SlideShare a Scribd company logo
1 of 101
Kỹ năng kiểm soát quá trình-MBP 
Part 1 
Dành cho nhà quản lý
Lời giới thiệu 
Management by Process Docs Pa2rt I by Ngo Quang Thuat
Mục đích 
Khi nghiên cứu tài liệu này, sẽ giúp bạn: 
 Thiết lập được phương pháp kiểm soát theo quá trình. 
 Phương pháp setup các loại tài liệu quản lý như sổ tay, 
thủ tục, quy định, hướng dẫn, biểu mẫu… 
XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ SETUP QUÁ TRÌNH 
 Tài liệu gồm 2 phần: Phần 1 về định nghĩa.., cách thức 
thiết lập và kiểm soát quá trình. Phần 2 dành cho các tài 
liệu khác (hệ thống tài liệu của DN, kiểm soát tài liệu bộ 
phận, kiểm soát hồ sơ)./. 
Management by Process Docs Pa3rt I by Ngo Quang Thuat
1/ KHÁI QUÁT CHUNG VỀ MBP 
Management by Process Docs Pa4rt I by Ngo Quang Thuat 
1.1 Khái niệm: 
1.1.1Quá trình: 
+ Định nghĩa 1: Theo tiêu chuẩn ISO 9000:2000 (3.4.1), 
quá trình là tập hợp các hoạt động có quan hệ lẫn nhau 
và tương tác để biến đầu vào thành đầu ra. 
+ Định nghĩa 2: Ngắn gọn hơn, mọi hoạt động hay tập 
hợp hoạt động sử dụng các nguồn lực để biến đầu vào 
thành đầu ra có thể xem như một quá trình.
1.1.2 Phương pháp quản lý MBP 
Phương pháp quản lý theo quá trình 
(management by process) là phương 
pháp quản lý dựa trên việc phân loại các 
hoạt động theo các quá trình. 
Management by Process Docs Pa5rt I by Ngo Quang Thuat
1.1.3 Yêu cầu quản lý quá trình 
trong tổ chức: 
 Mỗi quá trình phải tạo ra GTGT. 
 Cách tiếp cận theo quá trình. 
 Quản lý chuỗi cung ứng nội bộ. 
 Cách tiếp cận theo hệ thống các quá 
Management by Process Docs Pa6rt I by Ngo Quang Thuat 
trình
1.2 Phân biệt MBP và MBO 
 Hiện nay các nhà quản lý đang tiếp cận quản lý theo 
hai hướng chính là: 
+ Quản lý theo mục tiêu (management by object – MBO). 
+ Quản lý theo quá trình – MBP. 
 Vẫn chưa có quan điểm thống nhất về sử dụng 
phương pháp quản lý nào hiệu quả hơn, nhưng chúng 
ta có thể tiếp cận hai phương pháp này qua bảng so 
sánh sau đây. 
Management by Process Docs Pa7rt I by Ngo Quang Thuat
Bảng so sánh MBO – MBP. 
Tiêu chí so sánh MBO MBP 
Kết quả công việc + Đảm bảo theo mục 
tiêu đề ra. 
+ Hiệu quả 
+ Làm đúng việc. 
+ Kiểm soát được công 
việc chi tiết, nhưng 
chưa chắc đã đảm bảo 
mục tiêu. 
+ Hiệu năng 
+ Làm việc đúng. 
Người sử dụng Thường là quản lý cấp 
cao và cấp trung 
Thường là quản lý cấp 
trung và cấp thấp 
Ưu điểm Thuận lợi cho công việc 
khó kiểm soát hoặc đo 
lường. 
Thuận lợi cho công việc 
khó xác định mục tiêu. 
Management by Process Docs Pa8rt I by Ngo Quang Thuat
1.3 Ý nghĩa của áp dụng MBP: 
1.3.1 Xây dựng các tài liệu phục vụ cho DN một cách hệ thống, 
Management by Process Docs Pa9rt I by Ngo Quang Thuat 
thống nhất. 
1.3.2Kiểm soát được chi tiết việc thực hiện công việc thông qua 
việc xây dựng lưu đồ quy trình, xác định các điểm kiểm 
soát… 
1.3.3 Quản lý tốt các công việc khó xác định mục tiêu. 
1.3.4 Xác định chi tiết nhu cầu của khách hàng, phân tích quy 
trình hành vi. 
1.3.5 Xây dựng, chuẩn hoá dòng lưu thông sản phẩm hay thông 
tin trong DN.
1.3 Ý nghĩa của MBP (tt) 
1.3.6 Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất 
của MBP là làm sáng tỏ những “giao lộ” thông 
tin giữa các bộ phận hay nhân viên với nhau. 
1.3.7 Áp dụng MBP là một trong 8 nguyên tắc 
quản lý chất lượng theo mô hình ISO 
9001:2000: 
 Hướng vào khách hàng – Customer Focus. 
 Sự lãnh đạo – Leadership. 
Management by Process Docs Pa1rt0 I by Ngo Quang Thuat
1.3 Ý nghĩa của MBP (tt) 
Có sự tham gia của mọi người – Involvement of people. 
Cách tiếp cận theo quá trình – Proces approach. 
Cách tiếp cận theo hệ thống - System approach to 
management. 
Cải tiến liên tục – Continual improment. 
Quyết định dựa trên sự kiện – Fatual approach to 
decision making. 
Quan hệ hợp tác có lợi với nhà cung ứng – Mutually 
beneficial supplier relationship. 
Management by Process Docs Pa1rt1 I by Ngo Quang Thuat
1.4 Yêu cầu của hệ thống tài liệu 
 Tạo thành hệ thống tài liệu cho DN được chuẩn hoá. 
 Kiểm soát được hệ thống tài liệu hiện hành thông từ 
quá trình soạn thảo, phân phối, lưu trữ, chỉnh sửa.. 
 Phê duyệt tài liệu trước khi ban hành. 
 Xem xét, cập nhật lại khi cần thiết. 
 Đảm bảo sự nhận biết các thay đổi của tài liệu. 
 Đảm bảo tài liệu có sẵn nơi sử dụng. 
 Đảm bảo tài liệu luôn rõ ràng, dễ nhận biết. 
 Tài liệu có nguồn gốc bên ngoài được nhận biết. 
 Ngăn ngừa sử dụng vô tình các tài liệu lỗi thời. 
Management by Process Docs Pa1rt2 I by Ngo Quang Thuat
1.5 Khó khăn trong việc áp dụng 
MBP: 
 Hệ thống tài liệu không đủ để kiểm soát (SL). Chủ yếu là 
do tổ chức chưa có kinh nghiệp trong việc set up quy 
trình. 
 Nội dung của hệ thống tài liệu quá sơ sài. Các tài liệu 
không phản ánh đủ các hoạt động thực tiễn đang diễn 
ra. 
 Quá ít biểu mẫu. Biểu mẫu sẽ là hồ sơ phản ánh các 
hoạt động của nhân viên. Quá ít biểu mẫu sẽ dẫn đến 
khó đo lường và đánh giá hiệu quả công việc, khó giải 
quyết tranh chấp hay vi phạm. 
Management by Process Docs Pa1rt3 I by Ngo Quang Thuat
1.5 Khó khăn trong việc áp dụng 
(tt): 
 Thực tế hoạt động không áp dụng như tài liệu 
Management by Process Docs Pa1rt4 I by Ngo Quang Thuat 
đã quy định. 
 Hệ thống tài liệu quá nhiều. Công ty không thể 
kiểm soát được tài liệu mới, lỗi thời. 
 Không tiến hành cải tiến, xem xét lại hệ thống 
tài liệu sau một thời gian. 
 Bệnh giấy tờ  ngoại lệ?
2/ QUÁ TRÌNH SET UP TÀI LIỆU 
2.1 Khái niệm và phân biệt tài liệu – hồ 
Management by Process Docs Pa1rt5 I by Ngo Quang Thuat 
sơ: 
+ Tài liệu là những văn bản được ban 
hành mà mọi thành viên trong tổ 
chức phải tuân theo. 
+ Hồ sơ là bằng chứng về việc thực hiện 
theo tài liệu.
2.1 Khái niệm tài liệu hồ sơ (tt): 
 Các loại tài liệu bao gồm: 
+ Sổ tay. 
+ Thủ tục. 
+ Quy định. 
+ Hướng dẫn. 
+ Biểu mẫu… 
 Ví dụ hồ sơ: biên bản vi phạm. 
 Trong phần I, chỉ xem xét đến quy trình setup các tài 
liệu là các thủ tục. 
Management by Process Docs Pa1rt6 I by Ngo Quang Thuat
2.2 Các bước thiết lập THỦ TỤC 
 Xác định nhu cầu. 
 Xác định mục đích. 
 Xác định phạm vi. 
 Xác định số bước công việc. 
 Xác định các điểm kiểm soát. 
 Xác định người thực hiện. 
 Xác định tài liệu phải tuân theo và hồ sơ. 
 Xác định phương pháp kiểm soát các bước công việc. 
 Xác định các điểm cần kiểm tra thử nghiệm. 
 Mô tả/diễn giải các bước công việc. 
 Hoàn thiện phần định nghĩa, tài liệu tham khảo, biểu 
Management by Process Docs Pa1rt7 I by Ngo Quang Thuat 
mẫu kèm theo.
2.2.1 Xác định nhu cầu 
 Áp dụng tiêu chuẩn mới. 
 Tái cấu trúc. 
 Nâng cấp hệ thống. 
 Do yêu cầu của các cấp quản lý… 
Management by Process Docs Pa1rt8 I by Ngo Quang Thuat
2.2.2 Xác định mục đích: 
 Xác định bản chất của quy trình là gì? Thông thường 
là GTGT của quy trình. 
 Quy trình cần tuân thủ các mục tiêu/chính sách của tổ 
Management by Process Docs Pa1rt9 I by Ngo Quang Thuat 
chức ntn? 
 Ý nghĩa: toàn bộ các bước công việc, phương pháp 
kiểm soát, tần suất, thời hạn sẽ dựa trên mục đích 
setup quy trình. 
 VD: Xác định mục đích của quy trình book xe?
2.2.3 Phạm vi của thủ tục: 
 Phạm vi thủ tục được hiểu tương tự 
như phạm vi điều chỉnh của một văn 
bản pháp luật. 
 Phạm vi điều chỉnh có thể là toàn bộ 
tổ chức, theo bộ phận, theo cá nhân, 
theo thời gian, không gian, lĩnh vực… 
Management by Process Docs Pa2rt0 I by Ngo Quang Thuat
2.2.3 Phạm vi của thủ tục: tt 
Ví dụ: 
Management by Process Docs Pa2rt1 I by Ngo Quang Thuat 
I/ Mục đích: 
……… 
II/ Phạm vi: 
Thủ tục này áp dụng cho việc giải quyết khiếu nại của 
khách hàng đối với toàn bộ hệ thống nhà hàng của công 
ty. 
III/ Định nghĩa: 
………………..
2.2.4 Xác định số bước công việc 
trong quy trình: 
 Hiện nay không có quy chuẩn cho việc xác 
định bao nhiêu bước công việc là hợp lý. 
 Thực tế, một quy trình có thể từ 5 – 20 
bước, tuy nhiên nên từ 8-15 bước là phù 
hợp. 
 Quy trình có quá nhiều bước sẽ dẫn đến rắc 
rối trong việc kiểm soát, ngược lại thì sẽ 
dẫn đến không đủ để kiểm soát. 
Management by Process Docs Pa2rt2 I by Ngo Quang Thuat
2.2.4 Xác định số bước công việc 
trong quy trình:(tt) 
Để phân tích các bước trong một quy trình, cần dựa vào 
các yếu tố sau: 
Input: đầu vào của quy trình gồm những yếu tố nào? 
Output: đầu ra của quy trình gồm cấu thành của các 
yếu tố nào? GTGT là gì? 
Tiếp theo dùng phương pháp 5W1H và 5M để làm rõ vấn 
đề. 
Management by Process Docs Pa2rt3 I by Ngo Quang Thuat
2.2.4 Xác định số bước công việc 
trong quy trình:(tt) 
Phương pháp 5W1H: 
 What? Là gì? 
 Why? Tại sao? 
 Who? Ai thực hiện… 
 When? Khi nào? 
 Where? Ở đâu? 
 How? Làm thế nào 
Management by Process Docs Pa2rt4 I by Ngo Quang Thuat 
thực hiện. 
Phương pháp 5M (xác 
định các nguồn lực): 
Man: con người. 
Money: Tài chính. 
Machine: Máy móc. 
Material: Nguyên vật 
liệu. 
Method: Phương pháp 
làm việc.
2.2.4 Xác định số bước công việc 
trong quy trình:(tt) – case study 
 Ví dụ xác định số bước công việc của 
quy trình book xe. 
Management by Process Docs Pa2rt5 I by Ngo Quang Thuat
2.2.5 Xác định điểm kiểm soát: 
 Việc xác định các điểm kiểm soát chính là 
thực hiện chức năng kiểm tra của nhà quản 
trị. 
 Về nguyên tắc có bao nhiêu bước công việc, 
sẽ có bấy nhiêu điểm kiểm soát, nhưng do 
các nguồn lực không đủ, do vậy tổ chức chỉ 
thiết lập các điểm kiểm soát trọng yếu. 
 Các điểm kiểm soát trọng yếu tuân theo 
quy tắc Pareto 80/20. 
Management by Process Docs Pa2rt6 I by Ngo Quang Thuat
2.2.6 Xác định người thực hiện. 
 Mỗi bước công việc, cần phải xác định 
bước đó do bộ phận/cá nhân nào thực 
hiện. 
 Có nhiều quy trình, cần xác định chặt 
chẽ hơn qua: người thực hiện chính, 
người thực hiện phụ, người hỗ trợ. 
Management by Process Docs Pa2rt7 I by Ngo Quang Thuat
2.2.7 Xác định bảng kiểm soát 
quá trình. 
 Bảng kiểm soát quá trình là một tài 
liệu riêng, phục vụ cho việc diễn giải 
quá trình. 
 Nhiều tổ chức đưa bảng kiểm soát 
quá trình là một tài liệu của hệ thống, 
nhưng nhiều tổ chức chỉ coi nó là 
công cụ hỗ trợ cho việc setup quá 
trình. 
Management by Process Docs Pa2rt8 I by Ngo Quang Thuat
2.2.7 Xác định bảng kiểm soát quá 
trình. (tt) 
Management by Process Docs Pa2rt9 I by Ngo Quang Thuat 
Stt Công 
đoạn 
Điểm kiểm soát Thiết bị sử 
dụng 
Tần 
suất 
Tài liệu 
hướng 
dẫn 
Người 
thực 
hiện 
Hồ sơ 
Đặc 
tính/ 
thông 
số 
Mức qui 
định 
Đo 
lường 
Công 
nghệ
2.2.8 Xác định phương pháp 
thử nghiệm 
 Mục đích của thử nghiệm là xác định xem 
các công việc có thực hiện đúng theo tiêu 
chuẩn đề ra hay không? 
 Pre – test. Đây là giai đoạn làm thử, sản 
xuất thử, một trong các điểm quan trong 
nhất của phương pháp thử nghiệm. 
 Test trong quá trình thực hiện. 
Management by Process Docs Pa3rt0 I by Ngo Quang Thuat
