4. MMụụcc ttiiêêuu ccủủaa NNDDAA
Phát triển các
giải pháp xử lý
chất thải.
Đảm bảo các
tiêu chuẩn cao
nhất về an
toàn, an ninh
và quản lý môi
trường.
Xây dựng một
ngành công
nghiệp đẳng
cấp thế giới.
Được phê
duyệt đầy đủ
và hỗ trợ từ
các bên liên
quan.
Tận dụng tối
đa tài sản và
tối đa hóa giá
trị đồng tiền.
5. Chi n l Chiếến lưượợcc ccảảii tthhiiệệnn nngguuồồnn nnhhâânn llựựcc
6. Nhân viên có động lực thì làm việc nhiều hơn,
xử lý công việc nhanh hơn, đạt tiêu chuẩn cao
về chất lượng, tiếp thu nhanh và đưa ra nhiều ý
tưởng.
7. QQuuáá ttrrììnnhh ttạạoo đđộộnngg llựựcc
Nhu cầu
không
được
thoả
mãn
Sự căng
thẳng
Các
động cơ
Hành vi
tìm kiếm
Nhu cầu
được
thoả
mãn
Giảm
căng
thẳng
8. “ Mặc dù không một nhu cầu nào có thể được thoả
mãn triệt để, song nhu cầu được thảo mãn một cách
căn bản không còn tạo ra động lực nữa”
9. Tạo động lực là trách nhiệm và mục tiêu
của nhà quản lý.
10. PPhhoonngg ccáácchh qquuảảnn llýý
Thuyết X Thuyết Y
-NLĐ không thích làm việc, họ sẽ
né tránh công việc.
-NLĐ có thể nhìn nhận công việc là
tự nhiên, như là sự nghỉ ngơi hay
trò chơi.
- Nhà quản lí phải kiểm soát và đe
dọa họ bằng hình phạt để đạt được
các mục tiêu mong muốn.
-Một người đã cam kết với các mục
tiêu thường sẽ tự định hướng và tự
kiểm soát được hành vi của mình.
-Do người lao động sẽ trốn tránh
trách nhiệm, nên đòi hỏi phải được
chỉ đạo chính thức bất cứ lúc nào và
bất cứ đâu.
-Một người bình thường có thể học
cách chấp nhận trách nhiệm, hay
thậm chí tìm trách nhiệm.
-Công nhân đặt vấn đề bảo đảm lên
trên tất cả các yếu tố khác liên quan
đến công việc và sẽ thể hiện rất ít
tham vọng.
-Sáng tạo là phẩm chất của mọi
người và phẩm chất này không chỉ
có ở những người làm công tác
quản lí.
11. LLýý tthhuuyyếếtt 22 yyếếuu ttốố ccủủaa HHeerrbbeerrgg
Mọi người muốn gì
từ công việc của
“Muốn tạo động lực cho mọi người trong
công việc của mình mình?
nên nhấn mạnh đến
thành tích, sự công nhận, bản thân công
việc, trách nhiệm và thăng tiến”.
12. Biện pháp tạo động lực của cá nhân
trong tổ chức.
• Xây d dựng ự ng đ định ị nh mức m ứ c lao động, đ ộ ng, nhiệm nhi ệm vụ và tiêu chuẩn thực
hiện công việc cho từng người lao động.
• Tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động hoàn thành
nhiệm vụ.
• Kích thích vật chất, tinh thần cho người lao động.
• Kích thích về tinh thần cho người lao động
• Tổ chức các phong trào thi đua, lập thành tích.
13. S c n thi t ph Sựự cầần thiếết phảảii ttạạoo đđộộnngg llựựcc ttrroonngg llaaoo đđộộnngg..
Đối với cá nhân người lao động:
Tạo được động lực thúc đẩy tính sáng tạo và
năng lực làm việc của nhân viên.
Động lực lao động còn giúp cho người lao động
có thể tự hoàn thiện mình.
14. S c n thi t ph Sựự cầần thiếết phảảii ttạạoo đđộộnngg llựựcc ttrroonngg llaaoo đđộộnngg..
Đối với doanh nghiệp:
Tạo sự gắn kêt giữa lao động với tổ chức giữ được nhân viên
giỏi.
Tăng mức độ hài lòng, niềm tin, sự gắn bó và tận tụy của nhân
viên.
Giảm thời gian, chi phí tuyển và đào tạo nhân viên mới.
Tăng năng suất lao động, hiệu quả sử dụng lao động.
Là nền tảng để tăng doanh số, cải thiện lợi nhuận.