SlideShare a Scribd company logo
1
ACC304.BKTV6 – HK5
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 1
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo phương pháp tập hợp chi phí cho một đối tượng chịu
chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phísản phẩm, chi phíthời kỳ
 B) Chi phí trựctiếp, chi phígián tiếp
 C) Chi phí đơn nhất, chi phí quản lý chung
 D) Biến phí, định phí
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp
Vì: Phân loại theo đối tượng tập hợp chi phí chi phí được phân loại thành 2 loại, chi phí trực tiếp
và chi phí gián tiếp.
Tham khảo: mục 2.2.3 phân loại chi phí theo dối tượng
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Có tình hình về nhân công trực tiếp trong tháng 1 năm 200X của công ty
A như sau:
Chi phí nhân công trực tiếp thực tế 20.000.000 đồng
Biến động do đơn giá lao động 2.000.000 đồng – thuận lợi
Biến động do năng suất lao động (3.000.000 đồng) – bất lợi
Giờ công lao động trực tiếp trong tháng 1 là 2.000 giờ. Vậy đơn giá lao
động định mức của công ty A là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời
 A) 11.000 đồng
 B) 10.000 đồng
 C) 9.500 đồng
 D) 9.000 đồng
Sai. Đáp án đúng là: 11.000 đồng
Vì: Biến động giá lao động:
∆g = (gtt –gđm)* 2000 = 2.000.000 (dấu âm biểu thị
biến động thuận lợi, giá thực tế nhỏ hơn giá định
mức).
=> gđm = 11.000
Tham khảo: mục 5.2.4. Phân tích biến động nhân công trực tiếp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty T sản lượng sản xuất cho tháng 1 là: 1.000 sản phẩm, tháng 2:
1.200 sản phẩm, định mức chi phí vật liệu X là 5 kg. Ngày 1/1 tồn kho 550
kg vật liệu X, Công ty quy định lượng nguyên vật liệu tồn kho cuối mỗi
tháng là 10% nhu cầu sản xuất cho tháng sau. Số vật liệu X dự toán phải
mua trong tháng 1 là:
Chọn một câu trả lời
 A) 5.050 kg
 B) 5.000 kg
 C) 5.600 kg
 D) 5.550 kg
Sai. Đáp án đúng là: 5.050 kg
Vì: Số kg nguyên vật liệu có kế hoạch dùng cho sản xuát trong tháng 1 = 5 x 1000 = 5000 kg
Số kg nguyên vật liệu có kế hoạch cần dùng cho sản xuất tháng 2 = 5 x 1200 = 6000 kg
=> Tổng số nguyên vật liệu cần có tháng 1 = 5000 + 10% x 6000 = 5600 kg
=> Số nguyên vật liệu phải mua trong tháng 1 = 5600 – 550 = 5050 sản phẩm
Tham khảo: mục 4.3.2. Dự toán sản xuất và 4.3.3. Dự toán mua nguyên vật liệu
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong quá trình ra quyết định liên quan đến việc đóng cửa hay giữ lại
một bộ phận của công ty, khoản chi phí nào sau đây là không thích hợp?
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phíbiến đổi
 B) Chi phí cố định trực tiếp
 C) Chi phí cố định gián tiếp
 D) Chi phísản xuất chung biến đổi
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cố định gián tiếp
Vì: Để quyết định liên quan đến việc đóng cửa hay giữ lại một bộ phận của công ty cần phải nhận
diện các chi phí nào có thể tránh được và liệu chúng có bù đắp những thiệt hại về thu nhập (hoặc
lãi trên biến phí) nếu như loại bỏ bộ phận này.
Chi phí cố định gián tiếp là những khoản chi phí cố định phát sinh chung phục vụ cho hoạt động
của toàn doanh nghiệp, được phân bổ theo tiêu thức thích hợp.
Do vậy chi phí cố định gián tiếp là khoản chi phí không thể tránh dược và nó không thích hợp cho
việc ra quyết định
Tham khảo: mục 7.4.2 Quyết định tiếp tục hoặc ngừng kinh doanh một sản phẩm/bộ phận kinh
doanh.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Để xây dựng định mức chi phí, các nhà quản lý thường sử dụng phương
pháp nào:
2
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Phương pháp thống kê kinh nghiệm
 B) Phương pháp phân tích thựctrạng
 C) Phương pháp thốngkê kinh nghiệm và Phương pháp phân tích công việc.
 D) Phương pháp tổng cộng chi phíthựctế có điều chỉnh
Sai. Đáp án đúng là: Phương pháp thống kê kinh nghiệm và Phương pháp phân tích công việc.
Vì: Thiết lập định mức có lẽ là công việc khó khăn nhất trong quá trình xây dựng một hệ thống chi
phí định mức (Edmonds et al., 2003). Các nhà quản lý thường sử dụng hai phương pháp chủ yếu
sau đây để xây dựng định mức chi phí: Phương pháp thống kê kinh nghiệm và phương pháp phân
tích công việc.
Tham khảo: mục 5.1.3. Phương pháp xác định chiphí định mức, bài 5.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhận định nào sau đây là đúng khi quyết định lựa chọn giữa 2 phương
án?
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức
 sản lượng như nhau
 B) Các khoản chi phíbiến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có mứ
 c sản lượng khác nhau
 C) Các khoản chi phícố định không bao giờ là chi phí thích hợp
 D) Các khoản thuếkhông bao giờ là chi phíthích hợp
Sai. Đáp án đúng là: Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn
có mức sản lượng như nhau
Vì
Trường hợp mức sản lượng như nhau ở các phương án thì chi phí biến đổi là chi phí không thích
hợp do không có sựchênh lệch về chi phí giữa các phương án.
Tham khảo: mục 7.3. Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Thông tin sau liên quan đến hoạt động sản xuất 3 sản phẩm của công ty
Northern như sau:
A B C
Sản lượng tiêu thụ mỗi năm 300 600 200
Giá bán đơn vị 8$ 9$ 6$
Biến phí đơn vị 3,2$ 6$ 6,5$
Giả sử tạm ngừng sản xuất sản phẩm C, các yếu tố khác không đổi, lợi
nhuận hàng năm sẽ:
Chọn một câu trả lời
 A) Tăng 1.200$
 B) Giảm 1.200$
 C) Giảm 100$
 D) Tăng 100$
Sai. Đáp án đúng là: Tăng 100$
Vì
Giả sửtạm ngừng sản xuất sản phẩm C, lợi nhuận hàng năm sẽ:
Khoản mục Tiếp tục hoạt động Ngừnghoạt động Chênh lệch
Doanh thu(200*6) 1.200 0 (1.200)
Chi phí biến đổi (200*6,5) 1.300 0 1.300
Chi phí cố định 0
Lãi/Lỗ 100
Nếu công ty ngừng sản xuất sản phẩm C, công ty sẽ không thu được khoản doanh thu là
1.200$ nhưng sẽ giảm chiphí biến đổi là 1.300$, do vậy công ty sẽ lãi 100$.
Tham khảo: mục 7.4.2 Quyết định nên tiếp tục hoặc ngừng kinh doanh một sản phẩm/ bộ phận
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí trực tiếp có những đặc điểm nào sau đây:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Liên quan trựctiếp đến từngđối tượng chịu chi phí
 B) Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí
 C) Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phítrong giá thành
 D) Liên quan trựctiếp đến từngđối tượng chịu chi phí; Được tập hợp riêng theo
 từng đối tượng chịu chi phí;Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành
Sai. Đáp án đúng là: Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí; Được tập hợp riêng
theo từng đối tượng chịu chi phí;Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành
Vì: Chi phí trực tiếp đối với một đối tượng chịu chi phí là loại chi phí liên quan trực tiếp đến đối
tượng chịu chi phí và có thể tính trực tiếp cho đối tượng đó một cách hiệu quả/ít tốn kém
(costeffective).
Tham khảo: mục 2.2.3 Phân loại chiphí theo đối tượng chiphí, bài 2
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí sản suất của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực
sản xuất công nghiệp gồm bao nhiêu khoản mục ?
Chọn một câu trả lời
 A) 3 khoản mục
 B) 4 khoản mục
 C) 5 khoản mục
 D) 6 khoản mục
Sai. Đáp án đúng là: 3 khoản mục
Vì: chi phí sản xuất gồm chi phí nguyên liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung
3
Tham khảo: mục 2.2.1. Phân loại chiphí theo chức năng hoạt động
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhân viên kế toán quản trị giải thích với giám đốc rằng giá
thành sản xuất sản phẩm có những ý nghĩa cơ bản sau:
Chọn một câu trả lời
 A) Là thước đo hiệu quả sản xuất
 B) Là thướcđo giá trị
 C) Là một đòn bẩy kinh tế
 D) Dùng để tính giá bán sản phẩm
Sai. Đáp án đúng là: Là thước đo hiệu quả sản xuất
Vì: Giá thành sản xuất sản phẩm cho phép doanh nghiệp xác định được kết quả sản xuất của sản
phẩm lãi hay lỗ.
Tham khảo: mục 2.3.2.1 giá thành sản xuất toàn bộ, bài 2
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Nghiệp vụ nào dưới đây phát sinh chi phí ở doanh nghiệp:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Thuếxuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
 B) Hao hụt và mức giảm giá vật tư, tài sản sử dụng
 C) Mứcgiảm tài sản do biến động giá thị trường
 D) Thuếxuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, Hao hụt và mức giảm giá vật tư,
 tài sản sử dụng, Mứcgiảm tài sản do biến động giá thị trường
Sai. Đáp án đúng là: Hao hụt và mức giảm giá vật tư, tài sản sử dụng
Vì: chi phí phải là các hao phí mà doanh nghiệp bỏ ra. Thuế XNK, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
làm giảm doanh thu của doanh nghiệp, còn mức giảm tài sản do biến động giá của thị trường
không phản ánh lượng giá trị mà doanh nghiệp phải bỏ ra
Tham khảo: mục 2.1.1. Đối tượng tập hợp chiphí, bài 2
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty lập dự toán sản xuất kinh doanh thường bắt đầu từ:
Chọn một câu trả lời
 A) Dự toán tiền
 B) Dự toán bán hàng
 C) Dự toán sản lượng sản xuất
 D) Dự toán chi phí sản xuất
Sai. Đáp án đúng là: Dự toán bán hàng
Vì: Một hệ thống dự toán là tập hợp những dự toán có liên quan với nhau, bao gồm dự toán bán
hàng, dự toán sản xuất, dự toán mua hàng, dự toán nhân công, dự toán chi phí sản xuất chung,
dự toán chiphí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán dòng tiền.
Tham khảo: mục 4.3 Hệ thống dự toán Xem sơ đồ 4.5: Hệ thống dự toán của doanh nghiệp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Doanh nghiệp D cần sử dụng nguyên liệu M dùng cho sản xuất sản phẩm.
Theo giá trị trường và dự kiến của hợp đồng mua nguyên liệu M của
công ty A với đơn giá: 60.000đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ từ công ty
A về kho của doanh nghiệp dự tính 5.000đ/kg doanh nghiệp phải chịu, dự
tính hao hụt trong quá trình bốc xếp là 500đ/kg. Vậy định mức đơn giá
mua NVL của 1kg nguyên liệu M sẽ là:
Chọn một câu trả lời
 A) 65.000 đ/kg
 B) 65.300 đ/kg
 C) 65.500 đ/kg
 D) 60.000 đ/kg
Sai. Đáp án đúng là: 65.500 đ/kg
Vì:
Định mức đơn giá mua NVL của 1kg nguyên liệu M = Đơn giá mua + Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
+ Hao hụt
=> Định mức đơn giá mua NVL của 1kg nguyên liệu M = 60.000 + 5.000 + 500 = 65.500 đ/kg
Tham khảo: mục 4.3.3. Dự toán mua nguyên vật liệu
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty M đầu kỳ còn tồn 130 sản phẩm X, dự kiến cuối kỳ còn tồn 165
sản phẩm X (biết rằng mức tồn kho cuối kỳ bằng 15% nhu cầu tiêu thụ
của kỳ sau, dự kiến mức tiêu thụ kỳ sau tăng 10% so với kỳ trước). Số
lượng sản phẩm dự kiến sản xuất kỳ này là:
Chọn một câu trả lời
 A) 1.000 sản phẩm
 B) 1.035 sản phẩm
 C) 870 sản phẩm
 D) 835 sản phẩm
Sai. Đáp án đúng là: 1.035 sản phẩm
Vì:
· Số lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ của kỳ sau = 165/0.15 = 1100 sản phẩm
· Số lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ của kỳ sau = Số lượng sản phẩm kỳ này + Số lượng sản
phẩm kỳ này x 10% = 1100
→ Số lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ kỳ này = 1100/110% = 1.000 sản phẩm.
→ Số lượng sản phẩm dự kiến sản xuất kỳ này = 1.000 – 130 + 165 =1035 sản phẩm
Tham khảo: mục 4.3.2. Dự toán sản xuất
Không đúng
Điểm:0/1.
4
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty Giggy đang xem xét một quyết định nên sửa hay thay thế một
thiết bị trong công ty. Khoản chi phí nào sau đây là thích hợp cho quyết
định này?
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Chi phícủa thiết bị mới
 B) Chi phí của thiết bị cũ
 C) Chi phí sửachữa, bảo dưỡng cho thiết bị cũ những năm trước
 D) Chi phímua các vật liệu sửachữa
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của thiết bị mới
Vì
Chi phí của thiết bị cũ và chi phí sửa chữa, bảo dưỡng cho thiết bị cũ những năm trước là chi phí
chìm nên không thích hợp cho việc ra quyết định.
Do vậy, chỉ có chi phí mua thiết bị mới là thích hợp cho việc ra quyết định, do thoả mãn hai tiêu
chuẩn:
· Chúng ảnh hưởng đến tương lai.
· Chúng khác nhau giữa các phương án so sánh.
Tham khảo: mục 7.3. Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Năng lực sản xuất của doanh nghiệp được đánh giá là rất dồi dào, hiệu
suất đầu tư cố định cao, cho phép doanh nghiệp có thể khai thác công
suất mức hòa vốn và do vậy khả năng đem lại lợi nhuận cao khi công
suất hòa vốn (h%):
Chọn một câu trả lời
 A) (h%) > 100%
 B) (h%) < 100%
 C) (h%) = 100%
 D) (h%) > tỷ lệ số dư đảm phí
Sai. Đáp án đúng là: (h%) < 100%
Vì: Nếu h% càng nhỏ hơn 100% càng thể hiện năng lực sản xuất của doanh nghiệp là rất dồi dào,
hiệu suất đầu tư cố định cao, cho phép doanh nghiệp có thể khai thác công suất mức hòa vốn và
do vậy khả năng đem lại lợi nhuận cao.
Tham khảo: mục 3.4.2.3 Xác định công suất hòa vốn, bài 3.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Căn cứ vào mục đích để có các loại dự toán khác nhau, về cơ bản có
mấy loại dự toán:
Chọn một câu trả lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 2
Vì: Các loại dự toán khác nhau phục vụ cho những mục đích khác nhau. Về cơ bản, có hai loại dự
toán sau đây:
1. Dự toán vốn
2. Dự toán chủ đạo
Tham khảo: mục 4.1.3 Các loại dự toán
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí thích hợp là:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Các khoản chi phí tương lai mà có sự khác nhau giữa các phương án
 B) Là tương tự giữa các phương án
 C) Bao gồm các khoản tiền đã chi trả cho việc mua tài sản cố định
 D) Chỉ bao gồm dòng tiền ra
Sai. Đáp án đúng là: Các khoản chi phí tương lai mà có sự khác nhau giữa các phương án
Vì
Chi phí thích hợp là chi phí có sự chênh lệch giữa các phương án (đây là thông tin phù hợp cho
việc ra quyết định).
Tham khảo: mục 7.3 Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho biết thông tin nào dưới đây KHÔNG phải là thông tin
của kế toán quản trị:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Hướng tới tương lai
 B) Nhấn mạnh tới các báo cáo tài chính cho người sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
 C) Nhấn mạnh tới tính phù hợp
 D) Cung cấp các thông tin chi tiết về phần góp vốn của các cổ đông
Sai. Đáp án đúng là: Nhấn mạnh tới các báo cáo tài chính cho người sử dụng bên ngoài doanh
nghiệp
Vì: Kế toán quản trị nhấn mạnh đến sự thích hợp và tính linh hoạt của số liệu, thông tin được tổng
hợp phân tích theo nhiều góc độ khác nhau. Thông tin ít chú trọng đến sựchính xác mà mang tính
chất phản ánh xu hướng biến động, có tính dự báo vì vậy thông tin kế toán quản trị không nhấn
mạnh tới các báo cáo tài chính cho người sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
Tham khảo: mục 1.3.2 Khác nhau (Đặc điểm của thông tin)
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Nội dung cơ bản kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:
5
Chọn một câu trả lời
 A) Kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp
 B) Kế toán quản trị, kế toán tài chính
 C) Kế toán tài chính, kế toán chi phí, kế toán quản trị
 D) Kế toán doanh thu và kế toán chi phí
Sai. Đáp án đúng là: Kế toán quản trị, kế toán tài chính
Vì:
Trọng tâm của kế toán quản trị là cung cấp thông tin phục vụ cho các nhà quản lý của tổ chức.
Trong khi đó, mục tiêu của kế toán tài chính là nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin cho các đối tượng
bên ngoài tổ chức. Do vậy nội dung cơ bản kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm kế toán tài chính
và kế toán quản trị (bao gồm cả kế toán chi phí).
Tham khảo: mục 1.3. so sánh kế toán quản trị và kế toán tài chính:
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Việc lập dự toán cần có sự phối hợp giữa các bộ phận trong doanh nghiệp
 B) Việc lập dự toán không cần sự phối hợp giữa các bộ phận trong doanh nghiệp.
 C) Việc lập dự toán chỉ cần sự phối hợp giữa bộ phận kế toán và ban giám đốc
 D) Việc lập dự toán chỉ cần sự phốihợp của ban giám đốc.
Sai. Đáp án đúng là: Việc lập dự toán cần có sự phối hợp giữa các bộ phận trong doanh nghiệp
Vì: Dự toán là một bản viết tóm tắt chính thức (hay là báo cáo) các kế hoạch quản lý cho một thời
kỳ cụ thể trong tương lai, thể hiện qua các thuật ngữ tài chính. Thông thường, nó đưa ra các
phương pháp cơ bản nhằm kết nối các mục tiêu đã thỏa thuận trong toàn bộ doanh nghiệp.
Tham khảo: mục 4.1.1 Khái niệm dự toán
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty đóng tàu A được yêu cầu sửa chữa một chiếc tàu cho một khách
hàng. Chi phí nhân công trực tiếp cho việc sửa chữa là 8$ mỗi giờ.
Những người công nhân này phải từ bỏ việc sản xuất những chiếc cano
để bán trong công ty với tổng số giờ công là 240h. Những chiếc cano
cần 12h công để sản xuất và được bán với giá 200$ mỗi chiếc. Chi phí
nguyên vật liệu để sản xuất mỗi chiếc cano là 60$. Yêu cầu: Xác định
khoản chi phí cơ hội (chi phí hợp lý) của quyết định chấp nhận hợp đồng
sửa chữa chiếc tàu?
Chọn một câu trả lời
 A) 880$
 B) 4.000$
 C) 2.800$
 D) 1.920$
Sai. Đáp án đúng là: 2.800$
Vì
Nếu sửa chữa tàu, chi phí nhân công là:
8 x 240 = 1.920 $
Nếu sản xuất cano, không sửa chữa tàu:
Doanh thu: (240/12)*200 = 4.000 $
Chi phí nguyên vật liệu:
(240/12)*60 = 1.200 $
Khoản chiphí cơ hội (chiphí hợp lý) của quyết định chấp nhận hợp đồng sửa chữa chiếc tàu là:
4.000 – 1.200 = 2.800 $
Tham khảo: mục 7.4.1 Quyết định chấp nhận hay từ chốimột đơn hàng đặc biệt
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Khoản chi phí nào sau đây là chi phí thích hợp khi ra quyết định ngắn
hạn trong tương lai?
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Chi phíchìm
 B) Chi phí tương lai nhưng không thay đổi theo các phương án khác nhau
 C) Chi phí cơ hội
 D) Chi phícó thểkiểm soát được
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cơ hội
Vì: Chi phí cơ hội ảnh hưởng đến quyết định ngắn hạn trong tương lai
Tham khảo: mục 7.3. Thông tin thích hợp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến việc xác định giá bán sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
 A) Chính sách thuế của nhà nước
 B) Chính sách văn hóa xã hội
 C) Nhu cầu thị trường
 D) Chính sách thuế của nhà nước và nhu cầu thị trường
Sai. Đáp án đúng là: Chính sách thuế của nhà nước và nhu cầu thị trường
Vì: Các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định về giá bán sản phẩm hoặc dịch vụ bao
gồm:
Nhu cầu của khách hàng.
Chi phí sản xuất, bán hàng.
Các hành động của đối thủ cạnh tranh.
Các vấn đề về luật pháp, chính trị, hình ảnh của công ty trong dân chúng.
Tham khảo: mục 6.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá bán
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhận định nào sau đây là đúng khi xem xét quyết định chấp nhận một
đơn đặt hàng đặc biệt (giá< giá bán thông thường):
6
Chọn
một câu
trả lời
 A) Công ty nên tránh những đơn đặt hàng đặc biệt vì chi phícủa nó luôn vượt thu nhập
 B) Công ty nên xem xét tới năng lực dư thừatrong công ty
 C) Công ty nên xem xét đến phản ứng của nhân viên
 D) Công ty nên xem xét đến số nguyên vật liệu tồn kho của mình
Sai. Đáp án đúng là: Công ty nên xem xét tới năng lực dư thừa trong công ty
Vì: Nếu hãng hoạt động hết công suất, không còn năng lực nhàn rỗi nữa, cơ hội cho đơn hàng
này = 0, dẫn đến việc doanh nghiệp sẽ phải hủy đơn hàng này. Vì vậy trong trường hợp doanh
nghiệp chấp nhận đơn đặt hàng đặc biệt vớiđiều kiện phải xem xét đến năng lực dư thừa.
Tham khảo: mục 7.4.1 Quyết định chấp nhận hay từ chốimột đơn hàng đặc biệt
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Báo cáo kế toán quản trị được lập tại thời điểm:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Khi kết thúc niên độ kế toán
 B) Khi công khai thông tin tài chính hay báo cáo tình hình tài chính trướccổ đông
 C) Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra
 D) Khi nhà quản trị có nhu cầu
Sai. Đáp án đúng là: Khi nhà quản trị có nhu cầu
Vì: Các nhà quản lý phải thường xuyên đương đầu với những quyết định trong sản xuất kinh
doanh. Để thành công trong việc ra quyết định, các nhà quản lý phải dựa vào các nhân viên kế
toán quản trị để cung cấp cho họ các thông tin thích hợp cho từng tình huống ra quyết định. Do
vậy, các báo cáo kế toán quản trị cần phải được lập khi các nhà quản trị yêu cầu.
Tham khảo: mục 1.2.6 Sử dụng thông tin kế toán quản trịđể ra quyết định ngắn hạn
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:
Chọn một câu trả lời
 A) Doanh thu lớn hơn chi phí
 B) Doanh thu bằng chi phí
 C) Chi phí lớn hơn doanh thu
 D) Định phíbằng tổng biến phí
Sai. Đáp án đúng là: Doanh thu bằng chi phí
Vì
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu đủ bù đắp các chi phí hoạt động kinh doanh đã bỏ ra,
hay nói cách khác điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh nghiệp không có lãi cũng như không bị lỗ.
Tham khảo: mục 3.4.1. Khái niệm, bài 3.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Mục đích của dự toán là:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Cung cấp thông tin về việc thựchiện các mục tiêu đã đề ra
 B) Đánh giá hiệu quả công tác kiểm soát nội bộ
 C) Dự báo nguồn lực của doanh nghiệp
 D) Cung cấp thông tin về toàn bộ kế hoạch kinh doanh một cách có hệ thống và
 đảm bảo thựchiện các mục tiêu đã đề ra, đánh giá hiệu quả quản lý và thúcđẩy hiệu quả
 công việc, dự báo khó khăn tiềm ẩn
Sai. Đáp án đúng là: Cung cấp thông tin về toàn bộ kế hoạch kinh doanh một
cách có hệ thống và đảm bảo thực hiện các mục tiêu đã đề ra, đánh giá hiệu
quả quản lý và thúc đẩy hiệu quả công việc, dự báo khó khăn tiềm ẩn
Vì: (Xem giáo trình trang 84, 85, 86).
Tham khảo:Mục 4.1.2 Mục đích của dự toán, bài 4
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Doanh nghiệp A có tỷ lệ tăng doanh thu là 25% và tỷ lệ tăng lợi nhuận là
75% vậy độ lớn của đòn bẩy kinh doanh của công ty A là:
Chọn một câu trả lời
 A) 1
 B) 2
 C) 3
 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3
Vì: Độ lớn của đòn bẩy kinh doanh của công ty A là:
Tốc độ tăng lợi nhuận/ tốc độ tăng doanh thu =75%/25%=3
Tham khảo: mục 3.1.5. Đòn bẩy kinh doanh, bài 3.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty A đang xem xét việc mua một bộ phận mà công ty đang tự sản
xuất. Chi phí để sản xuất bộ phận này là: chi phí nguyên vật liệu 4$, chi
phí nhân công trực tiếp 2$, biến phí sản xuất chung 3$, định phí sản xuất
chung là 6$. Chi phí thích hợp khi xem xét quyết định này là:
Chọn một câu trả lời
 A) 15$
 B) 9$
 C) 6$
 D) 4$
Sai. Đáp án đúng là: 9$
Vì:
Định phí sản xuất chung là khoản chi phí không thay đổi cho dù công ty có lựa chọn phương án
nào, nên chiphí này không được xem xét khi ra quyết định.
7
Chi phí thích hợp khi xem xét quyết định này là chi phí biến đổi, bao gồm:
· Nguyên liệu vật liệu : 4$
· Nhân công trực tiếp: 2$
· Biến phí SXC : 3$
àTổng Chi phí biến đổi: 9$ (=4+2+3)
Tham khảo: mục 7.4.3. Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm/linh kiện.
Không đúng
Điểm:0/1.
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 2
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Khoản chi phí nào sau đây là chi phí thích hợp khi ra quyết định ngắn
hạn trong tương lai?
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Chi phíchìm
 B) Chi phí tương lai nhưng không thay đổi theo các phương án khác nhau
 C) Chi phí cơ hội
 D) Chi phícó thểkiểm soát được
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cơ hội
Vì: Chi phí cơ hội ảnh hưởng đến quyết định ngắn hạn trong tương lai
Tham khảo: mục 7.3. Thông tin thích hợp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Định mức lượng nguyên liệu trực tiếp phản ánh:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Số nguyên liệu đã tiêu hao để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả lượng hao hụt
 cho phép trong quá trình sản xuất.
 B) Lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả
 lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất.
 C) Giá phí nguyên liệu trựctiếp, bao gồm giá mua cộng với chi phíthu mua.
 D) Giá phícuối cùng của một đơn vị nguyên liệu trựctiếp, bao gồm giá mua cộng
 với chi phí thu mua trừ đi chiết khấu mua hàng được hưởng.
Sai. Đáp án đúng là: Lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản xuất một sản phẩm, bao gồm
cả lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất.
Vì: Định mức lượng nguyên liệu trực tiếp: phản ánh lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản
xuất một sản phẩm, bao gồm cả lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất.
Tham khảo: mục 5.1.4.1. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong những nhận định sau, chọn ra nhận định đúng nhất:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Phân tích biến động chi phísản xuất chung cố định tương tự với phân tích
 các chi phíbiến đổi.
 B) Phân tích biến động chi phí sản xuất chung cố định hoàn toàn khác với phân tích
 các chi phíbiến đổi.
 C) Việc tính toán biến động chi phí sản xuất chung biến đổi hoàn toàn khác với việ
 c tính toán biến động chi phínguyên vật liệu.
 D) Việc tính toán biến động chi phísản xuất chung biến đổi hoàn toàn giống với
 việc tính toán biến động chi phínguyên vật liệu.
Sai. Đáp án đúng là: Phân tích biến động chi phí sản xuất chung cố định hoàn toàn khác với
phân tích các chiphí biến đổi.
Vì: Phân tích biến động chi phí sản xuất chung cố định hoàn toàn khác với phân tích các chi phí
biến đổi.
(Xem giáo trình trang 112, 113).
Tham khảo: mục 5.2.5. Phân tích biến động chi phí sản xuất chung
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhân viên kế toán quản trị giải thích với giám đốc rằng thông
tin giá thành đơn vị sản phẩm, kết cấu giá thành sản phẩm là:
Chọn một câu trả lời
 A) Thông tin quản trị không được công khai rộng rãi
 B) Thông tin tài chính được công khai rộng rãi
 C) Thông tin vừa mang tính quản trịvừa mang tính công khai
 D) Thông tin làm cơ sở cho kế toán tài chính
Sai. Đáp án đúng là: Thông tin quản trịkhông được công khai rộng rãi
