SlideShare a Scribd company logo
TTiiếếnngg NNưướớcc TTôôii
LLớớpp 11
TTrrưườờnngg TThháánnhh TTôômmaa TThhiiệệnn
GGiiááoo XXứứ TThháánnhh GGiiuussee
GGrraanndd PPrraaiirriiee,, TTeexxaass
wwwwww..ttoommaatthhiieenn..oorrgg
PPhhiiêênn BBảảnn 22001166
HHọọ vvàà TTêênn:: ________________________________________________________________
TThhầầyy//CCôô:: ________________________________________________________________
NNiiêênn KKhhóóaa:: ________________________________________________________________
Lời Ngỏ
Bảo tồn ngôn ngữ và văn hóa Việt là một trong những ước mơ của phần lớn
các gia đình Việt Nam ở hải ngoại.
Việc dạy và học tiếng Việt đã trở thành công việc không thể thiếu trong hầu
hết các cộng đồng người Việt. Ðể đáp ứng nhu cầu đó, các thầy cô trường Thánh
Tôma Thiện qua bao năm tháng ấp ủ đã biên soạn một bộ sách giáo khoa Tiếng
Nước Tôi.
Các bài học trong tập sách này được các thầy cô góp nhặt từ những sách
giáo khoa Việt văn được xuất bản trước năm 1975 tại miền Nam Việt Nam và tại
các trung tâm Việt Ngữ tại hải ngoại.
Một số bài trong bộ sách này được trích từ những tác phẩm của các nhà giáo,
nhà văn, nhà thơ, mà vì hoàn cảnh chúng tôi không thể trực tiếp xin phép được.
Kính mong quý vị, vì lợi ích của việc bảo tồn tiếng Việt và cũng vì lòng quảng đại
xin cho chúng tôi được mạn phép làm công việc này.
Bộ sách này được biên soạn với rất nhiều nỗ lực của các thầy cô, nhưng chắc
chắn cũng không tránh khỏi những khiếm khuyết. Chúng tôi mong muốn các nhà
trí thức, nhà giáo, hay các bậc cha mẹ vui lòng bỏ qua. Chúng tôi sẵn sàng lắng
nghe những phê bình, góp ý của quý vị.
Ban Biên Soạn
Trường Thánh Tôma Thiện
29 Chữ Cái Tiếng Việt
A Ă Â B C D
(a) (á) (ớ) (bê) (xê) (dê)
Đ E Ê G H I
(đê) (e) (ê) (giê) (hát) (i)
K L M N O Ô
(ca) (e-lờ) (em-mờ) (en-nờ) (o) (ô)
Ơ P Q R S T
(ơ) (pê) (cu) (e-rờ) (ét-sì) (tê)
U Ư V X Y
(u) (ư) (vê) (ích-xì) (i-cờ-rét)
12 Nguyên Âm Đơn
A Ă Â E Ê I
(a) (á) (ớ) (e) (ê) (i)
O Ô Ơ U Ư Y
(o) (ô) (ơ) (u) (ư) (i-cờ-rét)
Cách Phát Âm Chữ Cái
A Ă Â B C D
(a) (á) (ớ) (bờ) (cờ) (dờ)
Đ E Ê G H I
(đờ) (e) (ê) (gờ) (hờ) (i)
K L M N O Ô
(cờ) (lờ) (mờ) (nờ) (o) (ô)
Ơ P Q R S T
(ơ) (pờ) (quờ) (rờ) (sờ) (tờ)
U Ư V X Y
(u) (ư) (vờ) (xờ) (i)
Cách Phát Âm Phụ Âm Ghép
CH GH GI KH NG NGH
(chờ) (gờ) (giờ) (khờ) (ngờ) (ngờ)
NH PH QU TH TR
(nhờ) (phờ) (quờ) (thờ) (trờ)
Mục Lục
Bài 1: Dấu .................................................................................................. 1
Bài 2: Nguyên Âm ................................................................................... 11
Bài 3: qu, ph............................................................................................. 23
Bài 4: ch, tr............................................................................................... 35
Bài 5: g, gh............................................................................................... 47
Bài 6: ng, ngh........................................................................................... 59
Bài 7: th, nh.............................................................................................. 71
Bài 8: kh, gi.............................................................................................. 83
Bài 9: an, in.............................................................................................. 95
Bài 10: en, on, un..................................................................................... 107
Bài 11: ăn, ân ........................................................................................... 119
Bài 12: ên, ôn, ơn..................................................................................... 131
Bài 13: am, im.......................................................................................... 143
Bài 14: em, om, um.................................................................................. 155
Bài 15: ăm, âm......................................................................................... 167
Bài 16: êm, ôm, ơm.................................................................................. 179
Bài 17: at, et ............................................................................................. 191
Bài 18: it, ot, ut ........................................................................................ 203
Bài 19: ăt, ât, êt ........................................................................................ 215
Bài 20: ôt, ơt, ưt ....................................................................................... 227
Tiếng Nước Tôi 1
Bài 1: Dấu
Thứ Hai: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
cá
lá
bé
dế
bí
bố
2 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu
( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
sắc
bôbi
dêbe
laca
Tiếng Nước Tôi 3
Thứ Ba: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
bò
cò
cà
dù
hề
trừ
77
–– 33
44
4 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu
( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
huyền
77
–– 33
44
trưhê
duca
cobo
Tiếng Nước Tôi 5
Thứ Tư: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
tổ
rổ
tủ
bể
vả
chỉ
6 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu
( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
hỏi
chiva
bêtu
rôtô
Tiếng Nước Tôi 7
Thứ Năm: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
mũ
hũ
vẽ
vỡ
rễ
gỗ
8 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu
( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
ngã
gôrê
vơve
humu
Tiếng Nước Tôi 9
Thứ Sáu: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
mẹ
kệ
bọ
cụ
vụ
chị
10 Tiếng Nước Tôi
Thêm Dấu
( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
nặng
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
chivu
cubo
kême
Tiếng Nước Tôi 11
Bài 2: Nguyên Âm
Thứ Hai: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
a ba 33
a bà
ă rắn
ă chăn
â lân
â mận
12 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả
( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết chữ
a, ă hay â.)
a ă â
33
m nch n
bl n
r nb
Tiếng Nước Tôi 13
Thứ Ba: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
e xe
e mẹ
e bé
ê dê
ê dế
ê kệ
14 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả
( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết chữ
e hay ê.)
e ê
kb
md
dx
Tiếng Nước Tôi 15
Thứ Tư: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
i bi
i bí
i đi
i mì
i khỉ
i chị
16 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả
( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết
chính tả.)
i
chkh
mđ
bb
Tiếng Nước Tôi 17
Thứ Năm: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
o bò
o chó
ô bố
ô tổ
ơ nơ
ơ vớ
18 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả
( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chữ o,
ô hay ơ.)
o ô ơ
nt
chv
bb
Tiếng Nước Tôi 19
Thứ Sáu: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
u mũ
u mù
u đu
ư thư
ư sứ
ư sư tử
20 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả
( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chữ u
hay ư.)
u ư
s tđ
sth
mm
Tiếng Nước Tôi 21
Đánh Vần
Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
y ly
y Mỹ
y Ý
y ký
y y tá
y y sĩ
22 Tiếng Nước Tôi
Chính Tả
( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chính
tả.)
y
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
sĩtá
k
Ml
Tiếng Nước Tôi 23
Bài 3: qu, ph
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
24 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
qu
qu a e ê ơ y
qu qua que quê quơ quy
qu quá qué quế quớ quý
qu quà què quề quờ quỳ
qu quả quẻ quể quở quỷ
qu quã quẽ quễ quỡ quỹ
qu quạ quẹ quệ quợ quỵ
ph
ph a e ê i o ô ơ u ư
ph pha phe phê phi pho phô phơ phu phư
ph phá phé phế phí phó phố phớ phú phứ
ph phà phè phề phì phò phồ phờ phù phừ
ph phả phẻ phể phỉ phỏ phổ phở phủ phử
ph phã phẽ phễ phĩ phõ phỗ phỡ phũ phữ
ph phạ phẹ phệ phị phọ phộ phợ ph phự
Tiếng Nước Tôi 25
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
pháo
phòng
phở
quét
quà
quần
26 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Quần.
Mẹ giặt quần.
Mẹ giặt quần cho Quang.
Mẹ giặt và ủi quần cho Quang.
Quà.
Quà sinh nhật.
Tặng quà sinh nhật.
Quý tặng quà sinh nhật.
Quý tặng Quân quà sinh nhật.
Quét.
Quét nhà.
Lan quét nhà.
Lan phụ quét nhà.
Lan phụ mẹ quét nhà.
Tiếng Nước Tôi 27
Phở.
Ăn phở.
Phi thích ăn phở.
Phi thích ăn phở lắm!
Phòng.
Phòng ngủ.
Phòng ngủ của bé Phú.
Phòng ngủ của bé Phú màu xanh.
Pháo.
Đốt pháo.
Em đốt pháo.
Em đốt pháo vào ngày Tết.
28 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -3 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Me giăt va ui quân cho
Quang.
Quy tăng Quân qua sinh
nhât.
Phi thich ăn phơ lăm!
Tiếng Nước Tôi 29
Chính Tả
( ọc câu ở trang -3 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
30 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Các Con Thú, Đi Nào!
Con bò ngồi trong xe hơi. Con heo ngồi trên xe đạp.
Con dê ngồi trong ghe. Con chó ngồi trong xe lửa.
Tiếng Nước Tôi 31
Con chim ngồi trên xích-lô. Con vịt ngồi trong máy bay.
Con mèo ngồi trên lưng ngựa. Các con thú, đi nào!
32 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Con gì ngồi trên xích-lô?
a. Con bò.
b. Con chim.
c. Con mèo.
2. Những con thú nào được nuôi ở
trong nhà?
a. Con bò, con dê, con ngựa.
b. Con chim, con vịt.
c. Con mèo, con chó.
3. Những con nào hay ăn cỏ?
a. Con bò, con dê, con ngựa.
b. Con chim, con vịt.
c. Con mèo, con chó.
4. Những con thú trong truyện
đang làm gì?
a. Ăn.
b. Chạy đua.
c. Ngủ.
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
cái quần cái áo đôi giày
đôi dép đôi vớ đôi găng
Tiếng Nước Tôi 33
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em đi học.
Mẹ đi chợ.
Mẹ bế bé.
Bé và em đi ngủ.
em
mẹ
bé
và
34 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
bé
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
mẹ
ô ơ ph qu r s t th
tr u ư v x y
và
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 35
Bài 4: ch, tr
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
36 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ch
ch a e ê i o ô ơ u ư
ch cha che chê chi cho chô chơ chu chư
ch chá ché chế chí chó chố chớ chú chứ
ch chà chè chề chì chò chồ chờ chù chừ
ch chả chẻ chể chỉ chỏ chổ chở chủ chử
ch chã chẽ chễ chĩ chõ chỗ chỡ chũ chữ
ch chạ chẹ chệ chị chọ chộ chợ ch chự
tr
tr a e ê i o ô ơ u ư
tr tra tre trê tri tro trô trơ tru trư
tr trá tré trế trí tró trố trớ trú trứ
tr trà trè trề trì trò trồ trờ trù trừ
tr trả trẻ trể trỉ trỏ trổ trở trủ trử
tr trã trẽ trễ trĩ trõ trỗ trỡ trũ trữ
tr trạ trẹ trệ trị trọ trộ trợ tr trự
Tiếng Nước Tôi 37
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
77
–– 33
44
trăng
trứng
trừ
chén
chim
chó
38 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Chó.
Dắt chó.
Chi dắt chó.
Chi dắt chó đi công viên.
Chi dắt chó đi quanh công viên.
Chim.
Đàn chim.
Đàn chim bay.
Đàn chim bay về tổ.
Đàn chim đua nhau bay về tổ.
Chén.
Rửa chén.
Châu rửa chén.
Châu giúp mẹ rửa chén.
Sau bữa ăn, Châu giúp mẹ rửa chén.
Tiếng Nước Tôi 39
Trừ.
Toán trừ.
Làm toán trừ.
Trí làm toán trừ.
Bố dạy Trí làm toán trừ.
77
–– 33
44
Trứng.
Trứng gà.
Trung làm rớt trứng gà.
Trung sơ ý làm rớt trứng gà.
Trăng.
Mặt trăng.
Mặt trăng bị che khuất.
Mặt trăng bị che khuất bởi đám mây.
40 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -4 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Chi dăt cho đi quanh công
viên.
Đan chim đua nhau bay vê
tô.
Sau bưa ăn, Châu giup me
rưa chen.
Tiếng Nước Tôi 41
Chính Tả
( ọc câu ở trang -4 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
42 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Trong Sở Thú
─ Trong sở thú có gấu không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có khỉ không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có voi không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có hươu cao cổ
không?
─ Dạ có.
Tiếng Nước Tôi 43
─ Trong sở thú có sư tử và hổ
không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có hà mã
không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có hải cẩu
không?
─ Dạ có.
─ Trong sở thú có khủng long
không?
─ Dạ không.
44 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Con nào không có trong sở thú?
a. Con voi.
b. Con khỉ.
c. Con khủng long.
2. Vì sao khủng long không có trong
sở thú?
a. Vì khủng long đi chơi.
b. Vì khủng long đi ngủ.
c. Vì không còn khủng long.
3. Sư tử và hổ khác nhau thế nào?
a. Sọc đen.
b. Sống trong rừng.
c. Ăn thịt.
4. Con gì nuôi ở trong nhà?
a. Con voi.
b. Con chó.
c. Con hươu.
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
con chó con mèo con cá
con kéc con vẹt con cự đà
Tiếng Nước Tôi 45
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em về nhà.
Em đi bộ về nhà.
Em ăn phở.
Bé Tí bị té.
về
đi
ăn
bị
46 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
đi
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
mẹ
ô ơ ph qu r s t th
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 47
Bài 5: g, gh
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
48 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
g
g a o ô ơ u ư
g ga go gô gơ gu gư
g gá gó gố gớ gú gứ
g gà gò gồ gờ gù gừ
g gả gỏ gổ gở gủ gử
g gã gõ gỗ gỡ gũ gữ
g gạ gọ gộ gợ g gự
gh
gh e ê i
gh ghe ghê ghi
gh ghé ghế ghí
gh ghè ghề ghì
gh ghẻ ghể ghỉ
gh ghẽ ghễ ghĩ
gh ghẹ ghệ ghị
Tiếng Nước Tôi 49
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
ghim
ghế
ghe
gõ
gấu
gà
50 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Gà.
Thịt gà.
Mẹ nấu thịt gà.
Mẹ nấu thịt gà cho em.
Mẹ nấu thịt gà cho em ăn.
Gấu.
Con gấu.
Con gấu màu nâu.
Sở thú có con gấu màu nâu.
Trong sở thú có con gấu màu nâu.
Gõ.
Gõ cửa.
Em gõ cửa.
Em gõ cửa trước khi vô phòng.
Tiếng Nước Tôi 51
Ghe.
Chiếc ghe.
Chiếc ghe đậu.
Chiếc ghe đậu bên sông.
Chiếc ghe đậu bên bờ sông.
Ghế.
Trên ghế.
Ngồi trên ghế.
Ông ngồi trên ghế.
Ông nội ngồi trên ghế.
Ghim.
Ghim lên tường.
Ghim tờ giấy lên tường.
Em ghim tờ giấy lên tường.
52 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -5 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Trong sơ thu co con gâu
mau nâu.
Em ghim tơ giây lên tương.
Em go cưa trươc khi vô
phong.
Tiếng Nước Tôi 53
Chính Tả
( ọc câu ở trang -5 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
54 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Ở Nông Trại
Một con chó ở trong nhà. Một con bò ở trong chuồng.
Một con heo ở trong vũng bùn. Một con gà ở trong ổ.
Tiếng Nước Tôi 55
Một con dê ở trên cánh đồng. Một con vịt ở dưới ao.
Một con cừu ở trên đồi. Các con thú ở trong nông trại.
56 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Con chó đang ở đâu?
a. Trong chuồng.
b. Trên đồi.
c. Trong nhà.
2. Con gà đang ở đâu?
a. Trong ổ.
b. Dưới ao.
c. Trong vũng bùn.
3. Con nào không có ở trong nông
trại?
a. Con vịt.
b. Con cừu.
c. Con sư tử.
4. Tại sao con heo lại thích ở trong
bùn?
a. Vì vũng bùn sạch.
b. Vì heo ở dơ.
c. Vì bò không cho heo ở trong
chuồng.
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
con gà con vịt con kéc
con công con gà tây con ngỗng
Tiếng Nước Tôi 57
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em có áo đẹp.
Mẹ cho bé quà.
Em có con chó nhỏ.
Áo em màu đỏ.
có
cho
con
màu
58 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
có
con
cho đi
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
mẹ
màu
ô ơ ph qu r s t th
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 59
Bài 6: ng, ngh
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
60 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ng
ng a o ô ơ u ư
ng nga ngo ngô ngơ ngu ngư
ng ngá ngó ngố ngớ ngú ngứ
ng ngà ngò ngồ ngờ ngù ngừ
ng ngả ngỏ ngổ ngở ngủ ngử
ng ngã ngõ ngỗ ngỡ ngũ ngữ
ng ngạ ngọ ngộ ngợ ng ngự
ngh
ngh e ê i
ngh nghe nghê nghi
ngh nghé nghế nghí
ngh nghè nghề nghì
ngh nghẻ nghể nghỉ
ngh nghẽ nghễ nghĩ
ngh nghẹ nghệ nghị
Tiếng Nước Tôi 61
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
nghêu
nghĩ
nghe
ngựa
ngồi
ngủ
62 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Ngủ.
Đi ngủ.
Nga đi ngủ.
Nga nghe lời mẹ đi ngủ.
Nga nghe lời mẹ đi ngủ sớm.
Ngồi.
Ông ngồi.
Ông ngồi xem ti-vi.
Ông ngoại ngồi xem ti-vi.
Ngựa.
Con ngựa.
Con ngựa chạy.
Con ngựa chạy nhanh.
Con ngựa chạy nhanh như gió.
Tiếng Nước Tôi 63
Nghe.
Nghe tin tức.
Bố nghe tin tức.
Bố đang nghe tin tức.
Bố đang chăm chú nghe tin tức.
Nghĩ.
Suy nghĩ.
Đang suy nghĩ.
Anh Hải đang suy nghĩ.
Anh Hải đang suy nghĩ để làm bài.
Nghêu.
Con nghêu.
Con nghêu có cái vỏ.
Con nghêu có cái vỏ cứng.
Con nghêu có cái vỏ rất cứng.
64 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -6 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Nga nghe lơi me đi ngu
sơm.
Bô đang chăm chu nghe tin
tưc.
Anh Hai đang suy nghi đê
lam bai.
Tiếng Nước Tôi 65
Chính Tả
( ọc câu ở trang -6 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
66 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Đọc Sách
Nga đọc sách với mẹ. Nga đọc sách với bố.
Nga đọc sách với bà. Nga đọc sách với ông.
Tiếng Nước Tôi 67
Nga đọc sách với dì h ng. Nga đọc sách với chị.
Nga đọc sách với em trai. Nga đọc sách với chú chó Bi-Bi.
68 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Nga đang làm gì?
a. Chơi.
b. ọc sách.
c. Thăm ông bà.
2. Nga đọc sách với ai trước tiên?
a. Bố.
b. Dì.
c. Mẹ.
3. Ai là người lớn tuổi nhất trong
gia đình Nga?
a. Ông.
b. Bố.
c. Em trai.
4. Trong gia đình em có những ai?
________________
________________
________________
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
con ngựa con lừa con heo
con bò con dê con chiên
Tiếng Nước Tôi 69
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Bố đi làm.
Em nghe lời bố mẹ.
Tai dùng để nghe.
Mẹ mua cho em cái áo.
bố
nghe
để
cái
70 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
