Catologue Công ty CP An Đạt Phát Miền Trung - Ống nhựa xoắn HDPE OSPENAn Đạt Phát Miền Trung
Ống nhựa xoắn HDPE là loại ống nhựa với những bước ren liên tiếp nhau từ đầu đến cuối cuộn ống. Cấu tạo này giúp ống HDPE xoắn có khả năng chịu lực cao dưới các tác động của tải trọng giúp bảo vệ cáp điện ngầm tốt nhất.
Công ty CP Đầu Tư An Đạt Phát Miền Trung là đơn vị sản xuất và cung ứng các sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE thương hiệu OSPEN cho thị trường Miền Trung, các tỉnh thành và các nước lân cận. Đến nay, thương hiệu ống luồn dây điện OSPEN đã có mặt tại các công trình thuộc ngành điện lực, công trình công nghiệp và xây dựng dân dụng. Đóng góp không nhỏ vào quá trình quy hoạch ngầm hoá mạng lưới điện. An Đạt Phát luôn không ngừng mở rộng quy mô sản xuất và nâng cấp chất lượng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng.
An Đạt Phát là đơn vị hàng đầu chuyên sản xuất và cung cấp các loại ống nhựa xoắn, ống gân xoắn, ống nhựa xoắn HDPE, ống xoắn ruột gà, ống xoắn cam, ống xoắn HDPE, ống nhựa gân xoắn, ống nhựa gân,... với thương hiệu OSPEN.
Chúng tôi tự hào mang đến cho Khách hàng những sản phẩm chất lượng, dịch vụ tốt nhất và giá thành cạnh tranh nhất. Với phương châm “Bền uy tín — Vững tương lai”, An Đạt Phát luôn tạo ra những giá trị trung thực, uy tín, chất lượng trong từng sản phẩm cũng như sự nhiệt huyết trong công việc, mang đến sự hài lòng cho Khách hàng.
Thông tin liên hệ:
Website: https://andatphat.com.vn/
Email: danang@andatphat.com
Fanpage: https://www.facebook.com/ongnhuaganxoanhdpeospen/
Địa chỉ: Đường số 10, KCN Hòa Khánh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng
Catalogue ống nhựa Tiền Phong, giá cạnh tranh giao hàng nhanh, ĐT/Zalo 0933320468 https://vikivn.com.vn/bang-bao-gia-ong-nhua-tien-phong-moi-nhat-2020 liên hệ để báo giá nhanh
Kính chào Quý Anh/Chị !
CÔNG TY DÂN ĐẠT xin gửi lời chào trân trọng đến Quý khách hàng!
CÔNG TY DANDATCO.,LTD Chúng tôi là một doanh nghiệp chuyên sản xuất các thiết bị lưu chất như : Khớp nối mềm (Flexible joint), Bù trừ giãn nỡ (Expansion Joint), Ống mềm inox (Flexible metal Hose ),
Sản phẩm của công ty chúng tôi được ứng dụng trong các ngành : Cấp thoát nước, xử lý nước thải, khí, gas, xăng dầu, nồi hơi,lò hơi,thực phẩm, dược phẩm, hoá chất, xi măng, bột giấy, đường, đóng tàu, thuỷ điện, nhiệt điện, điện lạnh, điều hoà không khí, dệt nhuộm, may mặc, phòng cháy chữa cháy,....
Chúng tôi hiện đang sản xuất và kinh doanh sản phẩm sau:
1. Khớp nối mềm ,khớp chống rung,khớp giảm chấn(Tất cá các size và chiều dài là không giới hạn)
2.Khớp giãn nở,khớp co giãn: Gồm giãn nở áo (DE) và giãn nở Pasty (ES)
3. Phụ kiện inox
4.Ống ruột gà lõi thép: Với 2 chuẩn loại: Bọc nhựa và không bọc nhựa.
Nếu sản phẩm của công ty chúng tôi đáp ứng được nhu cầu của Quý công ty Anh/Chị , xin vui lòng cho tôi biết, chúng tôi có thể gửi mẫu cho Anh/Chị để bạn tham khảo và kiểm tra.
Công ty TNHH SX TM & DV Dân Đạt
CH: 88C Nguyễn Thị Nhỏ, phường 15, quận 11, tp.HCM.
VP: 102 Cư Xá Lữ Gia, đường số 3, phường 15, quận 11, tp.HCM.
Điện thoại:08 3600 8128/08 2243 3913
Fax: 08 6296 5222/08 3864 5646/08 6296 5202
ĐTDD: 0903 666 217 A.Hưng
Email:dandathose@yahoo.com
dandatflex@gmail.com
Chân thành cảm ơn Quý Công Ty đã quan tâm đến thư ngỏ này!
Kính chúc Quý khách hàng nhiều may mắn và thành công !
Catologue Công ty CP An Đạt Phát Miền Trung - Ống nhựa xoắn HDPE OSPENAn Đạt Phát Miền Trung
Ống nhựa xoắn HDPE là loại ống nhựa với những bước ren liên tiếp nhau từ đầu đến cuối cuộn ống. Cấu tạo này giúp ống HDPE xoắn có khả năng chịu lực cao dưới các tác động của tải trọng giúp bảo vệ cáp điện ngầm tốt nhất.
Công ty CP Đầu Tư An Đạt Phát Miền Trung là đơn vị sản xuất và cung ứng các sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE thương hiệu OSPEN cho thị trường Miền Trung, các tỉnh thành và các nước lân cận. Đến nay, thương hiệu ống luồn dây điện OSPEN đã có mặt tại các công trình thuộc ngành điện lực, công trình công nghiệp và xây dựng dân dụng. Đóng góp không nhỏ vào quá trình quy hoạch ngầm hoá mạng lưới điện. An Đạt Phát luôn không ngừng mở rộng quy mô sản xuất và nâng cấp chất lượng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng.
An Đạt Phát là đơn vị hàng đầu chuyên sản xuất và cung cấp các loại ống nhựa xoắn, ống gân xoắn, ống nhựa xoắn HDPE, ống xoắn ruột gà, ống xoắn cam, ống xoắn HDPE, ống nhựa gân xoắn, ống nhựa gân,... với thương hiệu OSPEN.
Chúng tôi tự hào mang đến cho Khách hàng những sản phẩm chất lượng, dịch vụ tốt nhất và giá thành cạnh tranh nhất. Với phương châm “Bền uy tín — Vững tương lai”, An Đạt Phát luôn tạo ra những giá trị trung thực, uy tín, chất lượng trong từng sản phẩm cũng như sự nhiệt huyết trong công việc, mang đến sự hài lòng cho Khách hàng.
Thông tin liên hệ:
Website: https://andatphat.com.vn/
Email: danang@andatphat.com
Fanpage: https://www.facebook.com/ongnhuaganxoanhdpeospen/
Địa chỉ: Đường số 10, KCN Hòa Khánh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng
Catalogue ống nhựa Tiền Phong, giá cạnh tranh giao hàng nhanh, ĐT/Zalo 0933320468 https://vikivn.com.vn/bang-bao-gia-ong-nhua-tien-phong-moi-nhat-2020 liên hệ để báo giá nhanh
Kính chào Quý Anh/Chị !
CÔNG TY DÂN ĐẠT xin gửi lời chào trân trọng đến Quý khách hàng!
CÔNG TY DANDATCO.,LTD Chúng tôi là một doanh nghiệp chuyên sản xuất các thiết bị lưu chất như : Khớp nối mềm (Flexible joint), Bù trừ giãn nỡ (Expansion Joint), Ống mềm inox (Flexible metal Hose ),
Sản phẩm của công ty chúng tôi được ứng dụng trong các ngành : Cấp thoát nước, xử lý nước thải, khí, gas, xăng dầu, nồi hơi,lò hơi,thực phẩm, dược phẩm, hoá chất, xi măng, bột giấy, đường, đóng tàu, thuỷ điện, nhiệt điện, điện lạnh, điều hoà không khí, dệt nhuộm, may mặc, phòng cháy chữa cháy,....
