SlideShare a Scribd company logo
Ths.Nguyễn Văn Đậm 
ĐT: 0916.456.917 
Email: Nguyenvandam@gmail.com
Chương 1 
GIỚI THIỆU LINUX 
Nội dung: 
1. Lịch sử Unix 
2. Mã nguồn mở 
3. Phần mềm tự do, mã nguồn mở và Linux
I. Lịch sử Unix, Linux 
• Ken Thompson thiết kế năm 1969 tại Bell Labs 
Ken Thompson và Dennis Ritchie (Bell Lab thập niên 70)
I. Lịch sử Unix, Linux 
 Năm 1973, Thompson dùng ngôn ngữ C 
viết HĐH Unix 
 1975 truyền bá phiên bản V6 trong Đại 
học(Berkeley) 
 1979 truyền bá phiên bản V7 trong công 
nghiệp 
 1984 : 2 phiên bản chính 
 System V của AT&T ; 
 4.2 BSD của ĐH Berkeley;
I. Lịch sử Unix, Linux
I. Lịch sử Unix, Linux 
 Năm 1991, Linus Torvalds, sinh viên đại 
học Tổng hợp Helsinki Phần Lan cho ra đời 
phiên bản 0.01, xuất phát từ hệ điều hành 
Minix, là một phiên bản của Unix. 
 1992, Linus cho ra đời Version 0.02 với 
shell và trình biên dịch C và đặt tên HĐH là 
Linux.
I. Lịch sử Unix, Linux 
●1993 : Hệ thống Ext2 cho Linux 
● 1994: Phiên bản Linux 1.0 được phát hành. 
●1995: Apache Group truyền bá Web server Apache 
●1999: Ra đời phiên bản 1.0 các giao diện đồ họa 
GNOME và KDE 
● 2002: Sun công bố phiên bản 1.0 OpenOffice.org
I. Lịch sử Unix, Linux 
 Linux là HĐH được viết lại hoàn toàn, không 
sử dụng một dòng lệnh nào của Unix để 
tránh vấn đề bản quyền của Unix. 
 Hoạt động của Linux hoàn toàn dựa trên 
nguyên tắc của HĐH Unix. Người nắm được 
Linux sẽ nắm được Unix. 
 Linux là hệ điều hành phân phát miễn phí, 
phát triển trên mạng Internet. 
 Nó là hệ điều hành đa nhiệm, đa người dùng.
II. Đặc điểm của Linux 
 Hardware: 
 Chạy trên nhiều platform, Alpha, AMD, 
Intel, MIPS, PowerPC, Sparc… 
 http://hardware.redhat.com/hcl
Đặc điểm của Linux (2) 
 Giao diện đồ họa: 
 Hỗ trợ GNOME, KDE,… 
 Linux không yêu cầu giao diện đồ họa. 
 Ngôn ngữ lập trình: C, C++, 
FORTRAN, Java, Perl, Python, PHP… 
 Dễ dàng quản lý từ xa: 
 Dễ dàng remote từ xa bằng commandline 
hoặc GUI. 
 Tính ổn định cao: Linux có thể chạy 
nhiều năm, không cần reboot.
Các phiên bản Linux 
 Debian GNU/Linux 
 http://www.debian.org 
 MandrakeSoft 
 http://www.linux-mandrake.com 
 Red Hat 
 http://www.redhat.com 
 Slackware Linux 
 http://www.slackware.com 
 SuSE 
 http://www.suse.com 
 TurboLinux 
 http://www.turbolinux.com 
 Fedora 
 Ubuntu 
 CentOS, ….
III. Mã nguồn mở 
 Mọi người đều có thể có source code của mã 
