De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauonthitot .com
Đề thi thử môn Hóa - Trường THPT chuyên Phan Bội Châu - tỉnh Nghệ An
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
Đề thi thử môn Hóa kỳ thi THPT quốc gia- Trường Đại học Đà Lạt
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienonthitot .com
Đề thi thử môn Hóa- Trường THPT Tùng Thiện - Hà Nội
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...Hồng Nguyễn
Đề thi thử môn Hóa trường Đặng Thúc Hứa - Nghệ An
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauonthitot .com
Đề thi thử môn Hóa - Trường THPT chuyên Phan Bội Châu - tỉnh Nghệ An
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
Đề thi thử môn Hóa kỳ thi THPT quốc gia- Trường Đại học Đà Lạt
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienonthitot .com
Đề thi thử môn Hóa- Trường THPT Tùng Thiện - Hà Nội
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...Hồng Nguyễn
Đề thi thử môn Hóa trường Đặng Thúc Hứa - Nghệ An
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013Linh Nguyễn
Đề thi + Đáp án cao đẳng môn Hóa khối a b năm 2013. Xem thêm các đề thi và đáp án đại học - cao đẳng các môn khác tại http://www.diemthi60s.com/de-thi-dap-an/dap-an-de-thi-dai-hoc-cao-dang/
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
1. Trang 1/6 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ HÓA HỌC
( Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe
= 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Ni=58
Câu 1: Nung nóng 5,4 gam Al với 3,2 gam S trong môi trường không có không khí;phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp rắn X; cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp khí Y. Đem
đốt hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 ( đktc). V lít O2 ( đktc) cần dùng là
A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 13,44 lít D. 2,8 lít
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng
với dãy chất nào sau đây?
A. KMnO4, HNO3, Cu, HCl, BaCl2, K2Cr2O7, NaNO3.B. K2Cr2O7, Br2, H2S, KI, NaNO3, NH4Cl, Cu.
C. K2Cr2O7, Fe, Cl2, KI, KNO3, (NH4)2SO4, Cu. D. KMnO4, HNO3, Cu, KI, BaCl2, K2Cr2O7, KNO3.
Câu 3: Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr2O3, CuO ; Fe3O4 cần vừa đủ 550 ml HCl 2M, sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Một nửa dung dịch Y hòa tan hết tối đa 2,9 gam Ni. Cô cạn nửa dung dịch Y còn lại thu
được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 30,8 gam B. 30,525 gam C. 61,6 gam D. 61,05 gam
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau ( các điều kiện phản ứng có đủ)
(1) X(C4H6O2Cl2) + NaOH --à B + D + E + H2O (2) D + O2à F
(3)E + H2O-à NaOH + G + H (4) G + H-à I
(5)G + F--à K + I (6) K + NaOH-à B + E
X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3COOCCl2CH3 B. CH3COOCHClCH2Cl
C. CH3COOCH2CHCl2 D. CH2ClCOOCHClCH3
Câu 5: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một thời
gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi Y gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối
hơi của Y so với He bằng 95/12. Mặt khác dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch nước Br2 thì làm mất màu
vừa đủ a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,16 mol B. 0,02 mol C. 0,20 mol D. 0,04 mol
Câu 6: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat;
nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –
NH-CO-?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 7: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X ( kể cả đồng phân hình học) thu được butan. Số chất X
thỏa mãn là
A. 9 B. 10 C. 7 D. 6
Câu 8: Đốt hoàn toàn 11,68 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH; CxHyCOOH; CH2(COOH)2 thu được a gam
H2O và 18,04 gam CO2.Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với NaHCO3 dư thì thu được 4,256 lít
CO2(đktc). Giá trị của a là
A. 6,02 gam B. 6,12gam C. 6,22 gam D. 6,21 gam
Câu 9: Nung nóng đến phản ứng hoàn toàn m1 gam C4H10 thu được hỗn hợp X gồm C2H4, C2H6, C3H6, CH4.
