30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Giáo trình hướng dẫn tin học nghề thpt
1. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 1
PHẦN 1 : WINDOW
BÀI 1 : THAO TÁC TRONG WINDOW
1. Thao tác với Thư mục (Folder) :
- Tạo mới thư mục : File – New – Folder.
- Đổi tên thư mục : Nhấp phải vào Folder – Rename
- Xóa thư mục : Nhấp phải vào thư mục – Delete
- Sao chép thư mục : Nhấp phải vào thư mục – Copy
- Di chuyển thư mục : Nhấp phải vào thư mục – Cut
- Dán thư mục : Nhấp phải vào thư mục - Paste
2. Thao tác với Đường dẫn tắt (Shortcut) :
- Tác dụng là truy cập nhanh đến một ứng dụng nào đó trên máy mà không cần mở
thư mục.
- Tạo đường dẫn tắt : File – New - Shortcut
3. Gõ chữ tiếng việt : sử dụng phần mềm hỗ trợ gõ được tiếng việt như Unikey,
Vietkey
- Với Font chữ : Time news roman, Tahoma, Arial, ... sử dụng bảng mã Unicode.
- Với Font chữ có tiền tố Vn phía trước như : VnTime, VnArial, VnTimeH,... sử
dụng bảng mã TCVN3.
- Với Font chữ có tiền tố VNI phía trước như : VNI- Times, VNI-TOP, VNI-
Arister,VNI-Thufap... sử dụng bảng mã VNI Windows.
4. Lưu, mở, thoát tập tin trong Word / Excel :
- Mở chương trình word/excel : Start – Programs – MS Office – MS Word/ MS
Excel
- Lưu tập tin : File – Save
- Lưu tập tin với tên khác : File – Save as
- Mở tập tin : File – Open
- Đóng tập tin : File – Close
- Thoát Word/ Excel : File – Exit
Thưc hành :
1. Tạo thư mục như hình sau :
D:/
MSWORD
EXCEL
2. Đổi tên thư mục MSWORD thành WORD và xóa thư mục EXCEL.
3. Mở chương trình MS Word và gõ vào nội dung sau và lưu lại với tên thuchanh1.doc
vào thư mục WORD và sao chép thuchanh1.doc vào ổ đĩa D
Có lẽ trong cuộc đời, chắc không ít lần bạn rơi vào tình trạng gặp một chút trắc trở đã buồn
phiền, tâm trạng không vui, tinh thần chán nản. Và tất nhiên sau đó, sự chán nản còn ảnh
hưởng rất nhiều đến công việc của bạn. Vì thế, vào những lúc mình chỉ vấp ngã nhỏ, bạn chớ
nên nản lòng mà hãy biết cách tự mình khích lệ mình để vượt qua. "Mỗi lần vấp là một lần
trót dại, ai nên khôn mà chẳng dại đôi lần" . Cho nên :
- Thöôøng xuyeân khích leä mình ñeå baûn thaân duy trì moät traïng thaùi taâm lyù toát.
- Chæ caàn baûn thaân coù tinh thaàn laïc quan muoán vöôn leân thì thaønh tích seõ lôùn.
- Baát keå baïn muoán thaønh coâng treân lónh vöïc naøo cuõng ñeàu phaûi hieåu ñöôïc quy luaät phaùt trieån
cuûa söï vieäc ôû phöông dieän ñoù vaø caàn hieåu ñöôïc aùp duïng quy luaät naøy nhö theá naøo, ñoàng thôøi
khoâng ngöøng tieán haønh suy nghó, nghieân cöùu, hoïc taäp vaø leân keá hoaïch.
2. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 2
PHẦN 2 : WORD
BÀI 2 : ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
1. In đậm/ in nghiêng/ Gạch dưới cho ký tự :
- In đậm (Bold ) : nhấp (Ctrl+B)
- In nghiêng ( Italic) : nhấp (Ctrl+I)
- Gạch dưới (underline ) : nhấp (Ctrl+U)
2. Tô màu / Tô nền /Đóng khung cho ký tự
- Tô màu chữ ( Font color) : nhấp
- Tô nền cho chữ ( Hightlight) : nhấp
- Đóng khung cho chữ ( Outside Border ) : nhấp
3. Kiểu chữ / Cỡ chữ / Hiệu ứng chữ : Format-Font
- Kiểu chữ :
- Cỡ chữ :
- Hiệu ứng chữ ( chữ gạch giữa, chữ có bóng,..): Format – Font – Effect
4. Tạo chữ nghệ thuật ( Word Art) :
- Tạo chữ : Nhấp , có 3 loại chính :
- Tạo hiệu ứng ( WordArt Shape ) : nhấp
- Tạo bóng /3D (Shadow / 3 D) : nhấp /
Thực hành :
Hãy mở word và gõ các văn bản sau rồi lưu lại với tên Thuchanh2.doc vào Desktop
Thời gian mà bạn tiếp thu bài mau thuộc nhất là thời gian từ 4g - 6g buổi sáng. Bạn nên tận
dụng giờ học này và nên thập thói quen tốt đó trong suốt đời học sinh của bạn. Chắc chắn bạn
sẽ không lùi bước trong việc học. Làm việc ăn uống, ngủ nghỉ điều hoà thì sức khỏe mới bảo
đảm vững chắc. Bạn cứ hãy thực hiện đi sẽ thấy không hề giảm sút sức khỏe được. Tuy nhiên
ngày chủ nhật bạn nên dành thời gian giải trí nhiều, để tăng cường cho bộ não những mới lạ và
tạo điều kiện tốt cho sức khỏe như chơi thể thao, đi tham quan... tùy năng khiếu và sở thích
mà bạn tự tìm cho mình những trò chơi và những việc giải trí phù hợp và lành mạnh.
Theo Kenh
14Teen.vn
3. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 3
BÀI 3 : ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
1. Canh giữa/ Canh phải/ Canh trái/ Canh đều 2 bên
- Canh giữa ( Center ) : nhấp
- Canh phải ( Align Right ) : nhấp
- Canh trái ( Align Left ) : nhấp
- Canh đều ( Justify) : nhấp
2. Khoảng cách giữa các dòng :
- Khoảng cách giữa các dòng : nhấp
- Lùi đầu hàng : dùng thước mũi tên ở trên để kéo
- Lùi từ hàng thứ 2 trở đi : dùng thước mũi tên ở dưới để kéo
3. Chia cột trong đoạn văn bản :
- Chia cột ( Column) : nhấp
- Tạo đường ngăn cách : Format – Columns – Line between
4. Định dạng trang :
- Định dạng trang in : File – Page Setup
- Định dạng trang nằm đứng ( mặc định) : Portrait
- Định dạng trang nằm ngang : Landscape
5. Định dạng danh sách :
- Định dạng kiểu số : Format – Bullet and Numberring – Number
Chú ý : nếu kiểu số chưa có chọn 1 số bất kỳ chọn Customize – ...
Nếu muốn bắt đầu lại Number chọn Start at ...
- Định dạng kiểu ký hiệu : Format – Bullet and Numberring – Bullet
Chú ý : nếu kiểu ký hiệu chưa có chọn 1 kiểu ký hiệu bất kỳ chọn Customize –
Character - ...
Thực hành :
Hãy mở Word và gõ vào nội dung dưới đây lưu với tên Thuchanh3.doc vào ổ đĩa C:
William Henry Bill Gates (sinh
ngày 28 tháng 10, 1955)[3]
là một
doanh nhân người Mỹ, nhà từ thiện,
tác giả và chủ tịch tập đoàn Microsoft.
Ông luôn có mặt trong danh sách
những người giàu nhất trên thế giới.
