SlideShare a Scribd company logo
Chương 5
ĐIỀU TRA CHỌN MẪU
NỘI DUNG CHÍNH
1. Những vấn đề chung về Điều tra chọn mẫu
2. Cơ sở ước lượng và kiểm định
3. Ước lượng kết quả Điều tra chọn mẫu
4. Kiểm định giả thuyết thống kê
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (1)
Điều tra chọn mẫu
- Là một loại điều tra không toàn bộ
- Chọn ra từ tổng thể chung một số đơn vị theo những nguyên tắc
nhất định
- Kết quả của ĐTCM được sử dụng để tính toán và suy rộng cho
kết quả của tổng thể chung
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (2)
Ưu điểm
Tiết kiệm chi phí, nhân lực, thời gian
Mở rộng nội dung điều tra
Tài liệu có độ chính xác cao
Tổ chức đơn giản
 Hạn chế
Không cho biết thông tin đầy đủ về tổng thể
Sai số khi suy rộng
Kết quả điều tra không thể tiến hành phân tổ theo mọi phạm vi
nghiên cứu
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (3)
Trường hợp vận dụng
Thay thế cho điều tra toàn bộ
Kết hợp với điều tra toàn bộ
Kiểm định giả thuyết thống kê
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (4)
Chỉ tiêu Tổng thể chung Tổng thể mẫu
Quy mô N n
Tham số  ’
Số bình quân 𝜇 𝑥
Tỷ lệ theo một
tiêu thức
p f
Phương sai
𝜎2
p(1 – p)
S2
f(1 – f)
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (5)
Trường hợp Tổng thể chung Tổng thể mẫu
Giản đơn
𝜎2
=
𝑥𝑖 − 𝜇 2
𝑁
𝑆2
=
𝑥𝑖 − 𝑥 2
𝑛 − 1
𝜎2
=
𝑥𝑖
2
𝑁
−
𝑥𝑖
𝑁
2
𝑆2
=
𝑥𝑖
2
− 𝑛𝑥2
𝑛 − 1
Gia quyền
𝜎2
=
𝑥𝑖 − 𝜇 2
𝑓𝑖
𝑓𝑖
𝑆2
=
𝑥𝑖 − 𝑥 2
𝑓𝑖
𝑓𝑖 − 1
𝜎2
=
𝑥𝑖
2
𝑓𝑖
𝑓𝑖
−
𝑥𝑖 𝑓𝑖
𝑓𝑖
2
𝑆2
=
𝑥𝑖
2
𝑓𝑖 − 𝑓𝑖 𝑥2
𝑓𝑖 − 1
Lưu ý:
𝑓𝑖 = 𝑁
𝑖 = 1, 𝐾
𝑓𝑖 = 𝑛
𝑖 = 1, 𝑘
Công thức tính Phương sai
trong trường hợp Ước lượng số bình quân
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (8)
Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp chọn
Hoàn lại
Phương pháp chọn
Không hoàn lại
• Quy mô tổng thể chung không
thay đổi trong quá trình chọn mẫu
• Số mẫu có thể thiết lập:
k = Nn
• Quy mô tổng thể chung giảm
dần trong quá trình chọn mẫu
• Số mẫu có thể thiết lập:
𝑘 = 𝐶𝑁
𝑛
=
𝑁!
𝑛! (𝑁 − 𝑛)!
NỘI DUNG CHÍNH
1. Những vấn đề chung về Điều tra chọn mẫu
2. Cơ sở ước lượng và kiểm định
3. Ước lượng kết quả Điều tra chọn mẫu
4. Kiểm định giả thuyết thống kê
Biến ngẫu nhiên
- Là biến nhận một trong các giá trị có thể có của nó tùy thuộc
vào sự tác động của các nhân tố ngẫu nhiên trong một phép thử
- Biến ngẫu nhiên là biến mà các giá trị không được xác định
trước qua các phép thử
Ví dụ: tung 1 đồng xu, xúc xắc…
2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (1)
Xác suất
Xác suất của một biến cố là một con số phản ánh khả năng khách
quan xuất hiện biến có đó khi thực hiện phép thử
Ví dụ: tung 1 đồng xu, xác suất để sau khi rơi xuống đất chúng ta
nhìn thấy mặt sấp là 50%.
Quy luật phân phối xác suất
Là sự tương ứng giữa giá trị có thể có của nó và xác suất tương
ứng với giá trị đó
2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (2)
Quy luật phân phối chuẩn
Nếu 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2)
Hàm mật độ phân phối xác suất 𝑓 𝑥 =
1
𝜎 2𝜋
𝑒
−
𝑥𝑖−𝜇
2
2𝜎2
2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (3)
Quy luật phân phối chuẩn
2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (4)
Quy luật phân phối chuẩn hóa
Nếu 𝑋~𝑁(0,1)
Hàm mật độ phân phối xác suất 𝑓 𝑥 =
1
2𝜋
𝑒−
𝑥2
2
2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (3)
Quy luật phân phối chuẩn và Quy luật phân phối chuẩn hóa
Nếu 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2)
Thì biến ngẫu nhiên 𝑍 =
𝑥𝑖−𝜇
𝜎
~𝑁(0,1)
2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (4)
Định lý giới hạn trung tâm
