SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
1
Chương 1
Giới thiệu về vật liệu và
Đại cương về tinh thể học
1. Giới thiệu
2
Chương 1
 VL là những chất rắn mà con người sử dụng để chế tạo
dụng cụ, thiết bị, máy móc, chi tiết, xây dựng công
trình, thay thế bộ phận cơ thể, thể hiện ý đồ nghệ
thuật,…
 Lịch sử phát triển VL: Đá Đồng Sắt VL tiên tiến
 Khoa học và kỹ thuật VL: nghiên cứu mối quan hệ cấu
trúc và tính chất của VL, đề ra các biện pháp công
nghệ nhằm cải thiện tính chất và sử dụng thích hợp và
ngày một tốt hơn.
Điều chế Cấu trúc Tính chất Ứng dụng
3
Chương 1
 Phân loại VL:
4
Chương 1
 Phân loại VL:
 kim loại-hợp kim, gốm (ceramic), hữu cơ (polymer),
composite
 tinh thể, vô định hình
 dẫn điện, cách điện, bán dẫn
 …
 VL tiên tiến: VL điện tử, VL siêu dẫn
 VL tương lai: VL phân hủy sinh học, VL nano,
VL thông minh
5
Chương 1
2. Đại cương về tinh thể học
a) Các dạng liên kết
 LK cộng hóa trị
 LK ion
 LK kim loại
 LK Van der Waals-LK hydro
b) Sắp xếp nguyên tử trong vật chất
 Chất khí: nguyên tử sắp xếp một cách hỗn loạn
 Chất rắn tinh thể: nguyên tử sắp xếp có trật tự (cả trật tự gần và trật
tự xa)
 Chất lỏng : có trật tự gần, không có trật tự xa
 Chất rắn vô định hình: không có cấu trúc tinh thể, có trật tự gần
6
Chương 1
7
Chương 1
c) Ô cơ sở
 Mạng tinh thể: tập hợp nhiều ô cơ sở y hệt nhau lặp lại trong không gian
 Tùy thuộc tương quan các cạnh a,b,c và các góc a,b,g mà có 7 hệ tinh thể (lập
phương, bốn phương, trực thoi, đơn tà, tam tà, ba phương, sáu phương). Tùy
thuộc cách bố trí các nút mạng mà có 14 kiểu mạng Bravais.
O
 Không thể biểu diễn mạng TT với vô số
nguyên tử/phân tử/ion. Các NT, PT, ion:
nút mạng.
 Ô cơ sở: hình không gian nhỏ nhất đặc
trưng cho quy luật sắp xếp mạng tinh thể.
Là khối hộp có các mặt song song được
xác định bởi các trục thành phần a, b, c
(hằng số mạng) và các góc a, b, g
8
7 kiểu hệ tinh thể
9
Chương 1
14 kiểu mạng Bravais
10
Chương 1
d) Tọa độ điểm, ký hiệu phương và mặt tinh thể theo Miller
 Tọa độ điểm: A(a,b,c) A(1,1,1); B(a,0,0) B(1,0,0)
 Phương tinh thể:
 Đường thẳng giữa hai nút mạng, ký hiệu [uvw]
 Do quy luật sắp xếp nút mạng, các phương song song có tính chất
giống nhau nên có cùng ký hiệu phương là phương đi qua gốc tọa độ
 u, v, w là ba số nguyên tỷ lệ thuận với tọa độ của một
nút mạng nằm trên phương đó và gần gốc O nhất.
Phương OM: M(p,q,r), nếu p q r là phân số, quy đồng
mẫu số, tìm mẫu số chung nhỏ nhất, khi đó tử số là u v
w (dấu – của số âm đặt trên đầu chữ số).
 Phương AB không qua O: tìm phương song song với
AB và qua O.
Ba phương điển hình (chéo khối, chéo mặt, cạnh)
O
D
C
11
Chương 1
 Phương tinh thể:
 Các phương không song song nhưng có giá trị tuyệt đối u v w giống nhau
sẽ có tính chất giống nhau tạo nên hệ phương <uvw>.
 VD: Hệ phương <110> gồm các phương [110], [011], [101], [110], [011],
[101], [110], [011], [101], [110], [011], [101] (mạng lập phương).
 Khoảng cách lặp lại: chiều dài vector y hệt nhau được lặp lại. Phương khác
nhau thì chiều dài vector lặp lại khác nhau.
 Mặt tinh thể: là mặt phẳng tạo nên bởi các nút mạng, ký hiệu là
(hkl). Các mặt TT song song với nhau có tính chất giống nhau nên
có cùng ký hiệu.
 Cách xác định ký hiệu mặt TT:
- -
- - - - - - - - -
-
12
Chương 1
Mặt tinh thể:
 Cách xác định ký hiệu mặt TT: Mặt phẳng (P) cắt 3 trục x,y,z tại 3 điểm
A(e,0,0), B(0,f,0), C(0,0,g)
 Lấy nghịch đảo: 1/e, 1/f, 1/g
 Quy đồng mẫu số: h/D, k/D, l/D
 (hkl) là ký hiệu của mp (P)
 Các măt tuy không song song nhưng có sự sắp xếp các nút giống nhau
(tính chất giống nhau) thì được xếp vào chung 1 hệ mặt TT {hkl}. VD: mạng
lập phương, hệ mặt {100} bao gồm (100), (010), (001), (100), (010), (001).
-
-
-
13
Chương 1
14
Chương 1
15
Chương 1
Mặt tinh thể:
 Khoảng cách giữa các mặt TT: nhiễu xạ tia X, định luật Bragg
-
-
-
16
Chương 1
Mặt tinh thể:
 Khoảng cách giữa các mặt TT: mạng lập phương:
 Mật độ thẳng (linear density), mật độ mặt (planar density):
Khoảng cách lặp lại: length of direction vector
17
Chương 1
 Góc p giữa hai mặt TT (h1k111) và (h2k2l2): mạng lập
phương:
Góc  giữa hai phương [u1 v1 w1] và [u2 v2 w2]: mạng lập
phương
1 2 1 2 1 2
2 2 2 1/ 2 2 2 2 1/ 2
1 1 1 2 2 2
u u v v w w
cos
(u v w ) (u v w )
 
