slide cấp thoát nước dh bk hcm, được dạy bởi thạc sĩ tiến sĩ hàng đầu cấp thoát nước việt nam oksjdkdqklkskdqkw kadsakjdw elsd adsadasld dsajdkasjkwqe sdjasdks sdjaskdsa sadkjda dskadjksad sadadjasm đa kaajdsakdjsak dsajdka k sajkd ja ad ad a
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Chương 1cạpthasodjoasdjosjoadjsjaodjaodsa.pdf
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
Khoa Kỹ thuật Xây Dựng
TS. Trần Hải Yến – haiyen.tran@hcmut.edu.vn
TS. Trần Hoàng Linh – tranhoanglinh@hcmut.edu.vn
BÀI GIẢNG MÔN HỌC
2. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦN 1
• CẤP NƯỚC KHU VỰC
• Chương 1: Khái niệm chung về cấp nước
• Chương 2: Nguồn nước và xử lý nước (sơ lược)
• Chương 3: Hệ thống cấp nước cho khu vực
• Chương 4: Hệ thống cấp nước trong nhà
PHẦN 2
• THOÁT NƯỚC KHU VỰC
• Chương 5: Khái niệm chung về thoát nước
• Chương 6: Hệ thống thoát nước cho khu vực
• Chương 7: Hệ thống thoát nước trong nhà
2
3. CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO
• QCXDVN: 01: 2019/ BXD: Quy Chuẩn Xây Dựng Việt Nam Về Quy Hoạch Xây
Dựng
• QCVN 07-1:2016/BXD: Các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình cấp nước
• TCXDVN 33:2006: Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn
thiết kế
• TCXD 3989:1985: Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước -
Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công.
• TCVN 4513:1988: Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế
• TCVN 4474: 1987: Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế
• TCVN 4513: 1988: Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế
• TCVN 7957: 2008: Thoát nước – Mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu
chuẩn thiết kế
• Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống thoát nước TP. Hồ
Chí Minh đến năm 2020 (Số 752/QĐ-TTg) ban hành năm 2011
• Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình (1999)
3
4. CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO
• QCVN 06:2010/BXD: An toàn cháy cho nhà và công trình
• TCVN 6379:1998: Thiết bị chữa cháy – Trụ nước chữa cháy –
Yêu cầu kỹ thuật
• TCVN 2622:1995: Phòng cháy - chống cháy cho nhà và công
trình - yêu cầu thiết kế.
• TCVN 7336: 2003: Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống
sprinkler tự động – Yêu cầu thiết kế và lắp đặt
• TCVN 3890: 2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho
nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
• TCVN 6160: 1996: Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng –
Yêu cầu thiết kế
4
5. Chương 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CẤP NƯỚC
1.1 Giới thiệu chung về hệ thống cấp nước
1.2 Các sơ đồ hệ thống cấp nước
1.3 Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước
1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
1.5 Công suất trạm cấp nước
1.6 Dung tích bể chứa và đài nước
1.7 Áp lực tự do
1.8 Bố trí vị trí đài nước
1.9 Các trường hợp tính toán
5
6. 1.1 Giới thiệu chung về hệ thống cấp nước
• Chu kỳ dùng nước:
6
7. 1.1 Giới thiệu chung về hệ thống cấp nước
• Hệ thống cấp nước: tổ hợp các công trình đưa nước từ
nguồn (nước thô) -> trạm xử lý nước cấp -> tiêu thụ.
• Yêu cầu cơ bản:
▫ Cung cấp đầy đủ, liên tục lưu lượng nước đến nơi tiêu
thụ với chất lượng và áp lực đạt yêu cầu.
▫ Chi phí xây dựng thấp
▫ Chi phí vận hành thấp
▫ Dễ quản lý, vận hành
7
8. 1.1 Giới thiệu chung về hệ thống cấp nước
• Yêu cầu kỹ thuật:
▫ Cấp đủ lưu lượng cho các yêu cầu dùng nước:
– Xét đến tất cả yêu cầu dùng nước: sinh hoạt, chữa cháy,
sản xuất, tưới cây…
▫ Thỏa mãn yêu cầu áp lực của nơi tiêu thụ:
– Hmin = 10 m
8
9. 1.1 Giới thiệu chung về hệ thống cấp nước
Yêu cầu chung về mạng lưới cấp nước theo QCVN 01:2019/BXD -
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QUY HOẠCH XÂY DỰNG :
• Mạng lưới cấp nước phải đảm bảo an toàn và độ tin cậy về lưu lượng, áp lực,
chất lượng nước theo yêu cầu sử dụng và yêu cầu cấp nước chữa cháy;
• Áp lực tự do trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt của khu dân cư, tại điểm lấy
nước vào nhà, tính từ mặt đất không được nhỏ hơn 10 m;
• Chất lượng nước phải đảm bảo các quy định của quy chuẩn QCVN 01-
1:2018/BYT;
• Ngoài ra các công trình trên mạng lưới cấp nước phải tuân thủ QCVN 07-
1:2016/BXD.