có
con
cái
cho đi
để
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
mẹ
màu
nghe
ô ơ ph qu r s t th
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 71
Bài 7: th, nh
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
72 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
th
th a e ê i o ô ơ u ư
th tha the thê thi tho thô thơ thu thư
th thá thé thế thí thó thố thớ thú thứ
th thà thè thề thì thò thồ thờ thù thừ
th thả thẻ thể thỉ thỏ thổ thở thủ thử
th thã thẽ thễ thĩ thõ thỗ thỡ thũ thữ
th thạ thẹ thệ thị thọ thộ thợ th thự
nh
nh a e ê i o ô ơ u ư
nh nha nhe nhê nhi nho nhô nhơ nhu như
nh nhá nhé nhế nhí nhó nhố nhớ nhú nhứ
nh nhà nhè nhề nhì nhò nhồ nhờ nhù nhừ
nh nhả nhẻ nhể nhỉ nhỏ nhổ nhở nhủ nhử
nh nhã nhẽ nhễ nhĩ nhõ nhỗ nhỡ nhũ nhữ
nh nhạ nhẹ nhệ nhị nhọ nhộ nhợ nh nhự
Tiếng Nước Tôi 73
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
nhẫn
nhà
nho
thịt
thìa
thỏ
74 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Thỏ.
Cho thỏ ăn.
Chị cho thỏ ăn.
Thu giúp chị cho thỏ ăn.
Thìa.
Thìa để ăn cơm.
Bé dùng thìa để ăn cơm.
Mai dạy bé dùng thìa để ăn cơm.
Thịt.
Thịt kho.
Thy thích thịt kho.
Thy thích món thịt kho.
Thy thích nhất món thịt kho.
Tiếng Nước Tôi 75
Nho.
Mua nho.
Đi chợ mua nho.
Mẹ đi chợ mua nho.
Như và mẹ đi chợ mua nho.
Nhà.
Nhà của Nhi.
Nhà của Nhi gần trường học.
Nhà của Nhi ở gần trường học.
Nhẫn.
Chiếc nhẫn.
Tặng mẹ chiếc nhẫn.
Bố tặng mẹ chiếc nhẫn.
76 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -7 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Mai day be dung thia đê ăn
cơm.
Như va me đi chơ mua nho.
Nha cua Nhi ơ gân trương
hoc.
Tiếng Nước Tôi 77
Chính Tả
( ọc câu ở trang P-7 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
78 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Những Trò Chơi
Chúng mình chơi đuổi bắt. Chúng mình chơi bóng chày.
Chúng mình chơi đá banh. Chúng mình chơi nhảy cừu.
Tiếng Nước Tôi 79
Chúng mình chơi trốn tìm. Chúng mình chơi hóa trang.
Chúng mình chơi trò chơi điện tử. Nhưng chúng mình không chơi
với lửa.
80 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Chơi đuổi bắt, em cùng bạn:
a. á banh.
b. ứng một chỗ.
c. Rượt bắt nhau.
2. Chơi trốn tìm:
a. Em chạy.
b. Em ném banh.
c. Em trốn, bạn tìm.
3. Vì sao không nên chơi với lửa?
a. ửa đốt cháy đồ chơi.
b. Chơi với lửa không vui.
c. ửa rất nguy hiểm.
4. Em thích trò chơi nào nhất?
a. Bóng đá.
b. Nhảy cừu.
c. _______________________
_______________________
_______________________
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
cái thìa cái nĩa đôi đũa
cái ly cái chén cái đĩa
Tiếng Nước Tôi 81
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em ở Dallas.
Chị em tên là Hà.
Mẹ và chị Hà đi chợ.
Mẹ đi chợ mua nho.
ở
chị
chợ
mua
82 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
có
con
cái
cho
chị
chợ
đi
để
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
mẹ
màu
mua
nghe
ô ơ ph qu r s t th
ở
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 83
Bài 8: kh, gi
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các ph âm kép cho các em.)
ch gh gi
kh ng ngh
nh ph qu
th tr
84 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
kh
kh a e ê i o ô ơ u ư
kh kha khe khê khi kho khô khơ khu khư
kh khá khé khế khí khó khố khớ khú khứ
kh khà khè khề khì khò khồ khờ khù khừ
kh khả khẻ khể khỉ khỏ khổ khở khủ khử
kh khã khẽ khễ khĩ khõ khỗ khỡ khũ khữ
kh khạ khẹ khệ khị khọ khộ khợ kh khự
gi
gi a e o ô ơ u ư
gi gia gie gio giô giơ giu giư
gi giá gié gió giố giớ giú giứ
gi già giè giò giồ giờ giù giừ
gi giả giẻ giỏ giổ giở giủ giử
gi giã giẽ giõ giỗ giỡ giũ giữ
gi giạ giẹ giọ giộ giợ gi giự
Tiếng Nước Tôi 85
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
giun
giày
giỏ
khăn
khóc
khỉ
86 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Khỉ.
Con khỉ.
Con khỉ vỗ tay.
Con khỉ vỗ tay làm trò.
Khóc.
Khang khóc.
Bé Khang khóc.
Bé Khang khóc đòi bế.
Khăn.
Khăn lau mặt.
Dùng khăn để lau mặt.
Khôi dùng khăn để lau mặt.
Tiếng Nước Tôi 87
Giỏ.
Giỏ trứng.
Cho em giỏ trứng.
Bà cho em giỏ trứng.
Giày.
Đôi giày.
Đôi giày mới.
Bố mua đôi giày mới.
Bố mua cho Giang đôi giày mới.
Giun.
Sợ giun.
Giang sợ giun.
Giang rất sợ giun.
88 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -8 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Khôi dung khăn đê lau măt.
Bô mua cho Giang đôi giay
mơi.
Giang rât sơ giun.
Tiếng Nước Tôi 89
Chính Tả
( ọc câu ở trang P-8 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
90 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Em Thấy...
Chúng em thấy những chú chó
con.
Em thấy chú mèo con.
Chúng em thấy những chú gà con. Em thấy chú bê con.
Tiếng Nước Tôi 91
Chúng em thấy những chú chiên
con.
Em thấy chú ngựa con.
Chúng em thấy những chú gấu
con.
Em thấy chú thỏ con.
92 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Em thấy những con gì?
a. Con chó.
b. Con heo.
c. Con vịt.
2. Em thấy bao nhiêu chú gà con?
a. Một con.
b. Hai con.
c. Ba con.
3. Những con nào được nuôi trong
nhà?
a. Con chó và con mèo.
b. Con gà và con thỏ.
c. Con ngựa và con gấu.
4. Em thích con thú nào nhất?
a. Con chó.
b. Con mèo.
c. _______________________
_______________________
_______________________
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
con giun lưỡi câu cái phao
cần câu cái rọ mồi câu
Tiếng Nước Tôi 93
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Bà cho em bánh.
Bà rất thương em.
Bà làm bánh cho em ăn.
Em chơi với các bạn.
bà
rất
làm
các
94 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
bà
có
con
cái
các
cho
chị
chợ
đi
để
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
làm mẹ
màu
mua
nghe
ô ơ ph qu r s t th
ở rất
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 95
Bài 9: an, in
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
96 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
an
an ban đan lan tan than van
án bán cán nán rán sán ván
àn bàn màn nhàn sàn tàn tràn
ản bản cản nản phản sản thản
ãn giãn hãn lãn mãn nhãn vãn
ạn bạn cạn hạn nhạn rạn vạn
in
in khin min phin tin thin xin
ín chín ghín kín nín tín xín
ìn kìn khìn mìn nhìn thìn
ỉn chỉn
ĩn rĩn tĩn
ịn bịn mịn rịn vịn
Tiếng Nước Tôi 97
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
99
pin
nhìn
chín
đàn
bạn
bàn
98 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Bàn.
Cái bàn ăn.
Cái bàn ăn hình tròn.
Cái bàn ăn nhà em hình tròn.
Cái bàn ăn nhà em hình tròn làm bằng gỗ.
Bạn.
Bạn thân.
Lan và Văn là bạn thân.
Mai, Lan và Văn là bạn thân.
Đàn.
Đánh đàn.
Đánh đàn và ca hát.
Dạy em đánh đàn và ca hát.
Thầy Quang dạy em đánh đàn và ca hát.
Tiếng Nước Tôi 99
Chín.
Năm cộng bốn.
Năm cộng bốn bằng chín.
99
Nhìn.
Nhìn cá bơi.
Ngồi nhìn cá bơi.
Quân ngồi nhìn cá bơi.
Quân đang ngồi nhìn cá bơi.
Pin.
Cục pin.
Ba cục pin.
Mua ba cục pin.
Tín cần mua ba cục pin.
100 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -9 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Cai ban ăn nha em hinh
tron lam băng gô.
Thây Quang day em đanh
đan va ca hat.
Tin cân mua ba cuc pin.
Tiếng Nước Tôi 101
Chính Tả
( ọc câu ở trang -9 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
102 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Cô Giáo Và Em
Cô giáo và em trò chuyện. Cô giáo và em tập viết.
Cô giáo và em đọc sách. Cô giáo và em làm toán.
Tiếng Nước Tôi 103
Cô giáo và em cười. Cô giáo và em vẽ.
Cô giáo và em dọn dẹp. Cô giáo và em chơi đùa vui vẻ.
104 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Ai dạy em tập viết?
a. Bố.
b. Cô giáo.
c. Mẹ.
2. Cô giáo dạy em làm gì?
a. ọc sách.
b. Gấp quần áo.
c. Nấu ăn.
3. Em có nên nghe lời cô giáo
không?
a. Có, vì cô giáo dạy những
điều tốt.
b. Không, vì cô giáo không cho
chơi.
c. Không, vì cô giáo bắt làm
nhiều bài.
4. Cô giáo em tên gì?
__________________
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
đàn ghi-ta đàn dương cầm đàn tranh
đàn nguyệt đàn bầu đàn cò
Tiếng Nước Tôi 105
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Đó là con chó.
Cô em tên Vy.
Nhà bà ở rất xa.
Em đi chơi với bạn.
là
cô
nhà
bạn
106 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
bà
bạn
có
con
cái
các
cô
cho
chị
chợ
đi
để
e ê g gh gi h i k
em
kh l m n ng ngh nh o
làm
là
mẹ
màu
mua
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở rất
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 107
Bài 10: en, on, un
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
108 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
en
en đen hen len men phen sen
én bén chén kén lén nén vén
èn bèn đèn hèn kèn phèn rèn
ẻn lẻn sẻn
ẽn bẽn chẽn lẽn tẽn trẽn
ẹn bẹn hẹn nghẹn nhẹn thẹn vẹn
on
on con lon mon non son thon
ón bón đón gión món nón rón
òn còn đòn giòn hòn mòn tròn
ỏn lỏn
õn nõn
ọn bọn chọn dọn gọn mọn nọn
un
un đun giun mun phun run vun
ún bún lún nhún phún sún
ùn bùn cùn chùn gùn hùn lùn
ủn mủn nhủn rủn
ũn nhũn
ụn đ n l n m n s n v n
Tiếng Nước Tôi 109
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
bún
giun
tròn
nón
kèn
chén
110 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Chén.
Rửa chén.
Mẹ rửa chén.
Thảo giúp mẹ rửa chén.
Kèn.
Thổi kèn.
Tí thổi kèn.
Tí thổi kèn. Kèn kêu tò tí te.
Nón.
Đội nón.
Đội nón khi ra nắng.
Tâm đội nón khi ra nắng.
Tiếng Nước Tôi 111
Tròn.
Hình tròn.
Vẽ hình tròn.
Tí vẽ hình tròn.
Tí vẽ và tô màu hình tròn.
Giun.
Con giun.
Dùng con giun làm mồi.
Thìn dùng con giun làm mồi.
Thìn dùng con giun làm mồi câu cá.
Bún.
Bún bò Huế.
Mẹ nấu bún bò Huế.
Mẹ nấu bún bò Huế thật ngon.
112 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Thao giup me rưa chen.
Tâm đôi non khi ra năng.
Thin dung con giun lam
môi câu ca.
Tiếng Nước Tôi 113
Chính Tả
( ọc câu ở trang -1 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
114 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Thu Dọn
Quân cất trái banh đi. Quân cất quyển sách đi.
Quân cất đôi giày đi. Quân cất cái mũ đi.
Tiếng Nước Tôi 115
Quân cất con gấu bông đi. Quân cất đồ chơi đi.
Quân cất chăn đi. hòng của Quân bây giờ thật ngăn
nắp.
116 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Quân đang làm gì?
a. Chơi banh.
b. Dọn dẹp phòng.
c. ọc sách.
2. Quân cất những gì đi?
a. ồ ăn.
b. ồ chơi.
c. Con mèo.
3. Tại sao phòng của Quân ngăn
nắp?
a. Quân học giỏi.
b. Quân dọn dẹp phòng.
c. Quân chơi banh giỏi.
4. Em có những gì trong phòng
em? Hãy kể ra.
________________
________________
________________
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
hình tròn hình vuông hình tam giác
hình chữ nhật hình thoi hình bầu dục
Tiếng Nước Tôi 117
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em ra nhà thờ.
Em nhớ mẹ mỗi khi đi xa.
Em dùng đũa ăn cơm.
Bố giúp em làm bài.
ra
khi
dùng
giúp
118 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
bà
bạn
có
con
cái
các
cô
cho
chị
chợ
dùng đi
để
e ê g gh gi h i k
em giúp
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
mẹ
màu
mua
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở rất
ra
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 119
Bài 11: ăn, ân
Thứ Hai: : Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
120 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ăn
ăn căn chăn khăn lăn nhăn trăn
ắn bắn cắn chắn gắn hắn rắn
ằn dằn giằn hằn lằn mằn trằn
ẳn hẳn khẳn lẳn mẳn nhẳn
ẵn chẵn đẵn nhẵn sẵn
ặn cặn chặn dặn lặn mặn nặn
ân
ân cân chân dân gân thân sân
ấn cấn dấn giấn khấn lấn nhấn
ần bần cần chần dần đần gần
ẩn bẩn cẩn chẩn khẩn lẩn thẩn
ẫn dẫn lẫn nhẫn phẫn thẫn vẫn
ận bận cận chận giận hận rận
Tiếng Nước Tôi 121
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
bẩn
phấn
lân
khăn
chăn
rắn
122 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Rắn.
Đi coi rắn.
Đi coi rắn trong sở thú.
Văn đi coi rắn trong sở thú.
Văn rủ Lân đi coi rắn trong sở thú.
Chăn.
Gấp chăn.
Vân gấp chăn.
Vân gấp chăn gọn gàng.
Khi ngủ dậy, Vân gấp chăn gọn gàng.
Khăn.
Mẹ mua khăn.
Mẹ mua một cặp khăn.
Mẹ mua một cặp khăn màu xanh.
Tiếng Nước Tôi 123
Lân.
Múa lân.
Tân xem múa lân.
Tân thích xem múa lân.
Tân rất thích xem múa lân.
Phấn.
Lấy phấn.
Mẫn lấy phấn.
Thầy nhờ Mẫn lấy phấn.
Thầy nhờ Mẫn lấy phấn giùm thầy.
Bẩn.
Làm bẩn quần áo.
Chớ làm bẩn quần áo.
Mẹ dặn chớ làm bẩn quần áo.
Mẹ dặn em chớ làm bẩn quần áo.
124 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -11 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Khi ngu dây, Vân gâp chăn
gon gang.
Thây nhơ Mân lây phân
gium thây.
Me dăn em chơ lam bân
quân ao.
Tiếng Nước Tôi 125
Chính Tả
( ọc câu ở trang -11 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
126 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Em Có Thể Giúp
─ Em có thể giúp hút b i
không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp rửa chén
không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp nhổ cỏ
không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp trải khăn
giường không?
─ Dạ, được.
Tiếng Nước Tôi 127
─ Em có thể giúp mang đồ ăn
vào không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp tắm cho
chó không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp cho gà ăn
không?
─ Dạ, được.
─ Em có thể giúp thu dọn
phòng em không?
128 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Em dùng gì để hút b i?
a. Bàn chải.
b. Chổi.
c. Máy hút b i.
2. Em trai trong truyện có thể giúp
làm gì?
a. Giặt quần áo.
b. Nhổ cỏ.
c. Quét nhà.
3. Tại sao em nên giúp bố mẹ?
a. Bố mẹ cho em quà.
b. Em thích rửa chén.
c. Em thương bố mẹ.
4. Em trai trong truyện có nên giúp
thu dọn phòng không?
a. Có, vì phòng dơ quá.
b. Không, vì em muốn coi ti-vi.
c. Không, vì em muốn ra ngoài
chơi.
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
cục phấn cái bảng chồng sách
cây bút cục tẩy cây thước
Tiếng Nước Tôi 129
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em đi ngủ sớm.
Mẹ mua cho em một tô phở.
Em thích ăn phở.
Chị lấy đồ chơi cho em.
ngủ
một
thích
lấy
130 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
bà
bạn
có
con
cái
các
cô
cho
chị
chợ
dùng đi
để
e ê g gh gi h i k
em giúp
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
ngủ nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở rất
ra
thích
tr u ư v x y
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 131
Bài 12: ên, ôn, ơn
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
132 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ên
ên bên hên lên nên rên sên
ến bến đến hến mến nến sến
ền bền dền đền kền mền nền
ển hển
ễn phễn
ện bện nện nhện
ôn
ôn côn chôn đôn gôn hôn khôn
ốn bốn chốn đốn khốn nhốn trốn
ồn bồn cồn chồn dồn đồn hồn
ổn hổn tổn thổn
ỗn hỗn
ộn bộn độn hộn lộn nhộn rộn
ơn
ơn cơn đơn hơn lơn thơn trơn
ớn đớn hớn lớn mớn ngớn trớn
ờn chờn đờn giờn hờn lờn nhờn
ởn nhởn phởn rởn
ỡn cỡn giỡn
ợn dợn gợn lợn rợn tợn trợn
Tiếng Nước Tôi 133
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
44
lớn
sơn
bồn
bốn
nhện
nến
134 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Nến.
Đốt nến.
Mẹ đốt nến.
Mẹ đốt nến trên bàn thờ.
Nhện.
Con nhện.
Con nhện giăng tơ.
Con nhện giăng tơ để bắt mồi.
Bốn.
Bốn người.
Có bốn người.
Gia đình em có bốn người.
44
Tiếng Nước Tôi 135
Bồn.
Trong bồn.
Tắm trong bồn.
Tú tắm ở trong bồn.
Bố tắm cho Tú ở trong bồn.
Sơn.
Sơn phòng bé Lâm.
Em phụ bố sơn phòng bé Lâm.
Em phụ bố sơn phòng bé Lâm màu xanh.
Lớn.
Lớn hơn.
Anh Việt lớn hơn em Sơn.
136 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -12 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Con nhên giăng tơ đê băt
môi.
Bô tăm cho Tu ơ trong bôn.
Em phu bô sơn phong be
Lâm mau xanh.
Tiếng Nước Tôi 137
Chính Tả
( ọc câu ở trang -12 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
138 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Em Có Thích Chơi?
─ Em có thích chơi với con thỏ
không?
─ Dạ có, em thích chơi với con
thỏ.
─ Em có thích chơi với con sư tử
không?
─ Dạ không, em không thích chơi
với con sư tử.
─ Em có thích chơi với con cừu
không?
─ Dạ có, em thích chơi với con
cừu.
─ Em có thích chơi với con cá sấu
không?
─ Dạ không, em không thích chơi
với con cá sấu.
Tiếng Nước Tôi 139
─ Em có thích chơi với con dê
không?
─ Dạ có, em thích chơi với con
dê.
─ Em có thích chơi với con gấu
không?
─ Dạ không, em không thích chơi
với con gấu.
─ Em có thích chơi với con nai
không?
─ Dạ có, em thích chơi với con
nai.
─ Em có thích chơi với con tê
giác không?
─ Dạ không, em không thích chơi
với con tê giác.
140 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Em trai trong truyện thích chơi
với con gì?
a. Con dê.
b. Con gấu.
c. Con nai.
2. Em gái trong truyện thích chơi
với con gì?
a. Con nai.
b. Con tê giác.
c. Con thỏ.
3. Em thường thấy con sư tử ở
đâu?
a. Ở nhà.
b. Ở sở thú.
c. Ở trường học.
4. Em có nên chơi với con cá sấu
không?
a. Nên, vi cá sấu dễ thương.
b. Nên, vì cá sấu hiền.
c. Không nên, vì rất nguy hiểm.
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
bồn tắm cục xà-bông
bàn chải
đánh răng
cái lược khăn bông dao cạo râu
Tiếng Nước Tôi 141
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Phòng em có cái bàn.
Em để sách trên bàn.
Tí phụ bố cắt cỏ.
Cái áo màu đỏ đẹp hơn.
bàn
trên
phụ
hơn
142 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
có
con
cái
các
cô
cho
chị
chợ
dùng đi
để
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
ngủ nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở phụ rất
ra
thích
tr u ư v x y
trên và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 143
Bài 13: am, im
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
144 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
am
am cam ham lam nam sam tam
ám cám dám đám nám tám xám
àm càm đàm hàm làm nhàm
ảm cảm đảm lảm thảm
ãm hãm
ạm cạm đạm hạm lạm nạm tạm
im
im chim dim kim lim phim tim
ím bím nhím phím tím thím
ìm chìm dìm kìm lìm tìm
ỉm lỉm mỉm nghỉm tỉm
ĩm mĩm
ịm lịm
Tiếng Nước Tôi 145
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
