SlideShare a Scribd company logo
Đồ án 1 được hoàn thành đúng nhiệm vụ đã giao
  theo quy định của khoa. Việc đạt kết quả như
  trên không chỉ là sự nổ lực của chúng em mà
  còn là sự giúp đỡ chỉ bảo của thầy cô hướng
   dẫn và sự đóng góp của các bạn sinh viên.
 Em xin chân thành cảm ơn sự chỉ bảo và góp ý
 tận tình của thầy hướng dẫn chúng em là thầy
 NGUYỄN THANH ĐĂNG trong quá trình làm đồ
                     án 1 này.
MỤC LỤC
   Phần 1: Giới thiệu các linh kiện trong mạch.
   Phần 2: Sơ đồ khối và chức năng từng khối.
   Phần 3: Sơ đồ mạch (nguyên lí + mạch in) và nguyên lí hoạt
    động mạch.
   Phần 4: Kết luận.
PHẦN 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH
       KIỆN TRONG MẠCH

Tụ   điện:
Tụ điện là một linh kiện thụ động.
Cấu tạo của tụ điện là hai bản cực bằng kim
loại ghép cách nhau một khoảng d ở giữa hai
bản tụ là dung dịch hay chất điện môi cách
điện có điện dung C.
PHẦN 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
  LINH KIỆN TRONG MẠCH

            Khi   tụ nạp điện:
Tụ nạp điện tăng dần đến điện áp UDC theo
                  hàm số mũ.
           Uc (t) = UDC(1-e-t/τ).
              Khi tụ xả điện:

    sẽ giảm dần từ trị số VDC đến 0V
             theo hàm số mũ.
             Uc (t)= UDC.e-t/τ
PHẦN 1
    GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
      LINH KIỆN TRONG MẠCH

                   Điện    trở:
 Điện trở là linh kiện thụ động có tác dụng cản
                 trở cả dòng và áp.
Công thức tính:
            R =ρℓ/S hoặc R=U/I
  Điện trở có đơn vị tính là Ohm, viết tắt là Ω.
PHẦN 1
  GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
    LINH KIỆN TRONG MẠCH

                 Diode:

Diode được cấu tạo gồm hai lớp bán dẫn p-n
            được ghép với nhau.
     Diode thông dụng nhất là 1N4007
PHẦN 1
 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
   LINH KIỆN TRONG MẠCH

  Chức năng dùng để đổi điện xoay chiều
thường là điện thế 50Hz đến 60Hz sang điện
                 thế 1 chiều

Đặc tính kỹ thuật cơ bản của Diode chỉnh lưu
  là dòng thuận tối đa và dòng ngược tối đa
             (điện áp đánh thủng).
PHẦN 1
  GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
    LINH KIỆN TRONG MẠCH

                 Led   đơn:
       Led đơn là một dạng của Diode
khi có dòng điện đi qua thì có hiện tượng bức
                   xạ quang
Tùy theo chất bán dẫn mà ánh sáng phát ra có
                màu khác nhau
PHẦN 1
  GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
    LINH KIỆN TRONG MẠCH

Led có điện áp phân cực thuận cao hơn diode
   nắn điện nhưng điện áp phân cực ngược
          cực đại thường không cao.
Led thường được dùng trong các mạch trạng
 thái báo hiệu, chỉ thị trạng thái của mạch như
   báo nguồn, trạng thái thuận hay ngược…
PHẦN 1
  GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
    LINH KIỆN TRONG MẠCH


                    Transistor:
Transistor BJT gồm ba miền tạo bởi hai tiếp giáp p–
       n, trong đó miền giữa là bán dẫn loại p.
Miền có mật độ tạp chất cao nhất, kí hiệu n+ là miền
                    phát (emitter).
 Miền có mật độ tạp chất thấp hơn, kí hiệu n, gọi là
                 miền thu (collecter).
Miền giữa có mật độ tạp chất rất thấp, kí hiệu p, gọi
                 là miền gốc (base).
PHẦN 1
  GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
    LINH KIỆN TRONG MẠCH

Ba chân kim loại gắn với ba miền tương ứng
 với ba cực emitter (E), base (B), collecter (C)
                của transistor.
PHẦN 1
   GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
     LINH KIỆN TRONG MẠCH

Đặc tính kỹ thuật của transistor :
Điện áp giới hạn:
 BVCEO : điện áp đánh thủng giữa C và E khi
    CE
                    cực B hở.
 BVCBO : điện áp đánh thủng giữa C và B khi
                    cực E hở.
 BVEBO : điện áp đánh thủng giữa E và B khi
                    cực C hở.
PHẦN 1
 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
   LINH KIỆN TRONG MẠCH



           Dòng    điện giới hạn :
Icmax là dòng điện tối đa ở cực C và Ibmax
  là dòng điện tối đa ở cực b.
Dòng tối đa đưa vào cực B là : 10mA.
Dòng tối đa đưa vào cực C là : 100mA.
Chức năng của transistor chủ yếu là
  khuyếch đại tín hiệu và đóng ngắt các
  mạch điện.
PHẦN 1
   GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
     LINH KIỆN TRONG MẠCH

             Công  suất giới hạn :
  Khi có dòng điện qua transisor sẽ sinh ra 1
   công suất nhiệt làm nóng transistor, công
    suất sinh ra được tính theo công thức :
                  PT=IC.VCE

Ký hiệu: transistor loại NPN
PHẦN 1
   GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
     LINH KIỆN TRONG MẠCH

 Giới  thiệu IC 4017:
Đây là một IC chia tần với hệ số chia tần từ 2
  tới 10.
Hình dáng của IC 4017:
PHẦN 1
    GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
      LINH KIỆN TRONG MẠCH

IC 4017 có tổng cộng số chân là 16.Chức năng của
từng chân như sau:
Chân số 16 là chân nguồn Vcc hoạt động với mức

điện áp cho phép là trong khoảng từ 3-15 V.
Chân số 8 là chân nối mass.