Chúng tôi hiện đang sản xuất và kinh doanh sản phẩm sau:
1. Khớp nối mềm ,khớp chống rung,khớp giảm chấn(Tất cá các size và chiều dài là không giới hạn)
2.Khớp giãn nở,khớp co giãn: Gồm giãn nở áo (DE) và giãn nở Pasty (ES)
3. Phụ kiện inox
4.Ống ruột gà lõi thép: Với 2 chuẩn loại: Bọc nhựa và không bọc nhựa.
Nếu sản phẩm của công ty chúng tôi đáp ứng được nhu cầu của Quý công ty Anh/Chị , xin vui lòng cho tôi biết, chúng tôi có thể gửi mẫu cho Anh/Chị để bạn tham khảo và kiểm tra.
Công ty TNHH SX TM & DV Dân Đạt
CH: 88C Nguyễn Thị Nhỏ, phường 15, quận 11, tp.HCM.
VP: 102 Cư Xá Lữ Gia, đường số 3, phường 15, quận 11, tp.HCM.
Điện thoại:08 3600 8128/08 2243 3913
Fax: 08 6296 5222/08 3864 5646/08 6296 5202
ĐTDD: 0903 666 217 A.Hưng
Email:dandathose@yahoo.com
dandatflex@gmail.com
Chân thành cảm ơn Quý Công Ty đã quan tâm đến thư ngỏ này!
Kính chúc Quý khách hàng nhiều may mắn và thành công !
Nhựa PEEK được sử dụng trong ngành chế tạo bán dẫn, sản xuất LCD.
Dùng trong gia công cơ khí chính xác.
Ứng dụng trong nhà máy hóa chất, cơ sở mạ điện và vật liệu cách điện.
Nhằm đáp ứng nhu cầu của ngành tự động hóa, chúng tôi mang đến cho bạn các giải pháp và sản phẩm chất lượng
- Van ống công nghiệp: FIP, IPEX
- Thiết bị khí nén: SMC, TPC, FESTO, PARKER, METAL WORK, AIRTAC, STNC
- Thiết bị điện tự động: Rockwell, Allen-Brradley, Schneider, ABB, LS, Autonics
Chuyên cung cấp ống thép luồn dây điện và phụ kiện
Nano Phước Thành mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm có giá cạnh tranh nhất để thi công trong các công trình xây dựng
Catalogue quạt công nghiệp, quạt hút công nghiệp, quạt hướng trục, quạt ly tâm cho quý khách chọn lựa mẫu mã để chúng tôi sản xuất và cung cấp
website: https://congnghi.com/
Catalog Công Ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật MINH PHÁTahitler81
Công ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật Minh Phát được thành lập năm 2013 với 7 năm tìm hiểu về lĩnh vực cung cấp vật tư cơ điện (M&E) chuyên nghiệp, với các công trình trọng điểm ở Việt Nam và Nước Ngoài.
Công ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật Minh Phát chuyên sản xuất và cung cấp phụ kiện vật tư cơ điện (M&E) để phục vụ thi công hệ thống cơ điện - điện lạnh - hệ thống an ninh và Phòng cháy chữa cháy, trong các tòa nhà cao tầng - nhà xưởng - nhà máy v.v… Ban đầu là tạo nên một nền tảng vững mạnh cho sự phát triển và thành công bền vững trong tương lai.Trong những năm vừa qua, công ty chúng tôi cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm mang thương hiệu Việt đã được nhiều nhà thầu cơ điện tin cậy sử dụng do chất lượng ổn định, phù hợp theo tiêu chuẩn của Viện tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ (ANSI) - Anh Quốc (BS) và Nhật Bản (JIS).Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng và đảm bảo thay thế hoàn toàn hàng ngoại nhập tại các công trình trọng điểm ở Việt Nam và Quốc Tế, công ty chúng tôt đã đưa ra các sản phẩm như: (Ống thép luồn dây điện G.I và phụ kiện ,Tiêu chuẩn : EMT,IMC,RSC (ANSI-UL) / BS4568/BS31 (BS) / E,C,G (JIS), Ống ruột gà lõi thép luồn dây điện mềm và phụ kiện KAIPHONE và TCVN – QUATEST No.3 ).Các công trình Công ty Minh Phát cung cấp như Nhà máy sản xuất chíp điện tử INTEL - HCM,Nhà máy Hải Nam - HCM, Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải - Trà Vinh,Nhà máy Nhiệt Điện Vũng Áng- Hà Tĩnh. Nhà máy BOSCH - Long thành - Đồng Nai.Nhà máy Thép FORMOSA - Hà Tĩnh , Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất – HCM ,Tòa nhà tài chính BITEXCO - HCM, Tòa nhà UNION SQUARE – HCM ,các Tòa nhà NOVALAND - HCM,Tất cả hệ thống Siêu thị Hàn Quốc –LOTTE MART, Nhật Bản – AEON MALL và Sân bay quốc tế YANGON - Myanmar.v.v……..
Công ty TNHH Thiết Bị kỹ thuật Minh Phát chúng tôi luôn thực hiện phương châm rằng:
“SỰ AN TOÀN VÀ THÀNH CÔNG CHO MỖI CÔNG TRÌNH CỦA QUÝ KHÁCH HÀNH CHÍNH LÀ CHÌA KHÓA THÀNH CÔNG CỦA CÔNG TY MINH PHÁT”.
Triết lý kinh doanh của Công ty chúng tôi đối với khách hàng là
"LUÔN LUÔN LẮNG NGHE VÀ THẤU HIỂU KHÁCH HÀNG”
Mục tiêu kinh doanh là
“NHÀ CUNG CẤP SẢN PHẨM UY TÍN ,CHẤT LƯỢNG ỒN ĐỊNH, GIÁ CẢ CẠNH TRANH VÀ DỊCH VỤ ĐÍCH THỰC CỦA KHÁCH HÀNG”
Chúng tôi là tạo ra một Công ty phát triển bền vững với đội ngũ nhân viên chuyên ¬
Tư vấn và hỗ trợ đưa ra giải pháp phù hợp với điều kiện kỹ thuật tài chính của doanh nghiệp.
GIẢI PHÁP TRỌN GÓI VẬT TƯ CƠ ĐIỆN (M&E) CHO MỌI CÔNG TRÌNH
Địa Chỉ : 106/46 Đường Số 51 Phường 14 Quận Gò Vấ
Hotline 0901 028 086 (Anh ViInh)
Email: vinh.codienminhphat@gmail.com / thietbiminhphat@gmail.com
Website: www.thietbiminhphat.vn
Ống Thép Luồn Dây Điện,Ống Thép Luồn Dây Điện mềm, ống smartube , ống ren , ống thép mạ kẽm , phụ kiện ống thép, ống ruột gà lõi thép , ống mềm bọc nhựa PVC , cùm treo ống , ty ren chất lương cao , vật tư cơ điện, phụ kiện hệ treo , cum treo trunking, máng cáp , kẹp xà gồ, trunking,miệng gió,kẹp xà gồ
Catalogue sản phẩm Vật Tư Phụ Trợ TAG 2022Jordan Le
Catalogue các sản phẩm của Trường An năm 2022
Các loại đai treo ống, các loại kẹp xà gồ, các loại thang máng cáp, ty ren, ty treo tốt nhất thị trường. www.tag-asia.vn
Công ty TNHH Hạo Phương chuyên phân phối thiết bị đo mức, báo mức, thiết bị cho ngành băng tải,sản phẩm của hãng Kansai Automaiton (Nhật Bản) - www.haophuong.com
Công ty Cổ phần EC chuyên cung cấp nhựa PA (Polyamide) , nhập khẩu từ các nhà sản xuất nhựa kỹ thuật lớn nhất trên thế giới, số lượng tồn kho lớn tại nhà máy KCN VSIP Bắc Ninh. Chúng tôi luôn luôn cố gắng, cải tiến để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng
POM được phát hiện bởi Hermann Staudinger, một nhà hóa học người Đức, người đã nhận giải Nobel Hóa học năm 1953.