88
nhím
kìm
chim
thảm
tám
cam
146 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Cam.
Trái cam.
Những trái cam ngọt.
Tâm ăn những trái cam ngọt.
Tâm thích ăn những trái cam ngọt.
Tám.
Thứ tám.
Người đứng thứ tám.
Người đứng thứ tám là anh của Tâm.
88
Thảm.
Tấm thảm.
Tấm thảm hoa.
Căn phòng có tấm thảm hoa.
Căn phòng chỉ có tấm thảm hoa.
Tiếng Nước Tôi 147
Chim.
Con chim.
Con chim kiểng.
Con chim kiểng được nuôi trong lồng.
Con chim kiểng được nuôi trong chiếc lồng
tre.
Kìm.
Dùng kìm cắt sợi kẽm.
Bố dùng kìm cắt sợi kẽm.
Bố dùng kìm cắt sợi kẽm ra từng khúc.
Nhím.
Nhím có bộ lông.
Nhím có bộ lông nhọn.
148 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -13 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Tâm thich ăn nhưng trai
cam ngot.
Con chim kiêng đươc nuôi
trong chiêc lông tre.
Bô dung kim căt sơi kem ra
tưng khuc.
Tiếng Nước Tôi 149
Chính Tả
( ọc câu ở trang -13 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
88
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
150 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những
chữ đang đọc.)
Mùa Xuân Đến
Mặt trời ló dạng.
Những bông hoa ló dạng.
Những con giun ló dạng.
Cây cối ló dạng.
Tiếng Nước Tôi 151
Những chiếc lá non ló dạng.
Chim chóc ló dạng.
Muông thú ló dạng.
Mùa xuân làm ló dạng mọi
thứ. ó dạng, ló dạng, ló
dạng!
152 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Mặt trời mọc lúc nào?
a. Buổi sáng.
b. Buổi trưa.
c. Buổi chiều.
2. Hoa nở nhiều nhất vào mùa nào?
a. Mùa xuân.
b. Mùa hè.
c. Mùa thu.
d. Mùa đông.
3. Những con giun sống ở đâu?
a. Dưới biển.
b. Dưới đất.
c. Trên cây.
4. Một năm có bao nhiêu mùa?
a. Ba mùa.
b. Bốn mùa.
c. Năm mùa.
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
trái cam trái táo chùm nho
trái lê trái đào trái lựu
Tiếng Nước Tôi 153
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em có hai người anh.
Anh Lễ cho em trái cam.
Xe của bố bị hư.
Em là người Việt Nam.
anh
trái
của
người
154 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
có
con
cái
các
cô
của
cho
chị
chợ
dùng đi
để
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
ngủ
người
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở phụ rất
ra
thích
tr u ư v x y
trên
trái
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 155
Bài 14: em, om, um
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
156 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
em
em kem lem nem nhem tem xem
ém chém kém lém ném xém
èm kèm mèm thèm
ẻm hẻm
ẽm kẽm
ẹm lẹm
om
om bom gom khom lom nom
óm đóm khóm lóm móm nhóm tóm
òm chòm dòm hòm khòm lòm nhòm
ỏm chỏm tỏm
õm bõm lõm mõm tõm
ọm khọm lọm xọm
um
um chum lum
úm cúm chúm núm nhúm túm xúm
ùm cùm chùm đùm hùm tùm xùm
ủm tủm thủm
ũm hũm lũm mũm tũm
ụm c m ch m d m đ m t m
Tiếng Nước Tôi 157
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
hùm
chum
mõm
khóm
ném
kem
158 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Kem.
Ly kem.
Ly kem sô-cô-la.
Lan mua một ly kem sô-cô-la.
Ném.
Ném banh.
Ném banh cho bạn.
Quân đang ném banh cho bạn.
Khóm.
Trái khóm.
Mua một trái khóm.
Mẹ mua một trái khóm.
Mẹ đi chợ mua một trái khóm.
Tiếng Nước Tôi 159
Mõm.
Cái mõm.
Cái mõm dài.
Con chó có cái mõm dài.
Chum.
Cái chum.
Cái chum dùng để hứng nước.
Cái chum dùng để hứng nước mưa.
Hùm.
Con hùm.
Con hùm ở trong rừng.
Con hùm sống ở trong rừng.
160 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -14 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Quân đang nem banh cho
ban.
Me đi chơ mua môt trai
khom.
Cai chum dung đê hưng
nươc mưa.
Tiếng Nước Tôi 161
Chính Tả
( ọc câu ở trang -14 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
162 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Tôi Có Thể
Tôi có thể phóng qua. Tôi có thể chui qua.
Tôi có thể đi vòng qua. Tôi có thể lội qua.
Tiếng Nước Tôi 163
Tôi có thể tiến về phía trước. Tôi có thể giật lùi về phía sau.
Tôi có thể đi băng qua. Tôi có thể cùng chạy đua với bạn.
164 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Khi giật lùi, mình lùi:
a. Về bên hông.
b. Về phía sau.
c. Về phía trước.
2. Khi tiến, mình tiến:
a. Về bên hông.
b. Về phía sau.
c. Về phía trước.
3. Khi mình đi vòng qua, mình đi:
a. Về bên hông.
b. Về phía sau.
c. Về phía trước.
4. Khi mình phóng qua, mình:
a. Chạy qua.
b. i qua.
c. Nhảy qua.
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
trái khóm nải chuối trái dâu
trái dưa hấu trái xoài trái quít
Tiếng Nước Tôi 165
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em qua nhà người bạn.
Em thích chơi với Tú.
Tú và em đang chơi đá banh.
Em bỏ sách trong cặp.
qua
chơi
đang
trong
166 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
có
con
cái
các
cô
của
cho
chị
chợ
chơi
dùng đi
để
đang
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
ngủ
người
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở phụ qua rất
ra
thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
và
về
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 167
Bài 15: ăm, âm
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
168 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ăm
ăm băm chăm hăm lăm năm tăm
ắm cắm đắm lắm mắm nắm tắm
ằm bằm cằm dằm hằm nằm tằm
ẳm nẳm thẳm
ẵm dẵm hẵm
ặm bặm cặm dặm đặm
âm
âm câm đâm hâm lâm mâm tâm
ấm cấm đấm lấm nấm tấm sấm
ầm bầm cầm đầm hầm lầm mầm
ẩm bẩm cẩm
ẫm dẫm đẫm gẫm lẫm ngẫm sẫm
ậm bậm chậm dậm đậm gậm thậm
Tiếng Nước Tôi 169
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
55
chấm
nấm
đầm
nằm
năm
tắm
170 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Tắm.
Tắm cho bé Tâm.
Mẹ tắm cho bé Tâm.
Mẹ tắm cho bé Tâm mỗi tối.
Năm.
Năm người.
Có năm người.
Gia đình Hân có năm người.
55
Nằm.
Nằm trên cỏ.
Nằm trên bãi cỏ.
Anh Tân nằm trên bãi cỏ.
Anh Tân đang nằm trên bãi cỏ.
Tiếng Nước Tôi 171
Đầm.
Áo đầm.
Áo đầm xanh.
Trâm sẽ mặc áo đầm xanh.
Ngày Tết, Trâm sẽ mặc áo đầm xanh.
Nấm.
Xào nấm.
Mẹ xào nấm.
Mẹ xào nấm với bơ.
Dấu chấm.
Dấu chấm ở cuối câu.
Dấu chấm ở cuối câu văn.
Dấu chấm được dùng ở cuối câu văn.
172 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -15 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Anh Tân đang năm trên bai
co.
Ngay Têt, Trâm se măc ao
đâm xanh.
Dâu châm đươc dung ơ
cuôi câu văn.
Tiếng Nước Tôi 173
Chính Tả
( ọc câu ở trang -15 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
174 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Bạn Và Tôi
Bạn và tôi cùng chơi xích đu. Bạn và tôi cùng chơi cầu tuột.
Bạn và tôi cùng chơi đu quay. Bạn và tôi cùng đi bộ.
Tiếng Nước Tôi 175
Bạn và tôi cùng chạy xe đạp. Bạn và tôi cùng chơi rượt bắt.
Bạn và tôi cùng nhảy múa. Bạn và tôi là hai bạn thân.
176 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Khi đi xe đạp, em nên:
a. ạp thật nhanh.
b. ội nón an toàn.
c. ua với bạn.
2. Khi chơi xích đu:
a. Em đẩy xích đu cho bạn.
b. Bạn đẩy xích đu cho em.
c. Em và bạn thay phiên để đẩy.
3. Khi chơi rượt bắt, ai chạy nhanh
hơn?
a. Em chạy nhanh hơn.
b. Bạn chạy nhanh hơn.
c. Em và bạn chạy nhanh như
nhau.
4. Ai là bạn thân nhất của em?
__________________________
__________________________
__________________________
__________________________
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
nấm cà cà chua
bắp khoai lang dưa leo
Tiếng Nước Tôi 177
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Một tuần có bảy ngày.
Em làm bài mỗi ngày.
Ngày mai em sẽ đi sở thú.
Em sẽ đi sở thú với Tú.
ngày
mỗi
sẽ
với
178 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
có
con
cái
các
cô
của
cho
chị
chợ
chơi
dùng đi
để
đang
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
mỗi
ngủ
người
ngày
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở phụ qua rất
ra
sẽ thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
và
về
với
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 179
Bài 16: êm, ôm, ơm
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
180 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
êm
êm chêm đêm nêm thêm
ếm đếm nếm
ềm đềm mềm thềm
ễm chễm
ệm đệm nệm
ôm
ôm hôm nôm nhôm rôm tôm
ốm cốm đốm gốm lốm
ồm cồm chồm gồm mồm nồm xồm
ổm chổm dổm lổm xổm
ộm cộm nộm trộm
ơm
ơm bơm cơm đơm rơm thơm
ớm chớm gớm mớm rớm sớm
ờm bờm chờm gờm xờm
ởm chởm dởm rởm tởm
ỡm lỡm nỡm
ợm bợm hợm lợm ngợm
Tiếng Nước Tôi 181
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
rơm
cơm
mồm
tôm
đếm
nệm
182 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Nệm.
Tấm nệm.
Mang tấm nệm vô phòng.
Tài phụ bố mang tấm nệm vô phòng.
Đếm.
Đếm số.
Đếm số từ một đến năm.
Tâm đếm số từ một đến năm.
Mẹ dạy Tâm đếm số từ một đến năm.
Tôm.
Kho tôm.
Cách kho tôm.
Mẹ chỉ Lan cách kho tôm.
Tiếng Nước Tôi 183
Mồm.
Bỏ kẹo vào mồm.
Bỏ cục kẹo vào mồm.
Quân bỏ cục kẹo vào mồm.
Cơm.
Bát cơm.
Hai bát cơm đầy.
Nam ăn hết hai bát cơm đầy.
Mỗi bữa, Nam ăn hết hai bát cơm đầy.
Rơm.
Đống rơm.
Núp sau đống rơm.
Đức đang núp sau đống rơm.
184 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -16 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Tai phu bô mang tâm nêm
vô phong.
Quân bo cuc keo vao môm.
Môi bưa, Nam ăn hêt hai
bat cơm đây.
Tiếng Nước Tôi 185
Chính Tả
( ọc câu ở trang -16 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
186 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Chó Con Tinh Nghịch
Chó Con thấy một chú chuột nhỏ. ể yên nó nào, Chó Con!
Chó Con thấy một chú ếch nhỏ. ể yên nó nào, Chó Con!
Tiếng Nước Tôi 187
Chó Con thấy một chú rùa nhỏ. ể yên nó nào, Chó Con!
Chó Con thấy một quả banh nhỏ. Bắt lấy quả banh nào, Chó Con!
188 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Chó Con thấy những con vật
nào?
a. Chuột, ếch và rùa.
b. Gà, mèo và heo.
c. Ngựa, dê và lừa.
2. Chó Con thấy con ếch ở đâu?
a. Ở bãi biển.
b. Ở cạnh hồ.
c. Ở trong nhà.
3. Chó Con làm gì với quả banh?
a. Chơi với quả banh.
b. Dấu quả banh đi.
c. Vất quả banh đi.
4. Em thấy Chó Con có ngoan
không?
a. Không, Chó Con rất phá
phách.
b. Ngoan, Chó Con biết vâng lời
chủ.
c. Ngoan, Chó Con thích chơi
với con vật khác.
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
bộ nệm cái giường cái nôi
chiếc chăn chiếc mùng cái gối
Tiếng Nước Tôi 189
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Tí đi vào nhà.
Mẹ dạy Tí đánh vần.
Tí đứng sau anh Tú.
Tí đi bộ từ nhà tới trường.
vào
dạy
sau
từ
190 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
có
con
cái
các
cô
của
cho
chị
chợ
chơi
dùng
dạy
đi
để
đang
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
mỗi
ngủ
người
ngày
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ở phụ qua rất
ra
sẽ
sau
từ thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
và
về
với
vào
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 191
Bài 17: at, et
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
at ăt ât et êt
it ot ôt ơt ut
ưt
192 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
at
át bát cát chát dát hát lát
ạt bạt dạt đạt gạt hạt lạt
et
ét bét chét ghét hét khét sét
ẹt bẹt đẹt kẹt lẹt nghẹt phẹt
Tiếng Nước Tôi 193
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
tét
sét
vẹt
cát
hát
bát
194 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Bát.
Xới cơm vào bát.
Mẹ xới cơm vào bát.
Mẹ xới cơm vào bát cho Vy.
Hát.
Hát cho ông bà nghe.
Minh hát cho ông bà nghe.
Cát.
Xúc cát.
Bé Lan xúc cát.
Bé Lan xúc cát đổ vào cái xô.
Tiếng Nước Tôi 195
Vẹt.
Con vẹt.
Tặng cho Ân con vẹt.
Ông bà ngoại tặng cho Ân con vẹt.
Sét.
Sét đánh.
Bị sét đánh gãy.
Cái cây bị sét đánh gãy.
Cái cây trước nhà bị sét đánh gãy.
Bánh tét.
Cặp bánh tét.
Mẹ biếu bà cặp bánh tét.
196 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -17 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Me xơi cơm vao bat cho
Vy.
Ông ba ngoai tăng cho Ân
con vet.
Cai cây trươc nha bi set
đanh gay.
Tiếng Nước Tôi 197
Chính Tả
( ọc câu ở trang -17 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
198 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Mình Làm Bánh Quy
Mình bỏ vào ít bột. Mình bỏ vào ít đường.
Mình bỏ vào ít muối. Mình bỏ vào hai quả trứng.
Tiếng Nước Tôi 199
Mình bỏ vào ít sữa. Mình bỏ vào ít bơ.
Mình trộn đều lên. Bố bỏ bánh vào lò nướng.
Thơm quá!
200 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. ầu tiên mình bỏ cái gì vào?
a. Bột.
b. ường.
c. Muối.
2. Sau cùng mình bỏ cái gì vào?
a. Bơ.
b. Bột.
c. Trứng.
3. Mình bỏ mấy quả trứng vào?
a. Hai.
b. Ba.
c. Bốn.
4. Khi nướng bánh, mình nên...
a. Tự mình làm vì mình lớn rồi.
b. Nhờ người bạn cùng tuổi,
như vậy sẽ vui hơn.
c. Nhờ người lớn, như vậy sẽ an
toàn hơn.
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
sét mưa nắng
mưa đá tuyết lụt
Tiếng Nước Tôi 201
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Em bỏ rác vào thùng.
Em qua nhà ông nội ăn cơm.
Em ăn ba bát cơm.
Em chạy trước; Tú chạy sau.
bỏ
ông
cơm
trước
202 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
bỏ
có
con
cái
các
cô
của
cơm
cho
chị
chợ
chơi
dùng
dạy
đi
để
đang
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
mỗi
ngủ
người
ngày
nghe nhà
ô ơ ph qu r s t th
ông ở phụ qua rất
ra
sẽ
sau
từ thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
trước
và
về
với
vào
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 203
Bài 18: it, ot, ut
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
at ăt ât et êt
it ot ôt ơt ut
ưt
204 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
it
ít bít chít đít hít khít lít
ịt bịt chịt khịt mịt nịt tịt
ot
ót cót hót lót mót rót sót
ọt bọt đọt gọt giọt lọt mọt
ut
út bút cút chút đút gút hút
ụt b t c t đ t h t l t t t
Tiếng Nước Tôi 205
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
nút
bút
gọt
sọt
vịt
thịt
206 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Thịt.
Nướng thịt.
Mẹ nướng thịt.
Mẹ nướng thịt cho bé Chi ăn.
Vịt.
Con vịt.
Nuôi một con vịt.
Dì Mai có nuôi một con vịt.
Nhà dì Mai có nuôi một con vịt.
Sọt.
Cái sọt.
Bỏ vào những cái sọt.
Hái trái cây bỏ vào những cái sọt.
Thu hái trái cây bỏ vào những cái sọt.
Tiếng Nước Tôi 207
Gọt.
Gọt khoai.
Ngọc gọt khoai.
Mẹ nhờ Ngọc gọt khoai.
Bút.
Cây bút.
Cây bút màu đen.
Cô giáo tặng Ngọc cây bút màu đen.
Nút.
Nút áo.
Cài nút áo.
Bé cài nút áo.
Mẹ dạy bé cài nút áo.
208 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang P-18 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Me nương thit cho be Chi
ăn.
Thu hai trai cây bo vao
nhưng cai sot.
Me day be cai nut ao.
Tiếng Nước Tôi 209
Chính Tả
( ọc câu ở trang -18 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
210 Tiếng Nước Tôi
Thứ Năm: Tập Đọc
( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào
những chữ đang đọc.)
Đâu Rồi?
“Đâu mất rồi?” chú gấu nâu nhỏ tự
hỏi.
“Mẹ của tôi đâu rồi?”
“Bố của tôi đâu rồi?” “Nhà của tôi đâu rồi?”
Tiếng Nước Tôi 211
“Giường của tôi đâu rồi?” “Hũ mật của tôi đâu rồi?”
“Tôi ở đâu thế này?”
“Tôi bị lạc. Các bạn có thể giúp tôi
được không?”
212 Tiếng Nước Tôi
Trả Lời Câu Hỏi
(Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.)
1. Ai là nhân vật chính trong truyện?
a. Con gấu nâu.
b. Con thỏ.
c. Hai con chim.
2. Chuyện gì xảy ra cho con gấu nâu?
a. Gấu bị lạc.
b. Gấu bị mất giường.
c. Gấu đi tìm mẹ.
3. Cuối cùng gấu đã làm gì?
a. Gấu bỏ chạy.
b. Gấu khóc.
c. Gấu tìm sự giúp đỡ.
4. Nếu bị lạc, em nên làm gì?
a. ứng một chỗ.
b. Khóc.
c. Tìm cảnh sát.
Ngữ Vựng
( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi
cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.)
thịt gà cá
cua tôm rau
Tiếng Nước Tôi 213
Thứ Sáu: Từ Thông Dụng
(Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.)
(Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.)
Bố nhờ Tú cắt cỏ.
Mẹ hỏi: “Con đi chơi ở đâu?”
Tí cho Tú mượn cây bút chì.
Cây lê nhà em có nhiều trái.
nhờ
đâu
bút
cây
214 Tiếng Nước Tôi
Bảng Từ Thông Dụng
(Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.)
a ă â b c ch d đ
anh ăn bé
bị
bố
bà
bạn
bàn
bỏ
bút
có
con
cái
các
cô
của
cơm
cây
cho
chị
chợ
chơi
dùng
dạy
đi
để
đang
đâu
e ê g gh gi h i k
em giúp hơn
kh l m n ng ngh nh o
khi làm
là
lấy
mẹ
màu
mua
một
mỗi
ngủ
người
ngày
nghe nhà
nhờ
ô ơ ph qu r s t th
ông ở phụ qua rất
ra
sẽ
sau
từ thích
tr u ư v x y
trên
trái
trong
trước
và
về
với
vào
Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi 215
Bài 19: ăt, ât, êt
Thứ Hai: Ôn Bài
(Ôn lại các nguyên âm cho các em.)
a ă â
e ê i
o ô ơ
u ư y
(Ôn lại các vần sau.)
an ăn ân en ên
in on ôn ơn un
am ăm âm em êm
im om ôm ơm um
at ăt ât et êt
it ot ôt ơt ut
ưt
216 Tiếng Nước Tôi
Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ăt
ắt bắt cắt dắt đắt hắt mắt
ặt bặt chặt dặt lặt gặt mặt
ât
ất bất cất đất hất mất vất
ật bật cật lật mật thật vật
êt
ết bết hết kết lết rết tết
ệt bệt chệt hệt mệt sệt vệt
Tiếng Nước Tôi 217
Tập Viết
(Cho các em viết những từ sau đây.)
mệt
rết
nhất
mật
cắt
mắt
218 Tiếng Nước Tôi
Thứ Ba: Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây.)
Mắt.
Mắt để nhìn.
Mắt dùng để nhìn.
Cắt.
Cắt hình trái tim.
Nhật cắt hình trái tim.
Nhật cắt hình trái tim màu đỏ.
Mật.
Mật ong.
Mật ong thơm mùi hoa.
Mật ong thơm mùi hoa và rất ngọt.
Tiếng Nước Tôi 219
Nhất.
Hạng nhất.
Trí được hạng nhất.
Trí được hạng nhất trong lớp.
Trí được hạng nhất trong lớp Việt Ngữ.
Rết.
Con rết.
Con rết có nhiều chân.
Con rết có rất nhiều chân.
Mệt.
Mẹ mệt.
Mẹ rất mệt.
Mẹ rất mệt khi dọn dẹp.
Mẹ rất mệt khi dọn dẹp nhà cửa.
220 Tiếng Nước Tôi
Thứ Tư: Thêm Dấu
( ọc các câu ở trang -19 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.)
Mât ong thơm mui hoa va
rât ngot.
Tri đươc hang nhât trong
lơp Viêt Ngư.
Me rât mêt khi don dep nha
cưa.
Tiếng Nước Tôi 221
Chính Tả
( ọc câu ở trang -19 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.)
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
_
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
______________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1