Vì: Giá thành sản xuất đóng vai trò chủ yếu trong các quyết định mang tính chất chiến lược dài
hạn.
Tham khảo: mục 2.3.2.1. giá thành sản xuất toàn bộ, bài 2
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Định mức chi phí nhân công trực tiếp được biểu thị thông qua:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Định mức giá của một giờ lao động trựctiếp
 B) Định mức lượng thời gian lao động trựctiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
 C) Định mức giá của một giờ lao động trựctiếp và định mức lượng thời gian
 lao động trựctiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
 D) Số lượng nguyên vật liệu tiêu hao cho 1 đơn vị sản phẩm
Sai. Đáp án đúng là: Định mức giá của một giờ lao động trực tiếp và định mức lượng thời gian
lao động trực tiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
8
Vì: Định mức chi phí nhân công trực tiếp được biểu thị thông qua định mức giá của một giờ lao
động trực tiếp và định mức lượng thời gian lao động trực tiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
Tham khảo: mục 5.1.4.2. Định mức chi phí nhân công trực tiếp, bài 5.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi xây dựng định mức biến phí sản xuất kinh doanh thường dựa vào:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Định mức về thời gian và định mức về giá biến phí
 B) Định mức về lượng và định mức về giá biến phí
 C) Định mức về lượng thựctế và định mức về giá biến phíước tính
 D) Định mức về lượng thực tếvà định mức về giá biến phíthực tế
Sai. Đáp án đúng là: Định mức về lượng và định mức về giá biến phí
Vì: Chi phí định mức được thiết lập cho từng khoản mục chi phí sản xuất dựa trên lượng định mức
(ví dụ như số giờ lao động, số lượng nguyên liệu,… cần để sản xuất một đơn vị sản phẩm) và giá
định mức của mỗi nhân tố đầu vào.
=> Khi xây dựng định mức biến phí sản xuất kinh doanh thường dựa vào định mức về lượng và
định mức về giá của biến phí đó.
Tham khảo: mục 5.1.4. Xây dựng định mức chiphí sản xuất
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Các định mức được xây dựng để:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Ngăn chặn tình trạng hỏng hóc của máy móc hoặc sự đình trệ công việc
 B) Phản ánh mức độ thựctếcó thểđạt được hơn là mức độ lý tưởng
 C) Phản ánh mức độ có thể đạt được khi nhân công có kỹ năng và năng suất cao
 nhất làm việc trong 100% thời gian
 D) Khích lệ hơn là cho dự báo dòng tiền và hoạch định hàng tồn kho
Sai. Đáp án đúng là: Phản ánh mức độ thực tế có thể đạt được hơn là mức độ lý tưởng
Vì:
(Xem giáo trình trang 103).
Tham khảo: mục 5.1.1 Khái niệm
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Một nhà quản lý sản xuất cho rằng ông ta sẽ tăng lợi ích từ việc tăng
công suất làm việc của một chiếc máy. Trong trường hợp này, chi phí
của việc đầu tư mua máy ban đầu sẽ là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phícơ hội
 B) Chi phí chênh lệch
 C) Chi phí chìm
 D) Chi phícó thểtránh được
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí chìm
Vì: Chi phí chìm (sunkcosts) là những chi phí đã phát sinh trong quá khứ.
Việc đầu tư mua máy ban đầu là chi phí chìm vì đây là khoản chi phí đã được thực hiện.
Tham khảo: mục 7.3.2.2. Thông tin không thích hợp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Do chi phí biến đổi thay đổi theo mức thay đổi của sản lượng, nên chúng:
Chọn
một
câu trả
lời
 A) Là chi phíkhông thích hợp khi các phương án lựa chọn có các mức sản
 lượng khác nhau
 B) Là chi phí không thích hợp khi các phương án lựa chọn có chi phíđơn vị khác nhau
 C) Là chi phí không thích hợp khi các phương án có mức sản lượng như nhau,
 nhưng chi phí đơn vị khác nhau
 D) Là chi phíthích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng khác
 nhau và chi phí đơn vị khác nhau
Sai. Đáp án đúng là: Là chi phí thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng khác
nhau và chi phí đơn vị khác nhau
Vì
Trường hợp mức sản lượng như nhau và chi phí đơn vị giống nhau ở các phương án thì chi phí
biến đổi thay đổi theo mức thay đổi của sản lượng là chi phí không thích hợp do không có sự
chênh lệch về chiphí giữa các phương án.
Trường hợp mức sản lượng khác nhau và chi phí đơn vị khác nhau ở các phương án thì chi phí
biến đổi thay đổi theo mức thay đổi của sản lượng là chi phí thích hợp do nó ảnh hưởng đến
tương lai và có sự khác nhau giữa các phương án.
Tham khảo: mục 7.3. Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Ưu điểm của phương pháp lập dự toán từ trên xuống là:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhanh chóng
 B) Chính xác
 C) Đáng tin cậy
 D) Trung thực
Sai. Đáp án đúng là: Nhanh chóng
Vì
Ưu điểm của phương pháp này là nhanh chóng.
(Xem giáo trình trang 87).
Tham khảo: mục 4.2.1 Dự toán từ trên xuống, bài 4.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
9
Nhân tố nào sau đây là nhân tố định tính cần phải cân nhắc khi quyết
định phương án mua ngoài hay tự sản xuất?
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Chất lượng của sản phẩm thay thế
 B) Liệu nhà nguyên vật liệu có cung cấp đủ số lượng cần dùng trong doanh nghiệp
 khi sản xuất sản phẩm
 C) Liệu nhà cung cấp bên ngoài có cung cấp sản phẩm với giá rẻ hơn giá
 đặt hàng ban đầu
 D) Chất lượng của sản phẩm của nhà cung cấp bên ngoài, liệu nhà cung
 cấp bên ngoài có cung cấp đủ số lượng cần dùng trong doanh nghiệp, liệu nhà cung cấp bên ngoài có cung cấp sản phẩmđúng thời hạn
Sai. Đáp án đúng là: Chất lượng của sản phẩm của nhà cung cấp bên ngoài, liệu nhà cung cấp
bên ngoài có cung cấp đủ số lượng cần dùng trong doanh nghiệp, liệu nhà cung cấp bên ngoài có
cung cấp sản phẩm đúng thời hạn
Vì
Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài thường quan tâm đến 2 vấn đề:
Chất lượng của linh kiện, chi tiết hay vật liệu hoặc bao bì.
Giá cả (chiphí).
Ngoài ra, nhà quản lý cũng cần quan tâm tới số lượng (nhà cung cấp bên ngoài có đủ khả năng
để cung cấp đủ số lượng mà doanh nghiệp cần hay không) và quan tâm tới thời hạn giao hàng (có
đúng thời hạn không).
Tham khảo: mục 7.4.3.Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm/lịnh kiện
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty A sản xuất 5.000 phụ tùng X/1 tháng để sử dụng cho sản phẩm
chính Y. Chi phí sản xuất của 1 phụ tùng X như sau:
Biến phí: 0,5$
Định phí: 0,25$
Tổng chi phí/1 sản phẩm: 0,75$
Công ty có thể mua loại phụ tùng X ở bên ngoài với giá 0,6$/1 cái. Nếu
mua ngoài, công ty giảm được 40% định phí. Chi phí không thích hợp
của quyết định mua ngoài hoặc tự sản xuất này là:
Chọn một câu trả lời
 A) Tất cả các định phí
 B) 60% định phí
 C) 40% định phí
 D) Tất cả biến phí
Sai. Đáp án đúng là: 60% định phí
Vì
Chi phí không thích hợp của quyết định mua ngoài hoặc tự sản xuất này là: 60% định phí. Vì dù
công ty mua ngoài thì cũng chỉ được giảm 40% định phí, 60% định phí còn lại công ty vẫn phải
chịu chi phí này. Đó là chi phí chìm và nó không thể tránh được khi trong tương lai doanh nghiệp
phát sinh các nghiệp vụ sản xuất hay mua ngoài.
Tham khảo: mục 7.4.3 Quyết định nên mua ngoài sản phẩm/linh kiện
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty cổ phần dệt may Hà Nội có tổng doanh thu là 200.000.000 đồng
và tổng chi phí biến đổi là 120.000.000 đồng, biết giá bán 200.000 đồng/
cái. Xác định tỷ suất lãi trên biến phí?
Chọn một câu trả lời
 A) 40%
 B) 35%
 C) 60%
 D) 30%
Sai. Đáp án đúng là: 40%
Vì
Tỷ suất Lãi trên biến phí
Lb%= (lb*100%)/g
=(80.000.000*100%)/200.000.000
= 40%
Tham khảo: mục 3.1.3 Lãi trên biến phí, bài 3.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty A sử dụng 5.000 phụ tùng mỗi năm. Chi phí sản xuất một phụ
tùng ở mức này như sau:
Nguyên vật liệu trực tiếp: 2,5$
Nhân công trực tiếp: 3,5$
Biến phí sản xuất chung: 1,5$
Định phí sản xuất chung: 1$
Tổng: 8,5$
Một nhà cung cấp bên ngoài đề nghị bán cho công ty loại phụ tùng này
với số lượng không hạn chế với giá 7,25$. Nếu công ty chấp nhận thì
công ty có thể giảm bớt được 50% định phí phân bổ cho phụ tùng. Ngoài
ra, mặt bằng để sản xuất phụ tùng sẽ được công ty khác thuê với giá
6.000$/năm. Nếu công ty chấp nhận mua phụ tùng từ bên ngoài, lợi tức
của công ty sẽ:
Chọn một câu trả lời
 A) Tăng 13.500$
 B) Tăng 7.250$
 C) Tăng 11.000$
 D) Tăng 9.750$
Sai. Đáp án đúng là: Tăng 9.750$
Vì
Khoản mục Tự sản xuất Mua ngoài
NVLTT (2,5*5.000) 12.500
10
NCTT (3,5*5.000) 17.500
Biến phí SXC (1,5*5.000) 7.500
Định phí SXC (1*5.000) 5.000 2.500
Chi phí mua ngoài
36.250
(7,25*5.000)
Cộng 42.500 38.750
Như vậy nếu mua ngoài công ty sẽ tiết kiệm được 3.750$(42.50038.750) so với tự sản xuất, cộng
với chi phí cơ hội nếu tự sản xuất là 6.000$ từ hoạt động cho thuê. Vậy lợi tức của công ty tăng
9.750$.
Tham khảo: mục 7.4.3. Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm/linh kiện.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được xây dựng dựa vào định
mức:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao
 B) Định mức giá của nguyên vật liệu.
 C) Định mức khối nguyên vật liệu
 D) Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật liệu.
Sai. Đáp án đúng là: Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật
liệu.
Vì: Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được xây dựng dựa vào định mức lượng nguyên vật
liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật liệu.
Tham khảo: mục 5.1.4.1. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Thông tin sau liên quan đến hoạt động sản xuất 3 sản phẩm của công ty
Northen như sau:
A B C
Sản lượng tiêu thụ mỗi năm 300 600 200
Giá bán đơn vị 8$ 9$ 6$
Biến phí đơn vị 3,2$ 6$ 6,5$
Nếu tăng sản lượng sản xuất sản phẩm B lên 700 sản phẩm mỗi năm,
nhưng giá bán sản phẩm B giảm còn 8$. Các yếu tố khác không thay đổi,
lợi nhuận hàng năm sẽ:
Chọn một câu trả lời  A) Giảm 400$
 B) Tăng 700$
 C) Giảm 1.800$
 D) Tăng 1.400$
Sai. Đáp án đúng là: Giảm 400$
Vì
Khoản mục Sản lượng600 Sản lượng700 Chênh lệch
Doanh thu
5.400
(=9*600)
5.600
(=8*700) 200
Chi phí biến đổi
3.600
(=6*600)
4.200
(=6*700) (600)
Chi phí cố định 0
Lãi/Lỗ (400)
Nếu tăng sản lượng sản xuất sản phẩm B lên 700 sản phẩm mỗi năm, nhưng giá bán sản phẩm B
giảm còn 8$. Công ty sẽ thu thêm khoản doanh thu là 200$ nhưng sẽ tăng chi phí biến đổi là 600$,
do vậy công ty sẽ lỗ 400$.
Tham khảo: mục 7.4.2 Quyết định nên tiếp tục hoặc ngừng kinh doanh một sản phẩm / bộ phận
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Kỳ tính giá thành là khoảng thời gian:
Chọn một câu trả lời
 A) Một tháng
 B) Một quý
 C) Một niên độ kế toán
 D) Cần thiết để tập hợp, tổng hợp tính giá thành
Sai. Đáp án đúng là: Cần thiết để tập hợp, tổng hợp tính giá thành
Vì: kế toán quản trị tập hợp chi phí để đáp ứng yêu cầu kiểm soát chi phí và tính giá thành sản
phẩm.
Tham khảo: mục 2.3.1.1 Đối tượng tập hợp chiphí, bài 2
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo mối quan hệ giữa chi phí với kỳ tính kết quả kinh
doanh, chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Chi phísản phẩm, chi phíbán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
 B) Chi phí mua hàng, chi phí thời kỳ.
 C) Chi phí sản xuất, chi phíthời kỳ
 D) Chi phísản phẩm, chi phíthời kỳ
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ
Vì:
Chi phí sản xuất kinh doanh là những chi phí trong và ngoài sản xuất trong một chu kì kinh doanh
gồm chi phí sản xuất , chi phí ngoài sản xuất. Nếu xét theo mối quan hệ giữa chi phí với thời kỳ
tính kết quả kinh doanh thì chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm chi phí sản phẩm và chi phí
11
thời kì vì: chi phí sản phẩm là những chi phí gắn liền với quá trình sản xuất sản phẩm hay hàng
hóa được mua vào, chi phí thời kì là những chi phí không phải chi phí sản xuất (có thể hiểu là chi
phí ngoài sản xuất)
Tham khảo: mục 2.2.5 Các cách phân loại khác (Chi phí sản phẩm và chiphí thời kỳ)
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty Dino sản xuất 3 sản phẩm X, Y, Z từ một loại nguyên vật liệu đầu
vào. Sản phẩm Z có thể được bán tại giai đoạn 2 (từ đó chế biến thêm
thành các thành phẩm riêng biệt) hay chế biến thêm với chi phí chế biến
thêm 10.000$ rồi bán với giá 40.000$. Chi phí sản xuất 3 sản phẩm này ở
giai đoạn 1 là 50.000$. Vậy, sản phẩm Z nên:
Chọn
một
câu trả
lời
 A) Sản xuất thêm rồi mới tiêu thụ
 B) Chỉ sản xuất thêm khi chi phísản xuất ở giai đoạn 1 cho sản phẩm Z nhỏ
 hơn 10,000$
 C) Nên bán ngay
 D) Nên bán khi giá bán đủ bù đắp biến phí đơn vị
Sai. Đáp án đúng là: Sản xuất thêm rồi mới tiêu thụ
Vì
Do thu nhập tăng thêm là 40.000$ lớn hơn chi phí tăng thêm 10.000$ do tiếp tục sản xuất thì
doanh nghiệp nên quyết định tiếp tục sản xuất sản phẩm Z.
Tham khảo: mục 7.4.4 Quyết định nên bán ngay bán thành phẩm hoặc tiếp tục sản xuất ra thành
phẩm rồimới bán
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhà máy X dùng một hệ thống chi phí định mức, trong đó tồn kho
nguyên vật liệu trực tiếp theo chi phí định mức. Nhà máy xây dựng định
mức chi phí cho một sản phẩm như sau:
Số lượng định mức Đơn giá định mức
Nguyên vật liệu trực tiếp 10 kg 7.200 đồng/kg
Nhân công trực tiếp 2,5 giờ 24.000 đồng/giờ
Trong tháng 5, nhà máy mua 250.000 kg nguyên liệu trực tiếp với tổng
giá trị là 1.900.000.000 đồng. Tổng tiền lương nhân công trực tiếp trong
tháng 5 là 1.310.400.000 đồng. Trong tháng 5, nhà máy làm ra 22.000 sản
phẩm, dùng hết 216.000 kg nguyên liệu trực tiếp và 56.000 giờ công lao
động trực tiếp.
Biến động do năng suất lao động trực tiếp trong tháng 5 là:
Chọn một câu trả lời
 A) 23.400.000 đồng, biến động thuận lợi
 B) 28.800.000 đồng, biến động thuận lợi
 C) 24.000.000 đồng, biến động bất lợi
 D) 23.400.000 đồng, biến động bất lợi
Sai. Đáp án đúng là: 24.000.000 đồng, biến động bất lợi
Vì: Biến động do năng suất lao động trực tiếp:
∆sl = (SLtt SLđm) x Gđm
∆sl = (56.000 – 2,5 x 22.000) x 24.000
∆sl = 24.000.000 đồng > 0
=> Biến động bất lợi
Tham khảo: mục 5.2.4. Phân tích biến nhân công trực tiếp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo phương pháp tập hợp chi phí cho một đối tượng chịu
chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phísản phẩm, chi phíthời kỳ
 B) Chi phí trựctiếp, chi phígián tiếp
 C) Chi phí đơn nhất, chi phí quản lý chung
 D) Biến phí, định phí
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp
Vì: Phân loại theo đối tượng tập hợp chi phí chi phí được phân loại thành 2 loại, chi phí trực tiếp
và chi phí gián tiếp.
Tham khảo: mục 2.2.3 phân loại chi phí theo dối tượng
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhược điểm của phương pháp lập dự toán từ dưới lên là:
Chọn
một câu
trả lời
 A) Không chính xác
 B) Không khuyến khích tinh thần làm việc của cấp dưới.
 C) Mất nhiều thời gian
 D) Phải chờ quyết định chính thức từ nhà quản lý về số lượng tiêu thụ
Sai. Đáp án đúng là: Mất nhiều thời gian
Vì
Nhược điểm: Mất nhiều thời gian.
(Xem giáo trình trang 88).
Tham khảo: mục 4.2.2 Dự toán dưới lên, bài 4.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ thống kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
theo quy trình sản xuất được áp dụng để tính giá thành
những sản phẩm:
Chọn một câu trả lời
 A) Chưa xác định trướcngười mua
 B) Sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật riêng của doanh nghiệp
12
 C) Thường được tái lập lại nhiều lần trong sản xuất
 D) Sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Nhà nước qui định
Sai. Đáp án đúng là: Thường được tái lập lại nhiều lần trong sản xuất
Vì: Giá thành sản phẩm bao gồm giá thành sản xuất sản phẩm và giá thành toàn bộ. Theo quy
trình sản xuất, sản phẩm áp dụng để tính giá thành là sản phẩm luôn được tái lập trong sản xuất.
Tham khảo: mục 2.3.6.1 Kế toán theo quy trình, bài 2
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Nếu căn cứ vào chức năng hoạt động, chi phí của doanh
nghiệp ở lĩnh vực nào sau đây có cùng yếu tố:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Ngành dịch vụ
 B) Ngành y tế
 C) Ngành nông nghiệp
 D) Ngành công nghiệp, Ngành xây lắp, Ngành nông nghiệp
Sai. Đáp án đúng là: Ngành công nghiệp, Ngành xây lắp, Ngành nông nghiệp
Vì:
Chi phí được phân loại theo chức năng hoạt động gồm có chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản
xuất. Cả ba loại hình doanh nghiệp trên đều có chiphí sản xuất và chiphí ngoài sản xuất.
Tham khảo: mục 2.2.1 Phân loại chiphí theo chức năng hoạt động
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng về ý nghĩa của hệ thống dự toán
sản xuất kinh doanh
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Cung cấp cho nhà quản trị thông tin về kế hoạch sản xuất kinh doanh
 B) Để đánh giá tình hình thựchiện các chỉ tiêu đã dự kiến
 C) Là cơ sở để các cổ đông xem xét đưa ra các quyết định đầu tư
 D) Là căn cứ để khai thác các khả năng tiềm tàng về nguồn lực tài chính
Sai. Đáp án đúng là: Là cơ sở để các cổ đông xem xét đưa ra các quyết định đầu tư
Vì: Một hệ thống dự toán là tập hợp những dự toán có liên quan với nhau, bao gồm dự toán bán
hàng, dự toán sản xuất, dự toán mua hàng, dự toán nhân công, dự toán chi phí sản xuất chung,
dự toán chiphí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán dòng tiền
=> Một hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh không phải là cơ sở để các cổ đông xem xét đưa ra
các quyết định đầu tư của mình (họ thường đưa ra quyết định đầu tư dựa vào kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp, hoạt động có lãi hay không có lãi)
Tham khảo: mục 4.3 Hệ thống dự toán
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Ưu điểm của phương pháp lập dự toán từ dưới lên là:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Cấp dưới hiểu được quá trình lập dự toán
 B) Nhanh chóng
 C) Phù hợp với doanh nghiệp không có đơn vị phụ thuộc
 D) Mọicấp của doanh nghiệp đều được tham gia vào quá trình xây dựng dự toán, chính xác, đáng t
Sai. Đáp án đúng là: Mọi cấp của doanh nghiệp đều được tham gia vào quá trình
xây dựng dự toán, chính xác, đáng tin cậy
Vì: Trình tự lập dự toán từ dưới lên có những ưu điểm là: Mọi cấp của doanh
nghiệp đều được tham gia vào quá trình xây dựng dự toán. Dự toán được lập
có khuynh hướng chính xác và đáng tin cậy. Các chỉ tiêu được tự đề đạt nên
các nhà quản lý sẽ thực hiện công việc một cách chủ động và thoải mái hơn
và khả năng thành công sẽ cao hơn vì dự toán là do chính họ lập ra chứ
không phải bị áp đặt từ trên xuống.
Tham khảo:Mục 4.2.2 Dự toán dưới lên, bài 4
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí cơ hội:
Chọn một câu trả lời
 A) Được phản ánh trong báo cáo kết quả kinh doanh
 B) Không thểhiện thựcchất giá trị kinh tế
 C) Là chi phí thích hợp khi ra quyết định
 D) Luôn là các khoản chi phícố định
Sai. Đáp án đúng là: Là chi phí thích hợp khi ra quyết định
Vì:
Chi phí cơ hội là lợi ích (lợi nhuận) tiềm tàng bị mất đi khi chọn một phương án này thay vì chọn
phương án khác. Do đó, nó thỏa mãn 2 tiêu chuẩn của thông tin phù hợp cho việc ra quyết định:
Chúng ảnh hưởng đến tương lai.
Chúng khác nhau giữa các phương án so sánh
Tham khảo: mục 7.3. Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ thống dự toán bao gồm các dự toán như:
Chọn
một câu
trả lời
 A) Dự toán bán hàng, dự toán mua hàng, dự toán chi phí, dự toán dòng tiền
 B) Dự toán định mức chi phí
 C) Dự toán sản phẩm dở dang
 D) Dự toán thành phẩm xuất bán
Sai. Đáp án đúng là: Dự toán bán hàng, dự toán mua hàng, dự toán chi phí, dự
toán dòng tiền
Vì: Một hệ thống dự toán là tập hợp những dự toán có liên quan với nhau, bao
13
gồm dự toán bán hàng, dự toán sản xuất, dự toán mua hàng, dự toán nhân
công, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp, dự toán dòng tiền.
Tham khảo: Mục 4.3 hệ thống dự toán, bài 4
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Mức giá sàn doanh nghiệp thường sử dụng là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phísản xuất và giá thành sản phẩm
 B) Chi phí bán hàng
 C) Chi phí nguyên vật liệu
 D) Chi phíquản lý doanh nghiệp
Sai. Đáp án đúng là: Chí phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Vì: Về nguyên tắc, nhà quản trị sử dụng chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm làm mức giá sàn
(floor price) từđó quyết định các giá bán trong ngắn hạn và trong dài hạn.
Tham khảo: mục 6.2 Các phương pháp định giá
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi nhà quản trị chọn một phương án thay vì phương án khác, lợi ích
mất đi từ phương án được lựa chọn được gọi là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phícơ hội
 B) Chi phí thích hợp
 C) Quyết định mua ngoài hoặc tự sản xuất
 D) Chi phíchìm
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cơ hội
Vì: Chi phí cơ hội là lợi ích (lợi nhuận) tiềm tàng bị mất đi khi chọn một phương án này thay vì
chọn phương án khác.
Tham khảo: mục Thuật ngữ
Không đúng
Điểm:0/1.
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 3
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Chọn phương án đúng nhất về việc phân tích và ước lượng chi phí:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Nhà quản lý chỉ được sử dụng một phương pháp để phân tích và dự báo chi phí.
 B) Nhà quản lý có thể sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp khác nhau để
 phân tích và dự báo chi phí.
 C) Nhà quản lý nhất quyết phải sử dụng nhiều phươngpháp khác nhau để tính chi phí.
 D) Nhà quản lý không cần sử dụng phương pháp nào cũng có thể phân tích và dự
 báo chi phí.
Sai. Đáp án đúng là: Nhà quản lý có thể sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp khác
nhau để phân tích và dự báo chi phí.
Vì
Có nhiều phương pháp được sử dụng để phân tích và dự báo chi phí. Nhà quản lý có thể sử dụng
một hoặc kết hợp nhiều phương pháp khác nhau để phân tích và dự báo chi phí.
Tham khảo: mục 3.2. Các phương pháp phân tích và ước lượng chiphí, bài 3.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi phân tích chi phí kinh doanh KHÔNG sử dụng phương pháp:
Chọn một câu trả lời
 A) Phương pháp chọn mẫu
 B) Phương pháp so sánh
 C) Phương pháp ngoại suy
 D) Phương pháp thay thế
Sai. Đáp án đúng là: Phương pháp chọn mẫu
Vì: Khi nói đến phân tích chi phí là việc so sánh chi phí bao gồm những khoản nào có hợp lý
không, năm sau so với năm trước, làm thế nào để giảm chi phí.... vì vậy không thể dùng phương
pháp chọn mẫu để phân tích chi phí.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Để xác định giá bán dựa trên giá thành sản xuất, kế toán sử dụng công
thức:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Giá bán = Giá thành sản xuất (1 + % cộng thêm)
 B) Giá bán = Giá thành sản xuất x(% cộng thêm)
 C) Giá bán = Tổng chi phí (1 + % cộng thêm)
 D) Giá bán = Tổng chi phí(1 + % cộng thêm) và Giá bán =
 Giá thành sản xuất (1 + % cộng thêm)
Sai. Đáp án đúng là: Giá bán = Giá thành sản xuất (1 + % cộng thêm)
Vì:
Theo phương pháp xác định giá bán trên giá thành sản xuất, ta có:
Giá bán = Giá thành sản xuất (1+ % cộngthêm)
Nói cách khác, theo phương pháp này, giá bán dựa trên toàn bộ chi phí sản xuất bao gồm cả chi
phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
Bên cạnh đó, nhà quản trị có thể áp dụng phương pháp Tổng chi phí (all cost) để xác định giá bán,
khi đó:
Giá bán = Tổngchi phí (1 + % cộngthêm)
Khi đó tổng chi phí sẽ bao gồm cả chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất (chi phí bán hàng và
chi phí quản lý doanh nghiệp).
14
Tham khảo: mục 6.2.1 Định giá dựa trên giá thành sản xuất (Trang 125 GTTopica– Kế toán quản
trị)
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong quyết định chấp nhận hay không một đơn hàng đặc biệt (giá bán <
giá thông thường), công ty sẽ chấp nhận khi giá lớn hơn:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phítăng thêm để sản xuất sản phẩm
 B) Tổng chi phísản xuất sản phẩm
 C) Định phíđể sản xuất sản phẩm
 D) Chi phícố định đơn vị
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí tăng thêm để sản xuất sản phẩm
Vì: Việc chấp nhận đơn hàng chỉ ảnh hưởng đến các chi phí biến đổi. Vì vậy, nhà quản lý nên
chấp nhận đơn hàng chừng nào giá của đơn hàng còn cao hơn chi phí tăng thêm để sản xuất sản
phẩm.
Vì Tham khảo: mục 7.4.1. Quyết định nhận hay từ chốimột đơn hàng đặc biệt
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong những nhận định sau, nhận định nào là đúng nhất:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Định mức lý tưởng hay được áp dụng vì nó hoàn hảo.
 B) Định mức thựctế là định mức chặt nhưng có thể thựchiện được.
 C) Định mức thựctế là định mức chặt nên khó thựchiện được.
 D) Định mức lý tưởng có thểdùng trong bất cứ thời điểm nào
Sai. Đáp án đúng là: Định mức thực tế là định mức chặt nhưng có thể thực hiện được.
Vì: Định mức thực tế có thể được định nghĩa là định mức “chặt nhưng có thể thực hiện được”, là
loại định mức được xây dựng một cách chặt chẽ, có cơ sở khoa học, dựa trên điều kiện sản xuất
thực tế: cho phép có thời gian hợp lý máy ngừng và thời gian nghỉ ngơi của người lao động và do
đó định mức sẽ đạt được thông qua sự nhận thức và sự cố gắng cao của người lao động trong
công việc.
Tham khảo: mục 5.1.2. Phân loại, bài 5.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty lập dự toán sản xuất kinh doanh thường bắt đầu từ:
Chọn một câu trả lời
 A) Dự toán tiền
 B) Dự toán bán hàng
 C) Dự toán sản lượng sản xuất
 D) Dự toán chi phí sản xuất
Sai. Đáp án đúng là: Dự toán bán hàng
Vì: Một hệ thống dự toán là tập hợp những dự toán có liên quan với nhau, bao gồm dự toán bán
hàng, dự toán sản xuất, dự toán mua hàng, dự toán nhân công, dự toán chi phí sản xuất chung,
dự toán chiphí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán dòng tiền.
Tham khảo: mục 4.3 Hệ thống dự toán Xem sơ đồ 4.5: Hệ thống dự toán của doanh nghiệp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí biến đổi là chi phí:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Thay đổi trên tổng số theo sự thay đổi của mức độ hoạt động của tổ chức
