SlideShare a Scribd company logo
CÔNGTY CỔ PHẦN ĐẦUTƯ CÔNG NGHIỆPTÂN PHÁT
Trụ sở: Số 7, ngõ 5, xóm Cầu, Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà Nội
Nhà máy SX: Km1, đường Phan Trọng Tuệ, TT Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: (024) 6688 4646 | (024) 6688 0505
Email: ongnhuatanphat@gmail.com | Website: www.ongnhuatanphat.com.vn
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát
Tan Phat HDPE corrugated impact-resistance pipe
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Mục lục Tiêu đề
Chứng chỉ và kết quả thử nghiệm.
Certificates and test results.
1
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát là giải pháp hiệu quả nhất để bảo vệ cáp.
Tan Phat HDPE Flexible Pipes offer best solitions for cable protection.
2
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát trong các công trình xây dựng.
Tan Phat HDPE Flexible Pipes: Examples of applications.
3
Quy cách sản phẩm.
Specification for Tan Phat HDPE Flexible Pipes.
4
Ưu điểm.
Unique advantages.
5
Nguyên liệu chế tạo.
Materials used in manufacture.
6
Đặc tính kỹ thuật.
Soecifications.
7
Phụ kiện và vật liệu.
Fittings and materials.
8
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Pilot wire
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát - Ưu điểm vượt trội
ỐNG NHỰA XOẮN HDPE TÂN PHÁT LÀ GIẢI PHÁP
HIỆU QUẢ NHẤT ĐỂ BẢO VỆ CÁP
Tan Phat HDPE Flexible Pipes - Diffirence from Estate
Định dạng hình học của ống là dạng lượn sóng mang lại cho
ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát rất nhiều ưu thế vượt trội.
Ống nhựa xoắn (Flexible Electric Pipes) là sản phẩm có tình
chuyên dụng cao trong bảo vệ cáp điện và cáp thông tin. Ống
nhựa xoắn được sáng chế từ những năm 1960 tại Nhật Bản và
kể từ đó luôn được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc,
Thái Lan, Malaysia, Trung Quốc, Nam Phi v.v... thay thế cho các
loại ống thẳng như ống PVC hoặc ống thép trong lắp đặt hệ
thống cáp điện, cáp thông tin.
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn
KSC 8455, JISC 3653 phù hợp với tiêu chuẩn lắp đặt cáp điện
ngầm TCVN 7997:2009.
Tan Phat HDPE Flexible Pipes, due to their spiral corrugation offer
a wide ranger of advantages.
TAN PHAT HDPE FLEXIBLE PIPES OFFER BEST
SOLUTION FOR CABLE PROTECTION
Tan Phat HDPE Flexible Pipes feature high eficiency in protecting
power cables and telecommunication cables. This products
was invented in the 1960s in Japan, and since has found wide
application in Japan, Korea, Thailand, Malysia, China, South
Africa etc..., replacing PVC or steel straight pipes in installations of
power and communication cables.
TanPhatHDPEFlexiblePipesweremanufacturedonaproduction
line of Korean Technology, meeting KSC 8455, JISC 3653
Korean Standard, for underground applications in confomity
with TCVN 7997:2009.
Thoát nhiệt cho
cáp (khi vận hành)
Maximum heat
dissipation from
cable (during
operation).
Giảm thiểu ma sát
khi kéo cáp (Thi
công, lắp đặt)
Reduced friction
during cable pulling in
and out (Installation).
Tăng khả năng chịu
ép nén, độ cứng cho
ống
Higher flattening
strength and rigidity
of pipes.
Uốn lượn dễ dàng, thi công
trong mọi địa hình
Flexibility, easiness of
installation in every site
condition.
Độ dài theo yêu cầu
Availability of any required
length.
01 02 03
04 05
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
ỐNG NHỰA XOẮN HDPE TÂN PHÁT
TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TAN PHAT HDPE FLEXIBLE PIPES
EXPAMPLE OF APPLICATIONS
Hệ thống cáp ngầm tại các khu đô thị.
Underground system in urban area.
Hệ thống cáp ngầm tại sân vận động.
Underground system in stadiums.
Hệ thống cáp ngầm trên đường cao tốc.
Underground system on highway.
Hệ thống cáp ngầm tại các khu công nghiệp.
Underground cable system in industrial zones.
Hệ thống cáp ngầm tại các sân golf.
Underground cable system in golf-court.
Hệ thống cáp ngầm tại các nhà máy thủy điện.
Underground cable system in hydropower project.
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Dây mồi/Pilot wire
t
D2
D1
QUY CÁCH SẢN PHẨM SIZE AND DIMENIONS
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất bằng nguyên liệu
HDPE nguyên sinh, nên bề mặt sản phẩm nhẵn bóng, màu sắc
đồng nhất, không mùi.
Bảng 1 / Table 1
Loại ống
Pipe size
Đường kính
ngoài (D1)
Outer diameter
Đường kính
trong (D2)
Inner diameter
Độ dày
thành ống
(a)
Wall
thickness
Bước xoắn
(t)
Pitch
Chiều dài
thông dụng
Standard
length per coil
Đường kính ngoài
và chiều cao của
cuộn ống
Standard outer
diameter and height
of coil
(mm) (mm) (mm) (m) (m) (m)
TP Ø 32/25 32 ± 2,0 25 ± 2,0 1,5 ± 0,3 8 ± 0,5 400 1,20 x 0,60
TP Ø 40/30 40 ± 2,0 30 ± 2,0 1,5 ± 0,3 10 ± 0,5 300 1,35 x 0,65
TP Ø 50/40 50 ± 2,0 40 ± 2,0 1,5 ± 0,3 13 ± 0,5 300 1,40 x 0,65
TP Ø 65/50 65 ± 2,5 50 ± 2,5 1,7 ± 0,3 17 ± 0,5 200 1,45 x 0,75
TP Ø 85/65 85 ± 2,5 65 ± 2,5 2,0 ± 0,3 21 ± 0,5 100 1,25 x 0,75
TP Ø 90/70 90 ± 2,5 70 ± 2,5 2,1 ± 0,3 23 ± 0,5 100 1,45 x 0,75
TP Ø 105/80 105 ± 3,0 80 ± 3,0 2,1 ± 0,3 25 ± 0,5 100 1,50 x 0,75
TP Ø 110/90 110 ± 3,0 90 ± 3,0 2,2 ± 0,3 25 ± 0,5 100 1,60 x 0,75
TP Ø 130/100 130 ± 4,0 100 ± 4,0 2,3 ± 0,4 30 ± 0,5 100 1,75 x 0,80
TP Ø 160/125 160 ± 4,0 125 ± 4,0 2,5 ± 0,5 38 ± 0,5 50 1,55 x 0,80
TP Ø 195/150 195 ± 4,0 150 ± 4,0 2,8 ± 0,5 45 ± 0,5 50 1,75 x 0,85
TP Ø 210/160 210 ± 4,0 160 ± 4,0 2,8 ± 0,5 45 ± 0,5 50 1,75 x 0,85
TP Ø 230/175 230 ± 4,0 175 ± 4,0 3,5 ± 0,6 55 ± 0,5 40 2,10 x 0,85
TP Ø 260/200 260 ± 4,0 200 ± 4,0 4,0 ± 0,8 60 ± 0,5 30 2,15 x 0,90
TP Ø 320/250 320± 4,0 250 ± 4,0 5,0 ± 1,0 70 ± 0,5 30 2,20 x 0,90
Quy cách sản phẩm được nêu trong Bảng 1
Size and dimensions of TP are given in Table 1
Tan Phat HDPE Flexible Pipes are made from resin HDPE material,
so they are characterized by their smooth and shiny appearance,
homogeneity in color, and inodorousness.
Chiều dài sản xuất theo đặt hàng.
Produce with oder.
Chọn đường kính trong của ống > 1,5 lần đường kính ngoài
của cáp điện và 2,0 lần cáp thông tin.
The inner diameter of the pipe must be at least 1,5 time the
outer diameter of the power cable or 2,0 times that of the
communication cable to the accommodated.
- Sản phẩm đạt được các chỉ số về độ chịu lực ép nén theo tiêu
chuẩn TCVN 7997 : 2009.
- Product reach index of compressive strength in accordance
with TCVN 7997:2009.
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
ỐNG NHỰA XOẮN HDPE TÂN PHÁT LÀ
GIẢI PHÁP HIỆU QUẢ NHẤT VỀ CHI PHÍ
ĐƠN VỊ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM GIAO HÀNG
TAN PHAT HDPE PLEXIBLE PIPES OFFER BEST
COST-EFFECTIVE SOLUTIONS
STANDARD UNIT DELIVERY
1. Giảm thiểu chi phí trong lắp đặt:
- Tiết kiệm thời gian thi công;
- Tiết kiệm nhân công;
- Tiết kiệm chi phí quản lý, vận hành;
2. Nâng cấp, cải tạo, thay thế, sửa chữa cáp ngầm đơn giản, chi
phí thấp.
3. Không phải đào đường, đào vỉa hè, bổ sung thêm dây dễ
dàng vào ống đặt sẵn.
1. Minimized costs to installation:
- Save construction time;
- Save labour expenditure;
- Save expenditure of control and operation;
2. Simplicity in repair and refurbishment of underground
installations, at reduce cost.
3. Cable replacement and addition of new ones can be made
pavement can be avoided.
Bảng 2 / Table 2
Chỉ tiêu
Items
Điện áp đánh thủng
Breakdown voltage
Tình trạng sau khi bị
nén bẹp
Flat-pressed
Ảnh hưởng môi trường có
hoạt tính hóa học
Exposed to chemical active
environment
Ống thép
Steel pipes
Dẫn điện
Conductor
Bẹp vĩnh viễn
Permanemt flat
Bị ăn mòn, gỉ
Corrosion, rust
Ống nhựa thẳng PVC
Straight PVC pipes
10kV
Vỡ
Broken
Giòn, dễ vỡ
Brittle, easilybroken
Ống nhựa xoắn
HDPE Tân Phát
Phat HDPE
Flexible Pipes
40kV
Khôi phục 90%
nguyên dạng
Restored to 90% of
the original shape
Đàn hồi, ít bị ảnh hưởng
của lão hóa
Resilient, lessaffected
by ageing
Bảng 3 / Table 3
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được đóng gói theo đơn vị tiêu chuẩn để giao hàng, bao gồm:
TP are packaged in standard units for delivery,each of them includes
Hạng mục
Index
Có / Không
Yes / No
Số lượng
Quanlity
1 - Một cuộn ống TP liền có độ dài tiêu chuẩn
A TP whole coil of standard length
Có / Yes
Độ dài tiêu chuẩn
Standard length
2 - Cuộn ống có sẵn dây mồi bên trong, bằng thép mạ kẽm, bên ngoài bọc nhựa PVC
A PVC - Covered galvanized steel pilot wire provided in side the TP coil
Có / Yes
≥ 10% chiều dài ống
≥ 10% long than TP
3 - Dây buộc cuộn giấy nilông
Nylon cord binding the coil
Có / Yes
Tiêu chuẩn
Standard length
4 - Phụ kiện đi kèm / Auxiliary fittings:
Măng sông
Có / Yes 2 chiếc / 2 pcs
5 - Hướng dẫn cách nối măng sông
Instructions for joining pipes using joint sleeves
Có / Yes 01
6 - Tem nhãn đóng gói sản phẩm
Packaging documents
Có / Yes 01
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
NGUYÊN LIỆU CHẾ TẠO MATERIALS USED IN MANUFACTURE
Nguyên liệu
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất hoàn toàn bằng
nguyên liệu HDPE - Tên gốc nguyên liệu là Polyethylene (PE),
không chứa Clo, không dùng nhựa tái sinh, phế phẩm, phế liệu,
không sử dụng phụ gia gây độc hại cho con người và gây ô
nhiễm môi trường.
Nguyên liệu nhựa HDPE (High density polyethylene) - Tên gốc
nguyên liệu là polyethylene (PE) được chia thành bốn dòng sản
phẩm chính, với các thành phẩm và cấu trúc hóa học khác nhau
từ đó có tính chất vật lý khác nhau và căn cứ vào đặc tính vật lý
người ta sản xuất ra những mặt hàng khác nhau. Cụ thể:
Material
Tan Phat HDPE Flexible Pipes are manufactured entirely from
imported chlorine-free HDPE. Neuther recycled materials not
toxic addrivers, which could cause hazard and contamination to
people and the enviroment, are used
High density polyethylene (HDPE) can be classiced into four
main lines of material with different components and chemical
structures, and according to their physical propertites different
types of products are manufactured.
Cấu trúc mạng cao phân tử của polyethylene
Molecular structure of polyethylene
TT/No Công nghệ sử dụng
Applied Technology
Phạm vi sử dụng
Appication
1 Màng mỏng/Film Màng mỏng thông dụng và màng mỏng dùng trong công nghiệp. Túi đựng hàng,
đựng áo. Túi lót thùng rác. Nilon phủ rộng vườn/
General and industrial film. Shopping bags. T-Shirt bag. Trash can liners, Mulching film.
2 Thổi/Blow molding Chai chứa chất khử trùng. Tuýp đựng mỹ phẩm. Can đựng cỡ trung bình và cỡ nhỏ,
