1. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
BÀN HỌP GỖ CÔNG NGHIỆP
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
CHẤT
LIỆU
KÍCH THƯỚC
(mm) MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
1
CT2412V1 6.145.000 Veneer
2400 1200 760
Bàn họp verneer mặt
hình chữ nhật.
CT2412VM1 5.400.000
Veneer &
Melamine
Bàn họp verneer mặt
hình chữ nhật. Mặt ngoài
veneer, mặt trong sử
dụng melamine.
2 CT4016V19 27.518.000
Veneer
toàn bộ
4000 1600 760
Bàn họp cao cấp sử dụng
chất liệu veneer toàn bộ.
Chân bàn ghép hộp, Hai
đầu mặt bàn sử dụng ổ
cắm chìm, 2 dãy bàn có
4 lỗ luồn dây dạng chữ
nhật hiện đại.
Lưu ý: Với bàn họp đơn: ±5mm. Với bàn họp ghép nối : Dung sai cho 1 bàn ghép là: ±5mm.
I. BÀN HỌP SƠN PU
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
1
CT2010H2 3.575.000 2000 1000 760
Bàn họp mặt lượn. Chân bàn ghép
hộp lượn cong soi rãnh trang trí.
CT2412H2 4.298.000 2400 1200 760
3
CT2010H5 3.640.000
2000 1000 760
Bàn họp mặt lượn hoặc mặt chữ
nhật. Chân bàn ghép hộp trang trí
giấy khác màu.
CT2010H5CN
CT 2412H5 4.460.000
2400 1200 760
CT2412H5CN
4
CT2010H6 3.780.000 2000 1000 760
Bàn họp mặt lượn. Chân bàn ghép
hộp chữ nhật.
CT2412H6 4.849.000 2400 1200 760
5
CT2010H7 3.780.000 2000 1000 760
Bàn họp mặt lượn. Chân bàn ghép
hộp chữ nhật.
CT2412H7 4.849.000 2400 1200 760
6 CT3012H1
6.869.000
3000 1200 760
Bàn họp mặt ghép 2 phần, có 3
chân. Chân bàn ghép hộp.
7 CT3012H2
6.977.000
3000 1200 760
Bàn họp mặt ghép 2 phần, có 3chân,
mặt hình chữ nhật có. Chân bàn
ghép hộp.
2. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
8 CT4016H2
12.150.000
4000 1600 760
Bàn họp quây hình hạt xoan có đợt
hoa ở giữa.
3. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm) MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
9
CT5022H1R8 15.811.000
5000 2200 760
Bàn họp quây rỗng giữa 800mm.
Các mặt bàn chung chân.
CT5022H2R8 17.076.000
Bàn họp quây rỗng giữa 800mm.
Mặt và chân bàn độc lập.
CT5022H1R10 15.671.000
5000 2200 760
Bàn họp quây rỗng giữa 1000mm.
Các mặt bàn chung chân
CT5022H2R10 16.362.000
Bàn họp quây rỗng giữa 1000mm.
Mặt bàn và chân độc lập.
10 CT5016H1 14.710.000 5000 1600 760
Bàn họp quây có đợt hoa bằng kính
ở giữa, 4 góc bàn khoét lượn. Chân
bàn ghép hộp lượn cong.
11 CT5522H1 18.457.000 5500 2200 760
Bàn họp quây rỗng giữa, 2 cạnh
ngắn lượn cong. Yếm bàn trang trí
giấy khác màu.
12 CT2600 16.222.000 2600 2600 760
Bàn họp tròn, gồm 5 khối ghép.
Trên mặt bàn có tấm PVC trang trí.
Lưu ý:
- Với sản phẩm bàn, tủ gỗ sơn PU dán giấy: Giá trên bảng giá bán buôn là giá sản phẩm sử dụng giấy và màu tiêu chuẩn G14,
G17.
- Trường hợp Quý khách đặt sang màu giấy khác tiêu chuẩn, thì giá sẽ thay đổi theo từng đơn hàng cụ thể.
- Dung sai tổng thể: Với bàn họp đơn: ±5mm. Với bàn họp ghép nối : dung sai cho 1 bàn ghép là: ±5mm.
II. BÀN HỌP LUXURY
TT
TÊN SẢN
PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm) MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
1 LUXH4515 10.066.000 4500 1500 760
Bàn họp gỗ công nghiệp cao cấp,
mặt bàn melamine ghép hộp tạo cho
sản phẩm khỏe khoắn, mạnh mẽ.
2 LUXH2412V4 4.655.000 2400 1200 760
Bàn họp gỗ công nghiệp cao cấpphủ
melamin, chân bàn vát nghiêng kết
hợp ốp sơn xám. Mặt bàn có 1 nắp
hộp điện.
3 LUXH1810C10 2.970.000 1800 1000 750
Bàn họp gỗ cao cấp sử dụng khung
thép dập định hình sơn tĩnh điện kết
hợp với mặt gỗ công nghiệp
Melamine.
4 LUXH2010C10 3.121.000 2000 1000 750
5 LUXH2412C10 3.942.000 2400 1200 750
6 LUXH3012C10 4.990.000 3000 1200 750
Bàn họp sử dụng khung thép dập
định hình sơn tĩnh điện kết hợp mặt
gỗ melamin cao cấp. Bàn có hệ
thống hộp đi dây được tích hợp trên
khung thép.
7 LUXH3612C10 5.562.000 3600 1200 750
Bàn họp sử dụng khung thép dập
định hình sơn tĩnh điện kết hợp mặt
gỗ melamin cao cấp. Bàn có hệ
thống tủ để đồ ở phía dưới tạo nên sự
tiện lợi cho người sử dụng.
