Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
01
1. Số TT: 01 Link Youtube:
https://www.youtube.com/watch?v=ZkLMPbfh_8U&list=PLzJHKB2qlHtSQhYKRSa9qxXphSFHEbqmg&index=1
Tên tiếng Anh: English Vocabulary - afraid, afraid of,
scared of, fear
Tên tiếng Việt: Từ vựng tiếng Anh - afraid, afraid of, scared
of, fear
Transcript (English): Bài dịch (Vietnamese):
0:01 Hi there. John’s here. How's it going? Today we're
going to be talking about
Xin chào, tôi là John. Các bạn thế nào? Hôm nay, chúng ta
sẽ cùng nói về
0:06 huh ối
0:07 Oh my God, not spiders Trời ơi, không phải nhện
0:11 Oh, that was those pretty scary Ồ, chúng là những con vật đáng sợ
0:14 Um, so we're going to be talking about “afraid” Vậy, chúng ta sẽ nói về afraid
0:17 the use of this word. cách sử dụng từ này
0:21 So for those that don't know, “afraid” means just
that reaction that I had is
Có thể một số bạn chưa biết, afraid nghĩa là phản ứng mà
tôi có là
0:27 to be afraid. It means to be filled with fear sợ. Nó có nghĩa là sợ hãi
0:39 and it's an adjective. “Fear”, on the other và nó là một tính từ. Mặt khác, fear
0:49 hand, means the same thing. It means to be afraid
but “fear” is either a noun or a
cũng có nghĩa tương tự. Nó có nghĩa là sợ, nhưng fear vừa
là danh từ, vừa là
0:56 verb động từ
0:57 so we would just use it in a little different way. vì vậy chúng ta sẽ sử dụng nó theo cách khác.
1:01 Here are some expressions of “afraid” that you Sau đây là một vài cách diễn đạt với afraid mà các bạn có
1
2. might hear. thể nghe thấy ở đâu đó.
1:07 “Don't be afraid!” doesn't mean “Don't be scared”,
so someone might say, for example
“Don't be afraid!” không có nghĩa là “Đừng sợ”. Chẳng hạn,
ai đó có thể nói
1:12 about spiders, “Don't be afraid. Don't be scared of
spiders”. And, “scared” is
về những con nhện: “Đừng lo. Đừng sợ những con nhện”.
Và, scared là
1:20 another word for upgrade, so “Don't be afraid. Don't
be scared”.
một từ biểu đạt cấp độ cao hơn. Vì vậy, chúng ta có: “Đừng
lo. Đừng sợ”.
1:27 The next one: “Are you afraid/scared of sharks?”. Ví dụ tiếp theo là: “Các bạn có sợ cá mập không?”.
1:31 You can, you know, so already do you have a fear
of sharks?
Các bạn có sợ cá mập không?
1:38 So, in the ocean, let's see… Well, I'm in Toronto,
we don't have sharks, but there
Ở đại dương, xem nào… Tôi sống ở Toronto, và ở đây
không có cá mập. Nhưng
1:44 are other places that they have sharks. In Australia,
they
ở những nơi khác có cá mập. Tại Australia
1:47 have sharks có cá mập
1:48 Some people are afraid of sharks. But it could be in
many different things.
Một vài người sợ cá mập. Nhưng những người khác có thể
sợ nhiều thứ khác.
1:54 “She's afraid or scared of flying”. Many people are
afraid of flying. Being an
Cô ấy sợ đi máy bay. Nhiều người sợ đi máy bay. Ở trên
một
1:59 airplane could be of anything, so that's just a quick
way of, you know, talking
chiếc máy bay có thể gây ra bất cứ điều gì. Ý tôi là, đây chỉ
là một ví dụ đơn giản
2:05 about “afraid” in this way. But there's other ways to
use the word “afraid”.
về afraid. Ngoài ra afraid cũng có những cách sử dụng khác.
2:14 Here, in this context, in this situation, “afraid” is
used, so in some
Afraid được sử dụng trong bối cảnh, trong tình huống này.
Trong một số
2:20 situations trường hợp
2
3. 2:21 to be afraid can mean to be sorry afraid có thể biểu thị sự hối tiếc
2:26 So, it's kind of like a softer easier way of saying
something and can be used
Đây là một cách nói khá tế nhị và có thể dùng
2:31 to introduce apologetic refusal. So, saying like that
you can't do something
để đưa ra lời từ chối biểu thị sự hối tiếc. Vì vậy, cách nói
này thể hiện rằng bạn không thể làm điều gì đó
2:37 and sometimes to introduce bad news. và đôi khi, nó cũng được dùng để nói về những tin xấu.
2:42 Here are a couple examples: “I'm afraid (that) I can't
help you”.
Sau đây là một vài ví dụ: Tôi e là tôi không thể giúp bạn.
2:47 Maybe someone is asking you, “Can you translate
something into Spanish?”
Có thể ai đó hỏi bạn: “Anh có thể dịch cái này sang tiếng
Tây Ban Nha không?”
2:53 “I'm afraid I can't help you. I don't know Spanish,
although I kind of do”
“Tôi e là tôi không thể giúp anh được. Tôi không biết tiếng
Tây Ban Nha, mặc dù có vẻ như là tôi biết”
3:00 “I'm afraid (that) there's been an accident”. Tôi e rằng đã có một vụ tai nạn.
3:04 Obviously, that's the bad news, right? Điều này hiển nhiên là một tin xấu, phải không nào?
3:07 So you're reporting, you're telling someone that Bạn đang nói với ai đó rằng
3:12 there has been an accident đã có một vụ tai nạn.
3:16 “I'm afraid (that) I won't be able to come”. So you're
telling someone, maybe they
Tôi e là tôi không thể đến được. Bạn đang nói với ai đó
3:20 invited you to a party or something, and you say,
“I'm afraid I won't be able to
đã mời bạn tham dự một bữa tiệc hay điều gì đó tương tự,
rằng: “Tôi e là tôi không thể
3:25 come. I'm sorry, I won't be able to come”. đến được. Xin lỗi, tôi không thể đến được”.
3:28 Here’s just a couple of examples. Again: apologetic
refusals and bad news to use
Trên đây chỉ là một số ví dụ. Hãy cùng ôn lại kiến thức vừa
học. Afraid được dùng để đưa ra lời từ chối biểu thị sự hối
tiếc và nói về
3