Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
1. Đề thi số 01 - Giữa HK2 - Toán 8 - Cánh diều.docx
1. BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8
ĐỀ SỐ 01
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Một số yếu
tố thống kê
và xác suất
Một số yếu tố thống kê
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
55%
Một số yếu tố xác suất
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
1
(0,5đ)
2
Tam giác
đồng
dạng.
Hình đồng
dạng
Định lí Thalès trong tam
giác
2
(1,0đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
2
(1,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Tổng: Số câu
Điểm
4
(2,0đ)
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
4
(3,0đ)
5
(3,0đ)
1
(0,5đ)
17
(10đ)
2. Tỉ lệ 25% 40% 30% 5% 100%
Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
3. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Một số yếu
tố thống
kê và xác
suất
Một số yếu
tố thống kê
Nhận biết:
− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản
giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết
được số liệu không chính xác trong những ví dụ
đơn giản.
− Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với
những kiến thức trong các môn học khác trong
Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sự và Địa lí lớp 8,
Khoa học tự nhiên lớp 8, …) và trong thực tiễn.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy
dữ liệu.
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên tục hay
dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ liệu:
trực tiếp hay gián tiếp.
1TN,
1TL
1TN,
1TL
1TL
4. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa
trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép
(column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Vận dụng:
− Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại
dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn
khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các
lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục
môi trường, Giáo dục tài chính, …); phỏng vấn,
truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài
chính, y tế, giá cả thị trường, …).
− Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu
chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số
liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo, …).
5. − Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép (column chart),
biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
− So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho
một tập dữ liệu.
− Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan
đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép (column
chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu
tố xác suất
Nhận biết:
− Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực
nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố
đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Thông hiểu:
− Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
1TN 2TL 1TL
6. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên
trong một số ví dụ đơn giản.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một biến cố
trong một số ví dụ đơn giản.
2 Tam giác
đồng
dạng.
Hình đồng
dạng
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Nhận biết:
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí Thalès.
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác.
Thông hiểu:
− Giải thích được định lí Thalès trong tam giác
(định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam
giác. Giải thích được tính chất đường trung bình
của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong
của tam giác.
Vận dụng:
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng
2TN 1TN,
1TL
2TL 1TL
7. định lí Thalès, tính chất đường trung bình, tính chất
đường phân giác.
− Chứng minh được tỉ số đoạn thẳng bằng nhau hoặc
hai cạnh bằng nhau bằng cách sử dụng định lí Thalès,
tínhchất đường trung bình,tính chất đườngphângiác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí
Thalès, tính chất đường trung bình của tam giác,
tính chất đường phân giác của tam giác (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí).
Vận dụng cao:
− Vận dụng phối hợp các định lí và tính chất: định
lí Thalès, tính chất đường trung bình, tính chất
đường phân giác để chứng minh được tỉ số đoạn
thẳng bằng nhau hoặc hai cạnh bằng nhau.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định
lí Thalès, tính chất đường trung bình của tam giác,
tính chất đường phân giác của tam giác.
8. C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 2. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần
của TP. Hồ Chí Minh là 9 C?
A. Thứ Năm. B. Thứ Bảy. C. Chủ nhật. D. Thứ Hai.
33
31
32
31
32 32 32
23
22 22 22
23
22 22
0
5
10
15
20
25
30
35
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật
Nhiệt độ (°C)
Ngày trong tuần
Chênh lệch nhiệt độ tại TP. Hồ Chí Minh
từ 16/01/2023 đến 22/01/2023
Nhiệt độ
cao nhất
Nhiệt độ
thấp nhất
9. Câu 3. Tổ Cường có 13 bạn, gồm có 8 bạn nam và 5 bạn nữ, trong đó có 3 bạn nam và
1 bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn từ tổ. Xác suất của
biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là
A.
8
.
13
B.
5
.
13
C.
4
.
13
D.
1
.
13
Câu 4. Cho hình bên. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. .
BD BE
AD BC
B. .
BD BE
AD EC
C. .
DE BC
AC BE
D. .
AD BC
AB EC
Câu 5. Cho hình bên. Tỉ số
x
y
bằng
A.
7
.
15
B.
1
.
7
C.
15
.
7
D.
1
.
15
Câu 6. Cho ABC
có ,
D E lần lượt là hai điểm nằm trên AB và BC sao cho
.
AD CE
AB CB
Cho các khẳng định sau:
(I) DE là đường trung bình của .
ABC
(II) // .
DE AC
(III)
1
.
2
BD DE
BA AC
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng;
C. Chỉ có (I) và (III) đúng; D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
1) BạnAn muốn thu thập dữ liệu về số các bạn nữ ở tất cả các lớp trong khối 8 của trường.
a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp nào?
