SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
I. BÀN GHẾ MẪU
GIÁO
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W D H1 H
1
GMG101A-1 155.000
350 320 270 510
Ghế tĩnh, khung thép sơn tĩnh điện
đệm tựa gỗ sơn PU.
BMG101+GMG 101-1
BMG101+GMG 101-2
GMG101A-2 169.000
GMG101B-1 159.000
350 320 300 550
GMG101B-2 174.000
2
BMG101A-1 385.000
900 450 460
Bàn gấp, khung thép sơn tĩnh điện
mặt bàn gỗ sơn PU.
BMG101A-2 423.000
BMG101B-1 418.000
900 450 500
BMG101B-2 454.000
3
GMG102A-1 155.000
350 350 270 510
Ghế tĩnh, khung thép sơn tĩnh điện
đệm tựa gỗ sơn PU.
BMG102+GMG 102-1
BMG102+GMG 102-2
GMG102A-2 169.000
GMG102B-1 159.000
350 350 300 550
GMG102B-2 175.000
4
BMG102A-1 368.000
900 450 460
Bàn tĩnh, khung thép sơn tĩnh điện
mặt bàn gỗ sơn PU.
BMG102A-2 403.000
BMG102B-1 418.000
900 450 500
BMG102B-2 452.000
5
GMG104A-1 155.000
350 350 270 510
Ghế tĩnh, khung thép sơn tĩnh điện
đệm tựa gỗ sơn PU.
BMG104+GMG 104-1
BMG104+GMG 104-2
GMG104A-2 169.000
GMG104B-1 159.000
350 350 300 550
GMG104B-2 175.000
6
BMG104A-1 494.000
900 450 460
Bàn gấp, khung thép sơn tĩnh điện
mặt bàn gỗ sơn PU.
BMG104A-2 526.000
BMG104B-1 518.000
900 450 500
BMG104B-2 548.000
7 GMG106 159.000 340 385 565
Ghế mẫu giáo khung sơn tĩnh điện
đệm tựa nhựa, ghế có thể xếp chồng.
Giải thích ký hiệu:
Ký hiệu A: Bàn ghế dành cho 2 ÷ 3 tuổi Ký hiệu -1: Đệm, tựa, mặt bàn không có con giống
Ký hiệu B: Bàn ghế dành cho 4 ÷ 5 tuổi Ký hiệu -2 và -3: Đệm, tựa, mặt bàn có con giống
H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế H: Chiều cao tổng thể W: Chiều rộng D: Chiều sâu
- Toàn bộ sản phẩm bàn ghế mẫu giáo là hàng đặt.
- Dung sai kích thước tổng thể ±5mm.
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
II. BÀN GHẾ HỌC SINH CẤP 1, CẤP 2 DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W D H1 H
1
BHS03-1 800.000 700 450
640
÷
720
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn gỗ
Melamine, đệm tựa ghế mút bọc PVC.
GHS03-1 261.000 340 420
390
÷
470
630
÷
800
Giá chỉ tính riêng cho ghế
2
BHS20-1 1.059.000
800 500
590
÷
740
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ Melamine.
BHS20-2 1.273.000
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ sơn PU con giống.
BHS20-3 1.124.000
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ Melamine con giống.
BHS20-4 1.819.000
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ tự nhiên.
GHS20-1 398.000 360 460
350
÷
470
700
÷
820
Ghế khung thép, đệm tựa gỗ
Melamine. Giá tính riêng cho ghế.
3
BHS25 677.000 800 500 690 Bàn + ghế học sinh khung thép sơn
trắng (S26), phần gỗ bàn + ghế gỗ
melamine.
GHS25 397.000 340 400 420
BHS25G 851.000 800 500 690
Bàn + ghế học sinh khung thép sơn
trắng (S26), mặt gỗ tự nhiên được phủ
một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt
và giữ được mầu sắc nguyên bản
của gỗ.
GHS25G 425.000 340 400 420
4
BHS26 3.317.000 1100 628
580
÷
830
980
÷
1230
Bàn học sinh cao cấp khung thép sơn
tĩnh điện, sử dụng gỗ chất liệu
Melamine. Bàn có khả năng điểu
chỉnh độ cao, thấp mặt bàn bằng cơ
cấu tay quay thuận tiện khi sử dụng.
Mặt bàn có thể điều chỉnh độ
nghiêng khi viết, đọc hoặc vẽ.
*GHS26 2.943.000 485 650 820
Ghế học sinh cao cấp, đệm tựa được
làm bằng mút đúc, bọc vải cao cấp
không bị biến dạng, khung thép sơn
tĩnh điện cao cấp, tựa điều chỉnh độ
ngả 145 độ tạo sự thoải mái cho người
ngồi. (hàng nhập khẩu)
5
BHS28-1 749.000
700 450
530
÷
680
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ Melamine.
BHS28-2 828.000
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ sơn PU con giống.
BHS28-3 798.000
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ Melamine con giống
BHS28B-3
805.000
800 500
530
÷
680 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ Melamine con giống
GHS28B-3 360 440
310
÷
400
640
÷
730
BHS28C-3
1.006.000
800 500
815
÷
965
Bộ bàn ghế học sinh khung thép sơn
tĩnh điện có giá để đồ trên mặt bàn,
trong đó mặt bàn, đệm tựa ghế sử
dụng gỗ Melamine con giống.
GHS28 340 400
310
÷
400
620
÷
710
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W D H1 H2
6
BHS29A-1 1.059.000
700 450
540
÷
740
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ Melamine.
BHS29A-2 1.241.000
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ sơn PU con giống.
BHS29A-3 1.113.000
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ Melamine con giống.
BHS29B-1 1.059.000
800 500
540
÷
740
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ Melamine.
BHS29B-2 1.284.000
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ sơn PU con giống.
BHS29B-3 1.156.000
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ Melamine con giống.
BHS29B-4 1.819.000
Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn,
đệm tựa ghế gỗ tự nhiên.
BHS29C-3
1.340.000
800 500
835
÷
1035
Bộ bàn ghế học sinh khung thép sơn
tĩnh điện có giá để đồ trên mặt bàn,
trong đó mặt bàn, đệm tựa ghế sử
dụng gỗ Melamine con giống.
GHS29 340 400
630
÷
740
7 BHS09-1 598.000 950 480 735
Bàn không điều chỉnh độ cao, khung
sơn tĩnh điện mặt bàn gỗ melamine.
Bàn có khả năng điều chỉnh độ ngiêng
mặt bàn
8 BHS30 1.006.000
1000 600
880
-
1030
Bàn học sinh khung thép sơn tĩnhđiện
kết hợp gỗ melamine. Bàn có hệthống
giá để đồ nhằm tăng tiện ích sửdụng
cho học sinh.
340 400
640
-
730
Ghi chú: Các bàn ghế học sinh đều có thể tăng chỉnh chiều cao.
Giải thích ký hiệu:
H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế H: Chiều cao tổng thể W: Chiều rộng D: Chiều sâu
III. BÀN GHẾ HỌC SINH CẤP 1, CẤP 2 DÙNG TRONG TRƯỜNG HỌC
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W D H1 H2 H
1
BHS101A 589.000 1000 400 550
Bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi, bàn
rời ghế. Khung thép sơn tĩnh
điện, gỗ Melamine.
BHS101B 601.000 1000 400 610
GHS101A 155.000 320 375 330 610
GHS101B 161.000 320 375 380 660
2
BHS102A 589.000 1000 400 550
Bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi, bàn
rời ghế. Khung thép sơn tĩnh
điện, gỗ Melamine.
BHS102B 601.000 1000 400 610
GHS102A 161.000 360 350 330 610
GHS102B 169.000 360 350 380 660
BHS103A 823.000 1000 805 330 550 610
Bàn liền ghế, khung thép sơn
BHS103B 836.000 1000 815 380 610 660
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
3
BHS103C 1.134.000 1200 870 440 690 770
tĩnh điện, gỗ Melamine.
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W D H1 H2 H
4
BHS104A 929.000 1000 815 330 550 610
Bàn liền ghế, khung thép sơn
tĩnh điện, gỗ Melamine.
BHS104B 946.000 1000 825 380 610 665
BHS104C 1.166.000 1200 885 440 690 770
Bàn dùng cho học sinh lớp 1÷2 - Lớp bán trú: Chiều cao tổng thể tính cả phần mặt bàn khi gập lên trong giờ học
532
Bàn bán trú liền ghế. Khung
thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
BBT101A 1.006.000 1100 803 330 - 550
550
592
5 BBT101B 1.059.000 1200 803 380 -
610
610
642 Bàn bán trú liền ghế. Khung
BBT101C 1.391.000 1200 803 400 - 660 thép sơn tĩnh điện, gỗ
660 Melamine.
532
Bàn bán trú liền ghế. Khung
thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
BBT102A 1.006.000 1100 803 330 - 550
550
592
6 BBT102B 1.059.000 1200 803 380 -
610
610
642 Bàn bán trú liền ghế. Khung
BBT102C 1.509.000 1200 803 400 - 660 thép sơn tĩnh điện, gỗ
660 Melamine.
Lưu ý:
- Đối với BBT 101A, BBT 101B nếu thay thêm yếm như BBT 101C cộng thêm 80.000 đ/sp.
- Đối với BBT 102A, BBT 102B nếu thay đổi kiểu yếm như BBT 102C cộng thêm 75.000 đ/sp.
Giải thích ký hiệu:
A: Lớp 1÷2 B: Lớp 3÷5 C: Lớp Trung học cơ sở
H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế H2: Chiều cao từ mặt đất lên mặt bàn H: Chiều cao tổng thể
W: Chiều rộng D: Chiều sâu
Khuyến cáo: Kích thước sản phẩm quy chiếu theo Quy định số 1221/2000/QĐ/BYT về Vệ sinh trường học, tuy nhiên tùy từng
khu vực, vùng miền và từng giai đoạn, sự phát triển của các cháu học sinh có sự khác nhau, vì vậy Quý Đại lý cần tư vấn cho
khách hàng khảo sát lại thực tế đối tượng sử dụng trước khi đặt hàng.
Lưu ý: Dung sai kích thước tổng thể ±5mm
IV. BÀN GHẾ DÙNG TRONG TRƯỜNG PTTH, ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, THCN
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W D H1 H2 H
1 BSV101 661.000 1200 400 750
Bàn sinh viên 2 chỗ ngồi sử
dụng khung thép sơn tĩnhđiện,
mặt gỗ melamine.
2 GSV101 380.000 1200 220 450
Ghế sinh viên 2 chỗ ngồi
không tựa. Ghế sử dụng
khung thép sơn tĩnh điện, mặt
gỗ melamine.
3 GSV101T 544.000 1200 310 450 750
Ghế sinh viên 2 chỗ ngồi có
tựa. Ghế sử dụng khung thép
sơn tĩnh điện, mặt gỗ
melamine.
4 BSV102 915.000 1200 800 450 750
Bàn liền ghế không tựa.
Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
5 BSV102T 1.038.000 1200 890 450 750 750
Bàn liền ghế có tựa. Khung
thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W D H1 H2 H
6 BSV103 984.000 1200 800 450 750
Bàn liền ghế không tựa.
Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
7 BSV103T 1.145.000 1200 940 450 750 840
Bàn liền ghế có tựa. Khung
thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
8 BSV104 645.000 1200 400 750
Bàn sinh viên 2 chỗ ngồi sử
dụng khung thép sơn tĩnhđiện,
mặt gỗ melamine.
9 GSV104
349.000
1200 220 450
Ghế sinh viên 2 chỗ ngồi
không tựa. Ghế sử dụng
khung thép sơn tĩnh điện, mặt
gỗ melamine.
10 GSV104T
478.000
1200 362 450 820
Ghế sinh viên 2 chỗ ngồi có
tựa. Ghế sử dụng khung thép
sơn tĩnh điện, mặt gỗ
melamine.
11 BSV105
859.000
1200 800 450 750
Bàn liền ghế không tựa.
Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
12 BSV105T
1.027.000
1200 890 450 750 750
Bàn liền ghế có tựa. Khung
thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
13 BSV107
877.000
1200 800 450 750
Bàn liền ghế không tựa.
Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
14 BSV107T
1.027.000
1200 940 450 750 820
Bàn liền ghế có tựa. Khung
thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
15 BSV108 836.000 1200 800 450 750
Bàn liền ghế không tựa.
Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
16 BSV108T
984.000
1200 880 450 750 750
Bàn liền ghế có tựa. Khung
thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
17 BSV240
2.022.000
2400 920 450 750 800
Bàn liền ghế có tựa. Khung
thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
Giải thích ký hiệu:
H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế H2: Chiều cao từ mặt đất lên mặt bàn H: Chiều cao tổng thể.
W: Chiều rộng D: Chiều sâu
Khuyến cáo: Kích thước sản phẩm quy chiếu theo Quy định số 1221/2000/QĐ/BYT về Vệ sinh trường học, tuy nhiên tùy từng khu
vực, vùng miền và từng giai đoạn, sự phát triển của các cháu học sinh có sự khác nhau, vì vậy Quý Đại lý cần tư vấn chokhách
hàng khảo sát lại thực tế đối tượng sử dụng trước khi đặt hàng.
Lưu ý: Dung sai kích thước tổng thể ±5mm.
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
V. BÀN GHẾ HỌC SINH, PTTH, ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, THCN THEO THÔNG TƯ
A. KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM THEO THÔNG TƯ SỐ 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W1 W D1 D H1 H
Bộ bàn ghế BHS106
1 BHS106-3 514.000 600 450 510
Bàn 1 chỗ ngồi, bànrời
ghế. Khung thép sơn
tĩnh điện, gỗ
Melamine.
2 BHS106-4 532.000 600 500 570
3 BHS106-5 544.000 600 500 630
4 BHS106-6 564.000 600 500 690
5 GHS106-3 249.000 270 270 290 390 300 540
6 GHS106-4 278.000 310 310 330 390 340 600
7 GHS106-5 306.000 340 340 360 410 370 660
8 GHS106-6 328.000 360 360 400 455 410 720
Bộ bàn ghế BHS107
1 BHS107-3 362.000 600 450 510
Bàn 1 chỗ ngồi, bànrời
ghế. Khung thép sơn
tĩnh điện, gỗ
Melamine.
2 BHS107-4 378.000 600 500 570
3 BHS107-5 383.000 600 500 630
4 BHS107-6 394.000 600 500 690
5 GHS107-3 156.000 270 270 290 350 300 540
6 GHS107-4 175.000 310 310 330 390 340 600
7 GHS107-5 193.000 340 340 360 420 370 660
8 GHS107-6 223.000 360 360 400 460 410 720
Bộ bàn ghế BHS 108
1 BHS108-3 643.000 1200 450 510
Bàn 2 chỗ ngồi, bànrời
ghế. Khung thép sơn
tĩnh điện, gỗ
Melamine.
2 BHS108-4 699.000 1200 500 570
3 BHS108-5 720.000 1200 500 630
4 BHS108-6 736.000 1200 500 690
5 GHS108-3 161.000 270 270 290 340 300 540
6 GHS108-4 185.000 310 310 330 380 340 600
7 GHS108-5 201.000 340 340 360 410 370 660
8 GHS108-6 249.000 360 360 400 460 410 720
Bộ bàn ghế BHS109
1 BHS109-3 643.000 1200 450 510
Bàn 2 chỗ ngồi, bànrời
ghế. Khung thép sơn
tĩnh điện, gỗ
Melamine.
Cỡ 3 bàn không có
giằng chân ngang.
2 BHS109-4 699.000 1200 500 570
3 BHS109-5 720.000 1200 500 630
4 BHS109-6 736.000 1200 500 690
5 GHS109-3 161.000 270 320 290 340 300 540
6 GHS109-4 185.000 310 350 330 380 340 600
7 GHS109-5 201.000 340 370 360 410 370 660
8 GHS109-6 249.000 360 380 400 460 410 720
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W1 W D1 D H1 H
Bộ bàn ghế BHS110
1 BHS110-3 584.000 1200 450 510
Bàn 2 chỗ ngồi, bànrời
ghế. Khung thép sơn
tĩnh điện,gỗ Melamine.
2 BHS110-4 658.000 1200 500 570
3 BHS110-5 683.000 1200 500 630
4 BHS110-6 697.000 1200 500 690
5 GHS110-3 193.000 270 270 290 340 300 540
6 GHS110-4 223.000 310 310 330 380 340 600
7 GHS110-5 259.000 340 340 360 415 370 660
8 GHS110-6 272.000 360 360 400 455 410 720
Bộ bàn ghế BBT 103
1 BBT103-3 995.000 1200 450 900
492
-
510
Bàn bán trú 2 chỗngồi,
bàn rời ghế, Khung
thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
2 BBT103-4 1.017.000 1200 500 1000
552
-
570
3 BBT103-5 1.017.000 1200 500 1000
612
-
630
4 BBT103-6 1.027.000 1200 500 1000
672
-
690
5 GBT103-3 169.000 270 270 290 335 300 470
6 GBT103-4 201.000 310 310 330 375 340 530
7 GBT103-5 223.000 340 340 360 400 370 590
8 GBT103-6 249.000 360 360 400 440 410 650
Lưu ý: Dung sai kích thước tổng thể ±5mm.
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
B. SẢN PHẨM THEO KÍCH THƯỚC THAM KHẢO – NỘI THẤT HÒA PHÁT
- Thông số bàn ghế ghi trong cột kích thước tham khảo là sản phẩm của Nội thất Hòa Phát đưa ra dựa trên các tiêu chuẩn trường
học và nghiên cứu thực tế sử dụng đúc rút kinh nghiệm trong nhiều năm liền sản xuất và trang bị cho các trường học …
- Các loại Ghế theo cỡ III đến cỡ VI: quy cách, kích thước sản phẩm được dùng như tiêu chuẩn của Thông tư 26/2011. Riêng đối
với Ghế đi cùng bàn Bán trú thì kích thước của Hòa Phát và Thông tư 26/2011 là khác nhau.
Quý khách lưu ý: Sản phẩm bàn ghế sử dụng mặt Gỗ tự nhiên, công ty nhận đặt hàng theo từng đơn hàng và yêu cầu cụ thể.
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W1 W D1 D H1 H
Bộ bàn ghế BHS 106
1 BHS106HP3 515.000 600 400 540
Bàn 1 chỗ ngồi, bàn
rời ghế. Khung thép
sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
2 BHS106HP4 531.000 600 400 590
3 BHS106HP5 544.000 650 450 640
4 BHS106HP6 554.000 650 450 690
5 BHS106HP7 570.000 650 450 750
6 GHS106-3 249.000 270 270 290 390 300 540
7 GHS106-4 279.000 310 310 330 390 340 600
8 GHS106-5 306.000 340 340 360 410 370 660
9 GHS106-6 330.000 360 360 400 455 410 720
10 GHS106HP7 336.000 360 360 400 455 450 760
Bộ bàn ghế BHS 107
1 BHS107HP3 362.000 600 400 540
Bàn 1 chỗ ngồi, bàn
rời ghế. Khung thép
sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
2 BHS107HP4 376.000 600 400 590
3 BHS107HP5 383.000 650 450 640
4 BHS107HP6 394.000 650 450 690
5 BHS107HP7 402.000 650 450 750
6 GHS107-3 156.000 270 270 290 350 300 540
7 GHS107-4 175.000 310 310 330 390 340 600
8 GHS107-5 194.000 340 340 360 420 370 660
9 GHS107-6 223.000 360 360 400 460 410 720
10 GHS107HP7 243.000 360 360 400 460 450 760
Bộ bàn ghế BHS 108
1 BHS108HP3 642.000 1200 400 540
Bàn 2 chỗ ngồi, bàn
rời ghế. Khung thép
sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
2 BHS108HP4 697.000 1200 400 590
3 BHS108HP5 720.000 1200 400 640
4 BHS108HP6 736.000 1200 400 690
5 BHS108HP7 756.000 1200 400 750
6 GHS108-3 159.000 270 270 290 340 300 540
7 GHS108-4 184.000 310 310 330 380 340 600
8 GHS108-5 201.000 340 340 360 410 370 660
9 GHS108-6 249.000 360 360 400 460 410 720
10 GHS108HP7 259.000 360 360 400 460 450 760
Bộ bàn ghế BHS 109
1 BHS109HP3 658.000 1200 400 540
Bàn 2 chỗ ngồi, bàn
rời ghế. Khung thép
sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
Cỡ 3 bàn không có
giằng chân ngang.
2 BHS109HP4 715.000 1200 400 590
3 BHS109HP5 736.000 1200 400 640
4 BHS109HP6 756.000 1200 400 690
5 BHS109HP7 770.000 1200 400 750
6 GHS109-3 159.000 270 320 290 340 300 540
7 GHS109-4 185.000 310 350 330 380 340 600
8 GHS109-5 201.000 340 370 360 410 370 660
9 GHS109-6 249.000 360 380 400 460 410 720
10 GHS109HP7 259.000 360 380 400 460 450 760
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W1 W D1 D H1 H
Bộ bàn ghế BHS 110
1 BHS110HP3 584.000 1200 400 540
Bàn 2 chỗ ngồi, bàn
rời ghế. Khung thép
sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine
2 BHS110HP4 658.000 1200 400 590
3 BHS110HP5 683.000 1200 400 640
4 BHS110HP6 697.000 1200 400 690
5 BHS110HP7 715.000 1200 400 750
6 GHS110-3 189.000 270 270 290 340 300 540
7 GHS110-4 223.000 310 310 330 380 340 600
8 GHS110-5 259.000 340 340 360 415 370 660
9 GHS110-6 272.000 360 360 400 455 410 720
10 GHS110HP7 289.000 360 360 400 455 450 760
Bộ bàn ghế bán trú BBT 103
1 BBT103HP3 974.000 1200 400 800
522
-
540
Bàn bán trú 2 chỗngồi,
bàn rời ghế, Khung
thép sơn tĩnh điện, gỗ
Melamine.
2 BBT103HP4 984.000 1200 400 800
572
-
590
3 BBT103HP5 1.006.000 1200 400 800
622
-
640
4 BBT103HP6 1.027.000 1200 400 800
672
-
690
5 GBT103HP3 184.000 310 310 330 375 300 500
6 GBT103HP4 201.000 310 310 330 375 340 550
7 GBT103HP5 223.000 340 340 360 400 370 600
8 GBT103HP6 249.000 360 360 400 440 410 650
Giải thích ký hiệu:
W1: Chiều rộng
đệm Ghế
W: Chiều rộng
tổng thể sản phẩm
D1: Chiều sâu mặt trước
đệm ghế đến trước tựa ghế
D: Chiều sâu tổng
thể sản phẩm
H1: Chiều cao
đệm ghế
H: Chiều cao tổng
thể sản phẩm
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
VI. SẢN PHẨM BÀN HỌC SINH, SINH VIÊN KHUNG THÉP, MẶT GỖ TỰ NHIÊN
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Dưới
100đv sản
phẩm
Từ 100đv
sản phẩm
trở lên
Rộng Sâu Cao
DÒNG BÀN GHẾ SINH VIÊN * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BSV102G 1.316.000 1.263.000 1200 800 750
Bàn sinh viên khung thép
sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự
nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BSV102TG 1.530.000 1.487.000 1200 890 750
3 BSV105G 1.220.000 1.188.000 1200 800 750
4 BSV105TG 1.487.000 1.434.000 1200 890 750
Bàn sinh viên khung thép
sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự
nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
5 BSV107G 1.124.000 1.102.000 1200 800 750
6 BSV107TG 1.402.000 1.380.000 1200 940 820
7 BSV108G 1.273.000 1.220.000 1200 800 750
8 BSV108TG 1.519.000 1.477.000 1200 880 750
DÒNG BÀN GHẾ HỌC SINH * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BHS101AG 922.000 891.000 1000 400 550
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BHS101BG 937.000 904.000 1000 400 610
3 GHS101AG 209.000 201.000 320 375 610
4 GHS101BG 217.000 209.000 320 375 660
5 BHS102AG 866.000 836.000 1000 400 550
6 BSH102BG 878.000 851.000 1000 400 610
7 GHS102AG 209.000 201.000 360 350 610
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
8 GHS102BG
217.000 209.000
360 350 660
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Dưới
100đv sản
phẩm
Từ 100đv
sản phẩm
trở lên
Rộng Sâu Cao
9 BBT101AG 1.701.000 1.626.000 1100 803
532
-
550
Bàn ghế học sinh bán trú
khung thép sơn tĩnh điện,
mặt gỗ tự nhiên được phủ
một lớp sơn trong suốt để
bảo vệ bề mặt và giữ được
mầu sắc nguyên bản của
gỗ.
10 BBT101BG 1.819.000 1.766.000 1200 803
592
-
610
11 BBT101CG 1.883.000 1.819.000 1200 803
642
-
660
12 BBT102AG 1.755.000 1.691.000 1100 803
532
-
550
13 BBT102BG 1.894.000 1.830.000 1200 803
592
-
610
14 BBT102CG 2.087.000 2.012.000 1200 803
642
-
660
DÒNG BÀN GHẾ HỌC SINH THEO THÔNG TƯ
BỘ BÀN GHẾ 107 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BHS107-3G 455.000 441.000 600 450 510
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BHS107-4G 478.000 461.000 600 500 570
3 BHS107-5G 490.000 472.000 600 500 630
4 BHS107-6G 494.000 478.000 600 500 690
5 GHS107-3G 182.000 175.000 270 350 540
6 GHS107-4G 209.000 201.000 310 390 600
7 GHS107-5G 242.000 232.000 340 420 660
8 GHS107-6G 288.000 278.000 360 460 720
BỘ BÀN GHẾ 108 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BHS108-3G 1.049.000 1.006.000 1200 450 510
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BHS108-4G 1.091.000 1.070.000 1200 500 570
3 BHS108-5G 1.177.000 1.134.000 1200 500 630
4 BHS108-6G 1.188.000 1.145.000 1200 500 690
5 GHS108-3G 187.000 182.000 270 340 540
6 GHS108-4G 217.000 210.000 310 380 600
7 GHS108-5G 245.000 238.000 340 410 660
8 GHS108-6G 306.000 296.000 360 460 720
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Dưới
100đv sản
phẩm
Từ 100đv
sản phẩm
trở lên
Rộng Sâu Cao
BỘ BÀN GHẾ 109 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BHS109-3G 995.000 963.000 1200 450 510
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BHS109-4G 1.091.000 1.059.000 1200 500 570
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
3 BHS109-5G 1.102.000 1.070.000 1200 500 630
4 BHS109-6G 1.134.000 1.091.000 1200 500 690
5 GHS109-3G 187.000 182.000 320 340 540
6 GHS109-4G 214.000 207.000 350 380 600
7 GHS109-5G 236.000 232.000 370 410 660
8 GHS109-6G 281.000 276.000 380 460 720
BỘ BÀN GHẾ 110 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BHS110-3G 901.000 872.000 1200 450 510
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BHS110-4G 984.000 959.000 1200 500 570
3 BHS110-5G 1.027.000 984.000 1200 500 630
4 BHS110-6G 1.038.000 995.000 1200 500 690
5 GHS110-3G 214.000 207.000 270 340 540
6 GHS110-4G 245.000 238.000 310 380 600
7 GHS110-5G 304.000 293.000 340 415 660
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ
8 GHS110-6G 338.000 328.000 360 455 720
BỘ BÀN GHẾ BÁN TRÚ 103 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BBT103-3G 1.648.000 1.594.000 1200 900
492
-
510
Bàn ghế học sinh bán trú
khung thép sơn tĩnh điện,
mặt gỗ tự nhiên được phủ
một lớp sơn trong suốt để
bảo vệ bề mặt và giữ được
mầu sắc nguyên bản của
gỗ.
2 BBT103-4G 1.808.000 1.744.000 1200 1000
552
-
570
3 BBT103-5G 1.819.000 1.766.000 1200 1000
612
-
630
4 BBT103-6G 1.830.000 1.776.000 1200 1000
672
-
690
5 GBT103-3G 201.000 197.000 270 335 470
6 GBT103-4G 238.000 227.000 310 375 530
7 GBT103-5G 276.000 268.000 340 400 590
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
8 GBT103-6G 306.000 296.000 360 440 650
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Dưới
100đv sản
phẩm
Từ 100đv
sản phẩm
trở lên
Rộng Sâu Cao
DÒNG BÀN GHẾ HỌC SINH THEO KÍCH THƯỚC NỘI THẤT HÒA PHÁT
BỘ BÀN GHẾ 107HP * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BHS107HP3G 425.000 410.000 600 400 540
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BHS107HP4G 441.000 425.000 600 400 590
3 BHS107HP5G 490.000 469.000 650 450 640
4 BHS107HP6G 504.000 484.000 650 450 690
5 BHS107HP7G 511.000 496.000 650 450 750
6 GHS107-3G 182.000 175.000 270 350 540
7 GHS107-4G 209.000 201.000 310 390 600
8 GHS107-5G 242.000 232.000 340 420 660
9 GHS107-6G 288.000 278.000 360 460 720
10 GHS107HP7G 296.000 286.000 360 460 760
BỘ BÀN GHẾ 108HP * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BHS108HP3G 1.006.000 974.000 1200 400 540
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BHS108HP4G 1.027.000 984.000 1200 400 590
3 BHS108HP5G 1.081.000 1.038.000 1200 400 640
4 BHS108HP6G 1.091.000 1.059.000 1200 400 690
5 BHS108HP7G 1.102.000 1.070.000 1200 400 750
6 GHS108-3G 187.000 182.000 270 340 540
7 GHS108-4G 217.000 210.000 310 380 600
8 GHS108-5G 245.000 238.000 340 410 660
9 GHS108-6G 306.000 296.000 360 460 720
10 GHS108HP7G 314.000 306.000 360 460 760
BỘ BÀN GHẾ 109HP * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BHS109HP3G 921.000 897.000 1200 400 540
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BHS109HP4G 974.000 946.000 1200 400 590
3 BHS109HP5G 984.000 959.000 1200 400 640
4 BHS109HP6G 1.006.000 974.000 1200 400 690
5 BHS109HP7G 1.017.000 984.000 1200 400 750
6 GHS109-3G 187.000 182.000 320 340 540
7 GHS109-4G 214.000 207.000 350 380 600
8 GHS109-5G 242.000 232.000 370 410 660
9 GHS109-6G 286.000 276.000 380 460 720
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
10 GHS109HP7G 293.000 284.000 380 460 760
Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Dưới
100đv sản
phẩm
Từ 100đv
sản phẩm
trở lên
Rộng Sâu Cao
BỘ BÀN GHẾ 110HP * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BHS110HP3G 835.000 810.000 1200 400 540 Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BHS110HP4G 877.000 853.000 1200 400 590
3 BHS110HP5G 908.000 877.000 1200 400 640
4 BHS110HP6G 934.000 902.000 1200 400 690
Bàn ghế học sinh khung
thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ
tự nhiên được phủ một lớp
sơn trong suốt để bảo vệ bề
mặt và giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
5 BHS110HP7G 951.000 921.000 1200 400 750
6 GHS110-3G 214.000 207.000 270 340 540
7 GHS110-4G 245.000 238.000 310 380 600
8 GHS110-5G 304.000 293.000 340 415 660
9 GHS110-6G 338.000 328.000 360 455 720
10 GHS110HP7G 349.000 337.000 360 455 760
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Mặt gỗ AC Mặt gỗ BC
Rộng Sâu Cao
Dưới
100đv
sản
phẩm
Từ
100đv
sản
phẩm
trở lên
Dưới
100đv
sản
phẩm
Từ
100đv
sản
phẩm
trở lên
DÒNG BÀN GHẾ HỌC SINH * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BHS111-4G 1.327.000 1.284.000 1.263.000 1.209.000 1200 860 570
Bàn học sinh đôiliền
ghế. Khung thép sơn
tĩnh điện,mặt gỗ tự
nhiên được phủ một
lớp sơn trong suốt
để bảo vệ bề mặt và
giữđược mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BHS111-5G 1.348.000 1.316.000 1.284.000 1.252.000 1200 860 630
3 BHS111-6G 1.370.000 1.327.000 1.316.000 1.263.000 1200 860 690
4 BHS111-7G 1.380.000 1.338.000 1.327.000 1.273.000 1200 860 750
5 BHS112-4G 786.000 753.000 742.000 719.000 1200 400 570
Bàn học sinh đôi rời
ghế. Khung thép sơn
tĩnh điện, mặt gỗ tự
nhiên đượcphủ một
lớp sơn trong suốt để
bảo vệ bề mặt và giữ
được mầu sắc
nguyên bảncủa gỗ
6 BHS112-5G 786.000 764.000 753.000 731.000 1200 400 630
7 BHS112-6G 809.000 766.000 764.000 742.000 1200 400 690
8 BHS112-7G 809.000 786.000 776.000 742.000 1200 400 750
9 GHS112-4G 236.000 225.000 225.000 214.000 310 380
340-
600
10 GHS112-5G 259.000 247.000 247.000 236.000 340 410
370-
660
11 GHS112-6G 281.000 270.000 270.000 259.000 360 455
410-
720
