1. [Type the document title] [Pick the date]
Sinh viên: Trần Thanh Hoa Page 1
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC 123 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 140, A4, Khu ĐTM Đại Kim, ĐC, HM, HN Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
1. Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển giáo dục 123 là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản
xuất kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103024614 đăng ký lần đầu
ngày 16 tháng 05 năm 2008, đăng ký thay đổi lần 1 ngày 25 tháng 12 năm 2008.
Ngành nghề kinh doanh chính
Sản xuất, mua bán nguyên liệu, vật liệu phục vụ ngành in;
In và các dịch vụ liên quan đến in (trừ các loại nhà nước cấm);
Sản xuất và mua bán các sản phẩm thiết bị giáo, thiết bị dạy nghề, thiết bị văn phòng, văn
phòng phẩm, các phần mềm, nguyên liệu, vật tư phục vụ sản xuất thiết bị giáo dục;
Sản xuất và mua bán đồ chơi trẻ chơi trẻ em (trừ loại đồ chơi có hại cho giáo dục nhân
cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng tới an ninh, trật tự an toàn xã hội), đồ dùng cá
nhân và gia đình;
Thiết kế mỹ thuật, chế bản, tạo mẫu in (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);
Đại lý mua bán xuất bản phẩm giáo dục, văn hoá phẩm được phép lưu hành;
Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá;
Xuất nhập khẩu các sản phẩm, hàng hoá công ty kinh doanh./.
2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam
(VND).
3. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam và các qui định về sửa
đổi, bổ sung có liên quan của Bộ Tài chính.
Báo cáo tài chính được lập phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam.
Hình thức Kế toán: Nhật ký chung.
4. Các chính sách kế toán áp dụng
Sau đây là tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty sử dụng để lập Báo cáo
tài chính:
4.1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền
2. [Type the document title] [Pick the date]
Sinh viên: Trần Thanh Hoa Page 2
Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND); các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời
điểm phát sinh. Các tài khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam
theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc niên độ kế
toán. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và do đánh giá lại số dư cuối kỳ
được phản ánh vào kết quả kinh doanh trong kỳ.
4.2. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực
hiện được. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp bình quân gia
quyền và hạch toán kế toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
4.3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác được ghi nhận theo giá gốc.
4.4. Ghi nhận và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định được phản ảnh theo nguyên giá và khấu hao lũy kế.
Nguyên giá Tài sản cố định được phản ảnh theo giá thực tế.
Khấu hao tài sản cố định được tính theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ khấu hao
phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ/BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003
của Bộ Tài chính. Đối với các TSCĐ là thiết bị dụng cụ quản lý, Công ty áp dụng
mức khấu hao nhanh gấp 2 lần so với mức khấu hao tối đa của Quyết định
206//2003/BTC. Cụ thể:
Thời gian khấu hao (năm)
Thiết bị, dụng cụ quản lý 3 năm hoặc 1,5 năm
4.5. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản
phẩm đã được chuyển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm
thay đổi quyết định của hai bên về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu xác định tương đối chắc
chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
4.6. Chính sách thuế và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang thực hiện
Thuế Giá trị gia tăng
Đối với hoạt động bán vở ô ly, tranh ảnh giáo dục, đĩa CD-Rom: thuộc đối
tượng không chịu thuế.
Thuế Thu nhập doanh nghiệp: áp dụng thuế suất là 25%
Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành.
