SlideShare a Scribd company logo
Hà Nội, 10/2015
Giảng viên hướng dẫn: Ts. Phạm Doãn Tĩnh
Sinh viên thực hiện:
Hoàng Anh Phương
Phùng Đình Tài
Nguyễn Bá Dũng
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Viện Điện Tử-Viễn Thông
Nội dung
Tổng quan tiến trình1
Triển khai2
Công việc đã đạt được33
Công việc tiếp theo44
Tiến trình
text
data
heap
stack
0
max
 Tiến trình là một chương trình được thực thi
Chứa dữ liệu
thời gian
Bộ nhớ được
cấp phát động
Chứa biến
toàn cục
Trạng thái tiến trình
new
ready running
waiting
terminated
admitted interrupt exit
Scheduler dispatch
I/O or event wait
I/O or event completion
New. Tiến trình đang được khởi tạo.
Running. Lệnh đang được thực thi.
Waiting. Tiến trình đang đợi thiết bị ngoại vi hay sự kiện xảy ra.
Ready. Tiến trình đang đợi để được gán cho một processor
Terminated. Tiến trình kết thúc thực thi.
Các kiểu tiến trình
 Mục đích
 Bảo vệ hệ điều hành khỏi sữ xâm phạm các tiến trình
 Các tiến trình và dữ liệu không ảnh hưởng sai phạm lẫn
nhau
 Hai chế độ
 Chế độ không đặc quyền
 Chế độ đặc quyền
Hardware
Operating system
Shell, editor, compilers, ...
Users Chếđộ không
đặc quyền
Chếđộ đặc quyền
Khối điều khiển tiến trình
Địa chỉ lệnh
tiếp theo
Accumulator,
thanh ghi chỉ số,
stack pointer …
Process state
Process number
Program counter
registers
Memory limits
List of open files
. . .
New, ready,
running, waiting …
CPU chuyển tiến trình
Save state into PCB0
Reload state from PCB1
Save state into PCB1
Reload state from PCB0
......
executing
executing
executing
idle
idle
idle
Interrupt or system call
Interrupt or system call
Process P0 Process P1Operating system
Thao tác trên tiến trình
 Tạo lập tiến trình
 Tiến trình cha tạo các tiến trình con
 Tiến trình con lại tạo các tiến trình mới => cây tiến trình
 Phân biệt các tiến trình qua pid (process identifier)
 Các công việc tạo lập tiến trình
 Định danh cho tiến trình mới phát sinh
 Đưa tiến trình vào danh sách quản lý của hệ thống
 Xác định độ ưu tiên cho tiến trình
 Tạo PCB cho tiến trình
 Cấp phát các tài nguyên ban đầu cho tiến trình
Thao tác trên tiến trình
 Khi một tiến trình tạo tiến trình mới, tiến trình ban
đầu có thể xử lý theo một trong hai khả năng sau:
 Tiến trình cha tiếp tục xử lý đồng hành với tiến trình con.
 Tiến trình cha chờ đến khi một tiến trình con nào đó, hoặc
tất cả các tiến trình con kết thúc xử lý.
Kết thúc tiến trình
 Một tiến trình kết thúc xử lý khi nó hoàn tất chỉ thị
cuối cùng và yêu cầu hệ điều hành hủy bỏ nó
 Một tiến trình có thể yêu cầu hệ điều hành kết thúc
xử lý của một tiến trình khác
 Khi một tiến trình kết thúc, hệ điều hành thực hiện
các công việc:
 Thu hồi các tài nguyên hệ thống đã cấp phát cho tiến trình
 Hủy tiến trình khỏi tất cả các danh sách quản lý của hệ
thống
 Hủy bỏ PCB của tiến trình
Cấp phát tài nguyên
 Nhiều người sử dụng => Hệ điều hành phải cấp phát
tài nguyên theo yêu cầu
 Tài nguyên hữu hạn
rid
Danh sách các phần có
thể sử dụng
Danh sách các tiến trình
đang đợi tài nguyên
Con trỏ đến đoạn code
cấp phát tài nguyên
Định danh
Trạng thái tài nguyên
Hàng đợi
Bộ cấp phát
Interprocess communication
 Tiến trình độc lập
 Không ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi tiến trình khác
 Không chia sẻ dữ liệu
 Tiến trình tương tác
 Gây ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi tiến trình khác
 Chia sẻ dữ liệu
 Lợi ích của tiến trình tương tác
 Information sharing
 Computation speedup
 Modularity: Chia chức năng hệ thống vào các tiến trình
riêng hoặc các thread
 Convienence
Interprocess communication
 2 mô hình:
 Shared memory
 Message Passing
Process A
Process B
Kernel
shared
(b)
Process A
Process B
kernel
M
M
M
12
(a)
Shared memoryMessage passing
Dữ liệu
nhỏ
Can thiệp
Kernel
Tốc độ
cao
Không
cần can
thiệp
Kernel
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
Hà Nội, 10/2015
XIN CẢM ƠN
THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE
NHÓM THỰC HIỆN