Nếu 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2
)
Thì với mẫu ngẫu nhiên kích thước n
𝑥~𝑁(𝜇, 𝜎𝑥
2
)
𝑍 =
𝑥 − 𝜇
𝜎𝑥
~𝑁(0,1)
• Nếu tổng thể có phân phối chuẩn thì phân phối của trung bình
mẫu cũng có phân phối chuẩn
• Với kích thước mẫu đủ lớn thì phân phối trung bình và tỷ lệ
mẫu sẽ xấp xỉ phân phối chuẩn
2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (5)
NỘI DUNG CHÍNH
1. Những vấn đề chung về Điều tra chọn mẫu
2. Cơ sở ước lượng và kiểm định
3. Ước lượng kết quả Điều tra chọn mẫu
4. Kiểm định giả thuyết thống kê
Công thức tổng quát
𝜃 = 𝜃′ ± 𝜀
𝜃 Tham số của tổng thể chung (parameters)
𝜃’ Thống kê mẫu (statistics)
𝜀 Phạm vi sai số chọn mẫu
3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (1)
Nguyên nhân sai số trong ĐTCM
• Vi phạm nguyên tắc chọn mẫu
• Số lượng đơn vị mẫu không đủ lớn
• Kết cấu tổng thể mẫu khác với kết cấu tổng thể
chung
• Sai số do đăng ký, ghi chép
3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (2)
Ước lượng số bình quân
Với mức ý nghĩa 
(1 - ) là xác suất hay trình độ tin cậy
Khi biết phương sai Tổng thể chung (hoặc chưa biết
phương sai tổng thể chung và mẫu lớn)
Hai phía 𝑥 − 𝑧𝛼/2𝜎𝑥 ≤ 𝜇 ≤ 𝑥 + 𝑧𝛼/2𝜎𝑥
Vế phải 𝑥 − 𝑧𝛼𝜎𝑥 ≤ 𝜇 ≤ ∞
Vế trái −∞ ≤ 𝜇 ≤ 𝑥 + 𝑧𝛼𝜎𝑥
Với 𝑧𝛼 là hệ số tin cậy (giá trị tới hạn mức  của phân phối
chuẩn hóa)
3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (3)
Ước lượng số bình quân
Với mức ý nghĩa 
(1 - ) là xác suất hay trình độ tin cậy
Khi chưa biết phương sai Tổng thể chung và mẫu nhỏ
Hai phía 𝑥 − 𝑡𝛼/2
𝑛−1
𝜎𝑥 ≤ 𝜇 ≤ 𝑥 + 𝑡𝛼/2
𝑛−1
𝜎𝑥
Vế phải 𝑥 − 𝑡𝛼
𝑛−1𝜎𝑥 ≤ 𝜇 ≤ ∞
Vế trái −∞ ≤ 𝜇 ≤ 𝑥 + 𝑡𝛼
𝑛−1
𝜎𝑥
Với 𝑡𝛼 là hệ số tin cậy (giá trị tới hạn mức  của phân
phối Student với n-1 bậc tự do)
3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (4)
Ước lượng số tỷ lệ
Với mức ý nghĩa 
Hai phía 𝑓 − 𝑧𝛼/2𝜎𝑓 ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝑧𝛼/2𝜎𝑓
Vế phải 𝑓 − 𝑧𝛼𝜎𝑓 ≤ 𝑝 ≤ ∞
Vế trái −∞ ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝑧𝛼𝜎𝑓
3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (5)
Một số giá trị đặc biệt của phân phối chuẩn hóa
𝜎𝑥 , 𝜎𝑓 được gọi là Sai số bình quân chọn mẫu
3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (6)
𝒁𝛼/2 Xác suất
tin cậy
1 0.6828
2 0.9544
3 0.9973
Xác suất
tin cậy
Mức ý
nghĩa
𝒁𝛼/2
0.900 0.100 1.645
0.950 0.050 1.960
0.975 0.025 2.326
0.990 0.010 2.576
Sai số bình quân chọn mẫu
3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (7)
Cách chọn
Suy rộng
Hoàn lại
(chọn nhiều lần)
Không hoàn lại
(chọn một lần)
Số bình
quân
Tỷ lệ
𝜎𝑥 =
𝑆2
𝑛
𝜎𝑥 =
𝑆2
𝑛
(
𝑁 − 𝑛
𝑁 − 1
)
𝜎𝑓 =
𝑓(1 − 𝑓)
𝑛
𝜎𝑓 =
𝑓 1 − 𝑓
𝑛
(
𝑁 − 𝑛
𝑁 − 1
)
𝜎𝑥 =
𝜎2
𝑛
𝜎𝑥 =
𝜎2
𝑛
(
𝑁 − 𝑛
𝑁 − 1
)
Xác định số đơn vị mẫu điều tra
Yêu cầu:
+ Sai số nhỏ nhất
+ Chi phí thấp nhất
Cách xác định
3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (7)
Cách chọn
Suy rộng
Chọn hoàn lại
(chọn nhiều lần)
Chọn không hoàn lại
(chọn một lần)
Bình quân
Tỷ lệ
𝑛 =
𝑧2𝜎2
𝜀𝑥
2 𝑛 =
𝑁𝑧2𝜎2
(𝑁 − 1)𝜀𝑥
2
+ 𝑧2𝜎2
𝑛 =
𝑧2
𝑝(1 − 𝑝)
𝜀𝑝
2 𝑛 =
𝑁𝑧2
𝑝(1 − 𝑝)
(𝑁 − 1)𝜀𝑝
2+𝑧2𝑝(1 − 𝑝)
Xác định số đơn vị mẫu điều tra
Các nhân tố tác động tới kích thước mẫu điều tra
+ Hệ số tin cậy (z)
+ Phương sai của TTC (2)
+ Phạm vi SSCM ()
Một số phương pháp xác định phương sai TTC 2
+ Lấy 2 lớn nhất trong các lần điều tra trước hoặc p gần 0.5 nhất
+ Lấy phương sai của các cuộc điều tra khác có tính chất tương tự
+ Điều tra thí điểm để xác định phương sai
+ Ước lượng phương sai nhờ khoảng biến thiên
Lưu ý: khi mẫu đủ lớn (n > 30) thì có thể coi
3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (7)
6
6
min
max x
x
R 