Chân 15 là chân Master Reset hoạt động tích cực mức

thấp có nhiệm vụ làm các ngõ ra sẽ đếm trở lại về vị trí
hoạt động ban đầu.
Chân 14 là chân xung clock hoạt động tích cực mức

cao. Chân này có chức năng đưa xung clock từ bên
ngoài vào để cấp cho IC hoạt động.
PHẦN 1
   GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
     LINH KIỆN TRONG MẠCH

Chân 13 cũng là chân xung clock nhưng hoạt động ở
mức thấp. Hai chân này có mối lien hệ tương quan như
sau: khi ở trạng thái bình thường: chân 14 ở mức cao,
chân 13 ở mức thấp thì IC sẽ hoạt động bình thường,
các ngõ ra sẽ tuần tự xuất giá trị. Trong quá trình các
ngõ ra đang hoạt động, ta kích mức cao cho chân 13
thì giá trị nào đang ở mức cao sẽ giữ nguyên trạng
thái, các ngõ ra còn lại sẽ ở trạng thái mức thấp hết.
PHẦN 1
    GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
      LINH KIỆN TRONG MẠCH

Các chân 3, 2, 4, 7, 10, 1, 5, 6, 9, 11 lần lượt sẽ là thứ
tự của các giá trị xuất ra.
Chân 12 hoạt động mức thấp trong 5 giá trị xuất ra đầu
tiên. Nó sẽ hoạt động mức cao trong 5 giá trị xuất ra
sau đó.
Cấu tạo bên trong IC 4017:
PHẦN 1
      GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
        LINH KIỆN TRONG MẠCH

   Biểu diễn dạng tín hiệu ngõ ra theo tín hiệu vào xung Clock:
PHẦN 1
   GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
     LINH KIỆN TRONG MẠCH

 IC 7408:
IC 7408 là 1 trong các IC số thông dụng trong
  các mạch số.Hình dáng các chân của IC:
PHẦN 1
          GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
            LINH KIỆN TRONG MẠCH

Trong   IC này có tổng cộng 4 bộ cổng AND. Thứ tự các chân như sau:




Chân 1, 2, 4, 5, 9, 10, 12, 13 lần lượt là các ngõ vào của 4 bộ
cổng AND theo từng cặp.
Chân 3, 6, 8, 11 thì lần lượt là tất cả ngõ ra của 4 bộ cổng AND
đó.
Chân 14 nối nguồn VCC với mức điện áp hoạt động giới hạn cho
phép là từ 4,5 V đến 5,5 V. Thường thì điện áp trung bình
khoảng 5V thì hoạt động tốt nhất. Chân 7 nối mass.
PHẦN 1
   GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
     LINH KIỆN TRONG MẠCH

Bảng   sự thật của IC 7408:
Ở đây khi 2 tín hiệu cùng vào ở mức cao thì ngõ ra sẽ
tích cực ở mức cao. Còn 1 trong các tín hiệu vào là
mức thấp thì ngõ ra sẽ tích cực mức thấp bất chấp ngõ
còn lại là mức cao hay thấp.
PHẦN 1
   GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
     LINH KIỆN TRONG MẠCH

IC 7805:
IC 7805 là IC ổn áp dương. Đối với IC này
người ta dung tụ thoát 0,33F khi không cần
thiết cho ổn định, có thể dùng tụ 0,1F ở ngõ ra
để cải thiện đáp ứng quá dộ của ổn áp. Các tụ
này phải đặt trên hay càng gần các IC ổn áp
càng tốt.
PHẦN 1
   GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
     LINH KIỆN TRONG MẠCH


 Relay:
Đặc điểm:
- Dòng chịu được 10 A.
- Áp chịu được 250 VAC.
- Độ nhạy cao.
- Điện áp đánh thủng cao.
- Hình dạng nhỏ gọn.
- Được dùng làm công tắc đóng mở.
PHẦN 1
     GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC
       LINH KIỆN TRONG MẠCH

   Encoder:
        Là 1 thiết bị dùng để đếm số vòng quay của động cơ
tạo xung ra làm tín hiệu xung cấp vào IC 4017.
        Cấu tạo của Encoder gồm 1 bộ thu phát hồng ngoại
và 1 đĩa được xẻ thành các rãnh nhỏ (tùy thuộc vào từng
Encoder sẽ có số rãnh chia khác nhau; chẳng hạn như 16
rãnh, 50 rãnh hay 100 rãnh). đủ để bộ thu phát hồng ngoại
nhận được.
        Sau mỗi lần động cơ quay qua 1 rãnh nhỏ đó thì bộ
thu nhận tín hiệu từ bộ phát, tạo ra 1 xung. Cứ đủ số rãnh
đó thì động cơ sẽ quay đúng 1 vòng.
        Ở mạch này, nhóm em chỉ dùng 1 rãnh nhỏ để tăng
số vòng quay cũng như để dễ sử dụng hơn.
PHẦN 2
     SƠ ĐỒ KHỐI VÀ CHỨC NĂNG
      TỪNG KHỐI TRONG MẠCH

   Sơ đồ khối:
                                   KHỐI NGUỒN
                                   KHỐI NGUỒN




          KHỐI XỬ LÝ CÁC GIÁ TRỊ CẤN
          KHỐI XỬ LÝ CÁC GIÁ TRỊ CẤN       KHỐI ĐIẾU CHỈNH TỐC ĐỘ
                                           KHỐI ĐIẾU CHỈNH TỐC ĐỘ
               NẠP CHO ĐỘNG CƠ
              NẠP CHO ĐỘNG CƠ                QUAY CỦA ĐỘNG CƠ
                                             QUAY CỦA ĐỘNG CƠ




             CHỐT TÍN HIỆU ĐƯA                  ENCODER ĐẾM VÒNG
                    VÀO                           QUAY ĐỘNG CƠ
PHẦN 2
     SƠ ĐỒ KHỐI VÀ CHỨC NĂNG
      TỪNG KHỐI TRONG MẠCH

Chức      năng từng khối:
1.Khối nguồn:
         Khối nguồn có nhiệm vụ cung cấp nguồn hoạt động cho
các khối trong mạch. Cụ thể trong mạch này, ta sử dụng 2 nguồn
riêng biệt.
         Thứ nhất là nguồn 5VDC dùng để nuôi các IC hoạt động
tạo ra các tín hiệu xuất ra chuẩn tránh trường hợp nhiễu khi điện
thế không đúng với mức hoạt động của IC.
         Thứ hai là nguồn dùng để nuôi động cơ hoạt động. Ở đây
ta dùng động cơ DC 12V nên sử dụng nguồn 12V riêng cho động
cơ này.
PHẦN 2
    SƠ ĐỒ KHỐI VÀ CHỨC NĂNG
     TỪNG KHỐI TRONG MẠCH

