TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌCNguyễn Hải
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC.ĐỂ DOWNLOAD TÀI LIỆU VUI LÒNG SEARCH tailieumienphi123.blogspot.com
HOẶC VÀO LINK=>http://www.xn--tiliuminph123-pdb8rk518b4a.vn/2013/09/tuyen-tap-nhung-cau-trac-nghiem-hay-va.html
Tài liệu spss đại học công nghiệp hui iuh
>> http://www.toilaquantri.com/2015/03/toan-bo-file-du-lieu-thuc-hanh-spss.html
dữ liệu thực hành SPSS của thầy Hà Trọng Quang - IUH mà trong quá trình học mình tổng hợp và chia sẻ lại tài liệu để thực hành SPSS, có cả bài tập và các nhận xét biểu đồ.
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌCNguyễn Hải
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC.ĐỂ DOWNLOAD TÀI LIỆU VUI LÒNG SEARCH tailieumienphi123.blogspot.com
HOẶC VÀO LINK=>http://www.xn--tiliuminph123-pdb8rk518b4a.vn/2013/09/tuyen-tap-nhung-cau-trac-nghiem-hay-va.html
Tài liệu spss đại học công nghiệp hui iuh
>> http://www.toilaquantri.com/2015/03/toan-bo-file-du-lieu-thuc-hanh-spss.html
dữ liệu thực hành SPSS của thầy Hà Trọng Quang - IUH mà trong quá trình học mình tổng hợp và chia sẻ lại tài liệu để thực hành SPSS, có cả bài tập và các nhận xét biểu đồ.
ôm nay mình cũng vui vì nhận được quà nhân kỷ niệm 1 năm của 1 trang web về CV nên mình chia sẻ lại cho các đọc giả của BLOG'S Tôi Là Quản Trị - WWW.TOILAQUANTRI.COM
Niên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUHHải Finiks Huỳnh
Niên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUH
http://renluyentuduy.blogspot.com/2014/12/ke-hoach-ao-tao-trinh-o-ao-tao-hoc-loai.html
The document contains 24 English language learning lessons covering common conversational topics like greetings, asking questions, giving directions, making plans, and more. Each lesson includes sample dialogs between two people learning or practicing English.
The document discusses the history and development of chocolate over centuries. It details how cocoa beans were first used by Mesoamerican cultures before being introduced to Europe, where it became popular in drinks and confections. The document also notes that modern chocolate production methods were established in the 19th century to allow chocolate to be consumed on a larger scale.
ôm nay mình cũng vui vì nhận được quà nhân kỷ niệm 1 năm của 1 trang web về CV nên mình chia sẻ lại cho các đọc giả của BLOG'S Tôi Là Quản Trị - WWW.TOILAQUANTRI.COM
Niên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUHHải Finiks Huỳnh
Niên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUH
http://renluyentuduy.blogspot.com/2014/12/ke-hoach-ao-tao-trinh-o-ao-tao-hoc-loai.html
The document contains 24 English language learning lessons covering common conversational topics like greetings, asking questions, giving directions, making plans, and more. Each lesson includes sample dialogs between two people learning or practicing English.
