CÔNG NGHỆ MẠNG QUANG
AON VÀ PON

TRUNG TÂM CỐ ĐỊNH- VIETTEL TELECOM
Nội dung
MẠNG QUANG TÍCH CỰC AON

MẠNG QUANG THỤ ĐỘNG PON

CÁC CHUẨN MẠNG PON

CÔNG NGHỆ G-PON

Viettel Telecom

2
Mạng quang tích cực AON
 Mô hình kết nối mạng quang tích cực AON: Điểmđiểm

Viettel Telecom

3
Mạng quang tích cực AON
 Các thiết bị sử dụng trong mạng quang tích cực:


Switch: switch L2, metro Access switch.



Router



DSLAM



Thiết bị đầu cuối khách hàng CPE

Viettel Telecom

4
Mạng quang tích cực AON
 Cơ chế chuyển mạch trong công nghệ AON

Viettel Telecom

5
Mạng quang thụ động PON
 Mô hình kết nối mạng quang thụ động
PON: Điểm- đa điểm

Viettel Telecom

6
Mạng quang thụ động PON





Các thiết bị sử dụng trong mạng quang thụ động:
Thiết bị kết cuối kênh quang OLT (Optical line terminal)
Giao diện Uplinks: GE hoặc 10 GE
Giao diện Downlinks: PON port (tối đa 2.5 Gbps đối với
GPON)

Viettel Telecom

7
Mạng quang thụ động PON


Thiết bị kết cuối mạng quang ONT/ONU (Optical network
terminal/Optical Network Unit)



Giao diện Uplinks: PON port
Giao diện Downlinks: GE, FE (Quang hoặc điện), ADSL,
VDSL, VoIP …



Viettel Telecom

8
Mạng quang thụ động PON
 Splitter: là thiết bị thụ động dùng để chia/ghép tín
hiệu quang, có các loại 1:2, 1:4, 1:8, 1:16, 1:32, 1:64,
1:128

Viettel Telecom

9
Cơ chế hoạt động mạng PON
 Cơ chế hoạt động hướng xuống (downstream):
broadcast mode

Viettel Telecom

10
Cơ chế hoạt động mạng PON
 Cơ chế hoạt động hướng lên (upstream): TDMA
mode

Viettel Telecom

11
So sánh PON và AON
Đặc điểm

AON

PON

Mô hình kết nối

Điểm- Điểm

Điểm- Đa điểm

Thiết bị sử dụng

Các loại thiết bị chủ động Thiết bị chủ động OLT,
(dùng điện): switch, router, ONT/ONU và thiết bị thụ
CPE
động Splitter (không sử
dụng điện)

Băng thông uplink 1 GE hoặc 10 GE

1 GE hoặc 10 GE

Băng thông
downlink

GE hoặc FE

Tối đa lên tới 2.5 Gbps đối
với GPON

Phương thức hoạt
động

Routing/Switching

Broadcast mode/TDMA
mode

Viettel Telecom

12
Các chuẩn mạng PON
TDMA PON:
B-PON (Broadband PON)
 E-PON (Ethernet PON)
 G-PON (Gigabit PON)


WDM PON
CDMA PON
Viettel Telecom

13
Các chuẩn mạng PON
 B-PON:









Chuẩn hóa theo chuỗi khuyến nghị G.938 của
ITU-T.
Dữ liệu được đóng khung theo cấu trúc của tế
bào ATM.
Tốc độ đường xuống: 155 Mbps hoặc 622
Mbps.
Tốc độ đường lên: 155 Mbps.
Sử dụng giao thức DBA để điều khiển việc
phân bổ băng thông.

Viettel Telecom

14
Các chuẩn mạng PON
 E-PON (Ethernet- PON)







Được chuẩn hóa bởi IEEE 802.3
Băng thông 1 Gbps cho cả hai hướng
upstream và downstream.
Dữ liệu được đóng khung theo khuôn dạng
Ethernet.
Sử dụng giao thức điều khiển đa điểm
MPCPDU để điều khiển việc cấp phát băng
thông cho các ONT.

