Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
O documento descreve as principais membranas do cérebro e da medula espinhal, incluindo a membrana dura, membrana aracnoide e membrana mole. Ele também discute as principais estruturas anatômicas associadas a essas membranas, como os ventrículos cerebrais e os espaços subaracnóides.
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
O documento descreve as principais membranas do cérebro e da medula espinhal, incluindo a membrana dura, membrana aracnoide e membrana mole. Ele também discute as principais estruturas anatômicas associadas a essas membranas, como os ventrículos cerebrais e os espaços subaracnóides.
The document describes the anatomy and structure of the urinary system. It discusses the location, structure and function of the kidneys. It also describes the structure, segmentation and relationships of the ureters, bladder and male urethra. Diagrams are included to illustrate the positions and components of these urinary organs.
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
The document provides details on the bones of the axial skeleton, including the sternum, ribs, and vertebral column. It describes the structures and features of each bone, and classifies the different types of vertebrae, such as the 7 cervical vertebrae, 12 thoracic vertebrae, 5 lumbar vertebrae, 5 sacral vertebrae, and the coccyx/coccygeal vertebrae. Common anatomical features of vertebrae like the body, transverse processes, and vertebral foramen are also outlined.
The document describes the bones and muscles of the head, face, and neck. It lists the 15 bones of the skull and 8 bones of the face, describing the features and landmarks of each bone. It also lists the main muscles of the face and neck, including the muscles of the forehead, eyes, nose, ears, and mouth. In total, it provides anatomical details on the bones and muscles that make up the structures of the head, face, and neck regions.
The document describes the anatomy and structure of the urinary system. It discusses the location, structure and function of the kidneys. It also describes the structure, segmentation and relationships of the ureters, bladder and male urethra. Diagrams are included to illustrate the positions and components of these urinary organs.
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
The document provides details on the bones of the axial skeleton, including the sternum, ribs, and vertebral column. It describes the structures and features of each bone, and classifies the different types of vertebrae, such as the 7 cervical vertebrae, 12 thoracic vertebrae, 5 lumbar vertebrae, 5 sacral vertebrae, and the coccyx/coccygeal vertebrae. Common anatomical features of vertebrae like the body, transverse processes, and vertebral foramen are also outlined.
The document describes the bones and muscles of the head, face, and neck. It lists the 15 bones of the skull and 8 bones of the face, describing the features and landmarks of each bone. It also lists the main muscles of the face and neck, including the muscles of the forehead, eyes, nose, ears, and mouth. In total, it provides anatomical details on the bones and muscles that make up the structures of the head, face, and neck regions.
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
Sinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên Vmu
1. SINH LÝ NỘI TIẾT
GV: Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, Đại học Y Dược Hải Phòng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
HAIPHONG UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY
2. MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong bài này SV có khả năng:
Trình bày được hoạt động chức năng và điều hòa hoạt động
chức năng của các tuyến nội tiết chính trong cơ thể. Vận dụng
vào công tác chăm sóc sức khỏe người bệnh.
3. Chức năng hệ nội tiết: điều hòa các chức năng của cơ
thể
Điều hòa tốc độ các phản ứng hóa học ở tế bào
Điều hòa sự vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Điều hòa các quá trình chuyển hóa khác: sự phát
triển, bài tiết…
Hoạt động chức năng:
Bài tiết hormon
Điều hòa hoạt động chức năng:
Thần kinh, thể dịch
4. 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT
VÀ CÁC HORMON
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang- BM Sinh lý, HPMU 4
1.1. Định nghĩa tuyến nội tiết
Tuyến nội tiết là những tuyến không
có ống dẫn, chất bài tiết được đưa
vào máu rồi được máu đưa đến các
cơ quan, các mô trong cơ thể và gây
tác dụng ở đó.
Nguồn Guton and hall
5. • Là những chất hóa học do một nhóm tế bào hoặc một tuyến
nội tiết bài tiết vào máu rồi được máu đưa đến các tế bào
hoặc mô khác trong cơ thể và gây ra các tác dụng sinh lý ở đó
• Chức năng:
₋ Tăng trưởng: GH, T3, T4, testosteron…
₋ Duy trì sự hằng định nội môi: T3, T4, PTH, cortisol, aldactone,
ADH, calcitonin….
₋ Sinh sản: LH, FSH, estrogen….