𝜎2
= 𝑆2
NỘI DUNG CHÍNH
1. Những vấn đề chung về Điều tra chọn mẫu
2. Cơ sở ước lượng và kiểm định
3. Ước lượng kết quả Điều tra chọn mẫu
4. Kiểm định giả thuyết thống kê
4.1. Một số vấn đề chung
Giả thuyết thống kê là giả thuyết về một vấn đề nào đó của tổng
thể chung (về các tham số như trung bình, tỷ lệ, phương sai, dạng
phân phối…)
Cặp giả thuyết:
H0: Giả thuyết mà ta muốn kiểm định
H1 (hoặc Ha): Giả thuyết đối (bao gồm các trường hợp còn lại mà
không được đề cập tới trong H0)
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (1)
Kiểm định hai phía
H0: 𝜇 = 𝜇0
H1: 𝜇 ≠ 𝜇0
Kiểm định phía trái
H0: 𝜇 ≥ 𝜇0
H1: 𝜇 < 𝜇0
Kiểm định phía phải
H0: 𝜇 ≤ 𝜇0
H1: 𝜇 > 𝜇0
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (2)
Sai lầm và mức ý nghĩa trong kiểm định
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (3)
Kết luận
Thực tế
Chấp nhận H0 Bác bỏ H0
H0 đúng Kết luận đúng Sai lầm loại I
Mức ý nghĩa 
H0 sai Sai lầm loại II Kết luận đúng
Tiêu chuẩn kiểm định
Là quy luật phân phối xác suất được sử dụng để kiểm
định giả thuyết
Lưu ý: trong tập hợp các kiểm định thống kê có cùng
mức ý nghĩa , kiểm định nào có xác suất mắc sai lầm
loại II nhỏ nhất được xem là tốt nhất.
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (4)
Các bước tiến hành kiểm định giả thuyết thống kê
i. Xây dựng giả thuyết H0 và giả thuyết đối H1
ii. Lựa chọn tiêu chuẩn kiểm định
iii. Xác định mức ý nghĩa , tra bảng tới hạn
iv. Tính giá trị tiêu chuẩn kiểm định từ mẫu quan sát
v. Kết luận
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (5)
Kết luận
Quy tắc kiểm định giả thuyết thống kê
- Nếu giá trị tiêu chuẩn kiểm định thuộc miền bác bỏ
(𝑊
𝛼)  Có cơ sở để bác bỏ H0
- Nếu giá trị tiêu chuẩn kiểm định không thuộc miền
bác bỏ (𝑊
𝛼)  Chưa đủ cơ sở để bác bỏ H0
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (6)
Kết luận
Phương pháp tiếp cận P-value trong kiểm định giả thuyết
thống kê
P-value là xác suất lớn nhất có thể bác bỏ giả thuyết H0
Nếu P-value <   Có cơ sở để bác bỏ giả thuyết H0
Nếu P-value ≥   Chưa đủ cơ sở để bác bỏ giả thuyết H0
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (7)
4.2. Kiểm định giá trị trung bình của 1 tổng thể
• Giả sử biến ngẫu nhiên 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2
)
• Chưa biết 𝜇 nhưng có cơ sở để giả định nó bằng 𝜇0
(H0: 𝜇 = 𝜇0)
• Để kiểm định giả thuyết trên, lấy mẫu ngẫu nhiên n đơn
vị điều tra, từ đó tính toán các thống kê mẫu
• Tính toán tiêu chuẩn kiểm định
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (8)
Trường hợp đã biết phương sai của tổng thể chung
Tiêu chuẩn kiểm định:
𝑍 =
𝑥 − 𝜇0
𝜎/ 𝑛
Nếu H0 đúng  Thống kê Z sẽ tuân theo quy luật phân
phối chuẩn hóa
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (9)
Trường hợp đã biết phương sai của tổng thể chung
Miền bác bỏ W
- Kiểm định 2 phía: 𝑍𝑞𝑠 > 𝑧𝛼/2
- Kiểm định phía phải: 𝑍𝑞𝑠 > 𝑧𝛼
- Kiểm định phía trái: 𝑍𝑞𝑠 < −𝑧𝛼
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (10)
Trường hợp chưa biết phương sai của tổng thể chung
Tiêu chuẩn kiểm định:
𝑇 =
𝑥 − 𝜇0
𝑆/ 𝑛
Trong đó:
𝑆2 =
𝑥𝑖 − 𝑥 2
𝑓𝑖
𝑓𝑖 − 1
=
𝑥𝑖
2
𝑓𝑖 − 𝑓𝑖 𝑥2
𝑓𝑖 − 1
=
𝑓𝑖
𝑓𝑖 − 1
𝑥2 − 𝒙𝟐
Nếu H0 đúng  Thống kê T sẽ tuân theo quy luật phân
phối Student với bậc tự do là (n-1)
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (11)
Trường hợp chưa biết phương sai của tổng thể chung
Miền bác bỏ W
- Kiểm định 2 phía: 𝑇𝑞𝑠 > 𝑡𝛼
2
,(𝑛−1)
- Kiểm định phía phải: 𝑇𝑞𝑠 > 𝑡𝛼,(𝑛−1)
- Kiểm định phía trái: 𝑇𝑞𝑠 < −𝑡𝛼,(𝑛−1)
4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (12)
Thank you!