Viettel Telecom

15
Các chuẩn mạng PON
 G-PON (GIGABIT- PON)







Tổ chức chuẩn hóa bởi ITU-T (G.984 Series)
Băng thông lên tới 2.488 Gbps cho cả hai
hướng upstream và downstream.
Dữ liệu được đóng khung theo khuôn dạng
GEM hoặc ATM
Sử dụng giao thức điều khiển đa điểm DBA
để điều khiển việc cấp phát băng thông cho
các ONT.

Viettel Telecom

16
Các chuẩn mạng PON
 WDM- PON


Sử dụng phương thức đa ghép kênh phân chia theo
bước sóng thay vì theo thời gian như trong phương
thức TDMA.

Viettel Telecom

17
Các chuẩn mạng PON
 CDMA PON:






Sử dụng công nghệ đa truy nhập phân chia
theo mã
CDMA-PON truyền tải các tín hiệu khách
hàng với nhiều phổ tần truyền dẫn trải trên
cùng một kênh thông tin.
Ưu điểm chính của CDMA-PON là cho phép
truyền tải lưu lượng cao và có tính năng bảo
mật nổi trội so các chuẩn PON khác.

Viettel Telecom

18
Công nghệ GPON
ITU-T G.984.1
• Mô tả những thông số cơ bản của công
nghệ GPON

ITU-T G.984.2
• Những yêu cầu về mạng ODN
• Những yêu cầu về cổng quang Downlink và Uplink
• Sự phân bổ dung lượng mào đầu ở lớp vật lý

ITU-T G-984.1/2/3/4
ITU-T G.984.3
• Cấu trúc của GTC frame
• Quá trình đăng ký và kích hoạt ONU
• Mô tả về thuật toán DBA

Viettel Telecom

ITU-T G.984.4
• Định dạng bản tin OMCI
• Nguyên tắc hoạt động của OMCI

19
Công nghệ GPON
 Các thông số cơ bản của GPON:
–

Tốc độ truyền tải dữ liệu được chia là 7 mức:
0.15552 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down
0.62208 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down
1.24416 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down
0.15552 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down
0.62208 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down
1.24416 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down
2.48832 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down

Trong các loại trên 1.24416 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down là
tốc độ chính được sử dụng hiện nay.

Khoảng cách tối đa theo lý thuyết: 60 km
 Khoảng cách tối đa thực tế: 20 km
 Loại sợi quang sử dụng: quang 1 sợi, bước sóng 1490 nm cho
chiều xuống và 1310 nm cho chiều lên.
 Tỉ lệ chia tối đa của Splitter : 1:128
Viettel Telecom

20
Kiến trúc ghép kênh trong GPON
OLT
O
N
U
IFpon

Port
T-CONT Port
Port
T-CONT

T-CONT

Port
Port

T-CONT
Port
T-CONT



GEM Port: đơn vị nhỏ nhất dùng để truyền tải các
dịch vụ.



T-CONT: là một kiểu bộ nhớ đệm dùng để truyền
tải các dịch vụ. Nó được dùng chủ yếu ở hướng
lên.



IF pon: GPON interface.



Các loại dữ liệu khác nhau sẽ được đóng vào các
GEM port sau đó là các T-CONT, một GEM port có
thể tương ứng với một T-CONT hoặc nhiều GEM
port sẽ tương ứng với một T-CONT.



Một giao diện GPON của một ONU sẽ chứa nhiều TCONT.

Port

U
O
N

T-CONT Port

U
ONU-ID
identifies
ONUs

Viettel Telecom

GEM Port

GEM Port

O
N

ONT

Alloc-IDs
identifies TCONTs

Port-ID
identifies
GEM ports

21

Page21
Cấu trúc frame của GPON
Downstream Framing

125us

Physical Control Block
Downstream (PCBd)
Upstream

Payload

Bandwidth Map

ONT1

AllocID

Start

End

AllocID

Start

End

1

100

200

2

300

500

OLT
T-CONT1

T-CONT 2

(ONT 1)

(ONT 2)

Slot

Slot

Slot

Slot

100

200

300

500
ONT64

PLOu

PLOAMu

PLSu DBRu X Payload x

DBRu Y

Upstream Framing

Viettel Telecom

22

Payload y
DBA
DBA là gì?
DBA là giao thức gán băng thông động (Dynamic Bandwidth
Assignment)

Tại sao cần phải dùng DBA?
Dùng DBA để tối ưu việc sử dụng băng thông đường lên của các
cổng PON.
-> Người dùng có thể sử dụng băng thông một cách hiệu quả hơn.

