SlideShare a Scribd company logo
SO SÁNH QTCN SX
BỘT GẠO VÀ BỘT MÌ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA KĨ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Báo cáo tiểu luận: Công Nghệ Chế Biến Lương Thực
GVHD : Th.S Trần Thị Thu Trà
Nhóm thuyết trình : Phan Bảo Dung
Lê Phan Duy
Nguyễn Thế Ngọc Châu
Lê Thị Tuyết Nhung
Cấu tạo hạt thóc Cấu tạo hạt lúa mì
CẤU TẠO BÊN NGOÀI
Thành phần trung bình của hạt lúa mì và lúa gạo xét theo
100g phần ăn được
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA HẠT
Thành phần Lúa mì Lúa gạo
Năng lượng 330 360
Glucid (g) 78,5 73 – 75
Protid (g) 12 – 15 7,5 – 10
Lipid (g) 1,8 – 2,2 1,3 – 2,1
Cellulose (g) 2,3 0,9
Vitamin (mg) 8,97 6,52
Khoáng (g) 1,24 0,51
THÀNH PHẦN GLUCID TRONG HẠT
Loại hạt Tinh bột Cellulose Đường
tan
Glucid
khác
Lúa mì 65 2,8 4,3 8
Lúa gạo 63 12 3,6 2
Loại
hạt
Hình
dạng
Kích
thước
(µm)
Mức độ
tinh thể
hóa
Nhiệt
độ hồ
hóa
Độ
trương nở
% ở 950C
%
Amylose/t
inh bột
Lúa
mì
Cầu,elip 2-50 36 53-65 21 26-31
Gạo Đa diện 3-8 38 61-78 19 14-32
TÍNH CHẤT TINH BỘT
Tinh bột gạo Tinh bột lúa mì
CẤU TRÚC CỦA HẠT TINH BỘT
Loại protid Lúa mì Lúa gạo
Albumins 5 – 15 2 – 5
Globulins 5 – 10 2 – 10
Prolamins 40 – 50 1 – 5
Glutenlins 30 – 45 75 - 90
THÀNH PHẦN PROTEIN
QTCN SẢN XUẤT BỘT GẠO
Gạo
Làm sạch
Ngâm
Nghiền ướt
Li tâm
Sấy
Nghiền mịn
Bao gói
Bột
gạo
Nước
Nước
Nước
QTCN SẢN XUẤT BỘT MÌ
Lúa mì
Làm sạch
Phân loại
Làm ẩm sơ bộ
Gia công nước
nhiệt
Ủ ẩm
Phối trộn
Tách loại hạt
Xay thô
Phân loại
Nghiền tinh
Rây
Bao gói
Bột mì
CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU
 GẠO
Các quá trình
– Làm sạch
– Ngâm
 LÚA MÌ
Các quá trình
− Làm sạch
− Phân loại
− Làm ẩm sơ bộ
− Gia công nước nhiệt
− Ủ ẩm
− Phối trộn hạt
Phân loại / Lúa mì
 LÚA MÌ
Mục đích
– Phân loại lúa mì thành các phần đồng nhất
– Từ đó lựa chọn chế độ gia công nước nhiệt phù hợp
với từng loại hạt.
Phương pháp thực hiện
– Kiểm tra thành phần hóa học
Làm sạch
Gạo Lúa mì
Mục đích
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Nâng cao năng suất và hiệu suất quá trình xay,nghiền
Loại bỏ vi sinh vật, tạp chất trên bề mặt hạt
Biến đổi Giảm khối lượng nguyên liệu
Thiết bị
Thiết bị tách từ
Sàng phân loại
Thiết bị thổi khí động
Thiết bị tách đá
Thiết bị cọ rửa hạt (dạng thùng quay)
Thông số
công nghệ
Kích thước, diện tích lỗ sàng
Vận tốc gió
Thời gian sàng
Vận tốc quay thùng
Ngâm / Gạo
 Mục đích
– Chuẩn bị cho quá trình nghiền
 Biến đổi : Nước sẽ ngấm vào hạt gạo (hydrat hóa) làm mềm hạt