12 GHS112-7G 273.000 263.000 263.000 252.000 360 455
450-
760
Lưu ý:.
* Đối với bàn liền ghế : 1 đơn vị sp = 01 bàn = 02 ghế.
* Trường hợp mặt gỗ tự nhiên sơn khác mầu tiêu chuẩn thì GIÁ BÁN = GIÁ HÀNG TIÊU CHUẨN * 10%
* Trường hợp đợt bàn làm chất liệu melamine M21 thì GIÁ BÁN GIẢM 60.000đ/b.
* Dung sai kích thước tổng thể ±5mm * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T
B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam
20
Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Mặt gỗ AC Mặt gỗ BC
Rộng Sâu Cao
Dưới
100đv
sản
phẩm
Từ 100đv
sản
phẩm trở
lên
Dưới
100đv
sản
phẩm
Từ
100đv
sản
phẩm
trở lên
13 BHS115-4G 618.000 607.000 618.000 596.000 600 500 570 Bàn ghế học sinh
đơn. Khung thép sơn
tĩnh điện, mặt gỗ tự
nhiên được phủ một
lớp sơn trong suốt để
bảo vệ bề mặt và giữ
được mầu sắc nguyên
bản của gỗ. Yếm bàn
sử dụng gỗ melamine
M21
14 BHS115-5G 629.000 607.000 618.000 607.000 600 500 630
15 BHS115-6G 641.000 618.000 629.000 607.000 600 500 690
16 BHS115-7G 652.000 629.000 641.000 618.000 600 500 750
17 GHS115-4G 202.000 192.000 202.000 192.000 350 380 600
18 GHS115-5G 236.000 236.000 236.000 225.000 370 410 660
19 GHS115-6G 270.000 259.000 259.000 247.000 410 460 720
20 GHS115-7G 270.000 259.000 270.000 259.000 450 380 760
21 BHS116-4G 584.000 562.000 574.000 539.000 600 500 570
Bàn ghế học sinh
đơn. Khung thépsơn
tĩnh điện, mặt gỗ tự
nhiên đượcphủ một
lớp sơn trong suốt để
bảo vệ bề mặt và giữ
được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
Yếm bàn sử dụng gỗ
melamine M21
22 BHS116-5G 584.000 574.000 584.000 562.000 600 500 630
23 BHS116-6G 596.000 584.000 584.000 574.000 600 500 690
24 BHS116-7G 607.000 584.000 596.000 574.000 600 500 750
25 GHS116-4G 236.000 225.000 214.000 214.000 310 380
340
-
600
26 GHS116-5G 259.000 247.000 247.000 236.000 340 410
370
-
660
27 GHS116-6G 281.000 270.000 270.000 259.000 360 455
410
-
720
28 GHS116-7G 292.000 281.000 281.000 270.000 360 455
450
-
760
Ghi chú:.
* Đối với bàn liền ghế : 1 đơn vị sp = 01 bàn = 02 ghế.
* Trường hợp mặt gỗ tự nhiên sơn khác mầu tiêu chuẩn thì GIÁ BÁN = GIÁ HÀNG TIÊU CHUẨN * 10%
* Trường hợp đợt bàn làm chất liệu melamine M21 thì GIÁ BÁN GIẢM 60.000đ/b.
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Dưới 100đv
sản phẩm
Từ 100đv
sản phẩm
trở lên
Rộng Sâu Cao
BỘ BÀN GHẾ BÁN TRÚ 103HP
1 BBT103HP3G 1.552.000 1.498.000 1200 800
522
-
540
Bàn ghế học sinh bán trú
khung thép sơn tĩnh điện,
mặt gỗ tự nhiên được phủ
một lớp sơn trong suốt để
bảo vệ bề mặt và giữ được
mầu sắc nguyên bản của
gỗ.
2 BBT103HP4G 1.573.000 1.509.000 1200 800
572
-
590
3 BBT103HP5G 1.584.000 1.530.000 1200 800
622
-
640
4 BBT103HP6G 1.594.000 1.552.000 1200 800
672
-
690
5 GBT103HP3G 231.000 225.000 310 375 500
6 GBT103HP4G 238.000 227.000 310 375 550
7 GBT103HP5G 276.000 269.000 340 400 600
8 GBT103HP6G 306.000 296.000 360 440 650
Ghi chú:
* 1 đơn vị sp = 01 bàn = 02 ghế
* Trường hợp mặt gỗ tự nhiên sơn khác mầu tiêu chuẩn thì GIÁ BÁN = GIÁ HÀNG TIÊU CHUẨN * 10%.
* Dung sai kích thước tổng thể ±5mm. * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T
B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam
21
Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Mặt AC Mặt BC
Rộng Sâu Cao
Dưới
100đv
sản
phẩm
Từ 100đv
sản
phẩm trở
lên
Dưới
100đv
sản
phẩm
Từ
100đv
sản
phẩm
trở lên
BỘ BÀN GHẾ BÁN TRÚ 104 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
1 BBT104AG 1.616.000 1.573.000 1.584.000 1.519.000 1200
400
-
800
552
-
570
Bàn ghế học sinh
bán trú liền ghế
khung thép sơn tĩnh
điện, mặt gỗ tựnhiên
được phủ một lớp
sơn trong suốt để
bảo vệ bề mặt và giữ
được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 BBT104BG 1.744.000 1.691.000 1.712.000 1.637.000 1200
450
-
903
612
-
630
3 BBT104CG 1.766.000 1.712.000 1.733.000 1.669.000 1200
450
-
903
672
-
690
BỘ BÀN GHẾ BÁN TRÚ 105 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
4 BBT105AG 1.701.000 1.637.000 1.637.000 1.584.000 1200
400
-
800
552
-
570
Bàn ghế học sinh
bán trú rời ghếkhung
thép sơn tĩnh điện,
mặt gỗ tựnhiên được
phủ một lớp sơn
trong suốt để bảo vệ
bề mặt và giữ được
mầu sắc nguyên bản
của gỗ.
5 BBT105BG 1.873.000 1.808.000 1.819.000 1.755.000 1200
450
-
903
612
-
630
6 BBT105CG 1.958.000 1.873.000 1.873.000 1.819.000 1200
450
-
903
672
-
690
7 GBT105AG 227.000 225.000 215.000 202.000 310 370
340
-
530
8 GBT105BG 251.000 247.000 243.000 236.000 340 400
370
-
590
9 GBT105CG 284.000 270.000 266.000 259.000 360 455
410
-
652
Lưu ý:.
* Đối với bàn liền ghế : 1 đơn vị sp = 01 bàn = 02 ghế.
* Trường hợp mặt gỗ tự nhiên sơn khác mầu tiêu chuẩn thì GIÁ BÁN = GIÁ HÀNG TIÊU CHUẨN * 10%
* Trường hợp đợt bàn làm chất liệu melamine M21 thì GIÁ BÁN GIẢM 60.000đ/b.
* Dung sai kích thước tổng thể ±5mm. * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
Giải thích ký hiệu:
A: Lớp 1÷2 B: Lớp 3÷5 C: Lớp Trung học cơ sở
H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế H2: Chiều cao từ mặt đất lên mặt bàn H: Chiều cao tổng thể
W: Chiều rộng D: Chiều sâu
VIII. BÀN GHẾ DÀNH CHO GIÁO VIÊN
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W D H1 H
1
BGV101 1.113.000 1200 600 750
Bàn giáo viên, khung thép sơn tĩnh
điện phần gỗ Melamine.
GGV101 272.000 410 470 450 830
Ghế giáo viên, khung thép sơn tĩnh
điện phần gỗ Melamine.
2
BGV103 1.391.000 1200 600 750
Bàn giáo viên, khung thép sơn tĩnh
điện phần gỗ Melamine.
GGV103 291.000 450 450 450 900
Ghế giáo viên, khung thép sơn tĩnh
điện phần gỗ Melamine.
C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T
B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam
22
Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021
TT
MÃ
SẢN
PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ)
KÍCH THƯỚC
(mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Mặt AC Mặt BC
Rộng Sâu Cao
Dưới
100đv
sản
phẩm
Từ 100đv
sản phẩm
trở lên
Dưới
100đv
sản
phẩm
Từ
100đv
sản
phẩm
trở lên
BỘ BÀN GHẾ GIÁO VIÊN GỖ TỰ NHIÊN
1 BGV101G 1.873.000 1.808.000 1.851.000 1.798.000 1200 600 750
Bàn ghế giáo viên
khung thép sơn
tĩnh điện, mặt gỗ tự
nhiên được phủmột
lớp sơn trong suốt
để bảo vệ bề mặt và
giữ được mầu sắc
nguyên bản của gỗ.
2 GGV101G 281.000 270.000 269.000 259.000 410 470 830
3 BGV103G 2.429.00
0
2.333.000 2.343.000 2.258.000 1200 600 750
4 GGV103G 371.000 360.000 366.000 354.000 450 450 900
Lưu ý: - Trường hợp mặt gỗ tự nhiên sơn khác mầu tiêu chuẩn thì GIÁ BÁN = GIÁ HÀNG TIÊU CHUẨN * 10%
- Dung sai kích thước tổng thể ±5mm. * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
IX. SẢN PHẨM BÀN HỌC SINH GỖ TỰ NHIÊN
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Dưới 100đv
sản phẩm
Từ 100đv
sản phẩm
trở lên
Rộng Sâu Cao
1. Bàn ghế học sinh sử dụng gỗ Tràm, Acacia hoặc tương đương
1 BHS501-3 1.059.000 1.027.000 1200 400 650
Bàn ghế học sinh dùng
cho các cấp từ tiểu học
đến phổ thông trunghọc.
Toàn bộ khung bàn sử
dụng chất liệu gỗ tự
nhiên và được phủ sơn
bảo vệ bề mặt.
2 BHS501-4 1.102.000 1.059.000 1200 400 730
3 BHS501-5 1.113.000 1.070.000 1200 400 760
4 GHS501-3 379.000 368.000 320 320 650
5 GHS501-4 440.000 424.000 360 360 750
6 GHS501-5 525.000 506.000 400 400 810
1 BHS501-3 1.883.000 1.819.000 1200 400 650
Bàn ghế học sinh dùng
cho các cấp từ tiểu học
đến phổ thông trunghọc.
Toàn bộ khung bàn sử
dụng chất liệu gỗ tự
nhiên và được phủ sơn
bảo vệ bề mặt.
2 BHS501-4 1.937.000 1.862.000 1200 400 730
3 BHS501-5 1.958.000 1.883.000 1200 400 760
4 GHS501-3 632.000 610.000 320 320 650
5 GHS501-4 737.000 709.000 360 360 750
6 GHS501-5 900.000 870.000 400 400 810
Lưu ý: - 1 đơn vị sản phẩm = 01 bàn = 02 ghế
- Dung sai kích thước tổng thể ±5mm.
X. NỘI THẤT CHO THƯ VIỆN, PHÒNG CHỨC NĂNG
TT MÃ GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH
C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T
B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam
23
Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021
SẢN PHẨM Sơn Mạ Rộng Sâu Cao MINH HỌA
1 GTV101 3.734.000 2000 400 1900
Giá sách khung thép đợt gỗ
Melamine có 2 khoang 4 ngăn.
2 BTV101
3.627.000
2400 1200 1200
Bàn đọc thư viện khung thép
mặt gỗ Melamine, có vách
ngăn gỗ trên mặt bàn.
3 BM101 2.140.000 1400 1000 750
Bàn máy tính khung thép mặt
gỗ Melamine, có 4 chỗ ngồi,
Giá đã bao gồm kệ CPU di
động.
4 BH101
1.423.000
1200 500 1200
Bàn học tiếng khung thép mặt
gỗ Melamine, có 2 chỗ ngồi,
có vách ngăn trên mặt bàn.
5 GCN101
532.000 625.000
Ø 450
460
÷
580
Ghế chức năng khung thép,
đệm nhựa, điều chỉnh được độ
cao.
544.000 639.000
Ghế chức năng khung thép,
đệm PVC, điều chỉnh được độ
cao.
6
GCN102T 736.000 872.000
Ø 550
725
÷
845
Ghế chức năng khung thép có
tựa, đệm tựa PVC, điều chỉnh
được độ cao.
GCN102 615.000 749.000
460
÷
580
Ghế chức năng khung thép
không tựa, đệm tựa PVC, điều
chỉnh được độ cao.
Lưu ý: Dung sai kích thước tổng thể ±10mm.
XI. NỘI THẤT CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
Rộng Sâu Cao
1 BTN101 3.157.000 1400 700 1350
Bàn thí nghiệm vật lý, khung ống
thép sơn tĩnh điện, mặt bàn
composite, ngăn bàn gỗ melamine
có lỗ cài ghế. Giá có ổ cắm điện,
không ghế.
2 BTN102 10.293.000 1950 1200 1650
Bàn thí nghiệm hoá sinh có chậu
rửa và vòi nước. Khung thép sơn
tĩnh điện, mặt bàn composite, ngăn
melamine. Giá có ổ cắm điện,
không ghế.
3 GTN101 281.000 Ø 355 550
Ghế ngồi cùng bàn thí nghiệm kiểu
ghế đôn. Khung sơn tĩnh điện, đệm
nhựa hoặc gỗ sơn phủ Pu.
4 GTN102
202.000
450 450 550
Ghế ngồi cùng bàn thí nghiệm.
Khung sơn tĩnh điện, đệm gỗ sơn
phủ Pu.
Ghi chú: Các sản phẩm nội thất dành cho thư viện, phòng chức năng và phòng thí nghiệm trong Bảng giá và Catalogue là mẫu
minh hoạ, Quý khách hàng có thể đặt hàng theo thực tế và như cầu sử dụng.
Lưu ý: Dung sai kích thước tổng thể ±5mm.
C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T
B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam
24
Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021
XII. GIƯỜNG NỘI TRÚ
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌA
W D H1 H2 H
1
GC6 974.000 1900 914 710
Giường đơn khung thép sơn
tĩnh điện, giát giường gỗ
Okal. (Giá không bao gồm
giát và cọc)
Giát giường
okal
292.000 Giát giường gỗ okal
Cọc màn 90.000 Cọc màn
2
GC7
1.038.000
1900 915 680
Giường đơn khung thép ống
Φ32 sơn tĩnh điện, sử dụng
giát giường gỗ công nghiệp
(giá chưa bao gồm cọc màn)
KGC7 742.000 1900 915 680
Khung giường đơn thép ống
Φ32 sơn tĩnh điện (giá chưa
bao gồm giát và cọc màn)
Cọc màn sơn 83.000
Cọc màn sơn tĩnh điện (1
bộ gồm 4 cái)
Giát giường 292.000 Giát giường gỗ công nghiệp
3
GC7I
2.022.000
1900 915 680
Giường đơn khung ống inox
Φ32 và giát giường bằng
Inox 201 (giá chưa bao
gồm cọc màn)
KGC7I 1.541.000 1900 915 680
Khung giường đơn bằng
Inox 201 ống Φ32 (giá chưa
bao gồm cọc màn)
Cọc màn
inox
112.000
Cọc màn Inox 201 (1 bộ
gồm 4 cái)
Giát giường 292.000 Giát giường gỗ công nghiệp
4 GT40
2.215.000
1900 850 350 1350 1650
Giường hai tầng khung thép
sơn tĩnh điện, giát bằng gỗ
Okal, có cọc màn. Giá bán
không bao gồm đệm
5 GT40B 2.504.000 1900 850 350 1350 1650
Giường hai tầng khung thép
sơn tĩnh điện, giát bằng gỗ
Okal, có cọc màn và bànviết
gỗ Melamine.Giá bán
không bao gồm đệm
6
Hòm tôn
GT40
529.000 Hòm tôn để đồ cá nhân
( 1 bộ = 2 cái)
Ghi chú: Dung sai kích thước tổng thể ±10mm
- Giá giường tầng đã bao gồm giát giường bằng gỗ công nghiệp bằng Okal.
- Đối với các loại giường GT40, GT40B:
+ Đối với trường hợp chuyển từ giát gỗ Okal sang gỗ Melamine dày 17mm quý khách vui lòng cộng thêm 235.000đ/giường.
+ Đối với các loại giường GC6, GC7: Quý khách sử dụng giát ván dán dày 10mm , giá bán = 187.000đ/ giát.
Khuyến cáo: Các sản phẩm giường sử dụng giát gỗ Okal có thể gặp các hiện tượng nấm mốc khi gặp thời tiết có độ ẩm cao vì vậy quý
khách cần sử dụng và bảo quản sản phẩm trong điều kiện khô ráo hoặc chuyển sang sử dụng giát gỗ bằng chất liệu Melamine.
Giải thích ký hiệu:
H1: Chiều cao từ mặt đất lên giường tầng 1 H2: Chiều cao từ mặt đất lên giường tầng 2 H: Chiều cao tổng thể
W: Chiều rộng D: Chiều sâu
C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T
B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam
25
Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021
XIII. TỦ ĐỂ ĐỒ DÙNG HỌC SINH
TT
MÃ
SẢN PHẨM
GIÁ BÁN
(VNĐ)
KÍCH THƯỚC (mm)
MÔ TẢ
ẢNH
MINH HỌ
Rộng Sâu Cao
1 TMG 983-3K 3.210.000 916 350 1132
Tủ sắt sơn tĩnh điện 9 khoang cánh mở,
kích thước phù hợp cho đối tượng họcsinh
mẫu giáo, tiểu học. Trên mỗi cánh có 1
khóa locker và 1 núm tay nắm.
2 TMG 983-4K 4.109.000 1213 350 1132
Tủ sắt sơn tĩnh điện 12 khoang cánh mở,
kích thước phù hợp cho đối tượng họcsinh
mẫu giáo, tiểu học. Trên mỗi cánh có 1
khóa locker và 1 núm tay nắm.
3 TMG 983-5K 5.029.000 1510 350 1132
Tủ sắt sơn tĩnh điện 15 khoang cánh mở,
kích thước phù hợp cho đối tượng họcsinh
mẫu giáo, tiểu học. Trên mỗi cánh có 1
khóa locker và 1 núm tay nắm.
4 TMG 983-6K 5.928.000 1807 350 1132
Tủ sắt sơn tĩnh điện 18 khoang cánh mở,
kích thước phù hợp cho đối tượng họcsinh
mẫu giáo, tiểu học. Trên mỗi cánh có 1
khóa locker và 1 núm tay nắm.
Lưu ý: - Với lựa chọn cánh tủ chỉ sử dụng núm tay nắm, giá bán giảm 15.000 đ/ cánh.
- Dung sai kích thước tổng thể sản phẩm ±3mm.