Viettel Telecom

23
Cơ chế hoạt động của DBA
OLT

ONU

DBA report

DBA algorithm
Control
platform

logic
BW Map

Data
platform
T-CONT
T-CONT

Time slot
Scheduler

T-CONT

 Khố i đ iề u khiể n DBA tạ i OLT sẽ thu thậ p thông tin từ các DBA report mộ t cách đị nh kỳ từ

các ONU sau đ ó gử i trả kế t quả cho các ONU dướ i dạ ng bả n đồ bă ng thông.

 D a trên các bả n đồ bă ng thông nhậ n đượ c các ONU sẽ gử i dữ liệ u lên vào các thờ i đ iể m
ự

đượ c dành cho chúng và qua đ ó tố i ư u hóa việ c sử dụ ng bă ng thông.

Viettel Telecom

24
Phương thức hoạt động của DBA
ONT

 SR(Status Reporting )-DBA


OLT
①

D/S Direction
PCBd

US BW
Map

Payload

Dựa trên kết quả cuả thuật toán
vào lần trước OLT sẽ gửi bản
đồng băng thông dưới dạng các
header của frame hướng xuống

.





②

Dựa trên các thông tin phân bổ
băng thông ONU gửi các báo
cáo về trạng thái của các dữ liệu
đang chờ ở các T-CONT.
OLT nhận các báo cáo của ONU
cập nhật bản đồ băng thông
bằng cách sử dụng thuật toán
DBA sau đó gửi lại bản đồ băng
thông trong frame kế tiếp.



ONU nhận được bản đồ băng
thông từ OLT và gửi dữ liệu vào
các thời điểm được phép.

U/S Direction
Data

Report

③

④

Viettel Telecom

25
Phương thức hoạt động của DBA
 NSR (Non Status Reporting)-DBA
 NSR là một thuật toán dùng để dự đoán băng thông phân

bổ dành cho các ONU dựa trên lượng traffic nhận được từ
các ONU.
 Các bước thực hiện:
 Bước 1: thống kê số gói dữ liệu nhận được từ

OLT trong một khoảng thời gian nhất định.
 Bước 2: sử dụng kết quả nhận được từ bước 1 để

tính toán tỉ lệ sử dụng băng thông.
 Bước 3: phát hiện ra việc nghẽn băng thông thông

qua việc so sánh tỉ lệ sử dụng với giới hạn cho
phép.

Viettel Telecom

26
Các loại T-CONT



T-CONT loạ i 1 là loạ i T-CONT bă ng thông cố đị nh và đượ c sử dụ ng chủ yế u cho các dị ch vụ nhạ y c ả m vớ i
độ trễ và nhữ ng dị ch vụ có độ ư u tiên cao như dị ch vụ .



T-CONT loạ i 2 và 3 là loạ i T-CONT bă ng thông đả m bả o và đượ c sử dụ ng chủ yế u cho các dị ch vụ video và
data là nhữ ng loạ i dữ liệ u có độ ư u tiên cao.



T-CONT loạ i 4 là T-CONT dùng cho các dị ch vụ dữ liệ u có độ ư u tiên thấ p như Internet hay email. Nhữ ng
dị ch vụ này đ òi hỏ i bă ng thông không cao.



T-CONT loạ i 5 là loạ i T-CONT kế t hợ p củ a các loạ i T-CONT trên, nó dùng để truyề n tả i tấ t cả các loạ i dị ch
vụ .

Viettel Telecom

27
Kỹ thuật QoS tại ONU
Traffic-flow

VOD
DATA

Scheduling

differentia

And buffer

based on
802.1p

Traffic-flow

GPON

Service

control

VOIP

Service

Scheduling

differentia

And buffer

based on

control

802.1p

TDM

Service traffic based on

OLT

GEM Port-id

Splitter
VOIP
VOD

GPON

TDM



Dữ liệ u đượ c phân loạ i dự a trên tiêu chuẩ n LAN/
802.1q.



Các dị ch vụ đượ c lậ p lị ch để truyề n dự a trên thuậ t toán Strict Priority hoặ c Round Robin.



Việ c truyề n tả i còn dự a trên việ c gắ n kế t các T-CONT khác nhau nhằ m nâng cao hiệ u quả sử
dụ ng bă ng thông và độ tin c ậ y.