1.2 Hormon
6. VAI TRÒ NỘI TIẾT CỦA
VÙNG DƯỚI ĐỒI
GV: Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, Đại học Y Dược Hải Phòng
7. 11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang- BM Sinh lý, HPMU 7
Nguồn internet
VÙNG DƯỚI ĐỒI
• Là cấu trúc thuộc não trung
gian
• Được cấu tạo từ tế bào thần
kinh và thần kinh - nội tiết
• Là nơi quy tụ nhiều luồng
hướng tâm cảm giác và thông
tin từ các cấu trúc trong hệ
thần kinh trung ương
8. Các hormone vùng dưới đồi
1. 1 Các hormone vùng dưới đồi hoạt hóa các tế bào nội tiết ở
thùy trước tuyến yên
STT Tên hormon Viết tắt Tác dụng
1 Corticotropin Releasing
Hormone
CRH Kích thích tổng hợp và bài tiết
ACTH
2 Thyrotropin Releasing
Hormone
TRH Kích thích tổng hợp và bài tiết
TSH
3 Growth Hormone Releasing
Hormone
GHRH Kích thích bài tiết GH
9. STT Tên hormon Viết tắt Tác dụng
4 Growth Hormone Inhibitory
Hormone
GHIH Ức chế bài tiết GH
5 Gonadotropin Releasing
hormone
GnRH Kích thích tổng hợp và
bài tiết FSH, LH
6 Prolactin Inhibitory
Hormone
PIH Ức chế tổng hợp và bài
tiết prolactin
10. STT Tên hormon Viết tắt Tác dụng
7 Prolactin Releasing
Hormone
PRH Kích thích tổng hợp và
bài tiết prolactin
8 Melanotropin Releasing
Hormone
MRH Kích thích tổng hợp và
bài tiết MSH
9 Melanotropin Inhibitory
Hormone
MIH Ức chế tổng hợp và bài
tiết MSH
11. 1. 2 Điều hòa bài tiết các hormone giải phóng và ức chế
1: t. giáp, t.
vỏ thượng
thận, t. sinh
dục
2:GH, TSH,
ACTH, LH,
FSH, prolactin
3: GnRH,
TRH
TKTW
12. CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU HÒA
HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG
CỦA TUYẾN YÊN
GV: Trần Thị Quỳnh trang, BM Sinh lý, Đại học Y Dược Hải Phòng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
HAIPHONG UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY
13. HORMON THÙY TRƯỚC
TUYẾN YÊN
Nguồn Mc Graw - Hill
1. Hormon phát triển cơ thể ( Growth
hormone)
2. Hormon kích thích tuyến giáp( Thyroid
Stimulating hormone)
3. Hormon kích thích tuyến vỏ thượng thận(
Adreno Corticotropin hormone)
4. Hormon kích thích nang trứng( Follicle
Stimulating hormone )
5. Hormon kích thích hoàng thể (Luteinizing
hormone)
6. Hormon kích thích bài tiết sữa ( Prolactin)
14. 1.1 Tác dụng lên sự phát triển cơ thể
1 Hormon phát triển cơ thể (Growth hormone - GH)
Do tế bào Somatotropes( ưa acid) bài tiết
Nguồn Guyton and Hall
15. • GH gây phát triển hầu hết những mô có khả năng tăng
trưởng của cơ thể, bằng việc làm vừa làm tăng kích
thước TB vừa làm tăng phân chia TB làm tăng số lượng
TB.
• GH thực hiện chức năng kích thích gan tạo chất trung
gian hóa học Somatomedin.
16. 1.1. GH kích thích phát triển sụn và xương
Nguồn: internet
1) Tăng lắng đọng protein ở
các TB sụn và TB xương
2) Tăng tốc độ sinh sản ở các
TB sụn và TB xương
3) Tăng chuyển TB sụn và TB
xương
Thông qua 2 cơ chế
- Cơ chế làm dài xương
- Cơ chế làm dày xương
17. Cô dâu 30 tuổi, cao 1,18m nặng 18kg, quê ở Bình Thuận
còn chú rể 31 tuổi, cao 1,20m và nặng 20kg, quê Nghệ An
LÙN TUYẾN YÊN
Nguồn https://vnexpress.net/
11/1/22 17
20. Giảm quá trình thoái hóa
protein và acid amin
Kết quả: tăng tổng hợp protein
1.2 Tác dụng lên chuyển hóa
CHUYỂN HÓA PROTEIN
Acid amin
GH
+
+
+
21. Triglycerid
Acid béo
Acid béo
Mô mỡ
Tế bào
+
+
GH
Kết quả: tăng thoái hóa lipid
Khi GH tăng cao làm quá trình chuyển hóa lipid tăng
mạnh gây ra tình trạng ketosis, gan nhiễm mỡ.
