Các loại nghề Công nghệ Thông tin - Học gì lương cao
1. CÁC LOẠI NGHỀ CNTT
HỌC GÌ LƯƠNG CAO?
Nguyễn Vũ Hưng
2016/05/21
@Đại học Nông nghiệp
2. Tự giới thiệu
1. Thạc sĩ CNTT Nhật Bản
2. 18 năm sống và làm việc với người Nhật
3. Kỹ sư cầu nối/Kỹ sư (CNTT)
4. ScrumMaster/Project Manager/CxO
5. Agile/Scrum/Kanban
6. IT Leader Club Hanoi
facebook.com/nguyenvuhung
vuhung16plus@gmail.com
+84-904-28-7878
3. Agenda / Nội dung
1. Kế hoạch 5 năm đời sinh viên
2. Ta đang ở đâu? Ta đi về đâu?
3. Kính thưa có loại nghề IT
4. Ta đi về đâu?
4.
5. Dự án cuộc đời sinh viênN (<5) năm còn lại đời sinh viên
N’ (=50) năm còn lại của cuộc đời
6. Dự án cuộc đời (và vòng đời sản phẩm)
1. 50 năm sau, bạn ra sao?
2. 25 năm sau?
3. 10 năm sau?
4. 1-2-3-4-5 năm sau?
5. Ngày mai?
6. Ngày hôm nay/TODO list?
7. Mục tiêu sau tốt nghiệp: Lương 10 triệu
I. Làm cái gì?
II. Làm ở đâu?
III. Khi nào đạt (N = 5 năm?)
IV. Vì sao cần lương 10 triệu?
V. Thế giới phẳng
VI. Lương VN: Tăng chứ!?
VII. Làm thế nào → 10 triệu??
A. Chuẩn bị cái gì?
B. Như thế nào?
C. Các bước cần làm
D. Chi phí
E. Rủi ro
8. Mục tiêu sau tốt nghiệp: Lương 10 triệu
I. Làm cái gì?
II. Làm ở đâu?
III. Khi nào đạt (N = 5 năm?)
IV. Vì sao cần lương 10 triệu?
V. Thế giới phẳng
VI. Lương VN: Tăng chứ!?
VII. Làm thế nào → 10 triệu??
A. Chuẩn bị cái gì?
B. Như thế nào?
C. Các bước cần làm
D. Chi phí
E. Rủi ro
10. Lương 10 triệu sau khi ra trường: Nghề nào?
1. Khá dễ
2. Càng có kinh nghiệm (thực tế) càng dễ xin việc
11. Làm gì trong 5 năm đại học?
1. Hỏi những người đi trước
2. Hỏi thần tượng
3. Tìm mentor (người hướng dẫn, định hướng cho bạn)
4. Tự hỏi mình (google, vietnamworks, mạng xã hội nghề IT)
12. 1. Đi làm thêm (bưng bê) hay tự học IT
2. Làm IT kiếm tiền & kinh nghiệm?
3. Trông phòng máy, sửa điện thoại
4. Gia sư
5. Lập trình kiếm tiền
Làm gì trong năm thứ nhất?
13. 1. Tương tự năm một
2. Cân đối
3. Làm thêm IT nhiều hơn
Làm gì trong năm thứ hai?
14. 1. Tương tự năm hai
2. Làm thêm
3. Làm thêm IT nhiều hơn
Làm gì trong năm thứ ba?
16. Làm gì trong năm thứ năm?
1. Làm thêm IT
2. Đốt bằng?
17. Kỹ năng IT quan trọng nhất (sau 5 năm)
1. Lập trình
2. Viết
3. Soạn tài liệu (mức văn phòng++)
18. Tố chất gì quan trọng nhất?
1. Não trái và não phải
2. EQ và IQ
3. Thiên bẩm, tiềm năng, khả năng và kỹ năng
4. “Phải làm bằng được”
5. “Làm nốt cho xong”
6. “Tôi ơi, cố lên”
7. “Phải làm bằng được”
19. N năm kinh nghiệm, lương bao nhiêu?
1. N = -5 ~ -1: Chả lẽ thu nhập âm?
a. Ngồi trên ghế đại học
b. Làm thêm
c. Đa cấp hay IT?
2. N = 0 (mới ra trường): 4tr? 6tr? 8tr? 10tr?
3. N = 1, 2: Tăng bao nhiêu?
4. N = 3 (vừa chính): Tăng gấp đôi?
5. N = 5 (rất dày dạn): Tăng gấp ba?
20. Tháp khả năng
1. 90%: Biết sơ sơ
2. 4%: Làm được
3. 3%: Thông thạo
4. 2%: Chuyên gia
5. 1%: Chuyên gia cao cấp
Lương chuyên gia cao thế nào?