More Related Content

What's hot

TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 1 (...
TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 1 (...TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 1 (...
TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 1 (...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM KHÔNG NGHE TIẾNG ANH 6 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - I-LEARN SMART W...
BÀI TẬP DẠY THÊM KHÔNG NGHE TIẾNG ANH 6 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - I-LEARN SMART W...BÀI TẬP DẠY THÊM KHÔNG NGHE TIẾNG ANH 6 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - I-LEARN SMART W...
BÀI TẬP DẠY THÊM KHÔNG NGHE TIẾNG ANH 6 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - I-LEARN SMART W...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 2 (...
TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 2 (...TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 2 (...
TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 2 (...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Giày Adidas Việt Nam Đến Năm 2020.docx
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Giày Adidas Việt Nam Đến Năm 2020.docxXây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Giày Adidas Việt Nam Đến Năm 2020.docx
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Giày Adidas Việt Nam Đến Năm 2020.docx
Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng khoai lang, HAY
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng khoai lang, HAYLuận văn: Giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng khoai lang, HAY
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng khoai lang, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - QUAN ...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - QUAN ...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - QUAN ...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - QUAN ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại trung tâm ngoại ngữ - tin học Hueitc.doc
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại trung tâm ngoại ngữ - tin học Hueitc.docNâng cao năng lực cạnh tranh tại trung tâm ngoại ngữ - tin học Hueitc.doc
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại trung tâm ngoại ngữ - tin học Hueitc.doc
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói ☎☎☎ Liên hệ ZALO/TELE: 0973.287.149 👍👍
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN 1 - KÌ 1 THEO CÔN...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN 1 - KÌ 1 THEO CÔN...GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN 1 - KÌ 1 THEO CÔN...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN 1 - KÌ 1 THEO CÔN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH TUYỂN SINH 10 FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆM MỚI HÀ NỘI NĂM ...
40 ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH TUYỂN SINH 10 FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆM MỚI HÀ NỘI NĂM ...40 ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH TUYỂN SINH 10 FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆM MỚI HÀ NỘI NĂM ...
40 ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH TUYỂN SINH 10 FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆM MỚI HÀ NỘI NĂM ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TRẮC NGHIỆM THEO BÀI VẬT LÝ 11 (HK1 + HK2) - KẾT NỐI TRI THỨC 2024 - BẢN ĐẸP ...
TRẮC NGHIỆM THEO BÀI VẬT LÝ 11 (HK1 + HK2) - KẾT NỐI TRI THỨC 2024 - BẢN ĐẸP ...TRẮC NGHIỆM THEO BÀI VẬT LÝ 11 (HK1 + HK2) - KẾT NỐI TRI THỨC 2024 - BẢN ĐẸP ...
TRẮC NGHIỆM THEO BÀI VẬT LÝ 11 (HK1 + HK2) - KẾT NỐI TRI THỨC 2024 - BẢN ĐẸP ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 1 (...
TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 1 (...TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 1 (...
TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 1 (...
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
 
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM KHÔNG NGHE TIẾNG ANH 6 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - I-LEARN SMART W...
BÀI TẬP DẠY THÊM KHÔNG NGHE TIẾNG ANH 6 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - I-LEARN SMART W...BÀI TẬP DẠY THÊM KHÔNG NGHE TIẾNG ANH 6 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - I-LEARN SMART W...
BÀI TẬP DẠY THÊM KHÔNG NGHE TIẾNG ANH 6 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - I-LEARN SMART W...
 
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
 
TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 2 (...
TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 2 (...TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 2 (...
TÀI LIỆU HỌC GIỎI TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 6 CÓ FILE NGHE (ĐẠI LỢI) - TẬP 2 (...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
 
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Giày Adidas Việt Nam Đến Năm 2020.docx
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Giày Adidas Việt Nam Đến Năm 2020.docxXây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Giày Adidas Việt Nam Đến Năm 2020.docx
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Giày Adidas Việt Nam Đến Năm 2020.docx
 
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
 
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng khoai lang, HAY
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng khoai lang, HAYLuận văn: Giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng khoai lang, HAY
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng khoai lang, HAY
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - QUAN ...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - QUAN ...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - QUAN ...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 4 - QUAN ...
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại trung tâm ngoại ngữ - tin học Hueitc.doc
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại trung tâm ngoại ngữ - tin học Hueitc.docNâng cao năng lực cạnh tranh tại trung tâm ngoại ngữ - tin học Hueitc.doc
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại trung tâm ngoại ngữ - tin học Hueitc.doc
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
 
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN 1 - KÌ 1 THEO CÔN...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN 1 - KÌ 1 THEO CÔN...GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN 1 - KÌ 1 THEO CÔN...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN 1 - KÌ 1 THEO CÔN...
 
40 ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH TUYỂN SINH 10 FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆM MỚI HÀ NỘI NĂM ...
40 ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH TUYỂN SINH 10 FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆM MỚI HÀ NỘI NĂM ...40 ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH TUYỂN SINH 10 FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆM MỚI HÀ NỘI NĂM ...
40 ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH TUYỂN SINH 10 FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆM MỚI HÀ NỘI NĂM ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
 
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
 
TRẮC NGHIỆM THEO BÀI VẬT LÝ 11 (HK1 + HK2) - KẾT NỐI TRI THỨC 2024 - BẢN ĐẸP ...
TRẮC NGHIỆM THEO BÀI VẬT LÝ 11 (HK1 + HK2) - KẾT NỐI TRI THỨC 2024 - BẢN ĐẸP ...TRẮC NGHIỆM THEO BÀI VẬT LÝ 11 (HK1 + HK2) - KẾT NỐI TRI THỨC 2024 - BẢN ĐẸP ...
TRẮC NGHIỆM THEO BÀI VẬT LÝ 11 (HK1 + HK2) - KẾT NỐI TRI THỨC 2024 - BẢN ĐẸP ...
 