Chức      năng từng khối:
2.Khối xử lý các giá trị cần nạp cho động cơ:
Là một khối gồm nhiều bộ đếm tín hiệu 4017 (ở trong mạch là 4
bộ) có nhiệm vụ đếm tín hiệu được phát ra từ Encoder khi
Encoder đếm vòng quay của động cơ để đưa vào khối chốt tín
hiệu.
3.Khối điều khiển tốc độ quay của động cơ:
Điện áp cấp từ nguồn sẽ qua C1815 được phân cực sao cho nó
đủ để kích Transistor D718 hoạt động. Sau khi kích cho D718 hoạt
động ở chế độ tuyến tính thì động cơ sẽ thay đổi được tốc độ do
sự thay đổi dòng điện từ D718 thông qua biến trở 100k
PHẦN 2
    SƠ ĐỒ KHỐI VÀ CHỨC NĂNG
     TỪNG KHỐI TRONG MẠCH

Chức    năng từng khối:
4.Encoder:
Đếm số vòng quay của động cơ rồi xuất tín hiệu đã đếm
được đưa vào bộ đếm 4017.
5.Khối chốt tín hiệu:
Gồm 4 bộ cổng AND. Mỗi 1 bộ cổng AND sẽ chốt tín hiệu ở
1 bộ đếm tín hiệu 4017.
PHẦN 3
1.Sơ đồ nguyên lí:
                   SƠ ĐỒ MẠCH
                                                 5 V                                                                         9 V
5 V                                                                                       J 2

                                                                                                    1    5V
                                                                        C 3
                                                                                                    2                    C 1                            C 2                                                                                                                                                                                               U 6                                                           5 V
                                                                                                        GND              1 0 4                          2 2 0 0 0 u                                                                                                                                                                                       7 8 0 5
         x u n g e n c o d e r                                                                                                                                                                                                                                                                D 5 7
                                                                                          1 2 V                                                                                                                                                                 n g u o n 1 2 V D 1C                          2                            1                            3




                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                      G N D
                  1                                                                                                                                                                                  5 V                                                                                                                                         IN           O U T
                  2                    U 1                              1 0 4                                                                                         S W 2                                                                                                                   1 N 4 0 0 7
                                                 1 6




                  3
                                                                       3                                                                                                                                                                                                                                                                                                          1 0 4                   1 0 0 0 u F                 D 5 6
                                                       V C C




                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                      2
                                                               Q   0   2                                                                                                                                                 S W 1                                                                                                                                                    C 4 5 6                 C 7 8 9
                      C O N 3    1 4                           Q   1   4                                                                                                                                             1                                                                                                             1 0 0 0 u F                                                                                         L E D
                                         C L K                 Q   2   7                                                                                                                                                           2                                                                                               C 1 2 3
                                                               Q   3   1 0                                                                                                                                           3
                                 1 3                           Q   4   1                                                                                                                                                                        R 1 1
                                         E N A                 Q   5   5                                                                                                                                                                        4 K 7
                                 1 5                           Q   6   6                                                                                                                                                 S W _ T_ S P D T                                                                                                                                                                                        R 2 8
                                         R S T                 Q   7   9                                                                                                                                                                                                      5 V                                                                                                                                                3 3 0
                                                               Q   8   1 1
                                 1 2                           Q   9                                                                                                                                                                                                                                  C 4
                                                       G N D




                                         C O
                                                                                 R 1      R 2     R 3    R 4    R 5    R 6         R 7    R 8    R 9    R 1 0         S W     D IP -1 0 /S M
                                                                                 1 k      1 k     1 k    1 k    1 k    1 k         1 k    1 k    1 k    1 k
                                       4 0 1 7                                                                                                                                                                                                                                                        1 0 4
                                                 8




                                                                                                                                                                                                                                                                                                          U 2 A




                                                                                                                                                                                                                                                                                  1 4
                                                                                  D 1       D 2    D 3    D 4    D 5    D 6         D 7    D 8    D 9     D 1 0                                                                                                       1
                                                                                                                                                                                                                                                                                                        3                                                                                                                                                                                                                                      9 V
                                                                                       L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D                                                                                                                    2
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   R 4 1                                                                                                                          9 V
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   4 K 7                                                                                                                                                     M G 1
                                                 5 V                                                                                                                                                                                                                                                        7 4 0 8




                                                                                                                                                                                                                                                                                  7
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                         1                                 2




                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                       A
                                                                        C 5




                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                              +




                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     -
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                         1           3

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                         S W 1 0
                                       U 3                                                                                                                            S W 4                          5 V                                                                                                                                                                                                                                                                                             D 1 4
                                                 1 6




                                                                         1 0 4                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                 1                     2                                    S W _ T_ S P D T
                                                                       3                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                       2
                                                       V C C




                                                               Q   0   2                                                                                                                                                 S W 3
                                 1 4                           Q   1   4                                                                                                                                             1                                                                                                                                                                                                                                                                               1 N 4 0 0 7
                                         C L K                 Q   2   7                                                                                                                                                           2                                                                                                                                                                                                                      R 4 2
                                                               Q   3   1 0                                                                                                                                           3                                                                                                                                                                                                                                    1 K
                                 1 3                           Q   4   1                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        U 2 B




                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                            1 4
                                         E N A                 Q   5   5                                                                                                                                                                           R 1 2                                                                                                                                                                                                                                             L S 1
                                 1 5                           Q   6   6                                                                                                                                                 S W _ T_ S P D T          4 K 7                                                                                                            4                                                                  R 2 6
                                         R S T                 Q   7   9                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    6                                                                              Q 5                                   4
                                                               Q   8   1 1                                                                                                                                                                                                                                                                                          5                                                                                                      C 1 8 1 5           3
                                 1 2                           Q   9                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                          1 K                                                                5
                                                       G N D




                                         C O                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     8
                                                                                 R 1 4 R 1 5 R 1 6 R 1 7 R 1 8 R 1 9 R 2 0 R 2 1 R 2 2 R 2 3                          S W     D IP -1 0 /S M                                                                                                                                                                                                    7 4 0 8                                                                                        6




                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                            7
                                                                                 1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k                                                                                                                                                                                                                                                                                    R 2 7                                                                              7
                                       4 0 1 7                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                1 k                                                              1
                                                 8




                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                  2
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                               2
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                             D 2 7
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                           1 N 4 0 0 7
                                                                                  D 1 5 D 1 6 D 1 7 D 1 8 D 1 9 D 2 0 D 2 1 D 2 2 D 2 3 D 2 4                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        R E L A Y       D P D T
                                                                                       L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D                                                                                                                                                                                                                                                                             D 2 8