90%: Biết sơ sơ
26. Nghề Lập trình (programmer)
1. Lập trình
2. Thiết kế
3. Test
4. Phân tích nghiệp vụ
5. Lập trình viên vs. kỹ sư
6. Bằng cấp
7. Version up
a. Senior*+
b. Team/Technical Lead
c. Project Manager
d. CTO (CIO)
27. Nghề Tester
1. Phân tích nghiệp vụ
2. Test documents
a. Kế hoạch, kịch bản, test case, thực thi, report
3. Phân tích ảnh hưởng
4. Tái hiện (lỗi)
5. Bằng cấp
6. Version up:
a. Test lead,
b. QC/QA Lead
c. Business Analyst
d. Project Manager
28. Nghề Business Analysis
1. Kỹ năng communication
2. Kết nối nghiệp vụ và kỹ thuật viên
3. Nhìn tổng thể
4. Thiết kế (luồng) nghiệp vụ
5. Kiểm tra (test)
6. Xác thực (validation, verification)
7. Bằng cấp
8. Version up
a. Solution/System architect
b. Project Manager
c. Product manager
29. Nghề quản lý dự án (Project Management)
1. PMP;PMF/PMBOK
2. ScrumMaster
3. Version up
a. Senior*+
b. Manager*+
30. Nghề Kỹ sư cầu nối (Bridge SE)
1. Tiếng Nhật
2. Kỹ năng của một kỹ sư
3. Kỹ năng của một comter (dịch: nói, viết)
4. Kỹ năng ngôn ngữ
5. Kỹ năng trình bày
6. Version up
a. Leader*
b. (Project/Account) manager*
c. Sales
31. Thiết kế đồ họa / Designer
1. Hoa tay
2. Thiết kế sản phẩm
3. Version up:
a. Product owner
b. Product manager
32. Web developer (dev)
1. Kỹ năng của một SE
a. Phân tích
b. Thiết kế
c. Nghiệp vụ
2. CSS, JS, HTML5
3. Ngôn ngữ logic
4. Thêm: kỹ năng backend
5. Version up
a. Senior*
b. Full stack developer
c. Lead/PM
40. Project/Technical Lead
1. Thiên về quản lý
2. Hiểu cơ bản, mọi thứ
3. Nhìn tổng thể
4. Kỹ năng kiểm tra
5. Kỹ năng lên kế hoạch, thực thi, theo dõi
6. Rủi ro
42. (IT) Project Manager
1. “Quản lý” (dự án) theo cách cổ điển
2. PMP
3. PMBOK
4. Đi lên PM từ kỹ thuật: Nên/được hay không?
5. Quản lý dự án CNTT
a. Đặc thù là gì?
b. Cần thêm kỹ năng nào?
45. CÁC LOẠI NGHỀ CNTT
HỌC GÌ LƯƠNG CAO?
Nguyễn Vũ Hưng
2016/05/21
@Đại học Nông nghiệp
46. SMART: Đặt và đạt mục tiêu (sau N năm)
1. Specific / Cụ thể
2. Measuable / Đo được
3. Achievable / Đạt được
4. Realistic / Thực tế
5. Timely / Đúng lúc
47. Phân tích điểm mạnh/yếu
(CỦA MÌNH)
1. Self Evaluation
a. SWOT = ???
2. Skill Analysis
a. SWOT = ???
48. Tự định nghĩa rõ mục tiêu của mình
1. “I want to be a junior Java developer”
2. “I want to be a junior tester”
3. “I want to be a sysadmin”
4. “I want to an BA”