 B) Không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi.
 C) Thay đổi trên khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phíbiến đổi.
 D) Chỉ thay đổi khi có quyết định của nhà quản trị
Sai. Đáp án đúng là: Thay đổi trên tổng số theo sự thay đổi của mức độ hoạt động của tổ chức
Vì: Chi phí biến đổi (còn gọi là biến phí) là những chi phí thay đổi trên tổng số theo sự thay đổi
của mức độ hoạt động của tổ chức (thông thường là khối lượng sản phẩm Q).
Tham khảo: mục 3.1.1 Chi phí biến đổi, bài 3
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Lãi trên biến phí là:
Chọn một câu trả lời
 A) Khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phíbiến đổi
 B) Khoảng chênh lệch giữa giá bán và chi phícố định
 C) Tổng chi phíbiến đổi
 D) Chênh lệch giữa giá kế hoạch và chi phíbiến đổi
Sai. Đáp án đúng là: Khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phí biến đổi.
Vì: Lãi trên biến phí là chênh lệch giữa giá bán (hay doanh thu) với chi phí biến đổi của nó
Tham khảo: mục 3.1.3 Lãi trên biến phí, bài 3
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhận định nào sau đây là đúng khi quyết định lựa chọn giữa 2 phương
án?
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có
 mức sản lượng như nhau
 B) Các khoản chi phíbiến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có
 mức sản lượng khác nhau
 C) Các khoản chi phícố định không bao giờ là chi phíthích hợp
 D) Các khoản thuếkhông bao giờ là chi phíthích hợp
15
Sai. Đáp án đúng là: Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn
có mức sản lượng như nhau
Vì
Trường hợp mức sản lượng như nhau ở các phương án thì chi phí biến đổi là chi phí không thích
hợp do không có sựchênh lệch về chi phí giữa các phương án.
Tham khảo: mục 7.3. Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí là những phí tổn gắn liền với:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Mục đích kinh doanh
 B) Mục đích đầu tư tài sản
 C) Mục đích chi khen thưởng, phúclợi
 D) Mục đích kinh doanh, đầu tư tài sản, chi khen thưởng, phúc lợi
Sai. Đáp án đúng là: Mục đích kinh doanh, đầu tư tài sản, chi khen thưởng, phúc lợi
Vì:
Chi phí là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động vật sống và lao động vật hóa
trong một thời kỳ nhất định mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến các hoạt động sản xuất kinh
doanh của đơn vịnên gắn liền với các mục đích trên
Tham khảo: mục 2.1.1. Đối tượng tập hợp chiphí, bài 2
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhóm nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc định giá bán điện thương
phẩm ở Việt Nam
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phísản xuất, kinh doanh
 B) Biến động kinh tế thếgiới
 C) Thị hiếu người tiêu dung
 D) Quy định giá bán điện của Chính phủ
Sai. Đáp án đúng là: Quy định giá bán điện của Chính phủ
Vì:
Giá bán điện của Việt Nam được quy định bởi giá bán điện của Chính phủ vì Chính phủ đặt mức
giá tối đa và tối thiểu cho ngành điện. Tham khảo: mục 6.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết
định giá bán
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Doanh nghiệp D cần sử dụng nguyên liệu M dùng cho sản xuất sản phẩm.
Theo giá trị trường và dự kiến của hợp đồng mua nguyên liệu M của
công ty A với đơn giá: 60.000đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ từ công ty
A về kho của doanh nghiệp dự tính 5.000đ/kg doanh nghiệp phải chịu, dự
tính hao hụt trong quá trình bốc xếp là 500đ/kg. Vậy định mức đơn giá
mua NVL của 1kg nguyên liệu M sẽ là:
Chọn một câu trả lời
 A) 65.000 đ/kg
 B) 65.300 đ/kg
 C) 65.500 đ/kg
 D) 60.000 đ/kg
Sai. Đáp án đúng là: 65.500 đ/kg
Vì:
Định mức đơn giá mua NVL của 1kg nguyên liệu M = Đơn giá mua + Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
+ Hao hụt
=> Định mức đơn giá mua NVL của 1kg nguyên liệu M = 60.000 + 5.000 + 500 = 65.500 đ/kg
Tham khảo: mục 4.3.3. Dự toán mua nguyên vật liệu
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty A sản xuất một loại sản phẩm với 2 mẫu ký hiệu là X1 và X2.
Công ty rất thất vọng vì mẫu X2 trong năm trước sinh lời rất thấp. Lãi
trên biến phí của X2 là 0,5$/1 sản phẩm. Nếu bỏ không sản xuất mẫu X2,
định phí bán hàng sẽ giảm 6.000$/quý. Giả sử mức tiêu thụ dự kiến của
X2 là 20.000 sản phẩm/quý. Nếu công ty A ngừng sản xuất sản phẩm X2
thì lợi nhuận của công ty sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
Chọn một câu trả lời
 A) Tăng 4.000$
 B) Tăng 6.000$
 C) Giảm 4.000$
 D) Giảm 6.000$
Sai. Đáp án đúng là: Giảm 4.000
Vì
Khoản mục Sản xuất Ngừnghoạt động Chênh lệch: Tăng/ Giảm lợi nhuận
Lãi trên biến phí
0,5$* 20.000 10.000 (10.000)
Định phí bán hàng 6.000 6.000
Lãi/ Lỗ (4.000)
Nếu công ty A ngừng sản xuất sản phẩm X2, công ty sẽ không thu được khoản lãi trên biến phí là
10.000$ nhưng sẽ giảm định phí bán hàng là 6.000$ do vậy công ty sẽ lỗ 4.000$.
Tham khảo: mục 7.4.2 Quyết định tiếp tục hoặc ngừng kinh doanh một sản phẩm/ bộ phận kinh
doanh
Không đúng
16
Điểm:0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Nội dung cơ bản của báo cáo chi phí sản xuất và tính giá
thành là cung cấp thông tin:
Chọn một câu trả lời
 A) Dòng luân chuyển sản phẩmtrong sản xuất
 B) Kỹ thuật phân tích chi phívà tính giá thành
 C) Giá vốn thành phẩm, sản phẩmđang chế tạo
 D) Để làm cơ sở xác định giá bán của sản phẩm
Sai. Đáp án đúng là: Dòng luân chuyển sản phẩm trong sản xuất
Vì: Báo cáo chi phí sản xuất cho biết các thành phần cấu thành giá của sản phẩm
Tham khảo: mục 2.3.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất, bài 2
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Quyết định giá của các nhà quản trị doanh nghiệp sẽ tác động đến:
Chọn
một
câu trả
lời
 A) Số lượng người mua
 B) Biến phísản xuất
 C) Định phísản xuất
 D) Doanh thu, chi phísản xuất kinh doanh, sản lượng sản xuất và tiêu thụ
Sai. Đáp án đúng là: Doanh thu, chiphí sản xuất kinh doanh, sản lượng sản xuất và tiêu thụ
Vì:việc xác định giá sản phẩm không phải chỉ là một quyết định của quá trình tiếp thị hoặc một
quyết định có tính chất tài chính, đúng hơn, đó là một quyết định có liên quan đến tất cả các lĩnh
vực hoạt động của công ty, và vì vậy nó ảnh hưởng đến toàn công ty.
Tham khảo: mục 6.1.1 Tầm quan trọng của quyết định giá bán
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Cơ sở để doanh nghiệp định giá sản phẩm mới là:
Chọn một câu trả lời
 A) Tiếp xúc với người tiêu dùng
 B) Chi phí sản xuất sản phẩm
 C) Giá bán của sản phẩm tương đương
 D) Tiếp thị, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm
Sai. Đáp án đúng là: Tiếp thị, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm
Vì: Thực tế cho thấy, khi định giá bán sản phẩm mới, doanh nghiệp thường định giá trên cơ sở
tiếp thị, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm…
(Xem giáo trình trang 129)
Tham khảo: mục 6.2.3 Định giá sản phẩm mới
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong quá trình ra quyết định liên quan đến việc đóng cửa hay giữ lại
một bộ phận của công ty, khoản chi phí nào sau đây là không thích hợp?
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phíbiến đổi
 B) Chi phí cố định trực tiếp
 C) Chi phí cố định gián tiếp
 D) Chi phísản xuất chung biến đổi
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cố định gián tiếp
Vì: Để quyết định liên quan đến việc đóng cửa hay giữ lại một bộ phận của công ty cần phải nhận
diện các chi phí nào có thể tránh được và liệu chúng có bù đắp những thiệt hại về thu nhập (hoặc
lãi trên biến phí) nếu như loại bỏ bộ phận này.
Chi phí cố định gián tiếp là những khoản chi phí cố định phát sinh chung phục vụ cho hoạt động
của toàn doanh nghiệp, được phân bổ theo tiêu thức thích hợp.
Do vậy chi phí cố định gián tiếp là khoản chi phí không thể tránh dược và nó không thích hợp cho
việc ra quyết định
Tham khảo: mục 7.4.2 Quyết định tiếp tục hoặc ngừng kinh doanh một sản phẩm/bộ phận kinh
doanh.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Khoản nào sau đây là thích hợp cho quá trình quyết định mua ngoài hay
tự sản xuất?
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Chi phíđầu tư dây chuyền sản xuất ban đầu
 B) Chi phí khấu hao thiết bị hàng năm
 C) Khoản thu nhập có được nếu thanh lý dây chuyền sản xuất
 D) Chi phínguyên vật liệu trực tiếp đã mua tháng trước
Sai. Đáp án đúng là: Khoản thu nhập có được nếu thanh lý dây chuyền sản xuất
Vì
Chi phí đầu tư dây chuyền sản xuất, chi phí khấu hao thiết bị và chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
đã mua tháng trước là chi phí chìm.
Do vậy, chỉcó khoản thu nhập có được nếu thanh lý dây chuyền sản xuất sẽ được tính vào chi phí
chênh lệch giữa tự sản xuất với mua ngoài để đi đến quyết định tự sản xuất hay mua ngoài.
Tham khảo: mục 7.4.3. Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm/lịnh kiện
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Kế toán quản trị áp dụng trong tổ chức nào dưới đây:
Chọn một
câu trảlời
 A) Các doanh nghiệp
 B) Các cơ quan quản lý chức năng
 C) Các tổ chức nhân đạo, các hội nghề nghiệp
17
 D) Các doanh nghiệp ; Các cơ quan quản lý chức năng; Các tổ chức nhân đạo,
 các hội nghề nghiệp
Sai. Đáp án đúng là: Các doanh nghiệp ; Các cơ quan quản lý chức năng; Các tổ chức nhân đạo,
các hội nghề nghiệp
Vì: Kế toán quản trị là một bộ phận trong hệ thống thông tin kế toán của một tổ chức. Các nhà
quản lý dựa vào thông tin kế toán quản trị để tiến hành hoạch định và kiểm soát hoạt động của tổ
chức.
Vậy kế toán áp dụng trong tất cả các tổ chức có hệ thống kế toán như: Các doanh nghiệp, các cơ
quan quản lý chức năng, các tổ chức nhân đạo, các hội nghề nghiệp
Tham khảo: mục 1.1.1 khái niệm
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhân viên kế toán giải thích với giám đốc rằng biến động giá nguyên vật
liệu, giá nhân công, giá chi phí biến đổi sản xuất được khuyến cáo là
trách nhiệm của:
Chọn
một
câu trả
lời
 A) Bộ phận cung ứng vật tư
 B) Bộ phận cung ứng lao động
 C) Bộ phận cung ứng dịch vụ
 D) Bộ phận cung ứng vật tư, cung ứng lao động và cung ứng dịch vụ
Sai. Đáp án đúng là: Bộ phận cung ứng vật tư, cung ứng lao động và cung ứng dịch vụ
Vì: Biến động giá nguyên vật liệu: Thông thường nhà quản lý bộ phận cung ứng sẽ chịu trách
nhiệm chính trong việc kiểm soát biến động giá.
Biến động giá lao động: Biến động này thường phát sinh do việc bố trí lao động không hợp lý.
Thông thường, người quản lý sản xuất đóng vaitrò chính trong việc kiểm soát biến động này.
Biến động giá chi phí biến đổi sản xuất sẽ do bộ phận cung ứng dịch vụ kiểm soát Tham khảo:
mục 5.3.3. Trách nhiệm
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí trực tiếp có những đặc điểm nào sau đây:
Chọn
một câu
trả lời
 A) Liên quan trựctiếp đến từngđối tượng chịu chi phí
 B) Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí
 C) Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phítrong giá thành
 D) Liên quan trựctiếp đến từngđối tượng chịu chi phí; Được tập hợp riêng theo
 từng đối tượng chịu chi phí;Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành
Sai. Đáp án đúng là: Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí; Được tập hợp riêng
theo từng đối tượng chịu chi phí;Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành
Vì: Chi phí trực tiếp đối với một đối tượng chịu chi phí là loại chi phí liên quan trực tiếp đến đối
tượng chịu chi phí và có thể tính trực tiếp cho đối tượng đó một cách hiệu quả/ít tốn kém
(costeffective).
Tham khảo: mục 2.2.3 Phân loại chiphí theo đối tượng chiphí, bài 2
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi xây dựng định mức biến phí sản xuất kinh doanh thường dựa vào:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Định mức về thời gian và định mức về giá biến phí
 B) Định mức về lượng và định mức về giá biến phí
 C) Định mức về lượng thựctế và định mức về giá biến phíước tính
 D) Định mức về lượng thực tế và định mức về giá biến phíthựctế
Sai. Đáp án đúng là: "Định mức về lượng và định mức về giá biến phí"
Vì: Chi phí định mức được thiết lập cho từng khoản mục chi phí sản xuất dựa trên lượng định mức
(ví dụ như số giờ lao động, số lượng nguyên liệu,… cần để sản xuất một đơn vị sản phẩm) và giá
định mức của mỗi nhân tố đầu vào.
=> Khi xây dựng định mức biến phí sản xuất kinh doanh thường dựa vào định mức về lượng và
định mức về giá của biến phí đó.
Tham khảo: mục 5.1.4. Xây dựng định mức chiphí sản xuất
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Định mức chi phí sản xuất chung được xây dựng theo chi phí sản xuất
chung:
Chọn một câu trả lời
 A) Biến đổi
 B) Cố định
 C) Biến đổi và cố định
 D) Định mức nhân công và vật liệu
Sai. Đáp án đúng là: Biến đổi và cố định
Vì: Định mức chi phí sản xuất chung được xây dựng theo chi phí sản xuất chung biến đổi và cố
định, nhằm phục vụ cho việc phân tích biến động chi phí sản xuất chung.
Tham khảo: mục 5.1.4.3. Định mức chi phí sản xuất chung, bài 5.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty A đang xem xét việc chấp nhận một đơn đặt hàng đặc biệt từ
một công ty nước ngoài, đơn đặt hàng này sẽ không ảnh hưởng tới
doanh thu tiêu thụ của công ty hiện tại và công ty còn đủ năng lực để
sản xuất đơn đặt hàng này. Thông tin về chi phí như sau:
Khoản mục Chi phí đơn vị ($)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 6
Chi phí nhân công trực tiếp 7,5
Biến phí sản xuất chung 3,25
Định phí sản xuất chung 4,5
Biến phí tiêu thụ 2,25
Chi phí cố định sản xuất chung sẽ không đổi khi chấp nhận đơn đặt hàng
hay không. Giá bán đơn vị là 22$ cho 5.000 sản phẩm. Biến phí tiêu thụ
18
sẽ không xảy ra bởi vì trường hợp này doanh thu không xảy ra như
thông thường. Tuy nhiên, xảy ra khoản chi phí đóng gói 1$ mỗi sản phẩm.
Lãi (Lỗ) công ty A là bao nhiêu khi chấp nhận đơn đặt hàng?
Chọn một câu trả lời
 A) Lỗ 12.500$
 B) Lãi 21.250$
 C) Lỗ 6.250$
 D) Lãi 16.250$
Sai. Đáp án đúng là: Lãi 21.250$
Vì
Khoản mục Chi phí ($)
Chi phí nguyên vật liệutrực tiếp
6 x 5.000
= 30.000
Chi phí nhân côngtrựctiếp
7,5 x 5.000
= 37.500
Biến phí sản xuất chung
3,25 x 5.000
= 16.250
Chi phí đónggói
1 x 5.000
= 5.000
Tổngchi phí 88.750
Tổng doanh thu = 22 x 5.000 = 110.000 $
=> Lãi = 110.000 88.750 = 21.250$
Tham khảo: mục 7.4.1. Quyết định hay từ chốimột đơn hàng đặt biệt
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Một biến động cần được kiểm soát khi:
Chọn
một
câu trả
lời
 A) Biến động có giá trị nhỏ số tuyệt đốinhưng lớn về số tương đối
 B) Biến động gây ảnh hưởng đến lợi nhuận
 C) Biến động có xu hướng giảm dần về nhịp độ
 D) Biến động có giá trị lớn về cả số tuyệt đối và số tương đối, biến động lặp đi lặp
 lại liên tục và có xu hướng tăng dần theo thời gian
Sai. Đáp án đúng là: Biến động có giá trị lớn về cả số tuyệt đối và số tương đối, biến động lặp đi
lặp lại liên tục và có xu hướng tăng dần theo thời gian
Vì: Độ lớn của biến động: Nhà quản lý thường quan tâm đến những biến động có giá trị lớn về cả
số tuyệt đối và số tương đối. Số tương đối của biến động cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà quản
lý trong việc kiểm soát.
Tần suất xuất hiện: Những biến động lặp đi lặp lại liên tục cần được kiểm soát chặt chẽ hơn
những biến động thỉnh thoảng mới phát sinh.
Xu hướng của biến động: Những biến động có xu hướng tăng dần theo thời gian là những biến
động cần xác định nguyên nhân và kiểm soát.
Tham khảo: mục 5.3.1. Mức ý nghĩa của biến động, bài 5.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Định mức lượng nguyên liệu trực tiếp phản ánh:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Số nguyên liệu đã tiêu hao để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả lượng hao
 hụt cho phép trongquá trình sản xuất.
 B) Lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả
 lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất.
 C) Giá phí nguyên liệu trựctiếp, bao gồm giá mua cộng với chi phíthu mua.
 D) Giá phícuối cùng của một đơn vị nguyên liệu trựctiếp, bao gồm giá mua cộng với chi phíthu m
Sai. Đáp án đúng là: Lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản xuất một sản phẩm, bao gồm
cả lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất.
Vì: Định mức lượng nguyên liệu trực tiếp: phản ánh lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản
xuất một sản phẩm, bao gồm cả lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất.
Tham khảo: mục 5.1.4.1. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được xây dựng dựa vào định
mức:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao
 B) Định mức giá của nguyên vật liệu.
 C) Định mức khối nguyên vật liệu
 D) Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật liệu.
Sai. Đáp án đúng là: Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật
liệu.
Vì: Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được xây dựng dựa vào định mức lượng nguyên vật
liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật liệu.
Tham khảo: mục 5.1.4.1. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Báo cáo kế toán quản trị thể hiện thông tin tài chính:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Ở phạm vi toàn doanh nghiệp tại một thời điểm hay ở một thời kỳ.
 B) Từng sản phẩm, bộ phận, đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý
 C) Kết hợp linh hoạt giữa phạm vi toàn doanh nghiệp và từng sản phẩm, bộ phận,
 đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý.
 D) Từng sản phẩm, bộ phận, đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý và Kết hợp linh
 hoạt giữa phạm vi toàn doanh nghiệp và từng sản phẩm, bộ phận, đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý.
Sai. Đáp án đúng là: Từng sản phẩm, bộ phận, đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý và Kết hợp
linh hoạt giữa phạm vi toàn doanh nghiệp và từng sản phẩm, bộ phận, đơn vị theo cơ cấu tổ chức
quản lý.
19
Vì:
Phạm vi của kế toán quản trị liên quan đến việc quản lý trên từng bộ phận (phân xưởng, phòng
ban) cho đến từng cá nhân cụ thể.
Tham khảo: mục 1.3.2 Khác nhau (Phạm vi của thông tin)
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty chuyên sản xuất và tiêu thụ sản phẩm X, trong năm dự kiến tiêu
thụ 10.000 sản phẩm X với chi phí như sau:
- Chi phí sản xuất cho 1 đơn vị SP: 10.000đ
- Tổng chi phí cố định sản xuất: 60.000.000đ
- Chi phí bán hàng: 35.000.000đ
- Chi phí quản lý DN: 85.000.000đ
- Tỷ lệ chi phí cộng thêm là 85% tính trên chi phí gốc (giá thành sản xuất).
Giá bán đơn vị là:
Chọn một câu trả lời
 A) 29.600 đồng/sản phẩm
 B) 18.500 đồng/sản phẩm
 C) 10.000 đồng/sản phẩm
 D) 18.000 đồng/sản phẩm
Sai. Đáp án đúng là: 29.600đ
Vì:
Tổng chi phí sản xuất = 10.000 x 10.000 + 60.000.000 = 160.000.000 đ
Khi đó giá bán của công ty sẽ được xác định như sau:
(1) Căn cứvào tổng chi phí sản xuất:
Giá bán = Tổngchi phí x (1+ % cộngthêm)
=
=
160.000.000´ (1 + 85%)
296.000.000đ
Giá bán đơn vị = 296.000.000/10.000 = 29.600đ
Tham khảo: mục 6.2.2 Định giá dựa trên chiphí biến đổi
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty T có kế hoạch tiêu thụ 1.000 sản phẩm trong tháng 1. Ngày 1/1
tồn kho 200 sản phẩm và theo yêu cầu cuối tháng cần có tồn kho 15% số
sản phẩm tiêu thụ của tháng sau. Dự kiến sản lượng tiêu thụ tháng 2 và
tháng 3 là 900 sản phẩm và 1.200 sản phẩm. Khối lượng sản phẩm sản
xuất dự kiến tháng 1 là:
Chọn một câu trả lời
 A) 1.000 sản phẩm
 B) 920 sản phẩm
 C) 950 sản phẩm
 D) 935 sản phẩm
Sai. Đáp án đúng là: 935 sản phẩm
Vì:
· Tổng số thành phẩm cần có = Số lượng tồn kho cuối kỳ dự kiến + số lượng bán dự kiến
=> Tổng số thành phẩm cần có tháng 1 = 1000 + 15% x 900 = 1135 sản phẩm
· Số thành phẩm sản xuất dự kiến trong kỳ = Tổng số thành phẩm cần có – Thành phẩm tồn kho
đầu kỳ
=> Số thành phẩm sản xuất dự kiến tháng 1 = 1135 – 200 = 935 sản phẩm
Tham khảo: mục 4.3.2. Dự toán sản xuất
Không đúng
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 4
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Trong quyết định tự sản xuất hoặc mua ngoài phụ tùng. Công ty nên
chấp nhận lời đề nghị mua ngoài khi giá mua ngoài nhỏ hơn:
Chọn
một câu
trả lời
 A) Tổng chi phí
 B) Biến phísản xuất biến đổi và chi phísản xuất có thể tránh được
 C) Biến phí
 D) Định phí
Sai. Đáp án đúng là: Biến phí sản xuất biến đổi và chi phí sản xuất có thể tránh được
Vì
Khi xem xét để đưa ra quyết định tự sản xuất hay mua ngoài thì nhà quản lý bắt buộc phảixem xét
biến phí biến đổi.
Ngoài ra, nhà quản lý còn phải phân tích xem những chi phí nào tránh được và những chi phí nào
không tránh được.
Tham khảo: mục 7.4.3. Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm/linh kiện.
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi nhà quản trị chọn một phương án thay vì phương án khác, lợi ích
mất đi từ phương án được lựa chọn được gọi là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phícơ hội
 B) Chi phí thích hợp
 C) Quyết định mua ngoài hoặc tự sản xuất
 D) Chi phíchìm
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cơ hội
Vì: Chi phí cơ hội là lợi ích (lợi nhuận) tiềm tàng bị mất đi khi chọn một phương án này thay vì
chọn phương án khác.
Tham khảo: mục Thuật ngữ
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhà quản trị cần xem xét các nhân tố định lượng cũng như định tính khi
ra quyết định. Tất cả các nhân tố sau là nhân tố định tính ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời  A) Sự hài lòng của khách hàng
20
 B) Chất lượng sản phẩm
 C) Chi phí bảo dưỡng máy vi tính
 D) Thái độ của nhân viên
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí bảo dưỡng máy vi tính
Vì
Chi phí bảo dưỡng máy vi tính có thể biểu diễn được dưới hình thức giá trị à Nó là nhân tố định
lượng.
Tham khảo: mục 7.2.6. Phân tích định lượng và phân tích định tính
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Ưu điểm của phương pháp lập dự toán từ dưới lên là:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Cấp dưới hiểu được quá trình lập dự toán
 B) Nhanh chóng
 C) Phù hợp với doanh nghiệp không có đơn vị phụ thuộc
 D) Mọicấp của doanh nghiệp đều được tham gia vào quá trình xây dựng dự toán,
 chính xác, đáng tin cậy
Sai. Đáp án đúng là: Mọi cấp của doanh nghiệp đều được tham gia vào quá trình
xây dựng dự toán, chính xác, đáng tin cậy
Vì: Trình tự lập dự toán từ dưới lên có những ưu điểm là: Mọi cấp của doanh
nghiệp đều được tham gia vào quá trình xây dựng dự toán. Dự toán được lập
có khuynh hướng chính xác và đáng tin cậy. Các chỉ tiêu được tự đề đạt nên
các nhà quản lý sẽ thực hiện công việc một cách chủ động và thoải mái hơn
và khả năng thành công sẽ cao hơn vì dự toán là do chính họ lập ra chứ
không phải bị áp đặt từ trên xuống.
Tham khảo:Mục 4.2.2 Dự toán dưới lên, bài 4
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo mô hình ứng xử chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh
thực tế bao gồm:
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Chi phíbiến đổi, chi phícố định
 B) Chi phí biến đổi, chi phí cố định, chi phíhỗn hợp
 C) Chi phí cố định bắt buộc, chi phícố định quản trị
 D) Chi phíbiến đổi thực thụ, chi phíbiến đổi cấp bậc
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí biến đổi, chi phí cố định, chi phí hỗn hợp
Vì: Dựa vào cách ứng xử của chi phí theo sự biến đổi của mức hoạt động, chi phí của tổ chức
được phân loại thành chi phí biến đổi (variable costs), chi phí cố định (fixed costs) và chi phí hỗn
hợp (mixed cost).
Tham khảo: mục 2.2.2 Phân loại chiphí theo cách ứng xử của chiphí
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Công ty S sản xuất một loại sản phẩm đang bán với giá 5$/1 sản phẩm.
Hiện nay công ty sản xuất được 2.000 sản phảm với giá vốn hàng bán
bình quân là 3,5$/1 sản phẩm, trong đó bao gồm cả định phí sản xuất
2.000$. Biến phí chuyên chở, giao hàng là 0,5$/1 sản phẩm. Định phí bán
hàng và quản lý 500$/1 tháng.
Công ty S vừa nhận một đơn đặt hàng đặt mua 1.000 sản phẩm với giá
3$/1 sản phẩm. Giá bán hiện nay không bị ảnh hưởng nếu công ty S nhận
đơn hàng này. Giả sử công ty S đã hoạt động hết công suất và nếu nhận
đơn đặt hàng thì công ty phải giảm mức tiêu thụ hiện nay. Trong trường
hợp này lợi tức của công ty sẽ:
Chọn một câu trả lời
 A) Giảm 1.000$
 B) Giảm 2000$
 C) Không đổi
 D) Tăng 500$
Sai. Đáp án đúng là: Giảm 2000$
Vì
Nếu sản xuất 2000 sản phẩm và bán ra thị trường:
Chi phí: (3,5 + 0,5) x 2000 + 500 = 8.500 $
Doanh thu: 5 x 2.000 = 10.000
Lợi nhuận: 10.000 – 8.500 = 1.500 $
Nếu sản xuất 2000 sản phẩm và nhận đơn đặt hàng 1.000 sản phẩm với giá 3$/1sản phẩm:
Chi phí: (3,5 + 0,5) x 2000 + 500 = 8.500 $
Doanh thu: 5 x 1.000 + 3 x 1.000 = 8.000
Lợi nhuận: 8.000 – 8.500 = – 500 $
→ Công ty S nếu nhận đơn đặt hàng thì lợi tức của công ty sẽ giảm : 1500$ (500$) = 2000$
Hay: Do DN nhận đơn hàng, 1000 chiếc với giá bán giảm 2$/ 1 sản phẩm => doanh thu giảm đi
của 1000 sản phẩm này là:1000 sp x 2$ = 2000$ trong khi tổng chi phí (bao gồm chi phí biến phí
và định phí) không thay đổi => lợi nhuận giảm đi 2000$
Tham khảo: mục 7.4.1. Quyết định chấp nhận hay từ chốimột đơn hàng đặc biệt
Không đúng
Điểm:0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhận định nào sau đây là đúng khi xem xét quyết định chấp nhận một
đơn đặt hàng đặc biệt (giá< giá bán thông thường):
Chọn
một
câu
trả
lời
 A) Công ty nên tránh những đơn đặt hàng đặc biệt vì chi phícủa nó luôn vượt thu nhập
 B) Công ty nên xem xét tới năng lực dư thừatrong công ty
 C) Công ty nên xem xét đến phản ứng của nhân viên
 D) Công ty nên xem xét đến số nguyên vật liệu tồn kho của mình
Sai. Đáp án đúng là: Công ty nên xem xét tới năng lực dư thừa trong công ty
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)