gạo, lớp màng của tế bào, giúp quá trình xay gạo và tinh bột
được giải phóng được dễ dàng khi xay.
 Phương pháp thực hiện
– Gạo được ngâm trong nước với lượng phù hợp trong khoảng
thời gian nhất định
 Thiết bị
– Cyclon, thùng, vại
 Thông số công nghệ
– Thời gian ngâm : 1-2h
– Nhiệt độ ngâm : ở nhiệt độ thường
Làm sạch - Ủ ẩm/ Lúa mì
Mục đích
– Làm sạch bề mặt hạt
– Khử bớt vi sinh vật trên bề mặt hạt
– Tăng độ ẩm hạt
– Làm yếu cấu trúc của hạt,làm giảm mối liên kết giữa vỏ
và nội nhũ
Phương pháp thực hiện
– Hạt được ngâm trong khoảng thời gian 24-36h tùy loại
lúa mì cứng hay mềm mà có thể ủ ẩm 1 lần hoặc 2 lần.
Thiết bị
– Máy rửa hạt
– Thiết bị làm ẩm
– Thùng ủ
Gia công nước nhiệt / Lúa mì
 LÚA MÌ
Mục đích
– Tăng độ dai của vỏ.
– Giảm độ bền nội nhũ.
– Chuyển vitamin vào trong nội nhũ
Phương pháp thực hiện
– Lúa mì được hấp trong thiết bị gia nhiệt
tốc độ nhanh
Thiết bị
– Thiết bị gia nhiệt tốc độ nhanh ACK
Phối trộn / Lúa mì
 LÚA MÌ
Mục đích
– Trộn nhiều khối hạt có chất lượng khác nhau
để thu được bột có chất lượng nhất định.
Phương pháp thực hiện
− Trộn theo lúa mì hàm lượng gluten tươi khác
nhau.
Thiết bị
– Thiết bị phối trộn trục vis
Nghiền
QTSX BỘT MÌ # QTSX BỘT GẠO
Nghiền khô Nghiền ướt
Nghiền
 LÚA MÌ: nghiền khô (nghiền thô và nghiền mịn)
Nghiền thô
 Mục đích : thu hồi một số lượng tối đa tấm lớn, tấm vừa, lượng
nhỏ bột với độ tro thấp.
 Biến đổi: Kích thước hạt giảm, nhiệt độ hạt tăng nhẹ
 Phương pháp: nghiền hạt qua các hệ nghiền trục đặt liên tiếp
nhau.
- GD 1: 3 - 4 hệ nghiền đầu
- GD 2: 2 - 7 hệ nghiền.
 Thiết bị: nghiền trục, khe hở trục 0.3 - 1mm
Nghiền mịn
 Mục đích: giảm kích thước hạt đến lúc mức đạt yêu cầu( <
0,1mm)
 Biến đổi: kích thước hạt giảm, nhiệt độ tăng nhẹ
 Phương pháp: 3 giai đoạn
- Nghiền mịn tấm và tấm lõi hạng 1, tỉ lệ tấm và tấm lõi là
44.5%
- Nghiền mịn tấm và tấm lõi hạng 2, tỉ lệ tấm và tấm lõi là
23.5%
- Tách vỏ trong sản phẩm thu hồi sau 2 giai đoạn đầu..
Nghiền
 LÚA MÌ: nghiền khô (nghiền thô và nghiền mịn)
Máy nghiền trục
Nghiền
 GẠO : nghiền ướt
 Mục đích: chế biến
 Những biến đổi
- Vật lý: kích thước khối hạt giảm.
- Hóa lý: sự khuếch tán các chất hòa tan vào trong nước.
giảm giá trị các chất dinh dưỡng trong hạt gạo.
- Hoá sinh: có thể nhiễm vi sinh vật.
Máy nghiền búa
 Thông số công nghệ
Tỉ lệ nước/gạo: 1:1
Nhiệt độ nghiền: nhiệt độ phòng
Nghiền ướt Nghiền khô
- Nhiệt độ khối bột sẽ đồng đều - Nhiệt độ khối bột sẽ tăng cao