More Related Content

Similar to Chuong 5 (3).pptxnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn

Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptxToán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
tub2203924
 
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binhDai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
ssuserc841ef
 
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhungHuong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
Nguyễn Ngọc Trâm
 
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptxDanh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
HngV926321
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauPhạm Thạch
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauPhạm Thạch
 
Một số ứng dụng thống kê trong SPSS
Một số ứng dụng thống kê trong SPSSMột số ứng dụng thống kê trong SPSS
Một số ứng dụng thống kê trong SPSS
BeriDang
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
nellyteapls11
 
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quanUng dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Nghịch Ngợm Rồng Con
 
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptxDanh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
HinThy45
 
Excel_SV2022_Ngan.pdf
Excel_SV2022_Ngan.pdfExcel_SV2022_Ngan.pdf
Excel_SV2022_Ngan.pdf
TiepDinh3
 
TKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptxTKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptx
MinerPhcVinh
 
Giới thiệu về SPSS
Giới thiệu về SPSSGiới thiệu về SPSS
Giới thiệu về SPSS
kudos21
 
Control chart 1
Control chart 1Control chart 1
Control chart 1
Nguyễn Quang Anh
 
2. Phân tích định lượng.pdf
2. Phân tích định lượng.pdf2. Phân tích định lượng.pdf
2. Phân tích định lượng.pdf
Fred Hub
 
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đLuận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
BAI 2 NHAP, LAM SACH VA MA HOA SO LIEU.pptx
BAI 2 NHAP, LAM SACH VA MA HOA SO LIEU.pptxBAI 2 NHAP, LAM SACH VA MA HOA SO LIEU.pptx
BAI 2 NHAP, LAM SACH VA MA HOA SO LIEU.pptx
TruongQuyQuocBao
 

Similar to Chuong 5 (3).pptxnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn (20)

Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptxToán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
 
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binhDai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
 
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhungHuong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
Huong dan thuc_hanh_spss_th_s_pham_le_hong_nhung
 
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptxDanh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mau
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mau
 
Một số ứng dụng thống kê trong SPSS
Một số ứng dụng thống kê trong SPSSMột số ứng dụng thống kê trong SPSS
Một số ứng dụng thống kê trong SPSS
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quanUng dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
 
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptxDanh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
 
Excel_SV2022_Ngan.pdf
Excel_SV2022_Ngan.pdfExcel_SV2022_Ngan.pdf
Excel_SV2022_Ngan.pdf
 
TKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptxTKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptx
 
Giới thiệu về SPSS
Giới thiệu về SPSSGiới thiệu về SPSS
Giới thiệu về SPSS
 
Su dung stata 2
Su dung stata 2Su dung stata 2
Su dung stata 2
 
Control chart 1
Control chart 1Control chart 1
Control chart 1
 
2. Phân tích định lượng.pdf
2. Phân tích định lượng.pdf2. Phân tích định lượng.pdf
2. Phân tích định lượng.pdf
 
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đLuận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
 
PPNCKT_Chuong 4 p2
PPNCKT_Chuong 4 p2PPNCKT_Chuong 4 p2
PPNCKT_Chuong 4 p2
 
BAI 2 NHAP, LAM SACH VA MA HOA SO LIEU.pptx
BAI 2 NHAP, LAM SACH VA MA HOA SO LIEU.pptxBAI 2 NHAP, LAM SACH VA MA HOA SO LIEU.pptx
BAI 2 NHAP, LAM SACH VA MA HOA SO LIEU.pptx
 

