SlideShare a Scribd company logo
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
65
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Lời nói đầu
Không phải ai cũng có điều kiện tiếp cận được với những tài liệu hướng dẫn chất lượng,
hoặc có thể mua những tài liệu có phí từ trang web www.cachdung.com, do đó tài liệu này
sẽ giúp bạn thỏa mãn được mong mỏi ham học hỏi của mình, thích hợp cho sinh viên,
những người sắp đi làm, hoặc những người đã đi làm muốn tham khảo thêm phần mềm mới
hoặc tìm hiểu thêm tính năng của phiên bản mastercam X9 mà bạn sử dụng. Tài liệu cơ bản
dành cho người mới học nên việc áp dụng vào thực tế sẽ cần có thời gian, bạn cần tìm hiểu
thêm các tài liệu về thực hành gia công trên chi tiết thực tế, có thể là chi tiết cơ bản hoặc chi
tiết khuôn.
Đi làm thì bạn sẽ có lương đúng không nào? Vì vậy hãy chuẩn bị tốt nền tảng để tìm một
công việc vừa phù hợp với đam mê, sở thích nhưng cũng thỏa mái với điều kiện của bạn
nữa, như bạn muốn làm văn phòng không thích đi nhiều thì học phần lập trình là lựa chọn
hợp lý, ngoài ra nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian đầu đời, muốn làm ngay những gì mình
thích mà không phải đợi lâu thì có thể tham khảo các khóa học tại www.advancecad.edu.vn,
chúng tôi luôn sẵn sàng để phục vụ bạn.
Bạn cũng có thể ghé trang web của chúng tôi để tìm thêm các tài liệu miễn phí, có thể ủng
hộ sự làm việc nghiêm túc của đội ngũ giảng viên Advance Cad bằng cách giới thiệu các
khóa học của chúng tôi đến mọi người, chúng tôi vẫn luôn cố gắng để chia sẻ những tài liệu
mới đến cộng đồng cơ khí.
Tài liệu nếu có sai sót bạn vui lòng hồi âm cho chúng tôi để chúng tôi khắc phục. Email to:
tivicad@gmail.com
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
66
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Thiết kế
Hướng dẫn vẽ chi tiết như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
67
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
1.1.Ta vẽ đường tròn Ø80, Ø60 , Ø15
1.2.Ta vẽ đường tròn Ø40, Ø20,
Đầu tiên từ tọa độ góc ta vẽ đường line kích thước 140 mm.
Tiếp theo ta vẽ đường line tiếp tuyến với 2 đường tròn lớn Ø80, Ø40.
Ta thực hiện như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
68
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Chú ý:
Ở đây các bạn sau khi chọn Line ta đưa chuột lại gần đường tròn sẽ thấy sáng lên chúng ta
nhấp chuột trái thì tự động lúc này Line và đường tròn sẽ tiếp xúc với nhau.
Kết quả như sau:
Như vậy ta gần hoàn thiện chi tiết ,tiếp theo chúng ta vẽ chi tiết còn lại.
1.3.Ta vẽ lục giác nội tiếp đường tròn Ø30.
Create => Polygon
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
69
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Corner: đường tròn ngoại tiếp đa giác.
Flat: đường tròn nội tiếp đa giác.
1.4.Vẽ phần còn lại.
Nhìn vào hình ban đầu ta thấy các cạnh và các cung cách nhau 8 mm,để làm một cách
nhanh và chính xác đây tôi dùng lệnh offset.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
70
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Lúc này mastercam xuất hiện hộp thoại Offset.
Thẻ Mode ta chọn coppy, giá trị offset là 8mm.
Nhấn vào từng cạnh và đường tròn mà ta cần offset vào bên trong ,kết quả như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
71
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Ta fillet để bo tròn các các cạnh R= 8 mm,R = 5 mm.
Kết quả như sau:
Ta dùng lệnh Trim để cắt xén đi những chi tiết thừa.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
72
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Nhấn vô từng cạnh thừa cho ta kết quả như sau:
Như vậy chúng ta đã vẽ xong chi tiết hoàn chỉnh tiếp theo ta sẽ đi gia công nó .
6.Tạo đường chạy dao 2d.
Ta có chi tiết như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
73
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Yêu cầu gia công :
Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các mặt 2mm và kẹp phôi 5mm.
6.1 Chuẩn bị phôi và thiết lập các thông số .
Default : chọn nhanh máy phay
Lúc này thẻ Toolpaths manager xuất hiện bạn nhấn Stock setup.
Xuất hiện hộp thoại Thẻ Machine Group properties.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
74
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Program  : tên chương trình
Thẻ Toolpath configuration
Assign numbers sequentially : đánh số thứ tự từng con dao
Wam of duplicate tool numbers : cảnh báo khi có sự trùng số thứ tự con dao.
Thẻ stock setup
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
75
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Stock plane : khung nhìn của phôi
Ở đây ta có 7 khung nhìn khác nhau top,back,fornt,bottom,right side,left side and iso
khung nhìn ta đây là sử dụng top.
Shape : về hình dạng phôi có thể thiết lập theo 4 hình dạng như sau.
Retangular : phôi khối hình hộp chữ nhật ,khi chọn dạng phôi này sẽ hiển thị với 3
kích thước theo phương x,y,z.
Solid : phôi sẽ mô hình khối mà bạn đã thiết kế trong môi trường của mastercam.
File : phôi được thiết lập đến 1 file có sẵn đuôi Stl.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
76
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Cylinder : phôi hình trụ tròn có 2 thông số quyết định kích thước phôi là đường kính
và chiều dài phôi.
Display : cho phép hiển thị phôi dưới dạng
_Wire frame : phôi kiểu khung dây.
_Solid : phôi dạng khối.
_Stock Origin in view coordinates : gốc tọa độ của phôi
Select corners : xác định tọa độ phôi bằng cách xác định kích thước phôi qua 2 điểm
khi phôi của bạn dạng hình hộp chữ nhật.
Bounding box : Tạo kích thước phôi bao quanh chi tiết bằng nhập giá trị nhập vào.
All surface : chọn chi tiết dạng mặt .
All solid : Phôi được chọn dưới dạng khối.
Ở đây bạn chọn Bounding box xuất hiện hộp thoại .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
77
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Sau khi thiết lập phôi xong .
Mastercam cung cấp cho ta các chiến lượt chạy dao như sau:
Contour : chạy theo biên dạng mở rộng các rãnh và quét lại biên dạng chi tiết.
Pocket : đây là chiến lượt phay hốc ,túi,đây là phương pháp làm rỗng vùng vật liệu
của chi tiết vùng này có thể kín (closed), có thể hở (open) hoặc có ốc đảo (island).
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
78
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Face : phay mặt đầu ,vạt mặt phôi.
Drill: khoan lỗ ,tạo ren ,khoét mở rộng lỗ.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
79
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Engraving :Tao đường dao khắc chữ trên bề mặt .
High speed : chạy dao cao tốc
6.2 Kiểu chạy dao vạt phẳng mặt đầu.
Toolpaths => Face => hộp thoại xuất hiện bạn nhấn OK. .
Hộp thoại chain xuất hiện bạn chọn biên dạng gia công .OK
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
80
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Chain : cho phép bạn chọn những cuỗi liên tiếp nhau.
Point : cho phép bạn chọn điểm.
Window: cho phép quét trực tiếp trên biên dạng đã vẽ.
Area :cho phép bạn chọn vùng để gia công.
Singer : cho phép bạn chọn từng đoạn thẳng.
Polygon :
Vector : cho phép bạn chọn vector dẫn hướng cho đường chạy dao.
Partial : cho phép bạn chọn toàn bộ biên dạng.
Unseclet : bỏ chọn biên dạng đường dẫn bạn chọn trước đó.
Unsecletall :bỏ chọn tất cả biên dạng ,đường dẫn bạn chọn trước đó.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
81
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Sau khi bạn chọn xong sẽ xuất hiện hộp thoại 2d Toolpaths –Facing.
Tool : chọn dụng cụ cắt
Kích hoạt dụng cụ cắt Filter active chọn dao phay.
Kích chuột phải xem thông số dao cũng như tạo dao mới.
Lick right=> edit tool xuất hiện hộp thoại
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
82
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Trong hộp thoại này các bạn nhập vào các thông số và kích thước của dao.
Cutting diameter : đường kính lớn nhất của lưỡi cắt
Secondarry diameter: đường kính của dụng cụ cắt
Overall length : chiều dày của dụng cụ cắt
Cutting length : chiều dày đế dao
Sau khi thiết lập các thông số xong các bạn nhấn Finish.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
83
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tool diameter : đường kính dao.
Corner radius : bán kính dao.
Tool name : tên dao.
Toll  : số hiệu dao.
Length offset : Số hiệu bù trừ chiều dài dao.
Head  : số hiệu đầu dao.
Diameter offset : số hiệu bù trừ đường kính dao.
Spindle direction : hướng quay trục chính.
CW : trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ.
CCW : trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ.
Feed rate : lượng ăn dao (G98 mm/ph).
Spindle speed : Tốc độ trục chính (G97 v/ph).
Plunge rate : tốc độ đâm dao theo phương z.
Retract rate : Tốc độ lùi dao theo phương z.
Holder : thiết lập thông số đầu kẹp.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
84
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Open library : mở thư viên có sẵn mastercam.
New library : tạo thư viện mới.
New holder : tạo dụng cụ cắt mới
Các bạn chọn thẻ Open library :
Cut Parameter :thông số điều khiển dao.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
85
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Stye : kiểu chạy dao
Zigzag : đường chạy dao cắt thuận và cắt nghịch ( chạy dao theo kiểu thuận từ bên
này qua bên kia phôi rồi dịch dao ngang rồi chạy ngược về).
One way : dao chỉ cắt thuận hoặc nghịch ( khi phay hết dao nhất lên quay về bên
xuất phát dịch ngang 1 bước rồi tiếp tục cắt).
One pass : chỉ cắt 1 đường.
Tip comp : kiểu bù dao
Center : bù tâm dao
Tip : bù đỉnh dao
Across overlap : khoảng cách giữa tâm dao với đường biên của phôi .
Có 3 trường họp như sau:
Thứ 1: > 50 % đường chạy dao sẽ nằm ngoài đường biên (chain) của phôi.
Thứ 2: = 50% đường chạy dao ngoài cùng sẽ nằm trên đường chạy biên (chain) ủa phôi.
Thứ 3: < 50 % đường chạy dao sẽ nằm trong đường biên (chain) của phôi.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
86
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Along overlap : khoảng cách dao vượt quá đường biên của phôi theo đường chạy dao.
Approach distance : khoảng cách dao ở ngoài phôi trước khi bắt đầu gia công.
Exit distance : khoảng cách dao thoát ra ngoài phôi sau khi kết thúc chu trình.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
87
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Max Stepover : giá trị lớn nhất của bước dịch dao ngang giữa 2 đường chạy dao liền kề.
Clim: phay thuận .
Conventional : phay nghịch.
Rought angle : Góc của đường chạy dao họp với phương X.
00
đường chạy dao song song với phương X.
900
đường chạy dao vuông góc với trục X.
450
đường chạy dao họp với trục X 450
.
Move between cuts : kiểu chạy dao giữa 2 đường chạy dao.
Linear : đường thẳng ( G1).
Hight speed loops : cung tròn.
Rapid : Đường thẳng (G0).
Stock to leave on floors : để lại lượng dư phần đáy .
Depth cuts : chiều sâu cắt
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
88
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Max rough step: chiều sâu cắt lớn nhất.