More Related Content

What's hot

Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanh
Phan Duy
 
Hệ điều hành (chương 1)
Hệ điều hành (chương 1)Hệ điều hành (chương 1)
Hệ điều hành (chương 1)realpotter
 
Linux+01
Linux+01Linux+01
Linux+01
Duong Hieu
 
Lesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell ProgrammingLesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell ProgrammingThang Man
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)realpotter
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhSunkute
 
Tìm hiểu về process
Tìm hiểu về processTìm hiểu về process
Tìm hiểu về process
Chinh Ngo Nguyen
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
Nguyen Van Hung
 
Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)realpotter
 
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhTong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhHoat Thai Van
 
Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemThang Man
 
Lesson 6 - Administering Linux System (2)
Lesson 6 - Administering Linux System (2)Lesson 6 - Administering Linux System (2)
Lesson 6 - Administering Linux System (2)Thang Man
 
Lesson 1 - Introduction to Open Source & Linux
Lesson 1 - Introduction to Open Source & LinuxLesson 1 - Introduction to Open Source & Linux
Lesson 1 - Introduction to Open Source & LinuxThang Man
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinhVũ Sang
 
Hệ điều hành (chương 3)
Hệ điều hành (chương 3)Hệ điều hành (chương 3)
Hệ điều hành (chương 3)realpotter
 
Linux LPI Bacis
Linux LPI BacisLinux LPI Bacis
Linux LPI Bacis
Tuan Nguyen
 
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Thang Man
 
Linux2 lap trinhshellchohocvien
Linux2 lap trinhshellchohocvienLinux2 lap trinhshellchohocvien
Linux2 lap trinhshellchohocvienasakebigone
 
Qtu.vn sql - chuong 7
Qtu.vn  sql - chuong 7Qtu.vn  sql - chuong 7
Qtu.vn sql - chuong 7Hoang le Minh
 

What's hot (20)

Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanh
 
Hệ điều hành (chương 1)
Hệ điều hành (chương 1)Hệ điều hành (chương 1)
Hệ điều hành (chương 1)
 
Linux+01
Linux+01Linux+01
Linux+01
 
Lesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell ProgrammingLesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell Programming
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hành
 
Tìm hiểu về process
Tìm hiểu về processTìm hiểu về process
Tìm hiểu về process
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)
 
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhTong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
 
Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File System
 
Lesson 6 - Administering Linux System (2)
Lesson 6 - Administering Linux System (2)Lesson 6 - Administering Linux System (2)
Lesson 6 - Administering Linux System (2)
 
Lesson 1 - Introduction to Open Source & Linux
Lesson 1 - Introduction to Open Source & LinuxLesson 1 - Introduction to Open Source & Linux
Lesson 1 - Introduction to Open Source & Linux
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinh
 
Hệ điều hành (chương 3)
Hệ điều hành (chương 3)Hệ điều hành (chương 3)
Hệ điều hành (chương 3)
 
Linux LPI Bacis
Linux LPI BacisLinux LPI Bacis
Linux LPI Bacis
 
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
 
Linux2 lap trinhshellchohocvien
Linux2 lap trinhshellchohocvienLinux2 lap trinhshellchohocvien
Linux2 lap trinhshellchohocvien
 
Qtu.vn sql - chuong 7
Qtu.vn  sql - chuong 7Qtu.vn  sql - chuong 7
Qtu.vn sql - chuong 7
 

Similar to Hệ điều hành

Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
nataliej4
 
#Week03-Chapter3 2023.pdf
#Week03-Chapter3 2023.pdf#Week03-Chapter3 2023.pdf
#Week03-Chapter3 2023.pdf
tangmyhan
 