CHUYỂN HÓA LIPID
22. Glycogen
C02 + H2 0
Glucose
-
GH
+
Tế bào
Glucose
-
CHUYỂN HÓA GLUCID
-Tăng tiết insulin
-Nếu nồng độ GH tăng cao gây tổn thương TB beta dẫn tới ĐTĐ tụy
Kết quả: tăng đường huyết
23. 1.3 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT GH
GHRH
Vùng
dưới đồi
GHIH
GH
Tuyến
yên
Vùng
dưới đồi
GH
Tuyến
yên
G máu, acid
béo,
protein
Tập thể dục,
giấc ngủ sâu,
chấn thương,
stress…
somatostatin
Trung tâm cấp
cao của não
-
Thời kỳ bào thai và sơ sinh, lượng GH bài tiết cao
24. Tuyến đích: tuyến giáp
2.1 Tác dụng
• Tác dụng lên cấu trúc tuyến giáp
- Tăng số lượng và kích thước TB tuyến giáp trong mỗi nang giáp
- Tăng biến đổi TB nang giáp từ dạng khối( nghỉ) sang dạng
trụ(bài tiết)
- Tăng phát triển hệ thống mao mạch của tuyến giáp
2. Hormon kích thích tuyến giáp
( Thyroid Stimulating hormone)
25. • Tác dụng lên chức năng tuyến giáp
- Tăng khả năng bắt giữ iod của TB nang tuyến giáp làm cho
nồng độ iod nội bào rất cao
- Tăng gắn iod vào tyrosin để tạo hormone tuyến giáp
- Tăng phân giải thyroglobulin được dự trữ trong long nang
giáp để giải phóng hormone tuyến giáp
- Có thể gây lồi mắt vì chất gây lồi mắt(exophthalmos
producing substance - EPS) nằm trong cấu trúc của TSH.
Chất này gây giữ ngước ở mô đệm sau nhãn cầu.
26. 2.2. Điều hòa bài tiết TSH
Vùng
dưới đồi
Tuyến
yên
Tuyến
giáp
Thyroxin
Phát triển
cấu trúc
tuyến
TSH
TRH
- -
Thời kỳ bào thai và sơ sinh, lượng TSH bài tiết cao nhất
Lạnh,stress…
27. Tuyến đích: vỏ thượng thận
3.1 Tác dụng
• Cấu trúc vỏ thượng thận: ACTH làm tăng sinh TB, tăng kích thước
TB( đặc biệt lớp bó và lớp lưới bài tiết glucocorticoid và androgen)
• Chức năng: ACTH làm tăng quá trình tổng hợp và bài tiết hormone
tuyến vỏ thượng thận
3 Hormon kích thích tuyến vỏ thượng thận
( Adreno Corticotropin hormone)
Thiếu ACTH tuyến vỏ thượng thận bị teo
28. • Não: tăng quá trình học tập và trí nhớ
• Tế bào sắc tố: tác dụng giống MSH – kích thích TB sắc tố sản
xuất melanin rồi phân tán sắc tố này đều trên bề mặt biểu
bì da làm cho da có màu sẫm, bằng 1/30 MSH
Thiếu ACTH làm da không sắc tố, thừa ACTH da có
những mảng sắc tố
29. 3.2 Điều hòa bài tiết ACTH
Nhịp bài tiết ACTH và cortisol ở người bình thường
Nguồn Guyton and Hall & SLH Y Hà nội
30. 4 Hormon kích thích chuyển hóa melanin
( Melanocyte stimulating hormone –MSH)
• Nguồn gốc: TB biểu mô thùy giữa tuyến yên
• Tác dụng:
- Tăng quá trình nhiễm sắc cho da bằng việc phân tán đều melanin
trong TB sắc tố
- Chuyển TB sắc tố melanin chưa trưởng thành(melanoblaste) thành TB
trưởng thành(melanocyte)
• Có 2 loại melanin: eumelanin – đen và nâu, pheomelanin – vàng, đỏ
• Điều hòa bởi MRH và MIH vùng dưới đồi
31. Do tế bào Gonadotropes (ưa base) bài tiết
Tuyến đích: nam – tinh hoàn, nữ - buồng trứng
1. Hormon kích thích nang trứng( Follicle Stimulating
hormone - FSH )
2. Hormon kích thích hoàng thể (Luteinizing hormone - LH)
5 Hormon kích thích tuyến sinh dục (Gonadotropin)
32. a. Ở nam giới:
- FSH có tác dụng dinh dưỡng tinh hoàn, kích thích ống
sinh tinh phát triển và sinh tinh trùng vào giai đoạn đầu.