More Related Content

What's hot

Bang gia-noi-that-gia-dung-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-noi-that-gia-dung-hoa-phat-th11-2021Bang gia-noi-that-gia-dung-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-noi-that-gia-dung-hoa-phat-th11-2021Hoa Phat Furniture
 
Bang gia-ban-hop-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ban-hop-hoa-phat-th11-2021Bang gia-ban-hop-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ban-hop-hoa-phat-th11-2021Hoa Phat Furniture
 
Bang gia-ghe-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ghe-hoa-phat-th11-2021Bang gia-ghe-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ghe-hoa-phat-th11-2021Hoa Phat Furniture
 
Bao gia noi that gia dinh hoa phat
Bao gia noi that gia dinh hoa phatBao gia noi that gia dinh hoa phat
Bao gia noi that gia dinh hoa phatHoa Phat Furniture
 
Bang gia-ban-hoc-lien-gia-sach-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ban-hoc-lien-gia-sach-hoa-phat-th11-2021Bang gia-ban-hoc-lien-gia-sach-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ban-hoc-lien-gia-sach-hoa-phat-th11-2021Hoa Phat Furniture
 
Bang gia-hoc-tu-phu-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-hoc-tu-phu-hoa-phat-th11-2021Bang gia-hoc-tu-phu-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-hoc-tu-phu-hoa-phat-th11-2021Hoa Phat Furniture
 
Bao gia noi that cong trinh hoa phat
Bao gia noi that cong trinh hoa phatBao gia noi that cong trinh hoa phat
Bao gia noi that cong trinh hoa phatHoa Phat Furniture
 
Bang gia-ghe-quay-bar-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ghe-quay-bar-hoa-phat-th11-2021Bang gia-ghe-quay-bar-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ghe-quay-bar-hoa-phat-th11-2021Hoa Phat Furniture
 
Bao gia ban ghe hoc sinh hoa phat
Bao gia ban ghe hoc sinh hoa phatBao gia ban ghe hoc sinh hoa phat
Bao gia ban ghe hoc sinh hoa phatHoa Phat Furniture
 
Bao gia sofa gia dinh hoa phat
Bao gia sofa gia dinh hoa phatBao gia sofa gia dinh hoa phat
Bao gia sofa gia dinh hoa phatHoa Phat Furniture
 
Bao gia ban an khu cong nghiep
Bao gia ban an khu cong nghiepBao gia ban an khu cong nghiep
Bao gia ban an khu cong nghiepnoithathoaphat
 
Bang gia hang nhap khau bellahome 21082019
Bang gia hang nhap khau bellahome  21082019Bang gia hang nhap khau bellahome  21082019
Bang gia hang nhap khau bellahome 21082019alonefrv1505
 
Bang gia hang nhap khau bellahome 10/06/2019
Bang gia hang nhap khau bellahome 10/06/2019Bang gia hang nhap khau bellahome 10/06/2019
Bang gia hang nhap khau bellahome 10/06/2019alonefrv1505
 
Các mã sản phẩm
Các mã sản phẩmCác mã sản phẩm
Các mã sản phẩmJuly Rain
 

What's hot (18)

Bao gia sofa hoa phat
Bao gia sofa hoa phatBao gia sofa hoa phat
Bao gia sofa hoa phat
 
