SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
Download to read offline
Công cụ và môi trường phát triển phần mềm




                  Xác định Actor và Use Case




Actor & UseCase
                                      1
Mục tiêu

      w Tìm hiểu các khái niệm Actor và Use Case
      w Tìm hiểu cách xác định Actor và Use Case + ví dụ
      w Tìm hiểu mối quan hệ trong Use Case Model




Actor & UseCase
                                     2
Actor là gì ?

      w Một actor xác định một tập các vai trò khi người sử
        dụng tương tác với hệ thống. Người sử dụng có thể
        là một cá nhân hay một hệ thống khác




                         Actor (Tác nhân)



Actor & UseCase
                                3
Giải thích – Actor ?

      w Để có thể hiểu một cách đầy đủ hệ thống cần
        xây dựng, bạn cần phải biết hệ thống phục vụ
        cho ai, có nghĩa là ai sẽ là người sử dụng hệ
        thống. Những loại người dùng khác nhau sẽ
        được biểu diễn bởi các tác nhân trong mô hình.

      w Một tác nhân là một cái gì đó trao đổi dữ liệu
        với hệ thống. Tác nhân có thể là người sử
        dụng, một thiết bị phần cứng bên ngoài, hoặc
        có thể là một hệ thống khác.

Actor & UseCase
                             4
Sự khác biệt giữa Actor – Instant Actor ?

      w Sự khác biệt giữa một tác nhân và một người
        sử dụng độc lập trong hệ thống là tác nhân biểu
        diễn một lớp (một tập) người sử dụng chứ
        không phải là một cá nhân cụ thể nào.
      w Một vài người sử dụng có thể đóng cùng một
        vai trò đối vơí hệ thống à chỉ thiết kế một tác
        nhân biểu diễn cho các người dùng trên
             à Trong trường hợp đó, mỗi người dùng cụ thể
             là một thể hiện của tác nhân (Instant Actor)

Actor & UseCase
                                 5
Ví dụ




Actor & UseCase
                  6
Ví dụ

      w Ví dụ: Chúng ta có một hệ thống quản lý thư
        viện, cho phép người dùng có thể tra cưú thông
        tin của các quyển sách có trong thư viện.
      w Hai sinh viên A và B sử dụng hệ thống để tra
        cứu thông tin
                  àchỉ có một tác nhân là "Người sử dụng",
                  àA và B là hai thể hiện của tác nhân này.




Actor & UseCase
                                       7
Ví dụ




Actor & UseCase
                  8
Ví dụ (tt)

      w Tuy nhiên, trong một vài tình huống, một người đóng
        một vai trò nào đó được mô hình hóa thành một actor
        trong hệ thống. Ví dụ như quản trị hệ thống.

      w Cũng có trường hợp cùng một người dùng nhưng là
        thể hiện của nhiều tác nhân(trong trường hợp một cá
        nhân có nhiều vai trò).

             Ví dụ: người thủ thư tên A có thể có hai vai trò khác
             nhau trong hệ thống quản lý thư viện
             à một là tác nhân "người sử dụng" bình thường
             à hai là tác nhân "Người thủ thư".
Actor & UseCase
                                      9
Làm thế nào để xác định Actor

      w Những gì xung quanh hệ thống sẽ trở thành tác
        nhân của hệ thống ?


      w Trước tiên là những cá nhân độc lập sẽ sử
        dụng hệ thống.Làm thế nào để có thể phân loại
        họ ? Thông thường thì chúng ta nghĩ tới một
        vài cá nhân nào đó và đảm bảo rằng các tác
        nhân của chúng ta thiết kế đáp ứng hầu hết các
        nhu cầu của họ.

Actor & UseCase
                             10
Ví dụ




Actor & UseCase
                  11
Các câu hỏi

      1. Ai là người cung cấp, sử dụng hoặc lấy thông tin từ hệ thống ?
      2. Ai sẽ sử dụng các tính năng của chương trình ?
      3. Người quan tâm tới một yêu cầu nào đó ?
      4. Nơi nào trong tổ chức(phòng ban, công ty) sẽ sử dụng hệ
         thống ?
      5. Ai là người duy trì và bảo dưỡng và quản lý hệ thống ?
      6. Những tài nguyên bên ngoài hệ thống là gì ?
      7. Có những hệ thống nào khác tương tác với hệ thống này
         không?