- LH có tác dụng dinh dưỡng tế bào kẽ và kích thích bài tiết
testosteron.
b. Ở nữ giới:
- FSH kích thích nang trứng (nang de Graaf) phát triển.
- LH phối hợp FSH làm nang de Graaf chín và chế tiết
estrogen, LH có tác dụng làm rụng trứng và tạo hoàng thể.
Những tế bào hoàng thể chế tiết progesteron và estrogen.
33. TB tiết sữa của 1 nang tuyến vú
• Tuyến đích: tuyến vú đã
chịu tác động của
estrogen và progesterol
• Tác dụng
- Kích thích bài tiết sữa trên
tuyến vú đã chịu tác động
của estrogen và progesterol
6 Hormon kích thích bài tiết sữa ( Prolactin)
34. Thay đổi nồng độ prolactin sau khi sinh và khi cho con bú
Nguồn Guyton and Hall
Vùng
dưới đồi
Tuyến
yên
LH, FSH
GnRH
-
35. Điều hòa bài tiết prolactin
Vùng
dưới đồi Tuyến yên Prolactin
PIH
-
• TRH
• Động tác mút núm vú của trẻ
• Dopamin
• Estrogen
38. Điều hòa bài tiết ADH
Nhân trên
thị vùng
dưới đồi
Tuyến yên ADH
Tăng tính thấm với
nước của tế bào
ống thận
Dịch thể đậm đặc
Thể tích máu giảm
Co cơ trơn tiểu ĐM
39. Làm co cơ tử cung
1.2.3.2 Oxytocin
Tác dụng Oxytocin
TB tiết sữa của 1 nang
tuyến vú
+
Tác dụng bài xuất sữa
40. Điều hòa bài tiết Oxytocin
N. cạnh thất.
N.trên thị vùng
dưới đồi
Tuyến yên Oxytocin
Co cơ tử cung
KT trực tiếp núm
vú, sinh dục
KT tâm lý hoặc hệ
giao cảm
Bài xuất sữa
Tủy sống
Hệ limbic
44. 1.1 THYROID HORMONE (T3, T4 )
1.1.1 Tác dụng
• Phát triển cơ thể
- Phối hợp với GH làm phát triển
cơ thể
- Phát triển hệ xương : kích thích
sụn liên hợp hoạt động sinh
xương, tăng nhanh cốt hóa xương
dài.
- Tăng quá trình biệt hóa tế bào
Nguồn Guyton and Hall
45. - Thúc đẩy sự trưởng thành và phát triển của não trong
thời kì bào thai và nhũng năm đầu đời sau sinh.