# Finish cuts : Số lần cắt lớp cắt cuối cùng
Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.
Keep tool down : không rút dao lên mặt phẳng an toàn mà giữ nguyên vị trí dao
trong suốt quá trình gia công.
Subprogram : xuất ra chương trình
Absolute: giá tương tuyệt đối.
Incremental: giá trị tương đối.
Linking parameters:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
89
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Trước khi tìm hiểu các thông số trên ta nên phân biệt thế nào là tọa độ tuyệt đối (Absolute)
và tọa độ tương đối (incremental).
Absolute : tọa độ được xác định tại gốc tọa độ được thiết lập.
Incremental : tọa độ mặt top của phôi.
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công.
Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
Coolant : bật chế độ tưới nguội
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
90
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Flood : on or off
Xong ta nhấn OK .
Xuất hiện ra đường chạy dao như thế này.
Mô phỏng đường chạy dao .
Các tùy chọn trên thanh Toolpaths manager.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
91
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Backplot : tạo backplot mô phỏng đường chạy dao trên màng hình.
Verify : mô phỏng gia công.
Xuất ra chương trình NC.
Regenerate all dirty operations: làm mới lại đường chạy dao.
6.3 Ví dụ gia công thỏa mặt.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
92
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Yêu cầu gia công :
Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các mặt 2mm và kẹp phôi 5mm.
Trước tiên bạn chọn máy gia công Machine =>Mill => Default.
Tiếp theo các bạn thiết lập phôi Stock setup.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
93
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xuất hiện hộp thoại Machine Group Properties.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
94
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Các bạn chọn Bounding box xuất hiện ta quét chọn chi tiết và nhập lượng dư các bề mặt
theo phương X,Y,Z là 2mm .Sau đó nhấn OK
Sau khi thiết lập phôi có hình dạng như sau:
Chọn chiến lượt gia công phay mặt đầu bạn chọn Tollpaths => Face .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
95
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xuất hiện hộp thoại chaining
Khi ở nguyên công phay mặt đầu các bạn không cần chọn chuỗi gia công .Các bạn chọn
OK để tiếp tục.
Lúc này hộp thoại 2d Toolpaths – Facing xuất hiện bạn tiến hành thiết lập các thông số.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
96
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tool =>filter chọn dao face.
Select library tool : Bạn mở thư viện dao face .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
97
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tiếp theo bạn chọn thẻ Hoder thông số cán dao bạn đã được tìm hiểu phần trước.
Cut parameters :thiết lập các thông số về cắt gọt.
Dept cut : thiết lập các thông số chiều sâu cắt,bạn nhập thông số bên dưới.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
98
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Linking Parameters : thiết lập các thông số về độ cao Z.
Coolant : bật chế độ tưới nguội.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
99
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Các bạn mô phỏng Backplot với đường chạy dao như sau:
Mô phỏng gia công Verity .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
100
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Như vậy ta hoàn thành nguyên công phay mặt đầu.
6.4 Kiểu chạy dao poket.
Đầu tiên bạn vào Toolpaths => Pocket.
Xuất hiện hộp thoại chaining bạn làm như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
101
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xuất hiện hộp thoại 2d Toolpaths – Pocket .
Chain geometry : số lượng chain đã chọn.
Tool : thiết lập các thông số về dao.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
102
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Các thông số trên ta đã được tìm hiểu phần trước .
Cut Parameters : khai báo các thông số cắt gọt.
Machining direction : hướng cắt
Climb : phay thuận
Conventioonal : phay ngịch
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
103
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Roll cutter around coners : với 3 tùy chọn như sau:
Sharp : bo tròn tại các gốc < 135
None:không bo tròn tại các gốc.
All : bo tròn tất cả các gốc.
Stock to leave on walls: chừa lượng dư vách thành gia công tinh.
Stock to leave on floors: chừa lại lượng dư đáy thành gia công tinh.
Poket type: ta có 5 chiến lượt phay hốc.
Standar : dạng chuẩn áp dụng cho biên dạng kín, tùy chọn này mặt định.
Facing : dụng để phay bề mặt phẳng .
Island facing : dùng để gia công cho Pocket có đảo ở giữa.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
104
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Remachining : dùng để gia công lại những phần còn sót lại của bước gia công
Pocket trước đó.
Open: dùng để gia công biên dạng hốc hở.
Roughing : khai báo về chiến lượt gia công và các thông số phay thô.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
105
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Cutting method : phương pháp cắt gọt
Stepover percentage : bước ăn dao ngang tính theo phần trăm đường kính dao.
Stepover distance: giá trị của bước ăn dao ngang.
Roughing angle: hướng di chuyển dao sao với phương X.
Minimize tool burial : giảm thiểu điểm chết dao.
Display stock for constant overlap sprial: hiển thị phôi cho phương pháp cắt gọt
dạng xoắn.
Tolerance for remachining and constant overlap: dung sai cho việc gia công lại và
lượn cắt quá không đổi.
Cutting method : các chiến lượt chạy dao.
Zigzag : dao sẽ di chuyển theo hướng cắt đến cuối hành trình dịch ngang 1 bước rồi
quay về ban đầu ,vừa phay thuận và phay nghịch.
Constant overlap spiral : dao sẽ đi theo dạng xoắn ốc với khoảng đi dao không thay
đổi.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
106
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Parallel Sprial : dao sẽ đi theo kiểu xoắn ốc với đường chạy dao song song với
nhau.
Parallel Spiral,clean corner: dao sẽ đi theo kiểu xoắn ốc và làm sạch tại các gốc.
Morph Spiral: kiểu đi dao xoắn ốc dựa theo biên dạng.
Hight speed: dao đi theo kiểu tốc độ cao .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
107
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
One way : dao chỉ đi theo 1 hướng ,dao cắt đến cuối hành trình nhất dao lên về vị trí
ban đầu dịch ngang 1 bước rồi tiếp tục,phay thuận hoặc phay nghịch.
True spiral :dao đi theo kiểu dạng xoắn ,phương pháp này áp dụng chi tiết có hình
dạng tròn.
Entry Motion: dùng để chuyển động vào dao khi gia công thô ,có 3 kiểu vào dao như sau:
Off: chế độ này dao sẽ ăn trực tiếp xuống phôi theo phương Z.
Ramp : đây là kiểu vào dao theo quỹ đạo Zigzag.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
108
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Minimun length : chiều dài Ramp nhỏ nhất tính theo % đường kính dụng cụ cắt.
Maximum lengh: chiều dài Ramp lớn nhất tính theo % đường kính dụng cụ cắt.
Z clearance: cao độ an toàn so với mặt phôi.
X,Y clearance :khoảng cách an toàn giữa đường xuống dao so với thành chi tiết.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
109
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Plunge zig angle : góc xuống dao theo hướng zig.
Plunge zag angle : góc xuống dao theo hướng zag.
XY angle: gốc lệch so với phương X.
If ramp fails :nếu cách xuống dao thất bại ,có 2 trường họp.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
110
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Plunge :dao sẽ đâm thẳng xuống phôi.
Skip : hủy việc xuống dao.
Helix : xuống dao kiểu xoắn ốc tùy chọn này được sử dụng khi bề mặt phôi chưa khoan lỗ,
tránh hiện tượng gãy dao .
Các thông số trong bảng đã được giải thích phần trên .
Finish : thẻ cho ta biết thông số của lớp cắt cuối cùng.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
111
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Finish được chọn thì thông số phay lớp cắt cuối cùng mới có hiệu lực.
Pass : số lần gia công lớp cắt cuối cùng.
Spacing: khoảng dịch dao ngang.
Finish outer boundary : quét lại xung quanh biên dạng.
Star finish pass at closest entity: bắt đầu phay tại điểm vào gần nhất.
Keep tool down : giữ xuống dao trong suốt quá trình gia công.
Machine finish passes only at final depth: quét lại khi gia công thô hết chiều sâu
cắt cuối cùng.
Machine finish passes after roughing all pockets: quét lại sau khi gia công tất cả
pocket.
Optimize cutter comp in control: tối ưu hóa bù dao ,có hiệu lực khi sử dụng bù dao
là control.
Lead in/out : cách khai báo vào dao và ra dao.
Phần này tôi sẽ nói kỹ ở bài phay countour.
Depth cuts :Thiết lập chiều sâu của mỗi lớp cắt.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
112
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Max rought step : chiều sâu cắt lớn nhất.
# finish cut : số lần cắt ở lớp cắt cuối cùng.
Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.
Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công.
Use island depth: sử dụng chiều sâu của ốc đảo tức là sẽ gia công tới chiều cao ốc
đảo mà bạn muốn.
By pocket : dao gia công hết chi tiết này rồi mới đến chi tiết khác.
By depth : dao sẽ gia công chi tiết này với 1 độ sâu rồi tới chi tiết khác cùng độ sâu
đó.
Tapered walls: tạo gốc nghiêng cho các vách.
Taper angle : tạo gốc nghiêng cho vách.
Island taper angle : tạo gốc nghiêng cho ốc đảo.
Linking parameters : khai báo về các cao độ .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
113
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F.
Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
6.5 Ví dụ phay pocket
Sau khi phay mặt đầu các bạn đến nguyên công phay hốc các bạn vào Toolpaths =>
Pocket.
Xuất hiện hộp thoại chain.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
114
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xuất hiện hộp thoại 2d Tool paths - pocket.
Chọn dao Flat Endmill với D = 10 mm.
Cut parameters
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
115
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Roughing
Entry Motion
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
116
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Depth cut :
Linking parameters:
Colant
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
117
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Nhấn OK xuất hiện đường chạy dao như sau:
Tiếp theo ta quét lại lượng dư chừa lại ở thành và đáy của chi tiết.
Coppy lại nguyên công trước đó.
Xuất hiện 1 chu trình gia công mới.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
118
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Chọn lại dao Flat Endmill = 6 mm .
Cut Parmeters.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
119
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Nhấn OK xuất hiện đường chạy dao.