- Ông đã nghiên cứu quá trình trùng hợp và cấu trúc của POM vào những năm 1920, trong khi nghiên cứu các đại phân tử , ban đầu ông mô tả nó như là một loại polyme. Do kém sự ổn định với nhiệt, POM đã không được thương mại hóa vào thời điểm đó.
- Khoảng năm 1952, các nhà nghiên cứu hóa học tại DuPont tổng hợp một phiên bản của POM có trọng lượng phân tử cao, và năm 1956 công ty đệ đơn xin bảo hộ bằng sáng chế. Người phát minh ra một hợp chất POM có nhiệt độ nóng chảy ổn định là Stephen Dal Nogare,
Nhựa PEEK được sử dụng trong ngành chế tạo bán dẫn, sản xuất LCD.
Dùng trong gia công cơ khí chính xác.
Ứng dụng trong nhà máy hóa chất, cơ sở mạ điện và vật liệu cách điện.
Nhằm đáp ứng nhu cầu của ngành tự động hóa, chúng tôi mang đến cho bạn các giải pháp và sản phẩm chất lượng
- Van ống công nghiệp: FIP, IPEX
- Thiết bị khí nén: SMC, TPC, FESTO, PARKER, METAL WORK, AIRTAC, STNC
- Thiết bị điện tự động: Rockwell, Allen-Brradley, Schneider, ABB, LS, Autonics
Chuyên cung cấp ống thép luồn dây điện và phụ kiện
Nano Phước Thành mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm có giá cạnh tranh nhất để thi công trong các công trình xây dựng
Catalogue quạt công nghiệp, quạt hút công nghiệp, quạt hướng trục, quạt ly tâm cho quý khách chọn lựa mẫu mã để chúng tôi sản xuất và cung cấp
website: https://congnghi.com/
Catalog Công Ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật MINH PHÁTahitler81
Công ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật Minh Phát được thành lập năm 2013 với 7 năm tìm hiểu về lĩnh vực cung cấp vật tư cơ điện (M&E) chuyên nghiệp, với các công trình trọng điểm ở Việt Nam và Nước Ngoài.
Công ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật Minh Phát chuyên sản xuất và cung cấp phụ kiện vật tư cơ điện (M&E) để phục vụ thi công hệ thống cơ điện - điện lạnh - hệ thống an ninh và Phòng cháy chữa cháy, trong các tòa nhà cao tầng - nhà xưởng - nhà máy v.v… Ban đầu là tạo nên một nền tảng vững mạnh cho sự phát triển và thành công bền vững trong tương lai.Trong những năm vừa qua, công ty chúng tôi cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm mang thương hiệu Việt đã được nhiều nhà thầu cơ điện tin cậy sử dụng do chất lượng ổn định, phù hợp theo tiêu chuẩn của Viện tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ (ANSI) - Anh Quốc (BS) và Nhật Bản (JIS).Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng và đảm bảo thay thế hoàn toàn hàng ngoại nhập tại các công trình trọng điểm ở Việt Nam và Quốc Tế, công ty chúng tôt đã đưa ra các sản phẩm như: (Ống thép luồn dây điện G.I và phụ kiện ,Tiêu chuẩn : EMT,IMC,RSC (ANSI-UL) / BS4568/BS31 (BS) / E,C,G (JIS), Ống ruột gà lõi thép luồn dây điện mềm và phụ kiện KAIPHONE và TCVN – QUATEST No.3 ).Các công trình Công ty Minh Phát cung cấp như Nhà máy sản xuất chíp điện tử INTEL - HCM,Nhà máy Hải Nam - HCM, Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải - Trà Vinh,Nhà máy Nhiệt Điện Vũng Áng- Hà Tĩnh. Nhà máy BOSCH - Long thành - Đồng Nai.Nhà máy Thép FORMOSA - Hà Tĩnh , Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất – HCM ,Tòa nhà tài chính BITEXCO - HCM, Tòa nhà UNION SQUARE – HCM ,các Tòa nhà NOVALAND - HCM,Tất cả hệ thống Siêu thị Hàn Quốc –LOTTE MART, Nhật Bản – AEON MALL và Sân bay quốc tế YANGON - Myanmar.v.v……..
Công ty TNHH Thiết Bị kỹ thuật Minh Phát chúng tôi luôn thực hiện phương châm rằng:
“SỰ AN TOÀN VÀ THÀNH CÔNG CHO MỖI CÔNG TRÌNH CỦA QUÝ KHÁCH HÀNH CHÍNH LÀ CHÌA KHÓA THÀNH CÔNG CỦA CÔNG TY MINH PHÁT”.
Triết lý kinh doanh của Công ty chúng tôi đối với khách hàng là
"LUÔN LUÔN LẮNG NGHE VÀ THẤU HIỂU KHÁCH HÀNG”
Mục tiêu kinh doanh là
“NHÀ CUNG CẤP SẢN PHẨM UY TÍN ,CHẤT LƯỢNG ỒN ĐỊNH, GIÁ CẢ CẠNH TRANH VÀ DỊCH VỤ ĐÍCH THỰC CỦA KHÁCH HÀNG”
Chúng tôi là tạo ra một Công ty phát triển bền vững với đội ngũ nhân viên chuyên ¬
Tư vấn và hỗ trợ đưa ra giải pháp phù hợp với điều kiện kỹ thuật tài chính của doanh nghiệp.
GIẢI PHÁP TRỌN GÓI VẬT TƯ CƠ ĐIỆN (M&E) CHO MỌI CÔNG TRÌNH
Địa Chỉ : 106/46 Đường Số 51 Phường 14 Quận Gò Vấ
Hotline 0901 028 086 (Anh ViInh)
Email: vinh.codienminhphat@gmail.com / thietbiminhphat@gmail.com
Website: www.thietbiminhphat.vn
Ống Thép Luồn Dây Điện,Ống Thép Luồn Dây Điện mềm, ống smartube , ống ren , ống thép mạ kẽm , phụ kiện ống thép, ống ruột gà lõi thép , ống mềm bọc nhựa PVC , cùm treo ống , ty ren chất lương cao , vật tư cơ điện, phụ kiện hệ treo , cum treo trunking, máng cáp , kẹp xà gồ, trunking,miệng gió,kẹp xà gồ
Catalogue sản phẩm Vật Tư Phụ Trợ TAG 2022Jordan Le
Catalogue các sản phẩm của Trường An năm 2022
Các loại đai treo ống, các loại kẹp xà gồ, các loại thang máng cáp, ty ren, ty treo tốt nhất thị trường. www.tag-asia.vn
Công ty TNHH Hạo Phương chuyên phân phối thiết bị đo mức, báo mức, thiết bị cho ngành băng tải,sản phẩm của hãng Kansai Automaiton (Nhật Bản) - www.haophuong.com
Công ty Cổ phần EC chuyên cung cấp nhựa PA (Polyamide) , nhập khẩu từ các nhà sản xuất nhựa kỹ thuật lớn nhất trên thế giới, số lượng tồn kho lớn tại nhà máy KCN VSIP Bắc Ninh. Chúng tôi luôn luôn cố gắng, cải tiến để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng
POM được phát hiện bởi Hermann Staudinger, một nhà hóa học người Đức, người đã nhận giải Nobel Hóa học năm 1953.
- Ông đã nghiên cứu quá trình trùng hợp và cấu trúc của POM vào những năm 1920, trong khi nghiên cứu các đại phân tử , ban đầu ông mô tả nó như là một loại polyme. Do kém sự ổn định với nhiệt, POM đã không được thương mại hóa vào thời điểm đó.