Nguồn internet
46. • Tác dụng lên chuyển hóa tế bào
- Tăng cường độ tiêu thụ oxy, chuyển hóa ở hầu hết các mô
- Tăng tốc độ các phản ứng hóa học trong cơ thể, tăng tiêu thụ
và thoái hóa thức ăn để cung cấp năng lượng
- Tăng số lượng, kích thước và hoạt động của ty lạp thể
tăng tổng hợp ATP
- Tăng vận chuyển ion qua màng TB: ATPase bơm Na+ – K+
Kết quả: Tăng chuyển hóa cơ sở
47. Tác dụng lên chuyển hóa glucid
Glycogen
Glucose
C02 + H2 0 + ATP
Glucose
Insulin
Tế bào
T3, T4
+
+
+
+
Tăng chuyển hóa glucid
48. Kết quả: tăng thoái hóa lipid
-Giảm nồng độ cholesterol, triglyceride, phospholipid huyết tương
+Tăng thoái biến cholesterol
+Tăng thải cholesterol theo đường mật
Tác dụng lên chuyển hóa lipid
Triglyceri
d
Acid
béo
Acid béo
Mô mỡ
Tế bào
+
+
T3, T4
49. Acid amin
T3, T4
+
+
+
Tác dụng lên chuyển hóa protein
Nếu thừa T3, T4 sẽ làm tăng
thoái hóa protein
Vừa làm tăng tổng hợp vừa làm tăng thoái hóa protein
Tế bào
50. • Tác dụng lên chuyển hóa muối nước: Tăng vận chuyển ion
qua màng TB, điều hòa phân bố dịch
• Tác dụng lên chuyển hóa vitamin: Tăng nồng độ và hoạt
động nhiều enzyme, Chuyển caroten thành VTM A, B12
• Tác dụng trên tim mạch
- Mạch máu: giãn mạch
- Tim: tăng nhịp tim, tăng lưu lượng tim, tăng sức co bóp
- Tăng huyết áp: tăng huyết áp tâm thu, giảm HA tâm trương
51. • Tác dụng lên hệ thống thần kinh – cơ
- Thần kinh trung ương: tăng khả năng hưng phấn, giúp thúc
đẩy sự phát triển về kích thước và chức năng
- Cơ: hoạt hóa các sinap điều hòa trương lực cơ
- Ảnh hưởng đến giấc ngủ qua hoạt hóa các sinap
• Tác dụng lên cơ quan sinh dục: giúp cơ quan sinh dục phát
triển và hoạt động bình thường
• Các tuyến nội tiết khác : tăng hoạt động
52. • Tăng phân ly HbO2 do tăng hoạt tính 2,3 –
diphosphoglycerate trong hồng cầu
• Tăng hô hấp
• Tăng nhu động ống tiêu hóa và bài tiết dịch tiêu hóa
• Kích thích bài tiết sữa
• Tăng đề kháng và khả năng chống độc
53. 1.1.2 Điều hòa bài tiết T3, T4
Vùng
dưới đồi
Tuyến
yên
Tuyến
giáp
T3, T4
Nồng độ iod
TSH
TRH
- -
Nồng độ iod vô cao trong tuyến giáp ức chế bài tiết T3, T4
Nồng độ iod hữu cơ cao sẽ giảm thu nhận iod làm giảm tổng hợp T3, T4
54. 1.2. CALCITONIN
• Tác dụng: Giảm nồng độ ion calci trong huyết tương
Tăng tạo xương
Giảm tiêu xương Tăng bài xuất ion calci
và phosphat
56. Rối loạn hoạt động tuyến giáp
• Ưu năng tuyến giáp
- Tuyến giáp bài tiết quá nhiều
hormone dẫn tới “ ngộ độc giáp”
- Hay gặp Basedow: tuyến giáp to,
mắt lồi, tăng CHCS, tăng tạo
nhiệt, tăng nhịp tim, run chi,tăng
phản xạ gân xương, tăng hưng
phấn não.
Nguồn http://baosuckhoe.vn/
11/1/22 56
57. • Suy giáp
- Trẻ nhỏ: do suy giáp
mạnh trong thời kì bào
thai, sơ sinh, trẻ nhỏ
+ Bệnh đần độn: chậm
phát triển trí tuệ
+Lùn tuyến giáp: lùn béo,
lưỡi to
https://medlatec.vn/
Ảnh A: trẻ suy Giáp bẩm sinh, ảnh B: trẻ bình thường
11/1/22 57
60. • Bướu giáp địa phương
Tuyến giáp to do thiếu iod
làm thiếu lượng hormone
tuyến giáp cho cơ thể
khiến nồng độ TSH tăng
dẫn tới tuyến giáp nở to.