Mô phỏng các nguyên công với Backpolt.
Mô phỏng gia công với Verity .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
120
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Như vậy ta đã xong phần phay Pocket .
6.6 Kiểu chạy dao Contour.
Chọn biên dạng gia công.
Toolpath => contour.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
121
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xuất hiện hộp thoại chain.
Ta nhấn OK xuất hiện hộp thoại 2d Tool Paths - Contour.
Tool : thiết lập các thông số về dụng cụ cắt.
Cut Parameters :khai báo các thông số cắt gọt.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
122
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Compensation type : các kiểu bù dao.
Computer : bù trừ theo kiểu máy tính.
Control : bù trừ theo điều khiển offset bên trái và offset bên phải.
Wear : bù trừ do mòn.
Reverse Wear : đảo hướng bù trừ do mòn.
Off: không bù trừ,tâm dụng cụ cắt nằm ngay trên đường lập trình gia công.
Compensation Direction: hướng bù dao
Left : bù bên trái biên dạng.
Right: bù bên phải biên dạng.
Tip compensation
Tip : bù theo mũi dao.
Center: bù theo tâm dao.
Countour type: có 5 kiểu chạy dao theo biên dạng .
2D
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
123
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
2D chamfer : dùng dao cahmfer để vát các cạnh.
Ramp: đường chạy dao đi theo gốc nghiêng
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
124
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Remachining : vét lại phần dư gia công do bước côn nghệ trước để lại.
Depth cuts : thiết lập các thông số chiều sâu mỗi lớp cắt.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
125
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Max rough step: chiều sâu cắt lớn nhất.
# Finish cuts : Số lần cắt lớp cắt cuối cùng
Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.
Keep tool down : không rút dao lên mặt phẳng an toàn mà giữ nguyên vị trí dao
trong suốt quá trình gia công.
Subprogram : xuất ra chương trình con.
Absolute: giá tương tuyệt đối.
Incremental: giá trị tương đối.
By pocket : dao gia công hết chi tiết này rồi mới đến chi tiết khác.
By depth : dao sẽ gia công chi tiết này với 1 độ sâu rồi tới chi tiết khác cùng độ sâu
đó.
Tapered walls: tạo gốc nghiêng cho các vách.
Lead in/out : khai báo vào dao ,ra dao.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
126
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Enter/exit at midpoint in close contours : vào và ra dao tại điểm giữa của chuỗi
kín.
Lead in/out : kích hoạt cho phép thiết lập chế độ vào dao ,ra dao.
Gouge check : Kiểm tra sự va chạm giữa dao và phôi khi ra ,vào.
Entry : kích hoạt chế độ vào dao.
Perpendicular : vào vuông gốc.
Tangent : vào tiếp tuyến.
Length : chiều dài đoạn thẳng vuông gốc hoặc tiếp tuyến.
Ramp height : độ cao đi xiên từ trên xuống lúc vào và ra dao.
Radius : bán kính cong khi vào và ra dao.
Sweep : góc xiên so với phương Y khi vào và ra dao.
Helix height : cao độ mà dao bắt đầu xoắn khi vào và ra dao.
Overlap : lương cắt quá ,đây là đoạn giao nhau khi vào và ra dao tránh vết cắt nơi
này ta nên nhập cho nó một giá trị .
Break through : bổ sung lượng cắt quá theo chiều sâu để cắt đứt 1 sản phẩm.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
127
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Multi Passes : dùng để mở rộng vùng gia công.
Rough : gia công thô.
Finish : gia công tinh.
Number : số lần dịch ngang .
Spacing : khoảng dịch ngang.
Final rate : gia công tinh khi gia công hết chiều sâu lớp cắt thô.
All depth : gia công tinh sau mỗi lớp cắt thô theo chiều sâu.
Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
128
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Linking Parameters : khai báo các thông số về cao độ Z.
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F.
Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
129
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Coolant : bật dung dịch tưới nguội
6.7 Ví dụ phay biên dạng.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
130
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
TOOLPATHS=> Contour.
Hộp thoại chain xuất hiện.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
131
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
2D Toolpaths – Contour
Ta chọn dao phay ngón FLAT ENDMILL ,D = 10mm.
Cut Parameters.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
132
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Depth Cuts
Lead In/out.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
133
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Linking Parameters
Coolant
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
134
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Xong click chọn OK xuất hiện đường chạy dao như sau.
Mô phỏng xem gia công verify .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
135
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
6.8 Drill : khoan lỗ.
Chọn tâm lỗ khoan CREATE => Point=> Position.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
136
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tiếp theo bạn vào ToolPaths => Drill.
Lúc này xuất hiện hộp thoại.
 Select drill point : cho ta lựa chọn tâm để khoan.
Automation: tự động chọn tâm khoan.
Entities : chọn đối tượng là cung tròn ,đường tròn.
Window Points : chọn bằng cách khoanh vùng.
Mask Poins : đánh dấu theo cung tròn.
Subprograms : xuất chương trình khoan.
Last : chọn lại đối tượng cuối cùng.
Edit : chỉnh sửa thông số lại một điểm .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
137
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Sorting : sắp xếp trình tự khoan.
Unselect : hủy chọn một điểm .
Xuất hiện hộp thoại 2D Toolpaths – Drill.
Drill : khoan.
Circle Mill : phay mở rộng lỗ.
Point : khoan lấy dấu (tâm).
Helix Bore : chạy dao xoắn ốc.
Thread Mill : phay ren.
Point geometry : các điểm nhận được.
Arc geometry : các cung nhận được.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
138
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tool : thiết lập các thông số về dao cắt.
Các thông số thẻ Tool đã được giải thích phần trên.
Bạn nhấn đúp vào và có thể chỉnh sửa kích thước của dao .
Drill diameter : đường kính dao.
Overall lengh : chiều dài con dao.
Cutting lengh: chiều dài lưỡi cắt của dao.
Tip angle : gốc nghiêng mũi dao.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
139
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Cut Parameters :thiết lập các thông số cắt gọt.
Drill/counterbore : khoan hat khoét bằng đầu lỗ,xuất ra mã lệnh G81 hoặc G82,nếu
xuất ra G82 bạn nhập vào thông số DWELL giá trị ,đây là thời gian cuối hành trình
P.
Peck Drill : khoan lỗ sâu xuất ra mã lệnh G83,bạn nhập giá trị Peck đó là giá trị Q .
Linking Parameters: thiết lập các thông số về cao độ Z.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
140
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F.
Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
Tip comp : bù trừ mũi dao.
Break through amount: khỏang cắt đứt .
Tip length : Chiều dài phần đỉnh.
Tip angle : gốc nghiêng mũi khoan.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
141
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Coolant : bật chế độ tưới nguội .
Kết quả ta có đường đi dao như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
142
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Mô phỏng gia công với verify .
6.9 Drill mở rộng lỗ (khoét,doa)
Bạn coppy lại chu trình khoan tại thẻ Toopth Type bạn chọn
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
143
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Tool.
Cut parameters.
Circle diameter : đường kính lỗ.
Start angle : gốc bắt đầu.
Stock to leave on walls : lượng dư chừa lại vách thành.
Stock to leave on floors : lương dư chừa lại phần đáy .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
144
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Roughing :
Stepover : lượng dịch dao ngang.
Minimum radius : bán kính xoắn nhỏ nhất mặc định được lấy 50% đường kính dao.
Maximum radius : bán kính xoắn lớn nhất mặc định lấy 50 % đường kính dao.
XY clearance : khoảng an toàn của xoắn ốc so với thành lỗ.
Z clearance : khoảng an toàn của xoắn ốc so với mặt phôi.
Plunge angle : gốc nghiêng xuống dao theo đường xoắn ốc.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
145
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Finishing :
Semi – Finish : gia công bán tinh.
Finish : gia công tinh.
Number : số lần chạy bán tinh theo phương ngang.
Override Feed Speed : bổ sung bước tiến và tốc độ cho bước chạy bán tinh.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
146
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Depth Cuts
Max rought step : chiều sâu cắt lớn nhất.
# finish cut : số lần cắt ở lớp cắt cuối cùng.
Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.
Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công.
Subprogram : xuất chương trình con.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
147
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Linking Parameters.
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công.
Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
148
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Kết quả ta có được như sau:
Mô phỏng gia công với Verify .
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
149
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
6.10 Phay khắc chữ .
TOOLPATHS => Engraving.
Thẻ Toolpaths Parameters.
Chọn dao khắc chữ và chọn thông số dao phù họp.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
150
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Thẻ Engraving Parameters.
Clearance : cao độ xuất phát .
Retract : cao độ lùi dao.
Feed plane : cao độ bắt đầu gia công.
Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công.
Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
Maching direction
Climb : phay thuận
Conventional : phay nghịch
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
151
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Depth cuts
# of cuts : số lấn cắt hết chiều sâu cắt.
Equal depth cuts : chiều sâu cắt mỗi lớp bằng nhau.
Constant volume depth cuts :thể tích mỗi lớp cắt bằng nhau.
Roughing/Finishing.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
152
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Sorting.
Left to right : gia công từ trái qua phải.
Top to bottom : gia công từ trên xuống .
Seclection order : tùy chọn .
Enter on.
Interior Corners : Vào dao tại gốc của biên dạng.
Chain start point : vào dao tại một điểm bất kỳ trên biên dạng.
Midpoint longest line : vào dao điểm giữa của biên dạng.
Xong bạn nhấn OK kết quả như sau:
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
153
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN
Như vậy chúng ta đã hoàn thành xong gia công chi tiết trên bây giờ ta sẽ mô phỏng gia
công verify xem như thế nào?