- Khoảng năm 1952, các nhà nghiên cứu hóa học tại DuPont tổng hợp một phiên bản của POM có trọng lượng phân tử cao, và năm 1956 công ty đệ đơn xin bảo hộ bằng sáng chế. Người phát minh ra một hợp chất POM có nhiệt độ nóng chảy ổn định là Stephen Dal Nogare,
1. CÔNGTY CỔ PHẦN ĐẦUTƯ CÔNG NGHIỆPTÂN PHÁT
Trụ sở: Số 7, ngõ 5, xóm Cầu, Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà Nội
Nhà máy SX: Km1, đường Phan Trọng Tuệ, TT Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: (024) 6688 4646 | (024) 6688 0505
Email: ongnhuatanphat@gmail.com | Website: www.ongnhuatanphat.com.vn
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát
Tan Phat HDPE corrugated impact-resistance pipe
2. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Mục lục Tiêu đề
Chứng chỉ và kết quả thử nghiệm.
Certificates and test results.
1
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát là giải pháp hiệu quả nhất để bảo vệ cáp.
Tan Phat HDPE Flexible Pipes offer best solitions for cable protection.
2
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát trong các công trình xây dựng.
Tan Phat HDPE Flexible Pipes: Examples of applications.
3
Quy cách sản phẩm.
Specification for Tan Phat HDPE Flexible Pipes.
4
Ưu điểm.
Unique advantages.
5
Nguyên liệu chế tạo.
Materials used in manufacture.
6
Đặc tính kỹ thuật.
Soecifications.
7
Phụ kiện và vật liệu.
Fittings and materials.
8
6. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Pilot wire
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát - Ưu điểm vượt trội
ỐNG NHỰA XOẮN HDPE TÂN PHÁT LÀ GIẢI PHÁP
HIỆU QUẢ NHẤT ĐỂ BẢO VỆ CÁP
Tan Phat HDPE Flexible Pipes - Diffirence from Estate
Định dạng hình học của ống là dạng lượn sóng mang lại cho
ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát rất nhiều ưu thế vượt trội.
Ống nhựa xoắn (Flexible Electric Pipes) là sản phẩm có tình
chuyên dụng cao trong bảo vệ cáp điện và cáp thông tin. Ống
nhựa xoắn được sáng chế từ những năm 1960 tại Nhật Bản và
kể từ đó luôn được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc,
Thái Lan, Malaysia, Trung Quốc, Nam Phi v.v... thay thế cho các
loại ống thẳng như ống PVC hoặc ống thép trong lắp đặt hệ
thống cáp điện, cáp thông tin.
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn
KSC 8455, JISC 3653 phù hợp với tiêu chuẩn lắp đặt cáp điện
ngầm TCVN 7997:2009.
Tan Phat HDPE Flexible Pipes, due to their spiral corrugation offer
a wide ranger of advantages.
TAN PHAT HDPE FLEXIBLE PIPES OFFER BEST
SOLUTION FOR CABLE PROTECTION
Tan Phat HDPE Flexible Pipes feature high eficiency in protecting
power cables and telecommunication cables. This products
was invented in the 1960s in Japan, and since has found wide
application in Japan, Korea, Thailand, Malysia, China, South
Africa etc..., replacing PVC or steel straight pipes in installations of
power and communication cables.
TanPhatHDPEFlexiblePipesweremanufacturedonaproduction
line of Korean Technology, meeting KSC 8455, JISC 3653
Korean Standard, for underground applications in confomity
with TCVN 7997:2009.
Thoát nhiệt cho
cáp (khi vận hành)
Maximum heat
dissipation from
cable (during
operation).
Giảm thiểu ma sát
khi kéo cáp (Thi
công, lắp đặt)
Reduced friction
during cable pulling in
and out (Installation).
Tăng khả năng chịu
ép nén, độ cứng cho
ống
Higher flattening
strength and rigidity
of pipes.
Uốn lượn dễ dàng, thi công
trong mọi địa hình
Flexibility, easiness of
installation in every site
condition.
Độ dài theo yêu cầu
Availability of any required
length.
01 02 03
04 05
7. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
ỐNG NHỰA XOẮN HDPE TÂN PHÁT
TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TAN PHAT HDPE FLEXIBLE PIPES
EXPAMPLE OF APPLICATIONS
Hệ thống cáp ngầm tại các khu đô thị.
Underground system in urban area.
Hệ thống cáp ngầm tại sân vận động.
Underground system in stadiums.
Hệ thống cáp ngầm trên đường cao tốc.
Underground system on highway.
Hệ thống cáp ngầm tại các khu công nghiệp.
Underground cable system in industrial zones.
Hệ thống cáp ngầm tại các sân golf.
Underground cable system in golf-court.
Hệ thống cáp ngầm tại các nhà máy thủy điện.
Underground cable system in hydropower project.
8. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Dây mồi/Pilot wire
t
D2
D1
QUY CÁCH SẢN PHẨM SIZE AND DIMENIONS
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất bằng nguyên liệu
HDPE nguyên sinh, nên bề mặt sản phẩm nhẵn bóng, màu sắc
đồng nhất, không mùi.
Bảng 1 / Table 1
Loại ống
Pipe size
Đường kính
ngoài (D1)
Outer diameter
Đường kính
trong (D2)
Inner diameter
Độ dày
thành ống
(a)
Wall
thickness
Bước xoắn
(t)
Pitch
Chiều dài
thông dụng
Standard
length per coil
Đường kính ngoài
và chiều cao của
cuộn ống
Standard outer
diameter and height
of coil
(mm) (mm) (mm) (m) (m) (m)
TP Ø 32/25 32 ± 2,0 25 ± 2,0 1,5 ± 0,3 8 ± 0,5 400 1,20 x 0,60
TP Ø 40/30 40 ± 2,0 30 ± 2,0 1,5 ± 0,3 10 ± 0,5 300 1,35 x 0,65
TP Ø 50/40 50 ± 2,0 40 ± 2,0 1,5 ± 0,3 13 ± 0,5 300 1,40 x 0,65
TP Ø 65/50 65 ± 2,5 50 ± 2,5 1,7 ± 0,3 17 ± 0,5 200 1,45 x 0,75
TP Ø 85/65 85 ± 2,5 65 ± 2,5 2,0 ± 0,3 21 ± 0,5 100 1,25 x 0,75
TP Ø 90/70 90 ± 2,5 70 ± 2,5 2,1 ± 0,3 23 ± 0,5 100 1,45 x 0,75
TP Ø 105/80 105 ± 3,0 80 ± 3,0 2,1 ± 0,3 25 ± 0,5 100 1,50 x 0,75
TP Ø 110/90 110 ± 3,0 90 ± 3,0 2,2 ± 0,3 25 ± 0,5 100 1,60 x 0,75
TP Ø 130/100 130 ± 4,0 100 ± 4,0 2,3 ± 0,4 30 ± 0,5 100 1,75 x 0,80
TP Ø 160/125 160 ± 4,0 125 ± 4,0 2,5 ± 0,5 38 ± 0,5 50 1,55 x 0,80
TP Ø 195/150 195 ± 4,0 150 ± 4,0 2,8 ± 0,5 45 ± 0,5 50 1,75 x 0,85
TP Ø 210/160 210 ± 4,0 160 ± 4,0 2,8 ± 0,5 45 ± 0,5 50 1,75 x 0,85
TP Ø 230/175 230 ± 4,0 175 ± 4,0 3,5 ± 0,6 55 ± 0,5 40 2,10 x 0,85
TP Ø 260/200 260 ± 4,0 200 ± 4,0 4,0 ± 0,8 60 ± 0,5 30 2,15 x 0,90
TP Ø 320/250 320± 4,0 250 ± 4,0 5,0 ± 1,0 70 ± 0,5 30 2,20 x 0,90
Quy cách sản phẩm được nêu trong Bảng 1
Size and dimensions of TP are given in Table 1
Tan Phat HDPE Flexible Pipes are made from resin HDPE material,
so they are characterized by their smooth and shiny appearance,
homogeneity in color, and inodorousness.
Chiều dài sản xuất theo đặt hàng.
Produce with oder.
