Lựa chọn đề tài mạch khuyếch đại âm ly 50W
Để tín hiệu đầu ra không bị méo quả là thách thức lớn cho nhóm sinh viên chúng em. Giưới sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy giáo chúng em hi vọng sẽ thu được những kết quả khá quan. Qua lần thực hiện đề tài này chúng em cũng đã hiếu thêm được những kiến thức sâu sắc hơn về mạch khuếch đại . Để phục vụ cho chuyên môn sau này
2 - GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
https:.//dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Lựa chọn đề tài mạch khuyếch đại âm ly 50W
Để tín hiệu đầu ra không bị méo quả là thách thức lớn cho nhóm sinh viên chúng em. Giưới sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy giáo chúng em hi vọng sẽ thu được những kết quả khá quan. Qua lần thực hiện đề tài này chúng em cũng đã hiếu thêm được những kiến thức sâu sắc hơn về mạch khuếch đại . Để phục vụ cho chuyên môn sau này
2 - GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
https:.//dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
1. BÀI 8. MẠCH KHUẾCH ĐẠI- MẠCH TẠO XUNG
Mục tiêu:
- Biết được chức năng, sơ đồ mạch điện và nguyên lý làm việc của
mạch khuếch đại thuật toán.
- Biết được chức năng, sơ đồ mạch tạo xung đơn giản.
Chương 2. MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
3. 1. Chức năng của mạch khuếch đại:
Mạch khuếch đại là mạch điện tử mắc phối hợp các linh kiện
dùng để khuếch đại tín hiệu điện về mặt: điện áp, dòng điện,
công suất.
4. 2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuếch đại:
a. IC khuếch đại thuật toán ( Operational Amplifier) và mạch khuếch
đại dùng IC:
IC KĐTT viết tắt OA: là bộ khuếch đại dòng 1 chiều gồm nhiều tầng
ghép trực tiếp, có hệ số khuếch đại lớn, có 2 đầu vào và một đầu ra.
+E : Nguồn vào dương
- E : Nguồn vào âm .
UVK : Đầu vào không đảo (+)
UVĐ : Đầu vào đảo (-)
URa : Tín hiệu đầu ra.
-
+
+ E
- E
VĐ
VK
Ra
U VK
U VĐ
- E
Ra
+ E
6. + E
- E
VĐ
VK
URa
Uv
R1
Rht
-
+
UR
0 t
Uht
0 t
OA
+ + +
- - -
Ñieàu chænh Rht
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuếch đại:
b. Nguyên lý làm việc của mạch khuếch đại điện áp dùng OA:
7. Khi tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín
hiệu ra ngược dấu với tín hiệu vào.
-
+
UVK
UVĐ
+E
-E
Ura
+ + +
- - -
+ + +
- -
-
UVĐ
0 t
URĐ
0 t
URK
0 t
Khi tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì
tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào.
+ + +
- -
-
+ +
+
- - -
UVK
0 t
8. b. Nguyên lý làm việc của mạch khuếch đại điện áp dùng OA:
Tín hiệu vào đầu đảo đến thông qua R1, còn đầu
không đảo được nối đất. Kết quả, ở đầu ra thì tín
hiệu ra được khuếch đại và ngược dấu với tín hiệu
ở đầu vào .
Rht hồi tiếp âm: là trích một phần tín hiệu từ đầu ra
cho quay về đầu vào và ngược pha với tín hiệu
vào.
9. + E
- E
VĐ
VK
URa
Uv
R1
Rht
-
+
UV
0 t
UR
0 t
Uht
0 t
OA
+ + +
- -
-
+ + +
- - -
Uvào
-
t
o 2
+
+
-
t
o
Ura
2
Điều chỉnh Rht
UVK nối với điểm chung mạch điện. (nối đất)
Tín hiệu vào qua R1 đến UVĐ.
Điện áp ở đầu ra ngược dấu với điện
áp ở đầu vào và đã được khuếch đại.
Hệ số:
11. 1. Chức năng của mạch tạo xung:
Mạch tạo xung là mạch
điện tử nhằm phối hợp
các linh kiện điện tử để
biến đổi năng lượng
dòng điện 1 chiều thành
năng lượng dao động
điện có dạng xung và
tần số theo yêu cầu
14. a) Sơ đồ mạch
C2
EC
Ura2
Ura1
Ib2
Ib1
IC1
IC2
T1 T2
+
R4 R2
R1 R3
C1
-
IC1
T1, T2 : tranzito mắc Emitter chung
R1, R2 : điện trở tải của T1, T2
R3, R4 : điện trở định thiên áp cho T2 và T1
C1, C2 : điều khiển sự đóng mở của T2 và T1
2. Sơ đồ và NLLV của mạch tạo xung
15. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi.
B. Thay đổi tần số của điện áp vào.
C. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
D. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
Câu 2: Chức năng của mạch tạo xung là
A. biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
B. biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
Câu 3: Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là
A. khuếch đại điện áp. B. khuếch đại dòng điện một chiều.
C. khuếch đại công suất. D. khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.
16. Câu 4: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Một đầu vào và một đầu ra. B. Hai đầu vào và một đầu ra.
C. Hai đầu vào và hai đầu ra. D. Một đầu vào và hai đầu ra.
Câu 5: Hệ số khuếch đại được tính theo công thức nào?
A. B.
C. D.
Câu 6: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
B. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất).
C. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
D. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
.
ra
U
K
U
ñ
vaø
o
.
ra
U
K
U
ñ
vaø
o
.
ra
U
K
U
ñ
vaø
o
.
ra
U
K
U
ñ
vaø
o
17. Câu 7: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn…
A. cùng dấu và cùng pha nhau. B. ngược dấu và cùng pha nhau.
C. ngược dấu và ngược pha nhau. D. cùng dấu và ngược pha nhau.
Câu 8: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. độ lớn của điện áp vào. B. độ lớn của điện áp ra.
C. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. D. trị số của các điện trở R1 và Rht.
Câu 9: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng transistor, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện
tử nào?
A. Transistor, điện trở và tụ điện. B. Transistor, diode và tụ điện.
C. Transistor, đèn LED và tụ điện. D. Thyristor, điện trở và tụ điện.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito. B. Mạch khuếch đại có thể dùng IC.
C. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và IC. D. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito hoặc IC.
18. ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C D B B A A C D A D