1. Năm 13 tuổi, ông vào học trường Lakeside
2. Năm 18 tuổi, ông đậu vào trường ĐH Harvard
3. Năm thứ 2, máy tính MITS Altair 8800 ra đời, nhận thấy cơ hội đã tới, ông
nghỉ Đại Học và sáng lập công ty, sau này đổi tên là MICROSOFT.
Bill Gates kiếm được 250 USD mỗi giây khoảng 20 triệu USD mỗi ngày và
7,8 tỷ USD một năm.
Nếu ông ấy đánh rơi một USD, ông ấy sẽ không buồn nhặt lại vì như vậy sẽ mất 4
giây, tức khoảng 1.000 USD.
Nếu Bill Gates là một quốc gia, ông ấy sẽ là quốc gia giàu có thứ 37 trên trái đất.
Theo dân trí
4. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 4
BÀI 4 : MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
1. Thao tác với bảng : Thao tác trên thanh công cụ Table and Borders
- Tạo bảng ( Insert Table ) : nhấp
- Gộp ô ( Merge Cells ) : nhấp
- Tách ô ( Split Cells ) nhấp
- Thêm hàng /cột : nhấp
2. Chèn biểu tượng Symbol :
- Chèn biểu tượng : Insert – Symbol
Ghi chú : Thường chọn các Font : Symbols, Winding, Winding 2,...
3. Tạo chữ Drop Cap đầu dòng :
- Tạo chữ Drop cap đầu dòng : chọn Format – Dropcap – Dropped - ...
Ghi chú : Tạo Drop cap phải tạo sau chia cột Column
4. Chèn số trang : Insert – Page Numbers
5. Chèn tiêu đề đầu trang cuối trang : View – Header and Footer
6. Một số thao tác vẽ hình
- Vẽ hình : chọn Autoshapes trên thanh công cụ Drawing để chọn các kiểu hình vẽ.
Thực hành : Hãy mở Word và gõ vào nội dung bên dưới lưu với tên Thuchanh4.doc vào ổ D:
☺
hương trình
Microsoft Word
là chương trình soạn
thảo văn bản, cho phép
ta thực hiện các chức
năng soạn thảo văn bản
với hình thức trình bày
phong phú và một số
chức năng tự động giúp
việc soạn thảo văn bản
nhanh và chính xác
hơn. VD soạn thảo các
nội dung sau :
THỜI KHÓA BIỂU
Thứ
Buổi
Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy CN
Sáng
Chiều
Theo Echip.com
C
5. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 5
PHẦN 3 : EXCEL
BÀI 5: CÁC PHÉP TÍNH VỚI EXEL
1. Định dạng ô tính
- Ô tính : vùng giao nhau giữa hàng và cột , có địa chỉ dạng : A:1, B:1,C:3,…
- Khối : Vùng gồm nhiều ô tính làm thành khối, có cặp địa chỉ gồm địa chỉ ô
góc trên bên trái và ô góc dưới bên phải. VD : B3 : B4 , A1: F25 ,…
2. Dữ liệu :
− Dữ liệu số : 1500, +38, -182, 15.55, 6,301.54 được căn bên lề phải
− Dữ liệu ký tự : được căn lề trái.
− Dữ liệu thời gian : ngày 3 tháng 4 năm 2011, 15/6/2010…được căn lề phải.
3. Địa chỉ :
− Địa chỉ tương đối : A3, A4:C2, …
− Địa chỉ tuyệt đối : $A$3, $A$4:$C$2,…
− Địa chỉ hỗn hợp : $A3, A$4:$C2,…
4. Sử dụng công thức :
- Bắt đầu công thức bởi dấu “ =” .