Similar to BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Đề Kiểm tra tiếng Việt 4
Đề Kiểm tra tiếng Việt 4Đề Kiểm tra tiếng Việt 4
Đề Kiểm tra tiếng Việt 4
Tư Khuynh
 
Bo amnhac 82_02
Bo amnhac 82_02Bo amnhac 82_02
Bo amnhac 82_02
Duy Vọng
 
15 de thi hsg tieng viet lop 3
15 de thi hsg tieng viet  lop 315 de thi hsg tieng viet  lop 3
15 de thi hsg tieng viet lop 3
lunosin
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 - TỔ HỢP TIẾNG VIỆT - XÃ HỘI (LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ ) - TIẾN...
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 - TỔ HỢP TIẾNG VIỆT - XÃ HỘI (LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ ) - TIẾN...ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 - TỔ HỢP TIẾNG VIỆT - XÃ HỘI (LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ ) - TIẾN...
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 - TỔ HỢP TIẾNG VIỆT - XÃ HỘI (LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ ) - TIẾN...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
[Www.pne.edu.vn] cac de thi tieng viet vao hn amsterdam
[Www.pne.edu.vn] cac de thi tieng viet vao hn amsterdam[Www.pne.edu.vn] cac de thi tieng viet vao hn amsterdam
[Www.pne.edu.vn] cac de thi tieng viet vao hn amsterdamAlongle Ivyvncn
 
Giao an day them van 8
Giao an day them van 8Giao an day them van 8
Giao an day them van 8
DoKo.VN Channel
 
24 ĐỀ HSG TIỄNG VIỆT LỚP 5
24 ĐỀ HSG TIỄNG VIỆT LỚP 524 ĐỀ HSG TIỄNG VIỆT LỚP 5
24 ĐỀ HSG TIỄNG VIỆT LỚP 5
Tuyen Tap Giao An - Bai Tap - De Thi
 
ÔN HÈ TOÁN TV LỚP 1 LÊN LỚP 2.pdf
ÔN HÈ TOÁN   TV LỚP 1 LÊN LỚP 2.pdfÔN HÈ TOÁN   TV LỚP 1 LÊN LỚP 2.pdf
ÔN HÈ TOÁN TV LỚP 1 LÊN LỚP 2.pdf
drhien841
 
BTCT TV3 KẾT NỐI 35 tuần môn tiếng vietj lớp 3
BTCT TV3 KẾT NỐI 35 tuần môn tiếng vietj lớp 3BTCT TV3 KẾT NỐI 35 tuần môn tiếng vietj lớp 3
BTCT TV3 KẾT NỐI 35 tuần môn tiếng vietj lớp 3
BngNgc3
 

Similar to BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1 (12)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Đề Kiểm tra tiếng Việt 4
Đề Kiểm tra tiếng Việt 4Đề Kiểm tra tiếng Việt 4
Đề Kiểm tra tiếng Việt 4
 
53 5612
53 561253 5612
53 5612
 
Bo amnhac 82_02
Bo amnhac 82_02Bo amnhac 82_02
Bo amnhac 82_02
 
15 de thi hsg tieng viet lop 3
15 de thi hsg tieng viet  lop 315 de thi hsg tieng viet  lop 3
15 de thi hsg tieng viet lop 3
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 - TỔ HỢP TIẾNG VIỆT - XÃ HỘI (LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ ) - TIẾN...
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 - TỔ HỢP TIẾNG VIỆT - XÃ HỘI (LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ ) - TIẾN...ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 - TỔ HỢP TIẾNG VIỆT - XÃ HỘI (LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ ) - TIẾN...
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 - TỔ HỢP TIẾNG VIỆT - XÃ HỘI (LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ ) - TIẾN...
 
[Www.pne.edu.vn] cac de thi tieng viet vao hn amsterdam
[Www.pne.edu.vn] cac de thi tieng viet vao hn amsterdam[Www.pne.edu.vn] cac de thi tieng viet vao hn amsterdam
[Www.pne.edu.vn] cac de thi tieng viet vao hn amsterdam
 
Giao an day them van 8
Giao an day them van 8Giao an day them van 8
Giao an day them van 8
 
24 ĐỀ HSG TIỄNG VIỆT LỚP 5
24 ĐỀ HSG TIỄNG VIỆT LỚP 524 ĐỀ HSG TIỄNG VIỆT LỚP 5
24 ĐỀ HSG TIỄNG VIỆT LỚP 5
 
ÔN HÈ TOÁN TV LỚP 1 LÊN LỚP 2.pdf
ÔN HÈ TOÁN   TV LỚP 1 LÊN LỚP 2.pdfÔN HÈ TOÁN   TV LỚP 1 LÊN LỚP 2.pdf
ÔN HÈ TOÁN TV LỚP 1 LÊN LỚP 2.pdf
 
BTCT TV3 KẾT NỐI 35 tuần môn tiếng vietj lớp 3
BTCT TV3 KẾT NỐI 35 tuần môn tiếng vietj lớp 3BTCT TV3 KẾT NỐI 35 tuần môn tiếng vietj lớp 3
BTCT TV3 KẾT NỐI 35 tuần môn tiếng vietj lớp 3
 

More from Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3

Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểmĐề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 

More from Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3 (20)

Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
 
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
 
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểmĐề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
 

Recently uploaded

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PhuongMai559533
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (14)