The document discusses the history and development of chocolate over centuries. It details how cocoa beans were first used by Mesoamerican cultures before being introduced to Europe, where it became popular in drinks and confections. The document also notes that modern chocolate production methods were established in the 19th century to allow chocolate to be consumed on a larger scale.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Chương 1 dao động cơ
1. Ph ng pháp gi i nhanh v t lý 12ươ ả ậ GV: Nguy n Văn Áiễ
CH NG I: DAO Đ NG C H CƯƠ Ộ Ơ Ọ
I. DAO Đ NG ĐI U HOÀỘ Ề
1. Ph ng trình dao đ ng: x = Acos(ươ ộ ω t + ϕ)
2. V n t c t c th i: v = -ậ ố ứ ờ ω Asin(ω t + ϕ)
3. Gia t c t c th i: a = -ố ứ ờ ω2
Acos(ωt + ϕ)
4. V t VTCB: x = 0;ậ ở |v|Max = ωA; |a|Min = 0
V t biên: x = ±A;ậ ở |v|Min = 0; |a|Max = ω2
A
5. H th c đ c l p:ệ ứ ộ ậ
2 2 2
( )
v
A x
ω
= +
a = -ω 2
x
6. Chi u dài qu đ o: 2Aề ỹ ạ
7. C năng:ơ
2 2
đ
1
2
tE E E m Aω= + =
V iớ )(sin)(sin
2
1 2222
ϕωϕωω +=+= tEtAmEđ
)(cos)(cos
2
1 2222
ϕωϕωω +=+= tEtAmEt
8. Dao đ ng đi u hoà cóộ ề t n s gócầ ố là ω , t n sầ ố f, chu kỳ T. Thì:
đ ng năngộ và th nănế g bi n thiên v i t n s góc 2ế ớ ầ ố ω , t n s 2f, chu kỳ T/2ầ ố
9. Đ ng năng và th năng trung bình trong th i gian T/2 ( nộ ế ờ ∈N*
, T là chu kỳ dao đ ng)ộ
là: 2 21
2 4
E
m Aω=
10. Kho ng th i gian ng n nh t đ v t đi t v trí có to đ xả ờ ắ ấ ể ậ ừ ị ạ ộ 1 đ n xế 2
2 1
t
ϕ ϕϕ
ω ω
−∆
∆ = = v iớ
=
=
A
x
A
x
2
2
1
1
cos
cos
ϕ
ϕ
và ( 1 2,
2 2
π π
ϕ ϕ− ≤ ≤ )
11. Quãng đ ng đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2Aườ
Quãng đ ng đi trong l/4 chu kỳ là A khi v t xu t phát t VTCB ho c v trí biênườ ậ ấ ừ ặ ị
(t c làứ ϕ = 0; π; ±π /2)
12. Quãng đ ng v t đi đ c t th i đi m tườ ậ ượ ừ ờ ể 1 đ n tế 2.
Xác đ nh:ị
+−=
+=
+−=
+=
)sin(
)cos(
)sin(
)cos(
22
22
11
11
ϕωω
ϕω
ϕωω
ϕω
tAv
tAx
và
tAv
tAx
(v1 và v2 ch c n xác đ nhỉ ầ ị
d u)ấ
Phân tích: t2 – t1 = nT + ∆t (n ∈N; 0 ≤ ∆t < T)
Quãng đ ng đi đ c trong th i gian nT là Sườ ượ ờ 1 = 4nA, trong th i gianờ ∆t là S2.
Quãng đ ng t ng c ng là S = Sườ ổ ộ 1 + S2
* N u vế 1v2 ≥ 0 ⇒
2 2 1
2 2 1
2
4
2
T
t S x x
T
t S A x x
∆ < ⇒ = −
∆ > ⇒ = − −
Dao Đ ng c h cộ ơ ọ 1
-A A
O
x1,
t1
x2,
t2
2. Ph ng pháp gi i nhanh v t lý 12ươ ả ậ GV: Nguy n Văn Áiễ
* N u vế 1v2 < 0 ⇒
1 2 1 2
1 2 1 2
0 2
0 2
v S A x x
v S A x x
> ⇒ = − −
< ⇒ = + +
13. Các b c l p ph ng trình dao đ ng dao đ ng đi u hoà:ướ ậ ươ ộ ộ ề
* Tính ω
* Tính A (th ng s d ng h th c đ c l p)ườ ử ụ ệ ứ ộ ậ
* Tính ϕ d a vào đi u ki n đ u: lúc t = tự ề ệ ầ 0 (th ng tườ 0 = 0)
−=
=
)sin(
)cos(
ϕω
ϕ
Av
Ax
L u ý:ư + V t chuy n đ ng theo chi u d ng thì v > 0, ng c l i v < 0ậ ể ộ ề ươ ượ ạ
+ Tr c khi tínhướ ϕ c n xác đ nh rõầ ị ϕ thu c góc ph n t th m y c aộ ầ ư ứ ấ ủ
đ ng tròn l ng giácườ ượ
(th ng l y -π <ườ ấ ϕ ≤ π)
14. Các b c gi i bài toán tính th i đi m v t đi qua v trí đã bi t x (ho c v, a, E, Eướ ả ờ ể ậ ị ế ặ t, Eđ,
F) l n th nầ ứ
* Gi i ph ng trình l ng giác l y các nghi m c a t (V i t > 0ả ươ ượ ấ ệ ủ ớ ⇒ph m vi giáạ
tr c a k )ị ủ
* Li t kê n nghi m đ u tiên (th ng n nh )ệ ệ ầ ườ ỏ
* Th i đi m th n chính là giá tr l n th nờ ể ứ ị ớ ứ
L u ý:ư Đ ra th ng cho giá tr n nh , còn n u n l n thì tìm quy lu t đ suy raề ườ ị ỏ ế ớ ậ ể
nghi m th nệ ứ
15. Các b c gi i bài toán tìm s l n v t đi qua v trí đã bi t x (ho c v, a, E, Eướ ả ố ầ ậ ị ế ặ t, Eđ, F)
t th i đi m từ ờ ể 1 đ n tế 2.