Nguồn Mc Graw - Hill
11/1/22 60
61. 2. Tuyến cận giáp
preproparathormon
proparathormon
parathormon
Nguồn internet
62. Tăng tiêu xương
Giảm tạo xương Tăng tái hấp thu calci
Tăng tái hấp thu ion calci
và phosphate
2.1 Tác dụng
Tăng calci và phosphate máu
63. 2.2 điều hòa bài tiết
PTH được bài tiết
phụ thuộc nồng độ
calci và phosphat
máu
Nguồn Mc Graw - Hill
64. Rối loạn hoạt động tuyến cận giáp
• Ưu năng tuyến cận giáp:
phá hủy xương mạnh, dễ
gây sỏi thận
• Nhược năng tuyến cận
giáp: hạ calci máu
Nguồn internet
11/1/22 64
66. CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU HÒA
HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG
CỦA TUYẾN THƯỢNG THẬN
GV: Trần Thị Quỳnh trang, BM Sinh lý, trường ĐH Y Dược Hải Phòng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
HAIPHONG UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY
67. 1. TUYẾN VỎ THƯỢNG THẬN
Nhóm corticoid
khoáng(mineralocorticoid): aldosteron
Nhóm corticoid
đường(glucocorticoid): cortisol
Nhóm corticoid sinh dục: androgen
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 67
68. K+
1.1 Nhóm corticoid khoáng(mineralocorticoid): aldosterone
1.1.1 Tác dụng
Tăng thể tích dịch ngoại bào và
huyết áp tâm thu
Tăng thể tích dịch ngoại bào và huyết áp tâm thu
69. 1.1.2 Điều hòa bài tiết Aldosterol
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 69
ion K+ dịch ngoại bào
ACTH
ion Na+ dịch ngoại bào, thể
tích dịch ngoại bào
Aldosterol
hđ hệ thống Renin -
angiotensin
Tăng hấp thu
ion Na+ , tăng
bài tiết ion H+
và ion K+
CRH
70. TB gan
Acid amin
Glucose
C02 + H2 0 + ATP
+
Acid
amin +
Cortisol
+
-
1.2 Nhóm corticoid đường( glucocorticoid): cortisol
Đề kháng insulin
1.2.1 Tác dụng
(1)Chuyển hóa glucid
KQ: tăng đường huyết
71. KQ: tăng dị hóa protein
• Tăng sử dụng aa ở TB gan
(2)Chuyển hóa protein
• Giảm protein của TB
Acid amin
Cortisol
-
-
-
-
+
72. (3)Chuyển hóa lipid
Triglycerid Acid
béo
Acid béo
Mô mỡ
Tế bào
+
+
Cortisol
-Giảm adiponectin đề kháng insulin
KQ: tăng dị hóa lipid
73. (4) Chống stress
Trong pha mạn tính
- Tăng huy động nguồn aa và mỡ dự trữ để cung cấp
năng lượng và làm nguyên liệu cho tổng hợp chất khác
- Tăng vận chuyển nhanh dịch vào hệ thống mạch
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 73
74. KQ: giảm phản ứng viêm
Tác nhân
gây viêm
Phospholipid màng TB
Arachidonic acid
Phospholipase A2
Corticosteroid
Cyclo- oxygenase
(COX-1 và COX-2)
Prostaglandins
thromboxane
Lipo-oxygenase
Leukotrienes
(vị trí viêm)
Viêm, đau, sốt
(5) Chống viêm
75. (6) Chống dị ứng
Ức chế giải phóng histamine
(7) TB máu và hệ thống miễn dịch
- Giảm BC ái toan, BC lympho
- Giảm kích thước mô lympho
- Giảm sản xuất lypmpho T và kháng thể
- Tăng sinh hồng cầu
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 75
76. (8) Tuyến nội tiết khác
- Tăng chuyển T3 thành T4
- Giảm nồng độ hormone sinh dục cả 2 giới
(9) Tác dụng khác
- Tăng bài tiết dịch vị
- Tăng áp lực nhãn cầu
- Ức chế tạo Osteocalci ở xương: giảm tạo xương mới, tái phân
bố mỡ bất thường
- Tác dụng lên sự trưởng thành phổi: tạo chất hoạt
diện(surfactant)
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 76
77. 1.2.2 Điều hòa bài tiết
—Trục : dưới đồi – tuyến
yên – vỏ thượng thận
—Nhịp sinh học: theo
nhịp ACTH
—Feedback dương tính
khi stress
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 77
78. • Nam : trẻ trai phát
triển các đặc tính sinh
dục thứ phát trước
tuổi dậy thì
• Nữ: gây hiện tượng
nam hóa
1.3 Nhóm corticoid sinh dục: androgen
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 78
79. Thiểu năng
- Suy thượng thận cấp
diễn
- Suy thượng thận mạn
tính(bệnh Addison)
Rối loạn hoạt động tuyến vỏ thượng thận
Nguồn:https://suckhoedoisong.vn/
80. Ưu năng
- Hội chứng cushing
https://www.msdmanuals.com/
81. 2. TUYẾN TỦY THƯỢNG THẬN
Catecholamin: Dopamin
Adrenalin
Noradrenalin
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 81
82. • Huy động năng lượng cho toàn cơ thể
• Tái phân phối lưu lượng máu từ các cơ quan không
quan trọng về tim và não
Tác dụng này mạnh gấp 5 -10 lần tác dụng của hệ TK
giao cảm
2.1 Tác dụng
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 82
83. 11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 83
Adrenalin:
- Tim: tác dụng trực tiếp lên cơ tim, làm tăng nhịp tim, tăng co bóp, tăng
hưng phấn, tăng dẫn truyền.