- Không gây biến tính protein - Có thể gây biến tính protein.
- Không phá vỡ cấu trúc của hạt tinh
bột, không làm đứt mạch các sợi tinh
bột.
- Phá vỡ, cắt đứt các liên kết
giữa các hạt tinh bột, làm giảm
mạch sợi tinh bột.
- Ít tốn năng lượng - Tốn năng lượng hơn
- Loại được những enzym thủy phân
trong khối bột sau khi tách nước
khỏi khối bột sau khi nghiền.
- Tổn thất nguyên liệu (dính
thiết bị)
So sánh PP nghiền gạo
Li tâm/Bột gạo
 Mục đích: chuẩn bị cho quá trình sấy
Loại bớt nước, thu nhận khối bột nhão.
Đưa khối bột nhão về độ ẩm thích hợp chuẩn bị cho
quá trinh sấy.
 Phương pháp thực hiện: li tâm tách nước.
 Biến đổi nguyên liệu
 Thiết bị: thiết bị li tâm dạng dĩa hay trục vis
Sấy/ Bột gạo
 BỘT GẠO
 Mục đích.
− Tách ẩm
− Bảo quản
 Phương pháp:
− Sấy đối lưu
 Thông số công nghệ
− Nhiệt độ sấy
− Thời gian sấy
Thiết bị sấy hầm
A – Lối vào của tác nhân sấy
B – Lối ra của tác nhân sấy
C – Quạt
D – Motor của quạt
E – Calorifer
G – Tấm chắn hướng dòng không khí
H – Xe goòng và khay chứa nguyên
liệu
 Các biến đổi trong quá trình sấy bột
• Biến đổi vật lý
− Khối lượng khối bột.
− Các hạt bột tách rời nhau.
• Biến đổi hóa học
− Không đáng kể.
• Biến đổi hóa lý
− Sự bốc hơi nước.
− Sự khuếch tán ẩm.
• Biến đổi hóa sinh
− Không đáng kể.
• Biến đổi sinh học
− Ức chế và tiêu diệt 1 số vi sinh vật.
Sấy/Bột gạo
SẢN PHẨM BỘT
Bột gạo
Bột mì
SẢN PHẨM BỘT
Bột mì Bột gạo
Tiêu chuẩn bột mì
Chỉ tiêu cảm quan
 Màu sắc
 Mùi
 Vị
 Tạp chất
Chỉ tiêu hóa lý
 Độ ẩm
 Độ chua
 Hàm lượng gluten
 Thành phần hóa
học
Chỉ tiêu vi sinh
Tiêu chuẩn bột mì
Chỉ tiêu cảm quan
 Màu sắc
 Mùi
 Vị
 Tạp chất
Chỉ tiêu hóa lý
 Độ ẩm
 Thành phần hóa
học
Chỉ tiêu vi sinh
SẢN PHẨM BỘT MÌ
 BÁNH MÌ
SẢN PHẨM BỘT MÌ
 BÁNH NGỌT
SẢN PHẨM BỘT MÌ
 BÁNH GATO / BÁNH KEM
SẢN PHẨM BỘT MÌ
 MÌ SPAGETTI
SẢN PHẨM BỘT GẠO
 BÁNH KHOÁI / BÁNH XÈO
SẢN PHẨM BỘT GẠO
 BÁNH KHỌT
SẢN PHẨM BỘT GẠO
 BÁNH ĐÚC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trần Thị Thu Trà, Công nghệ bảo quản và chế biến lương thực,
Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP.HCM, 2007, 480 trang.
[2] Bùi Đức Hợi và cộng sự, Kỹ thuật chế biến lương thực tập 1&2,
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 2009.
[3] Lê Văn Việt Mẫn và cộng sự,Công nghệ chế biến thực phẩm,
Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP.HCM,2009,1019 trang.
[4] Hoàng Kim Anh, Hóa học thực phẩm, Nhà xuất bản khoa học và
kỹ thuật , năm 2008, 382 trang.
Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt

More Related Content

Similar to Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt

CNSX đồ uống nước quả đục
CNSX đồ uống   nước quả đụcCNSX đồ uống   nước quả đục
CNSX đồ uống nước quả đụcKej Ry
 
Cnsx banh keo
Cnsx banh keoCnsx banh keo
Cnsx banh keooanhthang
 
bao quan nong san.ppt
bao quan nong san.pptbao quan nong san.ppt
bao quan nong san.ppt
ThLmonNguyn
 
Hoan Chinh Say BộT NhàO
Hoan Chinh Say  BộT NhàOHoan Chinh Say  BộT NhàO
Hoan Chinh Say BộT NhàOlong
 
Slide Spbotnhao
Slide SpbotnhaoSlide Spbotnhao
Slide Spbotnhaolong
 
Báo cáo cnsth -đề tài chuối
Báo cáo cnsth   -đề tài chuốiBáo cáo cnsth   -đề tài chuối
Báo cáo cnsth -đề tài chuối
Thịnh Trần
 
Say Sua2[2]
Say Sua2[2]Say Sua2[2]
Say Sua2[2]long
 
Quy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liềnQuy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liền
hang195
 
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_cocCong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Food chemistry-09.1800.1595
 
Đồ Án Sấy Cà Phê Nhân Bằng Thiết Bị Sấy Thùng Quay Năng Suất 2000 Kg Khô.H (K...
Đồ Án Sấy Cà Phê Nhân Bằng Thiết Bị Sấy Thùng Quay Năng Suất 2000 Kg Khô.H (K...Đồ Án Sấy Cà Phê Nhân Bằng Thiết Bị Sấy Thùng Quay Năng Suất 2000 Kg Khô.H (K...
Đồ Án Sấy Cà Phê Nhân Bằng Thiết Bị Sấy Thùng Quay Năng Suất 2000 Kg Khô.H (K...
nataliej4
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2
Linh Nguyen
 
Tinhbotbientinh
TinhbotbientinhTinhbotbientinh
Tinhbotbientinh
Nguyên Trần
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
limonking
 
Say Bot Nhao
Say Bot NhaoSay Bot Nhao
Say Bot Nhaolong
 
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Thóc Sử Dụng Tháp Sấy Với Năng Suất 1500 Kg
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Thóc Sử Dụng Tháp Sấy Với Năng Suất 1500 KgThiết Kế Hệ Thống Sấy Thóc Sử Dụng Tháp Sấy Với Năng Suất 1500 Kg
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Thóc Sử Dụng Tháp Sấy Với Năng Suất 1500 Kg
nataliej4
 

Similar to Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt (20)

3 44
3 443 44
3 44
 
CNSX đồ uống nước quả đục
CNSX đồ uống   nước quả đụcCNSX đồ uống   nước quả đục
CNSX đồ uống nước quả đục
 
Cnsx banh keo
Cnsx banh keoCnsx banh keo
Cnsx banh keo
 
Quản lí
Quản líQuản lí
Quản lí
 
Phần 4
Phần 4Phần 4
Phần 4
 
tinh bot bien tinh
tinh bot bien tinhtinh bot bien tinh
tinh bot bien tinh
 
bao quan nong san.ppt
bao quan nong san.pptbao quan nong san.ppt
bao quan nong san.ppt
 
Hoan Chinh Say BộT NhàO
Hoan Chinh Say  BộT NhàOHoan Chinh Say  BộT NhàO
Hoan Chinh Say BộT NhàO
 
Slide Spbotnhao
Slide SpbotnhaoSlide Spbotnhao
Slide Spbotnhao
 
Báo cáo cnsth -đề tài chuối
Báo cáo cnsth   -đề tài chuốiBáo cáo cnsth   -đề tài chuối
Báo cáo cnsth -đề tài chuối
 
Say Sua2[2]
Say Sua2[2]Say Sua2[2]
Say Sua2[2]
 
Quy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liềnQuy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liền
 
Bao cao
Bao caoBao cao
Bao cao
 
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_cocCong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
 
Đồ Án Sấy Cà Phê Nhân Bằng Thiết Bị Sấy Thùng Quay Năng Suất 2000 Kg Khô.H (K...
Đồ Án Sấy Cà Phê Nhân Bằng Thiết Bị Sấy Thùng Quay Năng Suất 2000 Kg Khô.H (K...Đồ Án Sấy Cà Phê Nhân Bằng Thiết Bị Sấy Thùng Quay Năng Suất 2000 Kg Khô.H (K...
Đồ Án Sấy Cà Phê Nhân Bằng Thiết Bị Sấy Thùng Quay Năng Suất 2000 Kg Khô.H (K...
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2
 