Hấp thụ từ từ X vào bình chứa dung dịch KMnO4 dư, thấy khối lượng bình tăng m2 gam. Đốt cháy hết hỗn
hợp khí Y đi ra khỏi dung dịch KMnO4 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Giá trị của m1, m2 lần
lượt là
A. 14,5 và 7,7. B. 11,2 và 7,8. C. 11,6 và 3,9. D. 11,6 và 7,7.
Webdiemthi.vn
Webdiemthi.vn
2. Trang 2/6 - Mã đề thi 209
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,48 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa và
khối lượng dung dịch giảm bớt 13,59 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4 B. C2H4 C. C3H4 D. C4H10
Câu 11: Hỗn hợp X gồm propan-1-ol, propan-2-ol; ancol anlylic; etyl metyl ete; metyl vinyl ete, glixerol. Đốt
m gam hỗn hợp X cần V lít oxi ( đktc), thu được 5,2416 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam hỗn hợp X làm mất
màu tối đa 4,48 gam brom hay hòa tan tối đa 0,686 gam Cu(OH)2. Giá trị của V là
A. 7,2352 lít B. 7,1680 lít C. 7,4144 lít D. 7,3696 lít
Câu 12: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 7 với một lượng dung dịch
HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,8m gam chất rắn, dung dịch X và 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc)
gồm NO và N2O (không có sản phẩm khử khác của 5
N+
). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 56,7 gam. Giá trị
của m là
A. 133 gam B. 105 gam C. 98 gam D. 112 gam
Câu 13: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, có tổng số đơn
vị điện tích hạt nhân là 23, số đơn vị điện tích hạt nhân của B lớn hơn A . Kết luận nào sau đây về A và B là
không đúng?
A. Tính kim loại của A mạnh hơn
B. A, B thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn
C. Cấu hình electron của A không có electron độc thân nào
D. Cấu hình electron của B không có electron độc thân
Câu 14: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết ; tổng số liên kết là 25 và có 2 nguyên
tử cácbon bâc bốn trong phân tử. Khi Cho X tác dụng với Cl2( theo tỉ lệ 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh
ra là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 15: Dung dịch X chứa 0,01 mol H2N-CH2COOCH3; 0,02 mol ClH3N-CH2COONa và 0,03 mol
HCOOC6H4OH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng thu được dung
dịch Y. Giá trị của V là
A. 280. B. 160. C. 240. D. 120.
Câu 16: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam hỗn hợp A hòa
tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa B. Lọc và nung B trong không
khí đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ta
được m gam chất rắn E. Giá trị của m là
A. 20. B. 19. C. 17. D. 18.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được
4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z ( M-
Y>MZ). Các thể tích khí đều đó ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a:b là
A. 2:3 B. 2:1 C. 1:5 D. 3: 2
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0
3 32 ,,
3 9 2 2
AgNO NHHNONaOH CuO t HCl
C H O N X Y Z T CO+++ + +
→ → → → →
C3H9O2N là chất nào sau đây?
A. HCOONH2(CH3)2 B. CH3COONH3CH3 C. HCOONH3C2H5 D. C2H5COONH4
Câu 19: Cho các thí nghiệm sau:
(1)Dẫn khí F2 vào dung dịch NaOH loãng; lạnh (2) Cho Ca3P2 vào nước
(3) Cho NH3 tiếp xúc với CrO3 (4) Cho Ag2O vào H2O2
(5) Cho H2SO4 loãng vào dung dịch Na2S2O3 (6)Cho SiO2 vào Na2CO3 nóng chảy
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 20: Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích hiđrocacbon A và 80% thể tích O2 (dư) vào khí nhiên kế. Sau
khi cho nổ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm còn 0,6 lần.Công
thức phân tử của A là
Webdiemthi.vn
Webdiemthi.vn
3. Trang 3/6 - Mã đề thi 209
A. CH4 B. C3H8 C. C2H6 D. C4H10
Câu 21: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, CO; C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân
tử ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 22: Khi pin điện hóa Zn- Ag phóng điện có cầu muối NH4Cl thì
A. ion NH4
+
di chuyển về điện cực Zn và ion Cl-
di chuyển về điện cực Zn.
B. ion NH4
+
di chuyển về điện cực Ag và ion Cl-
di chuyển về điện cực Zn
C. ion NH4
+
di chuyển về điện cực Ag và ion Cl-
di chuyển về điện cực Ag.
D. ion NH4
+
di chuyển về điện cực Zn và ion Cl-
di chuyển về điện cực Ag.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các phản ứng của nitơ với kim loại đều cần đun nóng.
B. Silicagen được dùng làm chất hút ẩm và hấp phụ nhiều chất.
C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra axit cromic.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất từ quặng canxit.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Phôtpho X+
→ Y 2H O+
→ Z
0
t
→ T
0
t
→ J.