Actor & UseCase
                                      12
Ví dụ:

      1.Người dùng những chức năng chính của hệ
        thống:
      2.Người dùng những chức năng phụ, như là
        quản trị hệ thống.
      3.Những thiết bị phần cứng bên ngoài
      4.Những hệ thống khác có tương tác trao đổi
        thông tin với hệ thống.
      5.Nếu xây dựng ứng dụng trên nền internet, có
        thể có tác nhân “vô danh”

Actor & UseCase
                            13
Actor xác định phạm vi hệ thống

      w Tìm kiếm tác nhân cũng có nghĩa là chúng ta
        xác định phạm vi của hệ thống, giúp chúng ta
        xác định mục đích và qui mô của hệ thống cần
        xây dựng.
      w Chỉ những người nào có tương tác trực tiếp với
        hệ thống mới được xem là tác nhân




Actor & UseCase
                             14
Ví dụ:

      w Ví dụ: trong hệ thống đăng ký vé, cần xét các
        trường hợp
                  § Khách hàng mua vé thông qua nhân viên du lịch
                    (travel agent) à không là tác nhân của hệ thống.
                  § Khách hàng có thể đăng ký vé trực tiếp thông qua
                    internet à tác nhân.




Actor & UseCase
                                         15
Ví dụ




Actor & UseCase
                  16
Đặc tả Actor

      w Mô tả
                  § Mô tả ngắn gọn về Actor
      w Đặc điểm
                  § Những đặc điểm chính của Actor
      w Mối quan hệ
                  § Những mối quan hệ liên quan đến Actor
                     • Quan hệ với các UseCase
                     • Quan hệ tổng quát hoá với các Actor khác
      w Lược đồ
                  § Lược đồ chức Actro và những thành phần liên quan

Actor & UseCase
                                              17
Kiểm tra (by RUP)

      w Mỗi use case có ít nhất một actor tương tác?
      w Các use case có độc lập với nhau?
      w Tồn tại các use case có các luồng sự kiện và
        các hành vi tương tự nhau không?
      w Liệu các use case có tên duy nhất, gợi nhớ, và
        dễ hiểu để chúng không bị nhầm lẫm trong các
        giai đoạn sau?
      w Các khách hàng và người dùng có hiểu tên và
        mô tả của các use case không?
Actor & UseCase
                              18
DEMO in RUP

      w Xem demo




Actor & UseCase
                   19
Use Case ?

      w Một use case xác định một tập các thể hiện use
        case
      w Trong đó mỗi thể hiện là một chuỗi các hành
        động được hệ thống thực hiện và đem lại một
        kết quả thấy được có ý nghĩa đối với một actor
        cụ thể nào đó.




                         Use-Case
Actor & UseCase
                             20
Giải thích

      w Thể hiện Use Case và Use Case:
                  § Hệ thống thực hiện thao tác đăng nhập của nhân
                    viên A
                  § Hệ thống thực hiện thao tác đăng nhập của nhân
                    viên B
                  à “đăng nhập” là một Use Case




Actor & UseCase
                                        21
Làm thế nào để xác định Use Case ?

      w Đối với mỗi Actor xác định, những công việc
        nào liên quan đến Actor này?
      w Hệ thống hỗ trợ những nghiệp vụ nào trong thế
        giới thực ?
      w Những thông tin nào cần được quản lý trong hệ
        thống ?
      w Những thông tin nào cần được kết xuất ra khỏi
        hệ thống ?

Actor & UseCase
                             22
Các bước thực hiện

      w Xác định qui trình nghiệp vụ được hỗ trợ
      w Xác định các đối tượng thông tin cần quản lý
                  à Các Use Case dạng quản lý, tra cứu, kết xuất liên quan đến
                    các đối tượng thông tin này
      w Các nghiệp vụ, các xử lý chính
      w Các báo cáo, kết xuất
      w Các nghiệp vụ liên quan đến quản lý, duy trì thông tin
        hệ thống
      w Các chức năng liên quan đến các yêu cầu đặc biệt (an
        toàn, bảo mật, thay đổi giao diện, màu sắc…)
Actor & UseCase
                                             23
Phân tích qua ví dụ:

      w Hệ thống quản lý giải vô địch bóng đá
      w Hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm qua mạng
      w Hệ thống quản lý siêu thị
      w Trò chơi xếp gạch
      w…




Actor & UseCase
                              24
Use Case Model

                  Use-Case Model




                                                     Bảng chú giải
                    Actors
                                   Các Use Case




