SlideShare a Scribd company logo
94
CHƯƠNG 6
KHỐI MỞ RỘNG I/O SỐ
6.1. Kết nối khối mở rộng I/O số
Hình 6.1 Liên kết các khối mở rộng
Bảng 6.1 Một số loại modul mở rộng của CPM2A
Loại Số đầu vào Số đầu ra Loại đầu vào ra Mã
Rơle CPM1A-20EDR
Transistor NPN CPM1A-20EDT20 đầu vào ra I/O 12 8
Transistor PNP CPM1A-20EDT1
8 đầu vào 8 0 CPM1A-8ED
Rơle CPM1A-20ER
Transistor NPN CPM1A-20ET8 đầu ra 0 8
Transistor PNP CPM1A-20ET1
Đầu vào ra analog 2 1 Analog CPM1A-MAD01
Modul vào ra Slave
Compobus/S
8 8
CPM1A-SRT2I
Cặp nhiệt CPM1A-
TS001/TS002
Modul đầu vào nhiệt độ 2 hoặc 4 4
Nhiệt điện trở CPM1A-
TS101/TS102
6.1.1. Bộ mở rộng 20 đầu vào/ra
95
Hình 6.2 Modul mở rộng 20EDR1
6.1.2. Bộ mở rộng 8 đầu vào
Hình 6.3 Modul mở rộng 8ED
6.1.3. Bộ mở rộng 8 đầu ra
Hình 6.4 Modul mở rộng 8ER
6.1.4. Cách định địa chỉ vào/ra cho các khối mở rộng
Bảng 6.2 Cách định địa chỉ khối mở rộng I/O số
Đầu nối trên modul CPU Đầu vào ra trên modul mở
rộng
CPM1A-8E
CPM1A-20E
Số lượng
đầu vào
ra trên
modul
CPU Input Output Input Output
Modul N0
CPM2A-
20CDR/T-A20
12 đầu:
00000 đến 00011
8 đầu:
01000 đến 01007
m đầu: (m=8
hoặc 12 tùy
modul)
8 đầu (tùy
theo modul):
Word (i+1), CPM2A-
96
20CDR/T-D
CPM2A-
30CDR-A
30
18 đầu:
00000 đến 00011
00100 đến 00105
12 đầu:
01000 đến 01007
01100 đến 01103 CPM2A-
30CDR-D
40
24 đầu:
00000 đến 00011
00100 đến 00111
16 đầu:
01000 đến 01007
01100 đến 01107
CPM2A-
40CD
60
36 đầu:
00000 đến 00011
00100 đến 00111
00200 đến 00211
24 đầu:
01000 đến 01007
01100 đến 01107
01200 đến 01207
Word (k+1),
bit 00 đến m-1
bit 00 đến 07
CPM2A-
60CD
Ví dụ:
Với bộ CPM2A-30CDR-A với 30 đầu vào/ra thì:
Trên CPU Unit: Input chiếm các word 000 và 001
Output chiếm các word 010 và 011
Nếu nối thêm modul mở rộng CPM2A-20EDR (12 vào, 8 ra) thì:
Input chiếm word 002, các bit từ 00 đến 11
Output chiếm word 012, các bit từ 00 đến 07
Nếu nối thêm tiếp modul mở rộng CPM2A-20EDT (12 vào, 8 ra) thì :
Input chiếm word 003, các bit từ 00 đến 11
Output chiếm word 013, các bit từ 00 đến 07
Nếu nối thêm tiếp modul mở rộng CPM2A-8ED (8 vào) thì:
Input chiếm word 004, các bit từ 00 đến 07
Không có output word cho modul này
Các word còn lại nếu chưa nối thêm modul mở rộng nào khác sẽ là tự do cho chương
trình sử dụng
6.2. Các chương trình ứng dụng
Chương trình điều khiển trò chơi dạng đường lên đỉnh Olympia
Yêu cầu hệ thống:
Sau khi người dẫn chương trình (Host) đã nêu xong các câu hỏi, các đấu thủ (player)
sẽ bấm nút phía trước mặt để trả lời câu hỏi. Ai bấm trước trả lời trước. Chuông
(Buzzer) sẽ kêu trong 10 giây sau khi bất kỳ đấu thủ nào bấm nút. Cùng lúc đò đèn
phía trước mặt đấu thủ đó sẽ sáng và sẽ chỉ được tắt (Reset) bởi người dẫn chương
trình.
97
Hình 6.5 Mô hình trò chơi
Khai báo biến và địa chỉ
Ngõ vào Thiết bị Ngõ ra Thiết bị
00000 Nút bấm đấu thủ 1 01000 Chuông
00001 Nút bấm đấu thủ 2 01001 Đèn đấu thủ 1
00002 Nút bấm đấu thủ 3 01002 Đèn đấu thủ 2
00003 Nút Reset 01003 Đèn đấu thủ 3
Chương trình viết bằng ladder
Buzzer
Player 1
Player 2
Player 3
98
Chương trình bằng STL
99
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Bài tập 1
Viết chương trình điều khiển thang nâng hàng
Thang nâng hàng gồm 4 tầng. Vị trí các sensor cảm biến tầng 1 đến 4 (S1 đến S4).