9
10. 1.2 Sơ đồ hệ thống cấp nước
• Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho đô thị
…: công trình thu nước …: trạm bơm cấp 1
…: trạm bơm cấp 2 …: đường ống chuyển tải nước
…: trạm xử lý …: mạng lưới vận chuyển, phân phối
…: bể chứa nước …: đài nước
10
Sơ đồ sử dụng nguồn nước mặt
1 2
3
4
5
6
7
8
11. 1.2 Sơ đồ hệ thống cấp nước
• Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho đô thị
…: công trình thu nước …: trạm bơm cấp 1
…: trạm bơm cấp 2 …: đường ống chuyển tải nước
…: trạm xử lý …: mạng lưới vận chuyển, phân phối
…: bể chứa nước …: đài nước
11
Sơ đồ sử dụng nguồn nước ngầm
12. 1.2 Sơ đồ hệ thống cấp nước
• Các hạng mục cơ bản:
▫ Công trình thu nước: nhận nước từ nguồn (sông hoặc giếng
khoan nước ngầm)
▫ Trạm bơm cấp 1: bơm nước từ công trình thu đến trạm xử lý, cột
nước thấp, lưu lượng bơm thường không đổi theo thời gian
▫ Trạm xử lý nước cấp
▫ Hệ thống bể chứa: dữ trự nước, điều hòa lưu lượng giữa trạm
bơm cấp 1 và cấp 2 (làm việc điều hòa) và lưu lượng tiêu thụ thay
đổi theo thời gian
14
13. 1.2 Sơ đồ hệ thống cấp nước
• Các hạng mục cơ bản:
▫ Trạm bơm cấp 2: bơm nước từ bể chứa vào hệ thống vận chuyển
nước, cột nước cao, lưu lượng bơm thay đổi theo thời gian
▫ Đường ống chuyển tải nước: không lấy nước tiêu thụ trực tiếp
dọc ống, đường kính lớn (> 400 mm)
▫ Mạng lưới vận chuyển và phân phối đến đối tượng sử dụng
▫ Đài nước: điều hòa lưu lượng và áp lực trong mạng lưới phân
phối
15
14. 1.2 Sơ đồ hệ thống cấp nước
• Các hạng mục cơ bản:
- Đối với mạng lưới nhỏ: có thể không dùng đài -> dùng bơm biến tầng
thay đổi tần số -> tốc độ quay thay đổi
-> lưu lượng thay đổi nhưng cột nước bơm ít thay đổi
-> vẫn giữ được hiệu suất cao khi bơm với các lưu lượng khác nhau
- Đối với khu vực lớn: có thể dùng nhiều nguồn nước khác nhau từ
nhiều sông, nhiều vị trí giếng khoan,…
16
15. 1.2 Sơ đồ hệ thống cấp nước
17
Công trình thu nước
17. 1.2 Sơ đồ hệ thống cấp nước
19
Trạm xử lý nước Đường ống chuyển tải nước
18. 1.2 Sơ đồ hệ thống cấp nước
20
Bể chứa nước Đài nước
19. 1.2 Sơ đồ hệ thống cấp nước
• Hệ thống cấp nước xí nghiệp sản xuất:
Dây chuyền công nghệ sản xuất -> nhu cầu về lưu lượng và chất
lượng nước (dây chuyền xử lý nước) khác nhau -> điều kiện
kinh tế ->
+ xây dựng HTCN riêng cho khu vực có nhiều xí nghiệp tập
trung (khu công nghiệp) hoặc
+ lấy nước trực tiếp từ HTCN sinh hoạt ở khu vực lân cận
21
20. 1.3 Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước
• Căn cứ vào:
▫ Nguồn nước sẵn có: (hạn chế dùng nguồn nước ngầm) -> cần đảm bảo lưu
lượng trung bình ngày/tháng của nguồn nước mặt
▫ Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
– Giá đầu tư xây dựng ban đầu
– Chi phí quản lý và vận hành hằng năm
– Chi phí xử lý nước
– Chi phí bơm (điện năng)
– Chi phí duy tu bảo dưỡng
– Chi phí trả lương
22
Bậc tin cậy cấp
nước
Độ đảm bảo lưu lượng tháng hoặc ngày của các
nguồn nước mặt (%)
I 95
II 90
III 85
21. 1.3 Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước
• Căn cứ vào:
▫ Phương án tối ưu: giá trị quy đổi về giá trị hiện tại nhỏ nhất có xét đến chi
phí xây dựng vùng bảo vệ môi sinh
Quyết định vận hành hệ thống: bơm nào hoạt động vào thời điểm
nào, 3 mục tiêu:
1. Cực đại độ tin cậy -> cần dự trữ nước để đề phòng trường hợp sự cố (vỡ
ống, cháy, …)
2. Cực tiểu chi phí năng lượng -> cột nước càng nhỏ càng tốt và gần với
điểm làm việc hiệu suất cao nhất của bơm
3. Thỏa tiêu chuẩn chất lượng nước -> cực tiểu thời gian nước lưu trong hệ
thống phân phối và trữ nước -> mực nước trong đài, bể dao động càng
nhiều càng tốt
23
22. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước:
▫ Tính theo bình quân đầu người lượng nước dùng trong
một ngày, lít/ngày.
▫ Theo tiêu chuẩn cấp nước hiện hành TCVN 33:2006 “CẤP
NƯỚC - MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÔNG TRÌNH -
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ”.
▫ Thể tích và lưu lượng nước dùng thay đổi rất nhiều tùy theo
điều kiện địa phương, phụ thuộc vào mức sống của khu vực
nghiên cứu.
24
23. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước theo vùng:
Bảng 1: Tiêu chuẩn dùng nước tổng hợp tính theo đầu người gồm nước
cấp cho: sinh hoạt, công nghiệp, công trình công cộng, tưới cây, rửa đường,
thất thoát
(Theo Bảng 2.1, TCVN 33:2006)
25
Đối tượng dùng nước
Tiêu chuẩn cấp nước tính theo
đầu người (ngày trung bình trong
năm) l/người.ngày
Thành phố lớn, thành phố du lịch, nghỉ
mát, khu công nghiệp lớn
300 - 400
Thành phố, thị xã vừa và nhỏ, khu công
nghiệp nhỏ
200 - 270
Thị trấn, trung tâm công - nông nghiệp,
công - ngư nghiệp, điểm dân cư nông thôn
80 - 150
Nông thôn 40 - 60
24. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư: cấp nước cho đô thị và
các điểm dân cư -> thời gian quy hoạch ngắn hạn 10 năm và
dài hạn 20 năm phải thỏa mãn các yêu cầu:
– Nhu cầu dùng nước cho ăn uống sinh hoạt
– Tưới và rửa đường phố, cây xanh
– Cấp nước ăn uống sinh hoạt trong các cơ sở sản xuất công nông
nghiệp
– Cấp nước sản xuất cho các cơ sở sản xuất
– Cấp nước chữa cháy
– Cấp nước cho yêu cầu của trạm xử lý nước
– Cấp nước cho các nhu cầu khác, như: súc rửa mạng lưới đường
ống cấp, thoát nước, lượng nước thất thoát trong quá trình phân
phối và dùng nước.