 
   
18
Chương 1
Mật độ thể tích (Atomic packing factor):
 Số phối trí (số sắp xếp): số lượng nút mạng cách đều gần nhất một
nút mạng đã cho. Số phối trí càng lớn thì mạng TT càng dày đặc.
 Lỗ hổng: không gian trống bị giới hạn bởi hình khối nhiều mặt mà
mỗi đỉnh khối là tâm nguyên tử, ion tại nút mạng. Lỗ hổng cho
phép các NT khác loại hòa trộn vào.
19
Chương 1
e) Sắp xếp theo lớp trong cấu trúc TT:
20
Chương 1
f) Biểu diễn cấu trúc theo hình chiếu và ghi giá trị của chiều
thứ ba: thường chiếu xuống mặt phẳng đáy và ghi giá trị
của z
FCC

More Related Content

Similar to bai giang an mon vat lieu c1 Vat lieu hoc.pdf

Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Xuan Hoang
 
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdfly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
TrngNguynnh14
 
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhtheVat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
IUH
 
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các nămĐề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
Đậu Thành
 
Chương 4 vật lý 11
Chương 4 vật lý 11Chương 4 vật lý 11
Chương 4 vật lý 11
Duc Le Gia
 

Similar to bai giang an mon vat lieu c1 Vat lieu hoc.pdf (20)

Dien cong nghiep
Dien cong nghiep Dien cong nghiep
Dien cong nghiep
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
 
Chuong1 cacloaikhuyettat
Chuong1 cacloaikhuyettatChuong1 cacloaikhuyettat
Chuong1 cacloaikhuyettat
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
liên kết VB Valence bond
liên kết VB  Valence bond liên kết VB  Valence bond
liên kết VB Valence bond
 
Lkconghoatrivb 161103025251
Lkconghoatrivb 161103025251Lkconghoatrivb 161103025251
Lkconghoatrivb 161103025251
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
 
bai 2-mang tinh the.ppt
bai 2-mang tinh the.pptbai 2-mang tinh the.ppt
bai 2-mang tinh the.ppt
 