More Related Content

What's hot

Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài kế toán nguyên vật liệu tại các công ty may mặc hay 2017
Đề tài  kế toán nguyên vật liệu tại các công ty may mặc hay 2017Đề tài  kế toán nguyên vật liệu tại các công ty may mặc hay 2017
Đề tài kế toán nguyên vật liệu tại các công ty may mặc hay 2017
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngbáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Công ty TNHH Nhân thành
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOL
caoxuanthang
 
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
anh hieu
 
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toánRủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
leemindinh
 
Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toánNguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán
Minh Hoàng Hà
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Quang Phi Chu
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánBáo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Digiword Ha Noi
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Tú Titi
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Ác Quỷ Lộng Hành
 
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngKhóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngCông ty TNHH Nhân thành
 
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
nataliej4
 
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toánChuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
dlmonline24h
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1
Nguyen Phuong Thao
 
Luận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOT
Luận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOTLuận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOT
Luận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Học kế toán thực tế
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keCun Haanh
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Nguyễn Tú
 
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của Công ty Dược Sài Gòn (Sapharco)
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của Công ty Dược Sài Gòn (Sapharco)Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của Công ty Dược Sài Gòn (Sapharco)
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của Công ty Dược Sài Gòn (Sapharco)
anh hieu
 

What's hot (20)

Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Đề tài kế toán nguyên vật liệu tại các công ty may mặc hay 2017
Đề tài  kế toán nguyên vật liệu tại các công ty may mặc hay 2017Đề tài  kế toán nguyên vật liệu tại các công ty may mặc hay 2017
Đề tài kế toán nguyên vật liệu tại các công ty may mặc hay 2017
 
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngbáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOL
 
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
Kiểm soát nội bộ chu trình hàng tồn kho tại công ty cổ phần công trình 875
 
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toánRủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
 
Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toánNguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánBáo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
 
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lươngKhóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Khóa luận tốt nghiệp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
 
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
 
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toánChuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1
 
Luận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOT
Luận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOTLuận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOT
Luận văn: Kế toán tại các doanh nghiệp ngành may mặc, HOT
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
 
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của Công ty Dược Sài Gòn (Sapharco)
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của Công ty Dược Sài Gòn (Sapharco)Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của Công ty Dược Sài Gòn (Sapharco)
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của Công ty Dược Sài Gòn (Sapharco)
 

Similar to Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)

Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
Ron Ve
 
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
 MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT) MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
Yen Dang
 
Acc504 lttn4
Acc504 lttn4Acc504 lttn4
Acc504 lttn4
Yen Dang
 
Chuong 8 thông tin thích hợp
Chuong 8  thông tin thích hợpChuong 8  thông tin thích hợp
Chuong 8 thông tin thích hợp
MnMn77
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - Btvn
Yen Dang
 
Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Acc504 btvn1
Acc504 btvn1Acc504 btvn1
Acc504 btvn1
Yen Dang
 
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptxCĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
phanai
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Yen Dang
 
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
Yen Dang
 
luan van tot nghiep ke toan (56).pdf
luan van tot nghiep ke toan (56).pdfluan van tot nghiep ke toan (56).pdf
luan van tot nghiep ke toan (56).pdfNguyễn Công Huy
 
Luận văn giá thành công ty sơn Đức Việt
Luận văn giá thành công ty sơn Đức ViệtLuận văn giá thành công ty sơn Đức Việt
Luận văn giá thành công ty sơn Đức ViệtXao Xuyến
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
lequynhtrampy94
 
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khí
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khíChi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khí
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khí
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Công Ty Dệt
Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh  Của Công Ty DệtGiải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh  Của Công Ty Dệt
Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Công Ty Dệt
Nhận Viết Thuê Đề Tài Baocaothuctap.net/ Zalo : 0909.232.620
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
caoxuanthang
 

Similar to Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT) (20)

Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
 
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
 MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT) MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
MAN310 - PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (LTTT)
 
Acc504 lttn4
Acc504 lttn4Acc504 lttn4
Acc504 lttn4
 
Chuong 8 thông tin thích hợp
Chuong 8  thông tin thích hợpChuong 8  thông tin thích hợp
Chuong 8 thông tin thích hợp
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - Btvn
 
Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...
Đề tài: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm ở Công ty May - Gửi miễn p...
 