Việc lựa chọn tầng thông qua các nút ấn S0 – S5. Khi thang nâng ở vị trí tầng
nào thì đèn chỉ thị tầng tương ứng sáng (H1 – H4). Sensor S10 và S11 là nhằm
bảo vệ hành trình thang nâng hàng, khi lỗi, buồng thang dịch chuyển gặp các sensor
bảo vệ S10, S11 thì sẽ dừng.
100
Hình 6.6 Mô hình thang nâng
Bài tập 2
Chế độ tay: (Manual) Lúc này ta có thể điều khiển độc lập các băng tải
(Conveyor) 1, 2 hoặc 3 bằng các nút S1, S2, S3 đèn báo tương ứng là H2, H3, H4.
Chế độ tự động: (Auto) tín hiệu điều khiển mở van Enable Substances 1/2 tác
động để băng tải 1 và 2 hoạt động, đến khi liệu trong xilo đạt mức cao L+ thì dừng.
Tiếp đó băng tải 3 hoạt động đưa phối liệu ra ngoài đến khi liệu trong xilo tới
mức thấp L- thì dừng, van Enable Substances 1/2 tác động trở lại.
101
Hình 6.7 Mô hình băng tải
Bài tập 3
Viết chương trình cho bồn trộn hóa chất
Hình 6.8 Mô hình bồn trộn hóa chất
Sử dụng trong các nhà máy chế biết dược phẩm, chế biến thuốc nông sản hay trong
các nhà máy trộn sơn…
+ CATALYST: (H5) chất xúc tác
+ INERT GAS: (H6) khí trơ
+ SUBSTANCE: (M1) nguyên liệu chính
+ PRODUCT: (V1) hóa chất thành phẩm
+ COOLANT: (M3) nước làm mát hệ thống
+ L+, L-: cảm biến mức cao và thấp của thùng trộn
+ MIX: động cơ trộn hoá chất
Chế độ tay: (Manual) nhấn nút S2, S3, S4 để đóng các van CATALYST, INERT
GAS, SUBSTANCE độc lập nhau để kiểm tra hoạt động của các bơm và van.
Chế độ tự động: (Auto) tự động mở van CATALYST, INERT GAS và bơm
SUBSTANCE vào buồng trộn, đến khi cảm biến báo mức cao L+ tác động thì hệ
thống chuyển sang trộn (MIX) theo hai chiều thuận và nghịch (mỗi chiều chạy 10s)
đồng thời nước làm mát COOLANT luân chuyển làm mát thùng. Hết thời gian trộn, hệ
thống xả hóa chất thông qua van xả V1 cho thành phẩm đầu ra, đến khi cảm biến mức
thấp L- tác động thì khóa van V1, khóa COOLANT, hệ thống bắt đầu chu trình mới.
Bài tập 4
Chương trình thang máy
Khai báo biến và địa chỉ
102
Địa chỉ Chức năng
000.00
000.01
000.02
000.03
000.04
000.05
Gọi thang tại cửa tầng Gọi lên tại tầng 1
Gọi xuống tại tầng 2
Gọi lên tại tầng 2
Gọi xuống tại tầng 3
Gọi lên tại tầng 3
Gọi xuống tại tầng 4
000.06
000.07
000.08
000.09
Gọi tầng trong cabin Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
000.10
000.11
Đóng mở cửa cabin
(manual)
Mở cửa cabin
Đóng cửa cabin
001.00
001.01
001.02
001.03
Dừng cabin tại cửa tầng Giới hạn dừng cabin tại tầng 1
Giới hạn dừng cabin tại tầng 2
Giới hạn dừng cabin tại tầng 3
Giới hạn dừng cabin tại tầng 4
001.04
001.05
001.06
001.07
Hiển thị tầng Giới hạn để hiển thị tầng 1
Giới hạn để hiển thị tầng 2
Giới hạn để hiển thị tầng 3
Giới hạn để hiển thị tầng 4
001.08
001.09
001.10
001.11
002.00
002.01
Bảo vệ Giới hạn biên của cửa
Giới hạn giữa của cửa
Giới hạn dưới của đối trọng
Giới hạn dưới của cabin
Quá tải
Đứt cáp – chùng cáp
010.00
010.01
Động cơ nâng hạ thang
máy
Điều khiển quay lên
Điều khiển quay xuống
010.02
010.03
Động cơ cửa cabin Điều khiển mở cửa
Điều khiển đóng cửa
010.04
010.05
010.06
010.07
011.00
011.01
011.02
011.03
Đèn hiển thị Led hiển thị chiều lên
Led hiển thị chiều xuống
Led hiển thị tầng 1
Led hiển thị tầng 2
Led hiển thị tầng 3
Led hiển thị tầng 4
Đèn báo quá tải
Đèn báo sự cố
103
Chương trình dạng ladder
104
105
106
107
108
109
110
111
Chương trình viết bằng STL
112
113
114
115