Viettel Telecom

28
Kỹ thuật QoS tại OLT
Ethernet
VOIP

bridging

BTV

GE/10GE

DATA

BSR

Nonblocking

TDM

802.1p
COS
Queuing &
scheduling GPON

switching DBA

GPON

OLT

TDM Gateway
PSTN

Upstream
service traffic
based on
different VLANs

 D liệ u đượ c phân loạ i dự a trên tiêu chuẩ n LAN/
ữ
802.1q.
 Các dị ch vụ đượ c lậ p lị ch để truyề n dự a trên thuậ t toán Strict

Priority hoặ c Round Robin.

 Sử dụ ng thuậ t toán DBA để tố i ư u hóa bă ng thông uplinks.
 Sử dụ ng ACL- Access Control List để kiể m soát nhữ ng lớ p trên lớ p

2.
Viettel Telecom

29
Mã hóa AES

1

OLT

1 3 2

Encryption

3

1 3 1

2

1

3

1 3 2

1

3

ONT

1

1

End User
11

1End User

1

Decryption
1 3 1

End User
End User
22

2

ONT

Decryption
2

AES: Advanced Encrypt Standard
A globally-used encryption algorithm

1

3

1

ONT

3

3

End User
End User
33

Decryption

 OLT sử dụng thuật toán mã hóa AES- Advanced Encryption Standard 128 bit

để mã hóa dữ liệu.
 Chỉ có dữ liệu được mã hóa (không mã hóa các tham số điều khiển- header).
 Hệ thống GPON khởi tạo các khóa AES mới theo chu kỳ để nâng cao tính bảo

mật.
Viettel Telecom

30
Câu hỏi kiểm tra
 Hãy so sánh những đặc điểm nổi bật của hai
công nghệ AON và PON?
 Bước sóng được sử dụng trong công nghệ
GPON là bao nhiêu?
 Khoảng cách tối đa theo lý thuyết mà công
nghệ GPON đáp ứng được là bao nhiêu?
 Tỉ lệ chia tối đa của Splitter sử dụng trong công
nghệ GPON là bao nhiêu?