E
D
C
B
A
y
x
7,5
3,5
C
D
B
A
10. b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
2) Sau khi thu thập bạn có được dữ liệu về số học sinh nữ trong từng lớp của khối 8
như biểu đồ dưới đây:
a) Biết tổng số học sinh nữ của khối lớp 8 là 100 học sinh, lập bảng thống kê số
học sinh nữ trong từng lớp của khối 8 và hoàn thành biểu đồ cột theo mẫu sau:
b) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê trên.
Bài 2. (1,5 điểm) Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng.
Kết quả thu được như bảng sau:
Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7
Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
10%
11%
20%
9%
18%
17%
15%
Sales
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
8A6
8A7
?
?
?
?
?
?
?
0
5
10
15
20
25
8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7
Số học
sinh nữ
Lớp
Số học sinh nữ trong từng lớp khối 8
11. a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có
bao nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A.
c) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ
quan là số lẻ”.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho ,
ABC
trung tuyến ,
AM đường phân giác của AMB cắt AB
ở ,
D đường phân giác của AMC cắt AC ở .
E
a) Chứng minh rằng AD AC AE AB
và // .
DE BC
b) Gọi I là giao điểm của AM và .
DE Chứng minh rằng I là trung điểm của .
DE
c) Tính ,
DE biết 30 cm
BC và 10 cm.
AM
d) Tam giác ABC phải thêm điều kiện gì để DE là đường trung bình của tam
giác đó?
-----HẾT-----
12. D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 –
CÁNH DIỀU
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT101
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A C B A B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dữ liệu về nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm là số liệu liên tục do thu
được từ phép đo.
Câu 2. Quan sát biểu đồ sau:
13. (Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần
của TP. Hồ Chí Minh là 9 C?
A. Thứ Năm. B. Thứ Bảy. C. Chủ nhật. D. Thứ Hai.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Thứ Hai có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là
33 C 23 C 10 C.
Thứ Năm có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là
32 C 23 C 9 C.
Thứ Bảy có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là
32 C 22 C 10 C.
Chủ nhật có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là
32 C 22 C 10 C.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 3. Tổ Cường có 13 bạn, gồm có 8 bạn nam và 5 bạn nữ, trong đó có 3 bạn nam và
1 bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn từ tổ. Xác suất của
biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là
33
31
32
31
32 32 32
23
22 22 22
23
22 22
0
5
10
15
20
25
30
35
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật
Nhiệt độ (°C)
Ngày trong tuần
Chênh lệch nhiệt độ tại TP. Hồ Chí Minh
từ 16/01/2023 đến 22/01/2023
Nhiệt độ
cao nhất
Nhiệt độ
thấp nhất
14. A.
8
.
13
B.
5
.
13
C.
4
.
13
D.
1
.
13
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tổ Cường có 3 bạn nam và 1 bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao, nên xác suất của
biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là
3 1 4
.
13 13
Câu 4. Cho hình bên. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. .
BD BE
AD BC
B. .
BD BE
AD EC
C. .
DE BC
AC BE
D. .
AD BC
AB EC
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Vì DE AB
và AC AB
nên // .
DE AC
Xét ABC
có // ,
DE AC theo định lí Thalès ta có: .
BD BE
AD EC
Câu 5. Cho hình bên. Tỉ số
x
y
bằng
A.
7
.
15
B.
1
.
7
C.
15
.
7
D.
1
.
15
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét ABC
có AD là tia phân giác BAC (do )
BAD CAD
nên ta có:
3,5 7
7,5 15
DB AB
DC AC
(tính chất đường phân giác).
Câu 6. Cho ABC
có ,
D E lần lượt là hai điểm nằm trên AB và BC sao cho
.
AD CE
AB CB
E
D
C
B
A
y
x
7,5
3,5
C
D
B
A
15. Cho các khẳng định sau:
(I) DE là đường trung bình của .
ABC
(II) // .
DE AC
(III)
1
.
2
BD DE
BA AC
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng;
C. Chỉ có (I) và (III) đúng; D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét ABC
có
AD CE
AB CB
nên //
DE AC (định lí Thalès đảo). Do đó (II) đúng.
Do ,
D E lần lượt không phải trung điểm của AB và BC nên DE không là đường
trung bình của .
ABC
Do đó (I) sai, nên (III) cũng sai.
Vậy chỉ có (II) đúng. Ta chọn phương án B.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
1) BạnAn muốn thu thập dữ liệu về số các bạn nữ ở tất cả các lớp trong khối 8 của trường.
a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp nào?
b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
2) Sau khi thu thập bạn có được dữ liệu về số học sinh nữ trong từng lớp của khối 8
như biểu đồ dưới đây:
B
A C
D E
16. a) Biết tổng số học sinh nữ của khối lớp 8 là 100 học sinh, lập bảng thống kê số
học sinh nữ trong từng lớp của khối 8 và hoàn thành biểu đồ cột theo mẫu sau:
b) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê trên.