* Gi i ph ng trình l ng giác đ c các nghi mả ươ ượ ượ ệ
* T từ 1 < t ≤ t2 ⇒Ph m vi giá tr c a (V i kạ ị ủ ớ ∈ Z)
* T ng s giá tr c a k chính là s l n v t đi qua v trí đó.ổ ố ị ủ ố ầ ậ ị
16. Các b c gi i bài toán tìm li đ dao đ ng sau th i đi m t m t kho ng th i gianướ ả ộ ộ ờ ể ộ ả ờ ∆t.
Bi t t i th i đi m t v t có li đ x = xế ạ ờ ể ậ ộ 0.
* T ph ng trình dao đ ng đi u hoà: x = Acos(ừ ươ ộ ề ωt + ϕ) cho x = x0
L y nghi mấ ệ ωt + ϕ = α
ho cặ ω t + ϕ = - α
* Li đ sau th i đi m đóộ ờ ể ∆t giây là: x = Acos(ω∆ t + α) ho c x = Acos(ặ ω∆ t - α)
17. Dao đ ng đi u hoà có ph ng trình đ c bi t:ộ ề ươ ặ ệ
* x = a ± Acos(ω t + ϕ) v i a = constớ
Biên đ là A, t n s góc làộ ầ ố ω , pha ban đ uầ ϕ
x là to đ , xạ ộ 0 = Acos(ωt + ϕ) là li đ .ộ
To đ v trí cân b ng x = a, to đ v trí biên x = aạ ộ ị ằ ạ ộ ị ± A
V n t c v = x’ = xậ ố 0’, gia t c a = v’ = x” = xố 0”
H th c đ c l p: a = -ệ ứ ộ ậ ω 2
x0
2 2 2
0 ( )
v
A x
ω
= +
* x = a ± Acos2
(ω t + ϕ) (ta ph i h b c)ả ạ ậ
Biên đ A/2; t n s góc 2ộ ầ ố ω, pha ban đ u 2ầ ϕ.
II. CON L C LÒ XOẮ
1. T n s góc:ầ ố
k
m
ω = ; chu kỳ:
2
2
m
T
k
π
π
ω
= = ; t n s :ầ ố
1 1
2 2
k
f
T m
ω
π π
= = =
Dao Đ ng c h cộ ơ ọ 2
3. Ph ng pháp gi i nhanh v t lý 12ươ ả ậ GV: Nguy n Văn Áiễ
2. C năng:ơ
2 2 2
đ
1 1
2 2
tE E E m A kAω= + = =
V iớ )(sin)(sin
2
1 2222
ϕωϕωω +=+= tEtAmEđ
)(cos)(cos
2
1 2222
ϕωϕωω +=+= tEtAmEt
3. * Đ bi n d ng c a lò xo th ng đ ng:ộ ế ạ ủ ẳ ứ
mg
l
k
∆ = ⇒ 2
l
T
g
π
∆
=
* Đ bi n d ng c a lò xo n m trên m t ph ng nghiêng có góc nghiêng α:ộ ế ạ ủ ằ ặ ẳ
sinmg
l
k
α
∆ = ⇒ 2
sin
l
T
g
π
α
∆
=
* Tr ng h p v t d i:ườ ợ ậ ở ướ
+ Chi u dài lò xo t i VTCB:ề ạ lCB = l0 + ∆l (l0 là chi u dài t nhiên)ề ự
+ Chi u dài c c ti u (khi v t v trí cao nh t):ề ự ể ậ ở ị ấ lMin = l0 + ∆l – A
+ Chi u dài c c đ i (khi v t v trí th p nh t):ề ự ạ ậ ở ị ấ ấ lMax = l0 + ∆l + A
⇒lCB = (lMin + lMax)/2
* Tr ng h p v t trên:ườ ợ ậ ở
lCB = l0 - ∆l; lMin = l0 - ∆l – A; lMax = l0 - ∆l + A ⇒lCB = (lMin + lMax)/2
4. L c h i ph c hay l c ph c h i (là l c gây dao đ ng cho v t) là l c đ đ a v t vự ồ ụ ự ụ ồ ự ộ ậ ự ể ư ậ ề
v trí cân b ng (là h p l c c a các l c tác d ng lên v t xét ph ng dao đ ng), luônị ằ ợ ự ủ ự ụ ậ ươ ộ
h ng v VTCB, có đ l n Fướ ề ộ ớ hp = k|x| = mω2
|x|.