Tinhbotbientinh
TinhbotbientinhTinhbotbientinh
Tinhbotbientinh
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
 
Say Bot Nhao
Say Bot NhaoSay Bot Nhao
Say Bot Nhao
 
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Thóc Sử Dụng Tháp Sấy Với Năng Suất 1500 Kg
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Thóc Sử Dụng Tháp Sấy Với Năng Suất 1500 KgThiết Kế Hệ Thống Sấy Thóc Sử Dụng Tháp Sấy Với Năng Suất 1500 Kg
Thiết Kế Hệ Thống Sấy Thóc Sử Dụng Tháp Sấy Với Năng Suất 1500 Kg
 

More from ssuser589db1

Quy trinh thuc hien 5S (1).pptx
Quy trinh thuc hien 5S (1).pptxQuy trinh thuc hien 5S (1).pptx
Quy trinh thuc hien 5S (1).pptx
ssuser589db1
 
THUYT_TRINH_KTMT_NHA_MAY_BIA.pptx
THUYT_TRINH_KTMT_NHA_MAY_BIA.pptxTHUYT_TRINH_KTMT_NHA_MAY_BIA.pptx
THUYT_TRINH_KTMT_NHA_MAY_BIA.pptx
ssuser589db1
 
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptxtham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
ssuser589db1
 
BC ngày 22-12-2016.pptx
BC ngày 22-12-2016.pptxBC ngày 22-12-2016.pptx
BC ngày 22-12-2016.pptx
ssuser589db1
 
Manufacturing Slides Powerpoint Template.pptx
Manufacturing Slides Powerpoint Template.pptxManufacturing Slides Powerpoint Template.pptx
Manufacturing Slides Powerpoint Template.pptx
ssuser589db1
 
Addin Revit.pdf
Addin Revit.pdfAddin Revit.pdf
Addin Revit.pdf
ssuser589db1
 
Profit and Loss Google Slides Template.pptx
Profit and Loss Google Slides Template.pptxProfit and Loss Google Slides Template.pptx
Profit and Loss Google Slides Template.pptx
ssuser589db1
 

More from ssuser589db1 (7)

Quy trinh thuc hien 5S (1).pptx
Quy trinh thuc hien 5S (1).pptxQuy trinh thuc hien 5S (1).pptx
Quy trinh thuc hien 5S (1).pptx
 
THUYT_TRINH_KTMT_NHA_MAY_BIA.pptx
THUYT_TRINH_KTMT_NHA_MAY_BIA.pptxTHUYT_TRINH_KTMT_NHA_MAY_BIA.pptx
THUYT_TRINH_KTMT_NHA_MAY_BIA.pptx
 
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptxtham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
tham_dinh_thi_truong_du_an_4502.pptx
 
BC ngày 22-12-2016.pptx
BC ngày 22-12-2016.pptxBC ngày 22-12-2016.pptx
BC ngày 22-12-2016.pptx
 
Manufacturing Slides Powerpoint Template.pptx
Manufacturing Slides Powerpoint Template.pptxManufacturing Slides Powerpoint Template.pptx
Manufacturing Slides Powerpoint Template.pptx
 
Addin Revit.pdf
Addin Revit.pdfAddin Revit.pdf
Addin Revit.pdf
 
Profit and Loss Google Slides Template.pptx
Profit and Loss Google Slides Template.pptxProfit and Loss Google Slides Template.pptx
Profit and Loss Google Slides Template.pptx
 