túi đựng dụng cụ, chai đựng chất tẩy, hóa chất công nghiệp/
Disinfectant bottles. Tubes for cosmetics. Medium container and small containers.
Tools boxes. Bottles for bleaching materials, detergents.
3 Đúc phun/Injection molding Hộp chứa hàng để di chuyển và xếp chồng. Bình chứa, đồ chơi, nắp. Đai. Tấm lót đáy
ao hồ, tấm lót bình chứa khí và hóa chất. Tấm lót bãi rác. Thùng nhiên liệu xe ôtô/
Handling and stacking crates (pallets, etc), containers, toys, caps. Flat-yarn.
Pond liners, gas & chemical tank containment liners, landll liners. Automotive fuel tank.
4 Đùn ống/Pipe extrusion Ống chịu áp lực (ống dẫn nước sạch, ống dẫn khí, ống xả, ống dẫn nước thải) và phụ
kiện. Ống nhiều lớp để dẫn nước thải. Ống dùng trong ngành điện, ống nhựa xoắn/
Pressure pipes (water supply pipes, gas pipes, discharge pipes, sewage pipes) and fittings
multi-wall sewage pipes. Conduits for electrical installations. Corrugated pipes.
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Đặc tính kỹ thuật của vật liệu/ Material properties
Bảng 4 / Table 4
Tính chất vật lý
Physical Properties
Phương pháp thử
Testing method
Điều kiện thử
Testing Conditions
Đơn vị
Units
Trị số
Value
Chỉ số nóng chảy
Melting Index
ASTM D1238 190O
C/2,16 g/10 min 0,12 ÷ 0,18
Khối lượng riêng
Density
ASTM D1505 23O
C g/cm3
0,955 ÷ 0,958
Nhiệt độ nóng chảy
Melting Temperature
ASTM D1238 10O
C/min O
C 132
Nhiệt độ mềm hóa Vicat
Vicat Softening Temperature
ASTM D638 O
C 123
Độ bền kéo chảy
Tesnile Strength At Yield
ASTM D638 50 mm/min kgf/cm2
270
Độ bền kéo đứt
Tesnile Strength At Break
ASTM D638 50 mm/min kgf/cm2
350
Độ dãn dài khi kéo đứt
Elongationat Break
ASTM D638 50 mm/min % >800
Mô đun chịu uốn
Flexural Modulus
ASTM D790 - kgf/cm2
13000
Độ bền chịu va đập IZOD
IZOD Impact Strength
ASTM D256 23O
C kgcm/cm >20
Độ cứng Rockwell
Hardness in Rockwell Scale
ASTM D785 D 55
Độ bền chịu nứt thử nghiệm môi trường
Environmental cracking resistance
ASTM D785 h >200
TÍNH CHẤT VẬT LÝ, HÓA HỌC PHYSICAL & CHEMICAL PROPERTIES
Bảng 5 / Table 5
Độ bền hóa học / Resistance to chemicals
Hóa chất / Chemicals 25 O
C 50 O
C 75 O
C
HCl, 30% ● ● ●
H2
SO4
, 20% ● ● ●
HNO3
, 10% ● ● ●
Sôđa / Soda, 20% ● ● ●
HN3
, 10% ● ● ●
Phooc môn / Formol, 50% ● ● -
Axit axetic (CH3
COOH), 20% ● ● ●
Dầu cách điện / Insulating Oil ● ● ●
Nước biển / Sea Water ● ● ●
Ben zen / Benzine ● ● -
Xăng / Gasoline ● ● -
Mêtanol / Methanol ● ● -
Hoàn toàn không tác dụng. Được sử dụng.
Entirely inert. Applicable
Có tác dụng. Có thể sử dụng, nhưng phải thận trọng.
Slightly affected. Applicable, but with precaution.
Không sử dụng được.
Not applicable
●
●
-
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Dễ dàng uốn cong, lượn theo các vật cản.
Easily bend, glide under obstructions.
Tiết kiệm tài nguyên, vật liệu chế tạo & đảm bảo chất lượng.
Saving resources, materials and quality assurance.
Khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ cao.
Chemical resistance and high temperature.
Độ dài liên tục tới 500m, hạn chế mối nối.
Continuous length up to 500m, limited joints.
Khả năng chịu ăn mòn và tác động khắc nghiệt của thời tiết.
Abrasion resistance and extreme weather effects.
Kéo cáp dễ dàng.
Pull the cable easily.
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM TESTING METHODS
Độ bền kéo/Tensile Strength
Lắp vào hai đầu ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát các đầu nối
được gia công đặc biệt, sau đó tác dụng lực kéo dọc trục lên
các đầu nối này. Lực tạo ra ứng với các độ dãn dài và cỡ ống
khác. Nhả lực ra khi độ dãn dài đạt xấp xỉ 40%. Ống nhựa xoắn
HDPE Tân Phát trở lại trạng thái ban đầu, không có bất cứ biến
dạng vĩnh cửu nào. Ngoài ra, các phần mối nối cũng cho thấy
có cùng độ bền như phần ống chính.
When TP, both ends of which have been specially processed
with terminals, is strtched axially, it display tensile strengths
for different sizes. When released from an approximately 40%
elongation, TP returns to its original state without retaning any
permanent strain. In addition, its joints demonstrate the same
strength as its main body.
Độ chịu nén ép/Flat Tan Phat Characteristics
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được ép giữa hai tấm thép
phẳng đặt song song. Tải trọng ứng với các độ biến dạng và
cỡ ống khác nhau
When compressed between two parallel steel plates, TP display the
relationship between load and deformation according to its size.
Độ chịu tải/Load-withstanding strength
Chôn ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát trong đất ở độ sâu 0,5m
và cho xe tải chạy qua. Dùng thiết bị đo ứng suất để xác định
độ biến dạng dẹt. Kết quả cho thấy ống nhựa xoắn HDPE Tân
Phát không bị tác động.
TPwasburied0.5munderthegroundandwasrunoverbyatruck.
The flattening deformation was measured with a strain gauge.
Results showed that TP was scarel yaffected, demonstrain gits
sufficient strength.
Biến dạng củaTP ứng với các CỠ ống khác nhau sau khi cho xe
tải 20 tấn chạy qua.
Deformation of different sizes of buried TP after being run over by
a 20t truck.
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
CÔNG TRÌNH NGẦM UNDERGROUND INSTALLATIONS
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được dùng chủ yếu trong các
Công trình ngầm. Khuyến cáo chỉ nên dùng sản phẩm trong
ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất từ 100% nguyên
liệu nhựa nguyên sinh, chuyên dụng bảo vệ cáp điện, cáp
thông tin.
1. Kích cỡ ống
Chọn CỠ ống đi ngầm theo quy tắc: Đường kính trong của ống
lớn hơn 1,5 hoặc 2,0 lần đường kính ngoài của dây cáp.
2. Màu sắc
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát có nhiều màu sắc như: màu da
cam, màu đen, màu đỏ, màu ghi, vay là sản phẩm chuyên dụng
cho các công trình cáp ngầm.
3. Phụ kiện
1. Nắp bịt
2. Măng sông (hoặc máng nối)
3. Nút loe
4. Băng keo (bằng cao su non, băng vul-co, băng keo PVC)
5. Nút cao su chống thấm
6. Hỗn hợp chống thấm
TP are chiefly for underground installations. TP which are made
entirelyfromvirginHDPE,shouldbetheonlychoiceforprotecting
power cables and communication cable.
1. Size of pipe
The inner diameter of the pipe must be at least 1.5 time the
outer diameter of the power cable or 2.0 times that of the
communication cable to be accommodated.
2. Color
TP have many color such as: orange, black, red, grey, etc. are
specific products for underground cable installations.
3. Fittings
1. Pipe cap
2. Join sleeve
3. Bellmouth
4. Tapes
5. Waterproof cap
6. Waterproof compound
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT
TAN PHAT HDPE FLEXIBLE PIPES INSTALLATIONS
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
CÔNG TRÌNH CÁP TRÊN CẦU CABLE INSTALLATIONS ON BRIDGES
Công trình cáp trên cầu hoặc đặt trong bê tông bị giới hạn
bởi kết cấu công trình
1. Kích cỡ ống
Lưu ý: Đường kính trong của ống bằng 1,5 đường kính ngoài
của cáp. Để tránh ảnh hưởng đến kết cấu bê tông của cầu, khi
đặt ống phải chú ý tới đường kính ngoài của ống.
Nhờ có kết cấu gân xoắn, ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát có độ
cứng cao hơn nhiều so với ống PVC có cùng độ dày.
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát còn có nhiều ưu thế khác, do có
kết cấu gân xoắn: độ bám dính tốt hơn với bê tông.
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát có thể đặt hàng dài tới 1000m
nên ít cần nối trong bê tông. Mối nối rất chắc, không thấm nước.
Ống nhựa xoắn HDPETân Phát không bị vỡ khi đầm nén bê tông
hoặc va đập mạnh. Nước hoặc dị vật không thể lọt vào ống.
Khi thi công, kéo luồn cáp rất dễ dàng vì có dây mồi xuyên
suốt đặt sẵn trong ống. Giảm ma sát nên khi kéo không làm
dãn dây cáp.
2. Màu sắc
Dùng ống màu da cam.
3. Phụ kiện
1. Băng keoS,N,P
2. Măng sông hoặc máng nối (nếu cần)
3. Nút loe
Cable installations on bridges or embedded in concrete with a
space limited by its structure
1. Size of pipe
Note: The pipe inner diameter shall be at least 1,5 time the overall
diameter ofthe power cable accomodated.
In oder to avoid bad effect on bridge concrete construction,
it’s important to consider the outside diameter of pipes to be
installed.
Due to their corrugated configuration, TP also present some other
advantages: higher adherence concrete.
TP up to 1000m long are available (under), minimizing the
number of joints to be made in concrete. TP joints are sturdy
and water-tight. TP endure well concrete compacting and hard
impacts, excluding risk of ingression of water and other foreign
matters.
Available pilot wire makes it easy to pull in cables. Low
friction reduces risk of cable strainning.
2. Color
Orange TP should be used.
3. Fittings
1. Sealing tape, vulco tape, PVC tape
2. Joint sleeve or Connector
3. Bellmouth
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
CÔNG TRÌNH CÁP NGẦM CAO THẾ 110 - 220KV 110 - 220KV CABLE INSTALLATIONS
1. Kích cỡ ống
Sử dụng ống TP Ø 230/175 : 260/200 : 320/250
2. Màu sắc
Dùng ống màu da cam.
3. Phụ kiện
1. Nắp bịt
2. Mảng nối
3. Nút loe
4. Băng keo
5. Gối đỡ
6. Dây mồi dự phòng
7.Quả test
8. Dây kéo cáp: cáp thép bọc nhựa > 14mm
Phụ kiện chuyên dụng để nối ống TP là máng nối composit (là
sản phẩm được cấp bằng Giải pháp hữu ích của Việt Nam).
Ưu điểm:
Không thấm nước, phương pháp nối đơn giản, không cần gia
nhiệt. Sử dụng quả test phù hợp để kiểm tra đường ống trước
khi treo cáp.
Lắp nút loe, nút cao su chống thấm như hướng dẫn. Sử dụng
hai dây mồi 3,2mm:4mm để kéo dây mồi.
Tân Phát có giải pháp thi công và nối ống đơn giản, tiết kiệm chi
phí, an toàn, hiệu quả (xem thêm biện pháp thi công công trình
110 - 220KV và phần hướng dẫn thi công).
Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất với một số tính
năng bổ sung phục vụ riêng cho công trình 110 - 220KV như:
độ dài cuộn ống TP Ø 230/175 và TP Ø 260/200 lên tới 100m
nên không cần phải nhiều mối nối. Có sẵn 2 dây mồi mạ kẽm và
bọc nhựa PVC, tuổi thọ cao trong môi trường tự nhiên.
1. Size of pipe
Used TP Ø 230/175 : 260/200 : 320/250
2. Color
Orange TP should be used.
3. Fittings
1. Pipe cap
2. Composite connector
3. Bellmouth
4. S-V-P tapes
5. Buffer
6. Pilot wire
7. Test rod
8. Cable-pulling wire > 14mm
Composite connectors are exclusively intended for joining TP (this
product was avarded with a “Vietnam efficient solution” patent).