2.2.8 Xác định phương pháp 
thử nghiệm (tt). 
Stt Công đoạn Điểm kiểm soát Thiết bị 
sử dụng 
Tần 
suất 
Tài 
liệu 
hướng 
dẫn 
Người 
kiểm 
tra 
Hồ sơ 
Đặc tính/ 
thông số 
Mức 
qui 
định 
Management by Process Docs Pa3rt1 I by Ngo Quang Thuat
2.2.9 Mô tả quy trình: 
 Là mô tả cụ thể các bước trong quy trình. 
 Cách thức thực hiện các bước công việc 
Management by Process Docs Pa3rt2 I by Ngo Quang Thuat 
ntn? 
 Trường hợp việc diễn giải cách thức (how) 
thực hiện quá phức tạp, dài…thì cần một tài 
liệu riêng để hướng dẫn thực hiện.
2.2.10 Hoàn thiện định nghĩa, biểu 
mẫu kèm theo. 
 Định nghĩa (phần III): giải thích ý 
nghĩa các thuật ngữ trong quy trình, 
diễn giải các từ viết tắt. 
 Biễu mẫu kèm theo (phần VI): xác 
định quy trình gồm những biểu mẫu 
nào kèm theo, mã số??? 
Management by Process Docs Pa3rt3 I by Ngo Quang Thuat
2.3 Cấu trúc của thủ tục: 
Cấu trúc của thủ tục gồm: 
2.3.1 Header – Footer. 
2.3.2 Trang bìa. 
2.3.3 Trang theo dõi kiểm soát thay đổi tài liệu. 
2.3.4 Phần nội dung chính của tài liệu gồm: 
+ Mục đích. 
+ Phạm vi: 
+ Định nghĩa: 
+ Nội dung: 
+ Tài liệu tham khảo. 
+ Biểu mẫu kèm theo. 
Management by Process Docs Pa3rt4 I by Ngo Quang Thuat
2.3.1 Header – Footer: 
 Phần Header: 
Logo cty Tên tài liệu Mã số: 
 Phần Footer: 
Ngày ban hành: 
Lần soát xét: 
Số trang: 
Management by Process Docs Pa3rt5 I by Ngo Quang Thuat
2.3.2 Trang bìa 
Tên tài liệu 
Phê duyệt Xem xét Soạn thảo 
Management by Process Docs Pa3rt6 I by Ngo Quang Thuat
2.3.3 Phần theo dõi chỉnh sửa tài 
liệu: 
Stt Mục chỉnh 
Management by Process Docs Pa3rt7 I by Ngo Quang Thuat 
sửa/Trang 
chỉnh sửa 
Nội dung cũ Nội dung mới
2.3.4 Phần nội dung chính: 
 Ghi phần mục đích, phạm vi, định nghĩa 
Management by Process Docs Pa3rt8 I by Ngo Quang Thuat 
vào tài liệu. 
 Xây dựng nội dung cho tài liệu (chủ yếu là 
vẽ và diễn giải lưu đồ) như sau: 
( ghi chú: các ký hiệu diễn giải lưu đồ thực 
hiện theo thủ tục và hướng dẫn biên soạn 
tài liệu của công ty)
2.3.4 Phần nội dung chính (tt): 
Biểu diễn lưu đồ quá trình 
 Hình thức 1: gồm có 03 cột: trách 
nhiệm, lưu đồ, tài liệu/hồ sơ. Sau 
trang lưu đồ sẽ đến phấn diễn giải 
các bước trong quy trình. 
 Hình thức 2: Thêm phần mô tả quy 
trình nhằm diễn giải các bước trong 
quy trình. 
Management by Process Docs Pa3rt9 I by Ngo Quang Thuat 
Hình thức 3: Kết hợp các kiểu trên, có
2.3.4 Phần nội dung chính (tt): 
Hình thức #1: 
Management by Process Docs Pa4rt0 I by Ngo Quang Thuat 
Trách 
nhiệm 
thực hiện 
Lưu đồ Tài liệu/hồ sơ 
Diễn giải lưu đồ
2.3.4 Phần nội dung chính (tt): 
Hình thức #2: 
Management by Process Docs Pa4rt1 I by Ngo Quang Thuat 
Trách 
nhiệm 
thực hiện 
Lưu đồ Tài 
liệu/hồ 
sơ 
Mô tả quy 
trình
2.3.4 Phần nội dung chính (tt): 
Tài liệu tham khảo 
 Ghi rõ tên tài liệu mã tài liệu mà nó 
tham chiếu tới/phải tuân thủ theo 
trong phần tài liệu tham khảo. 
 Các tài liệu tham khảo thường là các 
tài liệu ở cấp cao hơn, hiệu lực cao 
hơn hoặc là văn bản pháp luật của 
nhà nước. 
Management by Process Docs Pa4rt2 I by Ngo Quang Thuat
2.3.4 Phần nội dung chính (tt): 
Tài liệu tham khảo (tt) 
Ví dụ: 
IV/ Nội dung: 
………………………………………………. 
V/ Tài liệu tham khảo: 
 Pháp lệnh hợp đồng kinh tế, 1989. 
 Nghị định 17/HDBT của hội đồng bộ trưởng 1989 
hướng dẫn chi tiết thi hành pháp lệnh kinh tế. 
 Sổ tay kinh doanh mã số: HB/ST-02. 
Management by Process Docs Pa4rt3 I by Ngo Quang Thuat 
VI/ Hồ sơ:
2.3.4 Phần nội dung chính (tt): 
Biểu mẫu kèm theo 
 Biểu mẫu là một trong những tài liệu quan 
trọng nhất của hệ thống quản lý. 
 Khi biểu mẫu chưa được sử dụng, nó là tài 
liệu, nhưng khi đã được sử dụng, nó là hồ 
sơ. 
 Theo ISO 9000:2000 (2.7.2) thì hồ sơ là 
những tài liệu cung cấp bằng chứng khách 
quan về các hoạt động đã được thực hiện 
hay kết quả đạt được. 
Management by Process Docs Pa4rt4 I by Ngo Quang Thuat
2.3.4 Phần nội dung chính (tt): 
Biểu mẫu kèm theo (tt) – Ví dụ 
V/ Tài liệu tham khảo: 
……. 
VI/ Biểu mẫu kèm theo: 
 Phiếu ghi nhận khiếu nại khách hàng 
mã số: HB/TT-02/BM01. 
 Phiếu tổng hợp ý kiến khách hàng, 
mã số: HB/TT-02/BM02. 
Management by Process Docs Pa4rt5 I by Ngo Quang Thuat
2.4 Thủ tục kiểm soát tài liệu 
 Thủ tục kiểm soát tài liệu là một 
trong 6 thủ tục bắt buộc theo tiêu 
chuẩn ISO 9001:2000. 
 Ngoài ra, mục đích của việc xây dựng 
thủ tục kiểm soát tài liệu là việc 
chuẩn hoá phương pháp MBP. 
Management by Process Docs Pa4rt6 I by Ngo Quang Thuat
2.4.1 Các yêu cầu của kiểm soát tài 
liệu: 
 Lãnh đạo cao nhất phải phê duyệt tài liệu 
trước khi ban hành. 
 Xem xét, cập nhật tài liệu khi cần thiết. 
 Đảm bảo nhận biết được sự thay đổi và tình 
trạng sửa đổi hiện hành của tài liệu. 
 Đảm bảo tài liệu thích hợp có sẵn tại các 
Management by Process Docs Pa4rt7 I by Ngo Quang Thuat 
nơi sử dụng.
2.4.1 Các yêu cầu của kiểm soát tài 
liệu: (tt) 
 Đảm bảo tài liệu luôn rõ ràng, dễ nhận biết. 
 Đảm bảo tài liệu có nguồn gốc bên ngoài 
được nhận biết và việc phân phối của chúng 
được kiểm soát. 
 Ngăn ngừa việc sử dụng vô tình các tài liệu 
lỗi thời và áp dụng dấu hiệu nhận biết thích 
hợp nếu chúng được giữ lại vì mục đích nào 
đó. 
Management by Process Docs Pa4rt8 I by Ngo Quang Thuat
2.4.2 Các biểu mẫu kiểm soát tài liệu: 
 Phiếu đề xuất soạn thảo tài liệu mới. 
 Phiếu đề xuất thay đổi tài liệu. 
Management by Process Docs Pa4rt9 I by Ngo Quang Thuat 
 Danh mục tài liệu. 
 Danh sách phân phối tài liệu . 
 Bảng theo dõi thay đổi tài liệu. 
 Phiếu đề xuất áp dụng tài liệu bên ngoài.
2.4.3 hướng dẫn soạn thảo tài liệu. 
 Là tài liệu kèm theo thủ tục kiểm soát tài 
Management by Process Docs Pa5rt0 I by Ngo Quang Thuat 
liệu. 
 Hướng dẫn chi tiết quá trình soạn thảo tài 
liệu. 
 Nội dung quy định: cơ chữ, fonts, lề, các 
biểu tượng trong lưu đồ, mã số, hình thức 
tài liệu, quy định về đóng dấu tài liệu… 
-----HẾT PHẦN I-----
MANAGEMENT BY PROCESS 
Buổi 2: 
II - Các tài liệu thuộc hệ thống tài liệu của công ty. 
III - Kiểm soát tài liệu của bộ phận. 
IV - Kiểm soát hồ sơ.
PHẦN II: HỆ THỐNG TÀI LIỆU CỦA 
DN 
Management by Process Docs Pa5rt2 I by Ngo Quang Thuat 
 Cấp 1 
 Cấp 2 
 Cấp 3 
 Cấp 4 
Sổ tay 
Thủ tục 
Hướng dẫn công việc, 
Quy định, tiêu chuẩn 
Biểu mẫu/hồ sơ
Bảng so sánh hệ thống tài liệu DN 
và hệ thống pháp luật 
Hiện pháp/luật 
Management by Process Docs Pa5rt3 I by Ngo Quang Thuat 
Nghị định 
Thông tư/Chỉ thị/Hướng dẫn 
Mẫu văn bản 
Sổ tay 
Thủ tục 
Hướng dẫn công việc, 
Quy định, tiêu chuẩn 
Biểu mẫu/hồ sơ 
Bản chất xây dựng hệ thống tài liệu là xây dựng 
hệ thống pháp luật cho DN.
Management by Process Docs Pa5rt4 I by Ngo Quang Thuat 
Diễn giải 
 Tài liệu cấp cao sẽ có hiệu lực cao hơn tài 
liệu cấp thấp. 
 Diễn giải sổ tay là các quy trình, quy định, 
hướng dẫn. 
 Biểu mẫu luôn phải đi kèm với một tài liệu 
như: thủ tục, quy định, hướng dẫn… 
 Ngoại lệ so với hệ thống pháp luật.
1. Sổ tay 
1.1 Khái niệm: 
+ Theo ISO 9000:2000, sổ tay chất lượng là 
tài liệu cung cấp những thông tin nhất 
quán, cho cả nội bộ và bên ngoài, về hệ 
thống quản lý chất lượng của tổ chức. 
+ Theo cách hiểu thông thường sổ tay là cẩm 
nang hoạt động cho một lĩnh vực nào đó. 
Management by Process Docs Pa5rt5 I by Ngo Quang Thuat
1.2 Mục đích của sổ tay: 
 Cung cấp thông tin giới thiệu cho các bên liên quan: 
khách hàng, cổ đông chiến lược, Ban Giám đốc… 
 Giới thiệu triết lý kinh doanh, sứ mạng, mục tiêu, văn 
Management by Process Docs Pa5rt6 I by Ngo Quang Thuat 
hoá DN… 
 Cung cấp các thông tin cơ bản về hệ thống quản lý 
của DN. 
 Các mục đích khác còn tuỳ thuộc vào từng loại sổ tay.
1.3 Phân loại: 
1.3.1 Sổ tay chất lượng: 
 Đây là loại sổ tay của hệ thống quản lý ISO 
9000 (phiên bản mới nhất là ISO 9001:2000). 
 Về nội dung, hầu như toàn bộ nội dung của sổ 
tay chất lượng gần như tương ứng với nội dung 
của tiêu chuẩn ISO 9001:2000. 
Management by Process Docs Pa5rt7 I by Ngo Quang Thuat
1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt) 
Chương IV: Hệ thống quản lý chất lượng. 
4.1 Đáp ứng các yêu cầu chung. 
4.2 Tài liệu hệ thống. 
+ Giới thiệu các loại tài liệu của hệ thống. 
+ Thủ tục kiểm soát tài liệu. 
+ Thủ tục kiểm soát hồ sơ. 
4.3 Tài liệu liên quan. 
Management by Process Docs Pa5rt8 I by Ngo Quang Thuat
1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt) 
Chương V: Lãnh đạo 
5.1 Cam kêt của lãnh đạo. 
5.2 Hướng vào khách hàng. 
5.3 Chính sách chất lượng. 
Management by Process Docs Pa5rt9 I by Ngo Quang Thuat 
5.4 Hoạch định. 
5.5 Trách nhiệm quyền hạn và trao đổi thông tin. 
5.6 Xem xét lãnh đạo.
1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt) 
Chương VI: quản lý nguồn lực. 
6.1 Cung cấp nguồn lực. 
6.2 Nguồn nhân lực. 
6.3 Cơ sở hạ tầng. 
6.4 Môi trường làm việc. 
Management by Process Docs Pa6rt0 I by Ngo Quang Thuat
1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt) 
Chương VII: Thực hiện sản phẩm và dịch vụ. 
7.1 Hoạch định việc tạo sản phẩm. 
7.2 Các quá trình liên quan đến khách hàng. 
7.3 Thiết kế và phát triển. 
7.4 Mua hàng. 
7.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ. 
7.6 Kiểm soát thiết bị theo dõi và đo lường. 
Management by Process Docs Pa6rt1 I by Ngo Quang Thuat
1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt) 
Chương VIII: Đo lường, phân tích, cải tiến 
8.1 Khái quát. 
8.2 Theo dõi và đo lường. 
8.3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp. 
8.4 Phân tích dữ liệu. 
Management by Process Docs Pa6rt2 I by Ngo Quang Thuat 
8.5 Cải tiến.
1.3.2 Các loại sổ tay khác: 
 Sổ tay chức năng. Ví dụ: 
+ sổ tay bộ phận nhân sự. 
+ sổ tay kinh doanh. 
+ sổ tay kế toán… 
 Sổ tay HACCP, SA 8000, ISO 14000. 
 Sổ tay hoạt động (hệ thống nhượng quyền). 
Operation manual. 
 Sổ tay nhân viên. 
Management by Process Docs Pa6rt3 I by Ngo Quang Thuat
1.4 Hiện trạng xây dựng sổ tay của 
các DN hiện nay. 
 Mới dừng lại ở việc phát triển sổ tay theo yêu cầu 
của các tiêu chuẩn mà DN đang áp dụng. Chưa bao 
quát được toàn bộ hoạt động của DN. 
 Nội dung của các sổ tay quá khô cứng, áp dụng 
cứng nhắc theo nguyên văn của tiêu chuẩn tương 
ứng. 
 Theo quan điểm mới, cần xây dựng sổ tay đáp ứng 
được mục đích xây dựng sổ tay, đặc biệt phải dễ 
hiểu và đảm bảo yêu cầu của các bên quan tâm. 
Management by Process Docs Pa6rt4 I by Ngo Quang Thuat
1.5 Xây dựng sổ tay công ty. 
1.5.1 Các thay đổi so với yêu cầu kiểm soát tài liệu: 
 Trang bìa, phần Header và Footer, trang chỉnh sửa tài 
liệu tuân theo đúng Thủ tục kiểm soát và hướng dẫn 
biên soạn tài liệu. 
 Phần biểu mẫu (tài liệu diễn giải không ghi vào phần 
VI mà ghi trực tiếp trong từng phần liên quan). 