5. L c đàn h i là l c đ a v t v v trí lò xo không bi n d ng.ự ồ ự ư ậ ề ị ế ạ
Có đ l n Fộ ớ đh = kx*
(x*
là đ bi n d ng c a lò xo)ộ ế ạ ủ
* V i con l c lò xo n m ngang thì l c h i ph c và l c đàn h i là m t (vì t i VTCBớ ắ ằ ự ồ ụ ự ồ ộ ạ
lò xo không bi n d ng)ế ạ
* V i con l c lò xo th ng đ ng ho c đ t trên m t ph ng nghiêngớ ắ ẳ ứ ặ ặ ặ ẳ
+ Đ l n l c đàn h i có bi u th c:ộ ớ ự ồ ể ứ
* Fđh = k|∆l + x| v i chi u d ng h ng xu ngớ ề ươ ướ ố
* Fđh = k|∆l - x| v i chi u d ng h ng lênớ ề ươ ướ
+ L c đàn h i c c đ i (l c kéo): Fự ồ ự ạ ự Max = k(∆l + A) = FKMax
+ L c đàn h i c c ti u:ự ồ ự ể
* N u A <ế ∆l ⇒FMin = k(∆l - A) = FKMin
* N u A ≥ế ∆l ⇒FMin = 0 (lúc v t đi qua v trí lò xo không bi n d ng)ậ ị ế ạ
L c đ y (l c nén) đàn h i c c đ i: Fự ẩ ự ồ ự ạ Nmax = k(A - ∆l) (lúc v tậ ở
v trí cao nh t)ị ấ
L u ý:ư Khi v t trên: * Fậ ở Nmax = FMax = k(∆l + A)
* N u A <ế ∆l ⇒FNmin = FMin = k(∆l - A)
* N u A ≥ế ∆l ⇒FKmax = k(A - ∆l) còn FMin = 0
6. M t lò xo có đ c ng k, chi u dàiộ ộ ứ ề l đ c c t thành các lò xo có đ c ng kượ ắ ộ ứ 1, k2, … và
chi u dài t ng ng làề ươ ứ l1, l2, … thì ta có: kl = k1l1 = k2l2 = …
7. Ghép lò xo:
* N i ti pố ế
1 2
1 1 1
...
k k k
= + + ⇒cùng treo m t v t kh i l ng nh nhau thì: Tộ ậ ố ượ ư 2
= T1
2
+
T2
2
Dao Đ ng c h cộ ơ ọ 3
k
m
V tậ ở
d iướ
m
k
V t trênậ ở
4. Ph ng pháp gi i nhanh v t lý 12ươ ả ậ GV: Nguy n Văn Áiễ
* Song song: k = k1 + k2 + … ⇒ cùng treo m t v t kh i l ng nh nhau thì:ộ ậ ố ượ ư
2 2 2
1 2
1 1 1
...
T T T
= + +
8. G n lò xo k vào v t kh i l ng mắ ậ ố ượ 1 đ c chu kỳ Tượ 1, vào v t kh i l ng mậ ố ượ 2 đ c Tượ 2,
vào v t kh i l ng mậ ố ượ 1+m2 đ c chu kỳ Tượ 3, vào v t kh i l ng mậ ố ượ 1 – m2 (m1 > m2)đ cượ
chu kỳ T4.