Advantages:
They provide watertight joints, easiness in joining TP, no heating
is needed. Test rods of recommended size are used to check TP
conduits before pulling in cable.
Bellouths, waterproof caps are used as instructed. Two 3,2mm
pilot wires or a 4mm steek cable should be used to draw cable-
pulling wires through TP conduits.
Implementation procedures and TP-joining methods proposed
by Tan Phat are simple, cost saving, safe and effective. Please refer
to “Instructions for installation” for implementation procedures
of 110 - 220KV underground installation.
TP for 110-220KV installations feature some additional
performancer Coil of TP Ø 230/175 và TP Ø 260/200 are
manufactured with a length up to 100m, reducing the pipe joints
tobemade.TwoPVC-coveredgalvanizedsteelpilotwires,ofyears
durability in natural climatic conditions, are readily supplied.
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
PHỤ KIỆN VÀ VẬT LIỆU FITTINGS AND MATERIALS
MĂNG SÔNG
Mã hiệu: MS-
GỐI ĐỠ
Mã hiệu: GD-
CÔNTHU
Mã hiệu: CT-
BỘ RẼ NHÁNH CHỮY
Mã hiệu: RN-
MÁNG NỐI COMPOSIT
Mã hiệu: MNC-
DÂY MỒI
Mã hiệu: DM-
BĂNG KEO
Mã hiệu: S-V-P-
NÚT LOE
Mã hiệu:NL-
ỐNG NỐI KIỂU H
Mã hiệu: NH-
NÚT CAO SU CHỐNGTHẤM
Mã hiệu: NCS
MÁNG NỐI NHỰA PLASTIC
Mã hiệu: MNP-
KẸPTFP
Mã hiệu: KE-
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
MĂNG SÔNG UNDERGROUND INSTALLATIONS
Mã hàng hóa/ Designation: MS-
Dùng để nối thẳng (kiểu nối chặt) ống nhựa xoắn HDPE Tân
Phát, cỡ ống từ TP Ø 32/25 đến TP Ø 260/200 - 320/250.
Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ mã hiệu hàng hóa:
MS-...
Ví dụ: Mua măng sông 150, để nối các ốngTP Ø195/150 viết
là MS-150.
For straight joining (tight joining type) Tan Phat HDPE
Flexible Pipes, of sizes from TP Ø32/25to TP Ø 260/200 -
320/250
Please specify in your order as:
MS-...
Example: Specify joint sleeves 150, to joint TP Ø195/150, as:
MS-150.
Bảng 6 / Table 6
Mã hiệu /
Designation
Đơn vị /
Unit
Đường kính danh định /
Nominal diameter
D1 D2 L
MS - 25 mm 38 25 60
MS - 30 mm 47 30 65
MS - 40 mm 61 40 85
MS - 50 mm 72 50 110
MS - 65 mm 91 65 135
MS - 80 mm 111 80 165
MS - 100 mm 142 100 215
MS - 125 mm 174 125 230
MS - 150 mm 204 150 260
MS - 200 mm 267 200 275
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
CÔN THU
NẮP BỊT
REDUCTION CONNECTOR
PIPE CAP
Mã hiệu hàng hóa/ Designation CT -
Dùng để nối hai đường ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát kích
thước khác nhau.
Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ: CT-...
Ví dụ: Mua côn thu từ ốngTP Ø 160/125 xuốngTP Ø 130/100
viết là:CT-125-100.
Lưu ý:
Chỉ có sẵn 4 loại CT-80-50, CT-100-50, CT-80-100-80 và CT-125-100
Những loại khác phải đặt hàng riêng.
Thời gian đặt hàng sau 20 ngày.
Mã hiệu hàng hóa/ Designation NB
Dùng để ngăn ngừa dị vật lọt vào đường ống TP trong quá
trình vận chuyển và lưu kho. Trường hợp được gắn vào hố
ga hoặc lắp đặt ngoài trời, cần quấn thêm băng vul-co và
PVC chịu nước
Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ: NB-...
Vídụ: Mua nắp bịt để lắp với ốngTP8195/150, viết là NB-150.
For jointing two Tan Phat HDPE Flexible Pipes of dierent sizes.
Please specify reduction connectors from TP Ø 160/125
down to TP Ø130/100 as: CT-125-100.
Note
Only reduction connector CT-80-50, CT-100-50, CT-80-100-80 and
CT-125-100 are readily available. Please place order for other sizes.
Available in 20 days after placing order
To prevent foreign matters from entering TP during
transportation and storage. When TP are fixed to a manhole
or are installed outdoor, additional wrapping of vul-co tape
and PVC water resistant tape shall be needed.
Please specify in your orderas:NB-...
Example: Specify pipe caps to be fitted with TP Ø195/150, as:
NB-150.
Bảng 7 / Table 7
Mã hiệu /
Designation
Đơn vị /
Unit
Ống TP lớn /
Larger TP D2
Ống TP nhỏ /
Smailler TP D1
CT - 80 - 50 mm TP Ø 105/80 TP Ø 65/50
CT - 100 - 50 mm TP Ø 130/100 TP Ø 65/50
CT - 100 - 80 mm TP Ø 130/100 TP Ø 105/80
CT - 125 - 100 mm TP Ø 160/125 TP Ø 130/100
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN
ỐNG NHỰA XOẮN HDPE
TÂN PHÁT
GUIDE FOR CHOOSING TP
Màu sắc:
Ống nhựa xoắn HDPETân Phát Có nhiều màu sắc khác nhau: da
cam, đen, ghi, xanh da trời, đỏ, v.v... trong đó có ba màu cơ bản:
- Màu đen sử dụng cho các công trình đi nổi và công trình ngầm.
- Màu da cam sử dụng cho các công trình hạ ngầm.
- Màu ghi sử dụng cho các công trình nổi.
Kích cỡ ống và bán kính uốn cong tối thiểu của ống
nhựa xoắn HDPE Tân Phát
1.Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường
kính ngoài của cáp điện.
2. Đối với các thông tin, đường kính trong của ông lớn hơn hoặc
bằng 2 lần đường kính ngoài của cáp.
3. Bán kính cong tối thiểu của ống TP chọn theo giá trị tương
ứng trong bảng 8.
Khả năng uốn của ống nhựa xoắn HDPETân Phát (Rmin) đáp ứng
yêu cầu của tiêu chuẩn IEE 539-3.
The bending capacity (Rmin) of Tan Phat HDPE Flexible Pipes meets
the requirements species in IEE 539-3
Tham khảo: Bán kính uốn cong theo tiêu chuẩnTCVN 7997-2009.
Refer to TCVN 7997-2009 for bending radius.
Color
TP have colors such as” orange, black, gray, red, etc, including the
three primary colors:
- Black TP are used for underground installations and surface
installations.
-Orange TP are used chiefly for underground installations.
-Gray TP are used chiefly for surface installations.
TP size and minimum permitted bending radius
1. The inner diameter of TP shall be at least 1,5 time the overall
diameter of the power cable accommodated.
2. For communication cables, the inner diameter of TP shall be at
least twice the overall diameter of the cables accomodated.
3. For minimum bending radius of TP, please refer to table 8
Bảng 8 / Table 8
Đường kính
ngoài của cáp
điện /
Outer diameter
of power cables
(mm)
Ống TP phù hợp
Suitable size of TP
Bán kính uốn
cong tối thiểu của
ốngTP
Minimum
permitted bending
radius of TP
(mm)
≤ 12 TP Ø 32/25 ÷ TP Ø 40/30 ≥ 90
12 ÷ 15 TP Ø 50/40 ≥ 150
25 ÷ 40 TP Ø 65/50 ÷ TP Ø 105/80 ≥ 200
40 ÷ 50 TP Ø 105/80 ÷ TP Ø 130/100 ≥ 300
50 ÷ 60 TP Ø 130/100 ÷ TP Ø 195/150 ≥ 400
60 ÷ 85 TP Ø 195/150 ÷ TP Ø 210/160 ≥ 500
85 ÷ 130 TP Ø 230/175 ÷ TP Ø 260/200 ≥ 750
85 ÷ 130 TP Ø 195/150 ÷ TP Ø 210/160 ≥ 750
85 ÷ 130 TP Ø 210/160 ÷ TP Ø 230/175 ≥ 750
85 ÷ 130 TP Ø 230/175 ÷ TP Ø 260/200 ≥ 750
85 ÷ 130 TP Ø 260/200 ÷ TP Ø 320/250 ≥ 750
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
Bảng
8
/
Table
8
Tên
chỉ
tiêu
Parameters
Đơn
vị
Unit
Phương
pháp
thử
Testing
methods
Kết
quả
/
Results
TP
Ø
32/25
TP
Ø
40/30
TP
Ø
50/40
TP
Ø
65/50
TP
Ø
85/65
TP
Ø
90/70
TP
Ø
105/80
TP
Ø
110/90
TP
Ø
130/100
TP
Ø
160/125
TP
Ø
195/150
TP
Ø
210/160
TP
Ø
230
/175
TP
Ø
260/200
TP
Ø
320/250
Độ
bền
đứt
/
Tensile
strength
at
break
N/cm
2
TCVN
7997
:
2009
2060
1993
2010
2030
2060
2035
1993
1882
2298
2001
2115
2230
2335
2122
2343
Điện
áp
đánh
thủng
/
Break
down
woltage
kV
KS
C8455
2005
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Không
bị
đánh
thủng/
No
Punctured
Độ
bền
hóa
chất
/
Resistance
to
chemicals
NaOH
40%;
HNO
3
30%
NaCl
10%;
H
2
SO
4
30%
KSM
3413
:
1995
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Không
phai
màu/
No
discoloration
Độ
biến
dạng
theo
đường
kính
bên
ngoài
khi
ép
với
lực
tương
ứng/
Deformation
by
outer
diameter
when
pressed
with
the
mentioned
force
N
%
TCVN
7997
:
2009
303
2,6
373
2,9
479
3,3
612
3,1
799
2,7
852
2,2
985
3,5
1065
2,6
1225
3,3
1518
3,3
1837
3,3
1908
3,3
2167
3,4
2449
2,6
3035
2,6
Lực
đạt
được
khi
ép
ống
xuống
60%
đường
kính
ngoài/
Force
reached
when
TP
is
pressed
down
to
60%
its
outer
diameter
N
TCVN
7997
:
2009
2245
4851
2830
4112
3710
5140
3610
4560
4310
4045
6710
6710
6430
9610
9330
Lực
đạt
được
khi
ép
sát
ống/
Force
reached
when
TP
flat
pressed
N
TCVN
7997
:
2009
3442
6350
3920
4986
4805
6075
4790
5875
5210
5525
8010
8010
7283
11250
11035
Độ
bền
va
đập/
Resistance
to
impact
Trọng
lượng
quả
thử
rơi
ở
độ
cao
2m
kg/2m
ISO
3127
:
1980
1,25
Không
vỡ
Not
broken
1,375
Không
vỡ
Not
broken
1,5
Không
vỡ
Not
broken
1,75
Không
vỡ
Not
broken
2,25
Không
vỡ
Not
broken
2,25
Không
vỡ
Not
broken
2,75
Không
vỡ
Not
broken
2,75
Không
vỡ
Not
broken
2,75
Không
vỡ
Not
broken
3,75
Không
vỡ
Not
broken
4,0
Không
vỡ
Not
broken
4,8
Không
vỡ
Not
broken
5,0
Không
vỡ
Not
broken
5,75
Không
vỡ
Not
broken
7,0
Không
vỡ
Not
broken
Độ
chịu
nhiệt
vicat/
Vicat
softening
point
O
C
ASTM
D1525
:
2009
80.5
81
80
82
81
80
79
83
84
80
82
82
83
80
82
Khối
lượng
riêng/
Density
g/cm
3
ASTM
D1525
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
0.958
Độ
bền
màu/
Color
durability
O
C
ASTM
D747
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
Độ
dãn
nở
nhiệt/
Coefficient
of
expansion
deg-1
ASTM
D696
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
0.00013
Độ
chịu
uốn/
Flexural
strength
daN/mm
2
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
Tỷ
lệ
uốn/
Bending
ratio
%
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
Độ
bền
cắt/
Shear
strength
daN/mm
2
ASTM
D2240
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
Độ
cứng/
Hardness
Thanh
D
d-scale
ASTM
D690
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
66
Độ
chịu
kéo/
Tensile
strength
daN/mm
2
ASTM
D570
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
Độ
chịu
dầu/
Resistance
to
oil
%
ASTM
D2117
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
>
95
Lão
hóa
do
nhiệt/
Heat
ageing
%
ASTM
D1525
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
>
94,5
Nhiệt
độ
làm
việc/
Working
temperature
O
C
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
-60
÷
60
Ghi
chú:
•
Những
thông
số
kỹ
thuật
trên
có
thể
được
điều
chỉnh
trong
quá
trình
sản
xuất
mà
không
cần
báo
trước.
•
Those
specifications
shall
be
updated
without
prior
notice
during
manufacturing
process.
Nhà
sản
xuất
chỉ
thử
nghiệm
những
tiêu
chuẩn
từ
1-7,
những
tiêu
chuẩn
khác
là
thông
số
kỹ
thuật
của
nguyên
liệu.
Manufactures
only
test
for
the
target
from
1
to
7,
other
target
is
specifications
of
the
material.
ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP TÂN PHÁT
Địa chỉ: Số 7, Ngõ 5, Xóm Cầu, Hữu Hòa, Thanh Trì, TP Hà Nội
Nhà máy sản xuất: Km1, Đường Phan Trọng Tuệ, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
Điện thoại: (024) 6688 4646 / (024) 6688 0505
Website: www.ongnhuatanphat.com.vn
Email: ongnhuatanphat@gmail.com