Acc504 btvn1
Acc504 btvn1Acc504 btvn1
Acc504 btvn1
 
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptxCĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2
 
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
 
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
ACC506 - KIỂM TOÁN NỘI BỘ HK5D2 (LTTT)
 
luan van tot nghiep ke toan (56).pdf
luan van tot nghiep ke toan (56).pdfluan van tot nghiep ke toan (56).pdf
luan van tot nghiep ke toan (56).pdf
 
ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10
 
Luận văn giá thành công ty sơn Đức Việt
Luận văn giá thành công ty sơn Đức ViệtLuận văn giá thành công ty sơn Đức Việt
Luận văn giá thành công ty sơn Đức Việt
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
 
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khí
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khíChi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khí
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cơ khí
 
Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Công Ty Dệt
Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh  Của Công Ty DệtGiải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh  Của Công Ty Dệt
Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Công Ty Dệt
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 

More from Yen Dang

So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
Yen Dang
 
Werkstatt B1
Werkstatt B1Werkstatt B1
Werkstatt B1
Yen Dang
 
Station b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfStation b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdf
Yen Dang
 
Goethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteGoethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortliste
Yen Dang
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Yen Dang
 
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
Yen Dang
 
11 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.011 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.0
Yen Dang
 
10 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.010 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.0
Yen Dang
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0
Yen Dang
 
08 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.008 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.0
Yen Dang
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0
Yen Dang
 
06 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.006 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.0
Yen Dang
 
05 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.005 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.0
Yen Dang
 
04 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.004 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.0
Yen Dang
 
02 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.002 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.0
Yen Dang
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
Yen Dang
 
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.0013101214009 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
Yen Dang
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
Yen Dang
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
Yen Dang
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
Yen Dang
 

More from Yen Dang (20)

So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
 
Werkstatt B1
Werkstatt B1Werkstatt B1
Werkstatt B1
 
Station b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfStation b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdf
 
Goethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteGoethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortliste
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
 
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
 
11 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.011 acc504-bai 8-v1.0
11 acc504-bai 8-v1.0
 
10 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.010 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.0
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0
 
08 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.008 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.0
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0
 
06 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.006 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.0
 
05 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.005 acc504-bai 2-v1.0
05 acc504-bai 2-v1.0
 
04 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.004 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.0
 
02 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.002 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.0
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
 
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.0013101214009 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆPBÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo thực tập tại công ty dược Domesco chi nhánh Tây Nguyên
Báo cáo thực tập tại công ty dược Domesco chi nhánh Tây NguyênBáo cáo thực tập tại công ty dược Domesco chi nhánh Tây Nguyên
Báo cáo thực tập tại công ty dược Domesco chi nhánh Tây Nguyên
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN VILACONIC- NÔNG SẢN VILACONIC.docx
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN VILACONIC- NÔNG SẢN VILACONIC.docxBáo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN VILACONIC- NÔNG SẢN VILACONIC.docx
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN VILACONIC- NÔNG SẢN VILACONIC.docx
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANHBáo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (10)

Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
 
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆPBÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
 
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
 
Báo cáo thực tập tại công ty dược Domesco chi nhánh Tây Nguyên
Báo cáo thực tập tại công ty dược Domesco chi nhánh Tây NguyênBáo cáo thực tập tại công ty dược Domesco chi nhánh Tây Nguyên
Báo cáo thực tập tại công ty dược Domesco chi nhánh Tây Nguyên
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
 
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN VILACONIC- NÔNG SẢN VILACONIC.docx
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN VILACONIC- NÔNG SẢN VILACONIC.docxBáo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN VILACONIC- NÔNG SẢN VILACONIC.docx
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN VILACONIC- NÔNG SẢN VILACONIC.docx
 
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
 
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
 
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANHBáo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
 

Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)