Ghi chú: Bàn LUX1810C10 và LUX2010C10 chỉ có một nắp điện thoại ở giữa mặt bàn.
Với dòng bàn họp LUXURY dung sai kích thước tổng thể ±5mm.
4. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
III. BÀN HỌP UNIQUE
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm) MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
1 UNH3012CS3
(Sản phẩm mới)
4.331.000 3000 1200 750
Bàn họp sử dụng chân sắt hiện đại,
khung thép sơn tĩnh điện kết hợp mặt gỗ
melamin cao cấp. Bàn có hệ thống hộp
đi dây được tích hợp trên khung thép.
(Giá máng điện: 210,000vnđ/ bộ)
IV.BÀN HỌP ROYAL
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm) MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
1
HRH1810C5 3.046.000 1800 1000 750 Bàn họp chữ nhật gỗ Melamine,
khung bàn làm bằng ống thép tam giác
sơn tĩnh điện.
HRH2010C5 3.305.000 2000 1000 750
HRH2412C5 4.925.000 2400 1200 750 Bàn có 2 nắp hộp điện
2
HRH1810C8 2.138.000 1800 1000 750
Bàn họp 2 chân mặt bàn melamine
HRH2010C8 2.290.000 2000 1000 750
HRH2412C8 2.905.000 2400 1200 750
3
HRH1810 3.046.000 1800 1000 750 Bàn họp gỗ Melamine, mặt có ốp
trang trí.Yếm chia 2 mảnh liên kết
bằng trụ inox.
HRH2010 3.499.000 2000 1000 750
HRH2412 4.180.000 2400 1200 750
4 HRH4016H2 10.627.000 4000 1600 750
Bàn họp chữ nhật mặt gỗ Melamine,
mặt bàn trang trí tấm PVC, có ổ cắm
chìm.
V. BÀN HỌP NEWTREND
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm) MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
1 NTH2010 2.138.000 2000 1000 750 Bàn họp hình chữ nhật mặt gỗ
Laminate.
2 NTH1000 1.631.000 Ø1000 750 Bàn họp tròn mặt Laminate
3 NTH4315 10.271.000 4300 1500 750
Bàn họp quây hình Oval. Mặt bàn,
chân bàn gỗ công nghiệp.
VI. BÀN HỌP ATHENA
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm) MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
1
ATH1000 1.048.000 Ø1000 750 Bàn họp gỗ Melamine mặt tròn, chân
chữ thập.
ATH1200 1.328.000 Ø1200 750
2
ATH1810CN,OV 1.706.000 1800 1000 750
Bàn họp gỗ Melamine mặt hình chữ
nhật hoặc Oval.
ATH2010CN,OV 1.890.000 2000 1000 750
ATH2412OV 2.290.000 2400 1200 750
5. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
3 ATH2412CN 2.430.000 2400 1200 750
Bàn họp gỗ Melamine hình chữ nhật.
Bàn có ba chân.
4
ATH2812CN,OV 3.002.000 2800 1200 750
Bàn họp gỗ Melamine, mặt hình chữ
nhật hoặc Oval. Mặt bàn gồm 2 phần
ghép lại.
ATH3012CN,OV 3.456.000 3000 1200 750
ATH3612CN,OV 3.694.000 3600 1200 750
ATH4012CN,OV 3.920.000 4000 1200 750
ATH4812CN,OV 4.482.000 4800 1200 750
5 ATH4016
7.852.000
4000 1600 750
Bàn họp quây có rỗng ở giữa, sử dụng
đợt tài liệu (Bàn 5115 có đợt hoa ở
giữa)
6 ATH5115
9.169.000
5100 1500 750
IX. BÀN HỌP SV
TT
MÃ SẢN
PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
1
SVH1000 983.000 Ø1000 750
Bàn họp gỗ Melamine mặt tròn.
SVH1200 1.285.000 Ø1200 750
2
SVH1810CN,OV 1.674.000 1800 1000 750
Bàn họp gỗ Melamine, mặt hình chữ
nhật hoặc Oval.
SVH2010CN,OV 1.879.000 2000 1000 750
SVH2412OV 2.268.000 2400 1200 750
3 SVH2412CN 2.387.000 2400 1200 750
Bàn họp gỗ Melamine, mặt hình chữ
nhật, bàn có ba chân.
4
SVH2812CN,OV 2.992.000 2800 1200 750
Bàn họp gỗ Melamine có mặt bàn
hình chữ nhật hoặc Oval.
SVH3012CN,OV 3.434.000 3000 1200 750
SVH3612CN,OV 3.672.000 3600 1200 750
SVH4012CN,OV 3.888.000 4000 1200 750
SVH4812CN,OV 4.460.000 4800 1200 750
5 SVH4016 7.787.000 4000 1600 750
Bàn họp quây có rỗng giữa, sử dụng
đợt để tài liệu (Bàn 5115 có đợt hoa ở
giữa)
6 SVH5115 8.780.000 5100 1500 750
Ghi chú: Các sản phẩm bàn họp SV sử dụng mầu Vàng - Xanh, Vàng có giá như nhau.
Lưu ý: Đối với các dòng bàn họp gỗ công nghiệp ROYAL, NEWTREND, ATHENA, SV, HP: Dung sai tổng thể: Với bàn họp
đơn là ±5mm. Với bàn họp ghép nối: dung sai cho 1 bàn ghép là ±3mm.
6. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021