More Related Content

Similar to Catalogue Ống xoắn HDPE Tan Phat 2021.pdf

Bien phap thi cong ULT - Cang sau
Bien phap thi cong ULT - Cang sauBien phap thi cong ULT - Cang sau
Bien phap thi cong ULT - Cang sau
Dinh Yen
 
Loathanhduct catalogue-r2016-submit
Loathanhduct catalogue-r2016-submitLoathanhduct catalogue-r2016-submit
Loathanhduct catalogue-r2016-submit
lehoan1010
 
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdfCATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
Orient Homes
 
Nhựa peek
Nhựa peekNhựa peek
Nhựa peek
ALTECH VN
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Orient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Orient Homes
 
VINH AN INVESTMENT TRADING SERVICE
VINH AN INVESTMENT TRADING SERVICEVINH AN INVESTMENT TRADING SERVICE
VINH AN INVESTMENT TRADING SERVICE
Trung Nguyen
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Orient Homes
 
Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02
Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02
Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02
Trần Nhật Tân
 
1
11
Hai Phat Catalogue TV-Dung-22-11-2022-M.pdf
Hai Phat Catalogue TV-Dung-22-11-2022-M.pdfHai Phat Catalogue TV-Dung-22-11-2022-M.pdf
Hai Phat Catalogue TV-Dung-22-11-2022-M.pdf
ssuserb3a75c
 
Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
Catalogue quạt hút công nghiệp VinazanCatalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
nghi nguyen
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
Orient Homes
 
Catalog Công Ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật MINH PHÁT
Catalog Công Ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật MINH PHÁTCatalog Công Ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật MINH PHÁT
Catalog Công Ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật MINH PHÁT
ahitler81
 
Catalogue sản phẩm Vật Tư Phụ Trợ TAG 2022
Catalogue sản phẩm Vật Tư Phụ Trợ TAG 2022Catalogue sản phẩm Vật Tư Phụ Trợ TAG 2022
Catalogue sản phẩm Vật Tư Phụ Trợ TAG 2022
Jordan Le
 
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.comBảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
 
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP NHỰA PA (POLYAMIDE)
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP NHỰA PA (POLYAMIDE) ĐỊA CHỈ CUNG CẤP NHỰA PA (POLYAMIDE)
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP NHỰA PA (POLYAMIDE)
EC Việt Nam
 
Nhựa pom
Nhựa pomNhựa pom
Nhựa pom
Hoa Sim
 
(Giám sát thi công và nghi m thu dien)
(Giám sát thi công và nghi m thu dien)(Giám sát thi công và nghi m thu dien)
(Giám sát thi công và nghi m thu dien)Nguyễn Tiến
 

Similar to Catalogue Ống xoắn HDPE Tan Phat 2021.pdf (20)

Bien phap thi cong ULT - Cang sau
Bien phap thi cong ULT - Cang sauBien phap thi cong ULT - Cang sau
Bien phap thi cong ULT - Cang sau
 
Loathanhduct catalogue-r2016-submit
Loathanhduct catalogue-r2016-submitLoathanhduct catalogue-r2016-submit
Loathanhduct catalogue-r2016-submit
 
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdfCATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
CATALOGUE Ống nhựa xoắn BA AN T5.2022.pdf
 
Nhựa peek
Nhựa peekNhựa peek
Nhựa peek
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Thien Loc's Catalouge 2015
Thien Loc's Catalouge 2015Thien Loc's Catalouge 2015
Thien Loc's Catalouge 2015
 
VINH AN INVESTMENT TRADING SERVICE
VINH AN INVESTMENT TRADING SERVICEVINH AN INVESTMENT TRADING SERVICE
VINH AN INVESTMENT TRADING SERVICE
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02
Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02
Oilandgasindustryoverview 130804073711-phpapp02
 
1
11
1
 
Hai Phat Catalogue TV-Dung-22-11-2022-M.pdf
Hai Phat Catalogue TV-Dung-22-11-2022-M.pdfHai Phat Catalogue TV-Dung-22-11-2022-M.pdf
Hai Phat Catalogue TV-Dung-22-11-2022-M.pdf
 
Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
Catalogue quạt hút công nghiệp VinazanCatalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
Catalogue quạt hút công nghiệp Vinazan
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalog Công Ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật MINH PHÁT
Catalog Công Ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật MINH PHÁTCatalog Công Ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật MINH PHÁT
Catalog Công Ty TNHH Thiết Bị Kỹ Thuật MINH PHÁT
 
Catalogue sản phẩm Vật Tư Phụ Trợ TAG 2022
Catalogue sản phẩm Vật Tư Phụ Trợ TAG 2022Catalogue sản phẩm Vật Tư Phụ Trợ TAG 2022
Catalogue sản phẩm Vật Tư Phụ Trợ TAG 2022
 
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.comBảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
 
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP NHỰA PA (POLYAMIDE)
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP NHỰA PA (POLYAMIDE) ĐỊA CHỈ CUNG CẤP NHỰA PA (POLYAMIDE)
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP NHỰA PA (POLYAMIDE)
 
Nhựa pom
Nhựa pomNhựa pom
Nhựa pom
 
(Giám sát thi công và nghi m thu dien)
(Giám sát thi công và nghi m thu dien)(Giám sát thi công và nghi m thu dien)
(Giám sát thi công và nghi m thu dien)
 

More from Orient Homes

Catalog Gạch Đồng Tâm TrangAn_2023.pdf
Catalog Gạch Đồng Tâm   TrangAn_2023.pdfCatalog Gạch Đồng Tâm   TrangAn_2023.pdf
Catalog Gạch Đồng Tâm TrangAn_2023.pdf
Orient Homes
 
Catalogue gach Đồng Tâm DongVan_2023.pdf
Catalogue gach Đồng Tâm DongVan_2023.pdfCatalogue gach Đồng Tâm DongVan_2023.pdf
Catalogue gach Đồng Tâm DongVan_2023.pdf
Orient Homes
 
Catalog gạch Đồng Tâm 2023-06-30- GECKO.pdf
Catalog gạch Đồng Tâm 2023-06-30- GECKO.pdfCatalog gạch Đồng Tâm 2023-06-30- GECKO.pdf
Catalog gạch Đồng Tâm 2023-06-30- GECKO.pdf
Orient Homes
 
catalogue-gach-men-granite-dong-tam-2019.pdf
catalogue-gach-men-granite-dong-tam-2019.pdfcatalogue-gach-men-granite-dong-tam-2019.pdf
catalogue-gach-men-granite-dong-tam-2019.pdf
Orient Homes
 
Catalogue bơm PENTAX-50Hz-GC-rev-34c.pdf
Catalogue bơm PENTAX-50Hz-GC-rev-34c.pdfCatalogue bơm PENTAX-50Hz-GC-rev-34c.pdf
Catalogue bơm PENTAX-50Hz-GC-rev-34c.pdf
Orient Homes
 
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfCatalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Orient Homes
 
CATALOG TỔNG HỢP công tắc ổ cắm Uten.pdf
CATALOG TỔNG HỢP công tắc ổ cắm Uten.pdfCATALOG TỔNG HỢP công tắc ổ cắm Uten.pdf
CATALOG TỔNG HỢP công tắc ổ cắm Uten.pdf
Orient Homes
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Orient Homes
 
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfcatalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
Orient Homes
 
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfCatalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Orient Homes
 
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdfCatalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
Orient Homes
 
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdfCatalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Orient Homes
 
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdfCatalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Orient Homes
 
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdfCatalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Orient Homes
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Orient Homes
 
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfCataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Orient Homes
 
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdfCatalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Orient Homes
 
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfCatalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Orient Homes
 
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfCatalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Orient Homes
 
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfCatalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Orient Homes
 

More from Orient Homes (20)

Catalog Gạch Đồng Tâm TrangAn_2023.pdf
Catalog Gạch Đồng Tâm   TrangAn_2023.pdfCatalog Gạch Đồng Tâm   TrangAn_2023.pdf
Catalog Gạch Đồng Tâm TrangAn_2023.pdf
 
Catalogue gach Đồng Tâm DongVan_2023.pdf
Catalogue gach Đồng Tâm DongVan_2023.pdfCatalogue gach Đồng Tâm DongVan_2023.pdf
Catalogue gach Đồng Tâm DongVan_2023.pdf
 
Catalog gạch Đồng Tâm 2023-06-30- GECKO.pdf
Catalog gạch Đồng Tâm 2023-06-30- GECKO.pdfCatalog gạch Đồng Tâm 2023-06-30- GECKO.pdf
Catalog gạch Đồng Tâm 2023-06-30- GECKO.pdf
 
catalogue-gach-men-granite-dong-tam-2019.pdf
catalogue-gach-men-granite-dong-tam-2019.pdfcatalogue-gach-men-granite-dong-tam-2019.pdf
catalogue-gach-men-granite-dong-tam-2019.pdf
 
Catalogue bơm PENTAX-50Hz-GC-rev-34c.pdf
Catalogue bơm PENTAX-50Hz-GC-rev-34c.pdfCatalogue bơm PENTAX-50Hz-GC-rev-34c.pdf
Catalogue bơm PENTAX-50Hz-GC-rev-34c.pdf
 
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfCatalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
 
CATALOG TỔNG HỢP công tắc ổ cắm Uten.pdf
CATALOG TỔNG HỢP công tắc ổ cắm Uten.pdfCATALOG TỔNG HỢP công tắc ổ cắm Uten.pdf
CATALOG TỔNG HỢP công tắc ổ cắm Uten.pdf
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
 
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfcatalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
 
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfCatalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
 
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdfCatalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
 
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdfCatalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
 
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdfCatalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdfCatalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
 
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfCataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
 
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdfCatalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
 
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfCatalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
 
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfCatalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
 
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfCatalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
 