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 

BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1

  • 1.
  • 2.
  • 3. TTiiếếnngg NNưướớcc TTôôii LLớớpp 11 TTrrưườờnngg TThháánnhh TTôômmaa TThhiiệệnn GGiiááoo XXứứ TThháánnhh GGiiuussee GGrraanndd PPrraaiirriiee,, TTeexxaass wwwwww..ttoommaatthhiieenn..oorrgg PPhhiiêênn BBảảnn 22001166 HHọọ vvàà TTêênn:: ________________________________________________________________ TThhầầyy//CCôô:: ________________________________________________________________ NNiiêênn KKhhóóaa:: ________________________________________________________________
  • 4.
  • 5. Lời Ngỏ Bảo tồn ngôn ngữ và văn hóa Việt là một trong những ước mơ của phần lớn các gia đình Việt Nam ở hải ngoại. Việc dạy và học tiếng Việt đã trở thành công việc không thể thiếu trong hầu hết các cộng đồng người Việt. Ðể đáp ứng nhu cầu đó, các thầy cô trường Thánh Tôma Thiện qua bao năm tháng ấp ủ đã biên soạn một bộ sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi. Các bài học trong tập sách này được các thầy cô góp nhặt từ những sách giáo khoa Việt văn được xuất bản trước năm 1975 tại miền Nam Việt Nam và tại các trung tâm Việt Ngữ tại hải ngoại. Một số bài trong bộ sách này được trích từ những tác phẩm của các nhà giáo, nhà văn, nhà thơ, mà vì hoàn cảnh chúng tôi không thể trực tiếp xin phép được. Kính mong quý vị, vì lợi ích của việc bảo tồn tiếng Việt và cũng vì lòng quảng đại xin cho chúng tôi được mạn phép làm công việc này. Bộ sách này được biên soạn với rất nhiều nỗ lực của các thầy cô, nhưng chắc chắn cũng không tránh khỏi những khiếm khuyết. Chúng tôi mong muốn các nhà trí thức, nhà giáo, hay các bậc cha mẹ vui lòng bỏ qua. Chúng tôi sẵn sàng lắng nghe những phê bình, góp ý của quý vị. Ban Biên Soạn Trường Thánh Tôma Thiện
  • 6. 29 Chữ Cái Tiếng Việt A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bê) (xê) (dê) Đ E Ê G H I (đê) (e) (ê) (giê) (hát) (i) K L M N O Ô (ca) (e-lờ) (em-mờ) (en-nờ) (o) (ô) Ơ P Q R S T (ơ) (pê) (cu) (e-rờ) (ét-sì) (tê) U Ư V X Y (u) (ư) (vê) (ích-xì) (i-cờ-rét) 12 Nguyên Âm Đơn A Ă Â E Ê I (a) (á) (ớ) (e) (ê) (i) O Ô Ơ U Ư Y (o) (ô) (ơ) (u) (ư) (i-cờ-rét)
  • 7. Cách Phát Âm Chữ Cái A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bờ) (cờ) (dờ) Đ E Ê G H I (đờ) (e) (ê) (gờ) (hờ) (i) K L M N O Ô (cờ) (lờ) (mờ) (nờ) (o) (ô) Ơ P Q R S T (ơ) (pờ) (quờ) (rờ) (sờ) (tờ) U Ư V X Y (u) (ư) (vờ) (xờ) (i) Cách Phát Âm Phụ Âm Ghép CH GH GI KH NG NGH (chờ) (gờ) (giờ) (khờ) (ngờ) (ngờ) NH PH QU TH TR (nhờ) (phờ) (quờ) (thờ) (trờ)
  • 8.
  • 9. Mục Lục Bài 1: Dấu .................................................................................................. 1 Bài 2: Nguyên Âm ................................................................................... 11 Bài 3: qu, ph............................................................................................. 23 Bài 4: ch, tr............................................................................................... 35 Bài 5: g, gh............................................................................................... 47 Bài 6: ng, ngh........................................................................................... 59 Bài 7: th, nh.............................................................................................. 71 Bài 8: kh, gi.............................................................................................. 83 Bài 9: an, in.............................................................................................. 95 Bài 10: en, on, un..................................................................................... 107 Bài 11: ăn, ân ........................................................................................... 119 Bài 12: ên, ôn, ơn..................................................................................... 131 Bài 13: am, im.......................................................................................... 143 Bài 14: em, om, um.................................................................................. 155 Bài 15: ăm, âm......................................................................................... 167 Bài 16: êm, ôm, ơm.................................................................................. 179 Bài 17: at, et ............................................................................................. 191 Bài 18: it, ot, ut ........................................................................................ 203 Bài 19: ăt, ât, êt ........................................................................................ 215 Bài 20: ôt, ơt, ưt ....................................................................................... 227
  • 10.
  • 11. Tiếng Nước Tôi 1 Bài 1: Dấu Thứ Hai: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) cá lá bé dế bí bố
  • 12. 2 Tiếng Nước Tôi Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) sắc bôbi dêbe laca
  • 13. Tiếng Nước Tôi 3 Thứ Ba: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) bò cò cà dù hề trừ 77 –– 33 44
  • 14. 4 Tiếng Nước Tôi Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) huyền 77 –– 33 44 trưhê duca cobo
  • 15. Tiếng Nước Tôi 5 Thứ Tư: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) tổ rổ tủ bể vả chỉ
  • 16. 6 Tiếng Nước Tôi Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) hỏi chiva bêtu rôtô
  • 17. Tiếng Nước Tôi 7 Thứ Năm: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) mũ hũ vẽ vỡ rễ gỗ
  • 18. 8 Tiếng Nước Tôi Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) ngã gôrê vơve humu
  • 19. Tiếng Nước Tôi 9 Thứ Sáu: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) mẹ kệ bọ cụ vụ chị
  • 20. 10 Tiếng Nước Tôi Thêm Dấu ( ọc các từ ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) nặng Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________ chivu cubo kême
  • 21. Tiếng Nước Tôi 11 Bài 2: Nguyên Âm Thứ Hai: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) a ba 33 a bà ă rắn ă chăn â lân â mận
  • 22. 12 Tiếng Nước Tôi Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết chữ a, ă hay â.) a ă â 33 m nch n bl n r nb
  • 23. Tiếng Nước Tôi 13 Thứ Ba: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) e xe e mẹ e bé ê dê ê dế ê kệ
  • 24. 14 Tiếng Nước Tôi Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết chữ e hay ê.) e ê kb md dx
  • 25. Tiếng Nước Tôi 15 Thứ Tư: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) i bi i bí i đi i mì i khỉ i chị
  • 26. 16 Tiếng Nước Tôi Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học và cho các em viết chính tả.) i chkh mđ bb
  • 27. Tiếng Nước Tôi 17 Thứ Năm: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) o bò o chó ô bố ô tổ ơ nơ ơ vớ
  • 28. 18 Tiếng Nước Tôi Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chữ o, ô hay ơ.) o ô ơ nt chv bb
  • 29. Tiếng Nước Tôi 19 Thứ Sáu: Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) u mũ u mù u đu ư thư ư sứ ư sư tử
  • 30. 20 Tiếng Nước Tôi Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chữ u hay ư.) u ư s tđ sth mm
  • 31. Tiếng Nước Tôi 21 Đánh Vần Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) y ly y Mỹ y Ý y ký y y tá y y sĩ
  • 32. 22 Tiếng Nước Tôi Chính Tả ( ọc tên của những hình sau đây ở trang -2 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) y Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________ sĩtá k Ml
  • 33. Tiếng Nước Tôi 23 Bài 3: qu, ph Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.) ch gh gi kh ng ngh nh ph qu th tr
  • 34. 24 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) qu qu a e ê ơ y qu qua que quê quơ quy qu quá qué quế quớ quý qu quà què quề quờ quỳ qu quả quẻ quể quở quỷ qu quã quẽ quễ quỡ quỹ qu quạ quẹ quệ quợ quỵ ph ph a e ê i o ô ơ u ư ph pha phe phê phi pho phô phơ phu phư ph phá phé phế phí phó phố phớ phú phứ ph phà phè phề phì phò phồ phờ phù phừ ph phả phẻ phể phỉ phỏ phổ phở phủ phử ph phã phẽ phễ phĩ phõ phỗ phỡ phũ phữ ph phạ phẹ phệ phị phọ phộ phợ ph phự
  • 35. Tiếng Nước Tôi 25 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) pháo phòng phở quét quà quần
  • 36. 26 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Quần. Mẹ giặt quần. Mẹ giặt quần cho Quang. Mẹ giặt và ủi quần cho Quang. Quà. Quà sinh nhật. Tặng quà sinh nhật. Quý tặng quà sinh nhật. Quý tặng Quân quà sinh nhật. Quét. Quét nhà. Lan quét nhà. Lan phụ quét nhà. Lan phụ mẹ quét nhà.
  • 37. Tiếng Nước Tôi 27 Phở. Ăn phở. Phi thích ăn phở. Phi thích ăn phở lắm! Phòng. Phòng ngủ. Phòng ngủ của bé Phú. Phòng ngủ của bé Phú màu xanh. Pháo. Đốt pháo. Em đốt pháo. Em đốt pháo vào ngày Tết.
  • 38. 28 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -3 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Me giăt va ui quân cho Quang. Quy tăng Quân qua sinh nhât. Phi thich ăn phơ lăm!
  • 39. Tiếng Nước Tôi 29 Chính Tả ( ọc câu ở trang -3 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 40. 30 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Các Con Thú, Đi Nào! Con bò ngồi trong xe hơi. Con heo ngồi trên xe đạp. Con dê ngồi trong ghe. Con chó ngồi trong xe lửa.
  • 41. Tiếng Nước Tôi 31 Con chim ngồi trên xích-lô. Con vịt ngồi trong máy bay. Con mèo ngồi trên lưng ngựa. Các con thú, đi nào!
  • 42. 32 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Con gì ngồi trên xích-lô? a. Con bò. b. Con chim. c. Con mèo. 2. Những con thú nào được nuôi ở trong nhà? a. Con bò, con dê, con ngựa. b. Con chim, con vịt. c. Con mèo, con chó. 3. Những con nào hay ăn cỏ? a. Con bò, con dê, con ngựa. b. Con chim, con vịt. c. Con mèo, con chó. 4. Những con thú trong truyện đang làm gì? a. Ăn. b. Chạy đua. c. Ngủ. Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) cái quần cái áo đôi giày đôi dép đôi vớ đôi găng
  • 43. Tiếng Nước Tôi 33 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Em đi học. Mẹ đi chợ. Mẹ bế bé. Bé và em đi ngủ. em mẹ bé và
  • 44. 34 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ bé e ê g gh gi h i k em kh l m n ng ngh nh o mẹ ô ơ ph qu r s t th tr u ư v x y và Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 45. Tiếng Nước Tôi 35 Bài 4: ch, tr Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.) ch gh gi kh ng ngh nh ph qu th tr
  • 46. 36 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) ch ch a e ê i o ô ơ u ư ch cha che chê chi cho chô chơ chu chư ch chá ché chế chí chó chố chớ chú chứ ch chà chè chề chì chò chồ chờ chù chừ ch chả chẻ chể chỉ chỏ chổ chở chủ chử ch chã chẽ chễ chĩ chõ chỗ chỡ chũ chữ ch chạ chẹ chệ chị chọ chộ chợ ch chự tr tr a e ê i o ô ơ u ư tr tra tre trê tri tro trô trơ tru trư tr trá tré trế trí tró trố trớ trú trứ tr trà trè trề trì trò trồ trờ trù trừ tr trả trẻ trể trỉ trỏ trổ trở trủ trử tr trã trẽ trễ trĩ trõ trỗ trỡ trũ trữ tr trạ trẹ trệ trị trọ trộ trợ tr trự
  • 47. Tiếng Nước Tôi 37 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) 77 –– 33 44 trăng trứng trừ chén chim chó
  • 48. 38 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Chó. Dắt chó. Chi dắt chó. Chi dắt chó đi công viên. Chi dắt chó đi quanh công viên. Chim. Đàn chim. Đàn chim bay. Đàn chim bay về tổ. Đàn chim đua nhau bay về tổ. Chén. Rửa chén. Châu rửa chén. Châu giúp mẹ rửa chén. Sau bữa ăn, Châu giúp mẹ rửa chén.
  • 49. Tiếng Nước Tôi 39 Trừ. Toán trừ. Làm toán trừ. Trí làm toán trừ. Bố dạy Trí làm toán trừ. 77 –– 33 44 Trứng. Trứng gà. Trung làm rớt trứng gà. Trung sơ ý làm rớt trứng gà. Trăng. Mặt trăng. Mặt trăng bị che khuất. Mặt trăng bị che khuất bởi đám mây.
  • 50. 40 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -4 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Chi dăt cho đi quanh công viên. Đan chim đua nhau bay vê tô. Sau bưa ăn, Châu giup me rưa chen.
  • 51. Tiếng Nước Tôi 41 Chính Tả ( ọc câu ở trang -4 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 52. 42 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Trong Sở Thú ─ Trong sở thú có gấu không? ─ Dạ có. ─ Trong sở thú có khỉ không? ─ Dạ có. ─ Trong sở thú có voi không? ─ Dạ có. ─ Trong sở thú có hươu cao cổ không? ─ Dạ có.
  • 53. Tiếng Nước Tôi 43 ─ Trong sở thú có sư tử và hổ không? ─ Dạ có. ─ Trong sở thú có hà mã không? ─ Dạ có. ─ Trong sở thú có hải cẩu không? ─ Dạ có. ─ Trong sở thú có khủng long không? ─ Dạ không.
  • 54. 44 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Con nào không có trong sở thú? a. Con voi. b. Con khỉ. c. Con khủng long. 2. Vì sao khủng long không có trong sở thú? a. Vì khủng long đi chơi. b. Vì khủng long đi ngủ. c. Vì không còn khủng long. 3. Sư tử và hổ khác nhau thế nào? a. Sọc đen. b. Sống trong rừng. c. Ăn thịt. 4. Con gì nuôi ở trong nhà? a. Con voi. b. Con chó. c. Con hươu. Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) con chó con mèo con cá con kéc con vẹt con cự đà
  • 55. Tiếng Nước Tôi 45 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Em về nhà. Em đi bộ về nhà. Em ăn phở. Bé Tí bị té. về đi ăn bị
  • 56. 46 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ ăn bé bị đi e ê g gh gi h i k em kh l m n ng ngh nh o mẹ ô ơ ph qu r s t th tr u ư v x y và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 57. Tiếng Nước Tôi 47 Bài 5: g, gh Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.) ch gh gi kh ng ngh nh ph qu th tr
  • 58. 48 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) g g a o ô ơ u ư g ga go gô gơ gu gư g gá gó gố gớ gú gứ g gà gò gồ gờ gù gừ g gả gỏ gổ gở gủ gử g gã gõ gỗ gỡ gũ gữ g gạ gọ gộ gợ g gự gh gh e ê i gh ghe ghê ghi gh ghé ghế ghí gh ghè ghề ghì gh ghẻ ghể ghỉ gh ghẽ ghễ ghĩ gh ghẹ ghệ ghị
  • 59. Tiếng Nước Tôi 49 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) ghim ghế ghe gõ gấu gà
  • 60. 50 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Gà. Thịt gà. Mẹ nấu thịt gà. Mẹ nấu thịt gà cho em. Mẹ nấu thịt gà cho em ăn. Gấu. Con gấu. Con gấu màu nâu. Sở thú có con gấu màu nâu. Trong sở thú có con gấu màu nâu. Gõ. Gõ cửa. Em gõ cửa. Em gõ cửa trước khi vô phòng.
  • 61. Tiếng Nước Tôi 51 Ghe. Chiếc ghe. Chiếc ghe đậu. Chiếc ghe đậu bên sông. Chiếc ghe đậu bên bờ sông. Ghế. Trên ghế. Ngồi trên ghế. Ông ngồi trên ghế. Ông nội ngồi trên ghế. Ghim. Ghim lên tường. Ghim tờ giấy lên tường. Em ghim tờ giấy lên tường.
  • 62. 52 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -5 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Trong sơ thu co con gâu mau nâu. Em ghim tơ giây lên tương. Em go cưa trươc khi vô phong.
  • 63. Tiếng Nước Tôi 53 Chính Tả ( ọc câu ở trang -5 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 64. 54 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Ở Nông Trại Một con chó ở trong nhà. Một con bò ở trong chuồng. Một con heo ở trong vũng bùn. Một con gà ở trong ổ.
  • 65. Tiếng Nước Tôi 55 Một con dê ở trên cánh đồng. Một con vịt ở dưới ao. Một con cừu ở trên đồi. Các con thú ở trong nông trại.
  • 66. 56 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Con chó đang ở đâu? a. Trong chuồng. b. Trên đồi. c. Trong nhà. 2. Con gà đang ở đâu? a. Trong ổ. b. Dưới ao. c. Trong vũng bùn. 3. Con nào không có ở trong nông trại? a. Con vịt. b. Con cừu. c. Con sư tử. 4. Tại sao con heo lại thích ở trong bùn? a. Vì vũng bùn sạch. b. Vì heo ở dơ. c. Vì bò không cho heo ở trong chuồng. Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) con gà con vịt con kéc con công con gà tây con ngỗng
  • 67. Tiếng Nước Tôi 57 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Em có áo đẹp. Mẹ cho bé quà. Em có con chó nhỏ. Áo em màu đỏ. có cho con màu
  • 68. 58 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ ăn bé bị có con cho đi e ê g gh gi h i k em kh l m n ng ngh nh o mẹ màu ô ơ ph qu r s t th tr u ư v x y và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 69. Tiếng Nước Tôi 59 Bài 6: ng, ngh Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.) ch gh gi kh ng ngh nh ph qu th tr
  • 70. 60 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) ng ng a o ô ơ u ư ng nga ngo ngô ngơ ngu ngư ng ngá ngó ngố ngớ ngú ngứ ng ngà ngò ngồ ngờ ngù ngừ ng ngả ngỏ ngổ ngở ngủ ngử ng ngã ngõ ngỗ ngỡ ngũ ngữ ng ngạ ngọ ngộ ngợ ng ngự ngh ngh e ê i ngh nghe nghê nghi ngh nghé nghế nghí ngh nghè nghề nghì ngh nghẻ nghể nghỉ ngh nghẽ nghễ nghĩ ngh nghẹ nghệ nghị
  • 71. Tiếng Nước Tôi 61 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) nghêu nghĩ nghe ngựa ngồi ngủ
  • 72. 62 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Ngủ. Đi ngủ. Nga đi ngủ. Nga nghe lời mẹ đi ngủ. Nga nghe lời mẹ đi ngủ sớm. Ngồi. Ông ngồi. Ông ngồi xem ti-vi. Ông ngoại ngồi xem ti-vi. Ngựa. Con ngựa. Con ngựa chạy. Con ngựa chạy nhanh. Con ngựa chạy nhanh như gió.
  • 73. Tiếng Nước Tôi 63 Nghe. Nghe tin tức. Bố nghe tin tức. Bố đang nghe tin tức. Bố đang chăm chú nghe tin tức. Nghĩ. Suy nghĩ. Đang suy nghĩ. Anh Hải đang suy nghĩ. Anh Hải đang suy nghĩ để làm bài. Nghêu. Con nghêu. Con nghêu có cái vỏ. Con nghêu có cái vỏ cứng. Con nghêu có cái vỏ rất cứng.
  • 74. 64 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -6 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Nga nghe lơi me đi ngu sơm. Bô đang chăm chu nghe tin tưc. Anh Hai đang suy nghi đê lam bai.
  • 75. Tiếng Nước Tôi 65 Chính Tả ( ọc câu ở trang -6 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 76. 66 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Đọc Sách Nga đọc sách với mẹ. Nga đọc sách với bố. Nga đọc sách với bà. Nga đọc sách với ông.
  • 77. Tiếng Nước Tôi 67 Nga đọc sách với dì h ng. Nga đọc sách với chị. Nga đọc sách với em trai. Nga đọc sách với chú chó Bi-Bi.
  • 78. 68 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Nga đang làm gì? a. Chơi. b. ọc sách. c. Thăm ông bà. 2. Nga đọc sách với ai trước tiên? a. Bố. b. Dì. c. Mẹ. 3. Ai là người lớn tuổi nhất trong gia đình Nga? a. Ông. b. Bố. c. Em trai. 4. Trong gia đình em có những ai? ________________ ________________ ________________ Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) con ngựa con lừa con heo con bò con dê con chiên
  • 79. Tiếng Nước Tôi 69 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Bố đi làm. Em nghe lời bố mẹ. Tai dùng để nghe. Mẹ mua cho em cái áo. bố nghe để cái
  • 80. 70 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ ăn bé bị bố có con cái cho đi để e ê g gh gi h i k em kh l m n ng ngh nh o mẹ màu nghe ô ơ ph qu r s t th tr u ư v x y và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 81. Tiếng Nước Tôi 71 Bài 7: th, nh Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.) ch gh gi kh ng ngh nh ph qu th tr