5. Tiền
3. [Type the document title] [Pick the date]
Sinh viên: Trần Thanh Hoa Page 3
31/12/2010 31/12/2009
VND VND
Tiền mặt 762.113.795 34.501.773
Tiền gửi ngân hàng 139.558.688 12.325.248
Cộng 901.672.483 46.827.021
6. Hàng tồn kho
31/12/2010 31/12/2009
VND VND
Nguyên liệu, vật liệu 128.614.825 2.982.162.787
Thành phẩm 889.462.456 1.783.366.001
Hàng hóa 123.508.087 312.201.951
Cộng 1.141.585.368 5.077.730739
7. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
31/12/2010 31/12/2009
VND VND
Thuế GTGT 57.597.933 55.449.165
Cộng 57.597.933 55.449.165
4. [Type the document title] [Pick the date]
Sinh viên: Trần Thanh Hoa Page 4
8. Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, P.tiện vận tải Thiết bị, dụng Cộng
vật kiến trúc truyền dẫn cụ quản lý
VND VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm 0 785.172.381 529.526.203 1.314.698.584
Tăng trong năm 0 0 0 0
Giảm trong năm 0 209.000.000 0 209.000.000
Số cuối kỳ 0 576.172.381 529.526.203 1.105.698.584
Khấu hao
Số đầu năm 0 112.698.420 144.760.941 257.459.361
Tăng trong năm 0 90.158.736 100.310.399 190.469.135
Giảm trong năm 0 0 0
Số cuối kỳ 0 202.857.156 245.071.340 447.928.496
Giá trị còn lại
Số đầu năm 0 672.473.961 384.765.262 1.057.239.223
Số cuối kỳ 0 373.315.225 284.454.863 657.770.088
9. Tài sản cố định vô hình
Quyền Quyền Bản quyền Cộng
sử dụng đất phát hành bằng sáng chế
VND VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm 0 20.000.000 0 20.000.000
Tăng trong năm 0 0 0 0
5. [Type the document title] [Pick the date]
Sinh viên: Trần Thanh Hoa Page 5
Giảm trong năm
Số cuối kỳ 0 20.000.000 0 20.000.000
Khấu hao
Số đầu năm 0 20.000.000 0 20.000.000
Tăng trong năm 0 0 0 0
Giảm trong năm
Số cuối kỳ 0 20.000.000 0 20.000.000
Giá trị còn lại
Số đầu năm 0 0 0 0
Số cuối kỳ 0 0 0 0
10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
31/12/2010 31/12/2009
VND VND
Thuế thu nhập doanh nghiệp 0 17.225.802
Thuế thu tài nguyên
Cộng 0 17.225.802
11. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động vốn chủ sở hữu
Vốn góp
Quỹ Đầu tư
phát triển
Quỹ dự
phòng tài
chính
Lợi nhuận
chưa phân
phối
Cộng
VND VND VND VND VND
SD thời điểm 1/1/2010 2.470.000.000 0 0 0 2.470.000.000
6. [Type the document title] [Pick the date]
Sinh viên: Trần Thanh Hoa Page 6
Tăng trong năm 1.880.000.000 0 0 0 1.880.000.000
Giảm trong năm 0 0
SD thời điểm
31/12/2010 4.350.000.000 0 0 4.350.000.000
b. Lợi nhuận chưa phân phối
Năm 2010 Năm 2009
VND VND
Lợi nhuận của năm (115.113.093) 68.903.209
Trích quĩ đầu tư và phát triển 0 0
Trích quỹ dự phòng tài chính 0 0
Trích quĩ khen thưởng, phúc lợi 0 0
Tạm chia cổ tức. Trong đó:
+ Cổ tức đã trả 0 0
12. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm 2010 Năm 2009
VND VND
- Tổng doanh thu 10.433.934.234 10.113.706.490
+ Doanh thu bán hàng hóa 10.433.934.234 10.113.706.490
- Các khoản giảm trừ doanh thu 10.608.110 1.020.455
+ Hàng bán bị trả trả lại 10.608.110 1.020.455
Doanh thu thuần 10.423.326.124 10.112.686.035
7. [Type the document title] [Pick the date]
Sinh viên: Trần Thanh Hoa Page 7
13. Giá vốn hàng bán
Năm 2010 Năm 2009
VND VND
Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp 7.693.835.217 7.442.352.750
Cộng 7.693.835.217 7.442.352.750
14. Doanh thu hoạt động tài chính
Năm 2010 Năm 2009
VND VND
Lãi tiền gởi 5.015.256 1.787.127
Cộng 5.015.256 1.787.127
15. Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành và lợi nhuận sau thuế TNDN trong kỳ
Năm 2010 Năm 2009
VND VND
- Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế (115.133.093) 68.903.209
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 0 17.225.802
Số TN chịu thuế TNDN trong năm (115.133.093) 51.677.407
Giám đốc Phụ trách kế toán
Nguyễn Thị Thục Linh Đào Thanh Mai
8. [Type the document title] [Pick the date]
Sinh viên: Trần Thanh Hoa Page 8
Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm2011