4. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Chương 1
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ;
b ≠ 0 .
- Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là Q
a) 0,6 = =
b) -1,25= =
6
10
3
5
100
-125 - 5
4
c)
3
1 =
1 4
3
Các số trên là số hữu tỉ ( theo định nghĩa)
Tiết 1:
b
a
C
? 1
5. N Z Q
a =
Q
Q
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Chương 1
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ;
b ≠ 0 .
- Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là Q
a
1
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp
Tiết 1:
b
a
C
? 2 + Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao ?
=> a
+ Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
C
n =
n
1 => n C
6. N Z
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Chương 1
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ;
b ≠ 0 .
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp
Tiết 1:
b
a
C
N
Z
Q
Q
Ta có:
7. N Z
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Chương 1
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z ;
b ≠ 0 .
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
Bài 1 p7 (SGK)
Tiết 1:
b
a
C
Q
Ta có:
; - 3 Z
- 3 N ; - 3 Q
3
- 2
3
- 2
Z Q
N Z Q
C C
C
C
C ;
8. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Chương 1
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số (với a,b Z ; b ≠ 0 ).
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z Q
II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
Tiết 1:
b
a
C
0 2
1
4
2
4
3
4
0
-1
-1
3
BiỂU DIỄN CÁC SỐ NGUYÊN -2 ; - 1 ; 2 TRÊN TRỤC SỐ
-1
-2
BiỂU DIỄN CÁC SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
BiỂU DIỄN CÁC SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
4
4
5
4
6
4
7
4
-2
3
-3
3
-2
3
5
4
Chia mỗi đoạn thẳng đơn vị cũ thành 4 phần bằng
nhau rồi lấy 5 đơn vị mới
? 3
9. 3
- 2
3
- 2
3
- 2
3
- 2
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Chương 1
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số (với a,b Z ; b ≠ 0 ).
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z Q
II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
Tiết 1:
b
a
C
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ :
>
3 - 5
4 =
5
- 4
15
-10
;
=
-2
15
-12
=
5
4
So sánh hai phân số và
3
- 2
Vì -10 > - 12
và 15 > 0 > hay
Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng
phân số có mẫu dương rồi so sánh hai phân số đó
? 4
10. - 2
1
10
- 5
10
- 6
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Chương 1
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số (với a,b Z ; b ≠ 0 ).
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z Q
II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
Tiết 1:
b
a
C
III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ :
>
10 - 2
1 =
10
- 5
;
=
- 6
-2
1
Ví dụ 1: So sánh hai phân số và
Vì - 6 < - 5
và 10 > 0 > hay
-0,6
-0,6 =
-0,6
11. - 2
1
2
0
2
- 7
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Chương 1
I/ SỐ HỮU TỈ :
là số viết được dưới dạng phân số (với a,b Z ; b ≠ 0 ).
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ; N Z Q
II/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
Tiết 1:
b
a
C
* x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y
III/ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ :
> -3
2
1
Ví dụ 2: So sánh hai phân số và -3
Vì -3 = > hay
* Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương
* Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm
* Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu
tỉ âm
0
0
2
1
2
-7
; 0 =
2
0
=>
12. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Chương 1
Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
2/ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- 0,75 và
b) Hãy biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận
xét về vị trí hai số đó đối với nhau ? đối với 0 ?
-9
12
Cho hai số hữu tỉ :
Tiết 1:
3
5
C
a) Hãy so sánh hai số đó ?
3
5
12
20
12
- 9
<
4 3
5 =
12
20
;
=
- 3
=> < hay
-0,75 =
-0,75
13. b) Hãy biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu
nhận xét về vị trí hai số đó đối với nhau ?
đối với 0 ?
1
0 2
3
5
4
-3
4
-3
3
5
Như vậy hai số hữu tỉ x và y nếu x < y thì trên
trục số nằm ngang điểm x ở bên trái điểm y (cũng
giống như đối với hai số nguyên
4
-3
ở bên trái điểm 0 ; ở bên phải điểm 0
3
5
ở bên trái trên trục số nằm ngang