Os 2 - process
Os   2 - processOs   2 - process
Os 2 - processDat Ngo
 
Cấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhCấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hành
PhamTuanKhiem
 
hệ điều hành
hệ điều hànhhệ điều hành
hệ điều hànhVinh Perfect
 
Chuong2 cautruchedieuhanh
Chuong2 cautruchedieuhanhChuong2 cautruchedieuhanh
Chuong2 cautruchedieuhanhHai Nguyen
 
Process and thread
Process and threadProcess and thread
Process and thread
Bach Khoa Da Nang
 
De tai he dieu hanh nam 2010 2011
De tai he dieu hanh nam 2010 2011De tai he dieu hanh nam 2010 2011
De tai he dieu hanh nam 2010 2011
Hoang Nguyen
 
the real-time operating system and real-time programming
the real-time operating system and real-time programmingthe real-time operating system and real-time programming
the real-time operating system and real-time programming
DucLe868608
 
Trend micro kết quả thử nghiêm đhyd
Trend micro kết quả thử nghiêm đhydTrend micro kết quả thử nghiêm đhyd
Trend micro kết quả thử nghiêm đhyd
laonap166
 
Chương 5. Phân tích các chương trình độc hại trên Window.pdf
Chương 5. Phân tích các chương trình độc hại trên Window.pdfChương 5. Phân tích các chương trình độc hại trên Window.pdf
Chương 5. Phân tích các chương trình độc hại trên Window.pdf
dong55
 
6 quan ly-tien_trinh_2
6 quan ly-tien_trinh_26 quan ly-tien_trinh_2
6 quan ly-tien_trinh_2vantinhkhuc
 
6 quan ly-tien_trinh
6 quan ly-tien_trinh6 quan ly-tien_trinh
6 quan ly-tien_trinhvantinhkhuc
 
6 quan ly-tien_trinh_2
6 quan ly-tien_trinh_26 quan ly-tien_trinh_2
6 quan ly-tien_trinh_2vantinhkhuc
 
6 quan ly-tien_trinh
6 quan ly-tien_trinh6 quan ly-tien_trinh
6 quan ly-tien_trinhvantinhkhuc
 
Tổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hànhTổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hành
PhamTuanKhiem
 

Similar to Hệ điều hành (20)

Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
Bài Giảng Quản Lý Tiến Trình Trong Hệ Điều Hành
 
#Week03-Chapter3 2023.pdf
#Week03-Chapter3 2023.pdf#Week03-Chapter3 2023.pdf
#Week03-Chapter3 2023.pdf
 
Os 2 - process
Os   2 - processOs   2 - process
Os 2 - process
 
Cấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhCấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hành
 
hệ điều hành
hệ điều hànhhệ điều hành
hệ điều hành
 
Dsd02 sta
Dsd02 staDsd02 sta
Dsd02 sta
 
Chuong2 cautruchedieuhanh
Chuong2 cautruchedieuhanhChuong2 cautruchedieuhanh
Chuong2 cautruchedieuhanh
 
Chuong2 nmth
Chuong2 nmthChuong2 nmth
Chuong2 nmth
 
Dsd03 sta
Dsd03 staDsd03 sta
Dsd03 sta
 
Process and thread
Process and threadProcess and thread
Process and thread
 
De tai he dieu hanh nam 2010 2011
De tai he dieu hanh nam 2010 2011De tai he dieu hanh nam 2010 2011
De tai he dieu hanh nam 2010 2011
 
the real-time operating system and real-time programming
the real-time operating system and real-time programmingthe real-time operating system and real-time programming
the real-time operating system and real-time programming
 
Trend micro kết quả thử nghiêm đhyd
Trend micro kết quả thử nghiêm đhydTrend micro kết quả thử nghiêm đhyd
Trend micro kết quả thử nghiêm đhyd
 
Chương 5. Phân tích các chương trình độc hại trên Window.pdf
Chương 5. Phân tích các chương trình độc hại trên Window.pdfChương 5. Phân tích các chương trình độc hại trên Window.pdf
Chương 5. Phân tích các chương trình độc hại trên Window.pdf
 
Phan 1 sv
Phan 1   svPhan 1   sv
Phan 1 sv
 
6 quan ly-tien_trinh_2
6 quan ly-tien_trinh_26 quan ly-tien_trinh_2
6 quan ly-tien_trinh_2
 