- VD 1 : = 1+2 VD 2 : = A1*B3
6. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 6
5. Định dạng dữ liệu :
- Chọn Format – Cells
+ Decimal Places : số chữ số thập phân
+ Use 1000 Separator : dấu phẩy phân cách hàng ngàn
+ Định dạng số : Number
+ Định dạng ngày : Custom - dd/mm/yyyy
+ Định dạng phần trăm : Percentage
Ghi chú : Khi nhập dữ liệu ngày phải nhập theo thứ tự tháng, ngày, năm
Thực hành :
Dữ liệu Exel :
Dữ liệu khi Review :
Họ tên HS TBM Thực hành Lý Thuyết TB Xếp Loại Học bổng
Lê Hoài An 8.7 8 7 150000
Võ Hoàng 9.8 9 10
Lý Thu Thảo 8.5 9 9
Vũ Dương 9.3 9 10 100000
Tổng cộng
Trung bình
Điểm xếp loại nghề
1. Hãy tính điểm TB Xếp Loại = ( TBM + Thực hành *2 + Lý Thuyết ) /4
2. Hãy tính tổng cộng lần lượt của : TBM, Thực hành, Lý Thuyết, TB Xếp Loại, Học bổng.
3. Hãy tính trung bình lần lượt của : TBM, Thực hành, Lý Thuyết, TB Xếp Loại, Học bổng.
4. Định dạng TB Xếp Loại có 2 chữ số thập phân cuối
5. Định dạng Cột học bổng có dấu phẩy ngăn cách hàng ngàn.
Ghi chú :
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................
7. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 7
BÀI 6: CÁC HÀM TRONG EXCEL
Cho bảng tính sau :
Họ Tên GT Toán Văn T.Anh Tin học Tổng Điểm TB Xếp Loại Học Bổng
Lan Nữ 6 5 7 8
Mai Nữ 10 5 8 9
Thành Nam 7 6 9 9
Dũng Nam 5 8 8 10
Trang Nữ 10 8 8 9
Tổng
Nữ
MAX
MIN
Tổng điểm theo giới tính
Nam
1. Hàm SUM : Tính tổng của số 1 đến số n
- Cú pháp : =SUM(số 1, số 2, …, số n )
- VD : Tính tổng điểm cho bạn LAN với Tổng = Toán + Văn + T.Anh + Tin học .
Tại ô G2 : =SUM(C2,D2,E2,F2) hoặc =SUM(C2:D2) Kết quả : 26
2. Hàm MIN : Lấy giá trị nhỏ nhất từ số 1 đến số n
- Cú pháp : =MIN(số 1, số 2, …, số n)
- VD : Lấy giá trị nhỏ nhất của cột điểm Toán
Tại ô C8 : =MIN(C2,C3,C4,C5,C6) hoặc =MIN(C2:C6) Kết quả : 5
3. Hàm MAX : Lấy giá trị lớn nhất từ số 1 đến số n
- Cú pháp : =MAX(số 1, số 2, …, số n)
- VD : Lấy giá trị lớn nhất của cột điểm Toán
Tại ô C7 : =MAX (C2,C3,C4,C5,C6) hoặc =MAX(C2:C6) Kết quả : 10
8. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 8
4. Hàm AVERAGE : Tính giá trị trung bình ( không nhân hệ số ) từ số 1 đến số n
- Cú pháp : =AVERAGE(số 1, số 2,…, số n)
- VD : Tính điểm trung bình của LAN :
Tai ô H2 : =AVERAGE(C2,D2,E2,F2) hoặc =AVERAGE(C2:F2)
kết quả 6.5
Ghi chú : Khi đề toán yêu cầu tính trung bình có hệ số thì không được dùng hàm
AVERAGE . VD : Toán hệ số 2, văn hệ số 2 , thì tính trung bình
Trung bình =( Toán *2 + Văn *2 + T.Anh + Tin học)/6
5. Hàm IF : Tính có điều kiện
- Nếu điều kiện đúng thì kết quả là giá trị 1, ngược lại giá trị 2
- Cú pháp : =IF(điều kiện, giá trị 1, giá trị 2)
- VD: Điền cột học bổng nếu HS nào có ĐTB =8 thì được 100000
Tại ô J2 : =IF(H2=8,100000,0) Kết quả : 0
Tại ô J6 : =IF(H6=8,100000,0) Kết quả : 100000
6. Hàm IF lồng nhau : Tính với nhiều điều kiện lồng nhau :
- Cú pháp :
+ 2 hàm IF: =IF( điều kiện A, giá trị A1, IF(điều kiện B, giá trị B1, giá trị B2))
+ 3 Hàm IF: =IF( điều kiện A, giá trị A1, IF(điều kiện B, giá trị B1, IF(điều kiện C, giá
trị C1, giá trị C2)))
- VD : Xếp loại học sinh dựa vào ĐTB như sau nếu :
+ ĐTB=8 : loại giỏi
+ 8ĐTB=6.5 : Khá
+ 6.5ĐTB=5 : TB
+ ĐTB5 : Yếu
Tại ô I2: =IF(H2=8,”Giỏi”,IF(H2=6.5,”Khá”,IF(H2=5,”TB”,”Yếu”)))
KQ : Khá.