More Related Content

What's hot

he-thong-bai-tap-plc-co-ban
he-thong-bai-tap-plc-co-banhe-thong-bai-tap-plc-co-ban
he-thong-bai-tap-plc-co-ban
btminh
 
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lườngCác chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
Chia sẻ tài liệu học tập
 
xử lí module analog trong s7 300
xử lí module analog trong s7 300xử lí module analog trong s7 300
xử lí module analog trong s7 300
Phương Nam
 
96904122 analog
96904122 analog96904122 analog
96904122 analogmevui
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trìnhLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
Xuân Thủy Nguyễn
 
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng OscilloscopeHướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
ThitBoLnginTVinThng
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]Nguyễn Hồng Nhân
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Trần Đức Anh
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
nataliej4
 
Bài tập và ứng dụng PLC
Bài tập và ứng dụng PLCBài tập và ứng dụng PLC
Bài tập và ứng dụng PLC
quanglocbp
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1L
quanglocbp
 
Cac lenh lap trinh ladder
Cac lenh lap trinh ladderCac lenh lap trinh ladder
Cac lenh lap trinh ladder
Alain Hua
 
Chuong 05 flip flop
Chuong 05 flip flopChuong 05 flip flop
Chuong 05 flip flop
Anh Ngoc Phan
 
Phần công suất123
Phần công suất123Phần công suất123
Phần công suất123Lê Nam
 
Chuong2 taplenh-s7300
Chuong2 taplenh-s7300Chuong2 taplenh-s7300
Chuong2 taplenh-s7300
Thanh Thien
 
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-eCai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
danghuyhcmc
 

What's hot (20)

he-thong-bai-tap-plc-co-ban
he-thong-bai-tap-plc-co-banhe-thong-bai-tap-plc-co-ban
he-thong-bai-tap-plc-co-ban
 
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lườngCác chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
Các chức năng chuyên dùng trên PLC S7- 200 - bộ môn tự động đo lường
 
xử lí module analog trong s7 300
xử lí module analog trong s7 300xử lí module analog trong s7 300
xử lí module analog trong s7 300
 
96904122 analog
96904122 analog96904122 analog
96904122 analog
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trìnhLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 5 tập lệnh lập trình
 
Cổng Logic
Cổng LogicCổng Logic
Cổng Logic
 
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng OscilloscopeHướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
Hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng máy hiện sóng Oscilloscope
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
Giáo trình plc omron cp1 l 1h [unlockplc.com]
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
 
Bài tập và ứng dụng PLC
Bài tập và ứng dụng PLCBài tập và ứng dụng PLC
Bài tập và ứng dụng PLC
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1L
 