Cong_ngh_ch_bin_lng_thc_Bt_mi_va.ppt

  • 1. SO SÁNH QTCN SX BỘT GẠO VÀ BỘT MÌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM KHOA KĨ THUẬT HÓA HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Báo cáo tiểu luận: Công Nghệ Chế Biến Lương Thực GVHD : Th.S Trần Thị Thu Trà Nhóm thuyết trình : Phan Bảo Dung Lê Phan Duy Nguyễn Thế Ngọc Châu Lê Thị Tuyết Nhung
  • 2. Cấu tạo hạt thóc Cấu tạo hạt lúa mì CẤU TẠO BÊN NGOÀI
  • 3. Thành phần trung bình của hạt lúa mì và lúa gạo xét theo 100g phần ăn được THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA HẠT Thành phần Lúa mì Lúa gạo Năng lượng 330 360 Glucid (g) 78,5 73 – 75 Protid (g) 12 – 15 7,5 – 10 Lipid (g) 1,8 – 2,2 1,3 – 2,1 Cellulose (g) 2,3 0,9 Vitamin (mg) 8,97 6,52 Khoáng (g) 1,24 0,51
  • 4. THÀNH PHẦN GLUCID TRONG HẠT Loại hạt Tinh bột Cellulose Đường tan Glucid khác Lúa mì 65 2,8 4,3 8 Lúa gạo 63 12 3,6 2
  • 5. Loại hạt Hình dạng Kích thước (µm) Mức độ tinh thể hóa Nhiệt độ hồ hóa Độ trương nở % ở 950C % Amylose/t inh bột Lúa mì Cầu,elip 2-50 36 53-65 21 26-31 Gạo Đa diện 3-8 38 61-78 19 14-32 TÍNH CHẤT TINH BỘT
  • 6. Tinh bột gạo Tinh bột lúa mì CẤU TRÚC CỦA HẠT TINH BỘT
  • 7. Loại protid Lúa mì Lúa gạo Albumins 5 – 15 2 – 5 Globulins 5 – 10 2 – 10 Prolamins 40 – 50 1 – 5 Glutenlins 30 – 45 75 - 90 THÀNH PHẦN PROTEIN
  • 8. QTCN SẢN XUẤT BỘT GẠO Gạo Làm sạch Ngâm Nghiền ướt Li tâm Sấy Nghiền mịn Bao gói Bột gạo Nước Nước Nước
  • 9. QTCN SẢN XUẤT BỘT MÌ Lúa mì Làm sạch Phân loại Làm ẩm sơ bộ Gia công nước nhiệt Ủ ẩm Phối trộn Tách loại hạt Xay thô Phân loại Nghiền tinh Rây Bao gói Bột mì
  • 10. CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU  GẠO Các quá trình – Làm sạch – Ngâm  LÚA MÌ Các quá trình − Làm sạch − Phân loại − Làm ẩm sơ bộ − Gia công nước nhiệt − Ủ ẩm − Phối trộn hạt
  • 11. Phân loại / Lúa mì  LÚA MÌ Mục đích – Phân loại lúa mì thành các phần đồng nhất – Từ đó lựa chọn chế độ gia công nước nhiệt phù hợp với từng loại hạt. Phương pháp thực hiện – Kiểm tra thành phần hóa học
  • 12. Làm sạch Gạo Lúa mì Mục đích Nâng cao chất lượng sản phẩm Nâng cao năng suất và hiệu suất quá trình xay,nghiền Loại bỏ vi sinh vật, tạp chất trên bề mặt hạt Biến đổi Giảm khối lượng nguyên liệu Thiết bị Thiết bị tách từ Sàng phân loại Thiết bị thổi khí động Thiết bị tách đá Thiết bị cọ rửa hạt (dạng thùng quay) Thông số công nghệ Kích thước, diện tích lỗ sàng Vận tốc gió Thời gian sàng Vận tốc quay thùng
  • 13. Ngâm / Gạo  Mục đích – Chuẩn bị cho quá trình nghiền  Biến đổi : Nước sẽ ngấm vào hạt gạo (hydrat hóa) làm mềm hạt gạo, lớp màng của tế bào, giúp quá trình xay gạo và tinh bột được giải phóng được dễ dàng khi xay.  Phương pháp thực hiện – Gạo được ngâm trong nước với lượng phù hợp trong khoảng thời gian nhất định  Thiết bị – Cyclon, thùng, vại  Thông số công nghệ – Thời gian ngâm : 1-2h – Nhiệt độ ngâm : ở nhiệt độ thường
  • 14. Làm sạch - Ủ ẩm/ Lúa mì Mục đích – Làm sạch bề mặt hạt – Khử bớt vi sinh vật trên bề mặt hạt – Tăng độ ẩm hạt – Làm yếu cấu trúc của hạt,làm giảm mối liên kết giữa vỏ và nội nhũ Phương pháp thực hiện – Hạt được ngâm trong khoảng thời gian 24-36h tùy loại lúa mì cứng hay mềm mà có thể ủ ẩm 1 lần hoặc 2 lần. Thiết bị – Máy rửa hạt – Thiết bị làm ẩm – Thùng ủ
  • 15. Gia công nước nhiệt / Lúa mì  LÚA MÌ Mục đích – Tăng độ dai của vỏ. – Giảm độ bền nội nhũ. – Chuyển vitamin vào trong nội nhũ Phương pháp thực hiện – Lúa mì được hấp trong thiết bị gia nhiệt tốc độ nhanh Thiết bị – Thiết bị gia nhiệt tốc độ nhanh ACK
  • 16. Phối trộn / Lúa mì  LÚA MÌ Mục đích – Trộn nhiều khối hạt có chất lượng khác nhau để thu được bột có chất lượng nhất định. Phương pháp thực hiện − Trộn theo lúa mì hàm lượng gluten tươi khác nhau. Thiết bị – Thiết bị phối trộn trục vis
  • 17. Nghiền QTSX BỘT MÌ # QTSX BỘT GẠO Nghiền khô Nghiền ướt