nguồn mở, chỉnh sửa, biên dịch theo ý riêng. 
 Mã nguồn mở đã chỉnh sửa có thể dùng cho 
mục đích riêng hoặc công khai. Nếu công khai 
phải cung cấp đầy đủ source code. 
 Linux là hệ điều hành mã nguồn mở, được 
phân phối theo quy định của GNU GPL. 
 GNU GPL: GNU General Public License.
II. Mã nguồn mở (tt) 
 Có thể tính phí khi phân phối một sản phẩm 
có nguồn gốc là mã nguồn mở. 
 Tuy nhiên, khi phân phối phải kèm theo 
source code. 
 Khi người sử dụng đã có một phần mềm mã 
nguồn mở, họ được tự do chỉnh sửa, chia sẻ, 
phân phối lại…
III. Phần mềm tự do, Mã nguồn mỡ và Linux 
1. Định nghĩa PMTD (Free Software) 
 Người khởi xướng : R.Stallman (1984) 
Phong trào GNU, Free Software Foundation (FSF) 
 4 tự do (căn cứ vào giấy phép) 
(TD0) Tự do chạy phần mềm, cho mọi mục đích 
(TD1) Tự do nghiên cứu sự vận hành của chương 
trình và thích ứng nó theo nhu cầu 
(TD2) Tự do phân phối các bản sao của phần mềm 
(TD3) Tự do cải tiến chương trình và công bố các sửa 
đổi cho mọi người cùng biết.
1. Định nghĩa PMTD (tt) 
 Nhấn mạnh tư tưởng tự do (freedom) 
 Khác với Freeware (phần mềm miễn phí) 
 Mã nguồn mở : hệ quả 
 Đảm bảo TD1 và TD3: tự do nghiên cứu, thích 
ứng, cải tiến 
 Có quyền yêu cầu truy cập mã nguồn
2. PMNM (Open Source Software – OSS) 
 Theo định nghĩa của OSI (Open Source Initiative): 
hình thức không khác xa Free Software 
 Khởi xướng : Eric S. Raymond (1998) 
 Không nhấn mạnh tư tưởng “tự do” mà chú ý nhiều 
hơn đến “miễn phí” và “mã nguồn” 
 Không nên lẫn lộn PMNM với PMTD. 
=> Chú ý các điều kiện của giấy phép khi sử dụng và 
phân phối PMNM.
2. PMNM (tt) 
• Định nghĩa (10 tiêu chuẩn) 
(i) quyền tự do phân phối PM, 
(ii) quyền truy nhập mã nguồn, 
(iii) quyền sửa đổi trên mã nguồn 
• PMTD là PMNM; Ngược lại không đúng ! 
Có mã nguồn =/=> PMNM ? 
PMTD =/=> miễn phí ? 
Đa số chương trình tự do là phần mềm miễn phí ? 
Freeware thì miễn phí nhưng không nhất thiết phải là mã nguồn mở ?
2. PMNM (tt) 
Một phần mềm mã nguồn mở có các đặc điểm: 
Miễn phí: download từ Internet và dùng. 
Mở: có mã nguồn (source code) đi kèm, do đó 
người dùng có thể chỉnh sửa phần mềm cho phù 
hợp nhu cầu. 
Tính cộng tác: sản phẩm mã nguồn mở sau khi 
được chỉnh sửa sẽ đóng góp lại cho cộng đồng. 
PMTD là PMNM; Ngược lại không đúng !
Chuong 1  gt linux
Chuong 1  gt linux
Chuong 1  gt linux