5. This is a path, not a single point
49. Làm ở đâu?
1. Nhà nước
2. Công ty Việt Nam (sếp, vốn VN)
a. Nhỏ
b. Trung bình
c. Vừa
3. Công ty nước ngoài
a. Startup
b. Trung bình
c. Tập đoàn lớn
4. Đặc thù phát triển
a. Outsource
b. Tích hợp
c. Sản phẩm/dịch vụ
51. Kỹ năng IT tối thiểu
1. Văn phòng
a. Bảng tích/Soạn văn bản/trình chiếu (Google Drive, Microsoft Office)
2. Ngoại ngữ kỹ thuật (IT)
3. Hệ điều hành
4. Tự động hóa
5. Tư duy lập trình (mọi ngôn ngữ) (mức cơ bản)
52. Kỹ năng chung (phi kỹ thuật)
1. Communication;Trình bày (nói, viết) / Presentation
2. Quản lý công việc, thời gian / Time management
3. Giải quyết vấn đề / Problem solving
4. Ra quyết định / Decision making
5. Giao việc / Delegating
6. Nghe / Effective listening
7. Small talks / tán gẫu
8. Lên kế hoạch
9. Làm việc nhóm / team work
10. Đàm phán và thuyết phục
11. Quản lý stress / làm việc dưới áp lực
12. Lắng nghe chỉ trích / Accept and Learn From Criticism
13. Thay đổi và thích nghi
53. N năm sau, X (=cái gì) nào hot?
1. N = 1, 3, 5, 10
2. X =
a. Ngôn ngữ: Java, .Net, Python, JavaScript
b. Công nghệ: Nguồn mở, IoT, Robotics, Java, Agile/Scrum
54. Kiểm tra tính cách
1. Mười sáu loại tính cách: https://www.16personalities.com/
2. Ennagram: https://en.wikipedia.org/wiki/Enneagram_of_Personality
3. Myers–Briggs Type Indicator
4. GMAT test
5. IQ test
6. EQ test (1), EQ test (2)
55. Technology Trend
1. The Device Mesh
2. Ambient User Experience
3. 3D-Printing Materials
4. Information of Everything
5. Advanced Machine Learning
6. Autonomous Agents and Things
7. Adaptive Security Architecture
8. Advanced System Architecture
9. Mesh App and Service Architecture
10. Internet of Things Architecture and Platforms
56. Software Development Trends for 2014 (infoq)
1. Hadoop and its ecosystem
2. Software Defined Networks
3. Containers and low overhead virtualization
4. Private clouds
5. Devops
6. Internet of Things
7. Low-latency Services
8. Return of SQL (the language)
9. Return of RDBMS
10. Hosted Development Environments
11. Immutable Deployment or Immutable Infrastructure
12. Languages for JavaScript
13. JavaScript as Universal Runtime
14. Native development Back?
15. Solutions to Callback Hell
57. 12 Mobile Development Trends
1. Faster Mobile Development
2. Driven With Cloud Technology
3. Security In Apps
4. Location Based and Beacon Internet (Wi-Fi) Services
5. Wearable Tech
6. Mobile Banking, Payments and M-Commerce
7. Internet of Things
8. Prioritising User Experience ThroughApp Analytics and
Big Data
9. Improved Enterprise Apps
10. Marketing, Advertising and Purchasing within Apps
11. HTML5
12. Mobile Gaming
61. Nhìn lại bản thân
1. Sở thích (nghề nghiệp): Thích nhất?
2. Tiềm năng vs. khả năng vs. kỹ năng
3. Thiên phú bẩm sinh
Khái niệm Con nhím
1. Tôi thích làm gì nhất?
2. Kiếm được nhiều tiền nhất?
3. Tôi giỏi gì nhất?
66. Invest in Your Career
1. Your Strengths: Use Them More Frequently
2. Intelligence and Know-How: Apply it More Actively
3. Right Relationships: Give Them Time and Attention
4. Career Coach: Sustain Your Momentum
5. Your Family and Personal Life: Create Balance and
Strengthen Your Career
67. Thương hiệu cá nhân / Personal Branding
1. Nam “già”, “thổi kèn”
2. Giáo sư Xoay
3. Hưng “nguồn mở”
4. Hằng “hàng thùng”
68.
69. Software Product Development
1. Product management: What to build?
a. Domain expert
b. UI/UX designer
c. Product manager
2. Product development: How to build?
a. Developer (vs. IT)
b. Project manager
3. Marketing and sales: Let people do it
70. Nguồn tham khảo
1. Vietnamworks: Vị trí, job description, lương, yêu cầu
2. Managing your Career (Nguyen Vu Hung @ Đại sứ quán Mỹ)
3. Sách: Cha giàu cha nghèo
71. Tham khảo
I. Managing your Career, G Drive
II. Sự nghiệp là gì?
III. 10 cách tự định hướng nghề nghiệp
IV. 10 câu hỏi để định hướng nghề nghiệp
V. Chọn nghề như thế nào?
VI. Bản editable của slide này tại Google Drive
72. Copyright of this document
You can (re)use the content in this slide under CC BY CA license.
73. Nếu 3 ngày nữa, bạn sẽ ra đi vĩnh viễn,
Thì bạn dành thời gian đó cho ai, làm gì?