Catalogue Ống xoắn HDPE Tan Phat 2021.pdf

  • 1. CÔNGTY CỔ PHẦN ĐẦUTƯ CÔNG NGHIỆPTÂN PHÁT Trụ sở: Số 7, ngõ 5, xóm Cầu, Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà Nội Nhà máy SX: Km1, đường Phan Trọng Tuệ, TT Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội Điện thoại: (024) 6688 4646 | (024) 6688 0505 Email: ongnhuatanphat@gmail.com | Website: www.ongnhuatanphat.com.vn Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát Tan Phat HDPE corrugated impact-resistance pipe
  • 2. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình Mục lục Tiêu đề Chứng chỉ và kết quả thử nghiệm. Certificates and test results. 1 Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát là giải pháp hiệu quả nhất để bảo vệ cáp. Tan Phat HDPE Flexible Pipes offer best solitions for cable protection. 2 Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát trong các công trình xây dựng. Tan Phat HDPE Flexible Pipes: Examples of applications. 3 Quy cách sản phẩm. Specification for Tan Phat HDPE Flexible Pipes. 4 Ưu điểm. Unique advantages. 5 Nguyên liệu chế tạo. Materials used in manufacture. 6 Đặc tính kỹ thuật. Soecifications. 7 Phụ kiện và vật liệu. Fittings and materials. 8
  • 3. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
  • 4. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
  • 5. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình
  • 6. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình Pilot wire Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát - Ưu điểm vượt trội ỐNG NHỰA XOẮN HDPE TÂN PHÁT LÀ GIẢI PHÁP HIỆU QUẢ NHẤT ĐỂ BẢO VỆ CÁP Tan Phat HDPE Flexible Pipes - Diffirence from Estate Định dạng hình học của ống là dạng lượn sóng mang lại cho ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát rất nhiều ưu thế vượt trội. Ống nhựa xoắn (Flexible Electric Pipes) là sản phẩm có tình chuyên dụng cao trong bảo vệ cáp điện và cáp thông tin. Ống nhựa xoắn được sáng chế từ những năm 1960 tại Nhật Bản và kể từ đó luôn được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Malaysia, Trung Quốc, Nam Phi v.v... thay thế cho các loại ống thẳng như ống PVC hoặc ống thép trong lắp đặt hệ thống cáp điện, cáp thông tin. Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn KSC 8455, JISC 3653 phù hợp với tiêu chuẩn lắp đặt cáp điện ngầm TCVN 7997:2009. Tan Phat HDPE Flexible Pipes, due to their spiral corrugation offer a wide ranger of advantages. TAN PHAT HDPE FLEXIBLE PIPES OFFER BEST SOLUTION FOR CABLE PROTECTION Tan Phat HDPE Flexible Pipes feature high eficiency in protecting power cables and telecommunication cables. This products was invented in the 1960s in Japan, and since has found wide application in Japan, Korea, Thailand, Malysia, China, South Africa etc..., replacing PVC or steel straight pipes in installations of power and communication cables. TanPhatHDPEFlexiblePipesweremanufacturedonaproduction line of Korean Technology, meeting KSC 8455, JISC 3653 Korean Standard, for underground applications in confomity with TCVN 7997:2009. Thoát nhiệt cho cáp (khi vận hành) Maximum heat dissipation from cable (during operation). Giảm thiểu ma sát khi kéo cáp (Thi công, lắp đặt) Reduced friction during cable pulling in and out (Installation). Tăng khả năng chịu ép nén, độ cứng cho ống Higher flattening strength and rigidity of pipes. Uốn lượn dễ dàng, thi công trong mọi địa hình Flexibility, easiness of installation in every site condition. Độ dài theo yêu cầu Availability of any required length. 01 02 03 04 05
  • 7. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình ỐNG NHỰA XOẮN HDPE TÂN PHÁT TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TAN PHAT HDPE FLEXIBLE PIPES EXPAMPLE OF APPLICATIONS Hệ thống cáp ngầm tại các khu đô thị. Underground system in urban area. Hệ thống cáp ngầm tại sân vận động. Underground system in stadiums. Hệ thống cáp ngầm trên đường cao tốc. Underground system on highway. Hệ thống cáp ngầm tại các khu công nghiệp. Underground cable system in industrial zones. Hệ thống cáp ngầm tại các sân golf. Underground cable system in golf-court. Hệ thống cáp ngầm tại các nhà máy thủy điện. Underground cable system in hydropower project.
  • 8. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình Dây mồi/Pilot wire t D2 D1 QUY CÁCH SẢN PHẨM SIZE AND DIMENIONS Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE nguyên sinh, nên bề mặt sản phẩm nhẵn bóng, màu sắc đồng nhất, không mùi. Bảng 1 / Table 1 Loại ống Pipe size Đường kính ngoài (D1) Outer diameter Đường kính trong (D2) Inner diameter Độ dày thành ống (a) Wall thickness Bước xoắn (t) Pitch Chiều dài thông dụng Standard length per coil Đường kính ngoài và chiều cao của cuộn ống Standard outer diameter and height of coil (mm) (mm) (mm) (m) (m) (m) TP Ø 32/25 32 ± 2,0 25 ± 2,0 1,5 ± 0,3 8 ± 0,5 400 1,20 x 0,60 TP Ø 40/30 40 ± 2,0 30 ± 2,0 1,5 ± 0,3 10 ± 0,5 300 1,35 x 0,65 TP Ø 50/40 50 ± 2,0 40 ± 2,0 1,5 ± 0,3 13 ± 0,5 300 1,40 x 0,65 TP Ø 65/50 65 ± 2,5 50 ± 2,5 1,7 ± 0,3 17 ± 0,5 200 1,45 x 0,75 TP Ø 85/65 85 ± 2,5 65 ± 2,5 2,0 ± 0,3 21 ± 0,5 100 1,25 x 0,75 TP Ø 90/70 90 ± 2,5 70 ± 2,5 2,1 ± 0,3 23 ± 0,5 100 1,45 x 0,75 TP Ø 105/80 105 ± 3,0 80 ± 3,0 2,1 ± 0,3 25 ± 0,5 100 1,50 x 0,75 TP Ø 110/90 110 ± 3,0 90 ± 3,0 2,2 ± 0,3 25 ± 0,5 100 1,60 x 0,75 TP Ø 130/100 130 ± 4,0 100 ± 4,0 2,3 ± 0,4 30 ± 0,5 100 1,75 x 0,80 TP Ø 160/125 160 ± 4,0 125 ± 4,0 2,5 ± 0,5 38 ± 0,5 50 1,55 x 0,80 TP Ø 195/150 195 ± 4,0 150 ± 4,0 2,8 ± 0,5 45 ± 0,5 50 1,75 x 0,85 TP Ø 210/160 210 ± 4,0 160 ± 4,0 2,8 ± 0,5 45 ± 0,5 50 1,75 x 0,85 TP Ø 230/175 230 ± 4,0 175 ± 4,0 3,5 ± 0,6 55 ± 0,5 40 2,10 x 0,85 TP Ø 260/200 260 ± 4,0 200 ± 4,0 4,0 ± 0,8 60 ± 0,5 30 2,15 x 0,90 TP Ø 320/250 320± 4,0 250 ± 4,0 5,0 ± 1,0 70 ± 0,5 30 2,20 x 0,90 Quy cách sản phẩm được nêu trong Bảng 1 Size and dimensions of TP are given in Table 1 Tan Phat HDPE Flexible Pipes are made from resin HDPE material, so they are characterized by their smooth and shiny appearance, homogeneity in color, and inodorousness. Chiều dài sản xuất theo đặt hàng. Produce with oder. Chọn đường kính trong của ống > 1,5 lần đường kính ngoài của cáp điện và 2,0 lần cáp thông tin. The inner diameter of the pipe must be at least 1,5 time the outer diameter of the power cable or 2,0 times that of the communication cable to the accommodated. - Sản phẩm đạt được các chỉ số về độ chịu lực ép nén theo tiêu chuẩn TCVN 7997 : 2009. - Product reach index of compressive strength in accordance with TCVN 7997:2009.
  • 9. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình ỐNG NHỰA XOẮN HDPE TÂN PHÁT LÀ GIẢI PHÁP HIỆU QUẢ NHẤT VỀ CHI PHÍ ĐƠN VỊ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM GIAO HÀNG TAN PHAT HDPE PLEXIBLE PIPES OFFER BEST COST-EFFECTIVE SOLUTIONS STANDARD UNIT DELIVERY 1. Giảm thiểu chi phí trong lắp đặt: - Tiết kiệm thời gian thi công; - Tiết kiệm nhân công; - Tiết kiệm chi phí quản lý, vận hành; 2. Nâng cấp, cải tạo, thay thế, sửa chữa cáp ngầm đơn giản, chi phí thấp. 3. Không phải đào đường, đào vỉa hè, bổ sung thêm dây dễ dàng vào ống đặt sẵn. 1. Minimized costs to installation: - Save construction time; - Save labour expenditure; - Save expenditure of control and operation; 2. Simplicity in repair and refurbishment of underground installations, at reduce cost. 3. Cable replacement and addition of new ones can be made pavement can be avoided. Bảng 2 / Table 2 Chỉ tiêu Items Điện áp đánh thủng Breakdown voltage Tình trạng sau khi bị nén bẹp Flat-pressed Ảnh hưởng môi trường có hoạt tính hóa học Exposed to chemical active environment Ống thép Steel pipes Dẫn điện Conductor Bẹp vĩnh viễn Permanemt flat Bị ăn mòn, gỉ Corrosion, rust Ống nhựa thẳng PVC Straight PVC pipes 10kV Vỡ Broken Giòn, dễ vỡ Brittle, easilybroken Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát Phat HDPE Flexible Pipes 40kV Khôi phục 90% nguyên dạng Restored to 90% of the original shape Đàn hồi, ít bị ảnh hưởng của lão hóa Resilient, lessaffected by ageing Bảng 3 / Table 3 Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được đóng gói theo đơn vị tiêu chuẩn để giao hàng, bao gồm: TP are packaged in standard units for delivery,each of them includes Hạng mục Index Có / Không Yes / No Số lượng Quanlity 1 - Một cuộn ống TP liền có độ dài tiêu chuẩn A TP whole coil of standard length Có / Yes Độ dài tiêu chuẩn Standard length 2 - Cuộn ống có sẵn dây mồi bên trong, bằng thép mạ kẽm, bên ngoài bọc nhựa PVC A PVC - Covered galvanized steel pilot wire provided in side the TP coil Có / Yes ≥ 10% chiều dài ống ≥ 10% long than TP 3 - Dây buộc cuộn giấy nilông Nylon cord binding the coil Có / Yes Tiêu chuẩn Standard length 4 - Phụ kiện đi kèm / Auxiliary fittings: Măng sông Có / Yes 2 chiếc / 2 pcs 5 - Hướng dẫn cách nối măng sông Instructions for joining pipes using joint sleeves Có / Yes 01 6 - Tem nhãn đóng gói sản phẩm Packaging documents Có / Yes 01
  • 10. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình NGUYÊN LIỆU CHẾ TẠO MATERIALS USED IN MANUFACTURE Nguyên liệu Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất hoàn toàn bằng nguyên liệu HDPE - Tên gốc nguyên liệu là Polyethylene (PE), không chứa Clo, không dùng nhựa tái sinh, phế phẩm, phế liệu, không sử dụng phụ gia gây độc hại cho con người và gây ô nhiễm môi trường. Nguyên liệu nhựa HDPE (High density polyethylene) - Tên gốc nguyên liệu là polyethylene (PE) được chia thành bốn dòng sản phẩm chính, với các thành phẩm và cấu trúc hóa học khác nhau từ đó có tính chất vật lý khác nhau và căn cứ vào đặc tính vật lý người ta sản xuất ra những mặt hàng khác nhau. Cụ thể: Material Tan Phat HDPE Flexible Pipes are manufactured entirely from imported chlorine-free HDPE. Neuther recycled materials not toxic addrivers, which could cause hazard and contamination to people and the enviroment, are used High density polyethylene (HDPE) can be classiced into four main lines of material with different components and chemical structures, and according to their physical propertites different types of products are manufactured. Cấu trúc mạng cao phân tử của polyethylene Molecular structure of polyethylene TT/No Công nghệ sử dụng Applied Technology Phạm vi sử dụng Appication 1 Màng mỏng/Film Màng mỏng thông dụng và màng mỏng dùng trong công nghiệp. Túi đựng hàng, đựng áo. Túi lót thùng rác. Nilon phủ rộng vườn/ General and industrial film. Shopping bags. T-Shirt bag. Trash can liners, Mulching film. 2 Thổi/Blow molding Chai chứa chất khử trùng. Tuýp đựng mỹ phẩm. Can đựng cỡ trung bình và cỡ nhỏ, túi đựng dụng cụ, chai đựng chất tẩy, hóa chất công nghiệp/ Disinfectant bottles. Tubes for cosmetics. Medium container and small containers. Tools boxes. Bottles for bleaching materials, detergents. 3 Đúc phun/Injection molding Hộp chứa hàng để di chuyển và xếp chồng. Bình chứa, đồ chơi, nắp. Đai. Tấm lót đáy ao hồ, tấm lót bình chứa khí và hóa chất. Tấm lót bãi rác. Thùng nhiên liệu xe ôtô/ Handling and stacking crates (pallets, etc), containers, toys, caps. Flat-yarn. Pond liners, gas & chemical tank containment liners, landll liners. Automotive fuel tank. 4 Đùn ống/Pipe extrusion Ống chịu áp lực (ống dẫn nước sạch, ống dẫn khí, ống xả, ống dẫn nước thải) và phụ kiện. Ống nhiều lớp để dẫn nước thải. Ống dùng trong ngành điện, ống nhựa xoắn/ Pressure pipes (water supply pipes, gas pipes, discharge pipes, sewage pipes) and fittings multi-wall sewage pipes. Conduits for electrical installations. Corrugated pipes.
