3. • Protein sữa là loại protid hoàn thiện chứa hầu hết các
loại acid amin có trong tự nhiên và có tỉ lệ cân đối
thích hợp cho sự hấp thu và đồng hóa của cơ thể
người.
casein (75-85%)
• Protein sữa
whey
ĐỊNH NGHĨA
4. CASEIN
• Casein là tên của một nhóm protein chủ yếu trong
sữa. Casein có mặt trong tất cả các sữa động vật, bao
gồm cả sữa người.
• Có 4 loại chính:
αs-casein
β-casein
γ-casein
κ-casein
6. CASEIN
9/24/2021
κ-casein có tỷ lượng
phosphoryl hoá thấp nhất
và cũng là loại casein
quan trọng nhất đối với
sản xuất phomate
Đầu ưa béo: tương tác
với α và β-casein ở
vùng tâm sub-micelle
Đầu ưa nước: hướng ra ngoài
vùng biên của micelle, chứa
nhóm carbohydrate
15. Nhiệt độ
• Nhiệt độ thấp, cấu trúc của micelle kém
bền.
• Nhiệt độ nhỏ hơn 15oC quá trình đông tụ
sữa bởi chymosin không diễn ra được.
• Khi tăng nhiệt độ, tốc độ đông tụ sẽ gia
tăng
16. pH
• Giá trị pH tối ưu cho chymosin là 6.
• Khi giảm pH sữa từ giá trị 6.6 – 6.7 về pH
= 6 thì tốc độ đông tụ sữa được cải thiện.
• Độ pH của sữa giảm nếu acid được bổ
sung hoặc sữa có chứa các vi khuẩn sinh
acid.
17. CO2
• CO2 được tìm thấy trong sữa tươi.
• Khi CO2 hòa tan vào sữa làm giảm giá trị
pH từ giá trị pH ban đầu trung tính giảm
xuống 0.1 đến 0.3 đơn vị.
→ rút ngắn thời gian đông tụ
CO2 + H2O ↔ H2CO3 ↔ HCO3
- + H+ ↔
CO3
2- + 2H+
19. Hàm lượng enzyme sử dụng
Hàm lượng chymosin sử dụng sẽ ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng thủy
phân liên kết peptide đặc hiệu trong
phân tử k-casein
20. Hàm lượng enzyme sử dụng
Hàm lượng chymosin
sử dụng càng cao thì
tốc độ phản ứng thủy
phân k- casein sẽ càng
lớn
21. Calci
Ion calci sẽ làm giảm điện tích của các
casein, do đó sẽ làm giảm lực đẩy tĩnh điện
giữa các micelle với nhau và giúp cho quá
trình đông tụ sữa diễn ra nhanh và dễ dàng
hơn.