Tinh the hoc
Tinh the hocTinh the hoc
Tinh the hoc
 
Chuong iv lien ket hoa hoc va cau tao phan tu
Chuong iv lien ket hoa hoc va cau tao phan tuChuong iv lien ket hoa hoc va cau tao phan tu
Chuong iv lien ket hoa hoc va cau tao phan tu
 
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdfly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
 
Vatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhtheVatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
 
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhtheVat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
 
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các nămĐề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
Đề thi hsg vật lý 12 Quảng Bình các năm
 
Luận văn: Chế tạo vật liệu CdSe/CdS cấu trúc nano dạng tetrapod
Luận văn: Chế tạo vật liệu CdSe/CdS cấu trúc nano dạng tetrapodLuận văn: Chế tạo vật liệu CdSe/CdS cấu trúc nano dạng tetrapod
Luận văn: Chế tạo vật liệu CdSe/CdS cấu trúc nano dạng tetrapod
 
Bai tap hdc_a_phan_1_898
Bai tap hdc_a_phan_1_898Bai tap hdc_a_phan_1_898
Bai tap hdc_a_phan_1_898
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
Chương 4 vật lý 11
Chương 4 vật lý 11Chương 4 vật lý 11
Chương 4 vật lý 11
 

bai giang an mon vat lieu c1 Vat lieu hoc.pdf

  • 1. 1 Chương 1 Giới thiệu về vật liệu và Đại cương về tinh thể học 1. Giới thiệu
  • 2. 2 Chương 1  VL là những chất rắn mà con người sử dụng để chế tạo dụng cụ, thiết bị, máy móc, chi tiết, xây dựng công trình, thay thế bộ phận cơ thể, thể hiện ý đồ nghệ thuật,…  Lịch sử phát triển VL: Đá Đồng Sắt VL tiên tiến  Khoa học và kỹ thuật VL: nghiên cứu mối quan hệ cấu trúc và tính chất của VL, đề ra các biện pháp công nghệ nhằm cải thiện tính chất và sử dụng thích hợp và ngày một tốt hơn. Điều chế Cấu trúc Tính chất Ứng dụng
  • 4. 4 Chương 1  Phân loại VL:  kim loại-hợp kim, gốm (ceramic), hữu cơ (polymer), composite  tinh thể, vô định hình  dẫn điện, cách điện, bán dẫn  …  VL tiên tiến: VL điện tử, VL siêu dẫn  VL tương lai: VL phân hủy sinh học, VL nano, VL thông minh
  • 5. 5 Chương 1 2. Đại cương về tinh thể học a) Các dạng liên kết  LK cộng hóa trị  LK ion  LK kim loại  LK Van der Waals-LK hydro b) Sắp xếp nguyên tử trong vật chất  Chất khí: nguyên tử sắp xếp một cách hỗn loạn  Chất rắn tinh thể: nguyên tử sắp xếp có trật tự (cả trật tự gần và trật tự xa)  Chất lỏng : có trật tự gần, không có trật tự xa  Chất rắn vô định hình: không có cấu trúc tinh thể, có trật tự gần
  • 7. 7 Chương 1 c) Ô cơ sở  Mạng tinh thể: tập hợp nhiều ô cơ sở y hệt nhau lặp lại trong không gian  Tùy thuộc tương quan các cạnh a,b,c và các góc a,b,g mà có 7 hệ tinh thể (lập phương, bốn phương, trực thoi, đơn tà, tam tà, ba phương, sáu phương). Tùy thuộc cách bố trí các nút mạng mà có 14 kiểu mạng Bravais. O  Không thể biểu diễn mạng TT với vô số nguyên tử/phân tử/ion. Các NT, PT, ion: nút mạng.  Ô cơ sở: hình không gian nhỏ nhất đặc trưng cho quy luật sắp xếp mạng tinh thể. Là khối hộp có các mặt song song được xác định bởi các trục thành phần a, b, c (hằng số mạng) và các góc a, b, g