7. Hàm RIGHT : Lấy n ký tự bên phải của chuỗi
- Cú pháp : =RIGHT( địa chỉ ô, số ký tự cần lấy )
- VD : Lấy 5 ký tự từ phải qua của chuỗi Tin học chứa trong ô địa chỉ F1
=RIGHT(F1,5) KQ : n học
8. LEFT : Lấy n ký tự bên trái của chuỗi
- Cú pháp : =LEFT( địa chỉ ô, số ký tự cần lấy )
- VD : Lấy 5 ký tự từ trái qua của chuỗi Tin học chứa trong ô địa chỉ F1
=LEFT(F1,5) KQ : Tin h
9. Hàm AND : liên kết các điều kiện
- Cú pháp : =AND( điều kiện 1, điều kiện 2, …., điều kiện n)
- VD : Điền cột học bổng cho HS nào có ĐTB 8 và có Giới tính Nữ , là 100000 đồng
Tại ô J6 : =IF(AND(H6=8,B6=”Nữ”),”100000 đồng”,0) Kết quả : 100000 đồng
10. OR : liên kết các điều kiện Hoặc
- Cú pháp : =OR( điều kiện 1, điều kiện 2, …., điều kiện n)
- VD : Điền cột học bổng cho HS nào có ĐTB 8 hoặc có Giới tính Nữ ,là 100000 đồng
9. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 9
Tại ô J2 : =IF(OR(H2=8,B2=”Nữ”),”100000 đồng”,0) Kết quả : 100000 đồng
11. Hàm TODAY : Kết quả ngày tháng năm hiện tại của máy
- Cú pháp : =TODAY()
- VD : =TODAY() KQ : 20/03/2012
12. Hàm SQRT : Tính căn bậc 2 của 1 số
- Cú pháp : =SQRT(số)
- VD : =SQRT(25)
KQ: 5
13. Hàm SUMIF : Tính tổng có điều kiện
- Cú pháp : =SUMIF(cột chứa điều kiện, điều kiện, cột cần tính tổng)
- VD : Tính tổng ĐTB cho từng giới tính
Nam : Tại ô G11 : =SUMIF(B2:B6,Nam,H2:H6) KQ : 15.5
Nữ : Tại ô G12 : =SUMIF(B2:B6,Nữ,H2:H6) KQ : 23.3
14. Nhiều hàm kết hợp nhau :
- VD 1 : Điền vào cột học bổng 1000.000 cho bạn nào có điểm trung bình cao nhất :
Tại ô J2 : =IF(H2=MAX(H2:H6),1000000,0) KQ : 0
Tại ô J6: =IF(H6=MAX(H2:H6),1000000,0) KQ : 1000000
- VD 2 : Điền vào cột ĐTM, nếu Họ tên HS nào có chữ cái bắt đầu bằng “T” thì cộng
cho 1 điểm ở ĐTB.