Chọn đường kính trong của ống > 1,5 lần đường kính ngoài
của cáp điện và 2,0 lần cáp thông tin.
The inner diameter of the pipe must be at least 1,5 time the
outer diameter of the power cable or 2,0 times that of the
communication cable to the accommodated.
- Sản phẩm đạt được các chỉ số về độ chịu lực ép nén theo tiêu
chuẩn TCVN 7997 : 2009.
- Product reach index of compressive strength in accordance
with TCVN 7997:2009.
9. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
ỐNG NHỰA XOẮN HDPE TÂN PHÁT LÀ
GIẢI PHÁP HIỆU QUẢ NHẤT VỀ CHI PHÍ
ĐƠN VỊ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM GIAO HÀNG
TAN PHAT HDPE PLEXIBLE PIPES OFFER BEST
COST-EFFECTIVE SOLUTIONS
STANDARD UNIT DELIVERY
1. Giảm thiểu chi phí trong lắp đặt:
- Tiết kiệm thời gian thi công;
- Tiết kiệm nhân công;
- Tiết kiệm chi phí quản lý, vận hành;
2. Nâng cấp, cải tạo, thay thế, sửa chữa cáp ngầm đơn giản, chi
phí thấp.
3. Không phải đào đường, đào vỉa hè, bổ sung thêm dây dễ
dàng vào ống đặt sẵn.
1. Minimized costs to installation:
- Save construction time;
- Save labour expenditure;
- Save expenditure of control and operation;
2. Simplicity in repair and refurbishment of underground
installations, at reduce cost.
3. Cable replacement and addition of new ones can be made
pavement can be avoided.
Bảng 2 / Table 2
Chỉ tiêu
Items
Điện áp đánh thủng
Breakdown voltage
Tình trạng sau khi bị
nén bẹp
Flat-pressed
Ảnh hưởng môi trường có
hoạt tính hóa học
Exposed to chemical active
environment
Ống thép
Steel pipes
Dẫn điện
Conductor
Bẹp vĩnh viễn
Permanemt flat
Bị ăn mòn, gỉ
Corrosion, rust
Ống nhựa thẳng PVC
Straight PVC pipes
10kV
Vỡ
Broken
Giòn, dễ vỡ
Brittle, easilybroken
Ống nhựa xoắn
HDPE Tân Phát
Phat HDPE
Flexible Pipes
40kV
Khôi phục 90%
nguyên dạng
Restored to 90% of
the original shape
Đàn hồi, ít bị ảnh hưởng
của lão hóa
Resilient, lessaffected
by ageing
Bảng 3 / Table 3
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được đóng gói theo đơn vị tiêu chuẩn để giao hàng, bao gồm:
TP are packaged in standard units for delivery,each of them includes
Hạng mục
Index
Có / Không
Yes / No
Số lượng
Quanlity
1 - Một cuộn ống TP liền có độ dài tiêu chuẩn
A TP whole coil of standard length
Có / Yes
Độ dài tiêu chuẩn
Standard length
2 - Cuộn ống có sẵn dây mồi bên trong, bằng thép mạ kẽm, bên ngoài bọc nhựa PVC
A PVC - Covered galvanized steel pilot wire provided in side the TP coil
Có / Yes
≥ 10% chiều dài ống
≥ 10% long than TP
3 - Dây buộc cuộn giấy nilông
Nylon cord binding the coil
Có / Yes
Tiêu chuẩn
Standard length
4 - Phụ kiện đi kèm / Auxiliary fittings:
Măng sông
Có / Yes 2 chiếc / 2 pcs
5 - Hướng dẫn cách nối măng sông
Instructions for joining pipes using joint sleeves
Có / Yes 01
6 - Tem nhãn đóng gói sản phẩm
Packaging documents
Có / Yes 01
10. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
NGUYÊN LIỆU CHẾ TẠO MATERIALS USED IN MANUFACTURE
Nguyên liệu
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất hoàn toàn bằng
nguyên liệu HDPE - Tên gốc nguyên liệu là Polyethylene (PE),
không chứa Clo, không dùng nhựa tái sinh, phế phẩm, phế liệu,
không sử dụng phụ gia gây độc hại cho con người và gây ô
nhiễm môi trường.
Nguyên liệu nhựa HDPE (High density polyethylene) - Tên gốc
nguyên liệu là polyethylene (PE) được chia thành bốn dòng sản
phẩm chính, với các thành phẩm và cấu trúc hóa học khác nhau
từ đó có tính chất vật lý khác nhau và căn cứ vào đặc tính vật lý
người ta sản xuất ra những mặt hàng khác nhau. Cụ thể:
Material
Tan Phat HDPE Flexible Pipes are manufactured entirely from
imported chlorine-free HDPE. Neuther recycled materials not
toxic addrivers, which could cause hazard and contamination to
people and the enviroment, are used
High density polyethylene (HDPE) can be classiced into four
main lines of material with different components and chemical
structures, and according to their physical propertites different
types of products are manufactured.
Cấu trúc mạng cao phân tử của polyethylene
Molecular structure of polyethylene
TT/No Công nghệ sử dụng
Applied Technology
Phạm vi sử dụng
Appication
1 Màng mỏng/Film Màng mỏng thông dụng và màng mỏng dùng trong công nghiệp. Túi đựng hàng,
đựng áo. Túi lót thùng rác. Nilon phủ rộng vườn/
General and industrial film. Shopping bags. T-Shirt bag. Trash can liners, Mulching film.
2 Thổi/Blow molding Chai chứa chất khử trùng. Tuýp đựng mỹ phẩm. Can đựng cỡ trung bình và cỡ nhỏ,
túi đựng dụng cụ, chai đựng chất tẩy, hóa chất công nghiệp/
Disinfectant bottles. Tubes for cosmetics. Medium container and small containers.
Tools boxes. Bottles for bleaching materials, detergents.
3 Đúc phun/Injection molding Hộp chứa hàng để di chuyển và xếp chồng. Bình chứa, đồ chơi, nắp. Đai. Tấm lót đáy
ao hồ, tấm lót bình chứa khí và hóa chất. Tấm lót bãi rác. Thùng nhiên liệu xe ôtô/
Handling and stacking crates (pallets, etc), containers, toys, caps. Flat-yarn.
Pond liners, gas & chemical tank containment liners, landll liners. Automotive fuel tank.
4 Đùn ống/Pipe extrusion Ống chịu áp lực (ống dẫn nước sạch, ống dẫn khí, ống xả, ống dẫn nước thải) và phụ
kiện. Ống nhiều lớp để dẫn nước thải. Ống dùng trong ngành điện, ống nhựa xoắn/
Pressure pipes (water supply pipes, gas pipes, discharge pipes, sewage pipes) and fittings
multi-wall sewage pipes. Conduits for electrical installations. Corrugated pipes.
11. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Đặc tính kỹ thuật của vật liệu/ Material properties
Bảng 4 / Table 4
Tính chất vật lý
Physical Properties
Phương pháp thử
Testing method
Điều kiện thử
Testing Conditions
Đơn vị
Units
Trị số
Value
Chỉ số nóng chảy
Melting Index
ASTM D1238 190O
C/2,16 g/10 min 0,12 ÷ 0,18
Khối lượng riêng
Density
ASTM D1505 23O
C g/cm3
0,955 ÷ 0,958
Nhiệt độ nóng chảy
Melting Temperature
ASTM D1238 10O
C/min O
C 132
Nhiệt độ mềm hóa Vicat
Vicat Softening Temperature
ASTM D638 O
C 123
Độ bền kéo chảy
Tesnile Strength At Yield
ASTM D638 50 mm/min kgf/cm2
270
Độ bền kéo đứt
Tesnile Strength At Break
ASTM D638 50 mm/min kgf/cm2
350
Độ dãn dài khi kéo đứt
Elongationat Break
ASTM D638 50 mm/min % >800
Mô đun chịu uốn
Flexural Modulus
ASTM D790 - kgf/cm2
13000
Độ bền chịu va đập IZOD
IZOD Impact Strength
ASTM D256 23O
C kgcm/cm >20
Độ cứng Rockwell
Hardness in Rockwell Scale
ASTM D785 D 55
Độ bền chịu nứt thử nghiệm môi trường
Environmental cracking resistance
ASTM D785 h >200
TÍNH CHẤT VẬT LÝ, HÓA HỌC PHYSICAL & CHEMICAL PROPERTIES
Bảng 5 / Table 5
Độ bền hóa học / Resistance to chemicals
Hóa chất / Chemicals 25 O
C 50 O
C 75 O
C
HCl, 30% ● ● ●
H2
SO4
, 20% ● ● ●
HNO3
, 10% ● ● ●
Sôđa / Soda, 20% ● ● ●
HN3
, 10% ● ● ●
Phooc môn / Formol, 50% ● ● -
Axit axetic (CH3
COOH), 20% ● ● ●
Dầu cách điện / Insulating Oil ● ● ●
Nước biển / Sea Water ● ● ●
Ben zen / Benzine ● ● -
Xăng / Gasoline ● ● -
Mêtanol / Methanol ● ● -
Hoàn toàn không tác dụng. Được sử dụng.
Entirely inert. Applicable
Có tác dụng. Có thể sử dụng, nhưng phải thận trọng.
Slightly affected. Applicable, but with precaution.
Không sử dụng được.
Not applicable
●
●
-
12. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Dễ dàng uốn cong, lượn theo các vật cản.
Easily bend, glide under obstructions.
Tiết kiệm tài nguyên, vật liệu chế tạo & đảm bảo chất lượng.
Saving resources, materials and quality assurance.
Khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ cao.
Chemical resistance and high temperature.
Độ dài liên tục tới 500m, hạn chế mối nối.
Continuous length up to 500m, limited joints.
Khả năng chịu ăn mòn và tác động khắc nghiệt của thời tiết.
Abrasion resistance and extreme weather effects.
Kéo cáp dễ dàng.
Pull the cable easily.
13. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM TESTING METHODS
Độ bền kéo/Tensile Strength
Lắp vào hai đầu ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát các đầu nối
được gia công đặc biệt, sau đó tác dụng lực kéo dọc trục lên
các đầu nối này. Lực tạo ra ứng với các độ dãn dài và cỡ ống
khác. Nhả lực ra khi độ dãn dài đạt xấp xỉ 40%. Ống nhựa xoắn
HDPE Tân Phát trở lại trạng thái ban đầu, không có bất cứ biến
dạng vĩnh cửu nào. Ngoài ra, các phần mối nối cũng cho thấy
có cùng độ bền như phần ống chính.
When TP, both ends of which have been specially processed
with terminals, is strtched axially, it display tensile strengths
for different sizes. When released from an approximately 40%
elongation, TP returns to its original state without retaning any
permanent strain. In addition, its joints demonstrate the same
strength as its main body.
Độ chịu nén ép/Flat Tan Phat Characteristics
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được ép giữa hai tấm thép
phẳng đặt song song. Tải trọng ứng với các độ biến dạng và
cỡ ống khác nhau
When compressed between two parallel steel plates, TP display the
relationship between load and deformation according to its size.
Độ chịu tải/Load-withstanding strength
Chôn ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát trong đất ở độ sâu 0,5m
và cho xe tải chạy qua. Dùng thiết bị đo ứng suất để xác định
độ biến dạng dẹt. Kết quả cho thấy ống nhựa xoắn HDPE Tân
Phát không bị tác động.
TPwasburied0.5munderthegroundandwasrunoverbyatruck.
The flattening deformation was measured with a strain gauge.
Results showed that TP was scarel yaffected, demonstrain gits
sufficient strength.
Biến dạng củaTP ứng với các CỠ ống khác nhau sau khi cho xe
tải 20 tấn chạy qua.
Deformation of different sizes of buried TP after being run over by
a 20t truck.
14. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
CÔNG TRÌNH NGẦM UNDERGROUND INSTALLATIONS
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được dùng chủ yếu trong các
Công trình ngầm. Khuyến cáo chỉ nên dùng sản phẩm trong
ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất từ 100% nguyên
liệu nhựa nguyên sinh, chuyên dụng bảo vệ cáp điện, cáp
thông tin.
1. Kích cỡ ống
Chọn CỠ ống đi ngầm theo quy tắc: Đường kính trong của ống
lớn hơn 1,5 hoặc 2,0 lần đường kính ngoài của dây cáp.
2. Màu sắc
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát có nhiều màu sắc như: màu da
cam, màu đen, màu đỏ, màu ghi, vay là sản phẩm chuyên dụng
cho các công trình cáp ngầm.
3. Phụ kiện
1. Nắp bịt
2. Măng sông (hoặc máng nối)
3. Nút loe
4. Băng keo (bằng cao su non, băng vul-co, băng keo PVC)
5. Nút cao su chống thấm
6. Hỗn hợp chống thấm
TP are chiefly for underground installations. TP which are made
entirelyfromvirginHDPE,shouldbetheonlychoiceforprotecting
power cables and communication cable.
1. Size of pipe
The inner diameter of the pipe must be at least 1.5 time the
outer diameter of the power cable or 2.0 times that of the
communication cable to be accommodated.
2. Color
TP have many color such as: orange, black, red, grey, etc. are
specific products for underground cable installations.
3. Fittings
1. Pipe cap
2. Join sleeve
3. Bellmouth
4. Tapes
5. Waterproof cap
6. Waterproof compound
15. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT
16. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT
TAN PHAT HDPE FLEXIBLE PIPES INSTALLATIONS
17. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
CÔNG TRÌNH CÁP TRÊN CẦU CABLE INSTALLATIONS ON BRIDGES
Công trình cáp trên cầu hoặc đặt trong bê tông bị giới hạn
bởi kết cấu công trình
1. Kích cỡ ống
Lưu ý: Đường kính trong của ống bằng 1,5 đường kính ngoài
của cáp. Để tránh ảnh hưởng đến kết cấu bê tông của cầu, khi
đặt ống phải chú ý tới đường kính ngoài của ống.
Nhờ có kết cấu gân xoắn, ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát có độ
cứng cao hơn nhiều so với ống PVC có cùng độ dày.
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát còn có nhiều ưu thế khác, do có
kết cấu gân xoắn: độ bám dính tốt hơn với bê tông.
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát có thể đặt hàng dài tới 1000m
nên ít cần nối trong bê tông. Mối nối rất chắc, không thấm nước.
Ống nhựa xoắn HDPETân Phát không bị vỡ khi đầm nén bê tông
hoặc va đập mạnh. Nước hoặc dị vật không thể lọt vào ống.
Khi thi công, kéo luồn cáp rất dễ dàng vì có dây mồi xuyên
suốt đặt sẵn trong ống. Giảm ma sát nên khi kéo không làm
dãn dây cáp.
2. Màu sắc
Dùng ống màu da cam.
3. Phụ kiện
1. Băng keoS,N,P
2. Măng sông hoặc máng nối (nếu cần)
3. Nút loe
Cable installations on bridges or embedded in concrete with a
space limited by its structure
1. Size of pipe
Note: The pipe inner diameter shall be at least 1,5 time the overall
diameter ofthe power cable accomodated.
In oder to avoid bad effect on bridge concrete construction,
it’s important to consider the outside diameter of pipes to be
installed.
Due to their corrugated configuration, TP also present some other
advantages: higher adherence concrete.
TP up to 1000m long are available (under), minimizing the
number of joints to be made in concrete. TP joints are sturdy
and water-tight. TP endure well concrete compacting and hard
impacts, excluding risk of ingression of water and other foreign
matters.
Available pilot wire makes it easy to pull in cables. Low
friction reduces risk of cable strainning.
2. Color
Orange TP should be used.