Chuong 5 (3).pptxnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn

  • 1. Chương 5 ĐIỀU TRA CHỌN MẪU
  • 2. NỘI DUNG CHÍNH 1. Những vấn đề chung về Điều tra chọn mẫu 2. Cơ sở ước lượng và kiểm định 3. Ước lượng kết quả Điều tra chọn mẫu 4. Kiểm định giả thuyết thống kê
  • 3. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (1) Điều tra chọn mẫu - Là một loại điều tra không toàn bộ - Chọn ra từ tổng thể chung một số đơn vị theo những nguyên tắc nhất định - Kết quả của ĐTCM được sử dụng để tính toán và suy rộng cho kết quả của tổng thể chung
  • 4. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (2) Ưu điểm Tiết kiệm chi phí, nhân lực, thời gian Mở rộng nội dung điều tra Tài liệu có độ chính xác cao Tổ chức đơn giản  Hạn chế Không cho biết thông tin đầy đủ về tổng thể Sai số khi suy rộng Kết quả điều tra không thể tiến hành phân tổ theo mọi phạm vi nghiên cứu
  • 5. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (3) Trường hợp vận dụng Thay thế cho điều tra toàn bộ Kết hợp với điều tra toàn bộ Kiểm định giả thuyết thống kê
  • 6. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (4) Chỉ tiêu Tổng thể chung Tổng thể mẫu Quy mô N n Tham số  ’ Số bình quân 𝜇 𝑥 Tỷ lệ theo một tiêu thức p f Phương sai 𝜎2 p(1 – p) S2 f(1 – f)
  • 7. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (5) Trường hợp Tổng thể chung Tổng thể mẫu Giản đơn 𝜎2 = 𝑥𝑖 − 𝜇 2 𝑁 𝑆2 = 𝑥𝑖 − 𝑥 2 𝑛 − 1 𝜎2 = 𝑥𝑖 2 𝑁 − 𝑥𝑖 𝑁 2 𝑆2 = 𝑥𝑖 2 − 𝑛𝑥2 𝑛 − 1 Gia quyền 𝜎2 = 𝑥𝑖 − 𝜇 2 𝑓𝑖 𝑓𝑖 𝑆2 = 𝑥𝑖 − 𝑥 2 𝑓𝑖 𝑓𝑖 − 1 𝜎2 = 𝑥𝑖 2 𝑓𝑖 𝑓𝑖 − 𝑥𝑖 𝑓𝑖 𝑓𝑖 2 𝑆2 = 𝑥𝑖 2 𝑓𝑖 − 𝑓𝑖 𝑥2 𝑓𝑖 − 1 Lưu ý: 𝑓𝑖 = 𝑁 𝑖 = 1, 𝐾 𝑓𝑖 = 𝑛 𝑖 = 1, 𝑘 Công thức tính Phương sai trong trường hợp Ước lượng số bình quân
  • 8. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (8) Phương pháp chọn mẫu Phương pháp chọn Hoàn lại Phương pháp chọn Không hoàn lại • Quy mô tổng thể chung không thay đổi trong quá trình chọn mẫu • Số mẫu có thể thiết lập: k = Nn • Quy mô tổng thể chung giảm dần trong quá trình chọn mẫu • Số mẫu có thể thiết lập: 𝑘 = 𝐶𝑁 𝑛 = 𝑁! 𝑛! (𝑁 − 𝑛)!
  • 9. NỘI DUNG CHÍNH 1. Những vấn đề chung về Điều tra chọn mẫu 2. Cơ sở ước lượng và kiểm định 3. Ước lượng kết quả Điều tra chọn mẫu 4. Kiểm định giả thuyết thống kê
  • 10. Biến ngẫu nhiên - Là biến nhận một trong các giá trị có thể có của nó tùy thuộc vào sự tác động của các nhân tố ngẫu nhiên trong một phép thử - Biến ngẫu nhiên là biến mà các giá trị không được xác định trước qua các phép thử Ví dụ: tung 1 đồng xu, xúc xắc… 2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (1)
  • 11. Xác suất Xác suất của một biến cố là một con số phản ánh khả năng khách quan xuất hiện biến có đó khi thực hiện phép thử Ví dụ: tung 1 đồng xu, xác suất để sau khi rơi xuống đất chúng ta nhìn thấy mặt sấp là 50%. Quy luật phân phối xác suất Là sự tương ứng giữa giá trị có thể có của nó và xác suất tương ứng với giá trị đó 2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (2)
  • 12. Quy luật phân phối chuẩn Nếu 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2) Hàm mật độ phân phối xác suất 𝑓 𝑥 = 1 𝜎 2𝜋 𝑒 − 𝑥𝑖−𝜇 2 2𝜎2 2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (3)
  • 13. Quy luật phân phối chuẩn 2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (4)
  • 14. Quy luật phân phối chuẩn hóa Nếu 𝑋~𝑁(0,1) Hàm mật độ phân phối xác suất 𝑓 𝑥 = 1 2𝜋 𝑒− 𝑥2 2 2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (3)
  • 15. Quy luật phân phối chuẩn và Quy luật phân phối chuẩn hóa Nếu 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2) Thì biến ngẫu nhiên 𝑍 = 𝑥𝑖−𝜇 𝜎 ~𝑁(0,1) 2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (4)