Tại ô H2 : =IF(LEFT(A2,1)=”T”,AVERAGE(C2:F2)+1,AVERAGE(C2:F2))
KQ :6.5
Tại ô H6: =IF(LEFT(A6,1)=”T”,AVERAGE(C6:F6)+1,AVERAGE(C6:F6))
KQ : 9.75
Lưu ý : Các ký hiệu trong ô kết quả của công thức thông báo :
- #NAME! : Không hiểu công thức – cú pháp công thức sai
- #VALUE! : Không tính được giá trị ( lỗi giá trị )
- ###### : độ rộng cột không đủ để hiển thị giá trị
Ghi chú :
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.......................................................................................................................
10. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 10
PHẦN 4 : ÔN TẬP
CÁC THANH CÔNG CỤ ( TOOLBAR)
1. Thanh công cụ chuẩn: (Standard) – chứa các nút lệnh thay thế cho những lệnh thường
sử dụng.
Các nút lệnh trên thanh Standard:
Nút lệnh Lệnh Tổ hợp phím Chức năng
- New File – New Ctrl + N Mở tập tin mới
- Open
File – Open Ctrl + O Mở tập tin đã có
- Save
File – Save Ctrl + S Lưu văn bản
File – Save as F12
Lưu văn bản với tên
khác
- Print File – Print Ctrl + P In văn bản
- Print Preview
File – Print Preview
Xem văn bản trước khi
in
- Cut Edit - Cut Ctrl + X Cắt nội dung được chọn
- Copy Edit – Copy Ctrl + C Sao chép
- Paste
Edit – Paste Ctrl + V Dán
- Format Painter
Sao chép định dạng
- Undo
Edit – Undo Ctrl + Z
Hủy bỏ thao tác vừa
làm
- Redo
Edit – Redo Ctrl + Y
Lấy lại thao tác vừa hủy
bỏ
- Tables and Borders
View – Toolbars -
Tables and Borders
Bật/tắt thanh công cụ
Tables and Borders
- Insert Table
Table – Insert - Table Tạo bảng
- Columns Format- Columns Chia cột
- Drawing
View – Toolbars -
Drawing
Bật/tắt thanh công cụ
vẽ
- Zoom
Thay đổi tỉ lệ hiện thị
trang văn bản.
11. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 11
2. Thanh công cụ định dạng: (Formatting) – chứa các nút lệnh cho phép định dạng văn
bản.
Các nút lệnh trên thanh Formatting:
Nút lệnh Lệnh
Tổ hợp
phím
Chức năng
-Font Format – Font … Chọn Font chữ
- Font Size Format – Font … Kích thước chữ
- Bold Format – Font … Ctrl + B Chữ đậm
- Italic
Format – Font … Ctrl + I Chữ nghiêng
- Underline Format – Font … Ctrl + U Chữ gạch chân
- Align Left Format – Paragraph… Ctrl + L Canh trái đoạn văn
- Center Format – Paragraph… Ctrl + E Canh giữa đoạn văn
- Align Right Format – Paragraph… Ctrl + R Canh phải đoạn văn
- Justify Format – Paragraph… Ctrl + J
Canh đều 2 bên đoạn
văn
- Line Spacing Format – Paragraph…
Khoảng cách giữa các
dòng
- Numbering
Format-Bullets and
Numbering..
Định dạng kiểu số
- Bullets
Format-Bullets and
Numbering..