More Related Content

What's hot

Linux+04
Linux+04Linux+04
Linux+04
Duong Hieu
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
Nguyen Van Hung
 
Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemThang Man
 
Overview of Linux
Overview of LinuxOverview of Linux
Overview of LinuxThang Man
 
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Thang Man
 
Linux LPI Bacis
Linux LPI BacisLinux LPI Bacis
Linux LPI Bacis
Tuan Nguyen
 
Lesson 2 - Install Linux & Command Line Environment
Lesson 2 - Install Linux & Command Line EnvironmentLesson 2 - Install Linux & Command Line Environment
Lesson 2 - Install Linux & Command Line EnvironmentThang Man
 
Hệ điều hành linux (1)
Hệ điều hành linux (1)Hệ điều hành linux (1)
Hệ điều hành linux (1)
khung196
 
Hệ điều hành
Hệ điều hànhHệ điều hành
Hệ điều hành
Đấy Vợ
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
laonap166
 
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
laonap166
 
Cac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linuxCac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linux
gofriv
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Quang Ngoc
 
Linux2 lap trinhshellchohocvien
Linux2 lap trinhshellchohocvienLinux2 lap trinhshellchohocvien
Linux2 lap trinhshellchohocvienasakebigone
 
tài liệu Mã nguồn mở Lap trình tren linux
tài liệu Mã nguồn mở  Lap trình tren linuxtài liệu Mã nguồn mở  Lap trình tren linux
tài liệu Mã nguồn mở Lap trình tren linux
Thuyet Nguyen
 

What's hot (18)

Linux+04
Linux+04Linux+04
Linux+04
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File System
 
Overview of Linux
Overview of LinuxOverview of Linux
Overview of Linux
 
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
 
Linux LPI Bacis
Linux LPI BacisLinux LPI Bacis
Linux LPI Bacis
 
Lesson 2 - Install Linux & Command Line Environment
Lesson 2 - Install Linux & Command Line EnvironmentLesson 2 - Install Linux & Command Line Environment
Lesson 2 - Install Linux & Command Line Environment
 
Hệ điều hành linux (1)
Hệ điều hành linux (1)Hệ điều hành linux (1)
Hệ điều hành linux (1)
 
Hệ điều hành
Hệ điều hànhHệ điều hành
Hệ điều hành
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
 
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
 
Cac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linuxCac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linux
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh Ubuntu
 
Linux2 lap trinhshellchohocvien
Linux2 lap trinhshellchohocvienLinux2 lap trinhshellchohocvien
Linux2 lap trinhshellchohocvien
 
Linux01 tongquan
Linux01 tongquanLinux01 tongquan
Linux01 tongquan
 
tài liệu Mã nguồn mở Lap trình tren linux
tài liệu Mã nguồn mở  Lap trình tren linuxtài liệu Mã nguồn mở  Lap trình tren linux
tài liệu Mã nguồn mở Lap trình tren linux
 
1 linux
1 linux1 linux
1 linux
 

Viewers also liked

Bài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhBài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hành
vungoclap
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinhVũ Sang
 
Giới thiệu về Windows 8
Giới thiệu về Windows 8Giới thiệu về Windows 8
Giới thiệu về Windows 8
Duy Lùn
 
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mởBài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
MasterCode.vn
 
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNGBÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNGTrần Nhân
 
Hệ điều hành windows
Hệ điều hành windowsHệ điều hành windows
Hệ điều hành windows
Hào Nghiêm Xuân
 

Viewers also liked (6)

Bài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hànhBài giảng Hệ điều hành
Bài giảng Hệ điều hành
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinh
 
Giới thiệu về Windows 8
Giới thiệu về Windows 8Giới thiệu về Windows 8
Giới thiệu về Windows 8
 
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mởBài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
 
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNGBÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
 
Hệ điều hành windows
Hệ điều hành windowsHệ điều hành windows
Hệ điều hành windows
 

Similar to Chuong 1 gt linux

02 technical summary of linux distribution
02  technical summary of linux distribution02  technical summary of linux distribution
02 technical summary of linux distributionCơn Gió
 
Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41Vcoi Vit
 
Lệnh CMD_NewStar-LPI1.pdf
Lệnh CMD_NewStar-LPI1.pdfLệnh CMD_NewStar-LPI1.pdf
Lệnh CMD_NewStar-LPI1.pdf
TruongVanTuyen3
 
TỰ HỌC LPI 1
TỰ HỌC LPI 1 TỰ HỌC LPI 1
TỰ HỌC LPI 1
Hoàng Đạt
 
1 foss introduction
1 foss introduction1 foss introduction
1 foss introduction
Viet Hung Tong
 
Bài Foss introduction
Bài Foss introductionBài Foss introduction
Bài Foss introduction
nghia le trung
 
Foss introduction-license-system
Foss introduction-license-systemFoss introduction-license-system
Foss introduction-license-system
nghia le trung
 