Bang gia-noi-that-gia-dung-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-noi-that-gia-dung-hoa-phat-th11-2021Bang gia-noi-that-gia-dung-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-noi-that-gia-dung-hoa-phat-th11-2021
 
Bang gia-ban-hop-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ban-hop-hoa-phat-th11-2021Bang gia-ban-hop-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ban-hop-hoa-phat-th11-2021
 
Bao gia ban hoa phat
Bao gia ban hoa phatBao gia ban hoa phat
Bao gia ban hoa phat
 
Bang gia-ghe-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ghe-hoa-phat-th11-2021Bang gia-ghe-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ghe-hoa-phat-th11-2021
 
Bao gia noi that gia dinh hoa phat
Bao gia noi that gia dinh hoa phatBao gia noi that gia dinh hoa phat
Bao gia noi that gia dinh hoa phat
 
Bao gia ghe hoa phat
Bao gia ghe hoa phatBao gia ghe hoa phat
Bao gia ghe hoa phat
 
Bang gia-ban-hoc-lien-gia-sach-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ban-hoc-lien-gia-sach-hoa-phat-th11-2021Bang gia-ban-hoc-lien-gia-sach-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ban-hoc-lien-gia-sach-hoa-phat-th11-2021
 
Bang gia-hoc-tu-phu-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-hoc-tu-phu-hoa-phat-th11-2021Bang gia-hoc-tu-phu-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-hoc-tu-phu-hoa-phat-th11-2021
 
Bao gia noi that cong trinh hoa phat
Bao gia noi that cong trinh hoa phatBao gia noi that cong trinh hoa phat
Bao gia noi that cong trinh hoa phat
 
Bang gia-ghe-quay-bar-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ghe-quay-bar-hoa-phat-th11-2021Bang gia-ghe-quay-bar-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ghe-quay-bar-hoa-phat-th11-2021
 
Bao gia ban ghe hoc sinh hoa phat
Bao gia ban ghe hoc sinh hoa phatBao gia ban ghe hoc sinh hoa phat
Bao gia ban ghe hoc sinh hoa phat
 
Bao-gia-ban-lam-viec-son-pu
Bao-gia-ban-lam-viec-son-puBao-gia-ban-lam-viec-son-pu
Bao-gia-ban-lam-viec-son-pu
 
Bao gia sofa gia dinh hoa phat
Bao gia sofa gia dinh hoa phatBao gia sofa gia dinh hoa phat
Bao gia sofa gia dinh hoa phat
 
Bao gia ban an khu cong nghiep
Bao gia ban an khu cong nghiepBao gia ban an khu cong nghiep
Bao gia ban an khu cong nghiep
 
Bang gia hang nhap khau bellahome 21082019
Bang gia hang nhap khau bellahome  21082019Bang gia hang nhap khau bellahome  21082019
Bang gia hang nhap khau bellahome 21082019
 
Bang gia hang nhap khau bellahome 10/06/2019
Bang gia hang nhap khau bellahome 10/06/2019Bang gia hang nhap khau bellahome 10/06/2019
Bang gia hang nhap khau bellahome 10/06/2019
 
Các mã sản phẩm
Các mã sản phẩmCác mã sản phẩm
Các mã sản phẩm
 

More from Hoa Phat Furniture

Bang gia-ket-sat-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ket-sat-hoa-phat-th11-2021Bang gia-ket-sat-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ket-sat-hoa-phat-th11-2021Hoa Phat Furniture
 
Bang gia-giá-sieu-thi-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-giá-sieu-thi-hoa-phat-th11-2021Bang gia-giá-sieu-thi-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-giá-sieu-thi-hoa-phat-th11-2021Hoa Phat Furniture
 
Bang gia-gia-sach-ke-tai-lieu-hoa-phat
Bang gia-gia-sach-ke-tai-lieu-hoa-phatBang gia-gia-sach-ke-tai-lieu-hoa-phat
Bang gia-gia-sach-ke-tai-lieu-hoa-phatHoa Phat Furniture
 
Bang gia-tu-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-tu-hoa-phat-th11-2021Bang gia-tu-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-tu-hoa-phat-th11-2021Hoa Phat Furniture
 
catalogue noi that van phong hoa phat
catalogue noi that van phong hoa phatcatalogue noi that van phong hoa phat
catalogue noi that van phong hoa phatHoa Phat Furniture
 
Catalogue ban van phong hoa phat
Catalogue ban van phong hoa phatCatalogue ban van phong hoa phat
Catalogue ban van phong hoa phatHoa Phat Furniture
 
Catalogue noi that phong khach hoa phat
Catalogue noi that phong khach hoa phatCatalogue noi that phong khach hoa phat
Catalogue noi that phong khach hoa phatHoa Phat Furniture
 
Bao gia tu quan ao gia dinh hoa phat
Bao gia tu quan ao gia dinh hoa phatBao gia tu quan ao gia dinh hoa phat
Bao gia tu quan ao gia dinh hoa phatHoa Phat Furniture
 
Bao gia ban an gia dinh hoa phat
Bao gia ban an gia dinh hoa phatBao gia ban an gia dinh hoa phat
Bao gia ban an gia dinh hoa phatHoa Phat Furniture
 

More from Hoa Phat Furniture (13)

Bang gia-ket-sat-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ket-sat-hoa-phat-th11-2021Bang gia-ket-sat-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-ket-sat-hoa-phat-th11-2021
 
Bang gia-giá-sieu-thi-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-giá-sieu-thi-hoa-phat-th11-2021Bang gia-giá-sieu-thi-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-giá-sieu-thi-hoa-phat-th11-2021
 
Bang gia-gia-sach-ke-tai-lieu-hoa-phat
Bang gia-gia-sach-ke-tai-lieu-hoa-phatBang gia-gia-sach-ke-tai-lieu-hoa-phat
Bang gia-gia-sach-ke-tai-lieu-hoa-phat
 
Bang gia-tu-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-tu-hoa-phat-th11-2021Bang gia-tu-hoa-phat-th11-2021
Bang gia-tu-hoa-phat-th11-2021
 
catalogue noi that van phong hoa phat
catalogue noi that van phong hoa phatcatalogue noi that van phong hoa phat
catalogue noi that van phong hoa phat
 
Catalogue ban van phong hoa phat
Catalogue ban van phong hoa phatCatalogue ban van phong hoa phat
Catalogue ban van phong hoa phat
 
Catalogue noi that phong khach hoa phat
Catalogue noi that phong khach hoa phatCatalogue noi that phong khach hoa phat
Catalogue noi that phong khach hoa phat
 
Bao gia tu hoa phat
Bao gia tu hoa phatBao gia tu hoa phat
Bao gia tu hoa phat
 
Bao gia vach ngan hoa phat
Bao gia vach ngan hoa phatBao gia vach ngan hoa phat
Bao gia vach ngan hoa phat
 
Bao gia tu quan ao gia dinh hoa phat
Bao gia tu quan ao gia dinh hoa phatBao gia tu quan ao gia dinh hoa phat
Bao gia tu quan ao gia dinh hoa phat
 
Bao gia ke tivi hoa phat
Bao gia ke tivi hoa phatBao gia ke tivi hoa phat
Bao gia ke tivi hoa phat
 
Bao gia ghe sofa hoa phat
Bao gia ghe sofa hoa phatBao gia ghe sofa hoa phat
Bao gia ghe sofa hoa phat
 
Bao gia ban an gia dinh hoa phat
Bao gia ban an gia dinh hoa phatBao gia ban an gia dinh hoa phat
Bao gia ban an gia dinh hoa phat
 