Viettel Telecom

31
Viettel Telecom

32

Aon vs pon 2

  • 1.
    CÔNG NGHỆ MẠNGQUANG AON VÀ PON TRUNG TÂM CỐ ĐỊNH- VIETTEL TELECOM
  • 2.
    Nội dung MẠNG QUANGTÍCH CỰC AON MẠNG QUANG THỤ ĐỘNG PON CÁC CHUẨN MẠNG PON CÔNG NGHỆ G-PON Viettel Telecom 2
  • 3.
    Mạng quang tíchcực AON  Mô hình kết nối mạng quang tích cực AON: Điểmđiểm Viettel Telecom 3
  • 4.
    Mạng quang tíchcực AON  Các thiết bị sử dụng trong mạng quang tích cực:  Switch: switch L2, metro Access switch.  Router  DSLAM  Thiết bị đầu cuối khách hàng CPE Viettel Telecom 4
  • 5.
    Mạng quang tíchcực AON  Cơ chế chuyển mạch trong công nghệ AON Viettel Telecom 5
  • 6.
    Mạng quang thụđộng PON  Mô hình kết nối mạng quang thụ động PON: Điểm- đa điểm Viettel Telecom 6
  • 7.
    Mạng quang thụđộng PON     Các thiết bị sử dụng trong mạng quang thụ động: Thiết bị kết cuối kênh quang OLT (Optical line terminal) Giao diện Uplinks: GE hoặc 10 GE Giao diện Downlinks: PON port (tối đa 2.5 Gbps đối với GPON) Viettel Telecom 7
  • 8.
    Mạng quang thụđộng PON  Thiết bị kết cuối mạng quang ONT/ONU (Optical network terminal/Optical Network Unit)  Giao diện Uplinks: PON port Giao diện Downlinks: GE, FE (Quang hoặc điện), ADSL, VDSL, VoIP …  Viettel Telecom 8
  • 9.
    Mạng quang thụđộng PON  Splitter: là thiết bị thụ động dùng để chia/ghép tín hiệu quang, có các loại 1:2, 1:4, 1:8, 1:16, 1:32, 1:64, 1:128 Viettel Telecom 9
  • 10.
    Cơ chế hoạtđộng mạng PON  Cơ chế hoạt động hướng xuống (downstream): broadcast mode Viettel Telecom 10
  • 11.
    Cơ chế hoạtđộng mạng PON  Cơ chế hoạt động hướng lên (upstream): TDMA mode Viettel Telecom 11
  • 12.
    So sánh PONvà AON Đặc điểm AON PON Mô hình kết nối Điểm- Điểm Điểm- Đa điểm Thiết bị sử dụng Các loại thiết bị chủ động Thiết bị chủ động OLT, (dùng điện): switch, router, ONT/ONU và thiết bị thụ CPE động Splitter (không sử dụng điện) Băng thông uplink 1 GE hoặc 10 GE 1 GE hoặc 10 GE Băng thông downlink GE hoặc FE Tối đa lên tới 2.5 Gbps đối với GPON Phương thức hoạt động Routing/Switching Broadcast mode/TDMA mode Viettel Telecom 12
  • 13.
    Các chuẩn mạngPON TDMA PON: B-PON (Broadband PON)  E-PON (Ethernet PON)  G-PON (Gigabit PON)  WDM PON CDMA PON Viettel Telecom 13
  • 14.
    Các chuẩn mạngPON  B-PON:      Chuẩn hóa theo chuỗi khuyến nghị G.938 của ITU-T. Dữ liệu được đóng khung theo cấu trúc của tế bào ATM. Tốc độ đường xuống: 155 Mbps hoặc 622 Mbps. Tốc độ đường lên: 155 Mbps. Sử dụng giao thức DBA để điều khiển việc phân bổ băng thông. Viettel Telecom 14
  • 15.
    Các chuẩn mạngPON  E-PON (Ethernet- PON)     Được chuẩn hóa bởi IEEE 802.3 Băng thông 1 Gbps cho cả hai hướng upstream và downstream. Dữ liệu được đóng khung theo khuôn dạng Ethernet. Sử dụng giao thức điều khiển đa điểm MPCPDU để điều khiển việc cấp phát băng thông cho các ONT. Viettel Telecom 15
  • 16.
    Các chuẩn mạngPON  G-PON (GIGABIT- PON)     Tổ chức chuẩn hóa bởi ITU-T (G.984 Series) Băng thông lên tới 2.488 Gbps cho cả hai hướng upstream và downstream. Dữ liệu được đóng khung theo khuôn dạng GEM hoặc ATM Sử dụng giao thức điều khiển đa điểm DBA để điều khiển việc cấp phát băng thông cho các ONT. Viettel Telecom 16
  • 17.
    Các chuẩn mạngPON  WDM- PON  Sử dụng phương thức đa ghép kênh phân chia theo bước sóng thay vì theo thời gian như trong phương thức TDMA. Viettel Telecom 17
  • 18.
    Các chuẩn mạngPON  CDMA PON:    Sử dụng công nghệ đa truy nhập phân chia theo mã CDMA-PON truyền tải các tín hiệu khách hàng với nhiều phổ tần truyền dẫn trải trên cùng một kênh thông tin. Ưu điểm chính của CDMA-PON là cho phép truyền tải lưu lượng cao và có tính năng bảo mật nổi trội so các chuẩn PON khác. Viettel Telecom 18