Thì ta có:
2 2 2
3 1 2T T T= + và
2 2 2
4 1 2T T T= −
9. V t mậ 1 đ c đ t trên v t mượ ặ ậ 2 dao đ ng đi u hoà theo ph ng th ng đ ng.ộ ề ươ ẳ ứ
(Hình 1)
Đ mể 1 luôn n m yên trên mằ 2 trong quá trình dao đ ng thì:ộ
1 2
ax 2
( )
M
m m gg
A
kω
+
= =
10. V t mậ 1 và m2 đ c g n vào hai đ u lò xo đ t th ng đ ng, mượ ắ ầ ặ ẳ ứ 1 dao đ ng đi uộ ề
hoà.(Hình 2)
Đ mể 2 luôn n m yên trên m t sàn trong quá trình mằ ặ 1 dao đ ng thì:ộ
1 2
ax
( )
M
m m g
A
k
+
=
11. V t mậ 1 đ t trên v t mặ ậ 2 dao đ ng đi u hoà theo ph ng ngang. H s ma sát gi aộ ề ươ ệ ố ữ
m1 và m2 là µ, b qua ma sát gi a mỏ ữ 2 và m t sàn. (ặ Hình 3)
Đ mể 1 không tr t trên mượ 2 trong quá trình dao đ ng thì:ộ
1 2
ax 2
( )
M
m m gg
A
k
µ µ
ω
+
= =
III. CON L C Đ NẮ Ơ
1. T n s góc:ầ ố
g
l
ω = ; chu kỳ:
2
2
l
T
g
π
π
ω
= = ; t n s :ầ ố
1 1
2 2
g
f
T l
ω
π π
= = =
2. Ph ng trình dao đ ng:ươ ộ
s = S0cos(ω t + ϕ) ho c α = αặ 0cos(ωt + ϕ) v i s = αớ l, S0 = α0l và α≤ 100
⇒v = s’ = - ω S0sin(ωt + ϕ) = - ωlα0sin(ωt + ϕ)
⇒a = v’ = -ω2
S0cos(ω t + ϕ) = -ω 2
lα0cos(ω t + ϕ) = -ω 2
s = -ω 2
αl
L u ý:ư S0 đóng vai trò nh A còn s đóng vai trò nh xư ư
3. H th c đ c l p:ệ ứ ộ ậ
* a = -ω 2
s = -ω 2
αl
*
2 2 2
0 ( )
v
S s
ω
= +
*
2
2 2
0
v
gl
α α= +
4. C năng:ơ
2 2 2 2 2 2
đ 0 0 0 0
1 1 1 1
2 2 2 2
t
mg
E E E m S S mgl m l
l
ω α ω α= + = = = =
V iớ )(sin
2
1 22
ϕω +== tEmvEđ
)(cos)cos1( 2
ϕωα +=−= tEmglEt
Dao Đ ng c h cộ ơ ọ 4
k
m1
m2
Hình 1
m2
m1
k
Hình 2
Hình 3
m1k
m2
5. Ph ng pháp gi i nhanh v t lý 12ươ ả ậ GV: Nguy n Văn Áiễ
5. T i cùng m t n i con l c đ n chi u dàiạ ộ ơ ắ ơ ề l1 có chu kỳ T1, con l c đ n chi u dàiắ ơ ề l2 có
chu kỳ T2, con l c đ n chi u dàiắ ơ ề l1 + l2 có chu kỳ T2,con l c đ n chi u dàiắ ơ ề l1 - l2 (l1>l2)
có chu kỳ T4.