  • 16. Định lý giới hạn trung tâm Nếu 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2 ) Thì với mẫu ngẫu nhiên kích thước n 𝑥~𝑁(𝜇, 𝜎𝑥 2 ) 𝑍 = 𝑥 − 𝜇 𝜎𝑥 ~𝑁(0,1) • Nếu tổng thể có phân phối chuẩn thì phân phối của trung bình mẫu cũng có phân phối chuẩn • Với kích thước mẫu đủ lớn thì phân phối trung bình và tỷ lệ mẫu sẽ xấp xỉ phân phối chuẩn 2. CƠ SỞ ƯỚC LƯỢNG, KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (5)
  • 17. NỘI DUNG CHÍNH 1. Những vấn đề chung về Điều tra chọn mẫu 2. Cơ sở ước lượng và kiểm định 3. Ước lượng kết quả Điều tra chọn mẫu 4. Kiểm định giả thuyết thống kê
  • 18. Công thức tổng quát 𝜃 = 𝜃′ ± 𝜀 𝜃 Tham số của tổng thể chung (parameters) 𝜃’ Thống kê mẫu (statistics) 𝜀 Phạm vi sai số chọn mẫu 3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (1)
  • 19. Nguyên nhân sai số trong ĐTCM • Vi phạm nguyên tắc chọn mẫu • Số lượng đơn vị mẫu không đủ lớn • Kết cấu tổng thể mẫu khác với kết cấu tổng thể chung • Sai số do đăng ký, ghi chép 3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (2)
  • 20. Ước lượng số bình quân Với mức ý nghĩa  (1 - ) là xác suất hay trình độ tin cậy Khi biết phương sai Tổng thể chung (hoặc chưa biết phương sai tổng thể chung và mẫu lớn) Hai phía 𝑥 − 𝑧𝛼/2𝜎𝑥 ≤ 𝜇 ≤ 𝑥 + 𝑧𝛼/2𝜎𝑥 Vế phải 𝑥 − 𝑧𝛼𝜎𝑥 ≤ 𝜇 ≤ ∞ Vế trái −∞ ≤ 𝜇 ≤ 𝑥 + 𝑧𝛼𝜎𝑥 Với 𝑧𝛼 là hệ số tin cậy (giá trị tới hạn mức  của phân phối chuẩn hóa) 3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (3)
  • 21. Ước lượng số bình quân Với mức ý nghĩa  (1 - ) là xác suất hay trình độ tin cậy Khi chưa biết phương sai Tổng thể chung và mẫu nhỏ Hai phía 𝑥 − 𝑡𝛼/2 𝑛−1 𝜎𝑥 ≤ 𝜇 ≤ 𝑥 + 𝑡𝛼/2 𝑛−1 𝜎𝑥 Vế phải 𝑥 − 𝑡𝛼 𝑛−1𝜎𝑥 ≤ 𝜇 ≤ ∞ Vế trái −∞ ≤ 𝜇 ≤ 𝑥 + 𝑡𝛼 𝑛−1 𝜎𝑥 Với 𝑡𝛼 là hệ số tin cậy (giá trị tới hạn mức  của phân phối Student với n-1 bậc tự do) 3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (4)
  • 22. Ước lượng số tỷ lệ Với mức ý nghĩa  Hai phía 𝑓 − 𝑧𝛼/2𝜎𝑓 ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝑧𝛼/2𝜎𝑓 Vế phải 𝑓 − 𝑧𝛼𝜎𝑓 ≤ 𝑝 ≤ ∞ Vế trái −∞ ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝑧𝛼𝜎𝑓 3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (5)
  • 23. Một số giá trị đặc biệt của phân phối chuẩn hóa 𝜎𝑥 , 𝜎𝑓 được gọi là Sai số bình quân chọn mẫu 3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (6) 𝒁𝛼/2 Xác suất tin cậy 1 0.6828 2 0.9544 3 0.9973 Xác suất tin cậy Mức ý nghĩa 𝒁𝛼/2 0.900 0.100 1.645 0.950 0.050 1.960 0.975 0.025 2.326 0.990 0.010 2.576
  • 24. Sai số bình quân chọn mẫu 3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (7) Cách chọn Suy rộng Hoàn lại (chọn nhiều lần) Không hoàn lại (chọn một lần) Số bình quân Tỷ lệ 𝜎𝑥 = 𝑆2 𝑛 𝜎𝑥 = 𝑆2 𝑛 ( 𝑁 − 𝑛 𝑁 − 1 ) 𝜎𝑓 = 𝑓(1 − 𝑓) 𝑛 𝜎𝑓 = 𝑓 1 − 𝑓 𝑛 ( 𝑁 − 𝑛 𝑁 − 1 ) 𝜎𝑥 = 𝜎2 𝑛 𝜎𝑥 = 𝜎2 𝑛 ( 𝑁 − 𝑛 𝑁 − 1 )
  • 25. Xác định số đơn vị mẫu điều tra Yêu cầu: + Sai số nhỏ nhất + Chi phí thấp nhất Cách xác định 3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (7) Cách chọn Suy rộng Chọn hoàn lại (chọn nhiều lần) Chọn không hoàn lại (chọn một lần) Bình quân Tỷ lệ 𝑛 = 𝑧2𝜎2 𝜀𝑥 2 𝑛 = 𝑁𝑧2𝜎2 (𝑁 − 1)𝜀𝑥 2 + 𝑧2𝜎2 𝑛 = 𝑧2 𝑝(1 − 𝑝) 𝜀𝑝 2 𝑛 = 𝑁𝑧2 𝑝(1 − 𝑝) (𝑁 − 1)𝜀𝑝 2+𝑧2𝑝(1 − 𝑝)
  • 26. Xác định số đơn vị mẫu điều tra Các nhân tố tác động tới kích thước mẫu điều tra + Hệ số tin cậy (z) + Phương sai của TTC (2) + Phạm vi SSCM () Một số phương pháp xác định phương sai TTC 2 + Lấy 2 lớn nhất trong các lần điều tra trước hoặc p gần 0.5 nhất + Lấy phương sai của các cuộc điều tra khác có tính chất tương tự + Điều tra thí điểm để xác định phương sai + Ước lượng phương sai nhờ khoảng biến thiên Lưu ý: khi mẫu đủ lớn (n > 30) thì có thể coi 3. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA (7) 6 6 min max x x R     𝜎2 = 𝑆2