26
25. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Tiêu chuẩn dùng nước cho ăn uống sinh hoạt và các nhu
cầu khác tính theo đầu người đối với các điểm dân cư:
bảng 2
27
26. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Bảng 2: Tiêu chuẩn dùng nước cho sinh hoạt và các nhu cầu khác tính theo đầu người
28
Số TT Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước
Giai đoạn
2012 2020
I
Đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, khu du lịch, nghỉ mát
a. Nước sinh họat
Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô 165 200
+ Ngoại vi 120 150
Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): + Nội đô 85 99
+ Ngoại vi 80 95
b. Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường,
cứu hỏa); Tính theo % của (a)
10 10
c. Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính
theo % của (a)
10 10
d. Nước cho khu công nghiệp (m3/ha.ngày) 22 - 45 22 - 45
e. Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d) <25 <20
f. Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước;
Tính theo % của (a+b+c+d+e)
7 - 10 5 - 8
27. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Bảng 2: Tiêu chuẩn dùng nước cho sinh hoạt và các nhu cầu khác tính theo đầu người
29
Số TT Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước
Giai đoạn
2012 2020
II
Đô thị loại II, đô thị loại III
a. Nước sinh họat
Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô 120 150
+ Ngoại vi 80 100
Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): + Nội đô 85 99
+ Ngoại vi 75 90
b. Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường,
cứu hỏa); Tính theo % của (a)
10 10
c. Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính
theo % của (a)
10 10
d. Nước cho khu công nghiệp (m3/ha.ngày) 22 - 45 22 - 45
e. Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d) <25 <20
f. Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước;
Tính theo % của (a+b+c+d+e)
8 - 10 7 - 8
28. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Bảng 2: Tiêu chuẩn dùng nước cho sinh hoạt và các nhu cầu khác tính theo đầu người
(Theo Bảng 3.1, TCXD 33:2006)
30
Số TT
Đối tượng dùng nước và thành phần cấp
nước
Giai đoạn
2012 2020
III
Đô thị loại IV, đô thị loại V, điểm dân cư nông thôn
a. Nước sinh họat
Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): 60 100
Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): 75 90
b. Nước dịch vụ; Tính theo % của (a) 10 10
c. Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b) < 20 < 15
d. Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý
nước; Tính theo % của (a+b+c)
10 10
29. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Lưu lượng ngày tính toán trung bình trong năm cho sinh hoạt
(m3/ngày):
Trong đó: qi : tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt (lấy theo bảng 2)
Ni : số dân tính toán ứng với tiêu chuẩn cấp nước qi
fi : tỷ lệ dân được cấp nước (lấy theo bảng 2)
32
1 1 1 2 2 2
,
...
1000 1000
+ +
= =
å i i i
ngay tb
q N f
q N f q N f
Q
chia 1000 do từ l đổi qua m3
30. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Nhu cầu dùng nước theo QCVN 01:2019/BXD - QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA QUY HOẠCH XÂY DỰNG:
Nươ
́ c sạch dùng cho sinh hoạt đươ
̣ c dư
̣ báo dư
̣ a theo chuoxi soy liệu hiện
trạng, mư
́ c độ tiện nghi của khu đô thị, đie}m dân cư nhưng phải đảm bảo:
- Tỷ lệ dân soy khu vư
̣ c nội thị đươ
̣ c cayp nươ
́ c là 100% trong giai đoạn dài
hạn của quy hoạch;
- Chı̉ tiêu cayp nươ
́ c sạch dùng cho sinh hoạt của khu vư
̣ c nội thị đô thị
phụ thuộc vào loại đô thị nhưng toyi thie}u là 80 lı́t/ngươ
̀ i/ngày đêm;
- Hươ
́ ng tơ
́ i mục tiêu sư
̉ dụng nươ
́ c an toàn, tieyt kiệm và hiệu quả;
33
31. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Nhu cầu dùng nước theo QCVN 01:2019/BXD - QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA QUY HOẠCH XÂY DỰNG:
• Nươ
́ c sạch dùng các công trı̀nh công cộng, dịch vụ toyi thie}u ba‡ng 10%
lươ
̣ ng nươ
́ c sinh hoạt;
• Chı̉ tiêu cayp nươ
́ c sạch cho tư
̀ ng loại hı̀nh công trı̀nh công cộng, dịch vụ
phải đảm bảo toyi thie}u như sau: trươ
̀ ng học 15 lı́t/học sinh/ngày đêm;
trươ
̀ ng maxu giáo, ma‰m non 75 lı́t/cháu/ngày đêm; nhà, công trı̀nh công
cộng, dịch vụ khác 2 lı́t/m2 sàn/ngày đêm;
34
32. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Nhu cầu dùng nước theo QCVN 01:2019/BXD - QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA QUY HOẠCH XÂY DỰNG :
• Nươ
́ c tươ
́ i cây, rư
̉ a đươ
̀ ng toyi thie}u ba‡ng 8% lươ
̣ ng nươ
́ c sinh hoạt; Chı̉
tiêu cayp nươ
́ c phải đảm bảo toyi thie}u như sau: tươ
́ i vươ
̀ n hoa, công viên 3
lı́t/m2/ngày đêm; rư
̉ a đươ
̀ ng 0,4 lı́t/m2/ngày đêm.
• Cho phép sư
̉ dụng nươ
́ c tái sư
̉ dụng (nươ
́ c mưa, nươ
́ c thải đã qua xư
̉ lý...)
cho mục đı́ch tươ
́ i cây, rư
̉ a đươ
̀ ng;
35
33. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Nhu cầu dùng nước theo QCVN 01:2019/BXD - QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA QUY HOẠCH XÂY DỰNG :
• Nươ
́ c cho sản xuayt nhỏ, tie}u thủ công nghiệp toyi thie}u ba‡ng 8% lươ
̣ ng
nươ
́ c sinh hoạt;
• Nươ
́ c cho các khu công nghiệp tập trung: xác định theo loại hı̀nh công
nghiệp, đảm bảo toyi thie}u ba‡ng 20m3/ha/ngày đêm cho toyi thie}u 60%
diện tı́ch khu công nghiệp;
• Nươ
́ c thayt thoát, rò rı̉ toyi đa không vươ
̣ t quá 15% to}ng lươ
̣ ng nươ
́ c trên;
• Nươ
́ c cho bản thân nhà máy nươ
́ c, trạm cayp nươ
́ c toyi thie}u ba‡ng 4% to}ng
lươ
̣ ng nươ
́ c trên.
36
34. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Một số định nghĩa quan trọng:
– Nhu cầu ngày trung bình Qngày,tb: tổng nhu cầu nước cả năm
chia cho 365 ngày
– Nhu cầu ngày max Qngày,max: lượng nước tiêu thụ của ngày
dùng nước nhiều nhất trong năm.
– Nhu cầu giờ max Qgiờ,max: nhu cầu nước lớn nhất trong 1 giờ
xét trong cả năm.
– Lưu lượng giờ thứ i Qi
37
35. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Một số định nghĩa quan trọng:
– Hệ số không điều hòa ngày Kngày,max , Kngày,min: tỷ số giữa nhu
cầu ngày max hay min và nhu cầu ngày trung bình.
– Hệ số không điều hòa giờ Kgiờ,max , Kgiờ,min : tỷ số giữa nhu cầu
giờ max hay min và nhu cầu giờ trung bình, xét trong ngày
dùng nước nhiều nhất hay ít nhất tương ứng.