License system-foss-oer-present-th12-2012
License system-foss-oer-present-th12-2012License system-foss-oer-present-th12-2012
License system-foss-oer-present-th12-2012
nghia le trung
 
Hệ thống giấy phép của phần mềm tự do nguồn mở và tư liệu mở
 Hệ thống giấy phép của phần mềm tự do nguồn mở và tư liệu mở Hệ thống giấy phép của phần mềm tự do nguồn mở và tư liệu mở
Hệ thống giấy phép của phần mềm tự do nguồn mở và tư liệu mở
AiTi Education
 
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVERTRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVERBảo Bối
 
License system-foss-oer-june-july-2015
License system-foss-oer-june-july-2015License system-foss-oer-june-july-2015
License system-foss-oer-june-july-2015
nghia le trung
 
Thuyết trình tìm hiểu về Unix Lunix Nhóm13.pptx
Thuyết trình tìm hiểu về Unix Lunix Nhóm13.pptxThuyết trình tìm hiểu về Unix Lunix Nhóm13.pptx
Thuyết trình tìm hiểu về Unix Lunix Nhóm13.pptx
ThchBoLc
 
Đỗ Văn Xê: Kinh nghiệm triển khai FOSS ở Đại học Cần Thơ
Đỗ Văn Xê: Kinh nghiệm triển khai FOSS ở Đại học Cần Thơ Đỗ Văn Xê: Kinh nghiệm triển khai FOSS ở Đại học Cần Thơ
Đỗ Văn Xê: Kinh nghiệm triển khai FOSS ở Đại học Cần Thơ Vu Hung Nguyen
 
License system-foss-oer-present
License system-foss-oer-presentLicense system-foss-oer-present
License system-foss-oer-present
nghia le trung
 
Foss introduction-sep-2014
Foss introduction-sep-2014Foss introduction-sep-2014
Foss introduction-sep-2014
nghia le trung
 
Ubuntu linux introduction
Ubuntu linux introductionUbuntu linux introduction
Ubuntu linux introduction
Tien Nguyen
 
Phan i gioithieuchungpmnm
Phan i gioithieuchungpmnmPhan i gioithieuchungpmnm
Phan i gioithieuchungpmnmthuchung2511
 

Similar to Chuong 1 gt linux (20)

1 linux
1 linux1 linux
1 linux
 
02 technical summary of linux distribution
02  technical summary of linux distribution02  technical summary of linux distribution
02 technical summary of linux distribution
 
1 linux
1 linux1 linux
1 linux
 
Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41
 
Lệnh CMD_NewStar-LPI1.pdf
Lệnh CMD_NewStar-LPI1.pdfLệnh CMD_NewStar-LPI1.pdf
Lệnh CMD_NewStar-LPI1.pdf
 
TỰ HỌC LPI 1
TỰ HỌC LPI 1 TỰ HỌC LPI 1
TỰ HỌC LPI 1
 
1 foss introduction
1 foss introduction1 foss introduction
1 foss introduction
 
Bài Foss introduction
Bài Foss introductionBài Foss introduction
Bài Foss introduction
 
Chuong 2 gt ubuntu
Chuong 2  gt ubuntuChuong 2  gt ubuntu
Chuong 2 gt ubuntu
 
Foss introduction-license-system
Foss introduction-license-systemFoss introduction-license-system
Foss introduction-license-system
 
License system-foss-oer-present-th12-2012
License system-foss-oer-present-th12-2012License system-foss-oer-present-th12-2012
License system-foss-oer-present-th12-2012
 
Hệ thống giấy phép của phần mềm tự do nguồn mở và tư liệu mở
 Hệ thống giấy phép của phần mềm tự do nguồn mở và tư liệu mở Hệ thống giấy phép của phần mềm tự do nguồn mở và tư liệu mở
Hệ thống giấy phép của phần mềm tự do nguồn mở và tư liệu mở
 
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVERTRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
 
License system-foss-oer-june-july-2015
License system-foss-oer-june-july-2015License system-foss-oer-june-july-2015
License system-foss-oer-june-july-2015
 
