Nắm được các khái niệm cơ bản: Công nghệ thông tin (CNTT),
Hệ thống thông tin (HTTT)
Nắm được các thành phần cơ bản của HTTT
Con người
Phần mềm
Các thủ tục
Phần cứng
Các loại máy tính
Dữ liệu
Sơ lược về Internet và các loại kết nối
Có khái niệm về một số nghề nghiệp chính trong ngành CNTT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Tìm hiểu khái niệm cấu trúc dữ liệu
Dữ liệu, Cấu trúc dữ liệu
Các kiểu cấu trúc dữ liệu
Tìm hiểu khái niệm giải thuật (thuật toán, thuật giải)
Khái niệm về giải thuật
Biểu diễn giải thuật
Độ phức tạp của giải thuật
Mối liên hệ giữa cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Mục tiêu bài học hôm nay
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Nắm được các khái niệm cơ bản: Công nghệ thông tin (CNTT),
Hệ thống thông tin (HTTT)
Nắm được các thành phần cơ bản của HTTT
Con người
Phần mềm
Các thủ tục
Phần cứng
Các loại máy tính
Dữ liệu
Sơ lược về Internet và các loại kết nối
Có khái niệm về một số nghề nghiệp chính trong ngành CNTT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Tìm hiểu khái niệm cấu trúc dữ liệu
Dữ liệu, Cấu trúc dữ liệu
Các kiểu cấu trúc dữ liệu
Tìm hiểu khái niệm giải thuật (thuật toán, thuật giải)
Khái niệm về giải thuật
Biểu diễn giải thuật
Độ phức tạp của giải thuật
Mối liên hệ giữa cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Mục tiêu bài học hôm nay
Giải thích khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu (CSDL)
Các phương pháp quản lý dữ liệu và các đặc trưng
Giải thích các mô hình dữ liệu khác nhau
Hệ quản trị CSDL (DBMS) và hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Phân cụm dữ liệu: Bài toán và các giải thuật theo tiếp cận phân cấp, cho các bạn làm luận văn tham khảo
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
1. C Ấ U TRÚC DỮ LIỆ U
VÀ GIẢ I THU Ậ T
DATA STRUCTURE AND
ALGORITHMS
GV: Phạm Tuấn Hiệp
Email: hiep0109@yahoo.com
2. Nội dung môn học
2
Chương 1: Tổ ng quan về CTDL và GT
Chương 2.1: Các giả i thuậ t Tìm kiế m
Chương 2.2: Các giả i thuậ t Sắ p xế p
Chương 3.1: Danh sách liên kế t
Chương 3.2: Ngă n xế p - Hàng đợ i
Chương 4: Cây
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
3. Đánh giá kết quả
3
Kiểm tra giữa kỳ: trắc nghiệm
1.
Điểm Kiểm tra giữa kỳ < 4 không được thi kết thúc môn
học lại
2.
3.
Thi kết thúc môn: trắc nghiệm
Kiểm tra thường kỳ: thực hành
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
4. Tài liệu học tập
4
Tham khảo:
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu 1, Trần Hạnh Nhi – Dương Anh
Đức, Trường ĐHKHTN – ĐHQG TP.HCM.
Phần mềm lập trình:
C-Free
Visual C++
…
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
5. Nhắc nhở một số quy định
Đi học đúng giờ
Đeo thẻ SV
Không để chuông điện thoại reo trong giờ học
Không nghe điện thoại, nhắn tin trong giờ học
Không nói chuyện riêng, làm ồn khi nghe giảng
Mang đầy đủ tài liệu học tập của môn học (khi học LT và
TH): giáo trình, bài tập, tập chép bài (hoặc slide bài
giảng), usb để lưu bài tập
Phải làm bài tập ở nhà
Nếu vi phạm: Nhắc nhở chung Bị mời ra khỏi lớp
5
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
Xóa tên khỏi môn học
GT
7. Nội dung
7
Khái niệm cấu trúc dữ liệu
Khái niệm giải thuật (thuật toán, thuật giải)
Mối liên hệ giữa cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
8. Khái niệm dữ liệu
8
Tại sao sử dụng máy tính để sử lý dữ liệu?
Nhanh hơn, chính xác hơn
Giải quyết nhiều bài toán đòi hỏi khối lượng tính toán cực
lớn, hoặc những bài toán phức tạp với khối lượng dữ liệu
lớn
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
9. Khái niệm dữ liệu
9
Trong tin học:
Dữ liệu để biểu diễn các thông tin cần thiết cho bài toán
Các dữ liệu máy tính:
Dữ liệu đầu vào, dữ liệu trung gian, dữ liệu đầu ra
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
10. Cấu trúc dữ liệu là gì?
10
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
11. Cấu trúc dữ liệu là gì?
11
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
12. Cấu trúc dữ liệu là gì?
12
Khái niệm:
Cấu trúc dữ liệu (data structure) là một phương thức cụ thể
để lư u trữ và tổ chứ c dữ liệu trong máy tính để việc xử lý
hiệ u quả
Các kiểu cấu trúc dữ liệu:
Dữ liệu không cấu trúc (kiểu dữ liệu đơn hay còn gọi là
kiểu dữ liệu cơ sở)
Mỗi đối tượng dữ liệu là một phần tử đơn lẻ
Ví dụ: int, float, char,…
Dữ liệu có cấu trúc
Được cấu thành bởi các phần tử dữ liệu cơ sở
Ví dụ: Mảng, Chuỗi, Cấu trúc (struct), …
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
13. Kiểu dữ liệu cơ sở
13
Số nguyên
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
14. Kiểu dữ liệu cơ sở
14
Số thực
Luận lý (đúng/sai)
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
15. Kiểu dữ liệu có cấu trúc
15
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
16. Kiểu dữ liệu có cấu trúc
16
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
17. Kiểu dữ liệu có cấu trúc
17
Kiểu cấu trúc (struct)
Ví dụ: Bảng thông tin sinh viên như sau:
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
18. Khái niệm giải thuật
18
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
19. Các đặc trưng của giải thuật
19
Có dữ liệu Đầu vào (Input)
Có dữ liệu kết quả Đầu ra (Output)
Tính chính xác (Precision): Các bước của giải thuật
được mô tả chính xác
Tính hữu hạn (Finiteness): Giải thuật phải đưa được
đầu ra sau một số bước hữu hạn với mọi đầu vào
Tính đơn trị (Uniqueness): Các kết quả trung gian của
từng bước thực hiện giải thuật được xác định một cách
đơn trị và chỉ phụ thuộc đầu vào và các kết quả của các
bước trước
Tính tổng quát (Generality): Giải thuật có thể áp dụng
để giải mọi bài toán có dạng đã cho
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
20. Các cách biểu diễn giải thuật
20
Ngôn ngữ tự nhiên
Lưu đồ (Flow chart)
Mã giả (Pseudo code)
Ngôn ngữ lập trình
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
21. Các ký hiệu lưu đồ
21
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
22. Các ký hiệu mã giả
22
IF <điều kiện> THEN … ENDIF
IF <điều kiện> THEN … ELSE … ENDIF
WHILE <điều kiện> DO … ENDWHILE
DO … UNTIL <điều kiện>
DISPLAY …
RETURN …
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
23. Ví dụ
23
Bài toán: Cho 3 số nguyên a, b, c. Mô tả giải thuật tìm
số lớn nhất trong 3 số đã cho
Phân tích
Đầu vào: 3 số nguyên a, b, c
Đầu ra: số lớn nhất trong 3 số
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
24. Ví dụ
24
Dùng ngôn ngữ tự nhiên mô tả giải thuật tìm số lớn nhất
trong 3 số a, b, c
Bước 1. Gán max = a;
Bước 2. Nếu b > max thì gán max = b;
Bước 3. Nếu c > max thì gán max = c;
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
25. Ví dụ
25
Dùng mã giả mô tả giải thuật tìm số lớn nhất trong 3 số
a, b, c
max = a
IF b > max THEN
max = b
ENDIF
IF c > max THEN
max = c
ENDIF
DISPLAY max
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
26. Ví dụ
26
Dùng lưu đồ mô tả giải thuật tìm số lớn nhất trong 3 số
a, b, c
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
27. Độ phức tạp của giải thuật
27
Một thuật toán hiệu quả
Sử dụng tài nguyên thấp: bộ nhớ, thời gian sử dụng
CPU, …
Phương pháp đánh giá độ phức tạp của giải thuật
Dựa trên thời gian để thực hiện giải thuật đến khi ra
được kết quả
Dựa trên số phép toán để thực hiện giải thuật
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
28. Tính thời gian thực hiện giải thuật
28
Hoàn toàn có thể đo bằng cách lập trình
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
29. Tính số phép toán thực hiện giải
thuật
29
n – Kích thước đầu vào của dữ liệu
Mô tả độ phức tạp của thuật toán qua một hàm O(n)
Hai nguyên tắc đánh giá
Nguyên tắc cộng
Nguyên tắc nhân
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
30. Tính số phép toán thực hiện giải
thuật
30
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
31. Tính số phép toán thực hiện giải
thuật
31
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
32. Mối liên hệ giữa CTDL và GT
32
Giải thuật = phép xử lý
Đối tượng của giải thuật chính là dữ liệu được tổ chức
thành các cấu trúc
CTDL & GT gắn chặt với nhau. Niklaus Wirth đã tổng
kết:
Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật = Chương trình
Nếu thay đổi cấu trúc dữ liệu thì giải thuật cũng sẽ thay
đổi theo
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
33. Mối liên hệ giữa CTDL và GT
33
Ví dụ quản lý danh bạ điện thoại
Dữ liệu gồm:
Họ và tên
Số điện thoại
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
34. Mối liên hệ giữa CTDL và GT
34
Bài toán tìm số điện thoại theo họ tên:
Nếu danh bạ không có tổ chức thì dẫn đến giải thuật là
tìm tuần tự từ đầu đến cuối
Nếu danh bạ (họ và tên) tổ chức theo thứ tự a,b,c thì ta
có thể tìm kiếm nhanh hơn
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
35. Hướng tiếp cận môn CTDL và GT
35
Tìm hiểu về mặt lý thuyết và chi tiết cài đặt các cấu
trúc dữ liệu và giải thuật
Điểm mạnh: hiểu sâu về bản chất, có thể xây dựng
CTDL> cho những bài toán phức tạp
Điểm yếu: khó hiểu, đòi hỏi sinh viên nắm vững cả lý
thuyết và công cụ lập trình
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT
36. Tổng kết
36
Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức các dữ liệu cơ bản
thành các cấu trúc như mảng, chuỗi, file, …
Giải thuật là tập hữu hạn có thứ tự các bước tác động
lên dữ liệu nào đó để sau một số hữu hạn lần thực hiện
sẽ cho ta kết quả
Việc lựa chọn cấu trúc dữ liệu và giải thuật cho bài
toán là rất quan trọng
Chươ ng 1: Tổ ng quan v ề C TDL và
GT