  • 1. 1 ACC304.BKTV6 – HK5 KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 1 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Theo phương pháp tập hợp chi phí cho một đối tượng chịu chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Chi phísản phẩm, chi phíthời kỳ  B) Chi phí trựctiếp, chi phígián tiếp  C) Chi phí đơn nhất, chi phí quản lý chung  D) Biến phí, định phí Sai. Đáp án đúng là: Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp Vì: Phân loại theo đối tượng tập hợp chi phí chi phí được phân loại thành 2 loại, chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp. Tham khảo: mục 2.2.3 phân loại chi phí theo dối tượng Không đúng Điểm:0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Có tình hình về nhân công trực tiếp trong tháng 1 năm 200X của công ty A như sau: Chi phí nhân công trực tiếp thực tế 20.000.000 đồng Biến động do đơn giá lao động 2.000.000 đồng – thuận lợi Biến động do năng suất lao động (3.000.000 đồng) – bất lợi Giờ công lao động trực tiếp trong tháng 1 là 2.000 giờ. Vậy đơn giá lao động định mức của công ty A là bao nhiêu? Chọn một câu trả lời  A) 11.000 đồng  B) 10.000 đồng  C) 9.500 đồng  D) 9.000 đồng Sai. Đáp án đúng là: 11.000 đồng Vì: Biến động giá lao động: ∆g = (gtt –gđm)* 2000 = 2.000.000 (dấu âm biểu thị biến động thuận lợi, giá thực tế nhỏ hơn giá định mức). => gđm = 11.000 Tham khảo: mục 5.2.4. Phân tích biến động nhân công trực tiếp Không đúng Điểm:0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty T sản lượng sản xuất cho tháng 1 là: 1.000 sản phẩm, tháng 2: 1.200 sản phẩm, định mức chi phí vật liệu X là 5 kg. Ngày 1/1 tồn kho 550 kg vật liệu X, Công ty quy định lượng nguyên vật liệu tồn kho cuối mỗi tháng là 10% nhu cầu sản xuất cho tháng sau. Số vật liệu X dự toán phải mua trong tháng 1 là: Chọn một câu trả lời  A) 5.050 kg  B) 5.000 kg  C) 5.600 kg  D) 5.550 kg Sai. Đáp án đúng là: 5.050 kg Vì: Số kg nguyên vật liệu có kế hoạch dùng cho sản xuát trong tháng 1 = 5 x 1000 = 5000 kg Số kg nguyên vật liệu có kế hoạch cần dùng cho sản xuất tháng 2 = 5 x 1200 = 6000 kg => Tổng số nguyên vật liệu cần có tháng 1 = 5000 + 10% x 6000 = 5600 kg => Số nguyên vật liệu phải mua trong tháng 1 = 5600 – 550 = 5050 sản phẩm Tham khảo: mục 4.3.2. Dự toán sản xuất và 4.3.3. Dự toán mua nguyên vật liệu Không đúng Điểm:0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Trong quá trình ra quyết định liên quan đến việc đóng cửa hay giữ lại một bộ phận của công ty, khoản chi phí nào sau đây là không thích hợp? Chọn một câu trả lời  A) Chi phíbiến đổi  B) Chi phí cố định trực tiếp  C) Chi phí cố định gián tiếp  D) Chi phísản xuất chung biến đổi Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cố định gián tiếp Vì: Để quyết định liên quan đến việc đóng cửa hay giữ lại một bộ phận của công ty cần phải nhận diện các chi phí nào có thể tránh được và liệu chúng có bù đắp những thiệt hại về thu nhập (hoặc lãi trên biến phí) nếu như loại bỏ bộ phận này. Chi phí cố định gián tiếp là những khoản chi phí cố định phát sinh chung phục vụ cho hoạt động của toàn doanh nghiệp, được phân bổ theo tiêu thức thích hợp. Do vậy chi phí cố định gián tiếp là khoản chi phí không thể tránh dược và nó không thích hợp cho việc ra quyết định Tham khảo: mục 7.4.2 Quyết định tiếp tục hoặc ngừng kinh doanh một sản phẩm/bộ phận kinh doanh. Không đúng Điểm:0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Để xây dựng định mức chi phí, các nhà quản lý thường sử dụng phương pháp nào:
  • 2. 2 Chọn một câu trả lời  A) Phương pháp thống kê kinh nghiệm  B) Phương pháp phân tích thựctrạng  C) Phương pháp thốngkê kinh nghiệm và Phương pháp phân tích công việc.  D) Phương pháp tổng cộng chi phíthựctế có điều chỉnh Sai. Đáp án đúng là: Phương pháp thống kê kinh nghiệm và Phương pháp phân tích công việc. Vì: Thiết lập định mức có lẽ là công việc khó khăn nhất trong quá trình xây dựng một hệ thống chi phí định mức (Edmonds et al., 2003). Các nhà quản lý thường sử dụng hai phương pháp chủ yếu sau đây để xây dựng định mức chi phí: Phương pháp thống kê kinh nghiệm và phương pháp phân tích công việc. Tham khảo: mục 5.1.3. Phương pháp xác định chiphí định mức, bài 5. Không đúng Điểm:0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận định nào sau đây là đúng khi quyết định lựa chọn giữa 2 phương án? Chọn một câu trả lời  A) Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức  sản lượng như nhau  B) Các khoản chi phíbiến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có mứ  c sản lượng khác nhau  C) Các khoản chi phícố định không bao giờ là chi phí thích hợp  D) Các khoản thuếkhông bao giờ là chi phíthích hợp Sai. Đáp án đúng là: Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng như nhau Vì Trường hợp mức sản lượng như nhau ở các phương án thì chi phí biến đổi là chi phí không thích hợp do không có sựchênh lệch về chi phí giữa các phương án. Tham khảo: mục 7.3. Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định. Không đúng Điểm:0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Thông tin sau liên quan đến hoạt động sản xuất 3 sản phẩm của công ty Northern như sau: A B C Sản lượng tiêu thụ mỗi năm 300 600 200 Giá bán đơn vị 8$ 9$ 6$ Biến phí đơn vị 3,2$ 6$ 6,5$ Giả sử tạm ngừng sản xuất sản phẩm C, các yếu tố khác không đổi, lợi nhuận hàng năm sẽ: Chọn một câu trả lời  A) Tăng 1.200$  B) Giảm 1.200$  C) Giảm 100$  D) Tăng 100$ Sai. Đáp án đúng là: Tăng 100$ Vì Giả sửtạm ngừng sản xuất sản phẩm C, lợi nhuận hàng năm sẽ: Khoản mục Tiếp tục hoạt động Ngừnghoạt động Chênh lệch Doanh thu(200*6) 1.200 0 (1.200) Chi phí biến đổi (200*6,5) 1.300 0 1.300 Chi phí cố định 0 Lãi/Lỗ 100 Nếu công ty ngừng sản xuất sản phẩm C, công ty sẽ không thu được khoản doanh thu là 1.200$ nhưng sẽ giảm chiphí biến đổi là 1.300$, do vậy công ty sẽ lãi 100$. Tham khảo: mục 7.4.2 Quyết định nên tiếp tục hoặc ngừng kinh doanh một sản phẩm/ bộ phận Không đúng Điểm:0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí trực tiếp có những đặc điểm nào sau đây: Chọn một câu trả lời  A) Liên quan trựctiếp đến từngđối tượng chịu chi phí  B) Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí  C) Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phítrong giá thành  D) Liên quan trựctiếp đến từngđối tượng chịu chi phí; Được tập hợp riêng theo  từng đối tượng chịu chi phí;Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành Sai. Đáp án đúng là: Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí; Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí;Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành Vì: Chi phí trực tiếp đối với một đối tượng chịu chi phí là loại chi phí liên quan trực tiếp đến đối tượng chịu chi phí và có thể tính trực tiếp cho đối tượng đó một cách hiệu quả/ít tốn kém (costeffective). Tham khảo: mục 2.2.3 Phân loại chiphí theo đối tượng chiphí, bài 2 Không đúng Điểm:0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí sản suất của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp gồm bao nhiêu khoản mục ? Chọn một câu trả lời  A) 3 khoản mục  B) 4 khoản mục  C) 5 khoản mục  D) 6 khoản mục Sai. Đáp án đúng là: 3 khoản mục Vì: chi phí sản xuất gồm chi phí nguyên liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
  • 3. 3 Tham khảo: mục 2.2.1. Phân loại chiphí theo chức năng hoạt động Không đúng Điểm:0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Nhân viên kế toán quản trị giải thích với giám đốc rằng giá thành sản xuất sản phẩm có những ý nghĩa cơ bản sau: Chọn một câu trả lời  A) Là thước đo hiệu quả sản xuất  B) Là thướcđo giá trị  C) Là một đòn bẩy kinh tế  D) Dùng để tính giá bán sản phẩm Sai. Đáp án đúng là: Là thước đo hiệu quả sản xuất Vì: Giá thành sản xuất sản phẩm cho phép doanh nghiệp xác định được kết quả sản xuất của sản phẩm lãi hay lỗ. Tham khảo: mục 2.3.2.1 giá thành sản xuất toàn bộ, bài 2 Không đúng Điểm:0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Nghiệp vụ nào dưới đây phát sinh chi phí ở doanh nghiệp: Chọn một câu trả lời  A) Thuếxuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp  B) Hao hụt và mức giảm giá vật tư, tài sản sử dụng  C) Mứcgiảm tài sản do biến động giá thị trường  D) Thuếxuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, Hao hụt và mức giảm giá vật tư,  tài sản sử dụng, Mứcgiảm tài sản do biến động giá thị trường Sai. Đáp án đúng là: Hao hụt và mức giảm giá vật tư, tài sản sử dụng Vì: chi phí phải là các hao phí mà doanh nghiệp bỏ ra. Thuế XNK, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp làm giảm doanh thu của doanh nghiệp, còn mức giảm tài sản do biến động giá của thị trường không phản ánh lượng giá trị mà doanh nghiệp phải bỏ ra Tham khảo: mục 2.1.1. Đối tượng tập hợp chiphí, bài 2 Không đúng Điểm:0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty lập dự toán sản xuất kinh doanh thường bắt đầu từ: Chọn một câu trả lời  A) Dự toán tiền  B) Dự toán bán hàng  C) Dự toán sản lượng sản xuất  D) Dự toán chi phí sản xuất Sai. Đáp án đúng là: Dự toán bán hàng Vì: Một hệ thống dự toán là tập hợp những dự toán có liên quan với nhau, bao gồm dự toán bán hàng, dự toán sản xuất, dự toán mua hàng, dự toán nhân công, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chiphí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán dòng tiền. Tham khảo: mục 4.3 Hệ thống dự toán Xem sơ đồ 4.5: Hệ thống dự toán của doanh nghiệp Không đúng Điểm:0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Doanh nghiệp D cần sử dụng nguyên liệu M dùng cho sản xuất sản phẩm. Theo giá trị trường và dự kiến của hợp đồng mua nguyên liệu M của công ty A với đơn giá: 60.000đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ từ công ty A về kho của doanh nghiệp dự tính 5.000đ/kg doanh nghiệp phải chịu, dự tính hao hụt trong quá trình bốc xếp là 500đ/kg. Vậy định mức đơn giá mua NVL của 1kg nguyên liệu M sẽ là: Chọn một câu trả lời  A) 65.000 đ/kg  B) 65.300 đ/kg  C) 65.500 đ/kg  D) 60.000 đ/kg Sai. Đáp án đúng là: 65.500 đ/kg Vì: Định mức đơn giá mua NVL của 1kg nguyên liệu M = Đơn giá mua + Chi phí vận chuyển, bốc dỡ + Hao hụt => Định mức đơn giá mua NVL của 1kg nguyên liệu M = 60.000 + 5.000 + 500 = 65.500 đ/kg Tham khảo: mục 4.3.3. Dự toán mua nguyên vật liệu Không đúng Điểm:0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty M đầu kỳ còn tồn 130 sản phẩm X, dự kiến cuối kỳ còn tồn 165 sản phẩm X (biết rằng mức tồn kho cuối kỳ bằng 15% nhu cầu tiêu thụ của kỳ sau, dự kiến mức tiêu thụ kỳ sau tăng 10% so với kỳ trước). Số lượng sản phẩm dự kiến sản xuất kỳ này là: Chọn một câu trả lời  A) 1.000 sản phẩm  B) 1.035 sản phẩm  C) 870 sản phẩm  D) 835 sản phẩm Sai. Đáp án đúng là: 1.035 sản phẩm Vì: · Số lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ của kỳ sau = 165/0.15 = 1100 sản phẩm · Số lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ của kỳ sau = Số lượng sản phẩm kỳ này + Số lượng sản phẩm kỳ này x 10% = 1100 → Số lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ kỳ này = 1100/110% = 1.000 sản phẩm. → Số lượng sản phẩm dự kiến sản xuất kỳ này = 1.000 – 130 + 165 =1035 sản phẩm Tham khảo: mục 4.3.2. Dự toán sản xuất Không đúng Điểm:0/1.
  • 4. 4 Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty Giggy đang xem xét một quyết định nên sửa hay thay thế một thiết bị trong công ty. Khoản chi phí nào sau đây là thích hợp cho quyết định này? Chọn một câu trả lời  A) Chi phícủa thiết bị mới  B) Chi phí của thiết bị cũ  C) Chi phí sửachữa, bảo dưỡng cho thiết bị cũ những năm trước  D) Chi phímua các vật liệu sửachữa Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của thiết bị mới Vì Chi phí của thiết bị cũ và chi phí sửa chữa, bảo dưỡng cho thiết bị cũ những năm trước là chi phí chìm nên không thích hợp cho việc ra quyết định. Do vậy, chỉ có chi phí mua thiết bị mới là thích hợp cho việc ra quyết định, do thoả mãn hai tiêu chuẩn: · Chúng ảnh hưởng đến tương lai. · Chúng khác nhau giữa các phương án so sánh. Tham khảo: mục 7.3. Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định Không đúng Điểm:0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Năng lực sản xuất của doanh nghiệp được đánh giá là rất dồi dào, hiệu suất đầu tư cố định cao, cho phép doanh nghiệp có thể khai thác công suất mức hòa vốn và do vậy khả năng đem lại lợi nhuận cao khi công suất hòa vốn (h%): Chọn một câu trả lời  A) (h%) > 100%  B) (h%) < 100%  C) (h%) = 100%  D) (h%) > tỷ lệ số dư đảm phí Sai. Đáp án đúng là: (h%) < 100% Vì: Nếu h% càng nhỏ hơn 100% càng thể hiện năng lực sản xuất của doanh nghiệp là rất dồi dào, hiệu suất đầu tư cố định cao, cho phép doanh nghiệp có thể khai thác công suất mức hòa vốn và do vậy khả năng đem lại lợi nhuận cao. Tham khảo: mục 3.4.2.3 Xác định công suất hòa vốn, bài 3. Không đúng Điểm:0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Căn cứ vào mục đích để có các loại dự toán khác nhau, về cơ bản có mấy loại dự toán: Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 2 Vì: Các loại dự toán khác nhau phục vụ cho những mục đích khác nhau. Về cơ bản, có hai loại dự toán sau đây: 1. Dự toán vốn 2. Dự toán chủ đạo Tham khảo: mục 4.1.3 Các loại dự toán Không đúng Điểm:0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí thích hợp là: Chọn một câu trả lời  A) Các khoản chi phí tương lai mà có sự khác nhau giữa các phương án  B) Là tương tự giữa các phương án  C) Bao gồm các khoản tiền đã chi trả cho việc mua tài sản cố định  D) Chỉ bao gồm dòng tiền ra Sai. Đáp án đúng là: Các khoản chi phí tương lai mà có sự khác nhau giữa các phương án Vì Chi phí thích hợp là chi phí có sự chênh lệch giữa các phương án (đây là thông tin phù hợp cho việc ra quyết định). Tham khảo: mục 7.3 Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định Không đúng Điểm:0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Cho biết thông tin nào dưới đây KHÔNG phải là thông tin của kế toán quản trị: Chọn một câu trả lời  A) Hướng tới tương lai  B) Nhấn mạnh tới các báo cáo tài chính cho người sử dụng bên ngoài doanh nghiệp  C) Nhấn mạnh tới tính phù hợp  D) Cung cấp các thông tin chi tiết về phần góp vốn của các cổ đông Sai. Đáp án đúng là: Nhấn mạnh tới các báo cáo tài chính cho người sử dụng bên ngoài doanh nghiệp Vì: Kế toán quản trị nhấn mạnh đến sự thích hợp và tính linh hoạt của số liệu, thông tin được tổng hợp phân tích theo nhiều góc độ khác nhau. Thông tin ít chú trọng đến sựchính xác mà mang tính chất phản ánh xu hướng biến động, có tính dự báo vì vậy thông tin kế toán quản trị không nhấn mạnh tới các báo cáo tài chính cho người sử dụng bên ngoài doanh nghiệp. Tham khảo: mục 1.3.2 Khác nhau (Đặc điểm của thông tin) Không đúng Điểm:0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Nội dung cơ bản kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:
  • 5. 5 Chọn một câu trả lời  A) Kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp  B) Kế toán quản trị, kế toán tài chính  C) Kế toán tài chính, kế toán chi phí, kế toán quản trị  D) Kế toán doanh thu và kế toán chi phí Sai. Đáp án đúng là: Kế toán quản trị, kế toán tài chính Vì: Trọng tâm của kế toán quản trị là cung cấp thông tin phục vụ cho các nhà quản lý của tổ chức. Trong khi đó, mục tiêu của kế toán tài chính là nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin cho các đối tượng bên ngoài tổ chức. Do vậy nội dung cơ bản kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm kế toán tài chính và kế toán quản trị (bao gồm cả kế toán chi phí). Tham khảo: mục 1.3. so sánh kế toán quản trị và kế toán tài chính: Không đúng Điểm:0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Lựa chọn đáp án đúng nhất: Chọn một câu trả lời  A) Việc lập dự toán cần có sự phối hợp giữa các bộ phận trong doanh nghiệp  B) Việc lập dự toán không cần sự phối hợp giữa các bộ phận trong doanh nghiệp.  C) Việc lập dự toán chỉ cần sự phối hợp giữa bộ phận kế toán và ban giám đốc  D) Việc lập dự toán chỉ cần sự phốihợp của ban giám đốc. Sai. Đáp án đúng là: Việc lập dự toán cần có sự phối hợp giữa các bộ phận trong doanh nghiệp Vì: Dự toán là một bản viết tóm tắt chính thức (hay là báo cáo) các kế hoạch quản lý cho một thời kỳ cụ thể trong tương lai, thể hiện qua các thuật ngữ tài chính. Thông thường, nó đưa ra các phương pháp cơ bản nhằm kết nối các mục tiêu đã thỏa thuận trong toàn bộ doanh nghiệp. Tham khảo: mục 4.1.1 Khái niệm dự toán Không đúng Điểm:0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty đóng tàu A được yêu cầu sửa chữa một chiếc tàu cho một khách hàng. Chi phí nhân công trực tiếp cho việc sửa chữa là 8$ mỗi giờ. Những người công nhân này phải từ bỏ việc sản xuất những chiếc cano để bán trong công ty với tổng số giờ công là 240h. Những chiếc cano cần 12h công để sản xuất và được bán với giá 200$ mỗi chiếc. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất mỗi chiếc cano là 60$. Yêu cầu: Xác định khoản chi phí cơ hội (chi phí hợp lý) của quyết định chấp nhận hợp đồng sửa chữa chiếc tàu? Chọn một câu trả lời  A) 880$  B) 4.000$  C) 2.800$  D) 1.920$ Sai. Đáp án đúng là: 2.800$ Vì Nếu sửa chữa tàu, chi phí nhân công là: 8 x 240 = 1.920 $ Nếu sản xuất cano, không sửa chữa tàu: Doanh thu: (240/12)*200 = 4.000 $ Chi phí nguyên vật liệu: (240/12)*60 = 1.200 $ Khoản chiphí cơ hội (chiphí hợp lý) của quyết định chấp nhận hợp đồng sửa chữa chiếc tàu là: 4.000 – 1.200 = 2.800 $ Tham khảo: mục 7.4.1 Quyết định chấp nhận hay từ chốimột đơn hàng đặc biệt Không đúng Điểm:0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Khoản chi phí nào sau đây là chi phí thích hợp khi ra quyết định ngắn hạn trong tương lai? Chọn một câu trả lời  A) Chi phíchìm  B) Chi phí tương lai nhưng không thay đổi theo các phương án khác nhau  C) Chi phí cơ hội  D) Chi phícó thểkiểm soát được Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cơ hội Vì: Chi phí cơ hội ảnh hưởng đến quyết định ngắn hạn trong tương lai Tham khảo: mục 7.3. Thông tin thích hợp Không đúng Điểm:0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến việc xác định giá bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp Chọn một câu trả lời  A) Chính sách thuế của nhà nước  B) Chính sách văn hóa xã hội  C) Nhu cầu thị trường  D) Chính sách thuế của nhà nước và nhu cầu thị trường Sai. Đáp án đúng là: Chính sách thuế của nhà nước và nhu cầu thị trường Vì: Các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định về giá bán sản phẩm hoặc dịch vụ bao gồm: Nhu cầu của khách hàng. Chi phí sản xuất, bán hàng. Các hành động của đối thủ cạnh tranh. Các vấn đề về luật pháp, chính trị, hình ảnh của công ty trong dân chúng. Tham khảo: mục 6.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá bán Không đúng Điểm:0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận định nào sau đây là đúng khi xem xét quyết định chấp nhận một đơn đặt hàng đặc biệt (giá< giá bán thông thường):
  • 6. 6 Chọn một câu trả lời  A) Công ty nên tránh những đơn đặt hàng đặc biệt vì chi phícủa nó luôn vượt thu nhập  B) Công ty nên xem xét tới năng lực dư thừatrong công ty  C) Công ty nên xem xét đến phản ứng của nhân viên  D) Công ty nên xem xét đến số nguyên vật liệu tồn kho của mình Sai. Đáp án đúng là: Công ty nên xem xét tới năng lực dư thừa trong công ty Vì: Nếu hãng hoạt động hết công suất, không còn năng lực nhàn rỗi nữa, cơ hội cho đơn hàng này = 0, dẫn đến việc doanh nghiệp sẽ phải hủy đơn hàng này. Vì vậy trong trường hợp doanh nghiệp chấp nhận đơn đặt hàng đặc biệt vớiđiều kiện phải xem xét đến năng lực dư thừa. Tham khảo: mục 7.4.1 Quyết định chấp nhận hay từ chốimột đơn hàng đặc biệt Không đúng Điểm:0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Báo cáo kế toán quản trị được lập tại thời điểm: Chọn một câu trả lời  A) Khi kết thúc niên độ kế toán  B) Khi công khai thông tin tài chính hay báo cáo tình hình tài chính trướccổ đông  C) Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra  D) Khi nhà quản trị có nhu cầu Sai. Đáp án đúng là: Khi nhà quản trị có nhu cầu Vì: Các nhà quản lý phải thường xuyên đương đầu với những quyết định trong sản xuất kinh doanh. Để thành công trong việc ra quyết định, các nhà quản lý phải dựa vào các nhân viên kế toán quản trị để cung cấp cho họ các thông tin thích hợp cho từng tình huống ra quyết định. Do vậy, các báo cáo kế toán quản trị cần phải được lập khi các nhà quản trị yêu cầu. Tham khảo: mục 1.2.6 Sử dụng thông tin kế toán quản trịđể ra quyết định ngắn hạn Không đúng Điểm:0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó: Chọn một câu trả lời  A) Doanh thu lớn hơn chi phí  B) Doanh thu bằng chi phí  C) Chi phí lớn hơn doanh thu  D) Định phíbằng tổng biến phí Sai. Đáp án đúng là: Doanh thu bằng chi phí Vì Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu đủ bù đắp các chi phí hoạt động kinh doanh đã bỏ ra, hay nói cách khác điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh nghiệp không có lãi cũng như không bị lỗ. Tham khảo: mục 3.4.1. Khái niệm, bài 3. Không đúng Điểm:0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Mục đích của dự toán là: Chọn một câu trả lời  A) Cung cấp thông tin về việc thựchiện các mục tiêu đã đề ra  B) Đánh giá hiệu quả công tác kiểm soát nội bộ  C) Dự báo nguồn lực của doanh nghiệp  D) Cung cấp thông tin về toàn bộ kế hoạch kinh doanh một cách có hệ thống và  đảm bảo thựchiện các mục tiêu đã đề ra, đánh giá hiệu quả quản lý và thúcđẩy hiệu quả  công việc, dự báo khó khăn tiềm ẩn Sai. Đáp án đúng là: Cung cấp thông tin về toàn bộ kế hoạch kinh doanh một cách có hệ thống và đảm bảo thực hiện các mục tiêu đã đề ra, đánh giá hiệu quả quản lý và thúc đẩy hiệu quả công việc, dự báo khó khăn tiềm ẩn Vì: (Xem giáo trình trang 84, 85, 86). Tham khảo:Mục 4.1.2 Mục đích của dự toán, bài 4 Không đúng Điểm:0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Doanh nghiệp A có tỷ lệ tăng doanh thu là 25% và tỷ lệ tăng lợi nhuận là 75% vậy độ lớn của đòn bẩy kinh doanh của công ty A là: Chọn một câu trả lời  A) 1  B) 2  C) 3  D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 3 Vì: Độ lớn của đòn bẩy kinh doanh của công ty A là: Tốc độ tăng lợi nhuận/ tốc độ tăng doanh thu =75%/25%=3 Tham khảo: mục 3.1.5. Đòn bẩy kinh doanh, bài 3. Không đúng Điểm:0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty A đang xem xét việc mua một bộ phận mà công ty đang tự sản xuất. Chi phí để sản xuất bộ phận này là: chi phí nguyên vật liệu 4$, chi phí nhân công trực tiếp 2$, biến phí sản xuất chung 3$, định phí sản xuất chung là 6$. Chi phí thích hợp khi xem xét quyết định này là: Chọn một câu trả lời  A) 15$  B) 9$  C) 6$  D) 4$ Sai. Đáp án đúng là: 9$ Vì: Định phí sản xuất chung là khoản chi phí không thay đổi cho dù công ty có lựa chọn phương án nào, nên chiphí này không được xem xét khi ra quyết định.
  • 7. 7 Chi phí thích hợp khi xem xét quyết định này là chi phí biến đổi, bao gồm: · Nguyên liệu vật liệu : 4$ · Nhân công trực tiếp: 2$ · Biến phí SXC : 3$ àTổng Chi phí biến đổi: 9$ (=4+2+3) Tham khảo: mục 7.4.3. Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm/linh kiện. Không đúng Điểm:0/1. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 2 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Khoản chi phí nào sau đây là chi phí thích hợp khi ra quyết định ngắn hạn trong tương lai? Chọn một câu trả lời  A) Chi phíchìm  B) Chi phí tương lai nhưng không thay đổi theo các phương án khác nhau  C) Chi phí cơ hội  D) Chi phícó thểkiểm soát được Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cơ hội Vì: Chi phí cơ hội ảnh hưởng đến quyết định ngắn hạn trong tương lai Tham khảo: mục 7.3. Thông tin thích hợp Không đúng Điểm:0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Định mức lượng nguyên liệu trực tiếp phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Số nguyên liệu đã tiêu hao để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả lượng hao hụt  cho phép trong quá trình sản xuất.  B) Lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả  lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất.  C) Giá phí nguyên liệu trựctiếp, bao gồm giá mua cộng với chi phíthu mua.  D) Giá phícuối cùng của một đơn vị nguyên liệu trựctiếp, bao gồm giá mua cộng  với chi phí thu mua trừ đi chiết khấu mua hàng được hưởng. Sai. Đáp án đúng là: Lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất. Vì: Định mức lượng nguyên liệu trực tiếp: phản ánh lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất. Tham khảo: mục 5.1.4.1. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Không đúng Điểm:0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Trong những nhận định sau, chọn ra nhận định đúng nhất: Chọn một câu trả lời  A) Phân tích biến động chi phísản xuất chung cố định tương tự với phân tích  các chi phíbiến đổi.  B) Phân tích biến động chi phí sản xuất chung cố định hoàn toàn khác với phân tích  các chi phíbiến đổi.  C) Việc tính toán biến động chi phí sản xuất chung biến đổi hoàn toàn khác với việ  c tính toán biến động chi phínguyên vật liệu.  D) Việc tính toán biến động chi phísản xuất chung biến đổi hoàn toàn giống với  việc tính toán biến động chi phínguyên vật liệu. Sai. Đáp án đúng là: Phân tích biến động chi phí sản xuất chung cố định hoàn toàn khác với phân tích các chiphí biến đổi. Vì: Phân tích biến động chi phí sản xuất chung cố định hoàn toàn khác với phân tích các chi phí biến đổi. (Xem giáo trình trang 112, 113). Tham khảo: mục 5.2.5. Phân tích biến động chi phí sản xuất chung Không đúng Điểm:0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Nhân viên kế toán quản trị giải thích với giám đốc rằng thông tin giá thành đơn vị sản phẩm, kết cấu giá thành sản phẩm là: Chọn một câu trả lời  A) Thông tin quản trị không được công khai rộng rãi  B) Thông tin tài chính được công khai rộng rãi  C) Thông tin vừa mang tính quản trịvừa mang tính công khai  D) Thông tin làm cơ sở cho kế toán tài chính Sai. Đáp án đúng là: Thông tin quản trịkhông được công khai rộng rãi Vì: Giá thành sản xuất đóng vai trò chủ yếu trong các quyết định mang tính chất chiến lược dài hạn. Tham khảo: mục 2.3.2.1. giá thành sản xuất toàn bộ, bài 2 Không đúng Điểm:0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Định mức chi phí nhân công trực tiếp được biểu thị thông qua: Chọn một câu trả lời  A) Định mức giá của một giờ lao động trựctiếp  B) Định mức lượng thời gian lao động trựctiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm.  C) Định mức giá của một giờ lao động trựctiếp và định mức lượng thời gian  lao động trựctiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm.  D) Số lượng nguyên vật liệu tiêu hao cho 1 đơn vị sản phẩm Sai. Đáp án đúng là: Định mức giá của một giờ lao động trực tiếp và định mức lượng thời gian lao động trực tiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