 Có thể phát triển thêm phần mục đích, phạm vi, tài 
liệu tham khảo. 
Management by Process Docs Pa6rt5 I by Ngo Quang Thuat
1.5.2 Cơ cấu nội dung sổ tay 
1.5.2.1 Phần mở đầu (chương I). 
 Giới thiệu lịch sử hình thành công ty. 
 Ban lãnh đạo công ty. 
Management by Process Docs Pa6rt6 I by Ngo Quang Thuat 
 Cơ cấu tổ chức. 
 Lĩnh vực kinh doanh. 
 Kết quả kinh doanh. 
 Định hướng phát triển.
1.5.2.2 Chương II: Hệ thống tài 
liệu: 
 Giới thiệu mô hình tài liệu. 
 Kiểm soát tài liệu. 
 Kiểm soát hồ sơ. 
Management by Process Docs Pa6rt7 I by Ngo Quang Thuat
1.5.2.3 Chương III: Quản trị 
 Cơ cấu tổ chức. 
Management by Process Docs Pa6rt8 I by Ngo Quang Thuat 
 Uỷ quyền. 
 Quản lý thông tin nội bộ. 
 Hệ thống báo cáo nội bộ.
1.5.2.4 Quản trị nhân sự: 
Management by Process Docs Pa6rt9 I by Ngo Quang Thuat 
 Tuyển dụng. 
 Đào tạo. 
 Đánh giá công việc . 
 Lương thưởng. 
 Các chế độ phúc lợi. 
 Kỷ luật…
1.5.2.4 Quản trị nhân sự: (tt) 
Ví dụ: 
Chương 3 Quản trị nhân sự 
……. 
3.7 Kỷ luật: 
Việc kỷ luật của công ty tuân theo các quy 
định pháp luật lao động hiện hành. 
Việc thực hiện, xem xét, xử lý, khiếu nại về kỷ 
luật tuân theo thủ tục hướng dẫn xem xét kỷ 
luật và khiếu nại mã số: KV/PR-12 
Management by Process Docs Pa7rt0 I by Ngo Quang Thuat
1.5.2.5 Các chương khác 
Management by Process Docs Pa7rt1 I by Ngo Quang Thuat 
 Marketing. 
 Bán hàng 
 Dịch vụ. 
 Hành chánh. 
 Kế toán…
Management by Process Docs Pa7rt2 I by Ngo Quang Thuat 
2. Thủ tục 
 (Đã được xây dựng trong phần Part I)
3. Quy định 
3.1 Khái niệm: 
 Toàn bộ phần nội dung và hình thức của tài liệu tuân 
theo thủ tục kiểm soát tài liệu. 
 Phân biệt khái niệm quy định thông thường và khái niệm 
quy định trong hệ thống tài liệu. 
+ Theo cách hiểu thông thường, quy định là tất cả nhửng 
gì mà một thành viên trong tổ chức phải thực hiện. Như 
vậy, bản thân các tài liệu khác như sổ tay, thủ tục, 
hướng dẫn đều là các quy định. 
+ Theo định nghĩa của ISO 9000: 2000, thì quy định là tài 
liệu công bố các yêu cầu (documents stating 
requirements). 
Management by Process Docs Pa7rt3 I by Ngo Quang Thuat
3.2 Các loại quy định trong DN: 
 Thực hiện chế độ kế toán tài chính theo quy định của 
Management by Process Docs Pa7rt4 I by Ngo Quang Thuat 
pháp luật. 
 Thực hiện quy định về lao động. 
 Thực hiện các chính sách của DN về kinh doanh, nhân 
sự như: 
+ Quy định về thưởng doanh số. 
+ Nội quy. 
+ Quy định về các hành vi, phương pháp xử sự, giao 
tiếp của các thành viên trong tô chức…
3.3 Chức năng nhiệm vụ, mô tả 
công việc 
3.3.1 Khái quát: 
+ Chức năng, nhiệm vụ và mô tả công việc là 
một loại quy định đặc thù của tổ chức. 
+ Cần phân biệt hai khái niệm chức năng và 
Management by Process Docs Pa7rt5 I by Ngo Quang Thuat 
nhiệm vụ: 
_ Chức năng là gì? Chức năng là nhiệm vụ 
trọng tâm của bộ phận. 
_ Nhiệm vụ là gì? Cái mà bạn phải thực hiện.
3.3.2 Mô hình CN-NV-MTCV 
Chức năng 1 
Quy trình 1 Quy trình 2… 
Nhiệm vụ 1.1 Nhiệm vụ 1.2 Nhiệm vụ 1.3 
NV của TP NV của Staff1 NV của Staff2 
Management by Process Docs Pa7rt6 I by Ngo Quang Thuat
3.3.2 Mô hình CN-NV-MTCV (tt) 
 Bước 1: Xác định các chức năng chính. 
 Bước 2: Xây dựng các quy trình cho mỗi chức 
Management by Process Docs Pa7rt7 I by Ngo Quang Thuat 
năng. 
 Bước 3: Lập list các nhiệm vụ. Trong các phần 
này cần lưu ý đến 4 chức năng của nhà quản 
trị: lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra. 
 Bước 4: Chuyển các NV cho các Staff hay quản 
lý thích hợp.
3.3.3 Nội dung chính bản MTCV: 
 Mục tiêu công việc: 
 Nhiệm vụ: 
+ Hầu hết các tổ chức chỉ liệt kê các NV của nhân viên mà 
không thể hiện trong đó rằng NV đó thực hiện như thế 
nào. 
+ Chúng ta có thể thiết kế phần nhiệm vụ làm nhiều cột 
như nhiệm vụ, tài liệu, yêu cầu.. 
Management by Process Docs Pa7rt8 I by Ngo Quang Thuat 
 Quyền hạn. 
 Báo cáo và uỷ quyền. 
 Nhiều tổ chức tích hợp thêm phần tiêu chuẩn công việc.
4. Tiêu chuẩn: 
 Hiện nay trong DN tồn tại hai loại tiêu 
chuẩn chính là: 
+ Tiêu chuẩn công việc. 
+ Tiêu chuẩn sản phẩm. 
 Nội dung và hình thức xây dựng tiêu 
chuẩn tuân theo quy trình kiểm soát 
tài liệu. 
Management by Process Docs Pa7rt9 I by Ngo Quang Thuat
5. Hướng dẫn công việc: 
 HDCV thường chi tiết các nội dung trong sổ tay, thủ tục 
hoặc quy định. Đối với mỗi yêu cầu trong các loại tài liệu 
này, sẽ phát sinh quy tắc: 5W1H. HDCV chính là chi tiết chữ 
How trong quy tắc này. 
 HDCV phân làm hai loại chính: theo loại công việc và theo 
Management by Process Docs Pa8rt0 I by Ngo Quang Thuat 
người sử dụng. 
 Thông thường HDCV được dùng cho một loại công việc 
tương ứng với một người sử dụng thì sẽ thuận lợi hơn trong 
việc tiếp cận. 
 Nội dung và hình thức của HDCV tuân theo thủ tục kiểm 
soát tài liệu, và thường được phân thành nhiều bước khác 
nhau, có diễn giải chi tiết cho từng bước công việc.
6. Hướng dẫn vận hành: 
6.1 Đối tượng sử dụng: 
+ Các loại máy móc. 
+ Máy vi tính, server… 
Management by Process Docs Pa8rt1 I by Ngo Quang Thuat
6.2 Cơ cấu nội dung của tài liệu: 
6.2.1 Chuẩn bị: 
+ Nhiên liệu. 
+ Hệ thống điện. 
6.2.2 Thao tác mở máy. 
6.2.3 Thao tác vận hành. 
+ Các bước để vận hành máy. 
+ Quy định thời gian kiểm tra. 
Management by Process Docs Pa8rt2 I by Ngo Quang Thuat
6.2 Cơ cấu nội dung của tài liệu: 
6.2.4 Tắt máy. 
+ Thao tác tắt máy. 
+ Thu dọn, sắp xếp lại nơi làm việc. 
6.2.5 Các sự cố thường gặp và cách xử lý. 
Mục đích là tạo ra sự hướng dẫn cho người 
vận hành các sự cố thường gặp để họ có thể 
xử lý trực tiếp mà không cần sự hỗ trợ từ bên 
ngoài. 
Management by Process Docs Pa8rt3 I by Ngo Quang Thuat 
6.2.6 Bảo trì.
7. Biểu mẫu 
 Hầu như toàn bộ hoạt động của công ty thể 
hiện qua các biểu mẫu. 
 Biểu mẫu khi được ghi chép sẽ là bằng 
chứng khách quan về việc thực hiện công 
việc của NV. 
 Vì tầm quan trọng của BM, một số công ty 
thường lập một danh sách để quản lý tất cả 
các loại biểu mẫu. 
Management by Process Docs Pa8rt4 I by Ngo Quang Thuat
7. Biểu mẫu 
 Danh sách biểu mẫu thường do phòng HC 
quản lý. Lý do, nó sẽ liên quan đến việc cấp 
phát, sử dụng cho các phòng ban chức 
năng.. 
 BM không bao giờ đứng độc lập mà luôn đi 
kèm các tài liệu quy định và diễn giải cho 
nó, như thủ tục, quy định, hướng dẫn… 
 Mã số biểu mẫu thường đi kèm mã số tài 
liệu đi kèm với nó, ví dụ: 04/KV/TT-11/BM 
hoặc KV/TT-11/BM04 
Management by Process Docs Pa8rt5 I by Ngo Quang Thuat
PHẦN III: 
KIỂM SOÁT TÀI LIỆU CỦA BỘ PHẬN
1. Phát sinh tài liệu mới. 
 Lập giấy đề nghị soạn thảo tài liệu mới (theo mẫu thủ 
tục kiểm soát tài liệu). 
 Soạn thảo tài liệu theo hướng dẫn soạn thảo tài liệu. 
 Chuyển tài liệu cho các bộ phận có ý kiến (nếu tài liệu 
liên quan đến phòng ban khác). 
 Liên hệ bộ phận HC xin mã số tài liệu. 
 Trình GĐ xem xét và phê duyệt. 
 Bộ phận HC photo và phân phối tài liệu. 
Management by Process Docs Pa8rt7 I by Ngo Quang Thuat
2. Thay đổi tài liệu: 
 Lập giấy đề nghị thay đổi tài liệu. 
 Chuyển phòng ban khác cho ý kiến, tập 
Management by Process Docs Pa8rt8 I by Ngo Quang Thuat 
hợp. 
 Trình GD xem xét và phê duyệt. 
 Phòng HC chỉnh sửa tài liệu hệ thống và 
phân phối.
3. Phân phối và huấn luyện: 
 Bộ phận liên quan sẽ nhận được một bản 
copy tài liệu từ phòng HC. Bản copy phải có 
đóng dấu kiểm soát. 
 Khi nhận được tài liệu, trưởng BP có trách 
nhiệm giải thích, huấn luyện cho nhân viên 
về quy trình mới. 
 Trưởng bộ phận lập biên bản huấn luyện, 
có chữ ký của NV tham gia, biên bản huấn 
luyện chính phải chuyển về phòng NS lưu. 
Management by Process Docs Pa8rt9 I by Ngo Quang Thuat
4. Danh mục tài liệu nội bộ. 
 Danh mục tài liệu nội bộ bao gồm tất 
cả các tài liệu phát sinh trong nội bộ 
công ty. 
 Mỗi bộ phận phải lập một danh mục 
tài liệu nội bộ của bộ phận mình và 
cập nhật danh mục tài liệu thường 
xuyên. 
Management by Process Docs Pa9rt0 I by Ngo Quang Thuat
4. Danh mục tài liệu nội bộ. (tt) 
Mã số Phân loại Chủ đề Tên tài 
liệu 
Thời 
gian ban 
hành 
Bộ phận 
ban 
hành 
Lần ban 
hành 
Ghi chú 
Management by Process Docs Pa9rt1 I by Ngo Quang Thuat
5. Tài liệu bên ngoài: 
5.1 Khái niệm: Tài liệu bên ngoài là tài liệu có nguồn gốc từ 
Management by Process Docs Pa9rt2 I by Ngo Quang Thuat 
bên ngoài. 
5.2 Phân loại: 
 Văn bản pháp luật. 
 Tài liệu kỹ thuật của khách hàng. 
 Sách hướng dẫn chuyên môn. 
 Tài liệu của công ty khác…
5.2 Phân loại: (tt) 
 Tài liệu bên ngoài còn được phân làm loại 
có tính chất bắt buộc và tài liệu tham khảo. 
 Tài liệu có tính chất bắt buộc ví dụ như văn 
bản pháp luật, tài liệu kỹ thuật của khách 
hàng để hướng dẫn cho từng đơn hàng cụ 
thể. Những tài liệu này phải được kiểm soát 
tương tự như tài liệu nội bộ của công ty. 
 Tài liệu bắt buộc được đóng dấu kiểm soát 
và tài liệu tham khảo được đóng dấu tham 
khảo. 
Management by Process Docs Pa9rt3 I by Ngo Quang Thuat
5.3 Kiểm soát tài liệu bên ngoài. 
 Bộ phận phải duy trì một danh mục 
tài liệu bên ngoài với mẫu tương tự 
danh mục tài liệu nội bộ. 
 Khi phát sinh tài liệu bên ngoài, bộ 
phận lập phiếu đề nghị áp dụng tài 
liệu bên ngoài, trình GD phê duyệt 
(hoặc có thể uỷ quyền phê duyệt cho 
TP). 
Management by Process Docs Pa9rt4 I by Ngo Quang Thuat
PHẦN IV: KIỂM SOÁT HỒ SƠ 
Management by Process Docs Pa9rt5 I by Ngo Quang Thuat
1. Yêu cầu: 
 Xác định bằng chứng về quá trình thực hiện 
hệ thống tài liệu. 
 Đảm bảo tính rõ ràng, dễ nhận biết, dễ sử 
Management by Process Docs Pa9rt6 I by Ngo Quang Thuat 
dụng. 
 Xác định phương pháp bảo quản, bảo vệ. 
 Xác định thời gian lưu trữ và huỷ bỏ hồ sơ. 
 Cách thức sử dụng.
2. Ý nghĩa: 
 Giảm rủi ro khi nhân viên nghỉ việc, 
nghỉ đột xuất. 
 Thuận lợi cho quá trình bàn giao công 
Management by Process Docs Pa9rt7 I by Ngo Quang Thuat 
việc. 
 Truy xuất nhanh hồ sơ…
3. Phân loại hồ sơ: 
 Hồ sơ trong máy/ổ cứng/server. 
 Hồ sơ giấy. 
 Hồ sơ trên mạng/email. 
 Hồ sơ lưu trên các đĩa CD. 
Management by Process Docs Pa9rt8 I by Ngo Quang Thuat
4. Danh mục hồ sơ. 
Management by Process Docs Pa9rt9 I by Ngo Quang Thuat 
Stt Tên hồ 
sơ 
Người 
quản 
lý 
Người 
được 
đọc 
hồ sơ 
Vị trí 
để hồ 
sơ 
Dạng hồ sơ Cách 
phân 
loại 
sắp 
xếp 
Ngày 
phát 
sinh hồ 
sơ 
Ngày 
cất hồ 
sơ 
Thời 
gian 
lưu 
Phương 
pháp 
huỷ bỏ 
Văn 
bản 
Trong 
ổ 
cứng 
CD
5. Quản lý hồ sơ của bộ phận. 
 Công ty phải có danh mục hồ sơ chung. 
Danh mục này chủ yếu nêu ra nguyên tắc 
quản lý các loại hồ sơ. 
 Danh mục hồ sơ của bộ phận nào thì bộ 
phận đó tự quản lý. 
 Trong các loại hồ sơ, hiện nay việc quản lý 
hồ sơ trong máy vi tính của các công ty còn 
nhiều vướng mắc. 
Management by Process Docs Pa1rt0 I0 by Ngo Quang Thuat
CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ

More Related Content

What's hot

07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinhTang Tan Dung
 
22. Ky Nang To Chuc Cong Viec
22. Ky Nang To Chuc Cong Viec22. Ky Nang To Chuc Cong Viec
22. Ky Nang To Chuc Cong Viecgaconnhome1988
 
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trìnhMai Xuan Tu
 
Quản trị quy trình
Quản trị quy trìnhQuản trị quy trình
Quản trị quy trìnhVuong Tuan
 
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]Tạ Minh Tân
 
03. kỹ năng kiểm tra
03. kỹ năng kiểm tra03. kỹ năng kiểm tra
03. kỹ năng kiểm traMai Xuan Tu
 
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoachgaconnhome1988
 

What's hot (9)

04.ky nang kiem tra
04.ky nang kiem tra04.ky nang kiem tra
04.ky nang kiem tra
 
07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh
 
22. Ky Nang To Chuc Cong Viec
22. Ky Nang To Chuc Cong Viec22. Ky Nang To Chuc Cong Viec
22. Ky Nang To Chuc Cong Viec
 
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình07. kỹ năng quản lý theo quy trình
07. kỹ năng quản lý theo quy trình
 
Quản trị quy trình
Quản trị quy trìnhQuản trị quy trình
Quản trị quy trình
 
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
 
03. kỹ năng kiểm tra
03. kỹ năng kiểm tra03. kỹ năng kiểm tra
03. kỹ năng kiểm tra
 
Đề tài: Phần mềm quản lý vật tư tại công ty phát triển Tây Hà Nội
Đề tài: Phần mềm quản lý vật tư tại công ty phát triển Tây Hà NộiĐề tài: Phần mềm quản lý vật tư tại công ty phát triển Tây Hà Nội
Đề tài: Phần mềm quản lý vật tư tại công ty phát triển Tây Hà Nội
 
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach03. Ky Nang Lap Ke Hoach
03. Ky Nang Lap Ke Hoach
 

Viewers also liked

Public speaking support group Cluj-Napoca
Public speaking support group Cluj-NapocaPublic speaking support group Cluj-Napoca
Public speaking support group Cluj-Napocapssgcluj
 
Florin Baci - Regenerare
Florin Baci - RegenerareFlorin Baci - Regenerare
Florin Baci - Regenerarepssgcluj
 
Bai 2 thiet ke nghien cuu y hoc co ban
Bai 2 thiet ke nghien cuu y hoc co banBai 2 thiet ke nghien cuu y hoc co ban
Bai 2 thiet ke nghien cuu y hoc co banTien Tran
 
The e&m spectrum and our sun
The e&m spectrum and our sunThe e&m spectrum and our sun
The e&m spectrum and our sunSSJohnson Physics
 
Educational gaming
Educational gamingEducational gaming
Educational gamingahol0322
 
Black & White Bar Design
Black & White Bar DesignBlack & White Bar Design
Black & White Bar DesignGaurav Sharma
 
Indian Motorcycle - Auto Expo
Indian Motorcycle - Auto ExpoIndian Motorcycle - Auto Expo
Indian Motorcycle - Auto ExpoGaurav Sharma
 
Bacaan 2. komponen alat kontrol motor listrik
Bacaan 2. komponen alat kontrol motor listrikBacaan 2. komponen alat kontrol motor listrik
Bacaan 2. komponen alat kontrol motor listrikMisbahul Ilmi
 
Huong dan tiem chung an toan
Huong dan tiem chung an toanHuong dan tiem chung an toan
Huong dan tiem chung an toanTien Tran
 
Volvo xc 90 Excellence - Launch Event
Volvo xc 90 Excellence - Launch EventVolvo xc 90 Excellence - Launch Event
Volvo xc 90 Excellence - Launch EventGaurav Sharma
 