Chất Y và J lần lượt là
A. P2O5; HPO3 B. Zn3P2; H3PO3 C. P2O3; H4P2O7 D. PCl5; H3PO4
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân
(b) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột; xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brôm hay dung dịch AgNO3 trong
NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ ; fructozơ; saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng (vòng β).
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26: Cho các chất sau đây
- Hiđrocacbon C6H10 (X) có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt
-Ancol thơm C8H10O (Y) có y đồng phân oxi hóa tham gia phản ứng tráng gương
- C6H10O4 (Z) là este 2 chức có mạch cacbon không phân nhánh có z đồng phân tác dụng với NaOH cho
một muối một ancol
- Amin C4H11N (T) có t đồng phân tác dụng với HCl tạo muối có dạng RNH3Cl ( R là gốc hiđrocacbon)
Mối quan hệ đúng giữa x, y, z, t là
A. x = y; z = t. B. x = z; y = t. C. x > y = z > t. D. x = y = z = t.
Câu 27: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện
5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 6,24 gam B. 6,5 gam C. 3,12 gam D. 7,24 gam
Câu 28: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4]; NaOH dư, Na2CO3, NaClO, CaCO3,
CaOCl2, Ca(HCO3)2; CaCl2. Số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 29: Có các tập hợp các ion sau đây :
(1).NH4
+
; Na+
; HSO3
-
; OH-
(2). Fe2+
; NH4
+
; NO3
-
; SO4
2-
(3) Na+
; Fe2+
; H+
;NO3
-
(4) Cu2+
; K+
; OH-
;NO3
-
( 5) H+
; K+
; OH-
;NO3
-
(6) Al3+
, Cl-
, Na+
, 2
3CO −
Có bao nhiêu tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 30: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng, nồng độ Cu2+
trong dung dịch không đổi
Webdiemthi.vn
Webdiemthi.vn
4. Trang 4/6 - Mã đề thi 209
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa
C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa
D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương
Câu 31: Cho các phương trình phản ứng sau đây :
(1) SO2 + dung dịch KMnO4 (4) C2H4 + dung dịch KMnO4
(2) HCl + dung dịch KMnO4 (5) C2H2 + dung dịch KMnO4
(3) KMnO4 (6) C6H5CH3 + dung dịch KMnO4 t0
Số phương trình không tạo sản phẩm MnO2 là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, K tác dụng với H2O thu được dung dịch Y và khí H2. Cho toàn
bộ lượng H2 thu được tác dụng với CuO, t0
dư . Sau phản ứng cho lượng H2O thu được hấp thụ vào 63 gam
dung dịch H2SO4 90% thì thấy C% của dung dịch H2SO4 còn 70%. Cho toàn bộ dung dịch Y vào dung dịch
chứa 0,6 mol AlCl3 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 46,8 B. 15,6 C. 27,3 D. 31,2
Câu 33: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, đimetylete; butan-1,2-điol; butan-2,3-điol; butan-1,3-điol.Đốt m gam
hỗn hợp X, thu được 26,88 lít CO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với natri dư thu được 5,824 lít H2
(đktc). Khối lượng đimetylete có trong m gam hỗn hợp X là
A. 4,14 g B. 3,45g C. 3,68g D. 3,22g
Câu 34: Cho các cặp chất sau:
(1)Ba(HSO3)2 + NaOH (2)Fe(NO3)2+ HCl (3)NaCl + H2SO4 (4)KCl + NaNO3
(5)Fe(NO3)2 + AgNO3 (6)NH4Cl + NaNO2 (7) AgNO3 + H2S (8) KI +FeCl3
(9)Br2 + I2 + H2O (10)F2 + N2 (11) Mg + SiO2 (12)C + H2O
Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch; chất rắn và dung dịch; các chất khí hay các chất rắn với điều
kiện thích hợp là:
A. 8 B. 7 C. 10 D. 9
Câu 35: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch
tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và
hàm lượng của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của
hiđro trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 66,25% B. 30,75% C. 88,25% D. 81,25%
Câu 36: Có các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit : H2SiO3 > H2CO3. (2) Tính oxi hóa: Fe3+
> Cu2+
. (3) Tính khử: HCl > HF.
(4) Tính phi kim:14 7 8
Si N O> > .(5) Bán kính nguyên tử:19 12 13
K Mg Al> > .(6) Tính dẫn điện Cu > Ag.