Hướng dẫn giải
1) a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp trực tiếp.
b) Dữ liệu thu được thuộc loại dữ liệu số.
2) a) Số học sinh nữ lớp 8A1 là: 100 10% 10
(học sinh).
Tương tự, ta tính được số học sinh nữ lớp 8A2, 8A3, 8A4, 8A5, 8A6, 8A7 lần lượt là:
11; 20; 9;18;17;15 học sinh.
Bảng thống kê thể hiện số học sinh nữ trong từng lớp của khối 8 như sau:
10%
11%
20%
9%
18%
17%
15%
Sales
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
8A6
8A7
?
?
?
?
?
?
?
0
5
10
15
20
25
8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7
Số học
sinh nữ
Lớp
Số học sinh nữ trong từng lớp khối 8
17. Lớp 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7
Số học sinh nữ 10 11 20 9 18 17 15
Ta hoàn thành được biểu đồ cột như sau:
b) Biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê ở câu a như sau:
Bài 2. (1,5 điểm) Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng.
Kết quả thu được như bảng sau:
Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7
Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
10
11
20
9
18
17
15
0
5
10
15
20
25
8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7
Số học
sinh nữ
Lớp
Số học sinh nữ trong từng lớp khối 8
10
11
20
9
18
17
15
0
5
10
15
20
25
8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7
Số học
sinh nữ
Lớp
Số học sinh nữ trong từng lớp khối 8
18. a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có
bao nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A.
c) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ
quan là số lẻ”.
Hướng dẫn giải
a) Theo bảng thống kê, số ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan là:
9 3 2 1 1 16
(ngày).
b) Số ngày bác bảo vệ theo dõi là: 3 6 5 9 3 2 1 1 30
(ngày).
Xác suất thực nghiệm của biến cố A là:
16 8
.
30 15
P A
c) Theo bảng thống kê, số ngày có khách đến cơ quan là số lẻ là 6 9 2 1 18
(ngày)
Xác suất thực nghiệm của biến cố B là
18 3
60%.
30 5
P B
Vậy xác suất của biến cố B được ước lượng là 60%.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho ,
ABC
trung tuyến ,
AM đường phân giác của AMB cắt AB
ở ,
D đường phân giác của AMC cắt AC ở .
E
a) Chứng minh rằng AD AC AE AB
và // .
DE BC
b) Gọi I là giao điểm của AM và .
DE Chứng minh rằng I là trung điểm của .
DE
c) Tính ,
DE biết 30 cm
BC và 10 cm.
AM
d) Tam giác ABC phải thêm điều kiện gì để DE là đường trung bình của tam
giác đó?
Hướng dẫn giải
I E
D
M C
B
A
19. a) Xét ABM
có MD là đường phân giác của AMB nên
MA DA
MB DB
1 (tính chất
đường phân giác của tam giác).
Xét ACM
có ME là đường phân giác của AMC nên
MA EA
MC EC
2 (tính chất
đường phân giác của tam giác).
Do AM là đường trung tuyến của ABC
nên M là trung điểm của ,
BC hay
1
. 3
2
MB MC BC
Từ
1 , 2 và
3 ta có .
DA EA
DB EC
Theo tính chất tỉ lệ thức ta có ,
DA EA
DA DB EA EC
hay ,
AD AE
AB AC
suy ra
.
AD AC AE AB
Xét ABC
có ,
AD AE
AB AC
theo định lí Thalès đảo ta có // .
DE BC
b) Xét ABM
có // ,
DI BM theo hệ quả định lí Thalès ta có .
DI AI
BM AM
Xét ACM
có // ,
IE MC theo hệ quả định lí Thalès ta có .
IE AI
MC AM
Do đó .
DI IE
BM MC
Mà MB MC
(chứng minh ở câu a) nên ,
DI IE
hay I là trung điểm của .
DE
c) Ta có
1 1
30 15 cm.
2 2
MB MC BC
Theo câu a, ta có ,
DA MA
DB MB
suy ra
10 10 2
.
10 15 25 5
DA MA
DA DB MA MB
Do đó
2
.
5
AD
AB
Xét ABC
có // ,
DE BC theo hệ quả định lí Thalès ta có
2
.
5
DE AD
BC AB
20. Suy ra
2 2
30 12 cm.
5 5
DE BC
d) Để DE là đường trung bình của ABC
thì ,
D E lần lượt là trung điểm của , .
AB AC
Xét ABM
có MD vừa là đường trung tuyến, vừa là đường phân giác nên là tam giác
cân tại .
M Suy ra MA MB
(tính chất tam giác cân).
Tương tự, ta cũng chứng minh được .
MA MC
Do đó
1
.
2
MA MB MC BC
Xét ABC
có đường trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC nên ABC
vuông tại .
A
Vậy ABC
phải là tam giác vuông tại A thì DE là đường trung bình của tam giác đó.
-----HẾT-----