                                        ...
                                                   Các đặc tả bổ sung

                              Use-Case Reports


Actor & UseCase
                                              25
Ví dụ

      w File doc minh họa ví dụ (Course Registration)




Actor & UseCase
                              26
Đặc tả Use Case

      w Tóm tắt
      w Dòng sự kiện
      w Các yêu cầu đặc biệt
      w Pre-Condition
      w Post-Conditions
      w Điểm mở rộng



Actor & UseCase
                               27
Dòng sự kiện




Actor & UseCase
                  28
Pre và Post Conditions




Actor & UseCase
                         29
Relationship

      w Quan hệ giữa các Actor
      w Quan hệ giữa Actor và Use Case
      w Quan hệ giữa các Use Case




Actor & UseCase
                            30
Actor Generalization (Tổng quát hóa)




                              Student




                  Full-Time             Part-Time
                   Student               Student




Actor & UseCase
                                 31
Actor & Use Case Relationship




Actor & UseCase
                      32
Use Case Relationship

      w <<Include>> - bao hàm, sử dụng




Actor & UseCase
                               33
Ví dụ




Actor & UseCase
                  34
Extend Relationship

      w <<Extend>> - mở rộng




Actor & UseCase
                               35
Ví dụ




Actor & UseCase
                  36
Kiểm tra (by RUP)

      w Xem trong RUP
                  § Artifacts
                    • Requirement Artifacts
                       w Use Case
                          • CheckPoints




Actor & UseCase
                                          37

More Related Content

Similar to Ccmtptpm actor&uses case (11)

Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
 
Use case
Use caseUse case
Use case
 
Oop bai13
Oop bai13Oop bai13
Oop bai13
 
T+¦¦ëng h¦í¦úp uml
T+¦¦ëng h¦í¦úp umlT+¦¦ëng h¦í¦úp uml
T+¦¦ëng h¦í¦úp uml
 
Lecture03(1)
Lecture03(1)Lecture03(1)
Lecture03(1)
 
Lecture03
Lecture03Lecture03
Lecture03
 
Oop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về umlOop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về uml
 
OOP_Bai13(vi).pdf
OOP_Bai13(vi).pdfOOP_Bai13(vi).pdf
OOP_Bai13(vi).pdf
 
Chuong 6 rational rose slide
Chuong 6 rational rose slideChuong 6 rational rose slide
Chuong 6 rational rose slide
 
2 thu thap va mo hinh yeu cau
2 thu thap va mo hinh yeu cau2 thu thap va mo hinh yeu cau
2 thu thap va mo hinh yeu cau
 
Chuong3 linh
Chuong3 linhChuong3 linh
Chuong3 linh
 

More from Nguyen Tran (20)

12report
12report12report
12report
 
11script
11script11script
11script
 
10team
10team10team
10team
 
09componentdeployment
09componentdeployment09componentdeployment
09componentdeployment
 
08activity
08activity08activity
08activity
 
07state
07state07state
07state
 
06collaboration
06collaboration06collaboration
06collaboration
 
05sequence
05sequence05sequence
05sequence
 
04class
04class04class
04class
 
02intro
02intro02intro
02intro
 
01about
01about01about
01about
 
Clear case
Clear caseClear case
Clear case
 
Business process excution language
Business process excution languageBusiness process excution language
Business process excution language
 
Vs doc man
Vs doc manVs doc man
Vs doc man
 
Cm mi
Cm miCm mi
Cm mi
 
Sql packager
Sql packagerSql packager
Sql packager
 
Snag it
Snag itSnag it
Snag it
 
Record mydesktop
Record mydesktopRecord mydesktop
Record mydesktop
 
Rational suite&rational rose enterprise
Rational suite&rational rose enterpriseRational suite&rational rose enterprise
Rational suite&rational rose enterprise
 