- Mạch: co những động mạch nhỏ và mao mạch ở da, giãn trung tâm
- Huyết áp: tăng huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu không tăng.
- Tăng chuyển hóa toàn bộ cơ thể
- Gan: chuyển hoá glycogen thành glucose, tăng đường máu.
- Giãn cơ trơn: ruột non, tử cung, BQ, phế quản…
84. No - adrenalin:
- Mạch: co mạch toàn thân làm tăng HA tối đa và tối thiểu
- Tim, huyết áp, chuyển hóa, gan, cơ trơn: tương tự adrenalin nhưng
yếu hơn
85. 2.2 Điều hòa bài tiết catecholamin
Đường huyết giảm
Huyết áp giảm
Lạnh
Stress
Kích thích hệ TK
giao cảm
Catecholamin
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 85
86. CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU HÒA
HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG
TUYẾN TỤY NỘI TIẾT
GV: Trần Thị Quỳnh trang, BM Sinh lý, trường ĐH Y Dược Hải Phòng
87. TUYẾN TỤY
1. Insulin
2. Glucagon
3. Somatostatin
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 87
89. 1.1 Tác dụng
Glycogen
C02 + H2 0
Glucose
glucose G-6P glycogen
Insulin
Acid amin
Acid béo
Triglycerid
-
- -
+ +
+
+
+
Mô mỡ
Mô cơ
Chuyển hóa glucid
KQ: Giảm đường huyết
90. • Tại mô mỡ
• Tại mô gan
Glucose
Pyruvat
Acetyl-coenzym A
Acid béo Glycerol
Triglyceride Lipoprotein
VLDL
Lipoprotein lipase
Acid béo
Triglyceride
insulin
Acid béo Hormon
sensitive
lipase(HSL)
-
+
+
Chuyển hóa lipid
Glucose +
Glycerol
+
91. Chuyển hóa protein và sự tăng trưởng
- Ức chế thoái hóa protein
KQ: Tăng tổng hợp, giảm thoái protein
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 91
Acid amin +
+
+
Insulin
92. Làm phát triển
cơ thể
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 92
93. 1.2 Điều hòa bài tiết Insulin
• Nồng độ glucose
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 93
• Nồng độ aa: một số aa có tác
dụng kích kích bài tiết insulin tại
TB beta tụy
• Hoạt động của hệ nội tiết
• Hoạt động hệ thần kinh phó giao
cảm làm tăng tiết insulin, TK giao
cảm làm ức chế bài tiết
94. 2.1 Tác dụng
2 Hormon Glucagon
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 94
95. 2.2 Điều hòa bài tiết Glucagon
Nồng độ glucose máu, nồng độ aa,vận động
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 95
96. 3.1 Tác dụng
Somatostatin của tuyến tụy là hormone địa phương có tác
dụng với hệ tiêu hóa
- Giảm vận động dạ dày, ruột, túi mật
- Giảm hoạt động bài tiết enzyme tiêu hóa của tuyến tụy và
chức năng hấp thu dinh dưỡng của ruột non
- Ức chế sự phóng thích hormone insulin và glucagon
3 Hormon Somatostatin
(GHIH: growth hormone-inhibiting hormone)
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 96
97. 3.2 Điều hòa bài tiết Somatostatin
- Nồng độ glucose máu, aa máu
- Các hormone đường tiêu hóa: gastrin, CCK, secretin
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 97
98. Cảm ơn đã lắng nghe
11/1/22 Trần Thị Quỳnh Trang, BM Sinh lý, HPMU 98