Thuyết trình tìm hiểu về Unix Lunix Nhóm13.pptx
Thuyết trình tìm hiểu về Unix Lunix Nhóm13.pptxThuyết trình tìm hiểu về Unix Lunix Nhóm13.pptx
Thuyết trình tìm hiểu về Unix Lunix Nhóm13.pptx
 
Đỗ Văn Xê: Kinh nghiệm triển khai FOSS ở Đại học Cần Thơ
Đỗ Văn Xê: Kinh nghiệm triển khai FOSS ở Đại học Cần Thơ Đỗ Văn Xê: Kinh nghiệm triển khai FOSS ở Đại học Cần Thơ
Đỗ Văn Xê: Kinh nghiệm triển khai FOSS ở Đại học Cần Thơ
 
License system-foss-oer-present
License system-foss-oer-presentLicense system-foss-oer-present
License system-foss-oer-present
 
Foss introduction-sep-2014
Foss introduction-sep-2014Foss introduction-sep-2014
Foss introduction-sep-2014
 
Ubuntu linux introduction
Ubuntu linux introductionUbuntu linux introduction
Ubuntu linux introduction
 
Phan i gioithieuchungpmnm
Phan i gioithieuchungpmnmPhan i gioithieuchungpmnm
Phan i gioithieuchungpmnm
 