Pedoman Penulisan Karya TA (Tugas Akhir) D3 DKV UNS
Pedoman Penulisan Karya TA (Tugas Akhir) D3 DKV UNSPedoman Penulisan Karya TA (Tugas Akhir) D3 DKV UNS
Pedoman Penulisan Karya TA (Tugas Akhir) D3 DKV UNSCindyawan Didi
 
Mercedes - Benz - Product Launch Event Set
Mercedes - Benz - Product Launch Event SetMercedes - Benz - Product Launch Event Set
Mercedes - Benz - Product Launch Event SetGaurav Sharma
 

Viewers also liked (16)

3 women's right v2
3 women's right v23 women's right v2
3 women's right v2
 
Royal Salute - FSu
Royal Salute - FSuRoyal Salute - FSu
Royal Salute - FSu
 
Public speaking support group Cluj-Napoca
Public speaking support group Cluj-NapocaPublic speaking support group Cluj-Napoca
Public speaking support group Cluj-Napoca
 
Florin Baci - Regenerare
Florin Baci - RegenerareFlorin Baci - Regenerare
Florin Baci - Regenerare
 
Bai 2 thiet ke nghien cuu y hoc co ban
Bai 2 thiet ke nghien cuu y hoc co banBai 2 thiet ke nghien cuu y hoc co ban
Bai 2 thiet ke nghien cuu y hoc co ban
 
The e&m spectrum and our sun
The e&m spectrum and our sunThe e&m spectrum and our sun
The e&m spectrum and our sun
 
Educational gaming
Educational gamingEducational gaming
Educational gaming
 
Return to Work Solution
Return to Work SolutionReturn to Work Solution
Return to Work Solution
 
Black & White Bar Design
Black & White Bar DesignBlack & White Bar Design
Black & White Bar Design
 
AkosMD Return to Work Solution
AkosMD Return to Work SolutionAkosMD Return to Work Solution
AkosMD Return to Work Solution
 
Indian Motorcycle - Auto Expo
Indian Motorcycle - Auto ExpoIndian Motorcycle - Auto Expo
Indian Motorcycle - Auto Expo
 
Bacaan 2. komponen alat kontrol motor listrik
Bacaan 2. komponen alat kontrol motor listrikBacaan 2. komponen alat kontrol motor listrik
Bacaan 2. komponen alat kontrol motor listrik
 
Huong dan tiem chung an toan
Huong dan tiem chung an toanHuong dan tiem chung an toan
Huong dan tiem chung an toan
 
Volvo xc 90 Excellence - Launch Event
Volvo xc 90 Excellence - Launch EventVolvo xc 90 Excellence - Launch Event
Volvo xc 90 Excellence - Launch Event
 
Pedoman Penulisan Karya TA (Tugas Akhir) D3 DKV UNS
Pedoman Penulisan Karya TA (Tugas Akhir) D3 DKV UNSPedoman Penulisan Karya TA (Tugas Akhir) D3 DKV UNS
Pedoman Penulisan Karya TA (Tugas Akhir) D3 DKV UNS
 
Mercedes - Benz - Product Launch Event Set
Mercedes - Benz - Product Launch Event SetMercedes - Benz - Product Launch Event Set
Mercedes - Benz - Product Launch Event Set
 

Similar to 07.kynangquanlytheoquatrinh

07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinhNguyen Trung Ngoc
 
529 04
529   04529   04
529 04segovn
 
Ky nang_kiem_tra
 Ky nang_kiem_tra Ky nang_kiem_tra
Ky nang_kiem_trahuynhloc
 
04.kynangkiemtra.ppt
04.kynangkiemtra.ppt04.kynangkiemtra.ppt
04.kynangkiemtra.pptPhamTtTip
 
75. ky nang kiemtra
75. ky nang kiemtra75. ky nang kiemtra
75. ky nang kiemtrahuuphuoc
 
04 ky-nang-kiem-tra
04 ky-nang-kiem-tra04 ky-nang-kiem-tra
04 ky-nang-kiem-trahuuphuoc
 
Chuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieuChuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieudlmonline24h
 
03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoachdat
 
Ky Nang Lap Ke Hoach
Ky Nang Lap Ke HoachKy Nang Lap Ke Hoach
Ky Nang Lap Ke Hoachtualhr79
 
04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạchMai Xuan Tu
 
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQAGiải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQAPopping Khiem - Funky Dance Crew PTIT
 

Similar to 07.kynangquanlytheoquatrinh (20)

07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh07. ky nang quan ly theo qua trinh
07. ky nang quan ly theo qua trinh
 
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
 
04 Ky Nang Kiem Tra3473 2
04 Ky Nang Kiem Tra3473 204 Ky Nang Kiem Tra3473 2
04 Ky Nang Kiem Tra3473 2
 
529 04
529   04529   04
529 04
 
Ky nang_kiem_tra
 Ky nang_kiem_tra Ky nang_kiem_tra
Ky nang_kiem_tra
 
04.kynangkiemtra.ppt
04.kynangkiemtra.ppt04.kynangkiemtra.ppt
04.kynangkiemtra.ppt
 
75. ky nang kiemtra
75. ky nang kiemtra75. ky nang kiemtra
75. ky nang kiemtra
 
04 ky-nang-kiem-tra
04 ky-nang-kiem-tra04 ky-nang-kiem-tra
04 ky-nang-kiem-tra
 
04. ky nang kiem tra
04. ky nang kiem tra04. ky nang kiem tra
04. ky nang kiem tra
 
Chuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieuChuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieu
 
Ky nang lap ke hoach
Ky nang lap ke hoachKy nang lap ke hoach
Ky nang lap ke hoach
 
03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach
 
03 Ky Nang Lap Ke Hoach1713
03 Ky Nang Lap Ke Hoach171303 Ky Nang Lap Ke Hoach1713
03 Ky Nang Lap Ke Hoach1713
 
03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach03.kynanglapkehoach
03.kynanglapkehoach
 
03 Kynanglapkehoach
03 Kynanglapkehoach03 Kynanglapkehoach
03 Kynanglapkehoach
 
Ai ai
Ai aiAi ai
Ai ai
 
Ky Nang Lap Ke Hoach
Ky Nang Lap Ke HoachKy Nang Lap Ke Hoach
Ky Nang Lap Ke Hoach
 
04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch04. kỹ năng lập kế hoạch
04. kỹ năng lập kế hoạch
 
Đề tài: Quản lý nhân sự trường cấp II, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lý nhân sự trường cấp II, HAY, 9đĐề tài: Quản lý nhân sự trường cấp II, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lý nhân sự trường cấp II, HAY, 9đ
 
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQAGiải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
 