  • 8. 8 Vì: Định mức chi phí nhân công trực tiếp được biểu thị thông qua định mức giá của một giờ lao động trực tiếp và định mức lượng thời gian lao động trực tiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm. Tham khảo: mục 5.1.4.2. Định mức chi phí nhân công trực tiếp, bài 5. Không đúng Điểm:0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Khi xây dựng định mức biến phí sản xuất kinh doanh thường dựa vào: Chọn một câu trả lời  A) Định mức về thời gian và định mức về giá biến phí  B) Định mức về lượng và định mức về giá biến phí  C) Định mức về lượng thựctế và định mức về giá biến phíước tính  D) Định mức về lượng thực tếvà định mức về giá biến phíthực tế Sai. Đáp án đúng là: Định mức về lượng và định mức về giá biến phí Vì: Chi phí định mức được thiết lập cho từng khoản mục chi phí sản xuất dựa trên lượng định mức (ví dụ như số giờ lao động, số lượng nguyên liệu,… cần để sản xuất một đơn vị sản phẩm) và giá định mức của mỗi nhân tố đầu vào. => Khi xây dựng định mức biến phí sản xuất kinh doanh thường dựa vào định mức về lượng và định mức về giá của biến phí đó. Tham khảo: mục 5.1.4. Xây dựng định mức chiphí sản xuất Không đúng Điểm:0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Các định mức được xây dựng để: Chọn một câu trả lời  A) Ngăn chặn tình trạng hỏng hóc của máy móc hoặc sự đình trệ công việc  B) Phản ánh mức độ thựctếcó thểđạt được hơn là mức độ lý tưởng  C) Phản ánh mức độ có thể đạt được khi nhân công có kỹ năng và năng suất cao  nhất làm việc trong 100% thời gian  D) Khích lệ hơn là cho dự báo dòng tiền và hoạch định hàng tồn kho Sai. Đáp án đúng là: Phản ánh mức độ thực tế có thể đạt được hơn là mức độ lý tưởng Vì: (Xem giáo trình trang 103). Tham khảo: mục 5.1.1 Khái niệm Không đúng Điểm:0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Một nhà quản lý sản xuất cho rằng ông ta sẽ tăng lợi ích từ việc tăng công suất làm việc của một chiếc máy. Trong trường hợp này, chi phí của việc đầu tư mua máy ban đầu sẽ là: Chọn một câu trả lời  A) Chi phícơ hội  B) Chi phí chênh lệch  C) Chi phí chìm  D) Chi phícó thểtránh được Sai. Đáp án đúng là: Chi phí chìm Vì: Chi phí chìm (sunkcosts) là những chi phí đã phát sinh trong quá khứ. Việc đầu tư mua máy ban đầu là chi phí chìm vì đây là khoản chi phí đã được thực hiện. Tham khảo: mục 7.3.2.2. Thông tin không thích hợp Không đúng Điểm:0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Do chi phí biến đổi thay đổi theo mức thay đổi của sản lượng, nên chúng: Chọn một câu trả lời  A) Là chi phíkhông thích hợp khi các phương án lựa chọn có các mức sản  lượng khác nhau  B) Là chi phí không thích hợp khi các phương án lựa chọn có chi phíđơn vị khác nhau  C) Là chi phí không thích hợp khi các phương án có mức sản lượng như nhau,  nhưng chi phí đơn vị khác nhau  D) Là chi phíthích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng khác  nhau và chi phí đơn vị khác nhau Sai. Đáp án đúng là: Là chi phí thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng khác nhau và chi phí đơn vị khác nhau Vì Trường hợp mức sản lượng như nhau và chi phí đơn vị giống nhau ở các phương án thì chi phí biến đổi thay đổi theo mức thay đổi của sản lượng là chi phí không thích hợp do không có sự chênh lệch về chiphí giữa các phương án. Trường hợp mức sản lượng khác nhau và chi phí đơn vị khác nhau ở các phương án thì chi phí biến đổi thay đổi theo mức thay đổi của sản lượng là chi phí thích hợp do nó ảnh hưởng đến tương lai và có sự khác nhau giữa các phương án. Tham khảo: mục 7.3. Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định. Không đúng Điểm:0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Ưu điểm của phương pháp lập dự toán từ trên xuống là: Chọn một câu trả lời  A) Nhanh chóng  B) Chính xác  C) Đáng tin cậy  D) Trung thực Sai. Đáp án đúng là: Nhanh chóng Vì Ưu điểm của phương pháp này là nhanh chóng. (Xem giáo trình trang 87). Tham khảo: mục 4.2.1 Dự toán từ trên xuống, bài 4. Không đúng Điểm:0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1
  • 9. 9 Nhân tố nào sau đây là nhân tố định tính cần phải cân nhắc khi quyết định phương án mua ngoài hay tự sản xuất? Chọn một câu trả lời  A) Chất lượng của sản phẩm thay thế  B) Liệu nhà nguyên vật liệu có cung cấp đủ số lượng cần dùng trong doanh nghiệp  khi sản xuất sản phẩm  C) Liệu nhà cung cấp bên ngoài có cung cấp sản phẩm với giá rẻ hơn giá  đặt hàng ban đầu  D) Chất lượng của sản phẩm của nhà cung cấp bên ngoài, liệu nhà cung  cấp bên ngoài có cung cấp đủ số lượng cần dùng trong doanh nghiệp, liệu nhà cung cấp bên ngoài có cung cấp sản phẩmđúng thời hạn Sai. Đáp án đúng là: Chất lượng của sản phẩm của nhà cung cấp bên ngoài, liệu nhà cung cấp bên ngoài có cung cấp đủ số lượng cần dùng trong doanh nghiệp, liệu nhà cung cấp bên ngoài có cung cấp sản phẩm đúng thời hạn Vì Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài thường quan tâm đến 2 vấn đề: Chất lượng của linh kiện, chi tiết hay vật liệu hoặc bao bì. Giá cả (chiphí). Ngoài ra, nhà quản lý cũng cần quan tâm tới số lượng (nhà cung cấp bên ngoài có đủ khả năng để cung cấp đủ số lượng mà doanh nghiệp cần hay không) và quan tâm tới thời hạn giao hàng (có đúng thời hạn không). Tham khảo: mục 7.4.3.Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm/lịnh kiện Không đúng Điểm:0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty A sản xuất 5.000 phụ tùng X/1 tháng để sử dụng cho sản phẩm chính Y. Chi phí sản xuất của 1 phụ tùng X như sau: Biến phí: 0,5$ Định phí: 0,25$ Tổng chi phí/1 sản phẩm: 0,75$ Công ty có thể mua loại phụ tùng X ở bên ngoài với giá 0,6$/1 cái. Nếu mua ngoài, công ty giảm được 40% định phí. Chi phí không thích hợp của quyết định mua ngoài hoặc tự sản xuất này là: Chọn một câu trả lời  A) Tất cả các định phí  B) 60% định phí  C) 40% định phí  D) Tất cả biến phí Sai. Đáp án đúng là: 60% định phí Vì Chi phí không thích hợp của quyết định mua ngoài hoặc tự sản xuất này là: 60% định phí. Vì dù công ty mua ngoài thì cũng chỉ được giảm 40% định phí, 60% định phí còn lại công ty vẫn phải chịu chi phí này. Đó là chi phí chìm và nó không thể tránh được khi trong tương lai doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ sản xuất hay mua ngoài. Tham khảo: mục 7.4.3 Quyết định nên mua ngoài sản phẩm/linh kiện Không đúng Điểm:0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty cổ phần dệt may Hà Nội có tổng doanh thu là 200.000.000 đồng và tổng chi phí biến đổi là 120.000.000 đồng, biết giá bán 200.000 đồng/ cái. Xác định tỷ suất lãi trên biến phí? Chọn một câu trả lời  A) 40%  B) 35%  C) 60%  D) 30% Sai. Đáp án đúng là: 40% Vì Tỷ suất Lãi trên biến phí Lb%= (lb*100%)/g =(80.000.000*100%)/200.000.000 = 40% Tham khảo: mục 3.1.3 Lãi trên biến phí, bài 3. Không đúng Điểm:0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty A sử dụng 5.000 phụ tùng mỗi năm. Chi phí sản xuất một phụ tùng ở mức này như sau: Nguyên vật liệu trực tiếp: 2,5$ Nhân công trực tiếp: 3,5$ Biến phí sản xuất chung: 1,5$ Định phí sản xuất chung: 1$ Tổng: 8,5$ Một nhà cung cấp bên ngoài đề nghị bán cho công ty loại phụ tùng này với số lượng không hạn chế với giá 7,25$. Nếu công ty chấp nhận thì công ty có thể giảm bớt được 50% định phí phân bổ cho phụ tùng. Ngoài ra, mặt bằng để sản xuất phụ tùng sẽ được công ty khác thuê với giá 6.000$/năm. Nếu công ty chấp nhận mua phụ tùng từ bên ngoài, lợi tức của công ty sẽ: Chọn một câu trả lời  A) Tăng 13.500$  B) Tăng 7.250$  C) Tăng 11.000$  D) Tăng 9.750$ Sai. Đáp án đúng là: Tăng 9.750$ Vì Khoản mục Tự sản xuất Mua ngoài NVLTT (2,5*5.000) 12.500
  • 10. 10 NCTT (3,5*5.000) 17.500 Biến phí SXC (1,5*5.000) 7.500 Định phí SXC (1*5.000) 5.000 2.500 Chi phí mua ngoài 36.250 (7,25*5.000) Cộng 42.500 38.750 Như vậy nếu mua ngoài công ty sẽ tiết kiệm được 3.750$(42.50038.750) so với tự sản xuất, cộng với chi phí cơ hội nếu tự sản xuất là 6.000$ từ hoạt động cho thuê. Vậy lợi tức của công ty tăng 9.750$. Tham khảo: mục 7.4.3. Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm/linh kiện. Không đúng Điểm:0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được xây dựng dựa vào định mức: Chọn một câu trả lời  A) Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao  B) Định mức giá của nguyên vật liệu.  C) Định mức khối nguyên vật liệu  D) Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật liệu. Sai. Đáp án đúng là: Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật liệu. Vì: Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được xây dựng dựa vào định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật liệu. Tham khảo: mục 5.1.4.1. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Không đúng Điểm:0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Thông tin sau liên quan đến hoạt động sản xuất 3 sản phẩm của công ty Northen như sau: A B C Sản lượng tiêu thụ mỗi năm 300 600 200 Giá bán đơn vị 8$ 9$ 6$ Biến phí đơn vị 3,2$ 6$ 6,5$ Nếu tăng sản lượng sản xuất sản phẩm B lên 700 sản phẩm mỗi năm, nhưng giá bán sản phẩm B giảm còn 8$. Các yếu tố khác không thay đổi, lợi nhuận hàng năm sẽ: Chọn một câu trả lời  A) Giảm 400$  B) Tăng 700$  C) Giảm 1.800$  D) Tăng 1.400$ Sai. Đáp án đúng là: Giảm 400$ Vì Khoản mục Sản lượng600 Sản lượng700 Chênh lệch Doanh thu 5.400 (=9*600) 5.600 (=8*700) 200 Chi phí biến đổi 3.600 (=6*600) 4.200 (=6*700) (600) Chi phí cố định 0 Lãi/Lỗ (400) Nếu tăng sản lượng sản xuất sản phẩm B lên 700 sản phẩm mỗi năm, nhưng giá bán sản phẩm B giảm còn 8$. Công ty sẽ thu thêm khoản doanh thu là 200$ nhưng sẽ tăng chi phí biến đổi là 600$, do vậy công ty sẽ lỗ 400$. Tham khảo: mục 7.4.2 Quyết định nên tiếp tục hoặc ngừng kinh doanh một sản phẩm / bộ phận Không đúng Điểm:0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Kỳ tính giá thành là khoảng thời gian: Chọn một câu trả lời  A) Một tháng  B) Một quý  C) Một niên độ kế toán  D) Cần thiết để tập hợp, tổng hợp tính giá thành Sai. Đáp án đúng là: Cần thiết để tập hợp, tổng hợp tính giá thành Vì: kế toán quản trị tập hợp chi phí để đáp ứng yêu cầu kiểm soát chi phí và tính giá thành sản phẩm. Tham khảo: mục 2.3.1.1 Đối tượng tập hợp chiphí, bài 2 Không đúng Điểm:0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Theo mối quan hệ giữa chi phí với kỳ tính kết quả kinh doanh, chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Chi phísản phẩm, chi phíbán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp  B) Chi phí mua hàng, chi phí thời kỳ.  C) Chi phí sản xuất, chi phíthời kỳ  D) Chi phísản phẩm, chi phíthời kỳ Sai. Đáp án đúng là: Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ Vì: Chi phí sản xuất kinh doanh là những chi phí trong và ngoài sản xuất trong một chu kì kinh doanh gồm chi phí sản xuất , chi phí ngoài sản xuất. Nếu xét theo mối quan hệ giữa chi phí với thời kỳ tính kết quả kinh doanh thì chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm chi phí sản phẩm và chi phí
  • 11. 11 thời kì vì: chi phí sản phẩm là những chi phí gắn liền với quá trình sản xuất sản phẩm hay hàng hóa được mua vào, chi phí thời kì là những chi phí không phải chi phí sản xuất (có thể hiểu là chi phí ngoài sản xuất) Tham khảo: mục 2.2.5 Các cách phân loại khác (Chi phí sản phẩm và chiphí thời kỳ) Không đúng Điểm:0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty Dino sản xuất 3 sản phẩm X, Y, Z từ một loại nguyên vật liệu đầu vào. Sản phẩm Z có thể được bán tại giai đoạn 2 (từ đó chế biến thêm thành các thành phẩm riêng biệt) hay chế biến thêm với chi phí chế biến thêm 10.000$ rồi bán với giá 40.000$. Chi phí sản xuất 3 sản phẩm này ở giai đoạn 1 là 50.000$. Vậy, sản phẩm Z nên: Chọn một câu trả lời  A) Sản xuất thêm rồi mới tiêu thụ  B) Chỉ sản xuất thêm khi chi phísản xuất ở giai đoạn 1 cho sản phẩm Z nhỏ  hơn 10,000$  C) Nên bán ngay  D) Nên bán khi giá bán đủ bù đắp biến phí đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Sản xuất thêm rồi mới tiêu thụ Vì Do thu nhập tăng thêm là 40.000$ lớn hơn chi phí tăng thêm 10.000$ do tiếp tục sản xuất thì doanh nghiệp nên quyết định tiếp tục sản xuất sản phẩm Z. Tham khảo: mục 7.4.4 Quyết định nên bán ngay bán thành phẩm hoặc tiếp tục sản xuất ra thành phẩm rồimới bán Không đúng Điểm:0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Nhà máy X dùng một hệ thống chi phí định mức, trong đó tồn kho nguyên vật liệu trực tiếp theo chi phí định mức. Nhà máy xây dựng định mức chi phí cho một sản phẩm như sau: Số lượng định mức Đơn giá định mức Nguyên vật liệu trực tiếp 10 kg 7.200 đồng/kg Nhân công trực tiếp 2,5 giờ 24.000 đồng/giờ Trong tháng 5, nhà máy mua 250.000 kg nguyên liệu trực tiếp với tổng giá trị là 1.900.000.000 đồng. Tổng tiền lương nhân công trực tiếp trong tháng 5 là 1.310.400.000 đồng. Trong tháng 5, nhà máy làm ra 22.000 sản phẩm, dùng hết 216.000 kg nguyên liệu trực tiếp và 56.000 giờ công lao động trực tiếp. Biến động do năng suất lao động trực tiếp trong tháng 5 là: Chọn một câu trả lời  A) 23.400.000 đồng, biến động thuận lợi  B) 28.800.000 đồng, biến động thuận lợi  C) 24.000.000 đồng, biến động bất lợi  D) 23.400.000 đồng, biến động bất lợi Sai. Đáp án đúng là: 24.000.000 đồng, biến động bất lợi Vì: Biến động do năng suất lao động trực tiếp: ∆sl = (SLtt SLđm) x Gđm ∆sl = (56.000 – 2,5 x 22.000) x 24.000 ∆sl = 24.000.000 đồng > 0 => Biến động bất lợi Tham khảo: mục 5.2.4. Phân tích biến nhân công trực tiếp Không đúng Điểm:0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Theo phương pháp tập hợp chi phí cho một đối tượng chịu chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Chi phísản phẩm, chi phíthời kỳ  B) Chi phí trựctiếp, chi phígián tiếp  C) Chi phí đơn nhất, chi phí quản lý chung  D) Biến phí, định phí Sai. Đáp án đúng là: Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp Vì: Phân loại theo đối tượng tập hợp chi phí chi phí được phân loại thành 2 loại, chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp. Tham khảo: mục 2.2.3 phân loại chi phí theo dối tượng Không đúng Điểm:0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Nhược điểm của phương pháp lập dự toán từ dưới lên là: Chọn một câu trả lời  A) Không chính xác  B) Không khuyến khích tinh thần làm việc của cấp dưới.  C) Mất nhiều thời gian  D) Phải chờ quyết định chính thức từ nhà quản lý về số lượng tiêu thụ Sai. Đáp án đúng là: Mất nhiều thời gian Vì Nhược điểm: Mất nhiều thời gian. (Xem giáo trình trang 88). Tham khảo: mục 4.2.2 Dự toán dưới lên, bài 4. Không đúng Điểm:0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Hệ thống kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo quy trình sản xuất được áp dụng để tính giá thành những sản phẩm: Chọn một câu trả lời  A) Chưa xác định trướcngười mua  B) Sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật riêng của doanh nghiệp
  • 12. 12  C) Thường được tái lập lại nhiều lần trong sản xuất  D) Sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Nhà nước qui định Sai. Đáp án đúng là: Thường được tái lập lại nhiều lần trong sản xuất Vì: Giá thành sản phẩm bao gồm giá thành sản xuất sản phẩm và giá thành toàn bộ. Theo quy trình sản xuất, sản phẩm áp dụng để tính giá thành là sản phẩm luôn được tái lập trong sản xuất. Tham khảo: mục 2.3.6.1 Kế toán theo quy trình, bài 2 Không đúng Điểm:0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Nếu căn cứ vào chức năng hoạt động, chi phí của doanh nghiệp ở lĩnh vực nào sau đây có cùng yếu tố: Chọn một câu trả lời  A) Ngành dịch vụ  B) Ngành y tế  C) Ngành nông nghiệp  D) Ngành công nghiệp, Ngành xây lắp, Ngành nông nghiệp Sai. Đáp án đúng là: Ngành công nghiệp, Ngành xây lắp, Ngành nông nghiệp Vì: Chi phí được phân loại theo chức năng hoạt động gồm có chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất. Cả ba loại hình doanh nghiệp trên đều có chiphí sản xuất và chiphí ngoài sản xuất. Tham khảo: mục 2.2.1 Phân loại chiphí theo chức năng hoạt động Không đúng Điểm:0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng về ý nghĩa của hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh Chọn một câu trả lời  A) Cung cấp cho nhà quản trị thông tin về kế hoạch sản xuất kinh doanh  B) Để đánh giá tình hình thựchiện các chỉ tiêu đã dự kiến  C) Là cơ sở để các cổ đông xem xét đưa ra các quyết định đầu tư  D) Là căn cứ để khai thác các khả năng tiềm tàng về nguồn lực tài chính Sai. Đáp án đúng là: Là cơ sở để các cổ đông xem xét đưa ra các quyết định đầu tư Vì: Một hệ thống dự toán là tập hợp những dự toán có liên quan với nhau, bao gồm dự toán bán hàng, dự toán sản xuất, dự toán mua hàng, dự toán nhân công, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chiphí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán dòng tiền => Một hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh không phải là cơ sở để các cổ đông xem xét đưa ra các quyết định đầu tư của mình (họ thường đưa ra quyết định đầu tư dựa vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hoạt động có lãi hay không có lãi) Tham khảo: mục 4.3 Hệ thống dự toán Không đúng Điểm:0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Ưu điểm của phương pháp lập dự toán từ dưới lên là: Chọn một câu trả lời  A) Cấp dưới hiểu được quá trình lập dự toán  B) Nhanh chóng  C) Phù hợp với doanh nghiệp không có đơn vị phụ thuộc  D) Mọicấp của doanh nghiệp đều được tham gia vào quá trình xây dựng dự toán, chính xác, đáng t Sai. Đáp án đúng là: Mọi cấp của doanh nghiệp đều được tham gia vào quá trình xây dựng dự toán, chính xác, đáng tin cậy Vì: Trình tự lập dự toán từ dưới lên có những ưu điểm là: Mọi cấp của doanh nghiệp đều được tham gia vào quá trình xây dựng dự toán. Dự toán được lập có khuynh hướng chính xác và đáng tin cậy. Các chỉ tiêu được tự đề đạt nên các nhà quản lý sẽ thực hiện công việc một cách chủ động và thoải mái hơn và khả năng thành công sẽ cao hơn vì dự toán là do chính họ lập ra chứ không phải bị áp đặt từ trên xuống. Tham khảo:Mục 4.2.2 Dự toán dưới lên, bài 4 Không đúng Điểm:0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí cơ hội: Chọn một câu trả lời  A) Được phản ánh trong báo cáo kết quả kinh doanh  B) Không thểhiện thựcchất giá trị kinh tế  C) Là chi phí thích hợp khi ra quyết định  D) Luôn là các khoản chi phícố định Sai. Đáp án đúng là: Là chi phí thích hợp khi ra quyết định Vì: Chi phí cơ hội là lợi ích (lợi nhuận) tiềm tàng bị mất đi khi chọn một phương án này thay vì chọn phương án khác. Do đó, nó thỏa mãn 2 tiêu chuẩn của thông tin phù hợp cho việc ra quyết định: Chúng ảnh hưởng đến tương lai. Chúng khác nhau giữa các phương án so sánh Tham khảo: mục 7.3. Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định. Không đúng Điểm:0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Hệ thống dự toán bao gồm các dự toán như: Chọn một câu trả lời  A) Dự toán bán hàng, dự toán mua hàng, dự toán chi phí, dự toán dòng tiền  B) Dự toán định mức chi phí  C) Dự toán sản phẩm dở dang  D) Dự toán thành phẩm xuất bán Sai. Đáp án đúng là: Dự toán bán hàng, dự toán mua hàng, dự toán chi phí, dự toán dòng tiền Vì: Một hệ thống dự toán là tập hợp những dự toán có liên quan với nhau, bao
  • 13. 13 gồm dự toán bán hàng, dự toán sản xuất, dự toán mua hàng, dự toán nhân công, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán dòng tiền. Tham khảo: Mục 4.3 hệ thống dự toán, bài 4 Không đúng Điểm:0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Mức giá sàn doanh nghiệp thường sử dụng là: Chọn một câu trả lời  A) Chi phísản xuất và giá thành sản phẩm  B) Chi phí bán hàng  C) Chi phí nguyên vật liệu  D) Chi phíquản lý doanh nghiệp Sai. Đáp án đúng là: Chí phí sản xuất và giá thành sản phẩm Vì: Về nguyên tắc, nhà quản trị sử dụng chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm làm mức giá sàn (floor price) từđó quyết định các giá bán trong ngắn hạn và trong dài hạn. Tham khảo: mục 6.2 Các phương pháp định giá Không đúng Điểm:0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Khi nhà quản trị chọn một phương án thay vì phương án khác, lợi ích mất đi từ phương án được lựa chọn được gọi là: Chọn một câu trả lời  A) Chi phícơ hội  B) Chi phí thích hợp  C) Quyết định mua ngoài hoặc tự sản xuất  D) Chi phíchìm Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cơ hội Vì: Chi phí cơ hội là lợi ích (lợi nhuận) tiềm tàng bị mất đi khi chọn một phương án này thay vì chọn phương án khác. Tham khảo: mục Thuật ngữ Không đúng Điểm:0/1. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 3 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Chọn phương án đúng nhất về việc phân tích và ước lượng chi phí: Chọn một câu trả lời  A) Nhà quản lý chỉ được sử dụng một phương pháp để phân tích và dự báo chi phí.  B) Nhà quản lý có thể sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp khác nhau để  phân tích và dự báo chi phí.  C) Nhà quản lý nhất quyết phải sử dụng nhiều phươngpháp khác nhau để tính chi phí.  D) Nhà quản lý không cần sử dụng phương pháp nào cũng có thể phân tích và dự  báo chi phí. Sai. Đáp án đúng là: Nhà quản lý có thể sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp khác nhau để phân tích và dự báo chi phí. Vì Có nhiều phương pháp được sử dụng để phân tích và dự báo chi phí. Nhà quản lý có thể sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp khác nhau để phân tích và dự báo chi phí. Tham khảo: mục 3.2. Các phương pháp phân tích và ước lượng chiphí, bài 3. Không đúng Điểm:0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Khi phân tích chi phí kinh doanh KHÔNG sử dụng phương pháp: Chọn một câu trả lời  A) Phương pháp chọn mẫu  B) Phương pháp so sánh  C) Phương pháp ngoại suy  D) Phương pháp thay thế Sai. Đáp án đúng là: Phương pháp chọn mẫu Vì: Khi nói đến phân tích chi phí là việc so sánh chi phí bao gồm những khoản nào có hợp lý không, năm sau so với năm trước, làm thế nào để giảm chi phí.... vì vậy không thể dùng phương pháp chọn mẫu để phân tích chi phí. Không đúng Điểm:0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Để xác định giá bán dựa trên giá thành sản xuất, kế toán sử dụng công thức: Chọn một câu trả lời  A) Giá bán = Giá thành sản xuất (1 + % cộng thêm)  B) Giá bán = Giá thành sản xuất x(% cộng thêm)  C) Giá bán = Tổng chi phí (1 + % cộng thêm)  D) Giá bán = Tổng chi phí(1 + % cộng thêm) và Giá bán =  Giá thành sản xuất (1 + % cộng thêm) Sai. Đáp án đúng là: Giá bán = Giá thành sản xuất (1 + % cộng thêm) Vì: Theo phương pháp xác định giá bán trên giá thành sản xuất, ta có: Giá bán = Giá thành sản xuất (1+ % cộngthêm) Nói cách khác, theo phương pháp này, giá bán dựa trên toàn bộ chi phí sản xuất bao gồm cả chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp Bên cạnh đó, nhà quản trị có thể áp dụng phương pháp Tổng chi phí (all cost) để xác định giá bán, khi đó: Giá bán = Tổngchi phí (1 + % cộngthêm) Khi đó tổng chi phí sẽ bao gồm cả chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất (chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp).
  • 14. 14 Tham khảo: mục 6.2.1 Định giá dựa trên giá thành sản xuất (Trang 125 GTTopica– Kế toán quản trị) Không đúng Điểm:0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Trong quyết định chấp nhận hay không một đơn hàng đặc biệt (giá bán < giá thông thường), công ty sẽ chấp nhận khi giá lớn hơn: Chọn một câu trả lời  A) Chi phítăng thêm để sản xuất sản phẩm  B) Tổng chi phísản xuất sản phẩm  C) Định phíđể sản xuất sản phẩm  D) Chi phícố định đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Chi phí tăng thêm để sản xuất sản phẩm Vì: Việc chấp nhận đơn hàng chỉ ảnh hưởng đến các chi phí biến đổi. Vì vậy, nhà quản lý nên chấp nhận đơn hàng chừng nào giá của đơn hàng còn cao hơn chi phí tăng thêm để sản xuất sản phẩm. Vì Tham khảo: mục 7.4.1. Quyết định nhận hay từ chốimột đơn hàng đặc biệt Không đúng Điểm:0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Trong những nhận định sau, nhận định nào là đúng nhất: Chọn một câu trả lời  A) Định mức lý tưởng hay được áp dụng vì nó hoàn hảo.  B) Định mức thựctế là định mức chặt nhưng có thể thựchiện được.  C) Định mức thựctế là định mức chặt nên khó thựchiện được.  D) Định mức lý tưởng có thểdùng trong bất cứ thời điểm nào Sai. Đáp án đúng là: Định mức thực tế là định mức chặt nhưng có thể thực hiện được. Vì: Định mức thực tế có thể được định nghĩa là định mức “chặt nhưng có thể thực hiện được”, là loại định mức được xây dựng một cách chặt chẽ, có cơ sở khoa học, dựa trên điều kiện sản xuất thực tế: cho phép có thời gian hợp lý máy ngừng và thời gian nghỉ ngơi của người lao động và do đó định mức sẽ đạt được thông qua sự nhận thức và sự cố gắng cao của người lao động trong công việc. Tham khảo: mục 5.1.2. Phân loại, bài 5. Không đúng Điểm:0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty lập dự toán sản xuất kinh doanh thường bắt đầu từ: Chọn một câu trả lời  A) Dự toán tiền  B) Dự toán bán hàng  C) Dự toán sản lượng sản xuất  D) Dự toán chi phí sản xuất Sai. Đáp án đúng là: Dự toán bán hàng Vì: Một hệ thống dự toán là tập hợp những dự toán có liên quan với nhau, bao gồm dự toán bán hàng, dự toán sản xuất, dự toán mua hàng, dự toán nhân công, dự toán chi phí sản xuất chung, dự toán chiphí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, dự toán dòng tiền. Tham khảo: mục 4.3 Hệ thống dự toán Xem sơ đồ 4.5: Hệ thống dự toán của doanh nghiệp Không đúng Điểm:0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí biến đổi là chi phí: Chọn một câu trả lời  A) Thay đổi trên tổng số theo sự thay đổi của mức độ hoạt động của tổ chức  B) Không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi.  C) Thay đổi trên khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phíbiến đổi.  D) Chỉ thay đổi khi có quyết định của nhà quản trị Sai. Đáp án đúng là: Thay đổi trên tổng số theo sự thay đổi của mức độ hoạt động của tổ chức Vì: Chi phí biến đổi (còn gọi là biến phí) là những chi phí thay đổi trên tổng số theo sự thay đổi của mức độ hoạt động của tổ chức (thông thường là khối lượng sản phẩm Q). Tham khảo: mục 3.1.1 Chi phí biến đổi, bài 3 Không đúng Điểm:0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Lãi trên biến phí là: Chọn một câu trả lời  A) Khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phíbiến đổi  B) Khoảng chênh lệch giữa giá bán và chi phícố định  C) Tổng chi phíbiến đổi  D) Chênh lệch giữa giá kế hoạch và chi phíbiến đổi Sai. Đáp án đúng là: Khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phí biến đổi. Vì: Lãi trên biến phí là chênh lệch giữa giá bán (hay doanh thu) với chi phí biến đổi của nó Tham khảo: mục 3.1.3 Lãi trên biến phí, bài 3 Không đúng Điểm:0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận định nào sau đây là đúng khi quyết định lựa chọn giữa 2 phương án? Chọn một câu trả lời  A) Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có  mức sản lượng như nhau  B) Các khoản chi phíbiến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có  mức sản lượng khác nhau  C) Các khoản chi phícố định không bao giờ là chi phíthích hợp  D) Các khoản thuếkhông bao giờ là chi phíthích hợp