6 quan ly-tien_trinh
6 quan ly-tien_trinh6 quan ly-tien_trinh
6 quan ly-tien_trinh
 
6 quan ly-tien_trinh_2
6 quan ly-tien_trinh_26 quan ly-tien_trinh_2
6 quan ly-tien_trinh_2
 
6 quan ly-tien_trinh
6 quan ly-tien_trinh6 quan ly-tien_trinh
6 quan ly-tien_trinh
 
Tổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hànhTổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hành
 

Hệ điều hành

  • 1. Hà Nội, 10/2015 Giảng viên hướng dẫn: Ts. Phạm Doãn Tĩnh Sinh viên thực hiện: Hoàng Anh Phương Phùng Đình Tài Nguyễn Bá Dũng Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội Viện Điện Tử-Viễn Thông
  • 2. Nội dung Tổng quan tiến trình1 Triển khai2 Công việc đã đạt được33 Công việc tiếp theo44
  • 3. Tiến trình text data heap stack 0 max  Tiến trình là một chương trình được thực thi Chứa dữ liệu thời gian Bộ nhớ được cấp phát động Chứa biến toàn cục
  • 4. Trạng thái tiến trình new ready running waiting terminated admitted interrupt exit Scheduler dispatch I/O or event wait I/O or event completion New. Tiến trình đang được khởi tạo. Running. Lệnh đang được thực thi. Waiting. Tiến trình đang đợi thiết bị ngoại vi hay sự kiện xảy ra. Ready. Tiến trình đang đợi để được gán cho một processor Terminated. Tiến trình kết thúc thực thi.
  • 5. Các kiểu tiến trình  Mục đích  Bảo vệ hệ điều hành khỏi sữ xâm phạm các tiến trình  Các tiến trình và dữ liệu không ảnh hưởng sai phạm lẫn nhau  Hai chế độ  Chế độ không đặc quyền  Chế độ đặc quyền Hardware Operating system Shell, editor, compilers, ... Users Chếđộ không đặc quyền Chếđộ đặc quyền
  • 6. Khối điều khiển tiến trình Địa chỉ lệnh tiếp theo Accumulator, thanh ghi chỉ số, stack pointer … Process state Process number Program counter registers Memory limits List of open files . . . New, ready, running, waiting …
  • 7. CPU chuyển tiến trình Save state into PCB0 Reload state from PCB1 Save state into PCB1 Reload state from PCB0 ...... executing executing executing idle idle idle Interrupt or system call Interrupt or system call Process P0 Process P1Operating system
  • 8. Thao tác trên tiến trình  Tạo lập tiến trình  Tiến trình cha tạo các tiến trình con  Tiến trình con lại tạo các tiến trình mới => cây tiến trình  Phân biệt các tiến trình qua pid (process identifier)  Các công việc tạo lập tiến trình  Định danh cho tiến trình mới phát sinh  Đưa tiến trình vào danh sách quản lý của hệ thống  Xác định độ ưu tiên cho tiến trình  Tạo PCB cho tiến trình  Cấp phát các tài nguyên ban đầu cho tiến trình
  • 9. Thao tác trên tiến trình  Khi một tiến trình tạo tiến trình mới, tiến trình ban đầu có thể xử lý theo một trong hai khả năng sau:  Tiến trình cha tiếp tục xử lý đồng hành với tiến trình con.  Tiến trình cha chờ đến khi một tiến trình con nào đó, hoặc tất cả các tiến trình con kết thúc xử lý.
  • 10. Kết thúc tiến trình  Một tiến trình kết thúc xử lý khi nó hoàn tất chỉ thị cuối cùng và yêu cầu hệ điều hành hủy bỏ nó  Một tiến trình có thể yêu cầu hệ điều hành kết thúc xử lý của một tiến trình khác  Khi một tiến trình kết thúc, hệ điều hành thực hiện các công việc:  Thu hồi các tài nguyên hệ thống đã cấp phát cho tiến trình  Hủy tiến trình khỏi tất cả các danh sách quản lý của hệ thống  Hủy bỏ PCB của tiến trình
  • 11. Cấp phát tài nguyên  Nhiều người sử dụng => Hệ điều hành phải cấp phát tài nguyên theo yêu cầu  Tài nguyên hữu hạn rid Danh sách các phần có thể sử dụng Danh sách các tiến trình đang đợi tài nguyên Con trỏ đến đoạn code cấp phát tài nguyên Định danh Trạng thái tài nguyên Hàng đợi Bộ cấp phát
  • 12. Interprocess communication  Tiến trình độc lập  Không ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi tiến trình khác  Không chia sẻ dữ liệu  Tiến trình tương tác  Gây ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi tiến trình khác  Chia sẻ dữ liệu  Lợi ích của tiến trình tương tác  Information sharing  Computation speedup  Modularity: Chia chức năng hệ thống vào các tiến trình riêng hoặc các thread  Convienence
  • 13. Interprocess communication  2 mô hình:  Shared memory  Message Passing Process A Process B Kernel shared (b) Process A Process B kernel M M M 12 (a) Shared memoryMessage passing Dữ liệu nhỏ Can thiệp Kernel Tốc độ cao Không cần can thiệp Kernel
  • 14. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG Hà Nội, 10/2015 XIN CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE NHÓM THỰC HIỆN