– Hệ số không điều hòa giờ thứ i Ki : Ki = Qi / Qngày,max (%), phụ
thuộc vào Kgiờ,max
38
36. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Lưu lượng nước tính toán trong ngày dùng nước nhiều nhất và ít
nhất (m3/ngày):
▫ Hệ số dùng nước không điều hòa ngày: thay đổi theo nhu cầu dùng
nước theo mùa
Thành phố quy mô lớn, trong vùng có điều kiện khí hậu khô nóng quanh
năm (TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Vũng Tàu…) có thể dùng:
39
,max ,max ,
,min ,min ,
ngay ngay ngay tb
ngay ngay ngay tb
Q K Q
Q K Q
= ´
= ´
,max
,min
1,2 1,4
0,7 0,9
ngay
ngay
K
K
= ÷
= ÷
,max
,min
1,1 1,2
0,8 0,9
ngay
ngay
K
K
= ÷
= ÷
37. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Lưu lượng giờ tính toán (m3/h):
▫ Hệ số dùng nước không điều hòa Kgiờ :
a : hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình, các điều kiện địa
phương khác,
40
,max max max
,min min min
gio
gio
K
K
a b
a b
= ´
= ´
max min
1,2 1,5; 0,4 0,6
a a
= ÷ = ÷
,max
,max ,max
,min
,min ,min
,max
,
24
24
24
ngay
gio gio
ngay
gio gio
ngay
gio tb
Q
Q K
Q
Q K
Q
Q
=
=
=
38. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
b: hệ so{ ke| đe{n so{ dân trong khu dân cư, la{y theo bảng 3
Bảng 3: Hệ số bmax và bmin
(Theo Bảng 3.2, TCXD 33:2006)
41
Số dân
(1000 người)
0,1 0,15 0,2 0,3 0,5 0,75 1 2
bmax 4,5 4 3,5 3 2,5 2,2 2 1,8
bmin 0,01 0,01 0,02 0,03 0,05 0,07 0,1 0,15
Số dân
(1000 người)
4 6 10 20 50 100 300 ≥ 1000
bmax 1,6 1,4 1,3 1,2 1,15 1,1 1,05 1
bmin 0,2 0,25 0,4 0,5 0,6 0,7 0,85 1
39. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
bmax : áp lư
̣ c máy bơm và chie‰u cao đài, đảm bảo áp lư
̣ c ca‰n thieyt trong giơ
̀
dùng nươ
́ c lơ
́ n nhayt
bmin : áp lư
̣ c dư trong giơ
̀ dùng nươ
́ c ı́t nhayt
Tı́nh toán công trı̀nh và mạng lươ
́ i -> b layy theo soy dân đươ
̣ c phục vụ.
Tı́nh toán cho HTCN phân vùng -> b layy theo soy dân của moxi vùng
42
40. • Bài tập áp dụng 1:
Khu dân cư nằm trong nội đô của khu đô thị loại 1 (năm
2020) với số dân là 27480 người, Kngày,max =1,1 ; amax = 1,2
Dựa theo TCVN 33:2006 hãy tính:
▫ Lưu lượng trung bình dùng nước cho sinh hoạt trong ngày
▫ Lưu lượng dùng nước cho sinh hoạt lớn nhất trong ngày
▫ Lưu lượng giờ tính toán lớn nhất, lưu lượng giờ tính toán
trung bình
43
41. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Lưu lượng nước tưới cây, rửa đường:
Trong đó: n: sox layn tươ
́ i trong ngày
qt: tiêu chua}n tươ
́ i (l/m2.lần), laxy theo bảng 4
Ft: diện tı́ch tươ
́ i (ha)
T: to}ng sox giơ
̀ tươ
́ i trong 1 ngày (giờ)
Ghi chú: Thiexu sox liệu quy hoạch -> lươ
̣ ng nươ
́ c tươ
́ i laxy không quá 8-12% tiêu
chua}n caxp nươ
́ c sinh hoạt.
Khu công nghiệp có mạng lươ
́ i caxp nươ
́ c sản xuaxt -> đươ
̣ c phép laxy
nươ
́ c rư
̉ a đươ
̀ ng, tươ
́ i cây nexu chaxt lươ
̣ ng nươ
́ c phù hơ
̣ p.
46
,
3
, ( / )
t ngay
t gio
Q
Q m h
T
=
3
, ( / ) 10
t ngay t t
Q m ngay nq F
=
42. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Bảng 4: Tiêu chua|n tươ
́ i cây, rư
̉ a đươ
̀ ng
(Theo Bảng 3.3, TCXD 33:2006)
47
Mục đích dùng nước Đơn vị tính
Tiêu chuẩn cho 1
lần tưới (l/m2)
Rửa bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã
hoàn thiện
1 lần rửa 1,2 ÷ 1,5
Tưới bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã
hoàn thiện
1 lần tưới 0,5 ÷ 0,4
Tưới bằng bằng thủ công (bằng ống mềm) vỉa hè
và mặt đường hoàn thiện
1 lần tưới 0,4 ÷ 0,5
Tưới cây xanh đô thị 1 lần tưới 3 ÷ 4
Tưới thảm cỏ và bồn hoa - 4 ÷ 6
Tưới cây trong vườn ươm các loại 1 ngày 10 ÷ 15
43. • Bài tập áp dụng 2:
Diện tích tưới cây: 5,28 ha; thời gian tưới cây từ 19h đến
24h; 1 lần tưới ; qt,cây = 4 (l/m2.lần),
Diện tích rửa đường: 17,1 ha ; thời gian rửa đường từ 6h đến
8h và từ 16h đến 18h; 1 lần rửa ; qt,đường = 1,2 (l/m2.lần)
Hãy tính lưu lượng tưới cây và rửa đường.