  • 15. 15 Sai. Đáp án đúng là: Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng như nhau Vì Trường hợp mức sản lượng như nhau ở các phương án thì chi phí biến đổi là chi phí không thích hợp do không có sựchênh lệch về chi phí giữa các phương án. Tham khảo: mục 7.3. Phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định. Không đúng Điểm:0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí là những phí tổn gắn liền với: Chọn một câu trả lời  A) Mục đích kinh doanh  B) Mục đích đầu tư tài sản  C) Mục đích chi khen thưởng, phúclợi  D) Mục đích kinh doanh, đầu tư tài sản, chi khen thưởng, phúc lợi Sai. Đáp án đúng là: Mục đích kinh doanh, đầu tư tài sản, chi khen thưởng, phúc lợi Vì: Chi phí là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động vật sống và lao động vật hóa trong một thời kỳ nhất định mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến các hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vịnên gắn liền với các mục đích trên Tham khảo: mục 2.1.1. Đối tượng tập hợp chiphí, bài 2 Không đúng Điểm:0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Nhóm nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc định giá bán điện thương phẩm ở Việt Nam Chọn một câu trả lời  A) Chi phísản xuất, kinh doanh  B) Biến động kinh tế thếgiới  C) Thị hiếu người tiêu dung  D) Quy định giá bán điện của Chính phủ Sai. Đáp án đúng là: Quy định giá bán điện của Chính phủ Vì: Giá bán điện của Việt Nam được quy định bởi giá bán điện của Chính phủ vì Chính phủ đặt mức giá tối đa và tối thiểu cho ngành điện. Tham khảo: mục 6.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá bán Không đúng Điểm:0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Doanh nghiệp D cần sử dụng nguyên liệu M dùng cho sản xuất sản phẩm. Theo giá trị trường và dự kiến của hợp đồng mua nguyên liệu M của công ty A với đơn giá: 60.000đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ từ công ty A về kho của doanh nghiệp dự tính 5.000đ/kg doanh nghiệp phải chịu, dự tính hao hụt trong quá trình bốc xếp là 500đ/kg. Vậy định mức đơn giá mua NVL của 1kg nguyên liệu M sẽ là: Chọn một câu trả lời  A) 65.000 đ/kg  B) 65.300 đ/kg  C) 65.500 đ/kg  D) 60.000 đ/kg Sai. Đáp án đúng là: 65.500 đ/kg Vì: Định mức đơn giá mua NVL của 1kg nguyên liệu M = Đơn giá mua + Chi phí vận chuyển, bốc dỡ + Hao hụt => Định mức đơn giá mua NVL của 1kg nguyên liệu M = 60.000 + 5.000 + 500 = 65.500 đ/kg Tham khảo: mục 4.3.3. Dự toán mua nguyên vật liệu Không đúng Điểm:0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty A sản xuất một loại sản phẩm với 2 mẫu ký hiệu là X1 và X2. Công ty rất thất vọng vì mẫu X2 trong năm trước sinh lời rất thấp. Lãi trên biến phí của X2 là 0,5$/1 sản phẩm. Nếu bỏ không sản xuất mẫu X2, định phí bán hàng sẽ giảm 6.000$/quý. Giả sử mức tiêu thụ dự kiến của X2 là 20.000 sản phẩm/quý. Nếu công ty A ngừng sản xuất sản phẩm X2 thì lợi nhuận của công ty sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? Chọn một câu trả lời  A) Tăng 4.000$  B) Tăng 6.000$  C) Giảm 4.000$  D) Giảm 6.000$ Sai. Đáp án đúng là: Giảm 4.000 Vì Khoản mục Sản xuất Ngừnghoạt động Chênh lệch: Tăng/ Giảm lợi nhuận Lãi trên biến phí 0,5$* 20.000 10.000 (10.000) Định phí bán hàng 6.000 6.000 Lãi/ Lỗ (4.000) Nếu công ty A ngừng sản xuất sản phẩm X2, công ty sẽ không thu được khoản lãi trên biến phí là 10.000$ nhưng sẽ giảm định phí bán hàng là 6.000$ do vậy công ty sẽ lỗ 4.000$. Tham khảo: mục 7.4.2 Quyết định tiếp tục hoặc ngừng kinh doanh một sản phẩm/ bộ phận kinh doanh Không đúng
  • 16. 16 Điểm:0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Nội dung cơ bản của báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành là cung cấp thông tin: Chọn một câu trả lời  A) Dòng luân chuyển sản phẩmtrong sản xuất  B) Kỹ thuật phân tích chi phívà tính giá thành  C) Giá vốn thành phẩm, sản phẩmđang chế tạo  D) Để làm cơ sở xác định giá bán của sản phẩm Sai. Đáp án đúng là: Dòng luân chuyển sản phẩm trong sản xuất Vì: Báo cáo chi phí sản xuất cho biết các thành phần cấu thành giá của sản phẩm Tham khảo: mục 2.3.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất, bài 2 Không đúng Điểm:0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Quyết định giá của các nhà quản trị doanh nghiệp sẽ tác động đến: Chọn một câu trả lời  A) Số lượng người mua  B) Biến phísản xuất  C) Định phísản xuất  D) Doanh thu, chi phísản xuất kinh doanh, sản lượng sản xuất và tiêu thụ Sai. Đáp án đúng là: Doanh thu, chiphí sản xuất kinh doanh, sản lượng sản xuất và tiêu thụ Vì:việc xác định giá sản phẩm không phải chỉ là một quyết định của quá trình tiếp thị hoặc một quyết định có tính chất tài chính, đúng hơn, đó là một quyết định có liên quan đến tất cả các lĩnh vực hoạt động của công ty, và vì vậy nó ảnh hưởng đến toàn công ty. Tham khảo: mục 6.1.1 Tầm quan trọng của quyết định giá bán Không đúng Điểm:0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Cơ sở để doanh nghiệp định giá sản phẩm mới là: Chọn một câu trả lời  A) Tiếp xúc với người tiêu dùng  B) Chi phí sản xuất sản phẩm  C) Giá bán của sản phẩm tương đương  D) Tiếp thị, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm Sai. Đáp án đúng là: Tiếp thị, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm Vì: Thực tế cho thấy, khi định giá bán sản phẩm mới, doanh nghiệp thường định giá trên cơ sở tiếp thị, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm… (Xem giáo trình trang 129) Tham khảo: mục 6.2.3 Định giá sản phẩm mới Không đúng Điểm:0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Trong quá trình ra quyết định liên quan đến việc đóng cửa hay giữ lại một bộ phận của công ty, khoản chi phí nào sau đây là không thích hợp? Chọn một câu trả lời  A) Chi phíbiến đổi  B) Chi phí cố định trực tiếp  C) Chi phí cố định gián tiếp  D) Chi phísản xuất chung biến đổi Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cố định gián tiếp Vì: Để quyết định liên quan đến việc đóng cửa hay giữ lại một bộ phận của công ty cần phải nhận diện các chi phí nào có thể tránh được và liệu chúng có bù đắp những thiệt hại về thu nhập (hoặc lãi trên biến phí) nếu như loại bỏ bộ phận này. Chi phí cố định gián tiếp là những khoản chi phí cố định phát sinh chung phục vụ cho hoạt động của toàn doanh nghiệp, được phân bổ theo tiêu thức thích hợp. Do vậy chi phí cố định gián tiếp là khoản chi phí không thể tránh dược và nó không thích hợp cho việc ra quyết định Tham khảo: mục 7.4.2 Quyết định tiếp tục hoặc ngừng kinh doanh một sản phẩm/bộ phận kinh doanh. Không đúng Điểm:0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Khoản nào sau đây là thích hợp cho quá trình quyết định mua ngoài hay tự sản xuất? Chọn một câu trả lời  A) Chi phíđầu tư dây chuyền sản xuất ban đầu  B) Chi phí khấu hao thiết bị hàng năm  C) Khoản thu nhập có được nếu thanh lý dây chuyền sản xuất  D) Chi phínguyên vật liệu trực tiếp đã mua tháng trước Sai. Đáp án đúng là: Khoản thu nhập có được nếu thanh lý dây chuyền sản xuất Vì Chi phí đầu tư dây chuyền sản xuất, chi phí khấu hao thiết bị và chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đã mua tháng trước là chi phí chìm. Do vậy, chỉcó khoản thu nhập có được nếu thanh lý dây chuyền sản xuất sẽ được tính vào chi phí chênh lệch giữa tự sản xuất với mua ngoài để đi đến quyết định tự sản xuất hay mua ngoài. Tham khảo: mục 7.4.3. Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm/lịnh kiện Không đúng Điểm:0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Kế toán quản trị áp dụng trong tổ chức nào dưới đây: Chọn một câu trảlời  A) Các doanh nghiệp  B) Các cơ quan quản lý chức năng  C) Các tổ chức nhân đạo, các hội nghề nghiệp
  • 17. 17  D) Các doanh nghiệp ; Các cơ quan quản lý chức năng; Các tổ chức nhân đạo,  các hội nghề nghiệp Sai. Đáp án đúng là: Các doanh nghiệp ; Các cơ quan quản lý chức năng; Các tổ chức nhân đạo, các hội nghề nghiệp Vì: Kế toán quản trị là một bộ phận trong hệ thống thông tin kế toán của một tổ chức. Các nhà quản lý dựa vào thông tin kế toán quản trị để tiến hành hoạch định và kiểm soát hoạt động của tổ chức. Vậy kế toán áp dụng trong tất cả các tổ chức có hệ thống kế toán như: Các doanh nghiệp, các cơ quan quản lý chức năng, các tổ chức nhân đạo, các hội nghề nghiệp Tham khảo: mục 1.1.1 khái niệm Không đúng Điểm:0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Nhân viên kế toán giải thích với giám đốc rằng biến động giá nguyên vật liệu, giá nhân công, giá chi phí biến đổi sản xuất được khuyến cáo là trách nhiệm của: Chọn một câu trả lời  A) Bộ phận cung ứng vật tư  B) Bộ phận cung ứng lao động  C) Bộ phận cung ứng dịch vụ  D) Bộ phận cung ứng vật tư, cung ứng lao động và cung ứng dịch vụ Sai. Đáp án đúng là: Bộ phận cung ứng vật tư, cung ứng lao động và cung ứng dịch vụ Vì: Biến động giá nguyên vật liệu: Thông thường nhà quản lý bộ phận cung ứng sẽ chịu trách nhiệm chính trong việc kiểm soát biến động giá. Biến động giá lao động: Biến động này thường phát sinh do việc bố trí lao động không hợp lý. Thông thường, người quản lý sản xuất đóng vaitrò chính trong việc kiểm soát biến động này. Biến động giá chi phí biến đổi sản xuất sẽ do bộ phận cung ứng dịch vụ kiểm soát Tham khảo: mục 5.3.3. Trách nhiệm Không đúng Điểm:0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí trực tiếp có những đặc điểm nào sau đây: Chọn một câu trả lời  A) Liên quan trựctiếp đến từngđối tượng chịu chi phí  B) Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí  C) Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phítrong giá thành  D) Liên quan trựctiếp đến từngđối tượng chịu chi phí; Được tập hợp riêng theo  từng đối tượng chịu chi phí;Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành Sai. Đáp án đúng là: Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí; Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí;Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành Vì: Chi phí trực tiếp đối với một đối tượng chịu chi phí là loại chi phí liên quan trực tiếp đến đối tượng chịu chi phí và có thể tính trực tiếp cho đối tượng đó một cách hiệu quả/ít tốn kém (costeffective). Tham khảo: mục 2.2.3 Phân loại chiphí theo đối tượng chiphí, bài 2 Không đúng Điểm:0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Khi xây dựng định mức biến phí sản xuất kinh doanh thường dựa vào: Chọn một câu trả lời  A) Định mức về thời gian và định mức về giá biến phí  B) Định mức về lượng và định mức về giá biến phí  C) Định mức về lượng thựctế và định mức về giá biến phíước tính  D) Định mức về lượng thực tế và định mức về giá biến phíthựctế Sai. Đáp án đúng là: "Định mức về lượng và định mức về giá biến phí" Vì: Chi phí định mức được thiết lập cho từng khoản mục chi phí sản xuất dựa trên lượng định mức (ví dụ như số giờ lao động, số lượng nguyên liệu,… cần để sản xuất một đơn vị sản phẩm) và giá định mức của mỗi nhân tố đầu vào. => Khi xây dựng định mức biến phí sản xuất kinh doanh thường dựa vào định mức về lượng và định mức về giá của biến phí đó. Tham khảo: mục 5.1.4. Xây dựng định mức chiphí sản xuất Không đúng Điểm:0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Định mức chi phí sản xuất chung được xây dựng theo chi phí sản xuất chung: Chọn một câu trả lời  A) Biến đổi  B) Cố định  C) Biến đổi và cố định  D) Định mức nhân công và vật liệu Sai. Đáp án đúng là: Biến đổi và cố định Vì: Định mức chi phí sản xuất chung được xây dựng theo chi phí sản xuất chung biến đổi và cố định, nhằm phục vụ cho việc phân tích biến động chi phí sản xuất chung. Tham khảo: mục 5.1.4.3. Định mức chi phí sản xuất chung, bài 5. Không đúng Điểm:0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty A đang xem xét việc chấp nhận một đơn đặt hàng đặc biệt từ một công ty nước ngoài, đơn đặt hàng này sẽ không ảnh hưởng tới doanh thu tiêu thụ của công ty hiện tại và công ty còn đủ năng lực để sản xuất đơn đặt hàng này. Thông tin về chi phí như sau: Khoản mục Chi phí đơn vị ($) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 6 Chi phí nhân công trực tiếp 7,5 Biến phí sản xuất chung 3,25 Định phí sản xuất chung 4,5 Biến phí tiêu thụ 2,25 Chi phí cố định sản xuất chung sẽ không đổi khi chấp nhận đơn đặt hàng hay không. Giá bán đơn vị là 22$ cho 5.000 sản phẩm. Biến phí tiêu thụ
  • 18. 18 sẽ không xảy ra bởi vì trường hợp này doanh thu không xảy ra như thông thường. Tuy nhiên, xảy ra khoản chi phí đóng gói 1$ mỗi sản phẩm. Lãi (Lỗ) công ty A là bao nhiêu khi chấp nhận đơn đặt hàng? Chọn một câu trả lời  A) Lỗ 12.500$  B) Lãi 21.250$  C) Lỗ 6.250$  D) Lãi 16.250$ Sai. Đáp án đúng là: Lãi 21.250$ Vì Khoản mục Chi phí ($) Chi phí nguyên vật liệutrực tiếp 6 x 5.000 = 30.000 Chi phí nhân côngtrựctiếp 7,5 x 5.000 = 37.500 Biến phí sản xuất chung 3,25 x 5.000 = 16.250 Chi phí đónggói 1 x 5.000 = 5.000 Tổngchi phí 88.750 Tổng doanh thu = 22 x 5.000 = 110.000 $ => Lãi = 110.000 88.750 = 21.250$ Tham khảo: mục 7.4.1. Quyết định hay từ chốimột đơn hàng đặt biệt Không đúng Điểm:0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Một biến động cần được kiểm soát khi: Chọn một câu trả lời  A) Biến động có giá trị nhỏ số tuyệt đốinhưng lớn về số tương đối  B) Biến động gây ảnh hưởng đến lợi nhuận  C) Biến động có xu hướng giảm dần về nhịp độ  D) Biến động có giá trị lớn về cả số tuyệt đối và số tương đối, biến động lặp đi lặp  lại liên tục và có xu hướng tăng dần theo thời gian Sai. Đáp án đúng là: Biến động có giá trị lớn về cả số tuyệt đối và số tương đối, biến động lặp đi lặp lại liên tục và có xu hướng tăng dần theo thời gian Vì: Độ lớn của biến động: Nhà quản lý thường quan tâm đến những biến động có giá trị lớn về cả số tuyệt đối và số tương đối. Số tương đối của biến động cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà quản lý trong việc kiểm soát. Tần suất xuất hiện: Những biến động lặp đi lặp lại liên tục cần được kiểm soát chặt chẽ hơn những biến động thỉnh thoảng mới phát sinh. Xu hướng của biến động: Những biến động có xu hướng tăng dần theo thời gian là những biến động cần xác định nguyên nhân và kiểm soát. Tham khảo: mục 5.3.1. Mức ý nghĩa của biến động, bài 5. Không đúng Điểm:0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Định mức lượng nguyên liệu trực tiếp phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Số nguyên liệu đã tiêu hao để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả lượng hao  hụt cho phép trongquá trình sản xuất.  B) Lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả  lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất.  C) Giá phí nguyên liệu trựctiếp, bao gồm giá mua cộng với chi phíthu mua.  D) Giá phícuối cùng của một đơn vị nguyên liệu trựctiếp, bao gồm giá mua cộng với chi phíthu m Sai. Đáp án đúng là: Lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất. Vì: Định mức lượng nguyên liệu trực tiếp: phản ánh lượng nguyên liệu tiêu hao ước tính để sản xuất một sản phẩm, bao gồm cả lượng hao hụt cho phép trong quá trình sản xuất. Tham khảo: mục 5.1.4.1. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Không đúng Điểm:0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được xây dựng dựa vào định mức: Chọn một câu trả lời  A) Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao  B) Định mức giá của nguyên vật liệu.  C) Định mức khối nguyên vật liệu  D) Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật liệu. Sai. Đáp án đúng là: Định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật liệu. Vì: Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được xây dựng dựa vào định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao và định mức giá của nguyên vật liệu. Tham khảo: mục 5.1.4.1. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Không đúng Điểm:0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Báo cáo kế toán quản trị thể hiện thông tin tài chính: Chọn một câu trả lời  A) Ở phạm vi toàn doanh nghiệp tại một thời điểm hay ở một thời kỳ.  B) Từng sản phẩm, bộ phận, đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý  C) Kết hợp linh hoạt giữa phạm vi toàn doanh nghiệp và từng sản phẩm, bộ phận,  đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý.  D) Từng sản phẩm, bộ phận, đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý và Kết hợp linh  hoạt giữa phạm vi toàn doanh nghiệp và từng sản phẩm, bộ phận, đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý. Sai. Đáp án đúng là: Từng sản phẩm, bộ phận, đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý và Kết hợp linh hoạt giữa phạm vi toàn doanh nghiệp và từng sản phẩm, bộ phận, đơn vị theo cơ cấu tổ chức quản lý.
  • 19. 19 Vì: Phạm vi của kế toán quản trị liên quan đến việc quản lý trên từng bộ phận (phân xưởng, phòng ban) cho đến từng cá nhân cụ thể. Tham khảo: mục 1.3.2 Khác nhau (Phạm vi của thông tin) Không đúng Điểm:0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty chuyên sản xuất và tiêu thụ sản phẩm X, trong năm dự kiến tiêu thụ 10.000 sản phẩm X với chi phí như sau: - Chi phí sản xuất cho 1 đơn vị SP: 10.000đ - Tổng chi phí cố định sản xuất: 60.000.000đ - Chi phí bán hàng: 35.000.000đ - Chi phí quản lý DN: 85.000.000đ - Tỷ lệ chi phí cộng thêm là 85% tính trên chi phí gốc (giá thành sản xuất). Giá bán đơn vị là: Chọn một câu trả lời  A) 29.600 đồng/sản phẩm  B) 18.500 đồng/sản phẩm  C) 10.000 đồng/sản phẩm  D) 18.000 đồng/sản phẩm Sai. Đáp án đúng là: 29.600đ Vì: Tổng chi phí sản xuất = 10.000 x 10.000 + 60.000.000 = 160.000.000 đ Khi đó giá bán của công ty sẽ được xác định như sau: (1) Căn cứvào tổng chi phí sản xuất: Giá bán = Tổngchi phí x (1+ % cộngthêm) = = 160.000.000´ (1 + 85%) 296.000.000đ Giá bán đơn vị = 296.000.000/10.000 = 29.600đ Tham khảo: mục 6.2.2 Định giá dựa trên chiphí biến đổi Không đúng Điểm:0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty T có kế hoạch tiêu thụ 1.000 sản phẩm trong tháng 1. Ngày 1/1 tồn kho 200 sản phẩm và theo yêu cầu cuối tháng cần có tồn kho 15% số sản phẩm tiêu thụ của tháng sau. Dự kiến sản lượng tiêu thụ tháng 2 và tháng 3 là 900 sản phẩm và 1.200 sản phẩm. Khối lượng sản phẩm sản xuất dự kiến tháng 1 là: Chọn một câu trả lời  A) 1.000 sản phẩm  B) 920 sản phẩm  C) 950 sản phẩm  D) 935 sản phẩm Sai. Đáp án đúng là: 935 sản phẩm Vì: · Tổng số thành phẩm cần có = Số lượng tồn kho cuối kỳ dự kiến + số lượng bán dự kiến => Tổng số thành phẩm cần có tháng 1 = 1000 + 15% x 900 = 1135 sản phẩm · Số thành phẩm sản xuất dự kiến trong kỳ = Tổng số thành phẩm cần có – Thành phẩm tồn kho đầu kỳ => Số thành phẩm sản xuất dự kiến tháng 1 = 1135 – 200 = 935 sản phẩm Tham khảo: mục 4.3.2. Dự toán sản xuất Không đúng Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 4 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Trong quyết định tự sản xuất hoặc mua ngoài phụ tùng. Công ty nên chấp nhận lời đề nghị mua ngoài khi giá mua ngoài nhỏ hơn: Chọn một câu trả lời  A) Tổng chi phí  B) Biến phísản xuất biến đổi và chi phísản xuất có thể tránh được  C) Biến phí  D) Định phí Sai. Đáp án đúng là: Biến phí sản xuất biến đổi và chi phí sản xuất có thể tránh được Vì Khi xem xét để đưa ra quyết định tự sản xuất hay mua ngoài thì nhà quản lý bắt buộc phảixem xét biến phí biến đổi. Ngoài ra, nhà quản lý còn phải phân tích xem những chi phí nào tránh được và những chi phí nào không tránh được. Tham khảo: mục 7.4.3. Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm/linh kiện. Không đúng Điểm:0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Khi nhà quản trị chọn một phương án thay vì phương án khác, lợi ích mất đi từ phương án được lựa chọn được gọi là: Chọn một câu trả lời  A) Chi phícơ hội  B) Chi phí thích hợp  C) Quyết định mua ngoài hoặc tự sản xuất  D) Chi phíchìm Sai. Đáp án đúng là: Chi phí cơ hội Vì: Chi phí cơ hội là lợi ích (lợi nhuận) tiềm tàng bị mất đi khi chọn một phương án này thay vì chọn phương án khác. Tham khảo: mục Thuật ngữ Không đúng Điểm:0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Nhà quản trị cần xem xét các nhân tố định lượng cũng như định tính khi ra quyết định. Tất cả các nhân tố sau là nhân tố định tính ngoại trừ: Chọn một câu trả lời  A) Sự hài lòng của khách hàng
  • 20. 20  B) Chất lượng sản phẩm  C) Chi phí bảo dưỡng máy vi tính  D) Thái độ của nhân viên Sai. Đáp án đúng là: Chi phí bảo dưỡng máy vi tính Vì Chi phí bảo dưỡng máy vi tính có thể biểu diễn được dưới hình thức giá trị à Nó là nhân tố định lượng. Tham khảo: mục 7.2.6. Phân tích định lượng và phân tích định tính Không đúng Điểm:0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Ưu điểm của phương pháp lập dự toán từ dưới lên là: Chọn một câu trả lời  A) Cấp dưới hiểu được quá trình lập dự toán  B) Nhanh chóng  C) Phù hợp với doanh nghiệp không có đơn vị phụ thuộc  D) Mọicấp của doanh nghiệp đều được tham gia vào quá trình xây dựng dự toán,  chính xác, đáng tin cậy Sai. Đáp án đúng là: Mọi cấp của doanh nghiệp đều được tham gia vào quá trình xây dựng dự toán, chính xác, đáng tin cậy Vì: Trình tự lập dự toán từ dưới lên có những ưu điểm là: Mọi cấp của doanh nghiệp đều được tham gia vào quá trình xây dựng dự toán. Dự toán được lập có khuynh hướng chính xác và đáng tin cậy. Các chỉ tiêu được tự đề đạt nên các nhà quản lý sẽ thực hiện công việc một cách chủ động và thoải mái hơn và khả năng thành công sẽ cao hơn vì dự toán là do chính họ lập ra chứ không phải bị áp đặt từ trên xuống. Tham khảo:Mục 4.2.2 Dự toán dưới lên, bài 4 Không đúng Điểm:0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Theo mô hình ứng xử chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh thực tế bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Chi phíbiến đổi, chi phícố định  B) Chi phí biến đổi, chi phí cố định, chi phíhỗn hợp  C) Chi phí cố định bắt buộc, chi phícố định quản trị  D) Chi phíbiến đổi thực thụ, chi phíbiến đổi cấp bậc Sai. Đáp án đúng là: Chi phí biến đổi, chi phí cố định, chi phí hỗn hợp Vì: Dựa vào cách ứng xử của chi phí theo sự biến đổi của mức hoạt động, chi phí của tổ chức được phân loại thành chi phí biến đổi (variable costs), chi phí cố định (fixed costs) và chi phí hỗn hợp (mixed cost). Tham khảo: mục 2.2.2 Phân loại chiphí theo cách ứng xử của chiphí Không đúng Điểm:0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Công ty S sản xuất một loại sản phẩm đang bán với giá 5$/1 sản phẩm. Hiện nay công ty sản xuất được 2.000 sản phảm với giá vốn hàng bán bình quân là 3,5$/1 sản phẩm, trong đó bao gồm cả định phí sản xuất 2.000$. Biến phí chuyên chở, giao hàng là 0,5$/1 sản phẩm. Định phí bán hàng và quản lý 500$/1 tháng. Công ty S vừa nhận một đơn đặt hàng đặt mua 1.000 sản phẩm với giá 3$/1 sản phẩm. Giá bán hiện nay không bị ảnh hưởng nếu công ty S nhận đơn hàng này. Giả sử công ty S đã hoạt động hết công suất và nếu nhận đơn đặt hàng thì công ty phải giảm mức tiêu thụ hiện nay. Trong trường hợp này lợi tức của công ty sẽ: Chọn một câu trả lời  A) Giảm 1.000$  B) Giảm 2000$  C) Không đổi  D) Tăng 500$ Sai. Đáp án đúng là: Giảm 2000$ Vì Nếu sản xuất 2000 sản phẩm và bán ra thị trường: Chi phí: (3,5 + 0,5) x 2000 + 500 = 8.500 $ Doanh thu: 5 x 2.000 = 10.000 Lợi nhuận: 10.000 – 8.500 = 1.500 $ Nếu sản xuất 2000 sản phẩm và nhận đơn đặt hàng 1.000 sản phẩm với giá 3$/1sản phẩm: Chi phí: (3,5 + 0,5) x 2000 + 500 = 8.500 $ Doanh thu: 5 x 1.000 + 3 x 1.000 = 8.000 Lợi nhuận: 8.000 – 8.500 = – 500 $ → Công ty S nếu nhận đơn đặt hàng thì lợi tức của công ty sẽ giảm : 1500$ (500$) = 2000$ Hay: Do DN nhận đơn hàng, 1000 chiếc với giá bán giảm 2$/ 1 sản phẩm => doanh thu giảm đi của 1000 sản phẩm này là:1000 sp x 2$ = 2000$ trong khi tổng chi phí (bao gồm chi phí biến phí và định phí) không thay đổi => lợi nhuận giảm đi 2000$ Tham khảo: mục 7.4.1. Quyết định chấp nhận hay từ chốimột đơn hàng đặc biệt Không đúng Điểm:0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận định nào sau đây là đúng khi xem xét quyết định chấp nhận một đơn đặt hàng đặc biệt (giá< giá bán thông thường): Chọn một câu trả lời  A) Công ty nên tránh những đơn đặt hàng đặc biệt vì chi phícủa nó luôn vượt thu nhập  B) Công ty nên xem xét tới năng lực dư thừatrong công ty  C) Công ty nên xem xét đến phản ứng của nhân viên  D) Công ty nên xem xét đến số nguyên vật liệu tồn kho của mình Sai. Đáp án đúng là: Công ty nên xem xét tới năng lực dư thừa trong công ty