07.kynangquanlytheoquatrinh

  • 1. Kỹ năng kiểm soát quá trình-MBP Part 1 Dành cho nhà quản lý
  • 2. Lời giới thiệu Management by Process Docs Pa2rt I by Ngo Quang Thuat
  • 3. Mục đích Khi nghiên cứu tài liệu này, sẽ giúp bạn:  Thiết lập được phương pháp kiểm soát theo quá trình.  Phương pháp setup các loại tài liệu quản lý như sổ tay, thủ tục, quy định, hướng dẫn, biểu mẫu… XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ SETUP QUÁ TRÌNH  Tài liệu gồm 2 phần: Phần 1 về định nghĩa.., cách thức thiết lập và kiểm soát quá trình. Phần 2 dành cho các tài liệu khác (hệ thống tài liệu của DN, kiểm soát tài liệu bộ phận, kiểm soát hồ sơ)./. Management by Process Docs Pa3rt I by Ngo Quang Thuat
  • 4. 1/ KHÁI QUÁT CHUNG VỀ MBP Management by Process Docs Pa4rt I by Ngo Quang Thuat 1.1 Khái niệm: 1.1.1Quá trình: + Định nghĩa 1: Theo tiêu chuẩn ISO 9000:2000 (3.4.1), quá trình là tập hợp các hoạt động có quan hệ lẫn nhau và tương tác để biến đầu vào thành đầu ra. + Định nghĩa 2: Ngắn gọn hơn, mọi hoạt động hay tập hợp hoạt động sử dụng các nguồn lực để biến đầu vào thành đầu ra có thể xem như một quá trình.
  • 5. 1.1.2 Phương pháp quản lý MBP Phương pháp quản lý theo quá trình (management by process) là phương pháp quản lý dựa trên việc phân loại các hoạt động theo các quá trình. Management by Process Docs Pa5rt I by Ngo Quang Thuat
  • 6. 1.1.3 Yêu cầu quản lý quá trình trong tổ chức:  Mỗi quá trình phải tạo ra GTGT.  Cách tiếp cận theo quá trình.  Quản lý chuỗi cung ứng nội bộ.  Cách tiếp cận theo hệ thống các quá Management by Process Docs Pa6rt I by Ngo Quang Thuat trình
  • 7. 1.2 Phân biệt MBP và MBO  Hiện nay các nhà quản lý đang tiếp cận quản lý theo hai hướng chính là: + Quản lý theo mục tiêu (management by object – MBO). + Quản lý theo quá trình – MBP.  Vẫn chưa có quan điểm thống nhất về sử dụng phương pháp quản lý nào hiệu quả hơn, nhưng chúng ta có thể tiếp cận hai phương pháp này qua bảng so sánh sau đây. Management by Process Docs Pa7rt I by Ngo Quang Thuat
  • 8. Bảng so sánh MBO – MBP. Tiêu chí so sánh MBO MBP Kết quả công việc + Đảm bảo theo mục tiêu đề ra. + Hiệu quả + Làm đúng việc. + Kiểm soát được công việc chi tiết, nhưng chưa chắc đã đảm bảo mục tiêu. + Hiệu năng + Làm việc đúng. Người sử dụng Thường là quản lý cấp cao và cấp trung Thường là quản lý cấp trung và cấp thấp Ưu điểm Thuận lợi cho công việc khó kiểm soát hoặc đo lường. Thuận lợi cho công việc khó xác định mục tiêu. Management by Process Docs Pa8rt I by Ngo Quang Thuat
  • 9. 1.3 Ý nghĩa của áp dụng MBP: 1.3.1 Xây dựng các tài liệu phục vụ cho DN một cách hệ thống, Management by Process Docs Pa9rt I by Ngo Quang Thuat thống nhất. 1.3.2Kiểm soát được chi tiết việc thực hiện công việc thông qua việc xây dựng lưu đồ quy trình, xác định các điểm kiểm soát… 1.3.3 Quản lý tốt các công việc khó xác định mục tiêu. 1.3.4 Xác định chi tiết nhu cầu của khách hàng, phân tích quy trình hành vi. 1.3.5 Xây dựng, chuẩn hoá dòng lưu thông sản phẩm hay thông tin trong DN.
  • 10. 1.3 Ý nghĩa của MBP (tt) 1.3.6 Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của MBP là làm sáng tỏ những “giao lộ” thông tin giữa các bộ phận hay nhân viên với nhau. 1.3.7 Áp dụng MBP là một trong 8 nguyên tắc quản lý chất lượng theo mô hình ISO 9001:2000:  Hướng vào khách hàng – Customer Focus.  Sự lãnh đạo – Leadership. Management by Process Docs Pa1rt0 I by Ngo Quang Thuat
  • 11. 1.3 Ý nghĩa của MBP (tt) Có sự tham gia của mọi người – Involvement of people. Cách tiếp cận theo quá trình – Proces approach. Cách tiếp cận theo hệ thống - System approach to management. Cải tiến liên tục – Continual improment. Quyết định dựa trên sự kiện – Fatual approach to decision making. Quan hệ hợp tác có lợi với nhà cung ứng – Mutually beneficial supplier relationship. Management by Process Docs Pa1rt1 I by Ngo Quang Thuat
  • 12. 1.4 Yêu cầu của hệ thống tài liệu  Tạo thành hệ thống tài liệu cho DN được chuẩn hoá.  Kiểm soát được hệ thống tài liệu hiện hành thông từ quá trình soạn thảo, phân phối, lưu trữ, chỉnh sửa..  Phê duyệt tài liệu trước khi ban hành.  Xem xét, cập nhật lại khi cần thiết.  Đảm bảo sự nhận biết các thay đổi của tài liệu.  Đảm bảo tài liệu có sẵn nơi sử dụng.  Đảm bảo tài liệu luôn rõ ràng, dễ nhận biết.  Tài liệu có nguồn gốc bên ngoài được nhận biết.  Ngăn ngừa sử dụng vô tình các tài liệu lỗi thời. Management by Process Docs Pa1rt2 I by Ngo Quang Thuat
  • 13. 1.5 Khó khăn trong việc áp dụng MBP:  Hệ thống tài liệu không đủ để kiểm soát (SL). Chủ yếu là do tổ chức chưa có kinh nghiệp trong việc set up quy trình.  Nội dung của hệ thống tài liệu quá sơ sài. Các tài liệu không phản ánh đủ các hoạt động thực tiễn đang diễn ra.  Quá ít biểu mẫu. Biểu mẫu sẽ là hồ sơ phản ánh các hoạt động của nhân viên. Quá ít biểu mẫu sẽ dẫn đến khó đo lường và đánh giá hiệu quả công việc, khó giải quyết tranh chấp hay vi phạm. Management by Process Docs Pa1rt3 I by Ngo Quang Thuat
  • 14. 1.5 Khó khăn trong việc áp dụng (tt):  Thực tế hoạt động không áp dụng như tài liệu Management by Process Docs Pa1rt4 I by Ngo Quang Thuat đã quy định.  Hệ thống tài liệu quá nhiều. Công ty không thể kiểm soát được tài liệu mới, lỗi thời.  Không tiến hành cải tiến, xem xét lại hệ thống tài liệu sau một thời gian.  Bệnh giấy tờ  ngoại lệ?
  • 15. 2/ QUÁ TRÌNH SET UP TÀI LIỆU 2.1 Khái niệm và phân biệt tài liệu – hồ Management by Process Docs Pa1rt5 I by Ngo Quang Thuat sơ: + Tài liệu là những văn bản được ban hành mà mọi thành viên trong tổ chức phải tuân theo. + Hồ sơ là bằng chứng về việc thực hiện theo tài liệu.
  • 16. 2.1 Khái niệm tài liệu hồ sơ (tt):  Các loại tài liệu bao gồm: + Sổ tay. + Thủ tục. + Quy định. + Hướng dẫn. + Biểu mẫu…  Ví dụ hồ sơ: biên bản vi phạm.  Trong phần I, chỉ xem xét đến quy trình setup các tài liệu là các thủ tục. Management by Process Docs Pa1rt6 I by Ngo Quang Thuat
  • 17. 2.2 Các bước thiết lập THỦ TỤC  Xác định nhu cầu.  Xác định mục đích.  Xác định phạm vi.  Xác định số bước công việc.  Xác định các điểm kiểm soát.  Xác định người thực hiện.  Xác định tài liệu phải tuân theo và hồ sơ.  Xác định phương pháp kiểm soát các bước công việc.  Xác định các điểm cần kiểm tra thử nghiệm.  Mô tả/diễn giải các bước công việc.  Hoàn thiện phần định nghĩa, tài liệu tham khảo, biểu Management by Process Docs Pa1rt7 I by Ngo Quang Thuat mẫu kèm theo.
  • 18. 2.2.1 Xác định nhu cầu  Áp dụng tiêu chuẩn mới.  Tái cấu trúc.  Nâng cấp hệ thống.  Do yêu cầu của các cấp quản lý… Management by Process Docs Pa1rt8 I by Ngo Quang Thuat
  • 19. 2.2.2 Xác định mục đích:  Xác định bản chất của quy trình là gì? Thông thường là GTGT của quy trình.  Quy trình cần tuân thủ các mục tiêu/chính sách của tổ Management by Process Docs Pa1rt9 I by Ngo Quang Thuat chức ntn?  Ý nghĩa: toàn bộ các bước công việc, phương pháp kiểm soát, tần suất, thời hạn sẽ dựa trên mục đích setup quy trình.  VD: Xác định mục đích của quy trình book xe?
  • 20. 2.2.3 Phạm vi của thủ tục:  Phạm vi thủ tục được hiểu tương tự như phạm vi điều chỉnh của một văn bản pháp luật.  Phạm vi điều chỉnh có thể là toàn bộ tổ chức, theo bộ phận, theo cá nhân, theo thời gian, không gian, lĩnh vực… Management by Process Docs Pa2rt0 I by Ngo Quang Thuat
  • 21. 2.2.3 Phạm vi của thủ tục: tt Ví dụ: Management by Process Docs Pa2rt1 I by Ngo Quang Thuat I/ Mục đích: ……… II/ Phạm vi: Thủ tục này áp dụng cho việc giải quyết khiếu nại của khách hàng đối với toàn bộ hệ thống nhà hàng của công ty. III/ Định nghĩa: ………………..
  • 22. 2.2.4 Xác định số bước công việc trong quy trình:  Hiện nay không có quy chuẩn cho việc xác định bao nhiêu bước công việc là hợp lý.  Thực tế, một quy trình có thể từ 5 – 20 bước, tuy nhiên nên từ 8-15 bước là phù hợp.  Quy trình có quá nhiều bước sẽ dẫn đến rắc rối trong việc kiểm soát, ngược lại thì sẽ dẫn đến không đủ để kiểm soát. Management by Process Docs Pa2rt2 I by Ngo Quang Thuat
  • 23. 2.2.4 Xác định số bước công việc trong quy trình:(tt) Để phân tích các bước trong một quy trình, cần dựa vào các yếu tố sau: Input: đầu vào của quy trình gồm những yếu tố nào? Output: đầu ra của quy trình gồm cấu thành của các yếu tố nào? GTGT là gì? Tiếp theo dùng phương pháp 5W1H và 5M để làm rõ vấn đề. Management by Process Docs Pa2rt3 I by Ngo Quang Thuat
  • 24. 2.2.4 Xác định số bước công việc trong quy trình:(tt) Phương pháp 5W1H:  What? Là gì?  Why? Tại sao?  Who? Ai thực hiện…  When? Khi nào?  Where? Ở đâu?  How? Làm thế nào Management by Process Docs Pa2rt4 I by Ngo Quang Thuat thực hiện. Phương pháp 5M (xác định các nguồn lực): Man: con người. Money: Tài chính. Machine: Máy móc. Material: Nguyên vật liệu. Method: Phương pháp làm việc.
  • 25. 2.2.4 Xác định số bước công việc trong quy trình:(tt) – case study  Ví dụ xác định số bước công việc của quy trình book xe. Management by Process Docs Pa2rt5 I by Ngo Quang Thuat
  • 26. 2.2.5 Xác định điểm kiểm soát:  Việc xác định các điểm kiểm soát chính là thực hiện chức năng kiểm tra của nhà quản trị.  Về nguyên tắc có bao nhiêu bước công việc, sẽ có bấy nhiêu điểm kiểm soát, nhưng do các nguồn lực không đủ, do vậy tổ chức chỉ thiết lập các điểm kiểm soát trọng yếu.  Các điểm kiểm soát trọng yếu tuân theo quy tắc Pareto 80/20. Management by Process Docs Pa2rt6 I by Ngo Quang Thuat
  • 27. 2.2.6 Xác định người thực hiện.  Mỗi bước công việc, cần phải xác định bước đó do bộ phận/cá nhân nào thực hiện.  Có nhiều quy trình, cần xác định chặt chẽ hơn qua: người thực hiện chính, người thực hiện phụ, người hỗ trợ. Management by Process Docs Pa2rt7 I by Ngo Quang Thuat
  • 28. 2.2.7 Xác định bảng kiểm soát quá trình.  Bảng kiểm soát quá trình là một tài liệu riêng, phục vụ cho việc diễn giải quá trình.  Nhiều tổ chức đưa bảng kiểm soát quá trình là một tài liệu của hệ thống, nhưng nhiều tổ chức chỉ coi nó là công cụ hỗ trợ cho việc setup quá trình. Management by Process Docs Pa2rt8 I by Ngo Quang Thuat
  • 29. 2.2.7 Xác định bảng kiểm soát quá trình. (tt) Management by Process Docs Pa2rt9 I by Ngo Quang Thuat Stt Công đoạn Điểm kiểm soát Thiết bị sử dụng Tần suất Tài liệu hướng dẫn Người thực hiện Hồ sơ Đặc tính/ thông số Mức qui định Đo lường Công nghệ
  • 30. 2.2.8 Xác định phương pháp thử nghiệm  Mục đích của thử nghiệm là xác định xem các công việc có thực hiện đúng theo tiêu chuẩn đề ra hay không?  Pre – test. Đây là giai đoạn làm thử, sản xuất thử, một trong các điểm quan trong nhất của phương pháp thử nghiệm.  Test trong quá trình thực hiện. Management by Process Docs Pa3rt0 I by Ngo Quang Thuat