  • 27. NỘI DUNG CHÍNH 1. Những vấn đề chung về Điều tra chọn mẫu 2. Cơ sở ước lượng và kiểm định 3. Ước lượng kết quả Điều tra chọn mẫu 4. Kiểm định giả thuyết thống kê
  • 28. 4.1. Một số vấn đề chung Giả thuyết thống kê là giả thuyết về một vấn đề nào đó của tổng thể chung (về các tham số như trung bình, tỷ lệ, phương sai, dạng phân phối…) Cặp giả thuyết: H0: Giả thuyết mà ta muốn kiểm định H1 (hoặc Ha): Giả thuyết đối (bao gồm các trường hợp còn lại mà không được đề cập tới trong H0) 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (1)
  • 29. Kiểm định hai phía H0: 𝜇 = 𝜇0 H1: 𝜇 ≠ 𝜇0 Kiểm định phía trái H0: 𝜇 ≥ 𝜇0 H1: 𝜇 < 𝜇0 Kiểm định phía phải H0: 𝜇 ≤ 𝜇0 H1: 𝜇 > 𝜇0 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (2)
  • 30. Sai lầm và mức ý nghĩa trong kiểm định 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (3) Kết luận Thực tế Chấp nhận H0 Bác bỏ H0 H0 đúng Kết luận đúng Sai lầm loại I Mức ý nghĩa  H0 sai Sai lầm loại II Kết luận đúng
  • 31. Tiêu chuẩn kiểm định Là quy luật phân phối xác suất được sử dụng để kiểm định giả thuyết Lưu ý: trong tập hợp các kiểm định thống kê có cùng mức ý nghĩa , kiểm định nào có xác suất mắc sai lầm loại II nhỏ nhất được xem là tốt nhất. 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (4)
  • 32. Các bước tiến hành kiểm định giả thuyết thống kê i. Xây dựng giả thuyết H0 và giả thuyết đối H1 ii. Lựa chọn tiêu chuẩn kiểm định iii. Xác định mức ý nghĩa , tra bảng tới hạn iv. Tính giá trị tiêu chuẩn kiểm định từ mẫu quan sát v. Kết luận 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (5)
  • 33. Kết luận Quy tắc kiểm định giả thuyết thống kê - Nếu giá trị tiêu chuẩn kiểm định thuộc miền bác bỏ (𝑊 𝛼)  Có cơ sở để bác bỏ H0 - Nếu giá trị tiêu chuẩn kiểm định không thuộc miền bác bỏ (𝑊 𝛼)  Chưa đủ cơ sở để bác bỏ H0 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (6)
  • 34. Kết luận Phương pháp tiếp cận P-value trong kiểm định giả thuyết thống kê P-value là xác suất lớn nhất có thể bác bỏ giả thuyết H0 Nếu P-value <   Có cơ sở để bác bỏ giả thuyết H0 Nếu P-value ≥   Chưa đủ cơ sở để bác bỏ giả thuyết H0 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (7)
  • 35. 4.2. Kiểm định giá trị trung bình của 1 tổng thể • Giả sử biến ngẫu nhiên 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2 ) • Chưa biết 𝜇 nhưng có cơ sở để giả định nó bằng 𝜇0 (H0: 𝜇 = 𝜇0) • Để kiểm định giả thuyết trên, lấy mẫu ngẫu nhiên n đơn vị điều tra, từ đó tính toán các thống kê mẫu • Tính toán tiêu chuẩn kiểm định 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (8)
  • 36. Trường hợp đã biết phương sai của tổng thể chung Tiêu chuẩn kiểm định: 𝑍 = 𝑥 − 𝜇0 𝜎/ 𝑛 Nếu H0 đúng  Thống kê Z sẽ tuân theo quy luật phân phối chuẩn hóa 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (9)
  • 37. Trường hợp đã biết phương sai của tổng thể chung Miền bác bỏ W - Kiểm định 2 phía: 𝑍𝑞𝑠 > 𝑧𝛼/2 - Kiểm định phía phải: 𝑍𝑞𝑠 > 𝑧𝛼 - Kiểm định phía trái: 𝑍𝑞𝑠 < −𝑧𝛼 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (10)
  • 38. Trường hợp chưa biết phương sai của tổng thể chung Tiêu chuẩn kiểm định: 𝑇 = 𝑥 − 𝜇0 𝑆/ 𝑛 Trong đó: 𝑆2 = 𝑥𝑖 − 𝑥 2 𝑓𝑖 𝑓𝑖 − 1 = 𝑥𝑖 2 𝑓𝑖 − 𝑓𝑖 𝑥2 𝑓𝑖 − 1 = 𝑓𝑖 𝑓𝑖 − 1 𝑥2 − 𝒙𝟐 Nếu H0 đúng  Thống kê T sẽ tuân theo quy luật phân phối Student với bậc tự do là (n-1) 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (11)
  • 39. Trường hợp chưa biết phương sai của tổng thể chung Miền bác bỏ W - Kiểm định 2 phía: 𝑇𝑞𝑠 > 𝑡𝛼 2 ,(𝑛−1) - Kiểm định phía phải: 𝑇𝑞𝑠 > 𝑡𝛼,(𝑛−1) - Kiểm định phía trái: 𝑇𝑞𝑠 < −𝑡𝛼,(𝑛−1) 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ (12)