  • 11. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình Đặc tính kỹ thuật của vật liệu/ Material properties Bảng 4 / Table 4 Tính chất vật lý Physical Properties Phương pháp thử Testing method Điều kiện thử Testing Conditions Đơn vị Units Trị số Value Chỉ số nóng chảy Melting Index ASTM D1238 190O C/2,16 g/10 min 0,12 ÷ 0,18 Khối lượng riêng Density ASTM D1505 23O C g/cm3 0,955 ÷ 0,958 Nhiệt độ nóng chảy Melting Temperature ASTM D1238 10O C/min O C 132 Nhiệt độ mềm hóa Vicat Vicat Softening Temperature ASTM D638 O C 123 Độ bền kéo chảy Tesnile Strength At Yield ASTM D638 50 mm/min kgf/cm2 270 Độ bền kéo đứt Tesnile Strength At Break ASTM D638 50 mm/min kgf/cm2 350 Độ dãn dài khi kéo đứt Elongationat Break ASTM D638 50 mm/min % >800 Mô đun chịu uốn Flexural Modulus ASTM D790 - kgf/cm2 13000 Độ bền chịu va đập IZOD IZOD Impact Strength ASTM D256 23O C kgcm/cm >20 Độ cứng Rockwell Hardness in Rockwell Scale ASTM D785 D 55 Độ bền chịu nứt thử nghiệm môi trường Environmental cracking resistance ASTM D785 h >200 TÍNH CHẤT VẬT LÝ, HÓA HỌC PHYSICAL & CHEMICAL PROPERTIES Bảng 5 / Table 5 Độ bền hóa học / Resistance to chemicals Hóa chất / Chemicals 25 O C 50 O C 75 O C HCl, 30% ● ● ● H2 SO4 , 20% ● ● ● HNO3 , 10% ● ● ● Sôđa / Soda, 20% ● ● ● HN3 , 10% ● ● ● Phooc môn / Formol, 50% ● ● - Axit axetic (CH3 COOH), 20% ● ● ● Dầu cách điện / Insulating Oil ● ● ● Nước biển / Sea Water ● ● ● Ben zen / Benzine ● ● - Xăng / Gasoline ● ● - Mêtanol / Methanol ● ● - Hoàn toàn không tác dụng. Được sử dụng. Entirely inert. Applicable Có tác dụng. Có thể sử dụng, nhưng phải thận trọng. Slightly affected. Applicable, but with precaution. Không sử dụng được. Not applicable ● ● -
  • 12. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình Dễ dàng uốn cong, lượn theo các vật cản. Easily bend, glide under obstructions. Tiết kiệm tài nguyên, vật liệu chế tạo & đảm bảo chất lượng. Saving resources, materials and quality assurance. Khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ cao. Chemical resistance and high temperature. Độ dài liên tục tới 500m, hạn chế mối nối. Continuous length up to 500m, limited joints. Khả năng chịu ăn mòn và tác động khắc nghiệt của thời tiết. Abrasion resistance and extreme weather effects. Kéo cáp dễ dàng. Pull the cable easily.
  • 13. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM TESTING METHODS Độ bền kéo/Tensile Strength Lắp vào hai đầu ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát các đầu nối được gia công đặc biệt, sau đó tác dụng lực kéo dọc trục lên các đầu nối này. Lực tạo ra ứng với các độ dãn dài và cỡ ống khác. Nhả lực ra khi độ dãn dài đạt xấp xỉ 40%. Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát trở lại trạng thái ban đầu, không có bất cứ biến dạng vĩnh cửu nào. Ngoài ra, các phần mối nối cũng cho thấy có cùng độ bền như phần ống chính. When TP, both ends of which have been specially processed with terminals, is strtched axially, it display tensile strengths for different sizes. When released from an approximately 40% elongation, TP returns to its original state without retaning any permanent strain. In addition, its joints demonstrate the same strength as its main body. Độ chịu nén ép/Flat Tan Phat Characteristics Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được ép giữa hai tấm thép phẳng đặt song song. Tải trọng ứng với các độ biến dạng và cỡ ống khác nhau When compressed between two parallel steel plates, TP display the relationship between load and deformation according to its size. Độ chịu tải/Load-withstanding strength Chôn ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát trong đất ở độ sâu 0,5m và cho xe tải chạy qua. Dùng thiết bị đo ứng suất để xác định độ biến dạng dẹt. Kết quả cho thấy ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát không bị tác động. TPwasburied0.5munderthegroundandwasrunoverbyatruck. The flattening deformation was measured with a strain gauge. Results showed that TP was scarel yaffected, demonstrain gits sufficient strength. Biến dạng củaTP ứng với các CỠ ống khác nhau sau khi cho xe tải 20 tấn chạy qua. Deformation of different sizes of buried TP after being run over by a 20t truck.
  • 14. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình CÔNG TRÌNH NGẦM UNDERGROUND INSTALLATIONS Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được dùng chủ yếu trong các Công trình ngầm. Khuyến cáo chỉ nên dùng sản phẩm trong ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất từ 100% nguyên liệu nhựa nguyên sinh, chuyên dụng bảo vệ cáp điện, cáp thông tin. 1. Kích cỡ ống Chọn CỠ ống đi ngầm theo quy tắc: Đường kính trong của ống lớn hơn 1,5 hoặc 2,0 lần đường kính ngoài của dây cáp. 2. Màu sắc Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát có nhiều màu sắc như: màu da cam, màu đen, màu đỏ, màu ghi, vay là sản phẩm chuyên dụng cho các công trình cáp ngầm. 3. Phụ kiện 1. Nắp bịt 2. Măng sông (hoặc máng nối) 3. Nút loe 4. Băng keo (bằng cao su non, băng vul-co, băng keo PVC) 5. Nút cao su chống thấm 6. Hỗn hợp chống thấm TP are chiefly for underground installations. TP which are made entirelyfromvirginHDPE,shouldbetheonlychoiceforprotecting power cables and communication cable. 1. Size of pipe The inner diameter of the pipe must be at least 1.5 time the outer diameter of the power cable or 2.0 times that of the communication cable to be accommodated. 2. Color TP have many color such as: orange, black, red, grey, etc. are specific products for underground cable installations. 3. Fittings 1. Pipe cap 2. Join sleeve 3. Bellmouth 4. Tapes 5. Waterproof cap 6. Waterproof compound
  • 15. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT
  • 16. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT TAN PHAT HDPE FLEXIBLE PIPES INSTALLATIONS
  • 17. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình CÔNG TRÌNH CÁP TRÊN CẦU CABLE INSTALLATIONS ON BRIDGES Công trình cáp trên cầu hoặc đặt trong bê tông bị giới hạn bởi kết cấu công trình 1. Kích cỡ ống Lưu ý: Đường kính trong của ống bằng 1,5 đường kính ngoài của cáp. Để tránh ảnh hưởng đến kết cấu bê tông của cầu, khi đặt ống phải chú ý tới đường kính ngoài của ống. Nhờ có kết cấu gân xoắn, ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát có độ cứng cao hơn nhiều so với ống PVC có cùng độ dày. Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát còn có nhiều ưu thế khác, do có kết cấu gân xoắn: độ bám dính tốt hơn với bê tông. Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát có thể đặt hàng dài tới 1000m nên ít cần nối trong bê tông. Mối nối rất chắc, không thấm nước. Ống nhựa xoắn HDPETân Phát không bị vỡ khi đầm nén bê tông hoặc va đập mạnh. Nước hoặc dị vật không thể lọt vào ống. Khi thi công, kéo luồn cáp rất dễ dàng vì có dây mồi xuyên suốt đặt sẵn trong ống. Giảm ma sát nên khi kéo không làm dãn dây cáp. 2. Màu sắc Dùng ống màu da cam. 3. Phụ kiện 1. Băng keoS,N,P 2. Măng sông hoặc máng nối (nếu cần) 3. Nút loe Cable installations on bridges or embedded in concrete with a space limited by its structure 1. Size of pipe Note: The pipe inner diameter shall be at least 1,5 time the overall diameter ofthe power cable accomodated. In oder to avoid bad effect on bridge concrete construction, it’s important to consider the outside diameter of pipes to be installed. Due to their corrugated configuration, TP also present some other advantages: higher adherence concrete. TP up to 1000m long are available (under), minimizing the number of joints to be made in concrete. TP joints are sturdy and water-tight. TP endure well concrete compacting and hard impacts, excluding risk of ingression of water and other foreign matters. Available pilot wire makes it easy to pull in cables. Low friction reduces risk of cable strainning. 2. Color Orange TP should be used. 3. Fittings 1. Sealing tape, vulco tape, PVC tape 2. Joint sleeve or Connector 3. Bellmouth
  • 18. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình CÔNG TRÌNH CÁP NGẦM CAO THẾ 110 - 220KV 110 - 220KV CABLE INSTALLATIONS 1. Kích cỡ ống Sử dụng ống TP Ø 230/175 : 260/200 : 320/250 2. Màu sắc Dùng ống màu da cam. 3. Phụ kiện 1. Nắp bịt 2. Mảng nối 3. Nút loe 4. Băng keo 5. Gối đỡ 6. Dây mồi dự phòng 7.Quả test 8. Dây kéo cáp: cáp thép bọc nhựa > 14mm Phụ kiện chuyên dụng để nối ống TP là máng nối composit (là sản phẩm được cấp bằng Giải pháp hữu ích của Việt Nam). Ưu điểm: Không thấm nước, phương pháp nối đơn giản, không cần gia nhiệt. Sử dụng quả test phù hợp để kiểm tra đường ống trước khi treo cáp. Lắp nút loe, nút cao su chống thấm như hướng dẫn. Sử dụng hai dây mồi 3,2mm:4mm để kéo dây mồi. Tân Phát có giải pháp thi công và nối ống đơn giản, tiết kiệm chi phí, an toàn, hiệu quả (xem thêm biện pháp thi công công trình 110 - 220KV và phần hướng dẫn thi công). Ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát được sản xuất với một số tính năng bổ sung phục vụ riêng cho công trình 110 - 220KV như: độ dài cuộn ống TP Ø 230/175 và TP Ø 260/200 lên tới 100m nên không cần phải nhiều mối nối. Có sẵn 2 dây mồi mạ kẽm và bọc nhựa PVC, tuổi thọ cao trong môi trường tự nhiên. 1. Size of pipe Used TP Ø 230/175 : 260/200 : 320/250 2. Color Orange TP should be used. 3. Fittings 1. Pipe cap 2. Composite connector 3. Bellmouth 4. S-V-P tapes 5. Buffer 6. Pilot wire 7. Test rod 8. Cable-pulling wire > 14mm Composite connectors are exclusively intended for joining TP (this product was avarded with a “Vietnam efficient solution” patent). Advantages: They provide watertight joints, easiness in joining TP, no heating is needed. Test rods of recommended size are used to check TP conduits before pulling in cable. Bellouths, waterproof caps are used as instructed. Two 3,2mm pilot wires or a 4mm steek cable should be used to draw cable- pulling wires through TP conduits. Implementation procedures and TP-joining methods proposed by Tan Phat are simple, cost saving, safe and effective. Please refer to “Instructions for installation” for implementation procedures of 110 - 220KV underground installation. TP for 110-220KV installations feature some additional performancer Coil of TP Ø 230/175 và TP Ø 260/200 are manufactured with a length up to 100m, reducing the pipe joints tobemade.TwoPVC-coveredgalvanizedsteelpilotwires,ofyears durability in natural climatic conditions, are readily supplied.