  • 82. 72 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) th th a e ê i o ô ơ u ư th tha the thê thi tho thô thơ thu thư th thá thé thế thí thó thố thớ thú thứ th thà thè thề thì thò thồ thờ thù thừ th thả thẻ thể thỉ thỏ thổ thở thủ thử th thã thẽ thễ thĩ thõ thỗ thỡ thũ thữ th thạ thẹ thệ thị thọ thộ thợ th thự nh nh a e ê i o ô ơ u ư nh nha nhe nhê nhi nho nhô nhơ nhu như nh nhá nhé nhế nhí nhó nhố nhớ nhú nhứ nh nhà nhè nhề nhì nhò nhồ nhờ nhù nhừ nh nhả nhẻ nhể nhỉ nhỏ nhổ nhở nhủ nhử nh nhã nhẽ nhễ nhĩ nhõ nhỗ nhỡ nhũ nhữ nh nhạ nhẹ nhệ nhị nhọ nhộ nhợ nh nhự
  • 83. Tiếng Nước Tôi 73 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) nhẫn nhà nho thịt thìa thỏ
  • 84. 74 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Thỏ. Cho thỏ ăn. Chị cho thỏ ăn. Thu giúp chị cho thỏ ăn. Thìa. Thìa để ăn cơm. Bé dùng thìa để ăn cơm. Mai dạy bé dùng thìa để ăn cơm. Thịt. Thịt kho. Thy thích thịt kho. Thy thích món thịt kho. Thy thích nhất món thịt kho.
  • 85. Tiếng Nước Tôi 75 Nho. Mua nho. Đi chợ mua nho. Mẹ đi chợ mua nho. Như và mẹ đi chợ mua nho. Nhà. Nhà của Nhi. Nhà của Nhi gần trường học. Nhà của Nhi ở gần trường học. Nhẫn. Chiếc nhẫn. Tặng mẹ chiếc nhẫn. Bố tặng mẹ chiếc nhẫn.
  • 86. 76 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -7 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Mai day be dung thia đê ăn cơm. Như va me đi chơ mua nho. Nha cua Nhi ơ gân trương hoc.
  • 87. Tiếng Nước Tôi 77 Chính Tả ( ọc câu ở trang P-7 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 88. 78 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Những Trò Chơi Chúng mình chơi đuổi bắt. Chúng mình chơi bóng chày. Chúng mình chơi đá banh. Chúng mình chơi nhảy cừu.
  • 89. Tiếng Nước Tôi 79 Chúng mình chơi trốn tìm. Chúng mình chơi hóa trang. Chúng mình chơi trò chơi điện tử. Nhưng chúng mình không chơi với lửa.
  • 90. 80 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Chơi đuổi bắt, em cùng bạn: a. á banh. b. ứng một chỗ. c. Rượt bắt nhau. 2. Chơi trốn tìm: a. Em chạy. b. Em ném banh. c. Em trốn, bạn tìm. 3. Vì sao không nên chơi với lửa? a. ửa đốt cháy đồ chơi. b. Chơi với lửa không vui. c. ửa rất nguy hiểm. 4. Em thích trò chơi nào nhất? a. Bóng đá. b. Nhảy cừu. c. _______________________ _______________________ _______________________ Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) cái thìa cái nĩa đôi đũa cái ly cái chén cái đĩa
  • 91. Tiếng Nước Tôi 81 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Em ở Dallas. Chị em tên là Hà. Mẹ và chị Hà đi chợ. Mẹ đi chợ mua nho. ở chị chợ mua
  • 92. 82 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ ăn bé bị bố có con cái cho chị chợ đi để e ê g gh gi h i k em kh l m n ng ngh nh o mẹ màu mua nghe ô ơ ph qu r s t th ở tr u ư v x y và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 93. Tiếng Nước Tôi 83 Bài 8: kh, gi Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các ph âm kép cho các em.) ch gh gi kh ng ngh nh ph qu th tr
  • 94. 84 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) kh kh a e ê i o ô ơ u ư kh kha khe khê khi kho khô khơ khu khư kh khá khé khế khí khó khố khớ khú khứ kh khà khè khề khì khò khồ khờ khù khừ kh khả khẻ khể khỉ khỏ khổ khở khủ khử kh khã khẽ khễ khĩ khõ khỗ khỡ khũ khữ kh khạ khẹ khệ khị khọ khộ khợ kh khự gi gi a e o ô ơ u ư gi gia gie gio giô giơ giu giư gi giá gié gió giố giớ giú giứ gi già giè giò giồ giờ giù giừ gi giả giẻ giỏ giổ giở giủ giử gi giã giẽ giõ giỗ giỡ giũ giữ gi giạ giẹ giọ giộ giợ gi giự
  • 95. Tiếng Nước Tôi 85 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) giun giày giỏ khăn khóc khỉ
  • 96. 86 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Khỉ. Con khỉ. Con khỉ vỗ tay. Con khỉ vỗ tay làm trò. Khóc. Khang khóc. Bé Khang khóc. Bé Khang khóc đòi bế. Khăn. Khăn lau mặt. Dùng khăn để lau mặt. Khôi dùng khăn để lau mặt.
  • 97. Tiếng Nước Tôi 87 Giỏ. Giỏ trứng. Cho em giỏ trứng. Bà cho em giỏ trứng. Giày. Đôi giày. Đôi giày mới. Bố mua đôi giày mới. Bố mua cho Giang đôi giày mới. Giun. Sợ giun. Giang sợ giun. Giang rất sợ giun.
  • 98. 88 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -8 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Khôi dung khăn đê lau măt. Bô mua cho Giang đôi giay mơi. Giang rât sơ giun.
  • 99. Tiếng Nước Tôi 89 Chính Tả ( ọc câu ở trang P-8 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 100. 90 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Em Thấy... Chúng em thấy những chú chó con. Em thấy chú mèo con. Chúng em thấy những chú gà con. Em thấy chú bê con.
  • 101. Tiếng Nước Tôi 91 Chúng em thấy những chú chiên con. Em thấy chú ngựa con. Chúng em thấy những chú gấu con. Em thấy chú thỏ con.
  • 102. 92 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Em thấy những con gì? a. Con chó. b. Con heo. c. Con vịt. 2. Em thấy bao nhiêu chú gà con? a. Một con. b. Hai con. c. Ba con. 3. Những con nào được nuôi trong nhà? a. Con chó và con mèo. b. Con gà và con thỏ. c. Con ngựa và con gấu. 4. Em thích con thú nào nhất? a. Con chó. b. Con mèo. c. _______________________ _______________________ _______________________ Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) con giun lưỡi câu cái phao cần câu cái rọ mồi câu
  • 103. Tiếng Nước Tôi 93 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Bà cho em bánh. Bà rất thương em. Bà làm bánh cho em ăn. Em chơi với các bạn. bà rất làm các
  • 104. 94 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ ăn bé bị bố bà có con cái các cho chị chợ đi để e ê g gh gi h i k em kh l m n ng ngh nh o làm mẹ màu mua nghe ô ơ ph qu r s t th ở rất tr u ư v x y và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 105. Tiếng Nước Tôi 95 Bài 9: an, in Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un
  • 106. 96 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) an an ban đan lan tan than van án bán cán nán rán sán ván àn bàn màn nhàn sàn tàn tràn ản bản cản nản phản sản thản ãn giãn hãn lãn mãn nhãn vãn ạn bạn cạn hạn nhạn rạn vạn in in khin min phin tin thin xin ín chín ghín kín nín tín xín ìn kìn khìn mìn nhìn thìn ỉn chỉn ĩn rĩn tĩn ịn bịn mịn rịn vịn
  • 107. Tiếng Nước Tôi 97 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) 99 pin nhìn chín đàn bạn bàn
  • 108. 98 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Bàn. Cái bàn ăn. Cái bàn ăn hình tròn. Cái bàn ăn nhà em hình tròn. Cái bàn ăn nhà em hình tròn làm bằng gỗ. Bạn. Bạn thân. Lan và Văn là bạn thân. Mai, Lan và Văn là bạn thân. Đàn. Đánh đàn. Đánh đàn và ca hát. Dạy em đánh đàn và ca hát. Thầy Quang dạy em đánh đàn và ca hát.
  • 109. Tiếng Nước Tôi 99 Chín. Năm cộng bốn. Năm cộng bốn bằng chín. 99 Nhìn. Nhìn cá bơi. Ngồi nhìn cá bơi. Quân ngồi nhìn cá bơi. Quân đang ngồi nhìn cá bơi. Pin. Cục pin. Ba cục pin. Mua ba cục pin. Tín cần mua ba cục pin.
  • 110. 100 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -9 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Cai ban ăn nha em hinh tron lam băng gô. Thây Quang day em đanh đan va ca hat. Tin cân mua ba cuc pin.
  • 111. Tiếng Nước Tôi 101 Chính Tả ( ọc câu ở trang -9 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 112. 102 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Cô Giáo Và Em Cô giáo và em trò chuyện. Cô giáo và em tập viết. Cô giáo và em đọc sách. Cô giáo và em làm toán.
  • 113. Tiếng Nước Tôi 103 Cô giáo và em cười. Cô giáo và em vẽ. Cô giáo và em dọn dẹp. Cô giáo và em chơi đùa vui vẻ.
  • 114. 104 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Ai dạy em tập viết? a. Bố. b. Cô giáo. c. Mẹ. 2. Cô giáo dạy em làm gì? a. ọc sách. b. Gấp quần áo. c. Nấu ăn. 3. Em có nên nghe lời cô giáo không? a. Có, vì cô giáo dạy những điều tốt. b. Không, vì cô giáo không cho chơi. c. Không, vì cô giáo bắt làm nhiều bài. 4. Cô giáo em tên gì? __________________ Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) đàn ghi-ta đàn dương cầm đàn tranh đàn nguyệt đàn bầu đàn cò
  • 115. Tiếng Nước Tôi 105 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Đó là con chó. Cô em tên Vy. Nhà bà ở rất xa. Em đi chơi với bạn. là cô nhà bạn
  • 116. 106 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ ăn bé bị bố bà bạn có con cái các cô cho chị chợ đi để e ê g gh gi h i k em kh l m n ng ngh nh o làm là mẹ màu mua nghe nhà ô ơ ph qu r s t th ở rất tr u ư v x y và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 117. Tiếng Nước Tôi 107 Bài 10: en, on, un Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un
  • 118. 108 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) en en đen hen len men phen sen én bén chén kén lén nén vén èn bèn đèn hèn kèn phèn rèn ẻn lẻn sẻn ẽn bẽn chẽn lẽn tẽn trẽn ẹn bẹn hẹn nghẹn nhẹn thẹn vẹn on on con lon mon non son thon ón bón đón gión món nón rón òn còn đòn giòn hòn mòn tròn ỏn lỏn õn nõn ọn bọn chọn dọn gọn mọn nọn un un đun giun mun phun run vun ún bún lún nhún phún sún ùn bùn cùn chùn gùn hùn lùn ủn mủn nhủn rủn ũn nhũn ụn đ n l n m n s n v n
  • 119. Tiếng Nước Tôi 109 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) bún giun tròn nón kèn chén
  • 120. 110 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Chén. Rửa chén. Mẹ rửa chén. Thảo giúp mẹ rửa chén. Kèn. Thổi kèn. Tí thổi kèn. Tí thổi kèn. Kèn kêu tò tí te. Nón. Đội nón. Đội nón khi ra nắng. Tâm đội nón khi ra nắng.
  • 121. Tiếng Nước Tôi 111 Tròn. Hình tròn. Vẽ hình tròn. Tí vẽ hình tròn. Tí vẽ và tô màu hình tròn. Giun. Con giun. Dùng con giun làm mồi. Thìn dùng con giun làm mồi. Thìn dùng con giun làm mồi câu cá. Bún. Bún bò Huế. Mẹ nấu bún bò Huế. Mẹ nấu bún bò Huế thật ngon.
  • 122. 112 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -1 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Thao giup me rưa chen. Tâm đôi non khi ra năng. Thin dung con giun lam môi câu ca.
  • 123. Tiếng Nước Tôi 113 Chính Tả ( ọc câu ở trang -1 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 124. 114 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Thu Dọn Quân cất trái banh đi. Quân cất quyển sách đi. Quân cất đôi giày đi. Quân cất cái mũ đi.
  • 125. Tiếng Nước Tôi 115 Quân cất con gấu bông đi. Quân cất đồ chơi đi. Quân cất chăn đi. hòng của Quân bây giờ thật ngăn nắp.
  • 126. 116 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Quân đang làm gì? a. Chơi banh. b. Dọn dẹp phòng. c. ọc sách. 2. Quân cất những gì đi? a. ồ ăn. b. ồ chơi. c. Con mèo. 3. Tại sao phòng của Quân ngăn nắp? a. Quân học giỏi. b. Quân dọn dẹp phòng. c. Quân chơi banh giỏi. 4. Em có những gì trong phòng em? Hãy kể ra. ________________ ________________ ________________ Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) hình tròn hình vuông hình tam giác hình chữ nhật hình thoi hình bầu dục
  • 127. Tiếng Nước Tôi 117 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Em ra nhà thờ. Em nhớ mẹ mỗi khi đi xa. Em dùng đũa ăn cơm. Bố giúp em làm bài. ra khi dùng giúp
  • 128. 118 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ ăn bé bị bố bà bạn có con cái các cô cho chị chợ dùng đi để e ê g gh gi h i k em giúp kh l m n ng ngh nh o khi làm là mẹ màu mua nghe nhà ô ơ ph qu r s t th ở rất ra tr u ư v x y và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 129. Tiếng Nước Tôi 119 Bài 11: ăn, ân Thứ Hai: : Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un
  • 130. 120 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) ăn ăn căn chăn khăn lăn nhăn trăn ắn bắn cắn chắn gắn hắn rắn ằn dằn giằn hằn lằn mằn trằn ẳn hẳn khẳn lẳn mẳn nhẳn ẵn chẵn đẵn nhẵn sẵn ặn cặn chặn dặn lặn mặn nặn ân ân cân chân dân gân thân sân ấn cấn dấn giấn khấn lấn nhấn ần bần cần chần dần đần gần ẩn bẩn cẩn chẩn khẩn lẩn thẩn ẫn dẫn lẫn nhẫn phẫn thẫn vẫn ận bận cận chận giận hận rận
  • 131. Tiếng Nước Tôi 121 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) bẩn phấn lân khăn chăn rắn
  • 132. 122 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Rắn. Đi coi rắn. Đi coi rắn trong sở thú. Văn đi coi rắn trong sở thú. Văn rủ Lân đi coi rắn trong sở thú. Chăn. Gấp chăn. Vân gấp chăn. Vân gấp chăn gọn gàng. Khi ngủ dậy, Vân gấp chăn gọn gàng. Khăn. Mẹ mua khăn. Mẹ mua một cặp khăn. Mẹ mua một cặp khăn màu xanh.
  • 133. Tiếng Nước Tôi 123 Lân. Múa lân. Tân xem múa lân. Tân thích xem múa lân. Tân rất thích xem múa lân. Phấn. Lấy phấn. Mẫn lấy phấn. Thầy nhờ Mẫn lấy phấn. Thầy nhờ Mẫn lấy phấn giùm thầy. Bẩn. Làm bẩn quần áo. Chớ làm bẩn quần áo. Mẹ dặn chớ làm bẩn quần áo. Mẹ dặn em chớ làm bẩn quần áo.
  • 134. 124 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -11 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Khi ngu dây, Vân gâp chăn gon gang. Thây nhơ Mân lây phân gium thây. Me dăn em chơ lam bân quân ao.
  • 135. Tiếng Nước Tôi 125 Chính Tả ( ọc câu ở trang -11 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 136. 126 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Em Có Thể Giúp ─ Em có thể giúp hút b i không? ─ Dạ, được. ─ Em có thể giúp rửa chén không? ─ Dạ, được. ─ Em có thể giúp nhổ cỏ không? ─ Dạ, được. ─ Em có thể giúp trải khăn giường không? ─ Dạ, được.
  • 137. Tiếng Nước Tôi 127 ─ Em có thể giúp mang đồ ăn vào không? ─ Dạ, được. ─ Em có thể giúp tắm cho chó không? ─ Dạ, được. ─ Em có thể giúp cho gà ăn không? ─ Dạ, được. ─ Em có thể giúp thu dọn phòng em không?
  • 138. 128 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Em dùng gì để hút b i? a. Bàn chải. b. Chổi. c. Máy hút b i. 2. Em trai trong truyện có thể giúp làm gì? a. Giặt quần áo. b. Nhổ cỏ. c. Quét nhà. 3. Tại sao em nên giúp bố mẹ? a. Bố mẹ cho em quà. b. Em thích rửa chén. c. Em thương bố mẹ. 4. Em trai trong truyện có nên giúp thu dọn phòng không? a. Có, vì phòng dơ quá. b. Không, vì em muốn coi ti-vi. c. Không, vì em muốn ra ngoài chơi. Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) cục phấn cái bảng chồng sách cây bút cục tẩy cây thước
  • 139. Tiếng Nước Tôi 129 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Em đi ngủ sớm. Mẹ mua cho em một tô phở. Em thích ăn phở. Chị lấy đồ chơi cho em. ngủ một thích lấy
  • 140. 130 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ ăn bé bị bố bà bạn có con cái các cô cho chị chợ dùng đi để e ê g gh gi h i k em giúp kh l m n ng ngh nh o khi làm là lấy mẹ màu mua một ngủ nghe nhà ô ơ ph qu r s t th ở rất ra thích tr u ư v x y và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 141. Tiếng Nước Tôi 131 Bài 12: ên, ôn, ơn Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un
  • 142. 132 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) ên ên bên hên lên nên rên sên ến bến đến hến mến nến sến ền bền dền đền kền mền nền ển hển ễn phễn ện bện nện nhện ôn ôn côn chôn đôn gôn hôn khôn ốn bốn chốn đốn khốn nhốn trốn ồn bồn cồn chồn dồn đồn hồn ổn hổn tổn thổn ỗn hỗn ộn bộn độn hộn lộn nhộn rộn ơn ơn cơn đơn hơn lơn thơn trơn ớn đớn hớn lớn mớn ngớn trớn ờn chờn đờn giờn hờn lờn nhờn ởn nhởn phởn rởn ỡn cỡn giỡn ợn dợn gợn lợn rợn tợn trợn
  • 143. Tiếng Nước Tôi 133 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) 44 lớn sơn bồn bốn nhện nến
  • 144. 134 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Nến. Đốt nến. Mẹ đốt nến. Mẹ đốt nến trên bàn thờ. Nhện. Con nhện. Con nhện giăng tơ. Con nhện giăng tơ để bắt mồi. Bốn. Bốn người. Có bốn người. Gia đình em có bốn người. 44
  • 145. Tiếng Nước Tôi 135 Bồn. Trong bồn. Tắm trong bồn. Tú tắm ở trong bồn. Bố tắm cho Tú ở trong bồn. Sơn. Sơn phòng bé Lâm. Em phụ bố sơn phòng bé Lâm. Em phụ bố sơn phòng bé Lâm màu xanh. Lớn. Lớn hơn. Anh Việt lớn hơn em Sơn.
  • 146. 136 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -12 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Con nhên giăng tơ đê băt môi. Bô tăm cho Tu ơ trong bôn. Em phu bô sơn phong be Lâm mau xanh.
  • 147. Tiếng Nước Tôi 137 Chính Tả ( ọc câu ở trang -12 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 148. 138 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Em Có Thích Chơi? ─ Em có thích chơi với con thỏ không? ─ Dạ có, em thích chơi với con thỏ. ─ Em có thích chơi với con sư tử không? ─ Dạ không, em không thích chơi với con sư tử. ─ Em có thích chơi với con cừu không? ─ Dạ có, em thích chơi với con cừu. ─ Em có thích chơi với con cá sấu không? ─ Dạ không, em không thích chơi với con cá sấu.
  • 149. Tiếng Nước Tôi 139 ─ Em có thích chơi với con dê không? ─ Dạ có, em thích chơi với con dê. ─ Em có thích chơi với con gấu không? ─ Dạ không, em không thích chơi với con gấu. ─ Em có thích chơi với con nai không? ─ Dạ có, em thích chơi với con nai. ─ Em có thích chơi với con tê giác không? ─ Dạ không, em không thích chơi với con tê giác.
  • 150. 140 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Em trai trong truyện thích chơi với con gì? a. Con dê. b. Con gấu. c. Con nai. 2. Em gái trong truyện thích chơi với con gì? a. Con nai. b. Con tê giác. c. Con thỏ. 3. Em thường thấy con sư tử ở đâu? a. Ở nhà. b. Ở sở thú. c. Ở trường học. 4. Em có nên chơi với con cá sấu không? a. Nên, vi cá sấu dễ thương. b. Nên, vì cá sấu hiền. c. Không nên, vì rất nguy hiểm. Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) bồn tắm cục xà-bông bàn chải đánh răng cái lược khăn bông dao cạo râu
  • 151. Tiếng Nước Tôi 141 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Phòng em có cái bàn. Em để sách trên bàn. Tí phụ bố cắt cỏ. Cái áo màu đỏ đẹp hơn. bàn trên phụ hơn
  • 152. 142 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ ăn bé bị bố bà bạn bàn có con cái các cô cho chị chợ dùng đi để e ê g gh gi h i k em giúp hơn kh l m n ng ngh nh o khi làm là lấy mẹ màu mua một ngủ nghe nhà ô ơ ph qu r s t th ở phụ rất ra thích tr u ư v x y trên và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 153. Tiếng Nước Tôi 143 Bài 13: am, im Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un am ăm âm em êm im om ôm ơm um
  • 154. 144 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) am am cam ham lam nam sam tam ám cám dám đám nám tám xám àm càm đàm hàm làm nhàm ảm cảm đảm lảm thảm ãm hãm ạm cạm đạm hạm lạm nạm tạm im im chim dim kim lim phim tim ím bím nhím phím tím thím ìm chìm dìm kìm lìm tìm ỉm lỉm mỉm nghỉm tỉm ĩm mĩm ịm lịm
  • 155. Tiếng Nước Tôi 145 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) 88 nhím kìm chim thảm tám cam
  • 156. 146 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Cam. Trái cam. Những trái cam ngọt. Tâm ăn những trái cam ngọt. Tâm thích ăn những trái cam ngọt. Tám. Thứ tám. Người đứng thứ tám. Người đứng thứ tám là anh của Tâm. 88 Thảm. Tấm thảm. Tấm thảm hoa. Căn phòng có tấm thảm hoa. Căn phòng chỉ có tấm thảm hoa.