Thì ta có:
2 2 2
3 1 2T T T= + và
2 2 2
4 1 2T T T= −
6. V n t c và l c căng c a s i dây con l c đ nậ ố ự ủ ợ ắ ơ
v2
= 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0)
7. Con l c đ n có chu kỳ đúng T đ cao hắ ơ ở ộ 1, nhi t đ tệ ộ 1. Khi đ a t i đ cao hư ớ ộ 2, nhi tệ
đ tộ 2 thì ta có:
2
T h t
T R
λ∆ ∆ ∆
= +
V i R = 6400km là bán kính Trái Đât, cònớ λ là h s n dài c a thanh con l c.ệ ố ở ủ ắ
8. Con l c đ n có chu kỳ đúng T đ sâu dắ ơ ở ộ 1, nhi t đ tệ ộ 1. Khi đ a t i đ sâu dư ớ ộ 2, nhi tệ
đ tộ 2 thì ta có:
2 2
T d t
T R
λ∆ ∆ ∆
= +
9. Con l c đ n có chu kỳ đúng T đ cao h, nhi t đ tắ ơ ở ộ ệ ộ 1. Khi đ a xu ng đ sâu d, nhi tư ố ộ ệ
đ tộ 2 thì ta có:
2 2
T d h t
T R R
λ∆ ∆
= − +
10. Con l c đ n có chu kỳ đúng T đ sâu d, nhi t đ tắ ơ ở ộ ệ ộ 1. Khi đ a lên đ cao h, nhi tư ộ ệ
đ tộ 2 thì ta có:
2 2
T h d t
T R R
λ∆ ∆
= − +
L u ý: * N uư ế ∆T > 0 thì đ ng h ch y ch m (đ ng h đ m giây s d ng conồ ồ ạ ậ ồ ồ ế ử ụ
l c đ n)ắ ơ
* N uế ∆T < 0 thì đ ng h ch y nhanhồ ồ ạ
* N uế ∆T = 0 thì đ ng h ch y đúngồ ồ ạ
* Th i gian ch y sai m i ngày (24h = 86400s):ờ ạ ỗ 86400( )
T
s
T
∆
θ =
11. Khi con l c đ n ch u thêm tác d ng c a l c ph không đ i:ắ ơ ị ụ ủ ự ụ ổ
L c ph không đ i th ng là:ự ụ ổ ườ
* L c quán tính:ự F ma= −
ur r
, đ l n F = ma (ộ ớ F a↑↓
ur r
)
L u ý:ư + Chuy n đ ng nhanh d n đ uể ộ ầ ề a v↑↑
r r
(v
r
có h ng chuy n đ ng)ướ ể ộ
+ Chuy n đ ng ch m d n đ uể ộ ậ ầ ề a v↑↓
r r
* L c đi n tr ng:ự ệ ườ F qE=
ur ur
, đ l n F =ộ ớ |q|E (N u q > 0ế ⇒ F E↑↑
ur ur
; còn n u qế
< 0 ⇒ F E↑↓
ur ur
)
* L c đ y Ácsimét: F = DgV (ự ẩ F
ur
luông th ng đ ng h ng lên)ẳ ứ ướ
Trong đó: D là kh i l ng riêng c a ch t l ng hay ch t khí.ố ượ ủ ấ ỏ ấ
g là gia t c r i t do.ố ơ ự
V là th tích c a ph n v t chìm trong ch t l ng hay ch t khí đó.ể ủ ầ ậ ấ ỏ ấ
Khi đó: 'P P F= +
uur ur ur
g i là tr ng l c hi u d ng hay trong l c bi u ki n (có vai tròọ ọ ự ệ ụ ự ể ế
nh tr ng l cư ọ ự P
ur
)
Dao Đ ng c h cộ ơ ọ 5
6. Ph ng pháp gi i nhanh v t lý 12ươ ả ậ GV: Nguy n Văn Áiễ
'
F
g g
m
= +
ur
uur ur
g i là gia t c tr ng tr ng hi u d ng hay gia t c tr ng tr ngọ ố ọ ườ ệ ụ ố ọ ườ
bi u ki n.ể ế
Chu kỳ dao đ ng c a con l c đ n khi đó:ộ ủ ắ ơ ' 2
'
l
T
g
π=
Các tr ng h p đ c bi t:ườ ợ ặ ệ
* F
ur
có ph ng ngang: + T i VTCB dây treo l ch v i ph ng th ng đ ng m tươ ạ ệ ớ ươ ẳ ứ ộ
góc có:
F
tg
P
α =
+ 2 2
' ( )
F
g g
m
= +
* F
ur
có ph ng th ng đ ng thìươ ẳ ứ '
F
g g
m
= ±
+ N uế F
ur
h ng xu ng thìướ ố '
F
g g
m
= +
+ N uế F
ur
h ng lên thìướ '
F
g g
m
= −
12. Con l c v t lýắ ậ
+ T n s góc:ầ ố
I
mgd
=ω => T =
mgd
I
π2
IV. T NG H P DAO Đ NGỔ Ợ Ộ
1. T ng h p hai dao đ ng đi u hoà cùng ph ng cùng t n s xổ ợ ộ ề ươ ầ ố 1 = A1cos(ωt + ϕ1) và x2
= A2cos(ω t + ϕ2) đ c m t dao đ ng đi u hoà cùng ph ng cùng t n s x = Acos(ượ ộ ộ ề ươ ầ ố ωt
+ ϕ).