Co ban ve msp430
Co ban ve msp430Co ban ve msp430
Co ban ve msp430
 
Cac lenh lap trinh ladder
Cac lenh lap trinh ladderCac lenh lap trinh ladder
Cac lenh lap trinh ladder
 
Chuong 05 flip flop
Chuong 05 flip flopChuong 05 flip flop
Chuong 05 flip flop
 
Phần công suất123
Phần công suất123Phần công suất123
Phần công suất123
 
Chuong2 taplenh-s7300
Chuong2 taplenh-s7300Chuong2 taplenh-s7300
Chuong2 taplenh-s7300
 
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-eCai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
 
Msptieuluan
MsptieuluanMsptieuluan
Msptieuluan
 

Similar to Chuong 6

Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vnTài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động HƯNG PHÚ - HƯNG PHÚ Automation
 
3g3jxtraining_bien tan_vn
3g3jxtraining_bien tan_vn3g3jxtraining_bien tan_vn
3g3jxtraining_bien tan_vn
Quang Loc Vo
 
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXHướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
quanglocbp
 
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệuHệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
antonlethinh
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
HUONG DAN SU DUNG DAU CAN VWCI20_V2.pdf
HUONG DAN SU DUNG DAU CAN VWCI20_V2.pdfHUONG DAN SU DUNG DAU CAN VWCI20_V2.pdf
HUONG DAN SU DUNG DAU CAN VWCI20_V2.pdf
PhLongTrn2
 
Bien tan ls ic5 hungphu.com.vn
Bien tan ls ic5  hungphu.com.vnBien tan ls ic5  hungphu.com.vn
Bien tan ls ic5 hungphu.com.vn
bientanbaohanh
 
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beetecoCatalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Beeteco
 
Exersice and application2 for PLC OMRON CPM2A
Exersice and application2 for PLC OMRON CPM2A Exersice and application2 for PLC OMRON CPM2A
Exersice and application2 for PLC OMRON CPM2A
quanglocbp
 
Tailieuhoc multisim
Tailieuhoc multisimTailieuhoc multisim
Tailieuhoc multisim
Con Khủng Long
 
PLC_C4_Nhóm-15.docx
PLC_C4_Nhóm-15.docxPLC_C4_Nhóm-15.docx
PLC_C4_Nhóm-15.docx
nguyenhoa07102002
 
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động HƯNG PHÚ - HƯNG PHÚ Automation
 
Đề kiểm tra định kì - Lần 5 - PLC-SCADA
Đề kiểm tra định kì - Lần 5 - PLC-SCADAĐề kiểm tra định kì - Lần 5 - PLC-SCADA
Đề kiểm tra định kì - Lần 5 - PLC-SCADA
Man_Ebook
 
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sCataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Dien Ha The
 
Ls ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietLs ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng viet
nhatgdth
 
Thang may
Thang mayThang may
Thang may
Công Lê
 
Cataloge autonics 03 temperature_controller_dienhathe.com-tk
Cataloge autonics 03 temperature_controller_dienhathe.com-tkCataloge autonics 03 temperature_controller_dienhathe.com-tk
Cataloge autonics 03 temperature_controller_dienhathe.com-tk
Dien Ha The
 
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
nataliej4
 
Tài liệu biến tần Siemens Sinamic V20 - Hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Việt
Tài liệu biến tần Siemens Sinamic V20 - Hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng ViệtTài liệu biến tần Siemens Sinamic V20 - Hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Việt
Tài liệu biến tần Siemens Sinamic V20 - Hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Việt
Công ty công nghệ tự động hóa Hoàng Gia
 
Đồ Án ASSEMBLY:Thiết kế đồng hồ số hiển thị trên LCD 16*2 Sử dụng IC AT89S52.
Đồ Án ASSEMBLY:Thiết kế đồng hồ số hiển thị trên LCD 16*2 Sử dụng IC AT89S52.Đồ Án ASSEMBLY:Thiết kế đồng hồ số hiển thị trên LCD 16*2 Sử dụng IC AT89S52.
Đồ Án ASSEMBLY:Thiết kế đồng hồ số hiển thị trên LCD 16*2 Sử dụng IC AT89S52.
nataliej4
 

Similar to Chuong 6 (20)

Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vnTài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
 
3g3jxtraining_bien tan_vn
3g3jxtraining_bien tan_vn3g3jxtraining_bien tan_vn
3g3jxtraining_bien tan_vn
 