(7) Tính dẻo: Au > Fe. (8) Nhiệt độ nóng chảy Na > Hg. (9) Tính cứng: Cr > Ag.
Số kết quả so sánh đúng là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 37: Cho x mol hỗn hợp kim loại Al, Fe ( có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 (tỉ lệ
x:y= 3:17). Sau khi kim loại tan hết , thu được sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối nitrat.
Cho AgNO3 đến dư vào Z, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
A. 54y/17 B. 27y/17 C. 108y/17 D. 432y/17
Câu 38: Hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Phôt pho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường.
B. Cho Cu vào HNO3 loãng xuất hiện khí màu nâu; dung dịch có màu xanh
C. Dẫn khí NH3 qua chất rắn CuO màu đỏ nung nóng thấy xuất hiện chất rắn màu đen và có hơi nước
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm HCHO ; CH3COOH; HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn hỗn X cần
V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu
được 15 gam kết tủa. Vậy giá trị của V là
A. 3,92 lít B. 3,36 lít C. 4,2 lít D. 2,8 lít
t0
Webdiemthi.vn
Webdiemthi.vn
5. Trang 5/6 - Mã đề thi 209
Câu 40: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,18 mol H2 và môt ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gổm 7 hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với H2 là 21,4375. Cho
toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 2,24 lít
hỗn hợp khí Z ( đktc) gồm 5 hiđrocacbon thoát ra khỏi bình. Hỗn hợp Z mất màu vừa hết 80 ml dung dịch
Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,78. B. 13,59. C. 11,97. D. 11,16.
Câu 41: Để hòa tan một miếng kẽm trong dung dịch HCl ở 200
C cần 27 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở
400
C thì thời gian phản ứng là 3 phút.Nếu thực hiện thí nghiệm ở 550
C thì thời gian phản ứng là:
A. 44,36 giây B. 34,64 giây C. 64,43 giây D. 43,64 giây
Câu 42: Có bao nhiêu tên phù hợp với công thức cấu tạo
(1). H2N-CH2-COOH : Axit aminoaxetic. (2). H2N-[CH2]5-COOH : Axit ω - aminocaporic.
(3). H2N-[CH2]6-COOH: Axit ε - aminoenantoic.
(4). HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH: Axit α - aminoglutaric.
(5). H2N-[CH2]4-CH (NH2)-COOH : Axit α,ε - aminocaporic.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 43: Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi ( í) ( í)2kh khX Y→←
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình; khi đạt cân bằng thì thấy:
- Ở 400
C trong bình kín có 0,75molX
- Ở 450
C trong bình kín có 0,65 mol X
Có các phát biếu sau :
(1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt
(2) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(4) Thêm xúc tác thích hợp vaò hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 44: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?
A.Vitamin C ; glucozơ B.Senduxen, moocphin C.Penixilin ;amoxilin D.Thuốc cảm pamin, paradol
Câu 45: Cho các phát biểu sau về anilin.
(1) Anilin là chất lỏng; rất độc, tan nhiều trong nước.
(2)Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của nó không làm đổi màu quì tím.
(3) Nguyên tử H của vòng benzen trong anilin dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen và ưu tiên thế
vào vị trí meta.
(4)Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.
(5) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(6)Anilin là amin bậc II
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 46: Hoà tan 4,8 gam Cu vào 250 ml dd NaNO3 0,5 M, sau đó thêm vào 250ml dd HCl 1 M. Kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1 M vào X để
kết tủa hết ion Cu2+
.
A. 250 ml. B. 300 ml C. 200 ml D. 400 ml
Câu 47: Có các chất benzyl clorua, clobenzen, anlyl clorua, vinyl clorua; etylclorua. Số chất có thể tham gia
phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (t0
) là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 48: Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo từ một amino axit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm
NH2).Phần trăm khối lượng nito trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M,Q (
có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của
m là
A. 12,58 gam B. 4,195 gam C. 8,389 gam D. 25,167 gam
Webdiemthi.vn
Webdiemthi.vn
6. Trang 6/6 - Mã đề thi 209
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo
tự do đó). Sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (hiệu suất
=90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 0,414 gam B. 1,242 gam C. 0,828 gam D. 0,46 gam
Câu 50: Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4x mol AgNO3 thu được
53,85 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là
A. 37,77 B. 32,7 C. 38,019 D. 54,413
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
www.DeThiThuDaiHoc.com
Webdiemthi.vn