Trong đó:
2 2 2
1 2 1 2 2 12 os( )A A A A A c ϕ ϕ= + + −
2211
2211
coscos
sinsin
tan
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA
+
+
= v iớ ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 (n uế ϕ1 ≤ ϕ2 )
* N uế ∆ϕ = 2kπ (x1, x2 cùng pha) ⇒AMax = A1 + A2
` * N uế ∆ϕ = (2k+1)π (x1, x2 ng c pha)ượ ⇒AMin = |A1 - A2|
2. Khi bi t m t dao đ ng thành ph n xế ộ ộ ầ 1 = A1cos(ωt + ϕ1) và dao đ ng t ng h p x =ộ ổ ợ
Acos(ωt + ϕ) thì dao đ ng thành ph n còn l i là xộ ầ ạ 2 = A2cos(ω t + ϕ2).
Trong đó:
2 2 2
2 1 1 12 os( )A A A AAc ϕ ϕ= + − −
11
11
2
coscos
sinsin
tan
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA
−
−
= 1 1
2
1 1
sin sin
os os
A A
tg
Ac Ac
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
=
−
v iớ ϕ1 ≤ ϕ
≤ ϕ2 ( n uế ϕ1 ≤ ϕ2 )
3. N u m t v t tham gia đ ng th i nhi u dao đ ng đi u hoà cùng ph ng cùng t n sế ộ ậ ồ ờ ề ộ ề ươ ầ ố
x1 = A1cos(ωt + ϕ1);
x2 = A2cos(ω t + ϕ2) … thì dao đ ng t ng h p cũng là dao đ ng đi u hoà cùng ph ngộ ổ ợ ộ ề ươ
cùng t n sầ ố
x = Acos(ωt + ϕ).
Dao Đ ng c h cộ ơ ọ 6
7. Ph ng pháp gi i nhanh v t lý 12ươ ả ậ GV: Nguy n Văn Áiễ
Ta có: ....coscoscos 2211 ++== ϕϕϕ AAAAx
...sinsinsin 2211 ++== ϕϕϕ AAAAy
2 2
xA A A∆⇒ = + và
x
y
A
A
=ϕtan v iớ ϕ ∈[ϕMin;ϕMax]
V. DAO Đ NG T T D N – DAO Đ NG C NG B C - C NG H NGỘ Ắ Ầ Ộ ƯỠ Ứ Ộ ƯỞ
1. M t con l c lò xo dao đ ng t t d n v i biên đ A, h s ma sát µ. Quãng đ ng v tộ ắ ộ ắ ầ ớ ộ ệ ố ườ ậ
đi đ c đ n lúc d ng l i là:ượ ế ừ ạ
2 2 2
2 2
kA A
S
mg g
ω
µ µ
= =
2. M t v t dao đ ng t t d n thì đ gi m biên đ sau m i chu kỳ là:ộ ậ ộ ắ ầ ộ ả ộ ỗ
2
4 4mg g
A
k
µ µ
ω
∆ = =
⇒s dao đ ng th c hi n đ cố ộ ự ệ ượ
2
4 4
A Ak A
N
A mg g
ω
µ µ
= = =
∆
3. Hi n t ng c ng h ng x y ra khi: f = fệ ượ ộ ưở ả 0 hay ω = ω0 hay T = T0
V i f,ớ ω , T và f0, ω 0, T0 là t n s , t n s góc, chu kỳ c a l c c ng b c và c a hầ ố ầ ố ủ ự ưỡ ứ ủ ệ
dao đ ng.ộ
Dao Đ ng c h cộ ơ ọ 7