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXHướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
 
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệuHệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
HUONG DAN SU DUNG DAU CAN VWCI20_V2.pdf
HUONG DAN SU DUNG DAU CAN VWCI20_V2.pdfHUONG DAN SU DUNG DAU CAN VWCI20_V2.pdf
HUONG DAN SU DUNG DAU CAN VWCI20_V2.pdf
 
Bien tan ls ic5 hungphu.com.vn
Bien tan ls ic5  hungphu.com.vnBien tan ls ic5  hungphu.com.vn
Bien tan ls ic5 hungphu.com.vn
 
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beetecoCatalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
 
Exersice and application2 for PLC OMRON CPM2A
Exersice and application2 for PLC OMRON CPM2A Exersice and application2 for PLC OMRON CPM2A
Exersice and application2 for PLC OMRON CPM2A
 
Tailieuhoc multisim
Tailieuhoc multisimTailieuhoc multisim
Tailieuhoc multisim
 
PLC_C4_Nhóm-15.docx
PLC_C4_Nhóm-15.docxPLC_C4_Nhóm-15.docx
PLC_C4_Nhóm-15.docx
 
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ AX series (mới)
 
Đề kiểm tra định kì - Lần 5 - PLC-SCADA
Đề kiểm tra định kì - Lần 5 - PLC-SCADAĐề kiểm tra định kì - Lần 5 - PLC-SCADA
Đề kiểm tra định kì - Lần 5 - PLC-SCADA
 
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sCataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
 
Ls ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietLs ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng viet
 
Thang may
Thang mayThang may
Thang may
 
Cataloge autonics 03 temperature_controller_dienhathe.com-tk
Cataloge autonics 03 temperature_controller_dienhathe.com-tkCataloge autonics 03 temperature_controller_dienhathe.com-tk
Cataloge autonics 03 temperature_controller_dienhathe.com-tk
 
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
 
Tài liệu biến tần Siemens Sinamic V20 - Hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Việt
Tài liệu biến tần Siemens Sinamic V20 - Hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng ViệtTài liệu biến tần Siemens Sinamic V20 - Hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Việt
Tài liệu biến tần Siemens Sinamic V20 - Hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Việt
 
Đồ Án ASSEMBLY:Thiết kế đồng hồ số hiển thị trên LCD 16*2 Sử dụng IC AT89S52.
Đồ Án ASSEMBLY:Thiết kế đồng hồ số hiển thị trên LCD 16*2 Sử dụng IC AT89S52.Đồ Án ASSEMBLY:Thiết kế đồng hồ số hiển thị trên LCD 16*2 Sử dụng IC AT89S52.
Đồ Án ASSEMBLY:Thiết kế đồng hồ số hiển thị trên LCD 16*2 Sử dụng IC AT89S52.
 