  • 31. 2.2.8 Xác định phương pháp thử nghiệm (tt). Stt Công đoạn Điểm kiểm soát Thiết bị sử dụng Tần suất Tài liệu hướng dẫn Người kiểm tra Hồ sơ Đặc tính/ thông số Mức qui định Management by Process Docs Pa3rt1 I by Ngo Quang Thuat
  • 32. 2.2.9 Mô tả quy trình:  Là mô tả cụ thể các bước trong quy trình.  Cách thức thực hiện các bước công việc Management by Process Docs Pa3rt2 I by Ngo Quang Thuat ntn?  Trường hợp việc diễn giải cách thức (how) thực hiện quá phức tạp, dài…thì cần một tài liệu riêng để hướng dẫn thực hiện.
  • 33. 2.2.10 Hoàn thiện định nghĩa, biểu mẫu kèm theo.  Định nghĩa (phần III): giải thích ý nghĩa các thuật ngữ trong quy trình, diễn giải các từ viết tắt.  Biễu mẫu kèm theo (phần VI): xác định quy trình gồm những biểu mẫu nào kèm theo, mã số??? Management by Process Docs Pa3rt3 I by Ngo Quang Thuat
  • 34. 2.3 Cấu trúc của thủ tục: Cấu trúc của thủ tục gồm: 2.3.1 Header – Footer. 2.3.2 Trang bìa. 2.3.3 Trang theo dõi kiểm soát thay đổi tài liệu. 2.3.4 Phần nội dung chính của tài liệu gồm: + Mục đích. + Phạm vi: + Định nghĩa: + Nội dung: + Tài liệu tham khảo. + Biểu mẫu kèm theo. Management by Process Docs Pa3rt4 I by Ngo Quang Thuat
  • 35. 2.3.1 Header – Footer:  Phần Header: Logo cty Tên tài liệu Mã số:  Phần Footer: Ngày ban hành: Lần soát xét: Số trang: Management by Process Docs Pa3rt5 I by Ngo Quang Thuat
  • 36. 2.3.2 Trang bìa Tên tài liệu Phê duyệt Xem xét Soạn thảo Management by Process Docs Pa3rt6 I by Ngo Quang Thuat
  • 37. 2.3.3 Phần theo dõi chỉnh sửa tài liệu: Stt Mục chỉnh Management by Process Docs Pa3rt7 I by Ngo Quang Thuat sửa/Trang chỉnh sửa Nội dung cũ Nội dung mới
  • 38. 2.3.4 Phần nội dung chính:  Ghi phần mục đích, phạm vi, định nghĩa Management by Process Docs Pa3rt8 I by Ngo Quang Thuat vào tài liệu.  Xây dựng nội dung cho tài liệu (chủ yếu là vẽ và diễn giải lưu đồ) như sau: ( ghi chú: các ký hiệu diễn giải lưu đồ thực hiện theo thủ tục và hướng dẫn biên soạn tài liệu của công ty)
  • 39. 2.3.4 Phần nội dung chính (tt): Biểu diễn lưu đồ quá trình  Hình thức 1: gồm có 03 cột: trách nhiệm, lưu đồ, tài liệu/hồ sơ. Sau trang lưu đồ sẽ đến phấn diễn giải các bước trong quy trình.  Hình thức 2: Thêm phần mô tả quy trình nhằm diễn giải các bước trong quy trình. Management by Process Docs Pa3rt9 I by Ngo Quang Thuat Hình thức 3: Kết hợp các kiểu trên, có
  • 40. 2.3.4 Phần nội dung chính (tt): Hình thức #1: Management by Process Docs Pa4rt0 I by Ngo Quang Thuat Trách nhiệm thực hiện Lưu đồ Tài liệu/hồ sơ Diễn giải lưu đồ
  • 41. 2.3.4 Phần nội dung chính (tt): Hình thức #2: Management by Process Docs Pa4rt1 I by Ngo Quang Thuat Trách nhiệm thực hiện Lưu đồ Tài liệu/hồ sơ Mô tả quy trình
  • 42. 2.3.4 Phần nội dung chính (tt): Tài liệu tham khảo  Ghi rõ tên tài liệu mã tài liệu mà nó tham chiếu tới/phải tuân thủ theo trong phần tài liệu tham khảo.  Các tài liệu tham khảo thường là các tài liệu ở cấp cao hơn, hiệu lực cao hơn hoặc là văn bản pháp luật của nhà nước. Management by Process Docs Pa4rt2 I by Ngo Quang Thuat
  • 43. 2.3.4 Phần nội dung chính (tt): Tài liệu tham khảo (tt) Ví dụ: IV/ Nội dung: ………………………………………………. V/ Tài liệu tham khảo:  Pháp lệnh hợp đồng kinh tế, 1989.  Nghị định 17/HDBT của hội đồng bộ trưởng 1989 hướng dẫn chi tiết thi hành pháp lệnh kinh tế.  Sổ tay kinh doanh mã số: HB/ST-02. Management by Process Docs Pa4rt3 I by Ngo Quang Thuat VI/ Hồ sơ:
  • 44. 2.3.4 Phần nội dung chính (tt): Biểu mẫu kèm theo  Biểu mẫu là một trong những tài liệu quan trọng nhất của hệ thống quản lý.  Khi biểu mẫu chưa được sử dụng, nó là tài liệu, nhưng khi đã được sử dụng, nó là hồ sơ.  Theo ISO 9000:2000 (2.7.2) thì hồ sơ là những tài liệu cung cấp bằng chứng khách quan về các hoạt động đã được thực hiện hay kết quả đạt được. Management by Process Docs Pa4rt4 I by Ngo Quang Thuat
  • 45. 2.3.4 Phần nội dung chính (tt): Biểu mẫu kèm theo (tt) – Ví dụ V/ Tài liệu tham khảo: ……. VI/ Biểu mẫu kèm theo:  Phiếu ghi nhận khiếu nại khách hàng mã số: HB/TT-02/BM01.  Phiếu tổng hợp ý kiến khách hàng, mã số: HB/TT-02/BM02. Management by Process Docs Pa4rt5 I by Ngo Quang Thuat
  • 46. 2.4 Thủ tục kiểm soát tài liệu  Thủ tục kiểm soát tài liệu là một trong 6 thủ tục bắt buộc theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000.  Ngoài ra, mục đích của việc xây dựng thủ tục kiểm soát tài liệu là việc chuẩn hoá phương pháp MBP. Management by Process Docs Pa4rt6 I by Ngo Quang Thuat
  • 47. 2.4.1 Các yêu cầu của kiểm soát tài liệu:  Lãnh đạo cao nhất phải phê duyệt tài liệu trước khi ban hành.  Xem xét, cập nhật tài liệu khi cần thiết.  Đảm bảo nhận biết được sự thay đổi và tình trạng sửa đổi hiện hành của tài liệu.  Đảm bảo tài liệu thích hợp có sẵn tại các Management by Process Docs Pa4rt7 I by Ngo Quang Thuat nơi sử dụng.
  • 48. 2.4.1 Các yêu cầu của kiểm soát tài liệu: (tt)  Đảm bảo tài liệu luôn rõ ràng, dễ nhận biết.  Đảm bảo tài liệu có nguồn gốc bên ngoài được nhận biết và việc phân phối của chúng được kiểm soát.  Ngăn ngừa việc sử dụng vô tình các tài liệu lỗi thời và áp dụng dấu hiệu nhận biết thích hợp nếu chúng được giữ lại vì mục đích nào đó. Management by Process Docs Pa4rt8 I by Ngo Quang Thuat
  • 49. 2.4.2 Các biểu mẫu kiểm soát tài liệu:  Phiếu đề xuất soạn thảo tài liệu mới.  Phiếu đề xuất thay đổi tài liệu. Management by Process Docs Pa4rt9 I by Ngo Quang Thuat  Danh mục tài liệu.  Danh sách phân phối tài liệu .  Bảng theo dõi thay đổi tài liệu.  Phiếu đề xuất áp dụng tài liệu bên ngoài.
  • 50. 2.4.3 hướng dẫn soạn thảo tài liệu.  Là tài liệu kèm theo thủ tục kiểm soát tài Management by Process Docs Pa5rt0 I by Ngo Quang Thuat liệu.  Hướng dẫn chi tiết quá trình soạn thảo tài liệu.  Nội dung quy định: cơ chữ, fonts, lề, các biểu tượng trong lưu đồ, mã số, hình thức tài liệu, quy định về đóng dấu tài liệu… -----HẾT PHẦN I-----
  • 51. MANAGEMENT BY PROCESS Buổi 2: II - Các tài liệu thuộc hệ thống tài liệu của công ty. III - Kiểm soát tài liệu của bộ phận. IV - Kiểm soát hồ sơ.
  • 52. PHẦN II: HỆ THỐNG TÀI LIỆU CỦA DN Management by Process Docs Pa5rt2 I by Ngo Quang Thuat  Cấp 1  Cấp 2  Cấp 3  Cấp 4 Sổ tay Thủ tục Hướng dẫn công việc, Quy định, tiêu chuẩn Biểu mẫu/hồ sơ
  • 53. Bảng so sánh hệ thống tài liệu DN và hệ thống pháp luật Hiện pháp/luật Management by Process Docs Pa5rt3 I by Ngo Quang Thuat Nghị định Thông tư/Chỉ thị/Hướng dẫn Mẫu văn bản Sổ tay Thủ tục Hướng dẫn công việc, Quy định, tiêu chuẩn Biểu mẫu/hồ sơ Bản chất xây dựng hệ thống tài liệu là xây dựng hệ thống pháp luật cho DN.
  • 54. Management by Process Docs Pa5rt4 I by Ngo Quang Thuat Diễn giải  Tài liệu cấp cao sẽ có hiệu lực cao hơn tài liệu cấp thấp.  Diễn giải sổ tay là các quy trình, quy định, hướng dẫn.  Biểu mẫu luôn phải đi kèm với một tài liệu như: thủ tục, quy định, hướng dẫn…  Ngoại lệ so với hệ thống pháp luật.
  • 55. 1. Sổ tay 1.1 Khái niệm: + Theo ISO 9000:2000, sổ tay chất lượng là tài liệu cung cấp những thông tin nhất quán, cho cả nội bộ và bên ngoài, về hệ thống quản lý chất lượng của tổ chức. + Theo cách hiểu thông thường sổ tay là cẩm nang hoạt động cho một lĩnh vực nào đó. Management by Process Docs Pa5rt5 I by Ngo Quang Thuat
  • 56. 1.2 Mục đích của sổ tay:  Cung cấp thông tin giới thiệu cho các bên liên quan: khách hàng, cổ đông chiến lược, Ban Giám đốc…  Giới thiệu triết lý kinh doanh, sứ mạng, mục tiêu, văn Management by Process Docs Pa5rt6 I by Ngo Quang Thuat hoá DN…  Cung cấp các thông tin cơ bản về hệ thống quản lý của DN.  Các mục đích khác còn tuỳ thuộc vào từng loại sổ tay.
  • 57. 1.3 Phân loại: 1.3.1 Sổ tay chất lượng:  Đây là loại sổ tay của hệ thống quản lý ISO 9000 (phiên bản mới nhất là ISO 9001:2000).  Về nội dung, hầu như toàn bộ nội dung của sổ tay chất lượng gần như tương ứng với nội dung của tiêu chuẩn ISO 9001:2000. Management by Process Docs Pa5rt7 I by Ngo Quang Thuat
  • 58. 1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt) Chương IV: Hệ thống quản lý chất lượng. 4.1 Đáp ứng các yêu cầu chung. 4.2 Tài liệu hệ thống. + Giới thiệu các loại tài liệu của hệ thống. + Thủ tục kiểm soát tài liệu. + Thủ tục kiểm soát hồ sơ. 4.3 Tài liệu liên quan. Management by Process Docs Pa5rt8 I by Ngo Quang Thuat
  • 59. 1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt) Chương V: Lãnh đạo 5.1 Cam kêt của lãnh đạo. 5.2 Hướng vào khách hàng. 5.3 Chính sách chất lượng. Management by Process Docs Pa5rt9 I by Ngo Quang Thuat 5.4 Hoạch định. 5.5 Trách nhiệm quyền hạn và trao đổi thông tin. 5.6 Xem xét lãnh đạo.
  • 60. 1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt) Chương VI: quản lý nguồn lực. 6.1 Cung cấp nguồn lực. 6.2 Nguồn nhân lực. 6.3 Cơ sở hạ tầng. 6.4 Môi trường làm việc. Management by Process Docs Pa6rt0 I by Ngo Quang Thuat
  • 61. 1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt) Chương VII: Thực hiện sản phẩm và dịch vụ. 7.1 Hoạch định việc tạo sản phẩm. 7.2 Các quá trình liên quan đến khách hàng. 7.3 Thiết kế và phát triển. 7.4 Mua hàng. 7.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ. 7.6 Kiểm soát thiết bị theo dõi và đo lường. Management by Process Docs Pa6rt1 I by Ngo Quang Thuat
  • 62. 1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt) Chương VIII: Đo lường, phân tích, cải tiến 8.1 Khái quát. 8.2 Theo dõi và đo lường. 8.3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp. 8.4 Phân tích dữ liệu. Management by Process Docs Pa6rt2 I by Ngo Quang Thuat 8.5 Cải tiến.
  • 63. 1.3.2 Các loại sổ tay khác:  Sổ tay chức năng. Ví dụ: + sổ tay bộ phận nhân sự. + sổ tay kinh doanh. + sổ tay kế toán…  Sổ tay HACCP, SA 8000, ISO 14000.  Sổ tay hoạt động (hệ thống nhượng quyền). Operation manual.  Sổ tay nhân viên. Management by Process Docs Pa6rt3 I by Ngo Quang Thuat
  • 64. 1.4 Hiện trạng xây dựng sổ tay của các DN hiện nay.  Mới dừng lại ở việc phát triển sổ tay theo yêu cầu của các tiêu chuẩn mà DN đang áp dụng. Chưa bao quát được toàn bộ hoạt động của DN.  Nội dung của các sổ tay quá khô cứng, áp dụng cứng nhắc theo nguyên văn của tiêu chuẩn tương ứng.  Theo quan điểm mới, cần xây dựng sổ tay đáp ứng được mục đích xây dựng sổ tay, đặc biệt phải dễ hiểu và đảm bảo yêu cầu của các bên quan tâm. Management by Process Docs Pa6rt4 I by Ngo Quang Thuat
  • 65. 1.5 Xây dựng sổ tay công ty. 1.5.1 Các thay đổi so với yêu cầu kiểm soát tài liệu:  Trang bìa, phần Header và Footer, trang chỉnh sửa tài liệu tuân theo đúng Thủ tục kiểm soát và hướng dẫn biên soạn tài liệu.  Phần biểu mẫu (tài liệu diễn giải không ghi vào phần VI mà ghi trực tiếp trong từng phần liên quan).  Có thể phát triển thêm phần mục đích, phạm vi, tài liệu tham khảo. Management by Process Docs Pa6rt5 I by Ngo Quang Thuat