More Related Content

What's hot

Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhHuy Rùa
 
(Bài giảng môn tổ chức quản lý sản xuất) tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp ...
(Bài giảng môn tổ chức quản lý sản xuất) tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp ...(Bài giảng môn tổ chức quản lý sản xuất) tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp ...
(Bài giảng môn tổ chức quản lý sản xuất) tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp ...
Tan Ngoc
 
[Công nghệ may] bài giảng thực hành may i
[Công nghệ may] bài giảng thực hành may i[Công nghệ may] bài giảng thực hành may i
[Công nghệ may] bài giảng thực hành may i
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn ĐịchGiáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
Trung Thanh Nguyen
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghep
xuanthi_bk
 
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!
Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
185decuong tk do-an-cnctm
185decuong tk do-an-cnctm185decuong tk do-an-cnctm
185decuong tk do-an-cnctmanhtui1
 
Md solids ebook
Md solids ebookMd solids ebook
Md solids ebookTankim SP
 
chương 8 ổ lăn
chương 8 ổ lănchương 8 ổ lăn
chương 8 ổ lăn
Nguyễn Hải Sứ
 
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giảiSức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Cửa Hàng Vật Tư
 
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAIĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
canhbao
 
Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết Tay Biên D165, HAY - Gửi miễn p...
Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết Tay Biên D165, HAY - Gửi miễn p...Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết Tay Biên D165, HAY - Gửi miễn p...
Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết Tay Biên D165, HAY - Gửi miễn p...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Tutorial hướng dẫn mô phỏng Solidworks
Tutorial hướng dẫn mô phỏng Solidworks Tutorial hướng dẫn mô phỏng Solidworks
Tutorial hướng dẫn mô phỏng Solidworks
Trung Thanh Nguyen
 
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhChuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Mai Chuong
 
Sách hướng dẫn tự học Autocad 2018
Sách hướng dẫn tự học Autocad 2018Sách hướng dẫn tự học Autocad 2018
Sách hướng dẫn tự học Autocad 2018
Technical VN
 
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
4CTECH Việt Nam
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
nataliej4
 
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Man_Ebook
 
Báo cáo thực tập ngành may tại công ty fashion garment 2 quy trình sản xuất...
Báo cáo thực tập ngành may tại công ty fashion garment 2   quy trình sản xuất...Báo cáo thực tập ngành may tại công ty fashion garment 2   quy trình sản xuất...
Báo cáo thực tập ngành may tại công ty fashion garment 2 quy trình sản xuất...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Giáo trình mô phỏng phân tích lực trên Autodesk Inventor
Giáo trình mô phỏng phân tích lực trên Autodesk InventorGiáo trình mô phỏng phân tích lực trên Autodesk Inventor
Giáo trình mô phỏng phân tích lực trên Autodesk Inventor
Trung tâm Advance Cad
 

What's hot (20)

Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
 
(Bài giảng môn tổ chức quản lý sản xuất) tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp ...
(Bài giảng môn tổ chức quản lý sản xuất) tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp ...(Bài giảng môn tổ chức quản lý sản xuất) tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp ...
(Bài giảng môn tổ chức quản lý sản xuất) tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp ...
 
[Công nghệ may] bài giảng thực hành may i
[Công nghệ may] bài giảng thực hành may i[Công nghệ may] bài giảng thực hành may i
[Công nghệ may] bài giảng thực hành may i
 
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn ĐịchGiáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghep
 
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy ép nhựa 250 tấn, HAY!
 
185decuong tk do-an-cnctm
185decuong tk do-an-cnctm185decuong tk do-an-cnctm
185decuong tk do-an-cnctm
 
Md solids ebook
Md solids ebookMd solids ebook
Md solids ebook
 
chương 8 ổ lăn
chương 8 ổ lănchương 8 ổ lăn
chương 8 ổ lăn
 
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giảiSức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
 
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAIĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI
 
Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết Tay Biên D165, HAY - Gửi miễn p...
Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết Tay Biên D165, HAY - Gửi miễn p...Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết Tay Biên D165, HAY - Gửi miễn p...
Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết Tay Biên D165, HAY - Gửi miễn p...
 
Tutorial hướng dẫn mô phỏng Solidworks
Tutorial hướng dẫn mô phỏng Solidworks Tutorial hướng dẫn mô phỏng Solidworks
Tutorial hướng dẫn mô phỏng Solidworks
 
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhChuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
 
Sách hướng dẫn tự học Autocad 2018
Sách hướng dẫn tự học Autocad 2018Sách hướng dẫn tự học Autocad 2018
Sách hướng dẫn tự học Autocad 2018
 
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
 
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
 
Báo cáo thực tập ngành may tại công ty fashion garment 2 quy trình sản xuất...
Báo cáo thực tập ngành may tại công ty fashion garment 2   quy trình sản xuất...Báo cáo thực tập ngành may tại công ty fashion garment 2   quy trình sản xuất...
Báo cáo thực tập ngành may tại công ty fashion garment 2 quy trình sản xuất...
 
Giáo trình mô phỏng phân tích lực trên Autodesk Inventor
Giáo trình mô phỏng phân tích lực trên Autodesk InventorGiáo trình mô phỏng phân tích lực trên Autodesk Inventor
Giáo trình mô phỏng phân tích lực trên Autodesk Inventor
 

Similar to Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

Tự học thiết kế sản phẩm nâng cao NX8 (Demo)
Tự học thiết kế sản phẩm nâng cao NX8 (Demo)Tự học thiết kế sản phẩm nâng cao NX8 (Demo)
Tự học thiết kế sản phẩm nâng cao NX8 (Demo)
Trung tâm Advance Cad
 
lap trinh cat day tren mastercam x6
lap trinh cat day tren mastercam x6lap trinh cat day tren mastercam x6
lap trinh cat day tren mastercam x6
Học Cơ Khí
 
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
Trung tâm Advance Cad
 
Gia công 2d nâng cao mastercam X7 ( demo)
Gia công 2d nâng cao mastercam X7 ( demo)Gia công 2d nâng cao mastercam X7 ( demo)
Gia công 2d nâng cao mastercam X7 ( demo)
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình Siemens NX thiết kế nâng cao
Giáo trình Siemens NX thiết kế nâng caoGiáo trình Siemens NX thiết kế nâng cao
Giáo trình Siemens NX thiết kế nâng cao
Trung tâm Advance Cad
 
Tieng anh dung trong master cam x
Tieng anh dung trong master cam xTieng anh dung trong master cam x
Tieng anh dung trong master cam x
jb00007
 
Giáo trình lập trình gia công catia V5
Giáo trình lập trình gia công catia V5Giáo trình lập trình gia công catia V5
Giáo trình lập trình gia công catia V5
Trung tâm Advance Cad
 
Các bước cơ bản thiết kế khuôn dập liên hoàn NX
Các bước cơ bản thiết kế khuôn dập liên hoàn NXCác bước cơ bản thiết kế khuôn dập liên hoàn NX
Các bước cơ bản thiết kế khuôn dập liên hoàn NX
Trung tâm Advance Cad
 
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
Trung tâm Advance Cad
 
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bảnThực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Trung tâm Advance Cad
 
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng caoThực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Trung tâm Advance Cad
 
[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
Học Cơ Khí
 
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Trung tâm Advance Cad
 
Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6
Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6
Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6
Học Cơ Khí
 
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trụcHướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
Minh Chien Tran
 
Giao trinh autodesk inventor professional insert
Giao trinh autodesk  inventor professional insertGiao trinh autodesk  inventor professional insert
Giao trinh autodesk inventor professional insertTrung tâm Advance Cad
 
MO PHONG SOLID
MO PHONG SOLIDMO PHONG SOLID
MO PHONG SOLID
mesrole
 
Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016
Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016
Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016
Trung tâm Advance Cad
 
GT MO PHONG
GT MO PHONGGT MO PHONG
GT MO PHONG
mesrole
 
G TRINH SOLID MO PHONG DEMO
G TRINH SOLID MO PHONG DEMOG TRINH SOLID MO PHONG DEMO
G TRINH SOLID MO PHONG DEMO
mesrole
 

Similar to Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9 (20)

Tự học thiết kế sản phẩm nâng cao NX8 (Demo)
Tự học thiết kế sản phẩm nâng cao NX8 (Demo)Tự học thiết kế sản phẩm nâng cao NX8 (Demo)
Tự học thiết kế sản phẩm nâng cao NX8 (Demo)
 
lap trinh cat day tren mastercam x6
lap trinh cat day tren mastercam x6lap trinh cat day tren mastercam x6
lap trinh cat day tren mastercam x6
 
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
 
Gia công 2d nâng cao mastercam X7 ( demo)
Gia công 2d nâng cao mastercam X7 ( demo)Gia công 2d nâng cao mastercam X7 ( demo)
Gia công 2d nâng cao mastercam X7 ( demo)
 