Chuong 6

  • 1. 94 CHƯƠNG 6 KHỐI MỞ RỘNG I/O SỐ 6.1. Kết nối khối mở rộng I/O số Hình 6.1 Liên kết các khối mở rộng Bảng 6.1 Một số loại modul mở rộng của CPM2A Loại Số đầu vào Số đầu ra Loại đầu vào ra Mã Rơle CPM1A-20EDR Transistor NPN CPM1A-20EDT20 đầu vào ra I/O 12 8 Transistor PNP CPM1A-20EDT1 8 đầu vào 8 0 CPM1A-8ED Rơle CPM1A-20ER Transistor NPN CPM1A-20ET8 đầu ra 0 8 Transistor PNP CPM1A-20ET1 Đầu vào ra analog 2 1 Analog CPM1A-MAD01 Modul vào ra Slave Compobus/S 8 8 CPM1A-SRT2I Cặp nhiệt CPM1A- TS001/TS002 Modul đầu vào nhiệt độ 2 hoặc 4 4 Nhiệt điện trở CPM1A- TS101/TS102 6.1.1. Bộ mở rộng 20 đầu vào/ra
  • 2. 95 Hình 6.2 Modul mở rộng 20EDR1 6.1.2. Bộ mở rộng 8 đầu vào Hình 6.3 Modul mở rộng 8ED 6.1.3. Bộ mở rộng 8 đầu ra Hình 6.4 Modul mở rộng 8ER 6.1.4. Cách định địa chỉ vào/ra cho các khối mở rộng Bảng 6.2 Cách định địa chỉ khối mở rộng I/O số Đầu nối trên modul CPU Đầu vào ra trên modul mở rộng CPM1A-8E CPM1A-20E Số lượng đầu vào ra trên modul CPU Input Output Input Output Modul N0 CPM2A- 20CDR/T-A20 12 đầu: 00000 đến 00011 8 đầu: 01000 đến 01007 m đầu: (m=8 hoặc 12 tùy modul) 8 đầu (tùy theo modul): Word (i+1), CPM2A-
  • 3. 96 20CDR/T-D CPM2A- 30CDR-A 30 18 đầu: 00000 đến 00011 00100 đến 00105 12 đầu: 01000 đến 01007 01100 đến 01103 CPM2A- 30CDR-D 40 24 đầu: 00000 đến 00011 00100 đến 00111 16 đầu: 01000 đến 01007 01100 đến 01107 CPM2A- 40CD 60 36 đầu: 00000 đến 00011 00100 đến 00111 00200 đến 00211 24 đầu: 01000 đến 01007 01100 đến 01107 01200 đến 01207 Word (k+1), bit 00 đến m-1 bit 00 đến 07 CPM2A- 60CD Ví dụ: Với bộ CPM2A-30CDR-A với 30 đầu vào/ra thì: Trên CPU Unit: Input chiếm các word 000 và 001 Output chiếm các word 010 và 011 Nếu nối thêm modul mở rộng CPM2A-20EDR (12 vào, 8 ra) thì: Input chiếm word 002, các bit từ 00 đến 11 Output chiếm word 012, các bit từ 00 đến 07 Nếu nối thêm tiếp modul mở rộng CPM2A-20EDT (12 vào, 8 ra) thì : Input chiếm word 003, các bit từ 00 đến 11 Output chiếm word 013, các bit từ 00 đến 07 Nếu nối thêm tiếp modul mở rộng CPM2A-8ED (8 vào) thì: Input chiếm word 004, các bit từ 00 đến 07 Không có output word cho modul này Các word còn lại nếu chưa nối thêm modul mở rộng nào khác sẽ là tự do cho chương trình sử dụng 6.2. Các chương trình ứng dụng Chương trình điều khiển trò chơi dạng đường lên đỉnh Olympia Yêu cầu hệ thống: Sau khi người dẫn chương trình (Host) đã nêu xong các câu hỏi, các đấu thủ (player) sẽ bấm nút phía trước mặt để trả lời câu hỏi. Ai bấm trước trả lời trước. Chuông (Buzzer) sẽ kêu trong 10 giây sau khi bất kỳ đấu thủ nào bấm nút. Cùng lúc đò đèn phía trước mặt đấu thủ đó sẽ sáng và sẽ chỉ được tắt (Reset) bởi người dẫn chương trình.
  • 4. 97 Hình 6.5 Mô hình trò chơi Khai báo biến và địa chỉ Ngõ vào Thiết bị Ngõ ra Thiết bị 00000 Nút bấm đấu thủ 1 01000 Chuông 00001 Nút bấm đấu thủ 2 01001 Đèn đấu thủ 1 00002 Nút bấm đấu thủ 3 01002 Đèn đấu thủ 2 00003 Nút Reset 01003 Đèn đấu thủ 3 Chương trình viết bằng ladder Buzzer Player 1 Player 2 Player 3
  • 6. 99 BÀI TẬP CHƯƠNG 6 Bài tập 1 Viết chương trình điều khiển thang nâng hàng Thang nâng hàng gồm 4 tầng. Vị trí các sensor cảm biến tầng 1 đến 4 (S1 đến S4). Việc lựa chọn tầng thông qua các nút ấn S0 – S5. Khi thang nâng ở vị trí tầng nào thì đèn chỉ thị tầng tương ứng sáng (H1 – H4). Sensor S10 và S11 là nhằm bảo vệ hành trình thang nâng hàng, khi lỗi, buồng thang dịch chuyển gặp các sensor bảo vệ S10, S11 thì sẽ dừng.