Bang gia-noi-that-truong-hoc-hoa-phat-th11-2021

  • 1. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 I. BÀN GHẾ MẪU GIÁO TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W D H1 H 1 GMG101A-1 155.000 350 320 270 510 Ghế tĩnh, khung thép sơn tĩnh điện đệm tựa gỗ sơn PU. BMG101+GMG 101-1 BMG101+GMG 101-2 GMG101A-2 169.000 GMG101B-1 159.000 350 320 300 550 GMG101B-2 174.000 2 BMG101A-1 385.000 900 450 460 Bàn gấp, khung thép sơn tĩnh điện mặt bàn gỗ sơn PU. BMG101A-2 423.000 BMG101B-1 418.000 900 450 500 BMG101B-2 454.000 3 GMG102A-1 155.000 350 350 270 510 Ghế tĩnh, khung thép sơn tĩnh điện đệm tựa gỗ sơn PU. BMG102+GMG 102-1 BMG102+GMG 102-2 GMG102A-2 169.000 GMG102B-1 159.000 350 350 300 550 GMG102B-2 175.000 4 BMG102A-1 368.000 900 450 460 Bàn tĩnh, khung thép sơn tĩnh điện mặt bàn gỗ sơn PU. BMG102A-2 403.000 BMG102B-1 418.000 900 450 500 BMG102B-2 452.000 5 GMG104A-1 155.000 350 350 270 510 Ghế tĩnh, khung thép sơn tĩnh điện đệm tựa gỗ sơn PU. BMG104+GMG 104-1 BMG104+GMG 104-2 GMG104A-2 169.000 GMG104B-1 159.000 350 350 300 550 GMG104B-2 175.000 6 BMG104A-1 494.000 900 450 460 Bàn gấp, khung thép sơn tĩnh điện mặt bàn gỗ sơn PU. BMG104A-2 526.000 BMG104B-1 518.000 900 450 500 BMG104B-2 548.000 7 GMG106 159.000 340 385 565 Ghế mẫu giáo khung sơn tĩnh điện đệm tựa nhựa, ghế có thể xếp chồng. Giải thích ký hiệu: Ký hiệu A: Bàn ghế dành cho 2 ÷ 3 tuổi Ký hiệu -1: Đệm, tựa, mặt bàn không có con giống Ký hiệu B: Bàn ghế dành cho 4 ÷ 5 tuổi Ký hiệu -2 và -3: Đệm, tựa, mặt bàn có con giống H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế H: Chiều cao tổng thể W: Chiều rộng D: Chiều sâu - Toàn bộ sản phẩm bàn ghế mẫu giáo là hàng đặt. - Dung sai kích thước tổng thể ±5mm.
  • 2. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 II. BÀN GHẾ HỌC SINH CẤP 1, CẤP 2 DÙNG TRONG GIA ĐÌNH TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W D H1 H 1 BHS03-1 800.000 700 450 640 ÷ 720 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn gỗ Melamine, đệm tựa ghế mút bọc PVC. GHS03-1 261.000 340 420 390 ÷ 470 630 ÷ 800 Giá chỉ tính riêng cho ghế 2 BHS20-1 1.059.000 800 500 590 ÷ 740 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ Melamine. BHS20-2 1.273.000 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ sơn PU con giống. BHS20-3 1.124.000 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ Melamine con giống. BHS20-4 1.819.000 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ tự nhiên. GHS20-1 398.000 360 460 350 ÷ 470 700 ÷ 820 Ghế khung thép, đệm tựa gỗ Melamine. Giá tính riêng cho ghế. 3 BHS25 677.000 800 500 690 Bàn + ghế học sinh khung thép sơn trắng (S26), phần gỗ bàn + ghế gỗ melamine. GHS25 397.000 340 400 420 BHS25G 851.000 800 500 690 Bàn + ghế học sinh khung thép sơn trắng (S26), mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. GHS25G 425.000 340 400 420 4 BHS26 3.317.000 1100 628 580 ÷ 830 980 ÷ 1230 Bàn học sinh cao cấp khung thép sơn tĩnh điện, sử dụng gỗ chất liệu Melamine. Bàn có khả năng điểu chỉnh độ cao, thấp mặt bàn bằng cơ cấu tay quay thuận tiện khi sử dụng. Mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng khi viết, đọc hoặc vẽ. *GHS26 2.943.000 485 650 820 Ghế học sinh cao cấp, đệm tựa được làm bằng mút đúc, bọc vải cao cấp không bị biến dạng, khung thép sơn tĩnh điện cao cấp, tựa điều chỉnh độ ngả 145 độ tạo sự thoải mái cho người ngồi. (hàng nhập khẩu) 5 BHS28-1 749.000 700 450 530 ÷ 680 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ Melamine. BHS28-2 828.000 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ sơn PU con giống. BHS28-3 798.000 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ Melamine con giống BHS28B-3 805.000 800 500 530 ÷ 680 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ Melamine con giống GHS28B-3 360 440 310 ÷ 400 640 ÷ 730 BHS28C-3 1.006.000 800 500 815 ÷ 965 Bộ bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện có giá để đồ trên mặt bàn, trong đó mặt bàn, đệm tựa ghế sử dụng gỗ Melamine con giống. GHS28 340 400 310 ÷ 400 620 ÷ 710
  • 3. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W D H1 H2 6 BHS29A-1 1.059.000 700 450 540 ÷ 740 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ Melamine. BHS29A-2 1.241.000 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ sơn PU con giống. BHS29A-3 1.113.000 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ Melamine con giống. BHS29B-1 1.059.000 800 500 540 ÷ 740 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ Melamine. BHS29B-2 1.284.000 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ sơn PU con giống. BHS29B-3 1.156.000 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ Melamine con giống. BHS29B-4 1.819.000 Bộ bàn ghế khung thép, mặt bàn, đệm tựa ghế gỗ tự nhiên. BHS29C-3 1.340.000 800 500 835 ÷ 1035 Bộ bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện có giá để đồ trên mặt bàn, trong đó mặt bàn, đệm tựa ghế sử dụng gỗ Melamine con giống. GHS29 340 400 630 ÷ 740 7 BHS09-1 598.000 950 480 735 Bàn không điều chỉnh độ cao, khung sơn tĩnh điện mặt bàn gỗ melamine. Bàn có khả năng điều chỉnh độ ngiêng mặt bàn 8 BHS30 1.006.000 1000 600 880 - 1030 Bàn học sinh khung thép sơn tĩnhđiện kết hợp gỗ melamine. Bàn có hệthống giá để đồ nhằm tăng tiện ích sửdụng cho học sinh. 340 400 640 - 730 Ghi chú: Các bàn ghế học sinh đều có thể tăng chỉnh chiều cao. Giải thích ký hiệu: H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế H: Chiều cao tổng thể W: Chiều rộng D: Chiều sâu III. BÀN GHẾ HỌC SINH CẤP 1, CẤP 2 DÙNG TRONG TRƯỜNG HỌC TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W D H1 H2 H 1 BHS101A 589.000 1000 400 550 Bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi, bàn rời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. BHS101B 601.000 1000 400 610 GHS101A 155.000 320 375 330 610 GHS101B 161.000 320 375 380 660 2 BHS102A 589.000 1000 400 550 Bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi, bàn rời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. BHS102B 601.000 1000 400 610 GHS102A 161.000 360 350 330 610 GHS102B 169.000 360 350 380 660 BHS103A 823.000 1000 805 330 550 610 Bàn liền ghế, khung thép sơn BHS103B 836.000 1000 815 380 610 660
  • 4. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 3 BHS103C 1.134.000 1200 870 440 690 770 tĩnh điện, gỗ Melamine.
  • 5. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W D H1 H2 H 4 BHS104A 929.000 1000 815 330 550 610 Bàn liền ghế, khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. BHS104B 946.000 1000 825 380 610 665 BHS104C 1.166.000 1200 885 440 690 770 Bàn dùng cho học sinh lớp 1÷2 - Lớp bán trú: Chiều cao tổng thể tính cả phần mặt bàn khi gập lên trong giờ học 532 Bàn bán trú liền ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. BBT101A 1.006.000 1100 803 330 - 550 550 592 5 BBT101B 1.059.000 1200 803 380 - 610 610 642 Bàn bán trú liền ghế. Khung BBT101C 1.391.000 1200 803 400 - 660 thép sơn tĩnh điện, gỗ 660 Melamine. 532 Bàn bán trú liền ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. BBT102A 1.006.000 1100 803 330 - 550 550 592 6 BBT102B 1.059.000 1200 803 380 - 610 610 642 Bàn bán trú liền ghế. Khung BBT102C 1.509.000 1200 803 400 - 660 thép sơn tĩnh điện, gỗ 660 Melamine. Lưu ý: - Đối với BBT 101A, BBT 101B nếu thay thêm yếm như BBT 101C cộng thêm 80.000 đ/sp. - Đối với BBT 102A, BBT 102B nếu thay đổi kiểu yếm như BBT 102C cộng thêm 75.000 đ/sp. Giải thích ký hiệu: A: Lớp 1÷2 B: Lớp 3÷5 C: Lớp Trung học cơ sở H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế H2: Chiều cao từ mặt đất lên mặt bàn H: Chiều cao tổng thể W: Chiều rộng D: Chiều sâu Khuyến cáo: Kích thước sản phẩm quy chiếu theo Quy định số 1221/2000/QĐ/BYT về Vệ sinh trường học, tuy nhiên tùy từng khu vực, vùng miền và từng giai đoạn, sự phát triển của các cháu học sinh có sự khác nhau, vì vậy Quý Đại lý cần tư vấn cho khách hàng khảo sát lại thực tế đối tượng sử dụng trước khi đặt hàng. Lưu ý: Dung sai kích thước tổng thể ±5mm IV. BÀN GHẾ DÙNG TRONG TRƯỜNG PTTH, ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, THCN TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W D H1 H2 H 1 BSV101 661.000 1200 400 750 Bàn sinh viên 2 chỗ ngồi sử dụng khung thép sơn tĩnhđiện, mặt gỗ melamine. 2 GSV101 380.000 1200 220 450 Ghế sinh viên 2 chỗ ngồi không tựa. Ghế sử dụng khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ melamine. 3 GSV101T 544.000 1200 310 450 750 Ghế sinh viên 2 chỗ ngồi có tựa. Ghế sử dụng khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ melamine. 4 BSV102 915.000 1200 800 450 750 Bàn liền ghế không tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine.
  • 6. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 5 BSV102T 1.038.000 1200 890 450 750 750 Bàn liền ghế có tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine.
  • 7. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W D H1 H2 H 6 BSV103 984.000 1200 800 450 750 Bàn liền ghế không tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 7 BSV103T 1.145.000 1200 940 450 750 840 Bàn liền ghế có tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 8 BSV104 645.000 1200 400 750 Bàn sinh viên 2 chỗ ngồi sử dụng khung thép sơn tĩnhđiện, mặt gỗ melamine. 9 GSV104 349.000 1200 220 450 Ghế sinh viên 2 chỗ ngồi không tựa. Ghế sử dụng khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ melamine. 10 GSV104T 478.000 1200 362 450 820 Ghế sinh viên 2 chỗ ngồi có tựa. Ghế sử dụng khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ melamine. 11 BSV105 859.000 1200 800 450 750 Bàn liền ghế không tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 12 BSV105T 1.027.000 1200 890 450 750 750 Bàn liền ghế có tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 13 BSV107 877.000 1200 800 450 750 Bàn liền ghế không tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 14 BSV107T 1.027.000 1200 940 450 750 820 Bàn liền ghế có tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 15 BSV108 836.000 1200 800 450 750 Bàn liền ghế không tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 16 BSV108T 984.000 1200 880 450 750 750 Bàn liền ghế có tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 17 BSV240 2.022.000 2400 920 450 750 800 Bàn liền ghế có tựa. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. Giải thích ký hiệu: H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế H2: Chiều cao từ mặt đất lên mặt bàn H: Chiều cao tổng thể. W: Chiều rộng D: Chiều sâu Khuyến cáo: Kích thước sản phẩm quy chiếu theo Quy định số 1221/2000/QĐ/BYT về Vệ sinh trường học, tuy nhiên tùy từng khu vực, vùng miền và từng giai đoạn, sự phát triển của các cháu học sinh có sự khác nhau, vì vậy Quý Đại lý cần tư vấn chokhách hàng khảo sát lại thực tế đối tượng sử dụng trước khi đặt hàng. Lưu ý: Dung sai kích thước tổng thể ±5mm.
  • 8. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 V. BÀN GHẾ HỌC SINH, PTTH, ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, THCN THEO THÔNG TƯ A. KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM THEO THÔNG TƯ SỐ 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W1 W D1 D H1 H Bộ bàn ghế BHS106 1 BHS106-3 514.000 600 450 510 Bàn 1 chỗ ngồi, bànrời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 2 BHS106-4 532.000 600 500 570 3 BHS106-5 544.000 600 500 630 4 BHS106-6 564.000 600 500 690 5 GHS106-3 249.000 270 270 290 390 300 540 6 GHS106-4 278.000 310 310 330 390 340 600 7 GHS106-5 306.000 340 340 360 410 370 660 8 GHS106-6 328.000 360 360 400 455 410 720 Bộ bàn ghế BHS107 1 BHS107-3 362.000 600 450 510 Bàn 1 chỗ ngồi, bànrời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 2 BHS107-4 378.000 600 500 570 3 BHS107-5 383.000 600 500 630 4 BHS107-6 394.000 600 500 690 5 GHS107-3 156.000 270 270 290 350 300 540 6 GHS107-4 175.000 310 310 330 390 340 600 7 GHS107-5 193.000 340 340 360 420 370 660 8 GHS107-6 223.000 360 360 400 460 410 720 Bộ bàn ghế BHS 108 1 BHS108-3 643.000 1200 450 510 Bàn 2 chỗ ngồi, bànrời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 2 BHS108-4 699.000 1200 500 570 3 BHS108-5 720.000 1200 500 630 4 BHS108-6 736.000 1200 500 690 5 GHS108-3 161.000 270 270 290 340 300 540 6 GHS108-4 185.000 310 310 330 380 340 600 7 GHS108-5 201.000 340 340 360 410 370 660 8 GHS108-6 249.000 360 360 400 460 410 720 Bộ bàn ghế BHS109 1 BHS109-3 643.000 1200 450 510 Bàn 2 chỗ ngồi, bànrời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. Cỡ 3 bàn không có giằng chân ngang. 2 BHS109-4 699.000 1200 500 570 3 BHS109-5 720.000 1200 500 630 4 BHS109-6 736.000 1200 500 690 5 GHS109-3 161.000 270 320 290 340 300 540 6 GHS109-4 185.000 310 350 330 380 340 600 7 GHS109-5 201.000 340 370 360 410 370 660 8 GHS109-6 249.000 360 380 400 460 410 720