                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                  1
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                               9 V
                                                 5 V                    C 8                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                      L E D
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    9 V

                                                                                                                                                                                               5 V                                                                                                                                                                                                                                                                                           R 4 4                                   Q 6
                                       U 4                              1 0 4                                                                                         S W 6                                                                                                                                                                                                                                                                                                                  1 0 K                                   D 7 1 8
                                                 1 6




                                                                       3
                                                       V C C




                                                               Q   0   2                                                                                                                                             S W 5                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   Q 7
                                 1 4                           Q   1   4                                                                                                                                         1                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                           D 7 1 8
                                         C L K                 Q   2   7                                                                                                                                                       2
                                                               Q   3   1 0                                                                                                                                       3                                                                                                                                                                                                                                                       R 4 3                          R 4 5
                                 1 3                           Q   4   1                                                                                                                                                                                R 1 3                                                                                                                                                                                                           1 0 K                           1 0 K
                                         E N A                 Q   5   5                                                                                                                                                                                4 K 7
                                 1 5                           Q   6   6                                                                                                                                             S W _ T_ S P D T
                                         R S T                 Q   7   9
                                                               Q   8   1 1
                                 1 2                           Q   9
                                                       G N D




                                         C O
                                                                                 R 3 1 R 3 2 R 3 3 R 3 4 R 3 5 R 3 6 R 3 7 R 3 8 R 3 9 R 4 0                          S W     D IP -1 0 /S M                                                                                                                          U 2 C                                                                                                                                                                                              R 4 7
                                                                                                                                                                                                                                                                                        1 4




                                                                                 1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                               1 0 K
                                       4 0 1 7                                                                                                                                                                                                                                9
                                                 8




                                                                                                                                                                                                                                                                                                                  8
                                                                                                                                                                                                                                                                            1 0
                                                                                  D 2 9 D 3 0 D 3 1 D 3 2 D 3 3 D 3 4 D 3 5 D 3 6 D 3 7 D 3 8                                                                                                                                                                                   R 2 5
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                4 K 7
                                                 5 V                                   L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D                                                                                                                                                                    7 4 0 8
                                                                                                                                                                                                                                                                                        7




                                                                        C 1 0



                                       U 5                              1 0 4                                                                                         S W 8                                5 V
                                                 1 6




5 V                                                                    3
                                                       V C C




                                                               Q   0   2                                                                                                                                                     S W 7
                                 1 4                           Q   1   4                                                                                                                                                 1
                                         C L K                 Q   2   7                                                                                                                                                               2
R 4 6                                                          Q   3   1 0                                                                                                                                               3
1 0                              1 3                           Q   4   1                                                                                                                                                                                R 2 4
                                         E N A                 Q   5   5                                                                                                                                                                                4 K 7
                                 1 5                           Q   6   6                                                                                                                                                     S W _ T_ S P D T
                                         R S T                 Q   7   9
                                                               Q   8   1 1
                                 1 2                           Q   9
                                                       G N D




                                         C O
  S 1                                                                                                                                                                 S W     D IP -1 0 /S M
                                                                                 R 4 9 R 5 0 R 5 1 R 5 2 R 5 3 R 5 4 R 5 5 R 5 6 R 5 7 R 5 8
      R E S E T                        4 0 1 7                                   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k   1 k
                                                 8




            C 1 1
            1 0 U                                                                 D 4 2 D 4 3 D 4 4 D 4 5 D 4 6 D 4 7 D 4 8 D 4 9 D 5 0 D 5 1
                                                                                       L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D


         R 6 1
         8 K 2
                                                                                                                                                                                                                                                                    S W 9

                                                                                                                                                                                                                                                                             1
                                                                                                                                                                                                                                                                2
                                                                                                                                                                                                                                                                             3


                                                                                                                                                                                                                                                                    S W _ T_ S P D T
PHẦN 3
                   SƠ ĐỒ MẠCH

2.Sơ đồ mạch in:
PHẦN 3
                  SƠ ĐỒ MẠCH

3.Nguyên lí hoạt động:
        Ý nghiã của mạch này là kiểm soát động cơ DC
quay theo ý của người sử dụng. Tức là, ta có thể cho động
cơ quay bao nhiêu vòng tùy ý. Sau khi quay đúng số vòng
mà ta ấn định cho động cơ ban đầu thì nó sẽ ngừng quay
tức khắc.
        Đầu tiên, ta chọn vòng quay cho động cơ bằng các
công tắc Switch 10. Các Switch tượng trưng cho các hàng
đơn vị, chục, trăm và nghìn. Đơn vị ở đây tính bằng xung vì
Encoder như ta giải thích ban đầu tức là sau khi động cơ
quay đúng 1 vòng thì sẽ có 1 xung từ Encoder được cấp
vào IC 4017 đầu tiên.
PHẦN 3
                  SƠ ĐỒ MẠCH

3.Nguyên lí hoạt động:
       Ví dụ như ta chọn số vòng quay mà động cơ cần
quay là 20 vòng. Lúc này ta gạt Switch 1 ở múc 1, Switch 2
ở mứa 3. Sau đó, ta nhấn nút khởi động động cơ thì động
cơ sẽ quay, Encoder bắt đầu đếm xung, đủ số vòng thì tín
hiệu được chọn ban đầu sẽ được chốt bằng cổng AND.
       Tín hiệu được chốt này sẽ kích cho Rơle đóng lại
làm động cơ ngưng ngưng hoạt động. Ngoài ra, để dễ dàng
kiểm tra,ta có thể điều chỉnh được tốc độ quay của động cơ
qua bộ khuyếch đại điện áp.
PHẦN 4
                   KẾT LUẬN

 Đồ án 1 là một bài tập lớn, một thử thách lớn đối với
sinh viên, tuy nhiên với bài tập lớn này thì nó giúp cho
sinh viên vận dụng một cách cụ thể kiến thức mà mình
 đã học trong suốt quá trình học tập. Đây là cũng là 1
cách học theo phương pháp tư nghiên cứu, tìm tòi, và
phong cách làm việc theo nhóm để quen dần với cách
             làm đồ án tốt nghiệp sau này.
PHẦN 5
         TÀI LIỆU THAM KHẢO

 www.alldatasheet.com
 www.dientuvietnam.net
 www.diendandientu.com.vn
 Linhkiện điện tử, Nguyễn Tấn Phước, NXB
  Tổng hợp TP.HCM.