  • 7. 100 Hình 6.6 Mô hình thang nâng Bài tập 2 Chế độ tay: (Manual) Lúc này ta có thể điều khiển độc lập các băng tải (Conveyor) 1, 2 hoặc 3 bằng các nút S1, S2, S3 đèn báo tương ứng là H2, H3, H4. Chế độ tự động: (Auto) tín hiệu điều khiển mở van Enable Substances 1/2 tác động để băng tải 1 và 2 hoạt động, đến khi liệu trong xilo đạt mức cao L+ thì dừng. Tiếp đó băng tải 3 hoạt động đưa phối liệu ra ngoài đến khi liệu trong xilo tới mức thấp L- thì dừng, van Enable Substances 1/2 tác động trở lại.
  • 8. 101 Hình 6.7 Mô hình băng tải Bài tập 3 Viết chương trình cho bồn trộn hóa chất Hình 6.8 Mô hình bồn trộn hóa chất Sử dụng trong các nhà máy chế biết dược phẩm, chế biến thuốc nông sản hay trong các nhà máy trộn sơn… + CATALYST: (H5) chất xúc tác + INERT GAS: (H6) khí trơ + SUBSTANCE: (M1) nguyên liệu chính + PRODUCT: (V1) hóa chất thành phẩm + COOLANT: (M3) nước làm mát hệ thống + L+, L-: cảm biến mức cao và thấp của thùng trộn + MIX: động cơ trộn hoá chất Chế độ tay: (Manual) nhấn nút S2, S3, S4 để đóng các van CATALYST, INERT GAS, SUBSTANCE độc lập nhau để kiểm tra hoạt động của các bơm và van. Chế độ tự động: (Auto) tự động mở van CATALYST, INERT GAS và bơm SUBSTANCE vào buồng trộn, đến khi cảm biến báo mức cao L+ tác động thì hệ thống chuyển sang trộn (MIX) theo hai chiều thuận và nghịch (mỗi chiều chạy 10s) đồng thời nước làm mát COOLANT luân chuyển làm mát thùng. Hết thời gian trộn, hệ thống xả hóa chất thông qua van xả V1 cho thành phẩm đầu ra, đến khi cảm biến mức thấp L- tác động thì khóa van V1, khóa COOLANT, hệ thống bắt đầu chu trình mới. Bài tập 4 Chương trình thang máy Khai báo biến và địa chỉ
  • 9. 102 Địa chỉ Chức năng 000.00 000.01 000.02 000.03 000.04 000.05 Gọi thang tại cửa tầng Gọi lên tại tầng 1 Gọi xuống tại tầng 2 Gọi lên tại tầng 2 Gọi xuống tại tầng 3 Gọi lên tại tầng 3 Gọi xuống tại tầng 4 000.06 000.07 000.08 000.09 Gọi tầng trong cabin Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 4 000.10 000.11 Đóng mở cửa cabin (manual) Mở cửa cabin Đóng cửa cabin 001.00 001.01 001.02 001.03 Dừng cabin tại cửa tầng Giới hạn dừng cabin tại tầng 1 Giới hạn dừng cabin tại tầng 2 Giới hạn dừng cabin tại tầng 3 Giới hạn dừng cabin tại tầng 4 001.04 001.05 001.06 001.07 Hiển thị tầng Giới hạn để hiển thị tầng 1 Giới hạn để hiển thị tầng 2 Giới hạn để hiển thị tầng 3 Giới hạn để hiển thị tầng 4 001.08 001.09 001.10 001.11 002.00 002.01 Bảo vệ Giới hạn biên của cửa Giới hạn giữa của cửa Giới hạn dưới của đối trọng Giới hạn dưới của cabin Quá tải Đứt cáp – chùng cáp 010.00 010.01 Động cơ nâng hạ thang máy Điều khiển quay lên Điều khiển quay xuống 010.02 010.03 Động cơ cửa cabin Điều khiển mở cửa Điều khiển đóng cửa 010.04 010.05 010.06 010.07 011.00 011.01 011.02 011.03 Đèn hiển thị Led hiển thị chiều lên Led hiển thị chiều xuống Led hiển thị tầng 1 Led hiển thị tầng 2 Led hiển thị tầng 3 Led hiển thị tầng 4 Đèn báo quá tải Đèn báo sự cố
  • 11. 104
  • 12. 105
  • 13. 106
  • 14. 107
  • 15. 108
  • 16. 109
  • 17. 110
  • 19. 112
  • 20. 113
  • 21. 114
  • 22. 115