48
44. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
• Lưu lượng nước sản xuất trong ngày (m3/ngày) của khu sản xuất công
nghiệp:
Qsx = qsx . Fsx
qsx: tiêu chua}n nươ
́ c sản xuaxt (m3/ha.ngày)
Fsx: diện tı́ch khu sản xuaxt (ha)
T: to}ng sox giơ
̀ sản xuaxt trong sản xuaxt
Qsx (m3/h) = Qsx (m3/ ngày) /T
• Lưu lượng dùng cho sản xuất:
Qsx,ca = n.qsx
Qsx,ngày = C. Qsx,ca
Qsx,h = Qsx,ca/T
n: sox sản pha}m làm ra trong 1 ca
qsx: tiêu chua}n nươ
́ c đe} làm ra 1 đơn vị sản pha}m (m3/sản pha}m)
C: sox ca làm việc trong 1 ngày
T: sox giơ
̀ làm việc trong 1ca
50
45. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
• Lưu lươ
̣ ng nươ
́ c sinh hoạt trong ngày (m3/ngày) của công nhân khi làm
việc tại khu sản xuayt công nghiệp:
Qsh,cn = C . (0,045 . N1 + 0,025 . N2)
N1: soy công nhân trong phân xươ
̉ ng tỏa nhiệt trong 1 ca sản xuayt
N2: soy công nhân trong các phân xươ
̉ ng khác trong 1 ca sản xuayt
C: soy ca sản xuayt trong một ngày
Cách khác:
51
45
46. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
• Lưu lươ
̣ ng nươ
́ c ta›m (45 phút vào giơ
̀ tan ca) của công nhân khi làm việc
tại khu sản xuayt công nghiệp sau khi làm việc (m3/ngày):
s: soy vòi ta›m hoa sen trong khu sản xuayt công nghiệp
Cách khác:
52
, 0.3
t cn
Q s C
» ´ ´
, 0.009375
t cn cn
Q N
= ´
47. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản xuất
công nghiệp: lấy theo bảng 5
Bảng 5
(Theo Bảng 3.4, TCXD 33:2006)
53
Loại phân xưởng
Tiêu chuẩn dùng nước sinh
hoạt trong cơ sở sản xuất công
nghiệp tính cho 1 người trong
1 ca (l/người/ca)
Hệ số không
điều hòa
giờ
Phân xưởng tỏa nhiệt trên
20 Kcalo/m3.giờ
45 2,5
Các phân xưởng khác 25 3
48. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Lưu lượng giờ 1 nhóm vòi sen trong cơ sở sản xuất công nghiệp: 300
l/giờ. Thời gian dùng vòi sen kéo dài 45 phút sau khi hết ca.
– Số vòi sen tính theo số công nhân trong ca đông nhất và theo đặc điểm
vệ sinh của quá trình sản xuất
Bảng 6
(Theo Bảng 3.5, TCXD 33:2006)
54
Đặc điểm vệ sinh của quá trình sản xuất
Số người sử dụng tính
cho 1 nhóm hương sen
a. Không làm bẩn quần áo và tay chân 30
b. Làm bẩn quần áo và tay chân 14
c. Có dùng nước 10
d. Thải nhiều bụi hay các chất bẩn độc 6
49. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Lưu lượng nước cho nhu cầu sản xuất: theo yêu cầu công
nghệ
▫ Lưu lượng tính toán tập trung của nhà ở và nhà công
cộng đứng riêng biệt: theo tiêu chuẩn thiết kế cấp nước
trong nhà
55
50. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Lưu lượng nước chữa cháy: Theo tiêu chuẩn phòng cháy và chữa
cháy TCVN 2622:1995
– Tiêu chuẩn này phụ thuộc vào quy mô dân số khu vực, số tầng cao, bậc
chịu lửa và mạng lưới đường ống chịu cháy.
Bảng 7
56
Số dân
(1000 người)
Số đám cháy
đồng thời
Lưu lượng nước cho 1 đám cháy, l/s
Nhà 2 tầng trở
xuống với bậc chịu
lửa
Nhà hỗn hợp các
tầng không phụ
thuộc bậc chịu lửa
Nhà 3 tầng trở lên
không phụ thuộc
bậc chịu lửa
I,II,III IV,V
Đến 5 1 5 5 10 10
Đến 10 1 10 10 15 15
Đến 25 2 10 10 15 15
Đến 50 2 15 20 20 25
Đến 100 2 20 25 30 35
51. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Bảng 7
(Theo Bảng 12, TCVN 2622:1995)
57
Số dân
(1000
người)
Số đám
cháy đồng
thời
Lưu lượng nước cho 1 đám cháy, l/s
Nhà 2 tầng trở
xuống với bậc chịu
lửa
Nhà hỗn hợp các
tầng không phụ
thuộc bậc chịu
lửa
Nhà 3 tầng trở lên
không phụ thuộc
bậc chịu lửa
I,II,III IV,V
Đến 200 3 20 30 40
Đến 300 3 40 55
Đến 400 3 50 75
Đến 500 3 60 80
Đến 600 3 85
Đến 700 3 90
Đến 800 3 95
Đến 1000 3 100
52. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Tiêu chuẩn dùng nước khu dân cư:
▫ Lưu lượng nước chữa cháy: Theo QCVN 01:2019/BXD
– Lưu lươ
̣ ng và soU lươ
̣ ng các đám cháy đoWng thơ
̀ i caWn đươ
̣ c tı́nh toán phù hơ
̣ p vơ
́ i quy mô
đô thị theo quy định tại QCVN 06:2019/BXD;
– Phải tận dụng các sông hoW, ao đec caUp nươ
́ c chư
̃ a cháy; Có đươ
̀ ng cho xe chư
̃ a cháy tơ
́ i laUy
nươ
́ c; ChieWu sâu mặt nươ
́ c so vơ
́ i mặt đaUt tại vị trı́ boU trı́ laUy nươ
́ c chư
̃ a cháy không lơ
́ n
quá 4 m và chieWu dày lơ
́ p nươ
́ c ≥ 0,5 m;
– Trên mạng oUng caUp nươ
́ c đô thị, dọc theo các đươ
̀ ng phoU phải boU trı́ các họng laUy nươ
́ c
chư
̃ a cháy (trụ noci hoặc họng ngaWm dươ
́ i mặt đaUt) đảm bảo các quy định veW khoảng cách
toUi đa như sau giư
̃ a các họng là 150 m. Khoảng cách toUi thiecu giư
̃ a họng và tươ
̀ ng các
ngôi nhà là 5 m. Họng cư
́ u hỏa boU trı́ trên vı̉a hè đảm bảo khoảng cách toUi đa giư
̃ a họng
và mép đươ
̀ ng là 2,5 m;
– Đươ
̀ ng kı́nh oUng damn nươ
́ c chư
̃ a cháy ngoài nhà phải ≥ 100 mm.
58
53. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Chế độ dùng nước:
Hình 1: Biểu đồ dùng nước ngày điển hình
59
54. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Chế độ dùng nước:
▫ Nước sinh hoạt trong 1 chu kỳ dùng nước (thường tính là 1
ngày) thay đổi theo thời gian trong ngày.