  • 9. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W1 W D1 D H1 H Bộ bàn ghế BHS110 1 BHS110-3 584.000 1200 450 510 Bàn 2 chỗ ngồi, bànrời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện,gỗ Melamine. 2 BHS110-4 658.000 1200 500 570 3 BHS110-5 683.000 1200 500 630 4 BHS110-6 697.000 1200 500 690 5 GHS110-3 193.000 270 270 290 340 300 540 6 GHS110-4 223.000 310 310 330 380 340 600 7 GHS110-5 259.000 340 340 360 415 370 660 8 GHS110-6 272.000 360 360 400 455 410 720 Bộ bàn ghế BBT 103 1 BBT103-3 995.000 1200 450 900 492 - 510 Bàn bán trú 2 chỗngồi, bàn rời ghế, Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 2 BBT103-4 1.017.000 1200 500 1000 552 - 570 3 BBT103-5 1.017.000 1200 500 1000 612 - 630 4 BBT103-6 1.027.000 1200 500 1000 672 - 690 5 GBT103-3 169.000 270 270 290 335 300 470 6 GBT103-4 201.000 310 310 330 375 340 530 7 GBT103-5 223.000 340 340 360 400 370 590 8 GBT103-6 249.000 360 360 400 440 410 650 Lưu ý: Dung sai kích thước tổng thể ±5mm.
  • 10. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 B. SẢN PHẨM THEO KÍCH THƯỚC THAM KHẢO – NỘI THẤT HÒA PHÁT - Thông số bàn ghế ghi trong cột kích thước tham khảo là sản phẩm của Nội thất Hòa Phát đưa ra dựa trên các tiêu chuẩn trường học và nghiên cứu thực tế sử dụng đúc rút kinh nghiệm trong nhiều năm liền sản xuất và trang bị cho các trường học … - Các loại Ghế theo cỡ III đến cỡ VI: quy cách, kích thước sản phẩm được dùng như tiêu chuẩn của Thông tư 26/2011. Riêng đối với Ghế đi cùng bàn Bán trú thì kích thước của Hòa Phát và Thông tư 26/2011 là khác nhau. Quý khách lưu ý: Sản phẩm bàn ghế sử dụng mặt Gỗ tự nhiên, công ty nhận đặt hàng theo từng đơn hàng và yêu cầu cụ thể. TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W1 W D1 D H1 H Bộ bàn ghế BHS 106 1 BHS106HP3 515.000 600 400 540 Bàn 1 chỗ ngồi, bàn rời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 2 BHS106HP4 531.000 600 400 590 3 BHS106HP5 544.000 650 450 640 4 BHS106HP6 554.000 650 450 690 5 BHS106HP7 570.000 650 450 750 6 GHS106-3 249.000 270 270 290 390 300 540 7 GHS106-4 279.000 310 310 330 390 340 600 8 GHS106-5 306.000 340 340 360 410 370 660 9 GHS106-6 330.000 360 360 400 455 410 720 10 GHS106HP7 336.000 360 360 400 455 450 760 Bộ bàn ghế BHS 107 1 BHS107HP3 362.000 600 400 540 Bàn 1 chỗ ngồi, bàn rời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 2 BHS107HP4 376.000 600 400 590 3 BHS107HP5 383.000 650 450 640 4 BHS107HP6 394.000 650 450 690 5 BHS107HP7 402.000 650 450 750 6 GHS107-3 156.000 270 270 290 350 300 540 7 GHS107-4 175.000 310 310 330 390 340 600 8 GHS107-5 194.000 340 340 360 420 370 660 9 GHS107-6 223.000 360 360 400 460 410 720 10 GHS107HP7 243.000 360 360 400 460 450 760 Bộ bàn ghế BHS 108 1 BHS108HP3 642.000 1200 400 540 Bàn 2 chỗ ngồi, bàn rời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 2 BHS108HP4 697.000 1200 400 590 3 BHS108HP5 720.000 1200 400 640 4 BHS108HP6 736.000 1200 400 690 5 BHS108HP7 756.000 1200 400 750 6 GHS108-3 159.000 270 270 290 340 300 540 7 GHS108-4 184.000 310 310 330 380 340 600 8 GHS108-5 201.000 340 340 360 410 370 660 9 GHS108-6 249.000 360 360 400 460 410 720 10 GHS108HP7 259.000 360 360 400 460 450 760 Bộ bàn ghế BHS 109 1 BHS109HP3 658.000 1200 400 540 Bàn 2 chỗ ngồi, bàn rời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. Cỡ 3 bàn không có giằng chân ngang. 2 BHS109HP4 715.000 1200 400 590 3 BHS109HP5 736.000 1200 400 640 4 BHS109HP6 756.000 1200 400 690 5 BHS109HP7 770.000 1200 400 750 6 GHS109-3 159.000 270 320 290 340 300 540 7 GHS109-4 185.000 310 350 330 380 340 600 8 GHS109-5 201.000 340 370 360 410 370 660 9 GHS109-6 249.000 360 380 400 460 410 720 10 GHS109HP7 259.000 360 380 400 460 450 760
  • 11. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W1 W D1 D H1 H Bộ bàn ghế BHS 110 1 BHS110HP3 584.000 1200 400 540 Bàn 2 chỗ ngồi, bàn rời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine 2 BHS110HP4 658.000 1200 400 590 3 BHS110HP5 683.000 1200 400 640 4 BHS110HP6 697.000 1200 400 690 5 BHS110HP7 715.000 1200 400 750 6 GHS110-3 189.000 270 270 290 340 300 540 7 GHS110-4 223.000 310 310 330 380 340 600 8 GHS110-5 259.000 340 340 360 415 370 660 9 GHS110-6 272.000 360 360 400 455 410 720 10 GHS110HP7 289.000 360 360 400 455 450 760 Bộ bàn ghế bán trú BBT 103 1 BBT103HP3 974.000 1200 400 800 522 - 540 Bàn bán trú 2 chỗngồi, bàn rời ghế, Khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine. 2 BBT103HP4 984.000 1200 400 800 572 - 590 3 BBT103HP5 1.006.000 1200 400 800 622 - 640 4 BBT103HP6 1.027.000 1200 400 800 672 - 690 5 GBT103HP3 184.000 310 310 330 375 300 500 6 GBT103HP4 201.000 310 310 330 375 340 550 7 GBT103HP5 223.000 340 340 360 400 370 600 8 GBT103HP6 249.000 360 360 400 440 410 650 Giải thích ký hiệu: W1: Chiều rộng đệm Ghế W: Chiều rộng tổng thể sản phẩm D1: Chiều sâu mặt trước đệm ghế đến trước tựa ghế D: Chiều sâu tổng thể sản phẩm H1: Chiều cao đệm ghế H: Chiều cao tổng thể sản phẩm
  • 12. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 VI. SẢN PHẨM BÀN HỌC SINH, SINH VIÊN KHUNG THÉP, MẶT GỖ TỰ NHIÊN TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Rộng Sâu Cao DÒNG BÀN GHẾ SINH VIÊN * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BSV102G 1.316.000 1.263.000 1200 800 750 Bàn sinh viên khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BSV102TG 1.530.000 1.487.000 1200 890 750 3 BSV105G 1.220.000 1.188.000 1200 800 750 4 BSV105TG 1.487.000 1.434.000 1200 890 750 Bàn sinh viên khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 5 BSV107G 1.124.000 1.102.000 1200 800 750 6 BSV107TG 1.402.000 1.380.000 1200 940 820 7 BSV108G 1.273.000 1.220.000 1200 800 750 8 BSV108TG 1.519.000 1.477.000 1200 880 750 DÒNG BÀN GHẾ HỌC SINH * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BHS101AG 922.000 891.000 1000 400 550 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BHS101BG 937.000 904.000 1000 400 610 3 GHS101AG 209.000 201.000 320 375 610 4 GHS101BG 217.000 209.000 320 375 660 5 BHS102AG 866.000 836.000 1000 400 550 6 BSH102BG 878.000 851.000 1000 400 610 7 GHS102AG 209.000 201.000 360 350 610
  • 13. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 8 GHS102BG 217.000 209.000 360 350 660
  • 14. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Rộng Sâu Cao 9 BBT101AG 1.701.000 1.626.000 1100 803 532 - 550 Bàn ghế học sinh bán trú khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 10 BBT101BG 1.819.000 1.766.000 1200 803 592 - 610 11 BBT101CG 1.883.000 1.819.000 1200 803 642 - 660 12 BBT102AG 1.755.000 1.691.000 1100 803 532 - 550 13 BBT102BG 1.894.000 1.830.000 1200 803 592 - 610 14 BBT102CG 2.087.000 2.012.000 1200 803 642 - 660 DÒNG BÀN GHẾ HỌC SINH THEO THÔNG TƯ BỘ BÀN GHẾ 107 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BHS107-3G 455.000 441.000 600 450 510 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BHS107-4G 478.000 461.000 600 500 570 3 BHS107-5G 490.000 472.000 600 500 630 4 BHS107-6G 494.000 478.000 600 500 690 5 GHS107-3G 182.000 175.000 270 350 540 6 GHS107-4G 209.000 201.000 310 390 600 7 GHS107-5G 242.000 232.000 340 420 660 8 GHS107-6G 288.000 278.000 360 460 720 BỘ BÀN GHẾ 108 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BHS108-3G 1.049.000 1.006.000 1200 450 510 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BHS108-4G 1.091.000 1.070.000 1200 500 570 3 BHS108-5G 1.177.000 1.134.000 1200 500 630 4 BHS108-6G 1.188.000 1.145.000 1200 500 690 5 GHS108-3G 187.000 182.000 270 340 540 6 GHS108-4G 217.000 210.000 310 380 600 7 GHS108-5G 245.000 238.000 340 410 660 8 GHS108-6G 306.000 296.000 360 460 720
  • 15. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Rộng Sâu Cao BỘ BÀN GHẾ 109 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BHS109-3G 995.000 963.000 1200 450 510 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BHS109-4G 1.091.000 1.059.000 1200 500 570 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 3 BHS109-5G 1.102.000 1.070.000 1200 500 630 4 BHS109-6G 1.134.000 1.091.000 1200 500 690 5 GHS109-3G 187.000 182.000 320 340 540 6 GHS109-4G 214.000 207.000 350 380 600 7 GHS109-5G 236.000 232.000 370 410 660 8 GHS109-6G 281.000 276.000 380 460 720 BỘ BÀN GHẾ 110 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BHS110-3G 901.000 872.000 1200 450 510 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BHS110-4G 984.000 959.000 1200 500 570 3 BHS110-5G 1.027.000 984.000 1200 500 630 4 BHS110-6G 1.038.000 995.000 1200 500 690 5 GHS110-3G 214.000 207.000 270 340 540 6 GHS110-4G 245.000 238.000 310 380 600 7 GHS110-5G 304.000 293.000 340 415 660 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ 8 GHS110-6G 338.000 328.000 360 455 720 BỘ BÀN GHẾ BÁN TRÚ 103 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BBT103-3G 1.648.000 1.594.000 1200 900 492 - 510 Bàn ghế học sinh bán trú khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BBT103-4G 1.808.000 1.744.000 1200 1000 552 - 570 3 BBT103-5G 1.819.000 1.766.000 1200 1000 612 - 630 4 BBT103-6G 1.830.000 1.776.000 1200 1000 672 - 690 5 GBT103-3G 201.000 197.000 270 335 470 6 GBT103-4G 238.000 227.000 310 375 530 7 GBT103-5G 276.000 268.000 340 400 590
  • 16. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 8 GBT103-6G 306.000 296.000 360 440 650
  • 17. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Rộng Sâu Cao DÒNG BÀN GHẾ HỌC SINH THEO KÍCH THƯỚC NỘI THẤT HÒA PHÁT BỘ BÀN GHẾ 107HP * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BHS107HP3G 425.000 410.000 600 400 540 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BHS107HP4G 441.000 425.000 600 400 590 3 BHS107HP5G 490.000 469.000 650 450 640 4 BHS107HP6G 504.000 484.000 650 450 690 5 BHS107HP7G 511.000 496.000 650 450 750 6 GHS107-3G 182.000 175.000 270 350 540 7 GHS107-4G 209.000 201.000 310 390 600 8 GHS107-5G 242.000 232.000 340 420 660 9 GHS107-6G 288.000 278.000 360 460 720 10 GHS107HP7G 296.000 286.000 360 460 760 BỘ BÀN GHẾ 108HP * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BHS108HP3G 1.006.000 974.000 1200 400 540 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BHS108HP4G 1.027.000 984.000 1200 400 590 3 BHS108HP5G 1.081.000 1.038.000 1200 400 640 4 BHS108HP6G 1.091.000 1.059.000 1200 400 690 5 BHS108HP7G 1.102.000 1.070.000 1200 400 750 6 GHS108-3G 187.000 182.000 270 340 540 7 GHS108-4G 217.000 210.000 310 380 600 8 GHS108-5G 245.000 238.000 340 410 660 9 GHS108-6G 306.000 296.000 360 460 720 10 GHS108HP7G 314.000 306.000 360 460 760 BỘ BÀN GHẾ 109HP * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BHS109HP3G 921.000 897.000 1200 400 540 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BHS109HP4G 974.000 946.000 1200 400 590 3 BHS109HP5G 984.000 959.000 1200 400 640 4 BHS109HP6G 1.006.000 974.000 1200 400 690 5 BHS109HP7G 1.017.000 984.000 1200 400 750 6 GHS109-3G 187.000 182.000 320 340 540 7 GHS109-4G 214.000 207.000 350 380 600 8 GHS109-5G 242.000 232.000 370 410 660 9 GHS109-6G 286.000 276.000 380 460 720
  • 18. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 10 GHS109HP7G 293.000 284.000 380 460 760
  • 19. Giá bán chưa bao gồm VAT – Có hiệu lực từ ngày 18.11.2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Rộng Sâu Cao BỘ BÀN GHẾ 110HP * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BHS110HP3G 835.000 810.000 1200 400 540 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BHS110HP4G 877.000 853.000 1200 400 590 3 BHS110HP5G 908.000 877.000 1200 400 640 4 BHS110HP6G 934.000 902.000 1200 400 690 Bàn ghế học sinh khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 5 BHS110HP7G 951.000 921.000 1200 400 750 6 GHS110-3G 214.000 207.000 270 340 540 7 GHS110-4G 245.000 238.000 310 380 600 8 GHS110-5G 304.000 293.000 340 415 660 9 GHS110-6G 338.000 328.000 360 455 720 10 GHS110HP7G 349.000 337.000 360 455 760 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Mặt gỗ AC Mặt gỗ BC Rộng Sâu Cao Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên DÒNG BÀN GHẾ HỌC SINH * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BHS111-4G 1.327.000 1.284.000 1.263.000 1.209.000 1200 860 570 Bàn học sinh đôiliền ghế. Khung thép sơn tĩnh điện,mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữđược mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BHS111-5G 1.348.000 1.316.000 1.284.000 1.252.000 1200 860 630 3 BHS111-6G 1.370.000 1.327.000 1.316.000 1.263.000 1200 860 690 4 BHS111-7G 1.380.000 1.338.000 1.327.000 1.273.000 1200 860 750 5 BHS112-4G 786.000 753.000 742.000 719.000 1200 400 570 Bàn học sinh đôi rời ghế. Khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên đượcphủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bảncủa gỗ 6 BHS112-5G 786.000 764.000 753.000 731.000 1200 400 630 7 BHS112-6G 809.000 766.000 764.000 742.000 1200 400 690 8 BHS112-7G 809.000 786.000 776.000 742.000 1200 400 750 9 GHS112-4G 236.000 225.000 225.000 214.000 310 380 340- 600 10 GHS112-5G 259.000 247.000 247.000 236.000 340 410 370- 660 11 GHS112-6G 281.000 270.000 270.000 259.000 360 455 410- 720 12 GHS112-7G 273.000 263.000 263.000 252.000 360 455 450- 760 Lưu ý:. * Đối với bàn liền ghế : 1 đơn vị sp = 01 bàn = 02 ghế. * Trường hợp mặt gỗ tự nhiên sơn khác mầu tiêu chuẩn thì GIÁ BÁN = GIÁ HÀNG TIÊU CHUẨN * 10% * Trường hợp đợt bàn làm chất liệu melamine M21 thì GIÁ BÁN GIẢM 60.000đ/b. * Dung sai kích thước tổng thể ±5mm * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