  • 18. Nghiền  LÚA MÌ: nghiền khô (nghiền thô và nghiền mịn) Nghiền thô  Mục đích : thu hồi một số lượng tối đa tấm lớn, tấm vừa, lượng nhỏ bột với độ tro thấp.  Biến đổi: Kích thước hạt giảm, nhiệt độ hạt tăng nhẹ  Phương pháp: nghiền hạt qua các hệ nghiền trục đặt liên tiếp nhau. - GD 1: 3 - 4 hệ nghiền đầu - GD 2: 2 - 7 hệ nghiền.  Thiết bị: nghiền trục, khe hở trục 0.3 - 1mm
  • 19. Nghiền mịn  Mục đích: giảm kích thước hạt đến lúc mức đạt yêu cầu( < 0,1mm)  Biến đổi: kích thước hạt giảm, nhiệt độ tăng nhẹ  Phương pháp: 3 giai đoạn - Nghiền mịn tấm và tấm lõi hạng 1, tỉ lệ tấm và tấm lõi là 44.5% - Nghiền mịn tấm và tấm lõi hạng 2, tỉ lệ tấm và tấm lõi là 23.5% - Tách vỏ trong sản phẩm thu hồi sau 2 giai đoạn đầu.. Nghiền  LÚA MÌ: nghiền khô (nghiền thô và nghiền mịn)
  • 21. Nghiền  GẠO : nghiền ướt  Mục đích: chế biến  Những biến đổi - Vật lý: kích thước khối hạt giảm. - Hóa lý: sự khuếch tán các chất hòa tan vào trong nước. giảm giá trị các chất dinh dưỡng trong hạt gạo. - Hoá sinh: có thể nhiễm vi sinh vật.
  • 22. Máy nghiền búa  Thông số công nghệ Tỉ lệ nước/gạo: 1:1 Nhiệt độ nghiền: nhiệt độ phòng
  • 23. Nghiền ướt Nghiền khô - Nhiệt độ khối bột sẽ đồng đều - Nhiệt độ khối bột sẽ tăng cao - Không gây biến tính protein - Có thể gây biến tính protein. - Không phá vỡ cấu trúc của hạt tinh bột, không làm đứt mạch các sợi tinh bột. - Phá vỡ, cắt đứt các liên kết giữa các hạt tinh bột, làm giảm mạch sợi tinh bột. - Ít tốn năng lượng - Tốn năng lượng hơn - Loại được những enzym thủy phân trong khối bột sau khi tách nước khỏi khối bột sau khi nghiền. - Tổn thất nguyên liệu (dính thiết bị) So sánh PP nghiền gạo
  • 24. Li tâm/Bột gạo  Mục đích: chuẩn bị cho quá trình sấy Loại bớt nước, thu nhận khối bột nhão. Đưa khối bột nhão về độ ẩm thích hợp chuẩn bị cho quá trinh sấy.  Phương pháp thực hiện: li tâm tách nước.  Biến đổi nguyên liệu  Thiết bị: thiết bị li tâm dạng dĩa hay trục vis
  • 25. Sấy/ Bột gạo  BỘT GẠO  Mục đích. − Tách ẩm − Bảo quản  Phương pháp: − Sấy đối lưu  Thông số công nghệ − Nhiệt độ sấy − Thời gian sấy
  • 26. Thiết bị sấy hầm A – Lối vào của tác nhân sấy B – Lối ra của tác nhân sấy C – Quạt D – Motor của quạt E – Calorifer G – Tấm chắn hướng dòng không khí H – Xe goòng và khay chứa nguyên liệu
  • 27.  Các biến đổi trong quá trình sấy bột • Biến đổi vật lý − Khối lượng khối bột. − Các hạt bột tách rời nhau. • Biến đổi hóa học − Không đáng kể. • Biến đổi hóa lý − Sự bốc hơi nước. − Sự khuếch tán ẩm. • Biến đổi hóa sinh − Không đáng kể. • Biến đổi sinh học − Ức chế và tiêu diệt 1 số vi sinh vật. Sấy/Bột gạo
  • 28. SẢN PHẨM BỘT Bột gạo Bột mì
  • 29. SẢN PHẨM BỘT Bột mì Bột gạo Tiêu chuẩn bột mì Chỉ tiêu cảm quan  Màu sắc  Mùi  Vị  Tạp chất Chỉ tiêu hóa lý  Độ ẩm  Độ chua  Hàm lượng gluten  Thành phần hóa học Chỉ tiêu vi sinh Tiêu chuẩn bột mì Chỉ tiêu cảm quan  Màu sắc  Mùi  Vị  Tạp chất Chỉ tiêu hóa lý  Độ ẩm  Thành phần hóa học Chỉ tiêu vi sinh
  • 30. SẢN PHẨM BỘT MÌ  BÁNH MÌ
  • 31. SẢN PHẨM BỘT MÌ  BÁNH NGỌT
  • 32. SẢN PHẨM BỘT MÌ  BÁNH GATO / BÁNH KEM
  • 33. SẢN PHẨM BỘT MÌ  MÌ SPAGETTI
  • 34. SẢN PHẨM BỘT GẠO  BÁNH KHOÁI / BÁNH XÈO
  • 35. SẢN PHẨM BỘT GẠO  BÁNH KHỌT
  • 36. SẢN PHẨM BỘT GẠO  BÁNH ĐÚC
  • 37. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Trần Thị Thu Trà, Công nghệ bảo quản và chế biến lương thực, Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP.HCM, 2007, 480 trang. [2] Bùi Đức Hợi và cộng sự, Kỹ thuật chế biến lương thực tập 1&2, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 2009. [3] Lê Văn Việt Mẫn và cộng sự,Công nghệ chế biến thực phẩm, Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP.HCM,2009,1019 trang. [4] Hoàng Kim Anh, Hóa học thực phẩm, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật , năm 2008, 382 trang.