More Related Content

What's hot

Led 7 đoạn
Led 7 đoạnLed 7 đoạn
Led 7 đoạn
dinhtrongtran39
 
Thiết kế biển quảng cáo, biển vẫy
Thiết kế biển quảng cáo, biển vẫyThiết kế biển quảng cáo, biển vẫy
Thiết kế biển quảng cáo, biển vẫytrungnb22
 
Nói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quangNói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quang
Dan Vu
 
Transistor
TransistorTransistor
Transistorthaihe
 
57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
tagbagtroj
 
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳTrắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
Chu Vo Truc Nhi
 
Mach chinh luu
Mach chinh luuMach chinh luu
Mach chinh luuLeeEin
 
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bướcTìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
Dan Vu
 
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suatTom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Tuan Nguyen
 
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comChuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comTrần Nhật Tân
 
Sửa chữa board máy lạnh cơ bản
Sửa chữa board máy lạnh cơ bảnSửa chữa board máy lạnh cơ bản
Sửa chữa board máy lạnh cơ bản
123thue
 
7 khoi quet dong va cao ap
7 khoi quet dong va cao ap7 khoi quet dong va cao ap
7 khoi quet dong va cao apHate To Love
 
luận văn mạch khuyếch đại âm ly 50W
luận văn  mạch khuyếch đại âm ly 50Wluận văn  mạch khuyếch đại âm ly 50W
luận văn mạch khuyếch đại âm ly 50W
anh hieu
 
Nhóm 13
Nhóm 13Nhóm 13
Nhóm 13
NGUYENHUNG571
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđHa Do Viet
 
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)Quảng Bình Choa
 
Công nghệ 12 ntmhp
Công nghệ 12   ntmhpCông nghệ 12   ntmhp
Công nghệ 12 ntmhp
Hong Phuoc Nguyen
 
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di độngChương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
viendongcomputer
 

What's hot (20)

Led 7 đoạn
Led 7 đoạnLed 7 đoạn
Led 7 đoạn
 
Thiết kế biển quảng cáo, biển vẫy
Thiết kế biển quảng cáo, biển vẫyThiết kế biển quảng cáo, biển vẫy
Thiết kế biển quảng cáo, biển vẫy
 
Nói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quangNói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quang
 
Transistor
TransistorTransistor
Transistor
 
57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
 
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳTrắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
Trắc nghiệm môn máy điện cuối kỳ
 
Mach chinh luu
Mach chinh luuMach chinh luu
Mach chinh luu
 
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bướcTìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
 
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suatTom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
 
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comChuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
 
Sửa chữa board máy lạnh cơ bản
Sửa chữa board máy lạnh cơ bảnSửa chữa board máy lạnh cơ bản
Sửa chữa board máy lạnh cơ bản
 
7 khoi quet dong va cao ap
7 khoi quet dong va cao ap7 khoi quet dong va cao ap
7 khoi quet dong va cao ap
 
luận văn mạch khuyếch đại âm ly 50W
luận văn  mạch khuyếch đại âm ly 50Wluận văn  mạch khuyếch đại âm ly 50W
luận văn mạch khuyếch đại âm ly 50W
 
Nhóm 13
Nhóm 13Nhóm 13
Nhóm 13
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđ
 
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
 
THJ
THJTHJ
THJ
 
B tap c1_2_4_5
B tap c1_2_4_5B tap c1_2_4_5
B tap c1_2_4_5
 
Công nghệ 12 ntmhp
Công nghệ 12   ntmhpCông nghệ 12   ntmhp
Công nghệ 12 ntmhp
 
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di độngChương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
 

Similar to Bao cao

Một số mạch điện tử cơ bản
Một số mạch điện tử cơ bảnMột số mạch điện tử cơ bản
Một số mạch điện tử cơ bản
сймпу тш
 
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.docGiáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
Man_Ebook
 
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptxBai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
PhuMilk1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
dolethu
 
DTTT1.ppt
DTTT1.pptDTTT1.ppt
DTTT1.ppt
NguynTinDng35
 
cn12-bai-8-mach-khuech-dai-mach-tao-xung.pptx
cn12-bai-8-mach-khuech-dai-mach-tao-xung.pptxcn12-bai-8-mach-khuech-dai-mach-tao-xung.pptx
cn12-bai-8-mach-khuech-dai-mach-tao-xung.pptx
NguynMinhChin16
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
tuituhoc
 
Luận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOT
Luận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOTLuận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOT
Luận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
đê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sôđê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sô
Cao Phong
 
Giáo trình nguồn
Giáo trình nguồnGiáo trình nguồn
Giáo trình nguồn
Dan Vu
 
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOTLuận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2
KhngNguyn65
 
36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjt36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjtD0953215278
 
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
ssuser4184c9
 
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
BaoTram Pham
 
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
BaoTram Pham
 
Blue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptx
Blue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptxBlue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptx
Blue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptx
D19CQVT01NTATHIMAILI
 

Similar to Bao cao (20)

Một số mạch điện tử cơ bản
Một số mạch điện tử cơ bảnMột số mạch điện tử cơ bản
Một số mạch điện tử cơ bản
 
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.docGiáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
 
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptxBai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
Bai 4- DIODE ban dan-LKDT.pptx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 
Tinh toan dien tro cho led
Tinh toan dien tro cho ledTinh toan dien tro cho led
Tinh toan dien tro cho led
 
DTTT1.ppt
DTTT1.pptDTTT1.ppt
DTTT1.ppt
 
cn12-bai-8-mach-khuech-dai-mach-tao-xung.pptx
cn12-bai-8-mach-khuech-dai-mach-tao-xung.pptxcn12-bai-8-mach-khuech-dai-mach-tao-xung.pptx
cn12-bai-8-mach-khuech-dai-mach-tao-xung.pptx
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
 
Luận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOT
Luận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOTLuận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOT
Luận văn: Nghiên cứu hoạt động, thiết kế và lắp ráp bộ Inverter, HOT
 
đê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sôđê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sô
 
K tdien tu c 4
K tdien tu c 4K tdien tu c 4
K tdien tu c 4
 
Giáo trình nguồn
Giáo trình nguồnGiáo trình nguồn
Giáo trình nguồn
 
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOTLuận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
 
Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2
 
36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjt36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjt
 
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
1adc807a-4bdb-4036-83e0-b0279899f15dBai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-6.pdf
 
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
 
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
 
Blue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptx
Blue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptxBlue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptx
Blue and White Simple Thesis Defense Presentation.pptx
 