Umodel 2009
Umodel 2009Umodel 2009
Umodel 2009
 

Ccmtptpm actor&uses case

  • 1. Công cụ và môi trường phát triển phần mềm Xác định Actor và Use Case Actor & UseCase 1
  • 2. Mục tiêu w Tìm hiểu các khái niệm Actor và Use Case w Tìm hiểu cách xác định Actor và Use Case + ví dụ w Tìm hiểu mối quan hệ trong Use Case Model Actor & UseCase 2
  • 3. Actor là gì ? w Một actor xác định một tập các vai trò khi người sử dụng tương tác với hệ thống. Người sử dụng có thể là một cá nhân hay một hệ thống khác Actor (Tác nhân) Actor & UseCase 3
  • 4. Giải thích – Actor ? w Để có thể hiểu một cách đầy đủ hệ thống cần xây dựng, bạn cần phải biết hệ thống phục vụ cho ai, có nghĩa là ai sẽ là người sử dụng hệ thống. Những loại người dùng khác nhau sẽ được biểu diễn bởi các tác nhân trong mô hình. w Một tác nhân là một cái gì đó trao đổi dữ liệu với hệ thống. Tác nhân có thể là người sử dụng, một thiết bị phần cứng bên ngoài, hoặc có thể là một hệ thống khác. Actor & UseCase 4
  • 5. Sự khác biệt giữa Actor – Instant Actor ? w Sự khác biệt giữa một tác nhân và một người sử dụng độc lập trong hệ thống là tác nhân biểu diễn một lớp (một tập) người sử dụng chứ không phải là một cá nhân cụ thể nào. w Một vài người sử dụng có thể đóng cùng một vai trò đối vơí hệ thống à chỉ thiết kế một tác nhân biểu diễn cho các người dùng trên à Trong trường hợp đó, mỗi người dùng cụ thể là một thể hiện của tác nhân (Instant Actor) Actor & UseCase 5
  • 6. Ví dụ Actor & UseCase 6
  • 7. Ví dụ w Ví dụ: Chúng ta có một hệ thống quản lý thư viện, cho phép người dùng có thể tra cưú thông tin của các quyển sách có trong thư viện. w Hai sinh viên A và B sử dụng hệ thống để tra cứu thông tin àchỉ có một tác nhân là "Người sử dụng", àA và B là hai thể hiện của tác nhân này. Actor & UseCase 7
  • 8. Ví dụ Actor & UseCase 8
  • 9. Ví dụ (tt) w Tuy nhiên, trong một vài tình huống, một người đóng một vai trò nào đó được mô hình hóa thành một actor trong hệ thống. Ví dụ như quản trị hệ thống. w Cũng có trường hợp cùng một người dùng nhưng là thể hiện của nhiều tác nhân(trong trường hợp một cá nhân có nhiều vai trò). Ví dụ: người thủ thư tên A có thể có hai vai trò khác nhau trong hệ thống quản lý thư viện à một là tác nhân "người sử dụng" bình thường à hai là tác nhân "Người thủ thư". Actor & UseCase 9
  • 10. Làm thế nào để xác định Actor w Những gì xung quanh hệ thống sẽ trở thành tác nhân của hệ thống ? w Trước tiên là những cá nhân độc lập sẽ sử dụng hệ thống.Làm thế nào để có thể phân loại họ ? Thông thường thì chúng ta nghĩ tới một vài cá nhân nào đó và đảm bảo rằng các tác nhân của chúng ta thiết kế đáp ứng hầu hết các nhu cầu của họ. Actor & UseCase 10
  • 11. Ví dụ Actor & UseCase 11
  • 12. Các câu hỏi 1. Ai là người cung cấp, sử dụng hoặc lấy thông tin từ hệ thống ? 2. Ai sẽ sử dụng các tính năng của chương trình ? 3. Người quan tâm tới một yêu cầu nào đó ? 4. Nơi nào trong tổ chức(phòng ban, công ty) sẽ sử dụng hệ thống ? 5. Ai là người duy trì và bảo dưỡng và quản lý hệ thống ? 6. Những tài nguyên bên ngoài hệ thống là gì ? 7. Có những hệ thống nào khác tương tác với hệ thống này không? Actor & UseCase 12
  • 13. Ví dụ: 1.Người dùng những chức năng chính của hệ thống: 2.Người dùng những chức năng phụ, như là quản trị hệ thống. 3.Những thiết bị phần cứng bên ngoài 4.Những hệ thống khác có tương tác trao đổi thông tin với hệ thống. 5.Nếu xây dựng ứng dụng trên nền internet, có thể có tác nhân “vô danh” Actor & UseCase 13
  • 14. Actor xác định phạm vi hệ thống w Tìm kiếm tác nhân cũng có nghĩa là chúng ta xác định phạm vi của hệ thống, giúp chúng ta xác định mục đích và qui mô của hệ thống cần xây dựng. w Chỉ những người nào có tương tác trực tiếp với hệ thống mới được xem là tác nhân Actor & UseCase 14