  • 8. 8 7 kiểu hệ tinh thể
  • 9. 9 Chương 1 14 kiểu mạng Bravais
  • 10. 10 Chương 1 d) Tọa độ điểm, ký hiệu phương và mặt tinh thể theo Miller  Tọa độ điểm: A(a,b,c) A(1,1,1); B(a,0,0) B(1,0,0)  Phương tinh thể:  Đường thẳng giữa hai nút mạng, ký hiệu [uvw]  Do quy luật sắp xếp nút mạng, các phương song song có tính chất giống nhau nên có cùng ký hiệu phương là phương đi qua gốc tọa độ  u, v, w là ba số nguyên tỷ lệ thuận với tọa độ của một nút mạng nằm trên phương đó và gần gốc O nhất. Phương OM: M(p,q,r), nếu p q r là phân số, quy đồng mẫu số, tìm mẫu số chung nhỏ nhất, khi đó tử số là u v w (dấu – của số âm đặt trên đầu chữ số).  Phương AB không qua O: tìm phương song song với AB và qua O. Ba phương điển hình (chéo khối, chéo mặt, cạnh) O D C
  • 11. 11 Chương 1  Phương tinh thể:  Các phương không song song nhưng có giá trị tuyệt đối u v w giống nhau sẽ có tính chất giống nhau tạo nên hệ phương <uvw>.  VD: Hệ phương <110> gồm các phương [110], [011], [101], [110], [011], [101], [110], [011], [101], [110], [011], [101] (mạng lập phương).  Khoảng cách lặp lại: chiều dài vector y hệt nhau được lặp lại. Phương khác nhau thì chiều dài vector lặp lại khác nhau.  Mặt tinh thể: là mặt phẳng tạo nên bởi các nút mạng, ký hiệu là (hkl). Các mặt TT song song với nhau có tính chất giống nhau nên có cùng ký hiệu.  Cách xác định ký hiệu mặt TT: - - - - - - - - - - - -
  • 12. 12 Chương 1 Mặt tinh thể:  Cách xác định ký hiệu mặt TT: Mặt phẳng (P) cắt 3 trục x,y,z tại 3 điểm A(e,0,0), B(0,f,0), C(0,0,g)  Lấy nghịch đảo: 1/e, 1/f, 1/g  Quy đồng mẫu số: h/D, k/D, l/D  (hkl) là ký hiệu của mp (P)  Các măt tuy không song song nhưng có sự sắp xếp các nút giống nhau (tính chất giống nhau) thì được xếp vào chung 1 hệ mặt TT {hkl}. VD: mạng lập phương, hệ mặt {100} bao gồm (100), (010), (001), (100), (010), (001). - - -
  • 13.
  • 16. 15 Chương 1 Mặt tinh thể:  Khoảng cách giữa các mặt TT: nhiễu xạ tia X, định luật Bragg - - -
  • 17. 16 Chương 1 Mặt tinh thể:  Khoảng cách giữa các mặt TT: mạng lập phương:  Mật độ thẳng (linear density), mật độ mặt (planar density): Khoảng cách lặp lại: length of direction vector
  • 18. 17 Chương 1  Góc p giữa hai mặt TT (h1k111) và (h2k2l2): mạng lập phương: Góc  giữa hai phương [u1 v1 w1] và [u2 v2 w2]: mạng lập phương 1 2 1 2 1 2 2 2 2 1/ 2 2 2 2 1/ 2 1 1 1 2 2 2 u u v v w w cos (u v w ) (u v w )        
  • 19. 18 Chương 1 Mật độ thể tích (Atomic packing factor):  Số phối trí (số sắp xếp): số lượng nút mạng cách đều gần nhất một nút mạng đã cho. Số phối trí càng lớn thì mạng TT càng dày đặc.  Lỗ hổng: không gian trống bị giới hạn bởi hình khối nhiều mặt mà mỗi đỉnh khối là tâm nguyên tử, ion tại nút mạng. Lỗ hổng cho phép các NT khác loại hòa trộn vào.
  • 20. 19 Chương 1 e) Sắp xếp theo lớp trong cấu trúc TT:
  • 21. 20 Chương 1 f) Biểu diễn cấu trúc theo hình chiếu và ghi giá trị của chiều thứ ba: thường chiếu xuống mặt phẳng đáy và ghi giá trị của z FCC