Bao cao

  • 1. Đồ án 1 được hoàn thành đúng nhiệm vụ đã giao theo quy định của khoa. Việc đạt kết quả như trên không chỉ là sự nổ lực của chúng em mà còn là sự giúp đỡ chỉ bảo của thầy cô hướng dẫn và sự đóng góp của các bạn sinh viên. Em xin chân thành cảm ơn sự chỉ bảo và góp ý tận tình của thầy hướng dẫn chúng em là thầy NGUYỄN THANH ĐĂNG trong quá trình làm đồ án 1 này.
  • 2. MỤC LỤC  Phần 1: Giới thiệu các linh kiện trong mạch.  Phần 2: Sơ đồ khối và chức năng từng khối.  Phần 3: Sơ đồ mạch (nguyên lí + mạch in) và nguyên lí hoạt động mạch.  Phần 4: Kết luận.
  • 3. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH Tụ điện: Tụ điện là một linh kiện thụ động. Cấu tạo của tụ điện là hai bản cực bằng kim loại ghép cách nhau một khoảng d ở giữa hai bản tụ là dung dịch hay chất điện môi cách điện có điện dung C.
  • 4. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Khi tụ nạp điện: Tụ nạp điện tăng dần đến điện áp UDC theo hàm số mũ. Uc (t) = UDC(1-e-t/τ).  Khi tụ xả điện: sẽ giảm dần từ trị số VDC đến 0V theo hàm số mũ. Uc (t)= UDC.e-t/τ
  • 5. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Điện trở: Điện trở là linh kiện thụ động có tác dụng cản trở cả dòng và áp. Công thức tính: R =ρℓ/S hoặc R=U/I Điện trở có đơn vị tính là Ohm, viết tắt là Ω.
  • 6. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Diode: Diode được cấu tạo gồm hai lớp bán dẫn p-n được ghép với nhau. Diode thông dụng nhất là 1N4007
  • 7. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH Chức năng dùng để đổi điện xoay chiều thường là điện thế 50Hz đến 60Hz sang điện thế 1 chiều Đặc tính kỹ thuật cơ bản của Diode chỉnh lưu là dòng thuận tối đa và dòng ngược tối đa (điện áp đánh thủng).
  • 8. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Led đơn: Led đơn là một dạng của Diode khi có dòng điện đi qua thì có hiện tượng bức xạ quang Tùy theo chất bán dẫn mà ánh sáng phát ra có màu khác nhau
  • 9. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH Led có điện áp phân cực thuận cao hơn diode nắn điện nhưng điện áp phân cực ngược cực đại thường không cao. Led thường được dùng trong các mạch trạng thái báo hiệu, chỉ thị trạng thái của mạch như báo nguồn, trạng thái thuận hay ngược…
  • 10. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Transistor: Transistor BJT gồm ba miền tạo bởi hai tiếp giáp p– n, trong đó miền giữa là bán dẫn loại p. Miền có mật độ tạp chất cao nhất, kí hiệu n+ là miền phát (emitter). Miền có mật độ tạp chất thấp hơn, kí hiệu n, gọi là miền thu (collecter). Miền giữa có mật độ tạp chất rất thấp, kí hiệu p, gọi là miền gốc (base).
  • 11. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH Ba chân kim loại gắn với ba miền tương ứng với ba cực emitter (E), base (B), collecter (C) của transistor.
  • 12. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH Đặc tính kỹ thuật của transistor : Điện áp giới hạn: BVCEO : điện áp đánh thủng giữa C và E khi CE cực B hở. BVCBO : điện áp đánh thủng giữa C và B khi cực E hở. BVEBO : điện áp đánh thủng giữa E và B khi cực C hở.
  • 13. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Dòng điện giới hạn : Icmax là dòng điện tối đa ở cực C và Ibmax là dòng điện tối đa ở cực b. Dòng tối đa đưa vào cực B là : 10mA. Dòng tối đa đưa vào cực C là : 100mA. Chức năng của transistor chủ yếu là khuyếch đại tín hiệu và đóng ngắt các mạch điện.
  • 14. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Công suất giới hạn : Khi có dòng điện qua transisor sẽ sinh ra 1 công suất nhiệt làm nóng transistor, công suất sinh ra được tính theo công thức : PT=IC.VCE Ký hiệu: transistor loại NPN
  • 15. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Giới thiệu IC 4017: Đây là một IC chia tần với hệ số chia tần từ 2 tới 10. Hình dáng của IC 4017:
  • 16. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH IC 4017 có tổng cộng số chân là 16.Chức năng của từng chân như sau: Chân số 16 là chân nguồn Vcc hoạt động với mức điện áp cho phép là trong khoảng từ 3-15 V. Chân số 8 là chân nối mass. Chân 15 là chân Master Reset hoạt động tích cực mức thấp có nhiệm vụ làm các ngõ ra sẽ đếm trở lại về vị trí hoạt động ban đầu. Chân 14 là chân xung clock hoạt động tích cực mức cao. Chân này có chức năng đưa xung clock từ bên ngoài vào để cấp cho IC hoạt động.