  • 66. 1.5.2 Cơ cấu nội dung sổ tay 1.5.2.1 Phần mở đầu (chương I).  Giới thiệu lịch sử hình thành công ty.  Ban lãnh đạo công ty. Management by Process Docs Pa6rt6 I by Ngo Quang Thuat  Cơ cấu tổ chức.  Lĩnh vực kinh doanh.  Kết quả kinh doanh.  Định hướng phát triển.
  • 67. 1.5.2.2 Chương II: Hệ thống tài liệu:  Giới thiệu mô hình tài liệu.  Kiểm soát tài liệu.  Kiểm soát hồ sơ. Management by Process Docs Pa6rt7 I by Ngo Quang Thuat
  • 68. 1.5.2.3 Chương III: Quản trị  Cơ cấu tổ chức. Management by Process Docs Pa6rt8 I by Ngo Quang Thuat  Uỷ quyền.  Quản lý thông tin nội bộ.  Hệ thống báo cáo nội bộ.
  • 69. 1.5.2.4 Quản trị nhân sự: Management by Process Docs Pa6rt9 I by Ngo Quang Thuat  Tuyển dụng.  Đào tạo.  Đánh giá công việc .  Lương thưởng.  Các chế độ phúc lợi.  Kỷ luật…
  • 70. 1.5.2.4 Quản trị nhân sự: (tt) Ví dụ: Chương 3 Quản trị nhân sự ……. 3.7 Kỷ luật: Việc kỷ luật của công ty tuân theo các quy định pháp luật lao động hiện hành. Việc thực hiện, xem xét, xử lý, khiếu nại về kỷ luật tuân theo thủ tục hướng dẫn xem xét kỷ luật và khiếu nại mã số: KV/PR-12 Management by Process Docs Pa7rt0 I by Ngo Quang Thuat
  • 71. 1.5.2.5 Các chương khác Management by Process Docs Pa7rt1 I by Ngo Quang Thuat  Marketing.  Bán hàng  Dịch vụ.  Hành chánh.  Kế toán…
  • 72. Management by Process Docs Pa7rt2 I by Ngo Quang Thuat 2. Thủ tục  (Đã được xây dựng trong phần Part I)
  • 73. 3. Quy định 3.1 Khái niệm:  Toàn bộ phần nội dung và hình thức của tài liệu tuân theo thủ tục kiểm soát tài liệu.  Phân biệt khái niệm quy định thông thường và khái niệm quy định trong hệ thống tài liệu. + Theo cách hiểu thông thường, quy định là tất cả nhửng gì mà một thành viên trong tổ chức phải thực hiện. Như vậy, bản thân các tài liệu khác như sổ tay, thủ tục, hướng dẫn đều là các quy định. + Theo định nghĩa của ISO 9000: 2000, thì quy định là tài liệu công bố các yêu cầu (documents stating requirements). Management by Process Docs Pa7rt3 I by Ngo Quang Thuat
  • 74. 3.2 Các loại quy định trong DN:  Thực hiện chế độ kế toán tài chính theo quy định của Management by Process Docs Pa7rt4 I by Ngo Quang Thuat pháp luật.  Thực hiện quy định về lao động.  Thực hiện các chính sách của DN về kinh doanh, nhân sự như: + Quy định về thưởng doanh số. + Nội quy. + Quy định về các hành vi, phương pháp xử sự, giao tiếp của các thành viên trong tô chức…
  • 75. 3.3 Chức năng nhiệm vụ, mô tả công việc 3.3.1 Khái quát: + Chức năng, nhiệm vụ và mô tả công việc là một loại quy định đặc thù của tổ chức. + Cần phân biệt hai khái niệm chức năng và Management by Process Docs Pa7rt5 I by Ngo Quang Thuat nhiệm vụ: _ Chức năng là gì? Chức năng là nhiệm vụ trọng tâm của bộ phận. _ Nhiệm vụ là gì? Cái mà bạn phải thực hiện.
  • 76. 3.3.2 Mô hình CN-NV-MTCV Chức năng 1 Quy trình 1 Quy trình 2… Nhiệm vụ 1.1 Nhiệm vụ 1.2 Nhiệm vụ 1.3 NV của TP NV của Staff1 NV của Staff2 Management by Process Docs Pa7rt6 I by Ngo Quang Thuat
  • 77. 3.3.2 Mô hình CN-NV-MTCV (tt)  Bước 1: Xác định các chức năng chính.  Bước 2: Xây dựng các quy trình cho mỗi chức Management by Process Docs Pa7rt7 I by Ngo Quang Thuat năng.  Bước 3: Lập list các nhiệm vụ. Trong các phần này cần lưu ý đến 4 chức năng của nhà quản trị: lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.  Bước 4: Chuyển các NV cho các Staff hay quản lý thích hợp.
  • 78. 3.3.3 Nội dung chính bản MTCV:  Mục tiêu công việc:  Nhiệm vụ: + Hầu hết các tổ chức chỉ liệt kê các NV của nhân viên mà không thể hiện trong đó rằng NV đó thực hiện như thế nào. + Chúng ta có thể thiết kế phần nhiệm vụ làm nhiều cột như nhiệm vụ, tài liệu, yêu cầu.. Management by Process Docs Pa7rt8 I by Ngo Quang Thuat  Quyền hạn.  Báo cáo và uỷ quyền.  Nhiều tổ chức tích hợp thêm phần tiêu chuẩn công việc.
  • 79. 4. Tiêu chuẩn:  Hiện nay trong DN tồn tại hai loại tiêu chuẩn chính là: + Tiêu chuẩn công việc. + Tiêu chuẩn sản phẩm.  Nội dung và hình thức xây dựng tiêu chuẩn tuân theo quy trình kiểm soát tài liệu. Management by Process Docs Pa7rt9 I by Ngo Quang Thuat
  • 80. 5. Hướng dẫn công việc:  HDCV thường chi tiết các nội dung trong sổ tay, thủ tục hoặc quy định. Đối với mỗi yêu cầu trong các loại tài liệu này, sẽ phát sinh quy tắc: 5W1H. HDCV chính là chi tiết chữ How trong quy tắc này.  HDCV phân làm hai loại chính: theo loại công việc và theo Management by Process Docs Pa8rt0 I by Ngo Quang Thuat người sử dụng.  Thông thường HDCV được dùng cho một loại công việc tương ứng với một người sử dụng thì sẽ thuận lợi hơn trong việc tiếp cận.  Nội dung và hình thức của HDCV tuân theo thủ tục kiểm soát tài liệu, và thường được phân thành nhiều bước khác nhau, có diễn giải chi tiết cho từng bước công việc.
  • 81. 6. Hướng dẫn vận hành: 6.1 Đối tượng sử dụng: + Các loại máy móc. + Máy vi tính, server… Management by Process Docs Pa8rt1 I by Ngo Quang Thuat
  • 82. 6.2 Cơ cấu nội dung của tài liệu: 6.2.1 Chuẩn bị: + Nhiên liệu. + Hệ thống điện. 6.2.2 Thao tác mở máy. 6.2.3 Thao tác vận hành. + Các bước để vận hành máy. + Quy định thời gian kiểm tra. Management by Process Docs Pa8rt2 I by Ngo Quang Thuat
  • 83. 6.2 Cơ cấu nội dung của tài liệu: 6.2.4 Tắt máy. + Thao tác tắt máy. + Thu dọn, sắp xếp lại nơi làm việc. 6.2.5 Các sự cố thường gặp và cách xử lý. Mục đích là tạo ra sự hướng dẫn cho người vận hành các sự cố thường gặp để họ có thể xử lý trực tiếp mà không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài. Management by Process Docs Pa8rt3 I by Ngo Quang Thuat 6.2.6 Bảo trì.
  • 84. 7. Biểu mẫu  Hầu như toàn bộ hoạt động của công ty thể hiện qua các biểu mẫu.  Biểu mẫu khi được ghi chép sẽ là bằng chứng khách quan về việc thực hiện công việc của NV.  Vì tầm quan trọng của BM, một số công ty thường lập một danh sách để quản lý tất cả các loại biểu mẫu. Management by Process Docs Pa8rt4 I by Ngo Quang Thuat
  • 85. 7. Biểu mẫu  Danh sách biểu mẫu thường do phòng HC quản lý. Lý do, nó sẽ liên quan đến việc cấp phát, sử dụng cho các phòng ban chức năng..  BM không bao giờ đứng độc lập mà luôn đi kèm các tài liệu quy định và diễn giải cho nó, như thủ tục, quy định, hướng dẫn…  Mã số biểu mẫu thường đi kèm mã số tài liệu đi kèm với nó, ví dụ: 04/KV/TT-11/BM hoặc KV/TT-11/BM04 Management by Process Docs Pa8rt5 I by Ngo Quang Thuat
  • 86. PHẦN III: KIỂM SOÁT TÀI LIỆU CỦA BỘ PHẬN
  • 87. 1. Phát sinh tài liệu mới.  Lập giấy đề nghị soạn thảo tài liệu mới (theo mẫu thủ tục kiểm soát tài liệu).  Soạn thảo tài liệu theo hướng dẫn soạn thảo tài liệu.  Chuyển tài liệu cho các bộ phận có ý kiến (nếu tài liệu liên quan đến phòng ban khác).  Liên hệ bộ phận HC xin mã số tài liệu.  Trình GĐ xem xét và phê duyệt.  Bộ phận HC photo và phân phối tài liệu. Management by Process Docs Pa8rt7 I by Ngo Quang Thuat
  • 88. 2. Thay đổi tài liệu:  Lập giấy đề nghị thay đổi tài liệu.  Chuyển phòng ban khác cho ý kiến, tập Management by Process Docs Pa8rt8 I by Ngo Quang Thuat hợp.  Trình GD xem xét và phê duyệt.  Phòng HC chỉnh sửa tài liệu hệ thống và phân phối.
  • 89. 3. Phân phối và huấn luyện:  Bộ phận liên quan sẽ nhận được một bản copy tài liệu từ phòng HC. Bản copy phải có đóng dấu kiểm soát.  Khi nhận được tài liệu, trưởng BP có trách nhiệm giải thích, huấn luyện cho nhân viên về quy trình mới.  Trưởng bộ phận lập biên bản huấn luyện, có chữ ký của NV tham gia, biên bản huấn luyện chính phải chuyển về phòng NS lưu. Management by Process Docs Pa8rt9 I by Ngo Quang Thuat
  • 90. 4. Danh mục tài liệu nội bộ.  Danh mục tài liệu nội bộ bao gồm tất cả các tài liệu phát sinh trong nội bộ công ty.  Mỗi bộ phận phải lập một danh mục tài liệu nội bộ của bộ phận mình và cập nhật danh mục tài liệu thường xuyên. Management by Process Docs Pa9rt0 I by Ngo Quang Thuat
  • 91. 4. Danh mục tài liệu nội bộ. (tt) Mã số Phân loại Chủ đề Tên tài liệu Thời gian ban hành Bộ phận ban hành Lần ban hành Ghi chú Management by Process Docs Pa9rt1 I by Ngo Quang Thuat
  • 92. 5. Tài liệu bên ngoài: 5.1 Khái niệm: Tài liệu bên ngoài là tài liệu có nguồn gốc từ Management by Process Docs Pa9rt2 I by Ngo Quang Thuat bên ngoài. 5.2 Phân loại:  Văn bản pháp luật.  Tài liệu kỹ thuật của khách hàng.  Sách hướng dẫn chuyên môn.  Tài liệu của công ty khác…
  • 93. 5.2 Phân loại: (tt)  Tài liệu bên ngoài còn được phân làm loại có tính chất bắt buộc và tài liệu tham khảo.  Tài liệu có tính chất bắt buộc ví dụ như văn bản pháp luật, tài liệu kỹ thuật của khách hàng để hướng dẫn cho từng đơn hàng cụ thể. Những tài liệu này phải được kiểm soát tương tự như tài liệu nội bộ của công ty.  Tài liệu bắt buộc được đóng dấu kiểm soát và tài liệu tham khảo được đóng dấu tham khảo. Management by Process Docs Pa9rt3 I by Ngo Quang Thuat
  • 94. 5.3 Kiểm soát tài liệu bên ngoài.  Bộ phận phải duy trì một danh mục tài liệu bên ngoài với mẫu tương tự danh mục tài liệu nội bộ.  Khi phát sinh tài liệu bên ngoài, bộ phận lập phiếu đề nghị áp dụng tài liệu bên ngoài, trình GD phê duyệt (hoặc có thể uỷ quyền phê duyệt cho TP). Management by Process Docs Pa9rt4 I by Ngo Quang Thuat
  • 95. PHẦN IV: KIỂM SOÁT HỒ SƠ Management by Process Docs Pa9rt5 I by Ngo Quang Thuat
  • 96. 1. Yêu cầu:  Xác định bằng chứng về quá trình thực hiện hệ thống tài liệu.  Đảm bảo tính rõ ràng, dễ nhận biết, dễ sử Management by Process Docs Pa9rt6 I by Ngo Quang Thuat dụng.  Xác định phương pháp bảo quản, bảo vệ.  Xác định thời gian lưu trữ và huỷ bỏ hồ sơ.  Cách thức sử dụng.
  • 97. 2. Ý nghĩa:  Giảm rủi ro khi nhân viên nghỉ việc, nghỉ đột xuất.  Thuận lợi cho quá trình bàn giao công Management by Process Docs Pa9rt7 I by Ngo Quang Thuat việc.  Truy xuất nhanh hồ sơ…
  • 98. 3. Phân loại hồ sơ:  Hồ sơ trong máy/ổ cứng/server.  Hồ sơ giấy.  Hồ sơ trên mạng/email.  Hồ sơ lưu trên các đĩa CD. Management by Process Docs Pa9rt8 I by Ngo Quang Thuat
  • 99. 4. Danh mục hồ sơ. Management by Process Docs Pa9rt9 I by Ngo Quang Thuat Stt Tên hồ sơ Người quản lý Người được đọc hồ sơ Vị trí để hồ sơ Dạng hồ sơ Cách phân loại sắp xếp Ngày phát sinh hồ sơ Ngày cất hồ sơ Thời gian lưu Phương pháp huỷ bỏ Văn bản Trong ổ cứng CD
  • 100. 5. Quản lý hồ sơ của bộ phận.  Công ty phải có danh mục hồ sơ chung. Danh mục này chủ yếu nêu ra nguyên tắc quản lý các loại hồ sơ.  Danh mục hồ sơ của bộ phận nào thì bộ phận đó tự quản lý.  Trong các loại hồ sơ, hiện nay việc quản lý hồ sơ trong máy vi tính của các công ty còn nhiều vướng mắc. Management by Process Docs Pa1rt0 I0 by Ngo Quang Thuat
  • 101. CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ

Editor's Notes

  1. <number>