▫ Chế độ dùng nước là số liệu quan trọng để thiết kế hệ
thống cấp nước: chọn chế độ bơm, dung tích bể chứa, đài
nước.
▫ Chế độ dùng nước tùy thuộc điều kiện khí hậu, chế độ làm
việc nghỉ ngơi của con người...
▫ Chế độ dùng nước được xây dựng từ điều tra thực nghiệm.
60
55. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
• Chế độ dùng nước:
▫ Chế độ dùng nước sinh hoạt trong khu dân cư chiếm tỷ lệ
rất lớn và rất phức tạp.
▫ Chế độ dùng nước khác (sản xuất, tưới cây, tưới đường)
phân bố đều theo ca làm việc hoặc theo 1 số giờ nhất định
trong ngày.
61
56. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng
nước
• Chế độ dùng nước:
▫ Hệ số không điều hòa giờ thứ i, Ki : lấy theo bảng 8 phụ
thuộc vào Kgiờ,max
▫ Lưu lượng dùng nước giờ thứ i, Qi:
62
,max
i i ngay
Q K Q
= ´
57. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Bảng 8: Hệ số không điều hòa giờ Ki
63
Giờ Kgiờ,max
Ki 1,25 1,30 1,35 1,5 1,7 2,0 2,5
0-1 3,23 3,20 3,00 1,50 1,00 0,75 0,60
1-2 3,25 3,10 3,20 1,50 1,00 0,75 0,60
2-3 3,30 3,20 2,50 1,50 1,00 1,00 1,20
3-4 3,32 3,20 2,60 1,50 1,00 1,00 2,00
4-5 3,25 3,20 3,50 2,50 2,00 3,00 3,50
5-6 3,40 3,40 4,10 3,50 3,00 5,50 3,50
6-7 3,85 3,80 4,50 4,50 5,00 5,50 4,50
7-8 4,45 4,60 4,90 5,50 6,50 5,50 10,20
8-9 5,20 5,40 4,90 6,50 6,25 3,50 8,80
9-10 5,05 5,00 5,60 6,25 5,50 3,50 6,50
10-11 4,85 4,80 4,90 6,25 4,50 6,00 4,10
11-12 4,60 4,60 4,70 6,25 5,50 8,50 4,10
58. 1.4 Tiêu chuẩn dùng nước và chế độ dùng nước
Bảng 8: Hệ số không điều hòa giờ Ki
(Theo Phụ lục 3, Cấp thoát nước – Nguyễn Thống)
64
Giờ Kgiờ,max
Ki 1,25 1,30 1,35 1,5 1,7 2,0 2,5
12-13 4,60 4,50 4,40 5,00 7,00 8,50 3,50
13-14 4,55 4,40 4,10 5,00 7,00 6,00 3,50
14-15 4,75 4,60 4,10 5,50 5,50 5,00 2,00
15-16 4,70 4,60 4,40 6,00 4,50 5,00 6,20
16-17 4,65 4,40 4,30 6,00 5,00 3,50 10,40
17-18 4,35 4,30 4,10 5,50 6,50 3,50 9,40
18-19 4,40 4,40 4,50 5,00 6,50 6,00 7,30
19-20 4,30 4,50 4,50 4,50 5,00 6,00 3,80
20-21 4,30 4,50 4,50 4,00 4,50 6,00 1,70
21-22 4,20 4,80 4,80 3,00 3,00 3,00 1,10
22-23 3,75 3,80 4,60 2,00 2,00 2,00 0,80
23-24 3,70 3,70 3,30 1,25 1,25 1,00 0,70
Tổng (%) 100 100,0 100 100 100 100 100
59. • Bài tập áp dụng 3:
Cùng đề bài với Bài tập áp dụng 1
Hãy tính:
▫ Lưu lượng dùng nước cho sinh hoạt theo từng giờ
▫ Vẽ biểu đồ chế độ dùng nước sinh hoạt
65
60. 1.5 Công suất trạm cấp nước
• Công suất cấp nước lớn nhất của đô thị (m3/ngày):
Q = (Qsh,max + Qdvdt + Qt + Qr + Qsx + Qsh,cn + Qt,cn ). a. b
Trong đó:
• 1 ≤ 𝑎 ≤ 1,25: hệ số kể đến lượng nước thất thoát trong mạng
lưới
• b = 1,07 ÷ 1,1: hệ số kể đến lượng nước dùng riêng cho nhà
máy xử lý nước (nếu có trạm bơm cấp 1)
• Lưu lượng ngày max (m3/ngày) cho sinh hoạt của khu dân cư
(Qngay,max)
69
61. 1.5 Công suất trạm cấp nước
• Lưu lượng ngày (m3/ngày) cho công nghiệp dịch vụ trong đô
thị:
Qdvdt = 0,1 . Qsh,max
• Lưu lượng nước tưới cây trong ngày (m3/ngày): Qt
• Lưu lượng nước rửa đường trong ngày (m3/ngày): Qr
• Lưu lượng nước sản xuất trong ngày (m3/ngày) của khu sản
xuất công nghiệp: Qsx
• Lưu lượng nước sinh hoạt trong ngày (m3/ngày) của công
nhân khi làm việc tại khu sản xuất công nghiệp: Qsh,cn
• Lưu lượng nước tắm (45 phút vào giờ tan ca) của công nhân
khi làm việc tại khu sản xuất công nghiệp sau khi làm việc
(m3/ngày): Qt,cn
70
62. • Bài tập áp dụng 4:
Xác định công suất cấp nước cho một khu dân cư mới có N =
10 000 dân với tiêu chuẩn dùng nước qsh = 150 l/người.ngày.
Diện tích đường và cây xanh trong khu dự án là Ft = 10 ha, qt
=1 l/m2.ngày. Các hệ số a = 1,15; b = 1,1; hệ số Kng,max = 1,5
(Lưu ý trong trường hợp số liệu không đề cập đến thì hiểu
a=b=c=1)
71
63. • Bài tập áp dụng 5:
Xác định công suất cấp nước cho một nhà máy sản xuất bê tông
tươi có qsx = 3 m3/m3bê tông. Nhà máy làm việc C = 2 ca/ngày,
số công nhân trong 1 ca NCN = 150 người. Mỗi ca nhà máy sản
xuất được n = 500 m3 bê tông.