  • 157. Tiếng Nước Tôi 147 Chim. Con chim. Con chim kiểng. Con chim kiểng được nuôi trong lồng. Con chim kiểng được nuôi trong chiếc lồng tre. Kìm. Dùng kìm cắt sợi kẽm. Bố dùng kìm cắt sợi kẽm. Bố dùng kìm cắt sợi kẽm ra từng khúc. Nhím. Nhím có bộ lông. Nhím có bộ lông nhọn.
  • 158. 148 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -13 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Tâm thich ăn nhưng trai cam ngot. Con chim kiêng đươc nuôi trong chiêc lông tre. Bô dung kim căt sơi kem ra tưng khuc.
  • 159. Tiếng Nước Tôi 149 Chính Tả ( ọc câu ở trang -13 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ 88 ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 160. 150 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Mùa Xuân Đến Mặt trời ló dạng. Những bông hoa ló dạng. Những con giun ló dạng. Cây cối ló dạng.
  • 161. Tiếng Nước Tôi 151 Những chiếc lá non ló dạng. Chim chóc ló dạng. Muông thú ló dạng. Mùa xuân làm ló dạng mọi thứ. ó dạng, ló dạng, ló dạng!
  • 162. 152 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Mặt trời mọc lúc nào? a. Buổi sáng. b. Buổi trưa. c. Buổi chiều. 2. Hoa nở nhiều nhất vào mùa nào? a. Mùa xuân. b. Mùa hè. c. Mùa thu. d. Mùa đông. 3. Những con giun sống ở đâu? a. Dưới biển. b. Dưới đất. c. Trên cây. 4. Một năm có bao nhiêu mùa? a. Ba mùa. b. Bốn mùa. c. Năm mùa. Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) trái cam trái táo chùm nho trái lê trái đào trái lựu
  • 163. Tiếng Nước Tôi 153 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Em có hai người anh. Anh Lễ cho em trái cam. Xe của bố bị hư. Em là người Việt Nam. anh trái của người
  • 164. 154 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ anh ăn bé bị bố bà bạn bàn có con cái các cô của cho chị chợ dùng đi để e ê g gh gi h i k em giúp hơn kh l m n ng ngh nh o khi làm là lấy mẹ màu mua một ngủ người nghe nhà ô ơ ph qu r s t th ở phụ rất ra thích tr u ư v x y trên trái và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 165. Tiếng Nước Tôi 155 Bài 14: em, om, um Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un am ăm âm em êm im om ôm ơm um
  • 166. 156 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) em em kem lem nem nhem tem xem ém chém kém lém ném xém èm kèm mèm thèm ẻm hẻm ẽm kẽm ẹm lẹm om om bom gom khom lom nom óm đóm khóm lóm móm nhóm tóm òm chòm dòm hòm khòm lòm nhòm ỏm chỏm tỏm õm bõm lõm mõm tõm ọm khọm lọm xọm um um chum lum úm cúm chúm núm nhúm túm xúm ùm cùm chùm đùm hùm tùm xùm ủm tủm thủm ũm hũm lũm mũm tũm ụm c m ch m d m đ m t m
  • 167. Tiếng Nước Tôi 157 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) hùm chum mõm khóm ném kem
  • 168. 158 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Kem. Ly kem. Ly kem sô-cô-la. Lan mua một ly kem sô-cô-la. Ném. Ném banh. Ném banh cho bạn. Quân đang ném banh cho bạn. Khóm. Trái khóm. Mua một trái khóm. Mẹ mua một trái khóm. Mẹ đi chợ mua một trái khóm.
  • 169. Tiếng Nước Tôi 159 Mõm. Cái mõm. Cái mõm dài. Con chó có cái mõm dài. Chum. Cái chum. Cái chum dùng để hứng nước. Cái chum dùng để hứng nước mưa. Hùm. Con hùm. Con hùm ở trong rừng. Con hùm sống ở trong rừng.
  • 170. 160 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -14 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Quân đang nem banh cho ban. Me đi chơ mua môt trai khom. Cai chum dung đê hưng nươc mưa.
  • 171. Tiếng Nước Tôi 161 Chính Tả ( ọc câu ở trang -14 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 172. 162 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Tôi Có Thể Tôi có thể phóng qua. Tôi có thể chui qua. Tôi có thể đi vòng qua. Tôi có thể lội qua.
  • 173. Tiếng Nước Tôi 163 Tôi có thể tiến về phía trước. Tôi có thể giật lùi về phía sau. Tôi có thể đi băng qua. Tôi có thể cùng chạy đua với bạn.
  • 174. 164 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Khi giật lùi, mình lùi: a. Về bên hông. b. Về phía sau. c. Về phía trước. 2. Khi tiến, mình tiến: a. Về bên hông. b. Về phía sau. c. Về phía trước. 3. Khi mình đi vòng qua, mình đi: a. Về bên hông. b. Về phía sau. c. Về phía trước. 4. Khi mình phóng qua, mình: a. Chạy qua. b. i qua. c. Nhảy qua. Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) trái khóm nải chuối trái dâu trái dưa hấu trái xoài trái quít
  • 175. Tiếng Nước Tôi 165 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Em qua nhà người bạn. Em thích chơi với Tú. Tú và em đang chơi đá banh. Em bỏ sách trong cặp. qua chơi đang trong
  • 176. 166 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ anh ăn bé bị bố bà bạn bàn có con cái các cô của cho chị chợ chơi dùng đi để đang e ê g gh gi h i k em giúp hơn kh l m n ng ngh nh o khi làm là lấy mẹ màu mua một ngủ người nghe nhà ô ơ ph qu r s t th ở phụ qua rất ra thích tr u ư v x y trên trái trong và về Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 177. Tiếng Nước Tôi 167 Bài 15: ăm, âm Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un am ăm âm em êm im om ôm ơm um
  • 178. 168 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) ăm ăm băm chăm hăm lăm năm tăm ắm cắm đắm lắm mắm nắm tắm ằm bằm cằm dằm hằm nằm tằm ẳm nẳm thẳm ẵm dẵm hẵm ặm bặm cặm dặm đặm âm âm câm đâm hâm lâm mâm tâm ấm cấm đấm lấm nấm tấm sấm ầm bầm cầm đầm hầm lầm mầm ẩm bẩm cẩm ẫm dẫm đẫm gẫm lẫm ngẫm sẫm ậm bậm chậm dậm đậm gậm thậm
  • 179. Tiếng Nước Tôi 169 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) 55 chấm nấm đầm nằm năm tắm
  • 180. 170 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Tắm. Tắm cho bé Tâm. Mẹ tắm cho bé Tâm. Mẹ tắm cho bé Tâm mỗi tối. Năm. Năm người. Có năm người. Gia đình Hân có năm người. 55 Nằm. Nằm trên cỏ. Nằm trên bãi cỏ. Anh Tân nằm trên bãi cỏ. Anh Tân đang nằm trên bãi cỏ.
  • 181. Tiếng Nước Tôi 171 Đầm. Áo đầm. Áo đầm xanh. Trâm sẽ mặc áo đầm xanh. Ngày Tết, Trâm sẽ mặc áo đầm xanh. Nấm. Xào nấm. Mẹ xào nấm. Mẹ xào nấm với bơ. Dấu chấm. Dấu chấm ở cuối câu. Dấu chấm ở cuối câu văn. Dấu chấm được dùng ở cuối câu văn.
  • 182. 172 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -15 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Anh Tân đang năm trên bai co. Ngay Têt, Trâm se măc ao đâm xanh. Dâu châm đươc dung ơ cuôi câu văn.
  • 183. Tiếng Nước Tôi 173 Chính Tả ( ọc câu ở trang -15 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 184. 174 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Bạn Và Tôi Bạn và tôi cùng chơi xích đu. Bạn và tôi cùng chơi cầu tuột. Bạn và tôi cùng chơi đu quay. Bạn và tôi cùng đi bộ.
  • 185. Tiếng Nước Tôi 175 Bạn và tôi cùng chạy xe đạp. Bạn và tôi cùng chơi rượt bắt. Bạn và tôi cùng nhảy múa. Bạn và tôi là hai bạn thân.
  • 186. 176 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Khi đi xe đạp, em nên: a. ạp thật nhanh. b. ội nón an toàn. c. ua với bạn. 2. Khi chơi xích đu: a. Em đẩy xích đu cho bạn. b. Bạn đẩy xích đu cho em. c. Em và bạn thay phiên để đẩy. 3. Khi chơi rượt bắt, ai chạy nhanh hơn? a. Em chạy nhanh hơn. b. Bạn chạy nhanh hơn. c. Em và bạn chạy nhanh như nhau. 4. Ai là bạn thân nhất của em? __________________________ __________________________ __________________________ __________________________ Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) nấm cà cà chua bắp khoai lang dưa leo
  • 187. Tiếng Nước Tôi 177 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Một tuần có bảy ngày. Em làm bài mỗi ngày. Ngày mai em sẽ đi sở thú. Em sẽ đi sở thú với Tú. ngày mỗi sẽ với
  • 188. 178 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ anh ăn bé bị bố bà bạn bàn có con cái các cô của cho chị chợ chơi dùng đi để đang e ê g gh gi h i k em giúp hơn kh l m n ng ngh nh o khi làm là lấy mẹ màu mua một mỗi ngủ người ngày nghe nhà ô ơ ph qu r s t th ở phụ qua rất ra sẽ thích tr u ư v x y trên trái trong và về với Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 189. Tiếng Nước Tôi 179 Bài 16: êm, ôm, ơm Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un am ăm âm em êm im om ôm ơm um
  • 190. 180 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) êm êm chêm đêm nêm thêm ếm đếm nếm ềm đềm mềm thềm ễm chễm ệm đệm nệm ôm ôm hôm nôm nhôm rôm tôm ốm cốm đốm gốm lốm ồm cồm chồm gồm mồm nồm xồm ổm chổm dổm lổm xổm ộm cộm nộm trộm ơm ơm bơm cơm đơm rơm thơm ớm chớm gớm mớm rớm sớm ờm bờm chờm gờm xờm ởm chởm dởm rởm tởm ỡm lỡm nỡm ợm bợm hợm lợm ngợm
  • 191. Tiếng Nước Tôi 181 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) rơm cơm mồm tôm đếm nệm
  • 192. 182 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Nệm. Tấm nệm. Mang tấm nệm vô phòng. Tài phụ bố mang tấm nệm vô phòng. Đếm. Đếm số. Đếm số từ một đến năm. Tâm đếm số từ một đến năm. Mẹ dạy Tâm đếm số từ một đến năm. Tôm. Kho tôm. Cách kho tôm. Mẹ chỉ Lan cách kho tôm.
  • 193. Tiếng Nước Tôi 183 Mồm. Bỏ kẹo vào mồm. Bỏ cục kẹo vào mồm. Quân bỏ cục kẹo vào mồm. Cơm. Bát cơm. Hai bát cơm đầy. Nam ăn hết hai bát cơm đầy. Mỗi bữa, Nam ăn hết hai bát cơm đầy. Rơm. Đống rơm. Núp sau đống rơm. Đức đang núp sau đống rơm.
  • 194. 184 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -16 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Tai phu bô mang tâm nêm vô phong. Quân bo cuc keo vao môm. Môi bưa, Nam ăn hêt hai bat cơm đây.
  • 195. Tiếng Nước Tôi 185 Chính Tả ( ọc câu ở trang -16 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 196. 186 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Chó Con Tinh Nghịch Chó Con thấy một chú chuột nhỏ. ể yên nó nào, Chó Con! Chó Con thấy một chú ếch nhỏ. ể yên nó nào, Chó Con!
  • 197. Tiếng Nước Tôi 187 Chó Con thấy một chú rùa nhỏ. ể yên nó nào, Chó Con! Chó Con thấy một quả banh nhỏ. Bắt lấy quả banh nào, Chó Con!
  • 198. 188 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Chó Con thấy những con vật nào? a. Chuột, ếch và rùa. b. Gà, mèo và heo. c. Ngựa, dê và lừa. 2. Chó Con thấy con ếch ở đâu? a. Ở bãi biển. b. Ở cạnh hồ. c. Ở trong nhà. 3. Chó Con làm gì với quả banh? a. Chơi với quả banh. b. Dấu quả banh đi. c. Vất quả banh đi. 4. Em thấy Chó Con có ngoan không? a. Không, Chó Con rất phá phách. b. Ngoan, Chó Con biết vâng lời chủ. c. Ngoan, Chó Con thích chơi với con vật khác. Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) bộ nệm cái giường cái nôi chiếc chăn chiếc mùng cái gối
  • 199. Tiếng Nước Tôi 189 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Tí đi vào nhà. Mẹ dạy Tí đánh vần. Tí đứng sau anh Tú. Tí đi bộ từ nhà tới trường. vào dạy sau từ
  • 200. 190 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ anh ăn bé bị bố bà bạn bàn có con cái các cô của cho chị chợ chơi dùng dạy đi để đang e ê g gh gi h i k em giúp hơn kh l m n ng ngh nh o khi làm là lấy mẹ màu mua một mỗi ngủ người ngày nghe nhà ô ơ ph qu r s t th ở phụ qua rất ra sẽ sau từ thích tr u ư v x y trên trái trong và về với vào Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 201. Tiếng Nước Tôi 191 Bài 17: at, et Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un am ăm âm em êm im om ôm ơm um at ăt ât et êt it ot ôt ơt ut ưt
  • 202. 192 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) at át bát cát chát dát hát lát ạt bạt dạt đạt gạt hạt lạt et ét bét chét ghét hét khét sét ẹt bẹt đẹt kẹt lẹt nghẹt phẹt
  • 203. Tiếng Nước Tôi 193 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) tét sét vẹt cát hát bát
  • 204. 194 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Bát. Xới cơm vào bát. Mẹ xới cơm vào bát. Mẹ xới cơm vào bát cho Vy. Hát. Hát cho ông bà nghe. Minh hát cho ông bà nghe. Cát. Xúc cát. Bé Lan xúc cát. Bé Lan xúc cát đổ vào cái xô.
  • 205. Tiếng Nước Tôi 195 Vẹt. Con vẹt. Tặng cho Ân con vẹt. Ông bà ngoại tặng cho Ân con vẹt. Sét. Sét đánh. Bị sét đánh gãy. Cái cây bị sét đánh gãy. Cái cây trước nhà bị sét đánh gãy. Bánh tét. Cặp bánh tét. Mẹ biếu bà cặp bánh tét.
  • 206. 196 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -17 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Me xơi cơm vao bat cho Vy. Ông ba ngoai tăng cho Ân con vet. Cai cây trươc nha bi set đanh gay.
  • 207. Tiếng Nước Tôi 197 Chính Tả ( ọc câu ở trang -17 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 208. 198 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Mình Làm Bánh Quy Mình bỏ vào ít bột. Mình bỏ vào ít đường. Mình bỏ vào ít muối. Mình bỏ vào hai quả trứng.
  • 209. Tiếng Nước Tôi 199 Mình bỏ vào ít sữa. Mình bỏ vào ít bơ. Mình trộn đều lên. Bố bỏ bánh vào lò nướng. Thơm quá!
  • 210. 200 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. ầu tiên mình bỏ cái gì vào? a. Bột. b. ường. c. Muối. 2. Sau cùng mình bỏ cái gì vào? a. Bơ. b. Bột. c. Trứng. 3. Mình bỏ mấy quả trứng vào? a. Hai. b. Ba. c. Bốn. 4. Khi nướng bánh, mình nên... a. Tự mình làm vì mình lớn rồi. b. Nhờ người bạn cùng tuổi, như vậy sẽ vui hơn. c. Nhờ người lớn, như vậy sẽ an toàn hơn. Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) sét mưa nắng mưa đá tuyết lụt
  • 211. Tiếng Nước Tôi 201 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Em bỏ rác vào thùng. Em qua nhà ông nội ăn cơm. Em ăn ba bát cơm. Em chạy trước; Tú chạy sau. bỏ ông cơm trước
  • 212. 202 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ anh ăn bé bị bố bà bạn bàn bỏ có con cái các cô của cơm cho chị chợ chơi dùng dạy đi để đang e ê g gh gi h i k em giúp hơn kh l m n ng ngh nh o khi làm là lấy mẹ màu mua một mỗi ngủ người ngày nghe nhà ô ơ ph qu r s t th ông ở phụ qua rất ra sẽ sau từ thích tr u ư v x y trên trái trong trước và về với vào Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 213. Tiếng Nước Tôi 203 Bài 18: it, ot, ut Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un am ăm âm em êm im om ôm ơm um at ăt ât et êt it ot ôt ơt ut ưt
  • 214. 204 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) it ít bít chít đít hít khít lít ịt bịt chịt khịt mịt nịt tịt ot ót cót hót lót mót rót sót ọt bọt đọt gọt giọt lọt mọt ut út bút cút chút đút gút hút ụt b t c t đ t h t l t t t
  • 215. Tiếng Nước Tôi 205 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) nút bút gọt sọt vịt thịt
  • 216. 206 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Thịt. Nướng thịt. Mẹ nướng thịt. Mẹ nướng thịt cho bé Chi ăn. Vịt. Con vịt. Nuôi một con vịt. Dì Mai có nuôi một con vịt. Nhà dì Mai có nuôi một con vịt. Sọt. Cái sọt. Bỏ vào những cái sọt. Hái trái cây bỏ vào những cái sọt. Thu hái trái cây bỏ vào những cái sọt.
  • 217. Tiếng Nước Tôi 207 Gọt. Gọt khoai. Ngọc gọt khoai. Mẹ nhờ Ngọc gọt khoai. Bút. Cây bút. Cây bút màu đen. Cô giáo tặng Ngọc cây bút màu đen. Nút. Nút áo. Cài nút áo. Bé cài nút áo. Mẹ dạy bé cài nút áo.
  • 218. 208 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang P-18 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Me nương thit cho be Chi ăn. Thu hai trai cây bo vao nhưng cai sot. Me day be cai nut ao.
  • 219. Tiếng Nước Tôi 209 Chính Tả ( ọc câu ở trang -18 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________
  • 220. 210 Tiếng Nước Tôi Thứ Năm: Tập Đọc ( ọc trước từng câu cho các em nghe. Sau đó, cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Đâu Rồi? “Đâu mất rồi?” chú gấu nâu nhỏ tự hỏi. “Mẹ của tôi đâu rồi?” “Bố của tôi đâu rồi?” “Nhà của tôi đâu rồi?”
  • 221. Tiếng Nước Tôi 211 “Giường của tôi đâu rồi?” “Hũ mật của tôi đâu rồi?” “Tôi ở đâu thế này?” “Tôi bị lạc. Các bạn có thể giúp tôi được không?”
  • 222. 212 Tiếng Nước Tôi Trả Lời Câu Hỏi (Giúp các em trả lời những câu hỏi sau đây.) 1. Ai là nhân vật chính trong truyện? a. Con gấu nâu. b. Con thỏ. c. Hai con chim. 2. Chuyện gì xảy ra cho con gấu nâu? a. Gấu bị lạc. b. Gấu bị mất giường. c. Gấu đi tìm mẹ. 3. Cuối cùng gấu đã làm gì? a. Gấu bỏ chạy. b. Gấu khóc. c. Gấu tìm sự giúp đỡ. 4. Nếu bị lạc, em nên làm gì? a. ứng một chỗ. b. Khóc. c. Tìm cảnh sát. Ngữ Vựng ( ọc tên của những hình sau đây cho các em nghe. Sau đó, dựa trên những hình ảnh, đặt câu hỏi cho các em trả lời. Thí d : Cái này là cái gì? Con này là con gì? v.v.) thịt gà cá cua tôm rau
  • 223. Tiếng Nước Tôi 213 Thứ Sáu: Từ Thông Dụng (Cho các em viết và học thuộc lòng những từ thông d ng sau đây.) (Cho các em đọc các câu sau đây 3 lần.) Bố nhờ Tú cắt cỏ. Mẹ hỏi: “Con đi chơi ở đâu?” Tí cho Tú mượn cây bút chì. Cây lê nhà em có nhiều trái. nhờ đâu bút cây
  • 224. 214 Tiếng Nước Tôi Bảng Từ Thông Dụng (Cho các em đọc những từ sau đây. ánh dấu vào những từ các em có thể đọc được.) a ă â b c ch d đ anh ăn bé bị bố bà bạn bàn bỏ bút có con cái các cô của cơm cây cho chị chợ chơi dùng dạy đi để đang đâu e ê g gh gi h i k em giúp hơn kh l m n ng ngh nh o khi làm là lấy mẹ màu mua một mỗi ngủ người ngày nghe nhà nhờ ô ơ ph qu r s t th ông ở phụ qua rất ra sẽ sau từ thích tr u ư v x y trên trái trong trước và về với vào Chữ Ký Phụ Huynh: ________________________________ Ngày _________
  • 225. Tiếng Nước Tôi 215 Bài 19: ăt, ât, êt Thứ Hai: Ôn Bài (Ôn lại các nguyên âm cho các em.) a ă â e ê i o ô ơ u ư y (Ôn lại các vần sau.) an ăn ân en ên in on ôn ơn un am ăm âm em êm im om ôm ơm um at ăt ât et êt it ot ôt ơt ut ưt
  • 226. 216 Tiếng Nước Tôi Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.) ăt ắt bắt cắt dắt đắt hắt mắt ặt bặt chặt dặt lặt gặt mặt ât ất bất cất đất hất mất vất ật bật cật lật mật thật vật êt ết bết hết kết lết rết tết ệt bệt chệt hệt mệt sệt vệt
  • 227. Tiếng Nước Tôi 217 Tập Viết (Cho các em viết những từ sau đây.) mệt rết nhất mật cắt mắt
  • 228. 218 Tiếng Nước Tôi Thứ Ba: Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây.) Mắt. Mắt để nhìn. Mắt dùng để nhìn. Cắt. Cắt hình trái tim. Nhật cắt hình trái tim. Nhật cắt hình trái tim màu đỏ. Mật. Mật ong. Mật ong thơm mùi hoa. Mật ong thơm mùi hoa và rất ngọt.
  • 229. Tiếng Nước Tôi 219 Nhất. Hạng nhất. Trí được hạng nhất. Trí được hạng nhất trong lớp. Trí được hạng nhất trong lớp Việt Ngữ. Rết. Con rết. Con rết có nhiều chân. Con rết có rất nhiều chân. Mệt. Mẹ mệt. Mẹ rất mệt. Mẹ rất mệt khi dọn dẹp. Mẹ rất mệt khi dọn dẹp nhà cửa.
  • 230. 220 Tiếng Nước Tôi Thứ Tư: Thêm Dấu ( ọc các câu ở trang -19 phần h c của sách học cho các em thêm dấu.) Mât ong thơm mui hoa va rât ngot. Tri đươc hang nhât trong lơp Viêt Ngư. Me rât mêt khi don dep nha cưa.
  • 231. Tiếng Nước Tôi 221 Chính Tả ( ọc câu ở trang -19 phần h c của sách học cho các em viết chính tả.) ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ _ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ______________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________ ____________________________