  • 19. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình PHỤ KIỆN VÀ VẬT LIỆU FITTINGS AND MATERIALS MĂNG SÔNG Mã hiệu: MS- GỐI ĐỠ Mã hiệu: GD- CÔNTHU Mã hiệu: CT- BỘ RẼ NHÁNH CHỮY Mã hiệu: RN- MÁNG NỐI COMPOSIT Mã hiệu: MNC- DÂY MỒI Mã hiệu: DM- BĂNG KEO Mã hiệu: S-V-P- NÚT LOE Mã hiệu:NL- ỐNG NỐI KIỂU H Mã hiệu: NH- NÚT CAO SU CHỐNGTHẤM Mã hiệu: NCS MÁNG NỐI NHỰA PLASTIC Mã hiệu: MNP- KẸPTFP Mã hiệu: KE-
  • 20. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình MĂNG SÔNG UNDERGROUND INSTALLATIONS Mã hàng hóa/ Designation: MS- Dùng để nối thẳng (kiểu nối chặt) ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát, cỡ ống từ TP Ø 32/25 đến TP Ø 260/200 - 320/250. Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ mã hiệu hàng hóa: MS-... Ví dụ: Mua măng sông 150, để nối các ốngTP Ø195/150 viết là MS-150. For straight joining (tight joining type) Tan Phat HDPE Flexible Pipes, of sizes from TP Ø32/25to TP Ø 260/200 - 320/250 Please specify in your order as: MS-... Example: Specify joint sleeves 150, to joint TP Ø195/150, as: MS-150. Bảng 6 / Table 6 Mã hiệu / Designation Đơn vị / Unit Đường kính danh định / Nominal diameter D1 D2 L MS - 25 mm 38 25 60 MS - 30 mm 47 30 65 MS - 40 mm 61 40 85 MS - 50 mm 72 50 110 MS - 65 mm 91 65 135 MS - 80 mm 111 80 165 MS - 100 mm 142 100 215 MS - 125 mm 174 125 230 MS - 150 mm 204 150 260 MS - 200 mm 267 200 275
  • 21. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình CÔN THU NẮP BỊT REDUCTION CONNECTOR PIPE CAP Mã hiệu hàng hóa/ Designation CT - Dùng để nối hai đường ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát kích thước khác nhau. Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ: CT-... Ví dụ: Mua côn thu từ ốngTP Ø 160/125 xuốngTP Ø 130/100 viết là:CT-125-100. Lưu ý: Chỉ có sẵn 4 loại CT-80-50, CT-100-50, CT-80-100-80 và CT-125-100 Những loại khác phải đặt hàng riêng. Thời gian đặt hàng sau 20 ngày. Mã hiệu hàng hóa/ Designation NB Dùng để ngăn ngừa dị vật lọt vào đường ống TP trong quá trình vận chuyển và lưu kho. Trường hợp được gắn vào hố ga hoặc lắp đặt ngoài trời, cần quấn thêm băng vul-co và PVC chịu nước Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ: NB-... Vídụ: Mua nắp bịt để lắp với ốngTP8195/150, viết là NB-150. For jointing two Tan Phat HDPE Flexible Pipes of dierent sizes. Please specify reduction connectors from TP Ø 160/125 down to TP Ø130/100 as: CT-125-100. Note Only reduction connector CT-80-50, CT-100-50, CT-80-100-80 and CT-125-100 are readily available. Please place order for other sizes. Available in 20 days after placing order To prevent foreign matters from entering TP during transportation and storage. When TP are fixed to a manhole or are installed outdoor, additional wrapping of vul-co tape and PVC water resistant tape shall be needed. Please specify in your orderas:NB-... Example: Specify pipe caps to be fitted with TP Ø195/150, as: NB-150. Bảng 7 / Table 7 Mã hiệu / Designation Đơn vị / Unit Ống TP lớn / Larger TP D2 Ống TP nhỏ / Smailler TP D1 CT - 80 - 50 mm TP Ø 105/80 TP Ø 65/50 CT - 100 - 50 mm TP Ø 130/100 TP Ø 65/50 CT - 100 - 80 mm TP Ø 130/100 TP Ø 105/80 CT - 125 - 100 mm TP Ø 160/125 TP Ø 130/100
  • 22. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN ỐNG NHỰA XOẮN HDPE TÂN PHÁT GUIDE FOR CHOOSING TP Màu sắc: Ống nhựa xoắn HDPETân Phát Có nhiều màu sắc khác nhau: da cam, đen, ghi, xanh da trời, đỏ, v.v... trong đó có ba màu cơ bản: - Màu đen sử dụng cho các công trình đi nổi và công trình ngầm. - Màu da cam sử dụng cho các công trình hạ ngầm. - Màu ghi sử dụng cho các công trình nổi. Kích cỡ ống và bán kính uốn cong tối thiểu của ống nhựa xoắn HDPE Tân Phát 1.Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường kính ngoài của cáp điện. 2. Đối với các thông tin, đường kính trong của ông lớn hơn hoặc bằng 2 lần đường kính ngoài của cáp. 3. Bán kính cong tối thiểu của ống TP chọn theo giá trị tương ứng trong bảng 8. Khả năng uốn của ống nhựa xoắn HDPETân Phát (Rmin) đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn IEE 539-3. The bending capacity (Rmin) of Tan Phat HDPE Flexible Pipes meets the requirements species in IEE 539-3 Tham khảo: Bán kính uốn cong theo tiêu chuẩnTCVN 7997-2009. Refer to TCVN 7997-2009 for bending radius. Color TP have colors such as” orange, black, gray, red, etc, including the three primary colors: - Black TP are used for underground installations and surface installations. -Orange TP are used chiefly for underground installations. -Gray TP are used chiefly for surface installations. TP size and minimum permitted bending radius 1. The inner diameter of TP shall be at least 1,5 time the overall diameter of the power cable accommodated. 2. For communication cables, the inner diameter of TP shall be at least twice the overall diameter of the cables accomodated. 3. For minimum bending radius of TP, please refer to table 8 Bảng 8 / Table 8 Đường kính ngoài của cáp điện / Outer diameter of power cables (mm) Ống TP phù hợp Suitable size of TP Bán kính uốn cong tối thiểu của ốngTP Minimum permitted bending radius of TP (mm) ≤ 12 TP Ø 32/25 ÷ TP Ø 40/30 ≥ 90 12 ÷ 15 TP Ø 50/40 ≥ 150 25 ÷ 40 TP Ø 65/50 ÷ TP Ø 105/80 ≥ 200 40 ÷ 50 TP Ø 105/80 ÷ TP Ø 130/100 ≥ 300 50 ÷ 60 TP Ø 130/100 ÷ TP Ø 195/150 ≥ 400 60 ÷ 85 TP Ø 195/150 ÷ TP Ø 210/160 ≥ 500 85 ÷ 130 TP Ø 230/175 ÷ TP Ø 260/200 ≥ 750 85 ÷ 130 TP Ø 195/150 ÷ TP Ø 210/160 ≥ 750 85 ÷ 130 TP Ø 210/160 ÷ TP Ø 230/175 ≥ 750 85 ÷ 130 TP Ø 230/175 ÷ TP Ø 260/200 ≥ 750 85 ÷ 130 TP Ø 260/200 ÷ TP Ø 320/250 ≥ 750
  • 23. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình Bảng 8 / Table 8 Tên chỉ tiêu Parameters Đơn vị Unit Phương pháp thử Testing methods Kết quả / Results TP Ø 32/25 TP Ø 40/30 TP Ø 50/40 TP Ø 65/50 TP Ø 85/65 TP Ø 90/70 TP Ø 105/80 TP Ø 110/90 TP Ø 130/100 TP Ø 160/125 TP Ø 195/150 TP Ø 210/160 TP Ø 230 /175 TP Ø 260/200 TP Ø 320/250 Độ bền đứt / Tensile strength at break N/cm 2 TCVN 7997 : 2009 2060 1993 2010 2030 2060 2035 1993 1882 2298 2001 2115 2230 2335 2122 2343 Điện áp đánh thủng / Break down woltage kV KS C8455 2005 Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Không bị đánh thủng/ No Punctured Độ bền hóa chất / Resistance to chemicals NaOH 40%; HNO 3 30% NaCl 10%; H 2 SO 4 30% KSM 3413 : 1995 Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Không phai màu/ No discoloration Độ biến dạng theo đường kính bên ngoài khi ép với lực tương ứng/ Deformation by outer diameter when pressed with the mentioned force N % TCVN 7997 : 2009 303 2,6 373 2,9 479 3,3 612 3,1 799 2,7 852 2,2 985 3,5 1065 2,6 1225 3,3 1518 3,3 1837 3,3 1908 3,3 2167 3,4 2449 2,6 3035 2,6 Lực đạt được khi ép ống xuống 60% đường kính ngoài/ Force reached when TP is pressed down to 60% its outer diameter N TCVN 7997 : 2009 2245 4851 2830 4112 3710 5140 3610 4560 4310 4045 6710 6710 6430 9610 9330 Lực đạt được khi ép sát ống/ Force reached when TP flat pressed N TCVN 7997 : 2009 3442 6350 3920 4986 4805 6075 4790 5875 5210 5525 8010 8010 7283 11250 11035 Độ bền va đập/ Resistance to impact Trọng lượng quả thử rơi ở độ cao 2m kg/2m ISO 3127 : 1980 1,25 Không vỡ Not broken 1,375 Không vỡ Not broken 1,5 Không vỡ Not broken 1,75 Không vỡ Not broken 2,25 Không vỡ Not broken 2,25 Không vỡ Not broken 2,75 Không vỡ Not broken 2,75 Không vỡ Not broken 2,75 Không vỡ Not broken 3,75 Không vỡ Not broken 4,0 Không vỡ Not broken 4,8 Không vỡ Not broken 5,0 Không vỡ Not broken 5,75 Không vỡ Not broken 7,0 Không vỡ Not broken Độ chịu nhiệt vicat/ Vicat softening point O C ASTM D1525 : 2009 80.5 81 80 82 81 80 79 83 84 80 82 82 83 80 82 Khối lượng riêng/ Density g/cm 3 ASTM D1525 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 0.958 Độ bền màu/ Color durability O C ASTM D747 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 Độ dãn nở nhiệt/ Coefficient of expansion deg-1 ASTM D696 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 0.00013 Độ chịu uốn/ Flexural strength daN/mm 2 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 Tỷ lệ uốn/ Bending ratio % 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 Độ bền cắt/ Shear strength daN/mm 2 ASTM D2240 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 Độ cứng/ Hardness Thanh D d-scale ASTM D690 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 66 Độ chịu kéo/ Tensile strength daN/mm 2 ASTM D570 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 Độ chịu dầu/ Resistance to oil % ASTM D2117 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 > 95 Lão hóa do nhiệt/ Heat ageing % ASTM D1525 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 > 94,5 Nhiệt độ làm việc/ Working temperature O C -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 -60 ÷ 60 Ghi chú: • Những thông số kỹ thuật trên có thể được điều chỉnh trong quá trình sản xuất mà không cần báo trước. • Those specifications shall be updated without prior notice during manufacturing process. Nhà sản xuất chỉ thử nghiệm những tiêu chuẩn từ 1-7, những tiêu chuẩn khác là thông số kỹ thuật của nguyên liệu. Manufactures only test for the target from 1 to 7, other target is specifications of the material.
  • 24. ỐNG NHỰA XOẮN TÂN PHÁT Niềm tin cho mọi công trình CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP TÂN PHÁT Địa chỉ: Số 7, Ngõ 5, Xóm Cầu, Hữu Hòa, Thanh Trì, TP Hà Nội Nhà máy sản xuất: Km1, Đường Phan Trọng Tuệ, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội Điện thoại: (024) 6688 4646 / (024) 6688 0505 Website: www.ongnhuatanphat.com.vn Email: ongnhuatanphat@gmail.com