73
64. 1.6 Dung tích bể chứa và đài nước
• Trạm bơm cấp 1: nguồn -> trạm bơm cấp 1 -> trạm xử lý nước
cấp
▫ Trạm bơm cấp 1 và trạm xử lý nước cấp được thiết kế thỏa nhu
cầu ngày dùng nước nhiều nhất của khu vực tiêu thụ nước
▫ Làm việc điều hòa suốt ngày đêm:
– Giảm quy mô của công trình -> giảm chi phí đầu tư
– Bơm làm việc ở chế độ với hiệu suất cao nhất -> giảm chi phí năng
lượng
▫ Nhu cầu giờ max do các dung tích trữ (bể, đài) trong khu vực
đảm nhiệm
76
65. 1.6 Dung tích bể chứa và đài nước
• Trạm bơm cấp 2: bể chứa nước sạch -> trạm bơm cấp 2 -> mạng
lưới cấp nước: làm việc không điều hòa theo thời gian (theo nhu
cầu tiêu thụ nước thay đổi theo thời gian)
▫ Một số hình thức vận hành trạm bơm cấp 2:
– Làm việc điều hòa trong ngày (bơm với lưu lượng hầu như không đổi): dung
tích trữ chiếm 10 – 25% nhu cầu nước trong ngày
– Làm việc với lưu lượng thay đổi theo nhu cầu và vận tốc bơm không đổi:
dung tích trữ chiếm 5 – 10%
– Làm việc với lưu lượng thay đổi theo nhu cầu và vận tốc bơm thay đổi (bơm
biến tầng) -> dung tích trữ là 0%
– Làm việc với lưu lượng bơm lớn vào giờ dùng điện thấp điểm và lưu lượng
nhỏ vào giờ dùng điện cao điểm (nơi điện được tính với các giá khác nhau
trong ngày) -> dung tích trữ chiếm 25-50%
77
66. 1.6 Dung tích bể chứa và đài nước
Công trình trung gian giữa bơm cấp 1 làm việc điều hòa và bơm cấp 2
làm việc không điều hòa: bể chứa nước sạch; nhiệm vụ:
• Điều hòa lưu lượng giữa các trạm bơm
• Dự trữ nước chữa cháy (thường không hiệu quả so với bể chứa nằm
ngay trong mạng lưới, đặc biệt đối với trường hợp nguồn cấp nước
nằm khá xa khu vực tiêu thụ nước) -> nên có bể chứa dự trữ trong
khu vực tiêu thụ nước
• Trữ nước dùng cho bản thân trạm xử lý
• Dự trữ nước khi trạm bơm cấp 1 hay hệ thống xử lý hư hỏng
• Thỏa mãn yêu cầu thời gian tiếp xúc với Clo -> bảo đảm chất lượng
nước
78
67. 1.6 Dung tích bể chứa và đài nước
DUNG TÍCH ĐIỀU HÒA
• Dung tích điều hòa là dung tích chứa nước lớn nhất cần có của các đài nước
(bể chứa nước) để bổ sung vào mạng lưới cấp nước khi nhu cầu sử dụng lớn
hơn khả năng cung cấp của trạm bơm cấp 2, trong một chu kỳ hoạt động.
• Dung tích điều hòa phụ thuộc vào chế độ sử dụng nước và chế độ cấp nước
vào hệ thống.
• Sự khác biệt giữa nhu cầu sử dụng và chế độ cấp nước càng ít, dung tích điều
hòa yêu cầu sẽ bé, và ngược lại.
=> trong một hệ thống cấp nước, để giảm nhỏ dung tích điều hòa, ta có thể bố trí
hoạt động của trạm bơm cấp 2 theo nhiều cấp lưu lượng khác nhau, thay vì trạm
hoạt động với lưu lượng không đổi trong suốt một chu kỳ hoạt động (ngày).
79
68. 1.6 Dung tích bể chứa và đài nước
DUNG TÍCH ĐIỀU HÒA
• Sơ đồ tiêu thụ nước cho một ngày điển hình
80
69. • Bài tập áp dụng 6:
Một hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu dân cư có lưu lượng
tính toán ngày dùng nước lớn nhất W(m3). Nước được cung cấp
bởi trạm bơm cấp 2 hoạt động theo chế độ một cấp liên tục và
có lưu lượng không đổi trong ngày. Xác định dung tích điều hòa
cho hệ thống.
81
Giờ 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9
Dùng%W 1.50 1.50 1.50 1.50 2.50 3.50 4.50 5.50 6.50
Cấp%W 4.1667 4.1667 4.1667 4.1666 4.1667 4.1667 4.166 4.1667 4.1667
Dùng-Cấp
Cộng dồn
71. 1.6 Dung tích bể chứa và đài nước
• Đài nước:
- Dung tích đài nước: Wđ = Wđh + Wcc (10‘)
Trong đó: Wđh : dung tích điều hòa giữa bơm cấp 2 và lưu
lượng tiêu thụ trong mạng lưới
Wcc (10‘): dung tích nước dự trữ chữa cháy (nên bố
trí một phần dung tích đài tham gia cấp lưu lượng để dập tắt
đám cháy trong 10’)
85
72. 1.6 Dung tích bể chứa và đài nước
• Bể chứa:
- Dung tích bể: Wb = Wđh + Wbt + Wcc (3h)
Trong đó: Wđh : dung tích điều hòa giữa bơm cấp 1 và cấp 2
Wbt : dung tích dùng cho bản thân trạm xử lý, lấy
sơ bộ bằng 7-10% công suất của trạm
Wcc (3h) : dung tích nước dự trữ chữa cháy trong 3h
86
74. 1.7 Áp lực tự do
Tổng cột nước tại vị trí bất kỳ:
Tổn thất cột nước giữa hai vị trí 1 và 2:
Ống có đường kính không đổi -> vận tốc không đổi:
=> đường năng lượng song song với đường đo áp
88
2
2
p V
H z
g
g
= + +
2 2
1 1 2 2
1 2 1 2
1 2
2 2
L
p V p V
h H H z z
g g
g g
-
æ ö æ ö
= - = + + - + +
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
1 2
1 2 1 2
1 2
L
p p
h H H z z
g g
-
æ ö æ ö
= - = + - +
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
75. 1.7 Áp lực tự do
Cột nước giảm theo chiều dòng chảy do:
- Tổn thất dọc đường
- Tổn thất cục bộ
Þ Dùng bơm để tăng cột nước trong ống
89
77. 1.7 Áp lực tự do
– Theo TCVN 33:2006
– Áp lực tự do (htd) nhỏ nhất trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt
của khu dân cư, tại điểm lấy nước vào nhà, tính từ mặt đất
không được nhỏ hơn 10m.