  • 15. Ví dụ: w Ví dụ: trong hệ thống đăng ký vé, cần xét các trường hợp § Khách hàng mua vé thông qua nhân viên du lịch (travel agent) à không là tác nhân của hệ thống. § Khách hàng có thể đăng ký vé trực tiếp thông qua internet à tác nhân. Actor & UseCase 15
  • 16. Ví dụ Actor & UseCase 16
  • 17. Đặc tả Actor w Mô tả § Mô tả ngắn gọn về Actor w Đặc điểm § Những đặc điểm chính của Actor w Mối quan hệ § Những mối quan hệ liên quan đến Actor • Quan hệ với các UseCase • Quan hệ tổng quát hoá với các Actor khác w Lược đồ § Lược đồ chức Actro và những thành phần liên quan Actor & UseCase 17
  • 18. Kiểm tra (by RUP) w Mỗi use case có ít nhất một actor tương tác? w Các use case có độc lập với nhau? w Tồn tại các use case có các luồng sự kiện và các hành vi tương tự nhau không? w Liệu các use case có tên duy nhất, gợi nhớ, và dễ hiểu để chúng không bị nhầm lẫm trong các giai đoạn sau? w Các khách hàng và người dùng có hiểu tên và mô tả của các use case không? Actor & UseCase 18
  • 19. DEMO in RUP w Xem demo Actor & UseCase 19
  • 20. Use Case ? w Một use case xác định một tập các thể hiện use case w Trong đó mỗi thể hiện là một chuỗi các hành động được hệ thống thực hiện và đem lại một kết quả thấy được có ý nghĩa đối với một actor cụ thể nào đó. Use-Case Actor & UseCase 20
  • 21. Giải thích w Thể hiện Use Case và Use Case: § Hệ thống thực hiện thao tác đăng nhập của nhân viên A § Hệ thống thực hiện thao tác đăng nhập của nhân viên B à “đăng nhập” là một Use Case Actor & UseCase 21
  • 22. Làm thế nào để xác định Use Case ? w Đối với mỗi Actor xác định, những công việc nào liên quan đến Actor này? w Hệ thống hỗ trợ những nghiệp vụ nào trong thế giới thực ? w Những thông tin nào cần được quản lý trong hệ thống ? w Những thông tin nào cần được kết xuất ra khỏi hệ thống ? Actor & UseCase 22
  • 23. Các bước thực hiện w Xác định qui trình nghiệp vụ được hỗ trợ w Xác định các đối tượng thông tin cần quản lý à Các Use Case dạng quản lý, tra cứu, kết xuất liên quan đến các đối tượng thông tin này w Các nghiệp vụ, các xử lý chính w Các báo cáo, kết xuất w Các nghiệp vụ liên quan đến quản lý, duy trì thông tin hệ thống w Các chức năng liên quan đến các yêu cầu đặc biệt (an toàn, bảo mật, thay đổi giao diện, màu sắc…) Actor & UseCase 23
  • 24. Phân tích qua ví dụ: w Hệ thống quản lý giải vô địch bóng đá w Hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm qua mạng w Hệ thống quản lý siêu thị w Trò chơi xếp gạch w… Actor & UseCase 24
  • 25. Use Case Model Use-Case Model Bảng chú giải Actors Các Use Case ... Các đặc tả bổ sung Use-Case Reports Actor & UseCase 25
  • 26. Ví dụ w File doc minh họa ví dụ (Course Registration) Actor & UseCase 26
  • 27. Đặc tả Use Case w Tóm tắt w Dòng sự kiện w Các yêu cầu đặc biệt w Pre-Condition w Post-Conditions w Điểm mở rộng Actor & UseCase 27
  • 28. Dòng sự kiện Actor & UseCase 28
  • 29. Pre và Post Conditions Actor & UseCase 29
  • 30. Relationship w Quan hệ giữa các Actor w Quan hệ giữa Actor và Use Case w Quan hệ giữa các Use Case Actor & UseCase 30
  • 31. Actor Generalization (Tổng quát hóa) Student Full-Time Part-Time Student Student Actor & UseCase 31
  • 32. Actor & Use Case Relationship Actor & UseCase 32
  • 33. Use Case Relationship w <<Include>> - bao hàm, sử dụng Actor & UseCase 33
  • 34. Ví dụ Actor & UseCase 34
  • 35. Extend Relationship w <<Extend>> - mở rộng Actor & UseCase 35
  • 36. Ví dụ Actor & UseCase 36
  • 37. Kiểm tra (by RUP) w Xem trong RUP § Artifacts • Requirement Artifacts w Use Case • CheckPoints Actor & UseCase 37