Giáo trình Siemens NX thiết kế nâng cao
Giáo trình Siemens NX thiết kế nâng caoGiáo trình Siemens NX thiết kế nâng cao
Giáo trình Siemens NX thiết kế nâng cao
 
Tieng anh dung trong master cam x
Tieng anh dung trong master cam xTieng anh dung trong master cam x
Tieng anh dung trong master cam x
 
Giáo trình lập trình gia công catia V5
Giáo trình lập trình gia công catia V5Giáo trình lập trình gia công catia V5
Giáo trình lập trình gia công catia V5
 
Các bước cơ bản thiết kế khuôn dập liên hoàn NX
Các bước cơ bản thiết kế khuôn dập liên hoàn NXCác bước cơ bản thiết kế khuôn dập liên hoàn NX
Các bước cơ bản thiết kế khuôn dập liên hoàn NX
 
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
Thực hành thiết kế sản phẩm Solidworks (demo)
 
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bảnThực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
 
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng caoThực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
 
[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
 
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
 
Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6
Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6
Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6
 
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trụcHướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
 
Giao trinh autodesk inventor professional insert
Giao trinh autodesk  inventor professional insertGiao trinh autodesk  inventor professional insert
Giao trinh autodesk inventor professional insert
 
MO PHONG SOLID
MO PHONG SOLIDMO PHONG SOLID
MO PHONG SOLID
 
Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016
Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016
Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016
 
GT MO PHONG
GT MO PHONGGT MO PHONG
GT MO PHONG
 
G TRINH SOLID MO PHONG DEMO
G TRINH SOLID MO PHONG DEMOG TRINH SOLID MO PHONG DEMO
G TRINH SOLID MO PHONG DEMO
 

More from Trung tâm Advance Cad

Tài liệu thiết kế Siemens NX9 cơ bản_cachdung.com
Tài liệu thiết kế Siemens NX9 cơ bản_cachdung.comTài liệu thiết kế Siemens NX9 cơ bản_cachdung.com
Tài liệu thiết kế Siemens NX9 cơ bản_cachdung.com
Trung tâm Advance Cad
 
Tài liệu thiết kế khuôn dập 3D Quickpress
Tài liệu thiết kế khuôn dập 3D QuickpressTài liệu thiết kế khuôn dập 3D Quickpress
Tài liệu thiết kế khuôn dập 3D Quickpress
Trung tâm Advance Cad
 
Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình tiện CNC ( demo)
Giáo trình tiện CNC ( demo)Giáo trình tiện CNC ( demo)
Giáo trình tiện CNC ( demo)
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình in3d cho người mới bắt đầu
Giáo trình in3d cho người mới bắt đầuGiáo trình in3d cho người mới bắt đầu
Giáo trình in3d cho người mới bắt đầu
Trung tâm Advance Cad
 
Tài liệu vận hành CNC đời mới
Tài liệu vận hành CNC đời mớiTài liệu vận hành CNC đời mới
Tài liệu vận hành CNC đời mới
Trung tâm Advance Cad
 
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
Trung tâm Advance Cad
 
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loatTu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình Autocad 3D 2018
Giáo trình Autocad 3D 2018Giáo trình Autocad 3D 2018
Giáo trình Autocad 3D 2018
Trung tâm Advance Cad
 
Thiet ke khuon solid works 2017
Thiet ke khuon solid works 2017Thiet ke khuon solid works 2017
Thiet ke khuon solid works 2017
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình thiết kế Mặt Siemens NX11
Giáo trình thiết kế Mặt Siemens NX11Giáo trình thiết kế Mặt Siemens NX11
Giáo trình thiết kế Mặt Siemens NX11
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình tự học Solidworks 2017
Giáo trình tự học Solidworks 2017Giáo trình tự học Solidworks 2017
Giáo trình tự học Solidworks 2017
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0
Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0
Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0
Trung tâm Advance Cad
 
Giao trinh creo co ban
Giao trinh creo co banGiao trinh creo co ban
Giao trinh creo co ban
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhấtGiáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Trung tâm Advance Cad
 
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Trung tâm Advance Cad
 
Đề Thi mẫu Soldiworks quốc tế chuyên nghiệp_CSWP full 3 phần tại Advance CAD
Đề Thi mẫu Soldiworks quốc tế chuyên nghiệp_CSWP full 3 phần tại Advance CADĐề Thi mẫu Soldiworks quốc tế chuyên nghiệp_CSWP full 3 phần tại Advance CAD
Đề Thi mẫu Soldiworks quốc tế chuyên nghiệp_CSWP full 3 phần tại Advance CAD
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhấtGiáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Trung tâm Advance Cad
 
Lịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
Lịch khai giảng năm 2017 Advance CadLịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
Lịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
Trung tâm Advance Cad
 

More from Trung tâm Advance Cad (20)

Tài liệu thiết kế Siemens NX9 cơ bản_cachdung.com
Tài liệu thiết kế Siemens NX9 cơ bản_cachdung.comTài liệu thiết kế Siemens NX9 cơ bản_cachdung.com
Tài liệu thiết kế Siemens NX9 cơ bản_cachdung.com
 
Tài liệu thiết kế khuôn dập 3D Quickpress
Tài liệu thiết kế khuôn dập 3D QuickpressTài liệu thiết kế khuôn dập 3D Quickpress
Tài liệu thiết kế khuôn dập 3D Quickpress
 
Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
Sách vận hành Phay CNC Fanuc ( demo)
 
Giáo trình tiện CNC ( demo)
Giáo trình tiện CNC ( demo)Giáo trình tiện CNC ( demo)
Giáo trình tiện CNC ( demo)
 
Giáo trình in3d cho người mới bắt đầu
Giáo trình in3d cho người mới bắt đầuGiáo trình in3d cho người mới bắt đầu
Giáo trình in3d cho người mới bắt đầu
 
Tài liệu vận hành CNC đời mới
Tài liệu vận hành CNC đời mớiTài liệu vận hành CNC đời mới
Tài liệu vận hành CNC đời mới
 
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
 
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loatTu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
 
Giáo trình Autocad 3D 2018
Giáo trình Autocad 3D 2018Giáo trình Autocad 3D 2018
Giáo trình Autocad 3D 2018
 
Thiet ke khuon solid works 2017
Thiet ke khuon solid works 2017Thiet ke khuon solid works 2017
Thiet ke khuon solid works 2017
 
Giáo trình thiết kế Mặt Siemens NX11
Giáo trình thiết kế Mặt Siemens NX11Giáo trình thiết kế Mặt Siemens NX11
Giáo trình thiết kế Mặt Siemens NX11
 
Giáo trình tự học Solidworks 2017
Giáo trình tự học Solidworks 2017Giáo trình tự học Solidworks 2017
Giáo trình tự học Solidworks 2017
 
Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0
Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0
Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0
 
Giao trinh creo co ban
Giao trinh creo co banGiao trinh creo co ban
Giao trinh creo co ban
 
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhấtGiáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
 
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
 
Đề Thi mẫu Soldiworks quốc tế chuyên nghiệp_CSWP full 3 phần tại Advance CAD
Đề Thi mẫu Soldiworks quốc tế chuyên nghiệp_CSWP full 3 phần tại Advance CADĐề Thi mẫu Soldiworks quốc tế chuyên nghiệp_CSWP full 3 phần tại Advance CAD
Đề Thi mẫu Soldiworks quốc tế chuyên nghiệp_CSWP full 3 phần tại Advance CAD
 
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhấtGiáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
 
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
 
Lịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
Lịch khai giảng năm 2017 Advance CadLịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
Lịch khai giảng năm 2017 Advance Cad
 

Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9

  • 1. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 65 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Lời nói đầu Không phải ai cũng có điều kiện tiếp cận được với những tài liệu hướng dẫn chất lượng, hoặc có thể mua những tài liệu có phí từ trang web www.cachdung.com, do đó tài liệu này sẽ giúp bạn thỏa mãn được mong mỏi ham học hỏi của mình, thích hợp cho sinh viên, những người sắp đi làm, hoặc những người đã đi làm muốn tham khảo thêm phần mềm mới hoặc tìm hiểu thêm tính năng của phiên bản mastercam X9 mà bạn sử dụng. Tài liệu cơ bản dành cho người mới học nên việc áp dụng vào thực tế sẽ cần có thời gian, bạn cần tìm hiểu thêm các tài liệu về thực hành gia công trên chi tiết thực tế, có thể là chi tiết cơ bản hoặc chi tiết khuôn. Đi làm thì bạn sẽ có lương đúng không nào? Vì vậy hãy chuẩn bị tốt nền tảng để tìm một công việc vừa phù hợp với đam mê, sở thích nhưng cũng thỏa mái với điều kiện của bạn nữa, như bạn muốn làm văn phòng không thích đi nhiều thì học phần lập trình là lựa chọn hợp lý, ngoài ra nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian đầu đời, muốn làm ngay những gì mình thích mà không phải đợi lâu thì có thể tham khảo các khóa học tại www.advancecad.edu.vn, chúng tôi luôn sẵn sàng để phục vụ bạn. Bạn cũng có thể ghé trang web của chúng tôi để tìm thêm các tài liệu miễn phí, có thể ủng hộ sự làm việc nghiêm túc của đội ngũ giảng viên Advance Cad bằng cách giới thiệu các khóa học của chúng tôi đến mọi người, chúng tôi vẫn luôn cố gắng để chia sẻ những tài liệu mới đến cộng đồng cơ khí. Tài liệu nếu có sai sót bạn vui lòng hồi âm cho chúng tôi để chúng tôi khắc phục. Email to: tivicad@gmail.com
  • 2. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 66 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Thiết kế Hướng dẫn vẽ chi tiết như sau:
  • 3. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 67 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN 1.1.Ta vẽ đường tròn Ø80, Ø60 , Ø15 1.2.Ta vẽ đường tròn Ø40, Ø20, Đầu tiên từ tọa độ góc ta vẽ đường line kích thước 140 mm. Tiếp theo ta vẽ đường line tiếp tuyến với 2 đường tròn lớn Ø80, Ø40. Ta thực hiện như sau:
  • 4. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 68 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Chú ý: Ở đây các bạn sau khi chọn Line ta đưa chuột lại gần đường tròn sẽ thấy sáng lên chúng ta nhấp chuột trái thì tự động lúc này Line và đường tròn sẽ tiếp xúc với nhau. Kết quả như sau: Như vậy ta gần hoàn thiện chi tiết ,tiếp theo chúng ta vẽ chi tiết còn lại. 1.3.Ta vẽ lục giác nội tiếp đường tròn Ø30. Create => Polygon
  • 5. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 69 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Corner: đường tròn ngoại tiếp đa giác. Flat: đường tròn nội tiếp đa giác. 1.4.Vẽ phần còn lại. Nhìn vào hình ban đầu ta thấy các cạnh và các cung cách nhau 8 mm,để làm một cách nhanh và chính xác đây tôi dùng lệnh offset.
  • 6. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 70 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Lúc này mastercam xuất hiện hộp thoại Offset. Thẻ Mode ta chọn coppy, giá trị offset là 8mm. Nhấn vào từng cạnh và đường tròn mà ta cần offset vào bên trong ,kết quả như sau:
  • 7. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 71 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Ta fillet để bo tròn các các cạnh R= 8 mm,R = 5 mm. Kết quả như sau: Ta dùng lệnh Trim để cắt xén đi những chi tiết thừa.
  • 8. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 72 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Nhấn vô từng cạnh thừa cho ta kết quả như sau: Như vậy chúng ta đã vẽ xong chi tiết hoàn chỉnh tiếp theo ta sẽ đi gia công nó . 6.Tạo đường chạy dao 2d. Ta có chi tiết như sau:
  • 9. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 73 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Yêu cầu gia công : Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các mặt 2mm và kẹp phôi 5mm. 6.1 Chuẩn bị phôi và thiết lập các thông số . Default : chọn nhanh máy phay Lúc này thẻ Toolpaths manager xuất hiện bạn nhấn Stock setup. Xuất hiện hộp thoại Thẻ Machine Group properties.
  • 10. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 74 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Program  : tên chương trình Thẻ Toolpath configuration Assign numbers sequentially : đánh số thứ tự từng con dao Wam of duplicate tool numbers : cảnh báo khi có sự trùng số thứ tự con dao. Thẻ stock setup
  • 11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 75 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Stock plane : khung nhìn của phôi Ở đây ta có 7 khung nhìn khác nhau top,back,fornt,bottom,right side,left side and iso khung nhìn ta đây là sử dụng top. Shape : về hình dạng phôi có thể thiết lập theo 4 hình dạng như sau. Retangular : phôi khối hình hộp chữ nhật ,khi chọn dạng phôi này sẽ hiển thị với 3 kích thước theo phương x,y,z. Solid : phôi sẽ mô hình khối mà bạn đã thiết kế trong môi trường của mastercam. File : phôi được thiết lập đến 1 file có sẵn đuôi Stl.
  • 12. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 76 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Cylinder : phôi hình trụ tròn có 2 thông số quyết định kích thước phôi là đường kính và chiều dài phôi. Display : cho phép hiển thị phôi dưới dạng _Wire frame : phôi kiểu khung dây. _Solid : phôi dạng khối. _Stock Origin in view coordinates : gốc tọa độ của phôi Select corners : xác định tọa độ phôi bằng cách xác định kích thước phôi qua 2 điểm khi phôi của bạn dạng hình hộp chữ nhật. Bounding box : Tạo kích thước phôi bao quanh chi tiết bằng nhập giá trị nhập vào. All surface : chọn chi tiết dạng mặt . All solid : Phôi được chọn dưới dạng khối. Ở đây bạn chọn Bounding box xuất hiện hộp thoại .
  • 13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 77 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Sau khi thiết lập phôi xong . Mastercam cung cấp cho ta các chiến lượt chạy dao như sau: Contour : chạy theo biên dạng mở rộng các rãnh và quét lại biên dạng chi tiết. Pocket : đây là chiến lượt phay hốc ,túi,đây là phương pháp làm rỗng vùng vật liệu của chi tiết vùng này có thể kín (closed), có thể hở (open) hoặc có ốc đảo (island).
  • 14. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 78 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Face : phay mặt đầu ,vạt mặt phôi. Drill: khoan lỗ ,tạo ren ,khoét mở rộng lỗ.
  • 15. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 79 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Engraving :Tao đường dao khắc chữ trên bề mặt . High speed : chạy dao cao tốc 6.2 Kiểu chạy dao vạt phẳng mặt đầu. Toolpaths => Face => hộp thoại xuất hiện bạn nhấn OK. . Hộp thoại chain xuất hiện bạn chọn biên dạng gia công .OK
  • 16. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 80 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Chain : cho phép bạn chọn những cuỗi liên tiếp nhau. Point : cho phép bạn chọn điểm. Window: cho phép quét trực tiếp trên biên dạng đã vẽ. Area :cho phép bạn chọn vùng để gia công. Singer : cho phép bạn chọn từng đoạn thẳng. Polygon : Vector : cho phép bạn chọn vector dẫn hướng cho đường chạy dao. Partial : cho phép bạn chọn toàn bộ biên dạng. Unseclet : bỏ chọn biên dạng đường dẫn bạn chọn trước đó. Unsecletall :bỏ chọn tất cả biên dạng ,đường dẫn bạn chọn trước đó.
  • 17. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 81 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Sau khi bạn chọn xong sẽ xuất hiện hộp thoại 2d Toolpaths –Facing. Tool : chọn dụng cụ cắt Kích hoạt dụng cụ cắt Filter active chọn dao phay. Kích chuột phải xem thông số dao cũng như tạo dao mới. Lick right=> edit tool xuất hiện hộp thoại
  • 18. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 82 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Trong hộp thoại này các bạn nhập vào các thông số và kích thước của dao. Cutting diameter : đường kính lớn nhất của lưỡi cắt Secondarry diameter: đường kính của dụng cụ cắt Overall length : chiều dày của dụng cụ cắt Cutting length : chiều dày đế dao Sau khi thiết lập các thông số xong các bạn nhấn Finish.
  • 19. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 83 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Tool diameter : đường kính dao. Corner radius : bán kính dao. Tool name : tên dao. Toll  : số hiệu dao. Length offset : Số hiệu bù trừ chiều dài dao. Head  : số hiệu đầu dao. Diameter offset : số hiệu bù trừ đường kính dao. Spindle direction : hướng quay trục chính. CW : trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ. CCW : trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ. Feed rate : lượng ăn dao (G98 mm/ph). Spindle speed : Tốc độ trục chính (G97 v/ph). Plunge rate : tốc độ đâm dao theo phương z. Retract rate : Tốc độ lùi dao theo phương z. Holder : thiết lập thông số đầu kẹp.
  • 20. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 84 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Open library : mở thư viên có sẵn mastercam. New library : tạo thư viện mới. New holder : tạo dụng cụ cắt mới Các bạn chọn thẻ Open library : Cut Parameter :thông số điều khiển dao.
  • 21. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 85 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Stye : kiểu chạy dao Zigzag : đường chạy dao cắt thuận và cắt nghịch ( chạy dao theo kiểu thuận từ bên này qua bên kia phôi rồi dịch dao ngang rồi chạy ngược về). One way : dao chỉ cắt thuận hoặc nghịch ( khi phay hết dao nhất lên quay về bên xuất phát dịch ngang 1 bước rồi tiếp tục cắt). One pass : chỉ cắt 1 đường. Tip comp : kiểu bù dao Center : bù tâm dao Tip : bù đỉnh dao Across overlap : khoảng cách giữa tâm dao với đường biên của phôi . Có 3 trường họp như sau: Thứ 1: > 50 % đường chạy dao sẽ nằm ngoài đường biên (chain) của phôi. Thứ 2: = 50% đường chạy dao ngoài cùng sẽ nằm trên đường chạy biên (chain) ủa phôi. Thứ 3: < 50 % đường chạy dao sẽ nằm trong đường biên (chain) của phôi.
  • 22. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 86 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Along overlap : khoảng cách dao vượt quá đường biên của phôi theo đường chạy dao. Approach distance : khoảng cách dao ở ngoài phôi trước khi bắt đầu gia công. Exit distance : khoảng cách dao thoát ra ngoài phôi sau khi kết thúc chu trình.
  • 23. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 87 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Max Stepover : giá trị lớn nhất của bước dịch dao ngang giữa 2 đường chạy dao liền kề. Clim: phay thuận . Conventional : phay nghịch. Rought angle : Góc của đường chạy dao họp với phương X. 00 đường chạy dao song song với phương X. 900 đường chạy dao vuông góc với trục X. 450 đường chạy dao họp với trục X 450 . Move between cuts : kiểu chạy dao giữa 2 đường chạy dao. Linear : đường thẳng ( G1). Hight speed loops : cung tròn. Rapid : Đường thẳng (G0). Stock to leave on floors : để lại lượng dư phần đáy . Depth cuts : chiều sâu cắt
  • 24. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 88 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Max rough step: chiều sâu cắt lớn nhất. # Finish cuts : Số lần cắt lớp cắt cuối cùng Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng. Keep tool down : không rút dao lên mặt phẳng an toàn mà giữ nguyên vị trí dao trong suốt quá trình gia công. Subprogram : xuất ra chương trình Absolute: giá tương tuyệt đối. Incremental: giá trị tương đối. Linking parameters:
  • 25. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 89 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Trước khi tìm hiểu các thông số trên ta nên phân biệt thế nào là tọa độ tuyệt đối (Absolute) và tọa độ tương đối (incremental). Absolute : tọa độ được xác định tại gốc tọa độ được thiết lập. Incremental : tọa độ mặt top của phôi. Clearance : cao độ xuất phát . Retract : cao độ lùi dao. Feed plane : cao độ bắt đầu gia công. Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công. Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công. Coolant : bật chế độ tưới nguội
  • 26. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 90 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Flood : on or off Xong ta nhấn OK . Xuất hiện ra đường chạy dao như thế này. Mô phỏng đường chạy dao . Các tùy chọn trên thanh Toolpaths manager.
  • 27. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 91 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Backplot : tạo backplot mô phỏng đường chạy dao trên màng hình. Verify : mô phỏng gia công. Xuất ra chương trình NC. Regenerate all dirty operations: làm mới lại đường chạy dao. 6.3 Ví dụ gia công thỏa mặt.
  • 28. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 92 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Yêu cầu gia công : Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các mặt 2mm và kẹp phôi 5mm. Trước tiên bạn chọn máy gia công Machine =>Mill => Default. Tiếp theo các bạn thiết lập phôi Stock setup.
  • 29. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 93 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Xuất hiện hộp thoại Machine Group Properties.
  • 30. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 94 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Các bạn chọn Bounding box xuất hiện ta quét chọn chi tiết và nhập lượng dư các bề mặt theo phương X,Y,Z là 2mm .Sau đó nhấn OK Sau khi thiết lập phôi có hình dạng như sau: Chọn chiến lượt gia công phay mặt đầu bạn chọn Tollpaths => Face .
  • 31. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 95 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Xuất hiện hộp thoại chaining Khi ở nguyên công phay mặt đầu các bạn không cần chọn chuỗi gia công .Các bạn chọn OK để tiếp tục. Lúc này hộp thoại 2d Toolpaths – Facing xuất hiện bạn tiến hành thiết lập các thông số.
  • 32. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 96 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Tool =>filter chọn dao face. Select library tool : Bạn mở thư viện dao face .
  • 33. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 97 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Tiếp theo bạn chọn thẻ Hoder thông số cán dao bạn đã được tìm hiểu phần trước. Cut parameters :thiết lập các thông số về cắt gọt. Dept cut : thiết lập các thông số chiều sâu cắt,bạn nhập thông số bên dưới.
  • 34. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 98 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Linking Parameters : thiết lập các thông số về độ cao Z. Coolant : bật chế độ tưới nguội.
  • 35. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 99 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Các bạn mô phỏng Backplot với đường chạy dao như sau: Mô phỏng gia công Verity .
  • 36. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 100 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Như vậy ta hoàn thành nguyên công phay mặt đầu. 6.4 Kiểu chạy dao poket. Đầu tiên bạn vào Toolpaths => Pocket. Xuất hiện hộp thoại chaining bạn làm như sau:
  • 37. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 101 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Xuất hiện hộp thoại 2d Toolpaths – Pocket . Chain geometry : số lượng chain đã chọn. Tool : thiết lập các thông số về dao.
  • 38. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 102 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Các thông số trên ta đã được tìm hiểu phần trước . Cut Parameters : khai báo các thông số cắt gọt. Machining direction : hướng cắt Climb : phay thuận Conventioonal : phay ngịch
  • 39. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 103 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Roll cutter around coners : với 3 tùy chọn như sau: Sharp : bo tròn tại các gốc < 135 None:không bo tròn tại các gốc. All : bo tròn tất cả các gốc. Stock to leave on walls: chừa lượng dư vách thành gia công tinh. Stock to leave on floors: chừa lại lượng dư đáy thành gia công tinh. Poket type: ta có 5 chiến lượt phay hốc. Standar : dạng chuẩn áp dụng cho biên dạng kín, tùy chọn này mặt định. Facing : dụng để phay bề mặt phẳng . Island facing : dùng để gia công cho Pocket có đảo ở giữa.
  • 40. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 104 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Remachining : dùng để gia công lại những phần còn sót lại của bước gia công Pocket trước đó. Open: dùng để gia công biên dạng hốc hở. Roughing : khai báo về chiến lượt gia công và các thông số phay thô.
  • 41. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 105 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Cutting method : phương pháp cắt gọt Stepover percentage : bước ăn dao ngang tính theo phần trăm đường kính dao. Stepover distance: giá trị của bước ăn dao ngang. Roughing angle: hướng di chuyển dao sao với phương X. Minimize tool burial : giảm thiểu điểm chết dao. Display stock for constant overlap sprial: hiển thị phôi cho phương pháp cắt gọt dạng xoắn. Tolerance for remachining and constant overlap: dung sai cho việc gia công lại và lượn cắt quá không đổi. Cutting method : các chiến lượt chạy dao. Zigzag : dao sẽ di chuyển theo hướng cắt đến cuối hành trình dịch ngang 1 bước rồi quay về ban đầu ,vừa phay thuận và phay nghịch. Constant overlap spiral : dao sẽ đi theo dạng xoắn ốc với khoảng đi dao không thay đổi.
  • 42. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 106 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Parallel Sprial : dao sẽ đi theo kiểu xoắn ốc với đường chạy dao song song với nhau. Parallel Spiral,clean corner: dao sẽ đi theo kiểu xoắn ốc và làm sạch tại các gốc. Morph Spiral: kiểu đi dao xoắn ốc dựa theo biên dạng. Hight speed: dao đi theo kiểu tốc độ cao .
  • 43. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 107 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN One way : dao chỉ đi theo 1 hướng ,dao cắt đến cuối hành trình nhất dao lên về vị trí ban đầu dịch ngang 1 bước rồi tiếp tục,phay thuận hoặc phay nghịch. True spiral :dao đi theo kiểu dạng xoắn ,phương pháp này áp dụng chi tiết có hình dạng tròn. Entry Motion: dùng để chuyển động vào dao khi gia công thô ,có 3 kiểu vào dao như sau: Off: chế độ này dao sẽ ăn trực tiếp xuống phôi theo phương Z. Ramp : đây là kiểu vào dao theo quỹ đạo Zigzag.
  • 44. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 108 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Minimun length : chiều dài Ramp nhỏ nhất tính theo % đường kính dụng cụ cắt. Maximum lengh: chiều dài Ramp lớn nhất tính theo % đường kính dụng cụ cắt. Z clearance: cao độ an toàn so với mặt phôi. X,Y clearance :khoảng cách an toàn giữa đường xuống dao so với thành chi tiết.
  • 45. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 109 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Plunge zig angle : góc xuống dao theo hướng zig. Plunge zag angle : góc xuống dao theo hướng zag. XY angle: gốc lệch so với phương X. If ramp fails :nếu cách xuống dao thất bại ,có 2 trường họp.
  • 46. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 110 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Plunge :dao sẽ đâm thẳng xuống phôi. Skip : hủy việc xuống dao. Helix : xuống dao kiểu xoắn ốc tùy chọn này được sử dụng khi bề mặt phôi chưa khoan lỗ, tránh hiện tượng gãy dao . Các thông số trong bảng đã được giải thích phần trên . Finish : thẻ cho ta biết thông số của lớp cắt cuối cùng.
  • 47. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 111 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Finish được chọn thì thông số phay lớp cắt cuối cùng mới có hiệu lực. Pass : số lần gia công lớp cắt cuối cùng. Spacing: khoảng dịch dao ngang. Finish outer boundary : quét lại xung quanh biên dạng. Star finish pass at closest entity: bắt đầu phay tại điểm vào gần nhất. Keep tool down : giữ xuống dao trong suốt quá trình gia công. Machine finish passes only at final depth: quét lại khi gia công thô hết chiều sâu cắt cuối cùng. Machine finish passes after roughing all pockets: quét lại sau khi gia công tất cả pocket. Optimize cutter comp in control: tối ưu hóa bù dao ,có hiệu lực khi sử dụng bù dao là control. Lead in/out : cách khai báo vào dao và ra dao. Phần này tôi sẽ nói kỹ ở bài phay countour. Depth cuts :Thiết lập chiều sâu của mỗi lớp cắt.
  • 48. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 112 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Max rought step : chiều sâu cắt lớn nhất. # finish cut : số lần cắt ở lớp cắt cuối cùng. Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng. Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công. Use island depth: sử dụng chiều sâu của ốc đảo tức là sẽ gia công tới chiều cao ốc đảo mà bạn muốn. By pocket : dao gia công hết chi tiết này rồi mới đến chi tiết khác. By depth : dao sẽ gia công chi tiết này với 1 độ sâu rồi tới chi tiết khác cùng độ sâu đó. Tapered walls: tạo gốc nghiêng cho các vách. Taper angle : tạo gốc nghiêng cho vách. Island taper angle : tạo gốc nghiêng cho ốc đảo. Linking parameters : khai báo về các cao độ .
  • 49. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 113 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Clearance : cao độ xuất phát . Retract : cao độ lùi dao. Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F. Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công. Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công. 6.5 Ví dụ phay pocket Sau khi phay mặt đầu các bạn đến nguyên công phay hốc các bạn vào Toolpaths => Pocket. Xuất hiện hộp thoại chain.
  • 50. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 114 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Xuất hiện hộp thoại 2d Tool paths - pocket. Chọn dao Flat Endmill với D = 10 mm. Cut parameters
  • 51. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 115 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Roughing Entry Motion
  • 52. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 116 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Depth cut : Linking parameters: Colant
  • 53. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 117 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Nhấn OK xuất hiện đường chạy dao như sau: Tiếp theo ta quét lại lượng dư chừa lại ở thành và đáy của chi tiết. Coppy lại nguyên công trước đó. Xuất hiện 1 chu trình gia công mới.
  • 54. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 118 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Chọn lại dao Flat Endmill = 6 mm . Cut Parmeters.
  • 55. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 119 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Nhấn OK xuất hiện đường chạy dao. Mô phỏng các nguyên công với Backpolt. Mô phỏng gia công với Verity .
  • 56. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 120 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Như vậy ta đã xong phần phay Pocket . 6.6 Kiểu chạy dao Contour. Chọn biên dạng gia công. Toolpath => contour.