Editor's Notes

  1. Khi một tiến trình thực thi, nó thay đổi trạng thái. Trạng thái của tiến trình được định nghĩa bởi hoạt động hiện thời của tiến trình đó. Các trạng thái của một tiến trình gồm có: Tại một thời điểm, chỉ có một tiến trình có thể nhận trạng thái running trên một bộ xử lý bất kỳ. Trong khi đó, nhiều tiến trình có thể ở trạng thái waiting hay ready
  2. Mỗi tiến trình được thể hiện trong hệ điều hành bởi một khối điều khiển tiến trình (process control block (PCB)) hay còn được gọi là khối điều khiển task.
  3. Khi một tiến trình tạo lập một tiến trình con, tiến trình con có thể sẽ được hệ điều hành trực tiếp cấp phát tài nguyên hoặc được tiến trình cha cho thừa hưởng một số tài nguyên ban đầu.
  4. Định danh tài nguyên Trạng thái tài nguyên: đây là các thông tin mô tả chi tiết trạng thái tài nguyên: phần nào của tài nguyên đã cấp phát cho tiến trình, phần nào còn có thể sử dụng? Bộ cấp phát: là các đoạn code đảm nhiệm việc cấp phát tài nguyên đặc thù. Một số tài nguyên đòi hỏi các giải thuật đặc biệt (như CPU, bộ nhớ chính, hệ thống tập tin), trong khi những tài nguyên khác (như cá thiết bị I/O) có thể cần các giải thuật cấp phát và giải phóng tổng quát hơn.
  5. Information sharing (chia sẻ thông tin). Khi người dùng có thể quan tâm đến những thông tin giống nhau (chia sẻ file), chúng ta phải cung cấp môi trường cho phép truy cập đồng thời đến cùng thông tin. Computation speedup (tăng tốc tính toán). Nếu chúng ta muốn một công việc chạy nhanh hơn, ta phải chia nó thành các công việc nhỏ hơn, các công việc nhỏ đó sẽ được xử lý song song với nhau. Chú ý rằng chỉ có thể đạt được việc tăng tốc nếu máy tính có các phần tử đa xử lý (nhiều CPU, nhiều kên I/O). Modularity. Chúng ta có thể muốn xây dựng hệ thống trong các mẫu riêng, chia các chức năng hệ thống vào trong các tiến trình riêng biệt hoặc các thread. Convienence. Người dùng có thể làm việc trên nhiều công việc cùng lúc (đa nhiệm).
  6. Message passing hiệu quả cho trao đổi dữ liệu nhỏ, vì không có xung đột cần phải tránh. Message passing cũng dễ dàng triển khai hơn so với shared memory cho giao tiếp giữa các liên máy tính. Shared memory cho phép tốc độ tối đa của việc liên lạc. Shared memory nhanh hơn so với message passing, hệ thống message passing thường triển khai sử dụng việc gọi hệ thống và vì thế yêu cầu nhiều thời gian cho công việc can thiệp của kernel. Ngược lại, trong hệ thống shared memory, việc gọi hệ thống chỉ được yêu cầu khi thành lập vùng nhớ chia sẻ. Sau khi bộ nhớ chia sẻ được thành lập, toàn bộ việc truy cập sẽ diễn ra bình thường và không cần sự hỗ trợ từ kernel.