  • 19.
    Công nghệ GPON ITU-TG.984.1 • Mô tả những thông số cơ bản của công nghệ GPON ITU-T G.984.2 • Những yêu cầu về mạng ODN • Những yêu cầu về cổng quang Downlink và Uplink • Sự phân bổ dung lượng mào đầu ở lớp vật lý ITU-T G-984.1/2/3/4 ITU-T G.984.3 • Cấu trúc của GTC frame • Quá trình đăng ký và kích hoạt ONU • Mô tả về thuật toán DBA Viettel Telecom ITU-T G.984.4 • Định dạng bản tin OMCI • Nguyên tắc hoạt động của OMCI 19
  • 20.
    Công nghệ GPON Các thông số cơ bản của GPON: – Tốc độ truyền tải dữ liệu được chia là 7 mức: 0.15552 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down 0.62208 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down 1.24416 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down 0.15552 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down 0.62208 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down 1.24416 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down 2.48832 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down Trong các loại trên 1.24416 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down là tốc độ chính được sử dụng hiện nay.  Khoảng cách tối đa theo lý thuyết: 60 km  Khoảng cách tối đa thực tế: 20 km  Loại sợi quang sử dụng: quang 1 sợi, bước sóng 1490 nm cho chiều xuống và 1310 nm cho chiều lên.  Tỉ lệ chia tối đa của Splitter : 1:128 Viettel Telecom 20
  • 21.
    Kiến trúc ghépkênh trong GPON OLT O N U IFpon Port T-CONT Port Port T-CONT T-CONT Port Port T-CONT Port T-CONT  GEM Port: đơn vị nhỏ nhất dùng để truyền tải các dịch vụ.  T-CONT: là một kiểu bộ nhớ đệm dùng để truyền tải các dịch vụ. Nó được dùng chủ yếu ở hướng lên.  IF pon: GPON interface.  Các loại dữ liệu khác nhau sẽ được đóng vào các GEM port sau đó là các T-CONT, một GEM port có thể tương ứng với một T-CONT hoặc nhiều GEM port sẽ tương ứng với một T-CONT.  Một giao diện GPON của một ONU sẽ chứa nhiều TCONT. Port U O N T-CONT Port U ONU-ID identifies ONUs Viettel Telecom GEM Port GEM Port O N ONT Alloc-IDs identifies TCONTs Port-ID identifies GEM ports 21 Page21
  • 22.
    Cấu trúc framecủa GPON Downstream Framing 125us Physical Control Block Downstream (PCBd) Upstream Payload Bandwidth Map ONT1 AllocID Start End AllocID Start End 1 100 200 2 300 500 OLT T-CONT1 T-CONT 2 (ONT 1) (ONT 2) Slot Slot Slot Slot 100 200 300 500 ONT64 PLOu PLOAMu PLSu DBRu X Payload x DBRu Y Upstream Framing Viettel Telecom 22 Payload y
  • 23.
    DBA DBA là gì? DBAlà giao thức gán băng thông động (Dynamic Bandwidth Assignment) Tại sao cần phải dùng DBA? Dùng DBA để tối ưu việc sử dụng băng thông đường lên của các cổng PON. -> Người dùng có thể sử dụng băng thông một cách hiệu quả hơn. Viettel Telecom 23
  • 24.
    Cơ chế hoạtđộng của DBA OLT ONU DBA report DBA algorithm Control platform logic BW Map Data platform T-CONT T-CONT Time slot Scheduler T-CONT  Khố i đ iề u khiể n DBA tạ i OLT sẽ thu thậ p thông tin từ các DBA report mộ t cách đị nh kỳ từ các ONU sau đ ó gử i trả kế t quả cho các ONU dướ i dạ ng bả n đồ bă ng thông.  D a trên các bả n đồ bă ng thông nhậ n đượ c các ONU sẽ gử i dữ liệ u lên vào các thờ i đ iể m ự đượ c dành cho chúng và qua đ ó tố i ư u hóa việ c sử dụ ng bă ng thông. Viettel Telecom 24
  • 25.