Chuong 1 gt linux

  • 1. Ths.Nguyễn Văn Đậm ĐT: 0916.456.917 Email: Nguyenvandam@gmail.com
  • 2. Chương 1 GIỚI THIỆU LINUX Nội dung: 1. Lịch sử Unix 2. Mã nguồn mở 3. Phần mềm tự do, mã nguồn mở và Linux
  • 3. I. Lịch sử Unix, Linux • Ken Thompson thiết kế năm 1969 tại Bell Labs Ken Thompson và Dennis Ritchie (Bell Lab thập niên 70)
  • 4. I. Lịch sử Unix, Linux  Năm 1973, Thompson dùng ngôn ngữ C viết HĐH Unix  1975 truyền bá phiên bản V6 trong Đại học(Berkeley)  1979 truyền bá phiên bản V7 trong công nghiệp  1984 : 2 phiên bản chính  System V của AT&T ;  4.2 BSD của ĐH Berkeley;
  • 5. I. Lịch sử Unix, Linux
  • 6. I. Lịch sử Unix, Linux  Năm 1991, Linus Torvalds, sinh viên đại học Tổng hợp Helsinki Phần Lan cho ra đời phiên bản 0.01, xuất phát từ hệ điều hành Minix, là một phiên bản của Unix.  1992, Linus cho ra đời Version 0.02 với shell và trình biên dịch C và đặt tên HĐH là Linux.
  • 7. I. Lịch sử Unix, Linux ●1993 : Hệ thống Ext2 cho Linux ● 1994: Phiên bản Linux 1.0 được phát hành. ●1995: Apache Group truyền bá Web server Apache ●1999: Ra đời phiên bản 1.0 các giao diện đồ họa GNOME và KDE ● 2002: Sun công bố phiên bản 1.0 OpenOffice.org
  • 8. I. Lịch sử Unix, Linux  Linux là HĐH được viết lại hoàn toàn, không sử dụng một dòng lệnh nào của Unix để tránh vấn đề bản quyền của Unix.  Hoạt động của Linux hoàn toàn dựa trên nguyên tắc của HĐH Unix. Người nắm được Linux sẽ nắm được Unix.  Linux là hệ điều hành phân phát miễn phí, phát triển trên mạng Internet.  Nó là hệ điều hành đa nhiệm, đa người dùng.
  • 9. II. Đặc điểm của Linux  Hardware:  Chạy trên nhiều platform, Alpha, AMD, Intel, MIPS, PowerPC, Sparc…  http://hardware.redhat.com/hcl
  • 10. Đặc điểm của Linux (2)  Giao diện đồ họa:  Hỗ trợ GNOME, KDE,…  Linux không yêu cầu giao diện đồ họa.  Ngôn ngữ lập trình: C, C++, FORTRAN, Java, Perl, Python, PHP…  Dễ dàng quản lý từ xa:  Dễ dàng remote từ xa bằng commandline hoặc GUI.  Tính ổn định cao: Linux có thể chạy nhiều năm, không cần reboot.
  • 11. Các phiên bản Linux  Debian GNU/Linux  http://www.debian.org  MandrakeSoft  http://www.linux-mandrake.com  Red Hat  http://www.redhat.com  Slackware Linux  http://www.slackware.com  SuSE  http://www.suse.com  TurboLinux  http://www.turbolinux.com  Fedora  Ubuntu  CentOS, ….
  • 12. III. Mã nguồn mở  Mọi người đều có thể có source code của mã nguồn mở, chỉnh sửa, biên dịch theo ý riêng.  Mã nguồn mở đã chỉnh sửa có thể dùng cho mục đích riêng hoặc công khai. Nếu công khai phải cung cấp đầy đủ source code.  Linux là hệ điều hành mã nguồn mở, được phân phối theo quy định của GNU GPL.  GNU GPL: GNU General Public License.
  • 13. II. Mã nguồn mở (tt)  Có thể tính phí khi phân phối một sản phẩm có nguồn gốc là mã nguồn mở.  Tuy nhiên, khi phân phối phải kèm theo source code.  Khi người sử dụng đã có một phần mềm mã nguồn mở, họ được tự do chỉnh sửa, chia sẻ, phân phối lại…
  • 14. III. Phần mềm tự do, Mã nguồn mỡ và Linux 1. Định nghĩa PMTD (Free Software)  Người khởi xướng : R.Stallman (1984) Phong trào GNU, Free Software Foundation (FSF)  4 tự do (căn cứ vào giấy phép) (TD0) Tự do chạy phần mềm, cho mọi mục đích (TD1) Tự do nghiên cứu sự vận hành của chương trình và thích ứng nó theo nhu cầu (TD2) Tự do phân phối các bản sao của phần mềm (TD3) Tự do cải tiến chương trình và công bố các sửa đổi cho mọi người cùng biết.
  • 15. 1. Định nghĩa PMTD (tt)  Nhấn mạnh tư tưởng tự do (freedom)  Khác với Freeware (phần mềm miễn phí)  Mã nguồn mở : hệ quả  Đảm bảo TD1 và TD3: tự do nghiên cứu, thích ứng, cải tiến  Có quyền yêu cầu truy cập mã nguồn
  • 16. 2. PMNM (Open Source Software – OSS)  Theo định nghĩa của OSI (Open Source Initiative): hình thức không khác xa Free Software  Khởi xướng : Eric S. Raymond (1998)  Không nhấn mạnh tư tưởng “tự do” mà chú ý nhiều hơn đến “miễn phí” và “mã nguồn”  Không nên lẫn lộn PMNM với PMTD. => Chú ý các điều kiện của giấy phép khi sử dụng và phân phối PMNM.
  • 17. 2. PMNM (tt) • Định nghĩa (10 tiêu chuẩn) (i) quyền tự do phân phối PM, (ii) quyền truy nhập mã nguồn, (iii) quyền sửa đổi trên mã nguồn • PMTD là PMNM; Ngược lại không đúng ! Có mã nguồn =/=> PMNM ? PMTD =/=> miễn phí ? Đa số chương trình tự do là phần mềm miễn phí ? Freeware thì miễn phí nhưng không nhất thiết phải là mã nguồn mở ?
  • 18. 2. PMNM (tt) Một phần mềm mã nguồn mở có các đặc điểm: Miễn phí: download từ Internet và dùng. Mở: có mã nguồn (source code) đi kèm, do đó người dùng có thể chỉnh sửa phần mềm cho phù hợp nhu cầu. Tính cộng tác: sản phẩm mã nguồn mở sau khi được chỉnh sửa sẽ đóng góp lại cho cộng đồng. PMTD là PMNM; Ngược lại không đúng !