– Đối với nhà cao tầng biệt lập, nhà hay nhóm nhà đặt tại điểm
cao -> cho phép đặt thiết bị tăng áp cục bộ
– Áp lực tối thiểu tại các điểm nút chính (mạng cấp 1) là 8m đối
với mạng lưới cũ và cải tạo, 15m đối với mạng lưới xây mới
hoàn toàn. Nếu áp lực thấp hơn cần thay đổi máy bơm trong
trạm bơm cấp 2 hoặc xây dựng trạm bơm tăng áp tại các điểm
bất lợi đó (theo QCVN: 01/2008/BXD)
91
78. 1.7 Áp lực tự do
– Áp lực tự do trong mạng lưới bên ngoài của hệ thống cấp nước
sinh hoạt tại các hộ tiêu thụ không nên quá 40m.
– Ghi chú:
– Trường hợp đặc biệt có thể lấy đến 60m
– Khi áp lực trên mạng lưới lớn hơn áp lực cho phép đối với những
nhà biệt lập hoặc những khu biệt lập được phép đặt thiết bị điều
hòa áp lực hoặc phải phân vùng hệ thống cấp nước
– Hệ thống cấp nước chữa cháy phải dùng áp lực thấp
– Hệ thống cấp nước chữa cháy áp lực cao: yêu cầu có đầy đủ cơ sở
kinh tế kỹ thuật -> máy bơm chữa cháy cố định phải có thiết bị
đảm bảo mở máy không chậm quá 3 phút sau khi nhận tín hiệu có
cháy
92
79. 1.7 Áp lực tự do
– Áp lực tự do trong mạng lưới cấp nước chữa cháy áp
lực thấp không được nhỏ hơn 10m tính từ mặt đất và
chiều dài ống vòi rồng dẫn nước chữa cháy không quá
150m, lưu lượng cấp cho một đám cháy ≥ 15m/l
– Chọn tầng cao để tính áp lực tự do: căn cứ vào tỷ lệ tầng
cao xây dựng của loại nhà chiếm từ 50% trở lên trong
khu vực hay đô thị
– Điểm tính áp lực tự do là các điểm cao nhất, xa nhất và
nguy hiểm nhất
93
80. 1.7 Áp lực tự do
Chiều cao đài nước:
Hđ + Zđ = Hct
nh + Znh + h3
Hđ = Hct
nh + Znh + h3 - Zđ
Trong đó:
Hđ : chiều cao đài nước (m)
Zđ : cao trình mặt đất tại nơi đặt đài nước (m)
Znh : cao trình mặt đất tại ngôi nhà bất lợi nhất (m)
h3 : tổn thất cột nước dọc đường ống từ đài nước tới ngôi nhà bất lợi nhất.
Hct
nh : áp lực cần thiết cho ngôi nhà bất lợi nhất (m)
Hct
nh = 10 (m) đối với nhà 1 tầng
= 4n + 4 (m) đối với nhà n tầng
94
81. 1.7 Áp lực tự do
Cột nước bơm:
1. Cột nước bơm của trạm bơm cấp 1:
Hb1 + Zb1 = Zxl + h1
Hb1 = Zxl + h1 – Zb1
Trong đó:
Hb1 : cột nước bơm của trạm bơm cấp 1
Zb1 : cao trình mực nước thấp nhất của nguồn nước.
Zxl : cao trình mực nước cao nhất trong khu xử lý
h1 : tổn thất cột nước dọc theo ống hút và ống đẩy của bơm
2. Cột nước bơm của trạm bơm cấp 2:
Hb2 + Zb2 = Zđ + Hđ + hđ + h2
Hb2 = Zđ + Hđ + hđ + h2 – Zb2
Trong đó:
Hb2 : cột nước bơm của trạm bơm cấp 2
Zb2 : cao trình mực nước thấp nhất của bể nước.
Zđ : cao trình mặt đất tại vị trí đặt đài nước
Hđ : chiều cao đài nước
hđ : chiều cao bồn nước trên đài nước
h2 : tổn thất cột nước dọc theo ống hút và ống đẩy
95
82. 1.7 Áp lực tự do
Bài tập áp dụng 7
Xác định chiều cao đài nước Hđ và cột nước bơm Hb2, nếu
biết:
Znh = 27 m, Hct
nh = 10 m (nhà 1 tầng), Zđ = 30 m, Zb2 = 25 m, hđ
= 2 m. Giả sử đã tính được h3 = 3 m, h2 = 2 m.
96
83. 1.8 Bố trí vị trí đài nước
– Đài nước (hay bể chứa dự trữ kết hợp với bơm) nên
đặt phía sau khu vực tiêu thụ nước lớn nhất tính từ
nguồn cung cấp.
– Ưu điểm: lưu lượng đến trung tâm tiêu thụ nước từ
nhiều hướng khác nhau
-> lưu lượng trong mỗi ống nhỏ hơn
-> kích thước ống nhỏ hơn
-> tiết kiệm chi phí xây dựng
98
84. 1.8 Bố trí vị trí đài nước
– Nếu có nhiều đài:
– Nên bố trí các đài hầu như có cùng khoảng cách tính từ
nguồn cấp nước. Nếu 1 đài quá gần nguồn cấp nước và một
đài quá xa nguồn cấp nước, khó làm đầy đài ở xa nếu không
đóng van nước vào đài gần
– Mọi đài nên có cùng mực nước cao nhất trong đài
– Quyết định quan trọng nhất đối với đài nước:
– mực nước max (cao trình tràn nước): cột nước bơm cần thiết
– mực nước min: thỏa áp lực yêu cầu trong mạng lưới
Cần xác định:
+ biên vùng áp lực mà đài phục vụ
+ mặt bằng bố trí đường vận chuyển nước chính
99
85. 1.9 Các trường hợp tính toán
Theo điều 8.30 TCXDVN 33:2006:
– Lưu lượng giờ lớn nhất trong ngày dùng nước nhiều nhất
– Lưu lượng giờ nhỏ nhất trong ngày dùng nước nhiều nhất
– Lưu lượng giờ lớn nhất có xét đến lưu lượng chữa cháy
Mạng lưới đường ống cấp nước phải là mạng vòng (điều 8.3 TCXDVN
33:2006), phải đảm bảo đủ lưu lượng và áp lực trong giờ dùng nước
nhiều nhất và có cháy (điều 10.24, TCVN 4449:1987)
Mạng cụt chỉ được phép áp dụng trong các trường hợp:
- Cấp nước sản xuất khi được phép ngừng để sửa chữa
- Cấp nước sinh hoạt khi đường kính không lớn hơn 100mm
- Cấp nước chữa cháy khi chiều dài không quá 300m
100