  • 17. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH Chân 13 cũng là chân xung clock nhưng hoạt động ở mức thấp. Hai chân này có mối lien hệ tương quan như sau: khi ở trạng thái bình thường: chân 14 ở mức cao, chân 13 ở mức thấp thì IC sẽ hoạt động bình thường, các ngõ ra sẽ tuần tự xuất giá trị. Trong quá trình các ngõ ra đang hoạt động, ta kích mức cao cho chân 13 thì giá trị nào đang ở mức cao sẽ giữ nguyên trạng thái, các ngõ ra còn lại sẽ ở trạng thái mức thấp hết.
  • 18. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH Các chân 3, 2, 4, 7, 10, 1, 5, 6, 9, 11 lần lượt sẽ là thứ tự của các giá trị xuất ra. Chân 12 hoạt động mức thấp trong 5 giá trị xuất ra đầu tiên. Nó sẽ hoạt động mức cao trong 5 giá trị xuất ra sau đó. Cấu tạo bên trong IC 4017:
  • 19. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Biểu diễn dạng tín hiệu ngõ ra theo tín hiệu vào xung Clock:
  • 20. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  IC 7408: IC 7408 là 1 trong các IC số thông dụng trong các mạch số.Hình dáng các chân của IC:
  • 21. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH Trong IC này có tổng cộng 4 bộ cổng AND. Thứ tự các chân như sau: Chân 1, 2, 4, 5, 9, 10, 12, 13 lần lượt là các ngõ vào của 4 bộ cổng AND theo từng cặp. Chân 3, 6, 8, 11 thì lần lượt là tất cả ngõ ra của 4 bộ cổng AND đó. Chân 14 nối nguồn VCC với mức điện áp hoạt động giới hạn cho phép là từ 4,5 V đến 5,5 V. Thường thì điện áp trung bình khoảng 5V thì hoạt động tốt nhất. Chân 7 nối mass.
  • 22. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH Bảng sự thật của IC 7408: Ở đây khi 2 tín hiệu cùng vào ở mức cao thì ngõ ra sẽ tích cực ở mức cao. Còn 1 trong các tín hiệu vào là mức thấp thì ngõ ra sẽ tích cực mức thấp bất chấp ngõ còn lại là mức cao hay thấp.
  • 23. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH IC 7805: IC 7805 là IC ổn áp dương. Đối với IC này người ta dung tụ thoát 0,33F khi không cần thiết cho ổn định, có thể dùng tụ 0,1F ở ngõ ra để cải thiện đáp ứng quá dộ của ổn áp. Các tụ này phải đặt trên hay càng gần các IC ổn áp càng tốt.
  • 24. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Relay: Đặc điểm: - Dòng chịu được 10 A. - Áp chịu được 250 VAC. - Độ nhạy cao. - Điện áp đánh thủng cao. - Hình dạng nhỏ gọn. - Được dùng làm công tắc đóng mở.
  • 25. PHẦN 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH  Encoder: Là 1 thiết bị dùng để đếm số vòng quay của động cơ tạo xung ra làm tín hiệu xung cấp vào IC 4017. Cấu tạo của Encoder gồm 1 bộ thu phát hồng ngoại và 1 đĩa được xẻ thành các rãnh nhỏ (tùy thuộc vào từng Encoder sẽ có số rãnh chia khác nhau; chẳng hạn như 16 rãnh, 50 rãnh hay 100 rãnh). đủ để bộ thu phát hồng ngoại nhận được. Sau mỗi lần động cơ quay qua 1 rãnh nhỏ đó thì bộ thu nhận tín hiệu từ bộ phát, tạo ra 1 xung. Cứ đủ số rãnh đó thì động cơ sẽ quay đúng 1 vòng. Ở mạch này, nhóm em chỉ dùng 1 rãnh nhỏ để tăng số vòng quay cũng như để dễ sử dụng hơn.
  • 26. PHẦN 2 SƠ ĐỒ KHỐI VÀ CHỨC NĂNG TỪNG KHỐI TRONG MẠCH  Sơ đồ khối: KHỐI NGUỒN KHỐI NGUỒN KHỐI XỬ LÝ CÁC GIÁ TRỊ CẤN KHỐI XỬ LÝ CÁC GIÁ TRỊ CẤN KHỐI ĐIẾU CHỈNH TỐC ĐỘ KHỐI ĐIẾU CHỈNH TỐC ĐỘ NẠP CHO ĐỘNG CƠ NẠP CHO ĐỘNG CƠ QUAY CỦA ĐỘNG CƠ QUAY CỦA ĐỘNG CƠ CHỐT TÍN HIỆU ĐƯA ENCODER ĐẾM VÒNG VÀO QUAY ĐỘNG CƠ
  • 27. PHẦN 2 SƠ ĐỒ KHỐI VÀ CHỨC NĂNG TỪNG KHỐI TRONG MẠCH Chức năng từng khối: 1.Khối nguồn: Khối nguồn có nhiệm vụ cung cấp nguồn hoạt động cho các khối trong mạch. Cụ thể trong mạch này, ta sử dụng 2 nguồn riêng biệt. Thứ nhất là nguồn 5VDC dùng để nuôi các IC hoạt động tạo ra các tín hiệu xuất ra chuẩn tránh trường hợp nhiễu khi điện thế không đúng với mức hoạt động của IC. Thứ hai là nguồn dùng để nuôi động cơ hoạt động. Ở đây ta dùng động cơ DC 12V nên sử dụng nguồn 12V riêng cho động cơ này.
  • 28. PHẦN 2 SƠ ĐỒ KHỐI VÀ CHỨC NĂNG TỪNG KHỐI TRONG MẠCH Chức năng từng khối: 2.Khối xử lý các giá trị cần nạp cho động cơ: Là một khối gồm nhiều bộ đếm tín hiệu 4017 (ở trong mạch là 4 bộ) có nhiệm vụ đếm tín hiệu được phát ra từ Encoder khi Encoder đếm vòng quay của động cơ để đưa vào khối chốt tín hiệu. 3.Khối điều khiển tốc độ quay của động cơ: Điện áp cấp từ nguồn sẽ qua C1815 được phân cực sao cho nó đủ để kích Transistor D718 hoạt động. Sau khi kích cho D718 hoạt động ở chế độ tuyến tính thì động cơ sẽ thay đổi được tốc độ do sự thay đổi dòng điện từ D718 thông qua biến trở 100k