3. Fittings
1. Sealing tape, vulco tape, PVC tape
2. Joint sleeve or Connector
3. Bellmouth
18. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
CÔNG TRÌNH CÁP NGẦM CAO THẾ 110 - 220KV 110 - 220KV CABLE INSTALLATIONS
1. Kích cỡ ống
Sử dụng ống TP Ø 230/175 : 260/200 : 320/250
2. Màu sắc
Dùng ống màu da cam.
3. Phụ kiện
1. Nắp bịt
2. Mảng nối
3. Nút loe
4. Băng keo
5. Gối đỡ
6. Dây mồi dự phòng
7.Quả test
8. Dây kéo cáp: cáp thép bọc nhựa > 14mm
Phụ kiện chuyên dụng để nối ống TP là máng nối composit (là
sản phẩm được cấp bằng Giải pháp hữu ích của Việt Nam).
Ưu điểm:
Không thấm nước, phương pháp nối đơn giản, không cần gia
nhiệt. Sử dụng quả test phù hợp để kiểm tra đường ống trước
khi treo cáp.
Lắp nút loe, nút cao su chống thấm như hướng dẫn. Sử dụng
hai dây mồi 3,2mm:4mm để kéo dây mồi.
Tân Phát có giải pháp thi công và nối ống đơn giản, tiết kiệm chi
phí, an toàn, hiệu quả (xem thêm biện pháp thi công công trình
110 - 220KV và phần hướng dẫn thi công).
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất với một số tính
năng bổ sung phục vụ riêng cho công trình 110 - 220KV như:
độ dài cuộn ống TP Ø 230/175 và TP Ø 260/200 lên tới 100m
nên không cần phải nhiều mối nối. Có sẵn 2 dây mồi mạ kẽm và
bọc nhựa PVC, tuổi thọ cao trong môi trường tự nhiên.
1. Size of pipe
Used TP Ø 230/175 : 260/200 : 320/250
2. Color
Orange TP should be used.
3. Fittings
1. Pipe cap
2. Composite connector
3. Bellmouth
4. S-V-P tapes
5. Buffer
6. Pilot wire
7. Test rod
8. Cable-pulling wire > 14mm
Composite connectors are exclusively intended for joining TP (this
product was avarded with a “Vietnam efficient solution” patent).
Advantages:
They provide watertight joints, easiness in joining TP, no heating
is needed. Test rods of recommended size are used to check TP
conduits before pulling in cable.
Bellouths, waterproof caps are used as instructed. Two 3,2mm
pilot wires or a 4mm steek cable should be used to draw cable-
pulling wires through TP conduits.
Implementation procedures and TP-joining methods proposed
by Tan Phat are simple, cost saving, safe and effective. Please refer
to “Instructions for installation” for implementation procedures
of 110 - 220KV underground installation.
TP for 110-220KV installations feature some additional
performancer Coil of TP Ø 230/175 và TP Ø 260/200 are
manufactured with a length up to 100m, reducing the pipe joints
tobemade.TwoPVC-coveredgalvanizedsteelpilotwires,ofyears
durability in natural climatic conditions, are readily supplied.
19. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
PHỤ KIỆN VÀ VẬT LIỆU FITTINGS AND MATERIALS
MĂNG SÔNG
Mã hiệu: MS-
GỐI ĐỠ
Mã hiệu: GD-
CÔNTHU
Mã hiệu: CT-
BỘ RẼ NHÁNH CHỮY
Mã hiệu: RN-
MÁNG NỐI COMPOSIT
Mã hiệu: MNC-
DÂY MỒI
Mã hiệu: DM-
BĂNG KEO
Mã hiệu: S-V-P-
NÚT LOE
Mã hiệu:NL-
ỐNG NỐI KIỂU H
Mã hiệu: NH-
NÚT CAO SU CHỐNGTHẤM
Mã hiệu: NCS
MÁNG NỐI NHỰA PLASTIC
Mã hiệu: MNP-
KẸPTFP
Mã hiệu: KE-
20. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
MĂNG SÔNG UNDERGROUND INSTALLATIONS
Mã hàng hóa/ Designation: MS-
Dùng để nối thẳng (kiểu nối chặt) ống nhựa xoắn HDPE Tân
Phát, cỡ ống từ TP Ø 32/25 đến TP Ø 260/200 - 320/250.
Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ mã hiệu hàng hóa:
MS-...
Ví dụ: Mua măng sông 150, để nối các ốngTP Ø195/150 viết
là MS-150.
For straight joining (tight joining type) Tan Phat HDPE
Flexible Pipes, of sizes from TP Ø32/25to TP Ø 260/200 -
320/250
Please specify in your order as:
MS-...
Example: Specify joint sleeves 150, to joint TP Ø195/150, as:
MS-150.
Bảng 6 / Table 6
Mã hiệu /
Designation
Đơn vị /
Unit
Đường kính danh định /
Nominal diameter
D1 D2 L
MS - 25 mm 38 25 60
MS - 30 mm 47 30 65
MS - 40 mm 61 40 85
MS - 50 mm 72 50 110
MS - 65 mm 91 65 135
MS - 80 mm 111 80 165
MS - 100 mm 142 100 215
MS - 125 mm 174 125 230
MS - 150 mm 204 150 260
MS - 200 mm 267 200 275
21. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
CÔN THU
NẮP BỊT
REDUCTION CONNECTOR
PIPE CAP
Mã hiệu hàng hóa/ Designation CT -
Dùng để nối hai đường ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát kích
thước khác nhau.
Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ: CT-...
Ví dụ: Mua côn thu từ ốngTP Ø 160/125 xuốngTP Ø 130/100
viết là:CT-125-100.
Lưu ý:
Chỉ có sẵn 4 loại CT-80-50, CT-100-50, CT-80-100-80 và CT-125-100
Những loại khác phải đặt hàng riêng.
Thời gian đặt hàng sau 20 ngày.
Mã hiệu hàng hóa/ Designation NB
Dùng để ngăn ngừa dị vật lọt vào đường ống TP trong quá
trình vận chuyển và lưu kho. Trường hợp được gắn vào hố
ga hoặc lắp đặt ngoài trời, cần quấn thêm băng vul-co và
PVC chịu nước
Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ: NB-...
Vídụ: Mua nắp bịt để lắp với ốngTP8195/150, viết là NB-150.
For jointing two Tan Phat HDPE Flexible Pipes of dierent sizes.
Please specify reduction connectors from TP Ø 160/125
down to TP Ø130/100 as: CT-125-100.
Note
Only reduction connector CT-80-50, CT-100-50, CT-80-100-80 and
CT-125-100 are readily available. Please place order for other sizes.
Available in 20 days after placing order
To prevent foreign matters from entering TP during
transportation and storage. When TP are fixed to a manhole
or are installed outdoor, additional wrapping of vul-co tape
and PVC water resistant tape shall be needed.
Please specify in your orderas:NB-...
Example: Specify pipe caps to be fitted with TP Ø195/150, as:
NB-150.
Bảng 7 / Table 7
Mã hiệu /
Designation
Đơn vị /
Unit
Ống TP lớn /
Larger TP D2
Ống TP nhỏ /
Smailler TP D1
CT - 80 - 50 mm TP Ø 105/80 TP Ø 65/50
CT - 100 - 50 mm TP Ø 130/100 TP Ø 65/50
CT - 100 - 80 mm TP Ø 130/100 TP Ø 105/80
CT - 125 - 100 mm TP Ø 160/125 TP Ø 130/100
22. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN
ỐNG NHỰA XOẮN HDPE
TÂN PHÁT
GUIDE FOR CHOOSING TP
Màu sắc:
Ống nhựa xoắn HDPETân Phát Có nhiều màu sắc khác nhau: da
cam, đen, ghi, xanh da trời, đỏ, v.v... trong đó có ba màu cơ bản:
- Màu đen sử dụng cho các công trình đi nổi và công trình ngầm.
- Màu da cam sử dụng cho các công trình hạ ngầm.
- Màu ghi sử dụng cho các công trình nổi.