  • 20. C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam 20 Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Mặt gỗ AC Mặt gỗ BC Rộng Sâu Cao Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên 13 BHS115-4G 618.000 607.000 618.000 596.000 600 500 570 Bàn ghế học sinh đơn. Khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. Yếm bàn sử dụng gỗ melamine M21 14 BHS115-5G 629.000 607.000 618.000 607.000 600 500 630 15 BHS115-6G 641.000 618.000 629.000 607.000 600 500 690 16 BHS115-7G 652.000 629.000 641.000 618.000 600 500 750 17 GHS115-4G 202.000 192.000 202.000 192.000 350 380 600 18 GHS115-5G 236.000 236.000 236.000 225.000 370 410 660 19 GHS115-6G 270.000 259.000 259.000 247.000 410 460 720 20 GHS115-7G 270.000 259.000 270.000 259.000 450 380 760 21 BHS116-4G 584.000 562.000 574.000 539.000 600 500 570 Bàn ghế học sinh đơn. Khung thépsơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên đượcphủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. Yếm bàn sử dụng gỗ melamine M21 22 BHS116-5G 584.000 574.000 584.000 562.000 600 500 630 23 BHS116-6G 596.000 584.000 584.000 574.000 600 500 690 24 BHS116-7G 607.000 584.000 596.000 574.000 600 500 750 25 GHS116-4G 236.000 225.000 214.000 214.000 310 380 340 - 600 26 GHS116-5G 259.000 247.000 247.000 236.000 340 410 370 - 660 27 GHS116-6G 281.000 270.000 270.000 259.000 360 455 410 - 720 28 GHS116-7G 292.000 281.000 281.000 270.000 360 455 450 - 760 Ghi chú:. * Đối với bàn liền ghế : 1 đơn vị sp = 01 bàn = 02 ghế. * Trường hợp mặt gỗ tự nhiên sơn khác mầu tiêu chuẩn thì GIÁ BÁN = GIÁ HÀNG TIÊU CHUẨN * 10% * Trường hợp đợt bàn làm chất liệu melamine M21 thì GIÁ BÁN GIẢM 60.000đ/b. TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Rộng Sâu Cao BỘ BÀN GHẾ BÁN TRÚ 103HP 1 BBT103HP3G 1.552.000 1.498.000 1200 800 522 - 540 Bàn ghế học sinh bán trú khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BBT103HP4G 1.573.000 1.509.000 1200 800 572 - 590 3 BBT103HP5G 1.584.000 1.530.000 1200 800 622 - 640 4 BBT103HP6G 1.594.000 1.552.000 1200 800 672 - 690 5 GBT103HP3G 231.000 225.000 310 375 500 6 GBT103HP4G 238.000 227.000 310 375 550 7 GBT103HP5G 276.000 269.000 340 400 600 8 GBT103HP6G 306.000 296.000 360 440 650 Ghi chú: * 1 đơn vị sp = 01 bàn = 02 ghế * Trường hợp mặt gỗ tự nhiên sơn khác mầu tiêu chuẩn thì GIÁ BÁN = GIÁ HÀNG TIÊU CHUẨN * 10%. * Dung sai kích thước tổng thể ±5mm. * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm
  • 21. C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam 21 Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Mặt AC Mặt BC Rộng Sâu Cao Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên BỘ BÀN GHẾ BÁN TRÚ 104 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 1 BBT104AG 1.616.000 1.573.000 1.584.000 1.519.000 1200 400 - 800 552 - 570 Bàn ghế học sinh bán trú liền ghế khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tựnhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 BBT104BG 1.744.000 1.691.000 1.712.000 1.637.000 1200 450 - 903 612 - 630 3 BBT104CG 1.766.000 1.712.000 1.733.000 1.669.000 1200 450 - 903 672 - 690 BỘ BÀN GHẾ BÁN TRÚ 105 * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm 4 BBT105AG 1.701.000 1.637.000 1.637.000 1.584.000 1200 400 - 800 552 - 570 Bàn ghế học sinh bán trú rời ghếkhung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tựnhiên được phủ một lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 5 BBT105BG 1.873.000 1.808.000 1.819.000 1.755.000 1200 450 - 903 612 - 630 6 BBT105CG 1.958.000 1.873.000 1.873.000 1.819.000 1200 450 - 903 672 - 690 7 GBT105AG 227.000 225.000 215.000 202.000 310 370 340 - 530 8 GBT105BG 251.000 247.000 243.000 236.000 340 400 370 - 590 9 GBT105CG 284.000 270.000 266.000 259.000 360 455 410 - 652 Lưu ý:. * Đối với bàn liền ghế : 1 đơn vị sp = 01 bàn = 02 ghế. * Trường hợp mặt gỗ tự nhiên sơn khác mầu tiêu chuẩn thì GIÁ BÁN = GIÁ HÀNG TIÊU CHUẨN * 10% * Trường hợp đợt bàn làm chất liệu melamine M21 thì GIÁ BÁN GIẢM 60.000đ/b. * Dung sai kích thước tổng thể ±5mm. * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm Giải thích ký hiệu: A: Lớp 1÷2 B: Lớp 3÷5 C: Lớp Trung học cơ sở H1: Chiều cao từ mặt đất lên đệm ghế H2: Chiều cao từ mặt đất lên mặt bàn H: Chiều cao tổng thể W: Chiều rộng D: Chiều sâu VIII. BÀN GHẾ DÀNH CHO GIÁO VIÊN TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W D H1 H 1 BGV101 1.113.000 1200 600 750 Bàn giáo viên, khung thép sơn tĩnh điện phần gỗ Melamine. GGV101 272.000 410 470 450 830 Ghế giáo viên, khung thép sơn tĩnh điện phần gỗ Melamine. 2 BGV103 1.391.000 1200 600 750 Bàn giáo viên, khung thép sơn tĩnh điện phần gỗ Melamine. GGV103 291.000 450 450 450 900 Ghế giáo viên, khung thép sơn tĩnh điện phần gỗ Melamine.
  • 22. C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam 22 Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021 TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Mặt AC Mặt BC Rộng Sâu Cao Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên BỘ BÀN GHẾ GIÁO VIÊN GỖ TỰ NHIÊN 1 BGV101G 1.873.000 1.808.000 1.851.000 1.798.000 1200 600 750 Bàn ghế giáo viên khung thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ tự nhiên được phủmột lớp sơn trong suốt để bảo vệ bề mặt và giữ được mầu sắc nguyên bản của gỗ. 2 GGV101G 281.000 270.000 269.000 259.000 410 470 830 3 BGV103G 2.429.00 0 2.333.000 2.343.000 2.258.000 1200 600 750 4 GGV103G 371.000 360.000 366.000 354.000 450 450 900 Lưu ý: - Trường hợp mặt gỗ tự nhiên sơn khác mầu tiêu chuẩn thì GIÁ BÁN = GIÁ HÀNG TIÊU CHUẨN * 10% - Dung sai kích thước tổng thể ±5mm. * Độ dày gỗ tự nhiên = 17mm IX. SẢN PHẨM BÀN HỌC SINH GỖ TỰ NHIÊN TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Dưới 100đv sản phẩm Từ 100đv sản phẩm trở lên Rộng Sâu Cao 1. Bàn ghế học sinh sử dụng gỗ Tràm, Acacia hoặc tương đương 1 BHS501-3 1.059.000 1.027.000 1200 400 650 Bàn ghế học sinh dùng cho các cấp từ tiểu học đến phổ thông trunghọc. Toàn bộ khung bàn sử dụng chất liệu gỗ tự nhiên và được phủ sơn bảo vệ bề mặt. 2 BHS501-4 1.102.000 1.059.000 1200 400 730 3 BHS501-5 1.113.000 1.070.000 1200 400 760 4 GHS501-3 379.000 368.000 320 320 650 5 GHS501-4 440.000 424.000 360 360 750 6 GHS501-5 525.000 506.000 400 400 810 1 BHS501-3 1.883.000 1.819.000 1200 400 650 Bàn ghế học sinh dùng cho các cấp từ tiểu học đến phổ thông trunghọc. Toàn bộ khung bàn sử dụng chất liệu gỗ tự nhiên và được phủ sơn bảo vệ bề mặt. 2 BHS501-4 1.937.000 1.862.000 1200 400 730 3 BHS501-5 1.958.000 1.883.000 1200 400 760 4 GHS501-3 632.000 610.000 320 320 650 5 GHS501-4 737.000 709.000 360 360 750 6 GHS501-5 900.000 870.000 400 400 810 Lưu ý: - 1 đơn vị sản phẩm = 01 bàn = 02 ghế - Dung sai kích thước tổng thể ±5mm. X. NỘI THẤT CHO THƯ VIỆN, PHÒNG CHỨC NĂNG TT MÃ GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH
  • 23. C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam 23 Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021 SẢN PHẨM Sơn Mạ Rộng Sâu Cao MINH HỌA 1 GTV101 3.734.000 2000 400 1900 Giá sách khung thép đợt gỗ Melamine có 2 khoang 4 ngăn. 2 BTV101 3.627.000 2400 1200 1200 Bàn đọc thư viện khung thép mặt gỗ Melamine, có vách ngăn gỗ trên mặt bàn. 3 BM101 2.140.000 1400 1000 750 Bàn máy tính khung thép mặt gỗ Melamine, có 4 chỗ ngồi, Giá đã bao gồm kệ CPU di động. 4 BH101 1.423.000 1200 500 1200 Bàn học tiếng khung thép mặt gỗ Melamine, có 2 chỗ ngồi, có vách ngăn trên mặt bàn. 5 GCN101 532.000 625.000 Ø 450 460 ÷ 580 Ghế chức năng khung thép, đệm nhựa, điều chỉnh được độ cao. 544.000 639.000 Ghế chức năng khung thép, đệm PVC, điều chỉnh được độ cao. 6 GCN102T 736.000 872.000 Ø 550 725 ÷ 845 Ghế chức năng khung thép có tựa, đệm tựa PVC, điều chỉnh được độ cao. GCN102 615.000 749.000 460 ÷ 580 Ghế chức năng khung thép không tựa, đệm tựa PVC, điều chỉnh được độ cao. Lưu ý: Dung sai kích thước tổng thể ±10mm. XI. NỘI THẤT CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA Rộng Sâu Cao 1 BTN101 3.157.000 1400 700 1350 Bàn thí nghiệm vật lý, khung ống thép sơn tĩnh điện, mặt bàn composite, ngăn bàn gỗ melamine có lỗ cài ghế. Giá có ổ cắm điện, không ghế. 2 BTN102 10.293.000 1950 1200 1650 Bàn thí nghiệm hoá sinh có chậu rửa và vòi nước. Khung thép sơn tĩnh điện, mặt bàn composite, ngăn melamine. Giá có ổ cắm điện, không ghế. 3 GTN101 281.000 Ø 355 550 Ghế ngồi cùng bàn thí nghiệm kiểu ghế đôn. Khung sơn tĩnh điện, đệm nhựa hoặc gỗ sơn phủ Pu. 4 GTN102 202.000 450 450 550 Ghế ngồi cùng bàn thí nghiệm. Khung sơn tĩnh điện, đệm gỗ sơn phủ Pu. Ghi chú: Các sản phẩm nội thất dành cho thư viện, phòng chức năng và phòng thí nghiệm trong Bảng giá và Catalogue là mẫu minh hoạ, Quý khách hàng có thể đặt hàng theo thực tế và như cầu sử dụng. Lưu ý: Dung sai kích thước tổng thể ±5mm.
  • 24. C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam 24 Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021 XII. GIƯỜNG NỘI TRÚ TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌA W D H1 H2 H 1 GC6 974.000 1900 914 710 Giường đơn khung thép sơn tĩnh điện, giát giường gỗ Okal. (Giá không bao gồm giát và cọc) Giát giường okal 292.000 Giát giường gỗ okal Cọc màn 90.000 Cọc màn 2 GC7 1.038.000 1900 915 680 Giường đơn khung thép ống Φ32 sơn tĩnh điện, sử dụng giát giường gỗ công nghiệp (giá chưa bao gồm cọc màn) KGC7 742.000 1900 915 680 Khung giường đơn thép ống Φ32 sơn tĩnh điện (giá chưa bao gồm giát và cọc màn) Cọc màn sơn 83.000 Cọc màn sơn tĩnh điện (1 bộ gồm 4 cái) Giát giường 292.000 Giát giường gỗ công nghiệp 3 GC7I 2.022.000 1900 915 680 Giường đơn khung ống inox Φ32 và giát giường bằng Inox 201 (giá chưa bao gồm cọc màn) KGC7I 1.541.000 1900 915 680 Khung giường đơn bằng Inox 201 ống Φ32 (giá chưa bao gồm cọc màn) Cọc màn inox 112.000 Cọc màn Inox 201 (1 bộ gồm 4 cái) Giát giường 292.000 Giát giường gỗ công nghiệp 4 GT40 2.215.000 1900 850 350 1350 1650 Giường hai tầng khung thép sơn tĩnh điện, giát bằng gỗ Okal, có cọc màn. Giá bán không bao gồm đệm 5 GT40B 2.504.000 1900 850 350 1350 1650 Giường hai tầng khung thép sơn tĩnh điện, giát bằng gỗ Okal, có cọc màn và bànviết gỗ Melamine.Giá bán không bao gồm đệm 6 Hòm tôn GT40 529.000 Hòm tôn để đồ cá nhân ( 1 bộ = 2 cái) Ghi chú: Dung sai kích thước tổng thể ±10mm - Giá giường tầng đã bao gồm giát giường bằng gỗ công nghiệp bằng Okal. - Đối với các loại giường GT40, GT40B: + Đối với trường hợp chuyển từ giát gỗ Okal sang gỗ Melamine dày 17mm quý khách vui lòng cộng thêm 235.000đ/giường. + Đối với các loại giường GC6, GC7: Quý khách sử dụng giát ván dán dày 10mm , giá bán = 187.000đ/ giát. Khuyến cáo: Các sản phẩm giường sử dụng giát gỗ Okal có thể gặp các hiện tượng nấm mốc khi gặp thời tiết có độ ẩm cao vì vậy quý khách cần sử dụng và bảo quản sản phẩm trong điều kiện khô ráo hoặc chuyển sang sử dụng giát gỗ bằng chất liệu Melamine. Giải thích ký hiệu: H1: Chiều cao từ mặt đất lên giường tầng 1 H2: Chiều cao từ mặt đất lên giường tầng 2 H: Chiều cao tổng thể W: Chiều rộng D: Chiều sâu
  • 25. C¤NG TY Cæ PHÇN NéI THÊT HßA PH¸T B¶ng gi¸ b¸n bu«n MiÒn Nam 25 Gi¸ ®· bao gåm VAT – Cã hiÖu lùc tõ ngµy 18/11/2021 XIII. TỦ ĐỂ ĐỒ DÙNG HỌC SINH TT MÃ SẢN PHẨM GIÁ BÁN (VNĐ) KÍCH THƯỚC (mm) MÔ TẢ ẢNH MINH HỌ Rộng Sâu Cao 1 TMG 983-3K 3.210.000 916 350 1132 Tủ sắt sơn tĩnh điện 9 khoang cánh mở, kích thước phù hợp cho đối tượng họcsinh mẫu giáo, tiểu học. Trên mỗi cánh có 1 khóa locker và 1 núm tay nắm. 2 TMG 983-4K 4.109.000 1213 350 1132 Tủ sắt sơn tĩnh điện 12 khoang cánh mở, kích thước phù hợp cho đối tượng họcsinh mẫu giáo, tiểu học. Trên mỗi cánh có 1 khóa locker và 1 núm tay nắm. 3 TMG 983-5K 5.029.000 1510 350 1132 Tủ sắt sơn tĩnh điện 15 khoang cánh mở, kích thước phù hợp cho đối tượng họcsinh mẫu giáo, tiểu học. Trên mỗi cánh có 1 khóa locker và 1 núm tay nắm. 4 TMG 983-6K 5.928.000 1807 350 1132 Tủ sắt sơn tĩnh điện 18 khoang cánh mở, kích thước phù hợp cho đối tượng họcsinh mẫu giáo, tiểu học. Trên mỗi cánh có 1 khóa locker và 1 núm tay nắm. Lưu ý: - Với lựa chọn cánh tủ chỉ sử dụng núm tay nắm, giá bán giảm 15.000 đ/ cánh. - Dung sai kích thước tổng thể sản phẩm ±3mm.