Editor's Notes

  1. Quá trình này nhằm làm mềm hạt gạo để quá trình nghiền bột được dễ dàng hơn, bột sẽ dẻo và mịn hơn. Trong khi ngâm, nước sẽ ngấm vào hạt gạo (hydrat hóa) làm mềm hạt gạo, lớp màng của tế bào, giúp quá trình xay gạo và tinh bột được giải phóng được dễ dàng khi xay. Thời gian ngâm 1-2 giờ ở nhiệt độ thường.
  2. Qua trinh nay neu u qua lau thi se lam mem hat, bi vo vun trong qua trinh xay Do am lua mi cung : 16% (32-36h), mem 15 % ( 24-28h) Thiet bi tuong tu ngam gao
  3. Sau khi hấp trong thiết bị. Hạt được đưa vào thùng ủ tạm thời, sau khi ra khỏi thùng ủ, hạt tiếp tục qua các thiết bị rửa, tách ẩm và vào thùng ủ lần thứ nhất, khi cần người ta có thể làm ẩm 1 lần nữa trong thiết bị làm ẩm phụ. Khi làm ẩm trong hạt sẽ xảy ra một loạt những biến đổi sinh hóa và lý hóa. Chính những biến đổi này làm thay đổi tính chất kỹ thuật và cấu trúc cơ học của hạt
  4. …nhờ tác dụng của lực phá vỡ lớn hơn kiên kết của các phân tử.