  • 57. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 121 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Xuất hiện hộp thoại chain. Ta nhấn OK xuất hiện hộp thoại 2d Tool Paths - Contour. Tool : thiết lập các thông số về dụng cụ cắt. Cut Parameters :khai báo các thông số cắt gọt.
  • 58. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 122 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Compensation type : các kiểu bù dao. Computer : bù trừ theo kiểu máy tính. Control : bù trừ theo điều khiển offset bên trái và offset bên phải. Wear : bù trừ do mòn. Reverse Wear : đảo hướng bù trừ do mòn. Off: không bù trừ,tâm dụng cụ cắt nằm ngay trên đường lập trình gia công. Compensation Direction: hướng bù dao Left : bù bên trái biên dạng. Right: bù bên phải biên dạng. Tip compensation Tip : bù theo mũi dao. Center: bù theo tâm dao. Countour type: có 5 kiểu chạy dao theo biên dạng . 2D
  • 59. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 123 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN 2D chamfer : dùng dao cahmfer để vát các cạnh. Ramp: đường chạy dao đi theo gốc nghiêng
  • 60. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 124 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Remachining : vét lại phần dư gia công do bước côn nghệ trước để lại. Depth cuts : thiết lập các thông số chiều sâu mỗi lớp cắt.
  • 61. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 125 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Max rough step: chiều sâu cắt lớn nhất. # Finish cuts : Số lần cắt lớp cắt cuối cùng Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng. Keep tool down : không rút dao lên mặt phẳng an toàn mà giữ nguyên vị trí dao trong suốt quá trình gia công. Subprogram : xuất ra chương trình con. Absolute: giá tương tuyệt đối. Incremental: giá trị tương đối. By pocket : dao gia công hết chi tiết này rồi mới đến chi tiết khác. By depth : dao sẽ gia công chi tiết này với 1 độ sâu rồi tới chi tiết khác cùng độ sâu đó. Tapered walls: tạo gốc nghiêng cho các vách. Lead in/out : khai báo vào dao ,ra dao.
  • 62. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 126 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Enter/exit at midpoint in close contours : vào và ra dao tại điểm giữa của chuỗi kín. Lead in/out : kích hoạt cho phép thiết lập chế độ vào dao ,ra dao. Gouge check : Kiểm tra sự va chạm giữa dao và phôi khi ra ,vào. Entry : kích hoạt chế độ vào dao. Perpendicular : vào vuông gốc. Tangent : vào tiếp tuyến. Length : chiều dài đoạn thẳng vuông gốc hoặc tiếp tuyến. Ramp height : độ cao đi xiên từ trên xuống lúc vào và ra dao. Radius : bán kính cong khi vào và ra dao. Sweep : góc xiên so với phương Y khi vào và ra dao. Helix height : cao độ mà dao bắt đầu xoắn khi vào và ra dao. Overlap : lương cắt quá ,đây là đoạn giao nhau khi vào và ra dao tránh vết cắt nơi này ta nên nhập cho nó một giá trị . Break through : bổ sung lượng cắt quá theo chiều sâu để cắt đứt 1 sản phẩm.
  • 63. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 127 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Multi Passes : dùng để mở rộng vùng gia công. Rough : gia công thô. Finish : gia công tinh. Number : số lần dịch ngang . Spacing : khoảng dịch ngang. Final rate : gia công tinh khi gia công hết chiều sâu lớp cắt thô. All depth : gia công tinh sau mỗi lớp cắt thô theo chiều sâu. Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công.
  • 64. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 128 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Linking Parameters : khai báo các thông số về cao độ Z. Clearance : cao độ xuất phát . Retract : cao độ lùi dao. Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F. Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công. Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
  • 65. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 129 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Coolant : bật dung dịch tưới nguội 6.7 Ví dụ phay biên dạng.
  • 66. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 130 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN TOOLPATHS=> Contour. Hộp thoại chain xuất hiện.
  • 67. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 131 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN 2D Toolpaths – Contour Ta chọn dao phay ngón FLAT ENDMILL ,D = 10mm. Cut Parameters.
  • 68. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 132 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Depth Cuts Lead In/out.
  • 69. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 133 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Linking Parameters Coolant
  • 70. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 134 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Xong click chọn OK xuất hiện đường chạy dao như sau. Mô phỏng xem gia công verify .
  • 71. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 135 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN 6.8 Drill : khoan lỗ. Chọn tâm lỗ khoan CREATE => Point=> Position.
  • 72. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 136 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Tiếp theo bạn vào ToolPaths => Drill. Lúc này xuất hiện hộp thoại.  Select drill point : cho ta lựa chọn tâm để khoan. Automation: tự động chọn tâm khoan. Entities : chọn đối tượng là cung tròn ,đường tròn. Window Points : chọn bằng cách khoanh vùng. Mask Poins : đánh dấu theo cung tròn. Subprograms : xuất chương trình khoan. Last : chọn lại đối tượng cuối cùng. Edit : chỉnh sửa thông số lại một điểm .
  • 73. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 137 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Sorting : sắp xếp trình tự khoan. Unselect : hủy chọn một điểm . Xuất hiện hộp thoại 2D Toolpaths – Drill. Drill : khoan. Circle Mill : phay mở rộng lỗ. Point : khoan lấy dấu (tâm). Helix Bore : chạy dao xoắn ốc. Thread Mill : phay ren. Point geometry : các điểm nhận được. Arc geometry : các cung nhận được.
  • 74. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 138 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Tool : thiết lập các thông số về dao cắt. Các thông số thẻ Tool đã được giải thích phần trên. Bạn nhấn đúp vào và có thể chỉnh sửa kích thước của dao . Drill diameter : đường kính dao. Overall lengh : chiều dài con dao. Cutting lengh: chiều dài lưỡi cắt của dao. Tip angle : gốc nghiêng mũi dao.
  • 75. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 139 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Cut Parameters :thiết lập các thông số cắt gọt. Drill/counterbore : khoan hat khoét bằng đầu lỗ,xuất ra mã lệnh G81 hoặc G82,nếu xuất ra G82 bạn nhập vào thông số DWELL giá trị ,đây là thời gian cuối hành trình P. Peck Drill : khoan lỗ sâu xuất ra mã lệnh G83,bạn nhập giá trị Peck đó là giá trị Q . Linking Parameters: thiết lập các thông số về cao độ Z.
  • 76. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 140 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Clearance : cao độ xuất phát . Retract : cao độ lùi dao. Feed plane : cao độ bắt đầu gia công với lượng ăn dao là F. Top of stock : mặt trên cùng của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công. Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công. Tip comp : bù trừ mũi dao. Break through amount: khỏang cắt đứt . Tip length : Chiều dài phần đỉnh. Tip angle : gốc nghiêng mũi khoan.
  • 77. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 141 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Coolant : bật chế độ tưới nguội . Kết quả ta có đường đi dao như sau:
  • 78. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 142 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Mô phỏng gia công với verify . 6.9 Drill mở rộng lỗ (khoét,doa) Bạn coppy lại chu trình khoan tại thẻ Toopth Type bạn chọn
  • 79. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 143 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Tool. Cut parameters. Circle diameter : đường kính lỗ. Start angle : gốc bắt đầu. Stock to leave on walls : lượng dư chừa lại vách thành. Stock to leave on floors : lương dư chừa lại phần đáy .
  • 80. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 144 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Roughing : Stepover : lượng dịch dao ngang. Minimum radius : bán kính xoắn nhỏ nhất mặc định được lấy 50% đường kính dao. Maximum radius : bán kính xoắn lớn nhất mặc định lấy 50 % đường kính dao. XY clearance : khoảng an toàn của xoắn ốc so với thành lỗ. Z clearance : khoảng an toàn của xoắn ốc so với mặt phôi. Plunge angle : gốc nghiêng xuống dao theo đường xoắn ốc.
  • 81. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 145 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Finishing : Semi – Finish : gia công bán tinh. Finish : gia công tinh. Number : số lần chạy bán tinh theo phương ngang. Override Feed Speed : bổ sung bước tiến và tốc độ cho bước chạy bán tinh.
  • 82. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 146 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Depth Cuts Max rought step : chiều sâu cắt lớn nhất. # finish cut : số lần cắt ở lớp cắt cuối cùng. Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng. Keep tool down : giữ dao trong suốt quá trình gia công. Subprogram : xuất chương trình con.
  • 83. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 147 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Linking Parameters. Clearance : cao độ xuất phát . Retract : cao độ lùi dao. Feed plane : cao độ bắt đầu gia công. Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công. Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công.
  • 84. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 148 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Kết quả ta có được như sau: Mô phỏng gia công với Verify .
  • 85. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 149 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN 6.10 Phay khắc chữ . TOOLPATHS => Engraving. Thẻ Toolpaths Parameters. Chọn dao khắc chữ và chọn thông số dao phù họp.
  • 86. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 150 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Thẻ Engraving Parameters. Clearance : cao độ xuất phát . Retract : cao độ lùi dao. Feed plane : cao độ bắt đầu gia công. Top of stock : mặt top của phôi, vị trí mặt phôi bắt đầu gia công. Depth cut: chiều sâu kết thúc gia công. Maching direction Climb : phay thuận Conventional : phay nghịch
  • 87. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 151 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Depth cuts # of cuts : số lấn cắt hết chiều sâu cắt. Equal depth cuts : chiều sâu cắt mỗi lớp bằng nhau. Constant volume depth cuts :thể tích mỗi lớp cắt bằng nhau. Roughing/Finishing.
  • 88. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 152 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Sorting. Left to right : gia công từ trái qua phải. Top to bottom : gia công từ trên xuống . Seclection order : tùy chọn . Enter on. Interior Corners : Vào dao tại gốc của biên dạng. Chain start point : vào dao tại một điểm bất kỳ trên biên dạng. Midpoint longest line : vào dao điểm giữa của biên dạng. Xong bạn nhấn OK kết quả như sau:
  • 89. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD 153 WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN Như vậy chúng ta đã hoàn thành xong gia công chi tiết trên bây giờ ta sẽ mô phỏng gia công verify xem như thế nào?