    Phương thức hoạtđộng của DBA ONT  SR(Status Reporting )-DBA  OLT ① D/S Direction PCBd US BW Map Payload Dựa trên kết quả cuả thuật toán vào lần trước OLT sẽ gửi bản đồng băng thông dưới dạng các header của frame hướng xuống .   ② Dựa trên các thông tin phân bổ băng thông ONU gửi các báo cáo về trạng thái của các dữ liệu đang chờ ở các T-CONT. OLT nhận các báo cáo của ONU cập nhật bản đồ băng thông bằng cách sử dụng thuật toán DBA sau đó gửi lại bản đồ băng thông trong frame kế tiếp.  ONU nhận được bản đồ băng thông từ OLT và gửi dữ liệu vào các thời điểm được phép. U/S Direction Data Report ③ ④ Viettel Telecom 25
  • 26.
    Phương thức hoạtđộng của DBA  NSR (Non Status Reporting)-DBA  NSR là một thuật toán dùng để dự đoán băng thông phân bổ dành cho các ONU dựa trên lượng traffic nhận được từ các ONU.  Các bước thực hiện:  Bước 1: thống kê số gói dữ liệu nhận được từ OLT trong một khoảng thời gian nhất định.  Bước 2: sử dụng kết quả nhận được từ bước 1 để tính toán tỉ lệ sử dụng băng thông.  Bước 3: phát hiện ra việc nghẽn băng thông thông qua việc so sánh tỉ lệ sử dụng với giới hạn cho phép. Viettel Telecom 26
  • 27.
    Các loại T-CONT  T-CONTloạ i 1 là loạ i T-CONT bă ng thông cố đị nh và đượ c sử dụ ng chủ yế u cho các dị ch vụ nhạ y c ả m vớ i độ trễ và nhữ ng dị ch vụ có độ ư u tiên cao như dị ch vụ .  T-CONT loạ i 2 và 3 là loạ i T-CONT bă ng thông đả m bả o và đượ c sử dụ ng chủ yế u cho các dị ch vụ video và data là nhữ ng loạ i dữ liệ u có độ ư u tiên cao.  T-CONT loạ i 4 là T-CONT dùng cho các dị ch vụ dữ liệ u có độ ư u tiên thấ p như Internet hay email. Nhữ ng dị ch vụ này đ òi hỏ i bă ng thông không cao.  T-CONT loạ i 5 là loạ i T-CONT kế t hợ p củ a các loạ i T-CONT trên, nó dùng để truyề n tả i tấ t cả các loạ i dị ch vụ . Viettel Telecom 27
  • 28.
    Kỹ thuật QoStại ONU Traffic-flow VOD DATA Scheduling differentia And buffer based on 802.1p Traffic-flow GPON Service control VOIP Service Scheduling differentia And buffer based on control 802.1p TDM Service traffic based on OLT GEM Port-id Splitter VOIP VOD GPON TDM  Dữ liệ u đượ c phân loạ i dự a trên tiêu chuẩ n LAN/ 802.1q.  Các dị ch vụ đượ c lậ p lị ch để truyề n dự a trên thuậ t toán Strict Priority hoặ c Round Robin.  Việ c truyề n tả i còn dự a trên việ c gắ n kế t các T-CONT khác nhau nhằ m nâng cao hiệ u quả sử dụ ng bă ng thông và độ tin c ậ y. Viettel Telecom 28
  • 29.
    Kỹ thuật QoStại OLT Ethernet VOIP bridging BTV GE/10GE DATA BSR Nonblocking TDM 802.1p COS Queuing & scheduling GPON switching DBA GPON OLT TDM Gateway PSTN Upstream service traffic based on different VLANs  D liệ u đượ c phân loạ i dự a trên tiêu chuẩ n LAN/ ữ 802.1q.  Các dị ch vụ đượ c lậ p lị ch để truyề n dự a trên thuậ t toán Strict Priority hoặ c Round Robin.  Sử dụ ng thuậ t toán DBA để tố i ư u hóa bă ng thông uplinks.  Sử dụ ng ACL- Access Control List để kiể m soát nhữ ng lớ p trên lớ p 2. Viettel Telecom 29
  • 30.
    Mã hóa AES 1 OLT 13 2 Encryption 3 1 3 1 2 1 3 1 3 2 1 3 ONT 1 1 End User 11 1End User 1 Decryption 1 3 1 End User End User 22 2 ONT Decryption 2 AES: Advanced Encrypt Standard A globally-used encryption algorithm 1 3 1 ONT 3 3 End User End User 33 Decryption  OLT sử dụng thuật toán mã hóa AES- Advanced Encryption Standard 128 bit để mã hóa dữ liệu.  Chỉ có dữ liệu được mã hóa (không mã hóa các tham số điều khiển- header).  Hệ thống GPON khởi tạo các khóa AES mới theo chu kỳ để nâng cao tính bảo mật. Viettel Telecom 30
  • 31.
    Câu hỏi kiểmtra  Hãy so sánh những đặc điểm nổi bật của hai công nghệ AON và PON?  Bước sóng được sử dụng trong công nghệ GPON là bao nhiêu?  Khoảng cách tối đa theo lý thuyết mà công nghệ GPON đáp ứng được là bao nhiêu?  Tỉ lệ chia tối đa của Splitter sử dụng trong công nghệ GPON là bao nhiêu? Viettel Telecom 31
  • 32.

Editor's Notes