Kích cỡ ống và bán kính uốn cong tối thiểu của ống
nhựa xoắn HDPE Tân Phát
1.Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường
kính ngoài của cáp điện.
2. Đối với các thông tin, đường kính trong của ông lớn hơn hoặc
bằng 2 lần đường kính ngoài của cáp.
3. Bán kính cong tối thiểu của ống TP chọn theo giá trị tương
ứng trong bảng 8.
Khả năng uốn của ống nhựa xoắn HDPETân Phát (Rmin) đáp ứng
yêu cầu của tiêu chuẩn IEE 539-3.
The bending capacity (Rmin) of Tan Phat HDPE Flexible Pipes meets
the requirements species in IEE 539-3
Tham khảo: Bán kính uốn cong theo tiêu chuẩnTCVN 7997-2009.
Refer to TCVN 7997-2009 for bending radius.
Color
TP have colors such as” orange, black, gray, red, etc, including the
three primary colors:
- Black TP are used for underground installations and surface
installations.
-Orange TP are used chiefly for underground installations.
-Gray TP are used chiefly for surface installations.
TP size and minimum permitted bending radius
1. The inner diameter of TP shall be at least 1,5 time the overall
diameter of the power cable accommodated.
2. For communication cables, the inner diameter of TP shall be at
least twice the overall diameter of the cables accomodated.
3. For minimum bending radius of TP, please refer to table 8
Bảng 8 / Table 8
Đường kính
ngoài của cáp
điện /
Outer diameter
of power cables
(mm)
Ống TP phù hợp
Suitable size of TP
Bán kính uốn
cong tối thiểu của
ốngTP
Minimum
permitted bending
radius of TP
(mm)
≤ 12 TP Ø 32/25 ÷ TP Ø 40/30 ≥ 90
12 ÷ 15 TP Ø 50/40 ≥ 150
25 ÷ 40 TP Ø 65/50 ÷ TP Ø 105/80 ≥ 200
40 ÷ 50 TP Ø 105/80 ÷ TP Ø 130/100 ≥ 300
50 ÷ 60 TP Ø 130/100 ÷ TP Ø 195/150 ≥ 400
60 ÷ 85 TP Ø 195/150 ÷ TP Ø 210/160 ≥ 500
85 ÷ 130 TP Ø 230/175 ÷ TP Ø 260/200 ≥ 750
85 ÷ 130 TP Ø 195/150 ÷ TP Ø 210/160 ≥ 750
85 ÷ 130 TP Ø 210/160 ÷ TP Ø 230/175 ≥ 750
85 ÷ 130 TP Ø 230/175 ÷ TP Ø 260/200 ≥ 750
85 ÷ 130 TP Ø 260/200 ÷ TP Ø 320/250 ≥ 750
23. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Bảng
8
/
Table
8
Tên
chỉ
tiêu
Parameters
Đơn
vị
Unit
Phương
pháp
thử
Testing
methods
Kết
quả
/
Results
TP
Ø
32/25
TP
Ø
40/30
TP
Ø
50/40
TP
Ø
65/50
TP
Ø
85/65
TP
Ø
90/70
TP
Ø
105/80
TP
Ø
110/90
TP
Ø
130/100
TP
Ø
160/125
TP
Ø
195/150
TP
Ø
210/160
TP
Ø
230
/175
TP
Ø
260/200
TP
Ø
320/250
Độ
bền
đứt
/
Tensile
strength
at
break
N/cm
2
TCVN
7997
:
2009
2060
1993
2010
2030
2060
2035
1993
1882
2298
2001
2115
2230
2335
2122
2343
Điện
áp
đánh
thủng
/
Break
down
woltage
kV
KS
C8455
2005
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Độ
bền
hóa
chất
/
Resistance
to
chemicals
NaOH
40%;
HNO
3
30%
NaCl
10%;
H
2
SO
4
30%
KSM
3413
:
1995
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Độ
biến
dạng
theo
đường
kính
bên
ngoài
khi
ép
với
lực
tương
ứng/
Deformation
by
outer
diameter
when
pressed
with
the
mentioned
force
N
%
TCVN
7997
:
2009
303
2,6
373
2,9
479
3,3
612
3,1
799
2,7
852
2,2
985
3,5
1065
2,6
1225
3,3
1518
3,3
1837
3,3
1908
3,3
2167
3,4
2449
2,6
3035
2,6
Lực
đạt
được
khi
ép
ống
xuống
60%
đường
kính
ngoài/
Force
reached
when
TP
is
pressed
down
to
60%
its
outer
diameter
N
TCVN
7997
:
2009
2245
4851
2830
4112
3710
5140
3610
4560
4310
4045
6710
6710
6430
9610
9330
Lực
đạt
được
khi
ép
sát
ống/
Force
reached
when
TP
flat
pressed
N
TCVN
7997
:
2009
3442
6350
3920
4986
4805
6075
4790
5875
5210
5525
8010
8010
7283
11250
11035
Độ
bền
va
đập/
Resistance
to
impact
Trọng
lượng
quả
thử
rơi
ở
độ
cao
2m
kg/2m
ISO
3127
:
1980
1,25
Không
vỡ
Not
broken
1,375
Không
vỡ
Not
broken
1,5
Không
vỡ
Not
broken
1,75
Không
vỡ
Not
broken
2,25
Không
vỡ
Not
broken
2,25
Không
vỡ
Not
broken
2,75
Không
vỡ
Not
broken
2,75
Không
vỡ
Not
broken
2,75
Không
vỡ
Not
broken
3,75
Không
vỡ
Not
broken
4,0
Không
vỡ
Not
broken
4,8
Không
vỡ
Not
broken
5,0
Không
vỡ
Not
broken
5,75
Không
vỡ
Not
broken
7,0
Không
vỡ
Not
broken
Độ
chịu
nhiệt
vicat/
Vicat
softening
point
O
C
ASTM
D1525
:
2009
80.5
81
80
82
81
80
79
83
84
80
82
82
83
80
82
Khối
lượng
riêng/
Density
g/cm
3
ASTM
D1525
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
Độ
bền
màu/
Color
durability
O
C
ASTM
D747
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
Độ
dãn
nở
nhiệt/
Coefficient
of
expansion
deg-1
ASTM
D696
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
Độ
chịu
uốn/
Flexural
strength
daN/mm
2
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
Tỷ
lệ
uốn/
Bending
ratio
%
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
Độ
bền
cắt/
Shear
strength
daN/mm
2
ASTM
D2240
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
Độ
cứng/
Hardness
Thanh
D
d-scale
ASTM
D690
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
Độ
chịu
kéo/
Tensile
strength
daN/mm
2
ASTM
D570
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
Độ
chịu
dầu/
Resistance
to
oil
%
ASTM
D2117
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
Lão
hóa
do
nhiệt/
Heat
ageing
%
ASTM
D1525
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
Nhiệt
độ
làm
việc/
Working
temperature
O
C
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
Ghi
chú:
•
Những
thông
số
kỹ
thuật
trên
có
thể
được
điều
chỉnh
trong
quá
trình
sản
xuất
mà
không
cần
báo
trước.
•
Those
specifications
shall
be
updated
without
prior
notice
during
manufacturing
process.
Nhà
sản
xuất
chỉ
thử
nghiệm
những
tiêu
chuẩn
từ
1-7,
những
tiêu
chuẩn
khác
là
thông
số
kỹ
thuật
của
nguyên
liệu.
Manufactures
only
test
for
the
target
from
1
to
7,
other
target
is
specifications
of
the
material.
24. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP TÂN PHÁT
Địa chỉ: Số 7, Ngõ 5, Xóm Cầu, Hữu Hòa, Thanh Trì, TP Hà Nội
Nhà máy sản xuất: Km1, Đường Phan Trọng Tuệ, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
Điện thoại: (024) 6688 4646 / (024) 6688 0505
Website: www.ongnhuatanphat.com.vn
Email: ongnhuatanphat@gmail.com