  • 29. PHẦN 2 SƠ ĐỒ KHỐI VÀ CHỨC NĂNG TỪNG KHỐI TRONG MẠCH Chức năng từng khối: 4.Encoder: Đếm số vòng quay của động cơ rồi xuất tín hiệu đã đếm được đưa vào bộ đếm 4017. 5.Khối chốt tín hiệu: Gồm 4 bộ cổng AND. Mỗi 1 bộ cổng AND sẽ chốt tín hiệu ở 1 bộ đếm tín hiệu 4017.
  • 30. PHẦN 3 1.Sơ đồ nguyên lí: SƠ ĐỒ MẠCH 5 V 9 V 5 V J 2 1 5V C 3 2 C 1 C 2 U 6 5 V GND 1 0 4 2 2 0 0 0 u 7 8 0 5 x u n g e n c o d e r D 5 7 1 2 V n g u o n 1 2 V D 1C 2 1 3 G N D 1 5 V IN O U T 2 U 1 1 0 4 S W 2 1 N 4 0 0 7 1 6 3 3 1 0 4 1 0 0 0 u F D 5 6 V C C 2 Q 0 2 S W 1 C 4 5 6 C 7 8 9 C O N 3 1 4 Q 1 4 1 1 0 0 0 u F L E D C L K Q 2 7 2 C 1 2 3 Q 3 1 0 3 1 3 Q 4 1 R 1 1 E N A Q 5 5 4 K 7 1 5 Q 6 6 S W _ T_ S P D T R 2 8 R S T Q 7 9 5 V 3 3 0 Q 8 1 1 1 2 Q 9 C 4 G N D C O R 1 R 2 R 3 R 4 R 5 R 6 R 7 R 8 R 9 R 1 0 S W D IP -1 0 /S M 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 4 0 1 7 1 0 4 8 U 2 A 1 4 D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7 D 8 D 9 D 1 0 1 3 9 V L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D 2 R 4 1 9 V 4 K 7 M G 1 5 V 7 4 0 8 7 1 2 A C 5 + - 1 3 S W 1 0 U 3 S W 4 5 V D 1 4 1 6 1 0 4 1 2 S W _ T_ S P D T 3 2 V C C Q 0 2 S W 3 1 4 Q 1 4 1 1 N 4 0 0 7 C L K Q 2 7 2 R 4 2 Q 3 1 0 3 1 K 1 3 Q 4 1 U 2 B 1 4 E N A Q 5 5 R 1 2 L S 1 1 5 Q 6 6 S W _ T_ S P D T 4 K 7 4 R 2 6 R S T Q 7 9 6 Q 5 4 Q 8 1 1 5 C 1 8 1 5 3 1 2 Q 9 1 K 5 G N D C O 8 R 1 4 R 1 5 R 1 6 R 1 7 R 1 8 R 1 9 R 2 0 R 2 1 R 2 2 R 2 3 S W D IP -1 0 /S M 7 4 0 8 6 7 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k R 2 7 7 4 0 1 7 1 k 1 8 2 2 D 2 7 1 N 4 0 0 7 D 1 5 D 1 6 D 1 7 D 1 8 D 1 9 D 2 0 D 2 1 D 2 2 D 2 3 D 2 4 R E L A Y D P D T L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D D 2 8 1 9 V 5 V C 8 L E D 9 V 5 V R 4 4 Q 6 U 4 1 0 4 S W 6 1 0 K D 7 1 8 1 6 3 V C C Q 0 2 S W 5 Q 7 1 4 Q 1 4 1 D 7 1 8 C L K Q 2 7 2 Q 3 1 0 3 R 4 3 R 4 5 1 3 Q 4 1 R 1 3 1 0 K 1 0 K E N A Q 5 5 4 K 7 1 5 Q 6 6 S W _ T_ S P D T R S T Q 7 9 Q 8 1 1 1 2 Q 9 G N D C O R 3 1 R 3 2 R 3 3 R 3 4 R 3 5 R 3 6 R 3 7 R 3 8 R 3 9 R 4 0 S W D IP -1 0 /S M U 2 C R 4 7 1 4 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 0 K 4 0 1 7 9 8 8 1 0 D 2 9 D 3 0 D 3 1 D 3 2 D 3 3 D 3 4 D 3 5 D 3 6 D 3 7 D 3 8 R 2 5 4 K 7 5 V L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D 7 4 0 8 7 C 1 0 U 5 1 0 4 S W 8 5 V 1 6 5 V 3 V C C Q 0 2 S W 7 1 4 Q 1 4 1 C L K Q 2 7 2 R 4 6 Q 3 1 0 3 1 0 1 3 Q 4 1 R 2 4 E N A Q 5 5 4 K 7 1 5 Q 6 6 S W _ T_ S P D T R S T Q 7 9 Q 8 1 1 1 2 Q 9 G N D C O S 1 S W D IP -1 0 /S M R 4 9 R 5 0 R 5 1 R 5 2 R 5 3 R 5 4 R 5 5 R 5 6 R 5 7 R 5 8 R E S E T 4 0 1 7 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 8 C 1 1 1 0 U D 4 2 D 4 3 D 4 4 D 4 5 D 4 6 D 4 7 D 4 8 D 4 9 D 5 0 D 5 1 L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D L E D R 6 1 8 K 2 S W 9 1 2 3 S W _ T_ S P D T
  • 31. PHẦN 3 SƠ ĐỒ MẠCH 2.Sơ đồ mạch in:
  • 32. PHẦN 3 SƠ ĐỒ MẠCH 3.Nguyên lí hoạt động: Ý nghiã của mạch này là kiểm soát động cơ DC quay theo ý của người sử dụng. Tức là, ta có thể cho động cơ quay bao nhiêu vòng tùy ý. Sau khi quay đúng số vòng mà ta ấn định cho động cơ ban đầu thì nó sẽ ngừng quay tức khắc. Đầu tiên, ta chọn vòng quay cho động cơ bằng các công tắc Switch 10. Các Switch tượng trưng cho các hàng đơn vị, chục, trăm và nghìn. Đơn vị ở đây tính bằng xung vì Encoder như ta giải thích ban đầu tức là sau khi động cơ quay đúng 1 vòng thì sẽ có 1 xung từ Encoder được cấp vào IC 4017 đầu tiên.
  • 33. PHẦN 3 SƠ ĐỒ MẠCH 3.Nguyên lí hoạt động: Ví dụ như ta chọn số vòng quay mà động cơ cần quay là 20 vòng. Lúc này ta gạt Switch 1 ở múc 1, Switch 2 ở mứa 3. Sau đó, ta nhấn nút khởi động động cơ thì động cơ sẽ quay, Encoder bắt đầu đếm xung, đủ số vòng thì tín hiệu được chọn ban đầu sẽ được chốt bằng cổng AND. Tín hiệu được chốt này sẽ kích cho Rơle đóng lại làm động cơ ngưng ngưng hoạt động. Ngoài ra, để dễ dàng kiểm tra,ta có thể điều chỉnh được tốc độ quay của động cơ qua bộ khuyếch đại điện áp.
  • 34. PHẦN 4 KẾT LUẬN Đồ án 1 là một bài tập lớn, một thử thách lớn đối với sinh viên, tuy nhiên với bài tập lớn này thì nó giúp cho sinh viên vận dụng một cách cụ thể kiến thức mà mình đã học trong suốt quá trình học tập. Đây là cũng là 1 cách học theo phương pháp tư nghiên cứu, tìm tòi, và phong cách làm việc theo nhóm để quen dần với cách làm đồ án tốt nghiệp sau này.
  • 35. PHẦN 5 TÀI LIỆU THAM KHẢO  www.alldatasheet.com  www.dientuvietnam.net  www.diendandientu.com.vn  Linhkiện điện tử, Nguyễn Tấn Phước, NXB Tổng hợp TP.HCM.