Editor's Notes

  1. Xin chào các bạn Nội dung chương 1 chúng ta đã tìm hiểu về vai trò của thống kê trong hoạt động quản trị kinh doanh. Qua đó chúng ta đã có được những khái niệm và hiểu được sự cần thiết phải sử dụng thống kê vào hoạt động phân tích và dự đoán các hiện tượng trong quản trị kinh doanh. Nội dung chương 2, tôi sẽ giới thiệu với các bạn những phương pháp thống kê thường được sử dụng để phân tích nhằm tìm hiểu bản chất, tính quy luật của các hiện tượng trong hoạt động quản trị kinh doanh.
  2. Như vậy, với phương pháp phân tổ thống kê, dữ liệu từ các đơn vị của tổng thể đã bước đầu được chuyển thành những thông tin chung phản ánh đặc điểm cấu thành của hiện tượng trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. Thông qua việc tính toán các mức độ nhằm xác định rõ nội dung, ý nghĩa của các mức độ để tìm hiểu đặc điểm, bản chất của hiện tượng trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. Trước khi đi vào tính toán các mức độ nhằm tìm hiểu đặc điểm của hiện tượng, chúng ta cần phải hiểu rõ về hai con số cơ bản trong nghiên cứu thống kê: Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê.
  3. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  4. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  5. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  6. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  7. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  8. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  9. Như vậy, với phương pháp phân tổ thống kê, dữ liệu từ các đơn vị của tổng thể đã bước đầu được chuyển thành những thông tin chung phản ánh đặc điểm cấu thành của hiện tượng trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. Thông qua việc tính toán các mức độ nhằm xác định rõ nội dung, ý nghĩa của các mức độ để tìm hiểu đặc điểm, bản chất của hiện tượng trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. Trước khi đi vào tính toán các mức độ nhằm tìm hiểu đặc điểm của hiện tượng, chúng ta cần phải hiểu rõ về hai con số cơ bản trong nghiên cứu thống kê: Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê.
  10. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  11. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  12. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  13. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  14. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  15. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  16. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  17. Như vậy, với phương pháp phân tổ thống kê, dữ liệu từ các đơn vị của tổng thể đã bước đầu được chuyển thành những thông tin chung phản ánh đặc điểm cấu thành của hiện tượng trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. Thông qua việc tính toán các mức độ nhằm xác định rõ nội dung, ý nghĩa của các mức độ để tìm hiểu đặc điểm, bản chất của hiện tượng trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. Trước khi đi vào tính toán các mức độ nhằm tìm hiểu đặc điểm của hiện tượng, chúng ta cần phải hiểu rõ về hai con số cơ bản trong nghiên cứu thống kê: Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê.
  18. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  19. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  20. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  21. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  22. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  23. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  24. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  25. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  26. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  27. Như vậy, với phương pháp phân tổ thống kê, dữ liệu từ các đơn vị của tổng thể đã bước đầu được chuyển thành những thông tin chung phản ánh đặc điểm cấu thành của hiện tượng trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. Thông qua việc tính toán các mức độ nhằm xác định rõ nội dung, ý nghĩa của các mức độ để tìm hiểu đặc điểm, bản chất của hiện tượng trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể. Trước khi đi vào tính toán các mức độ nhằm tìm hiểu đặc điểm của hiện tượng, chúng ta cần phải hiểu rõ về hai con số cơ bản trong nghiên cứu thống kê: Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê.
  28. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  29. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  30. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  31. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  32. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  33. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  34. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  35. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  36. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  37. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  38. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  39. Đơn vị tính: Đơn vị đơn: đơn vị hiện vật tự nhiên: cái, con chiếc, người,.... Đơn vị đo lường theo quy ước: m, m2, m3, kg... Đơn vị giá trị: VND, USD, Bath, Y,… Đơn vị kép: lượt người, tấn – km…
  40. Cám ơn các bạn đã lắng nghe!