Định dạng kiểu kí hiệu
- Decrease Indent Giảm lề đoạn văn
- Increase Indent Tăng lề đoạn văn
- Outside Border
Format-Boder and Shading-
Boder
Kẻ khung cho bảng
- Highlight
Format-Border and Shading-
Shading
Tô nền cho chữ
- Font Color Format – Font … Chọn màu chữ
12. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 12
3. Thanh công cụ vẽ: (Drawing) – chứa các nút lệnh vẽ và trang trí hình
Các nút lệnh trên thanh Drawing:
Nút lệnh Lệnh Chức năng
Chỉnh hình
Chọn hình để vẽ
- Line Vẽ đường thẳng
- Arrow
Vẽ đường thẳng có dấu mũi tên
- Rectangle Vẽ hình chữ nhật hoặc hình vuông
- Oval Vẽ hình Oval hoặc hình tròn
- Textbox Insert – Textbox Vẽ và cho ghi chữ trong hình
- Insert WordArt Insert – Picture – WordArt … Chèn chữ nghệ thuật
- Insert ClipArt Insert – Picture – ClipArt … Chèn hình từ ClipArt
- Insert Picture Insert – Picture – From File… Chèn hình từ File trong máy
- Fill Color Tô màu nền cho hình
- Line Color Tô màu đường viền cho hình
- Font Color Format – Font … Chọn màu chữ
, - Line Style Chọn loại đường nét cho hình
- Arrow Style
Chọn loại đường nét có dấu mũi
tên
- Shadow Style Chọn đổ bóng cho hình 2D
- 3-D Style Chọn đổ bóng cho hình 3D
13. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 13
CÁC PHÍM TẮT CƠ BẢN PHẢI NHỚ
- CTRL + A: chọn toàn bộ văn bản
- CTRL + P: in văn bản
- CTRL + B: chữ đậm
- CTRL + I: chữ nghiêng
- CTRL + U: chữ gạch chân
- CTRL + : đưa con trỏ sang phải 1 từ
- CTRL + : đưa con trỏ sang trái 1 từ
- SHIFT + : chọn 1 ký tự bên phải
- SHIFT + : chọn 1 ký tự bên trái
- SHIFT + Home : chọn vị trí con trỏ đến đầu dòng
- SHIFT + End : chọn vị trí con trỏ đến cuối dòng
- Home : Đưa con trỏ về đầu dòng
- End : đưa con trỏ về cuối dòng
- CTRL + Home: đưa con trỏ về đầu văn bản
- CTRL + End: đưa con trỏ về cuối văn bản
- CTRL + Page Up: đưa con trỏ lên 1 trang
- CTRL + Page Down: đưa con trỏ xuống 1 trang
- CTRL + C: sao chép (copy) phần văn bản đã chọn
- CTRL + X: cắt phần văn bản đã chọn
- CTRL + V: dán phần văn bản đã copy hoặc cắt
- CTRL + L: canh trái đoạn văn
- CTRL + R: canh phải đoạn văn
- CTRL + E: canh giữa đoạn văn
- CTRL + J: canh đều 2 bên đoạn văn
- CTRL + N: mở văn bản mới
- CTRL + O : mở văn bản đã có
- CTRL + S: lưu văn bản
- CTRL + F, CTRL + H: tìm kiếm và thay thế trong văn bản
- CTRL + Z: hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
- CTRL + Y: lấy lại thao tác vừa hủy bỏ
- CTRL + SHIFT + = : Chỉ số trên ( x2
)
- CTRL + = : chỉ số dưới ( x2)
14. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 14
CÁC LỆNH CƠ BẢN PHẢI NHỚ
1. File – Print.. : In văn bản
2. File – Print Preview: Xem văn bản trước khi in
3. File – Page Setup: Định dạng trang văn bản
4. File – New : Mở văn bản mới
5. File – Open : Mở văn bản đã có
6. File – Save : Lưu văn bản
7. File – Save as..: Lưu văn bản với tên khác
8. File – Close: Đóng trang văn bản hiện tại
9. File – Exit : Đóng Word
10. Edit – Copy : Sao chép văn bản
11. Edit – Cut : Cắt văn bản
12. Edit – Paste : Dán văn bản
13. Edit – Find… : Tìm kiếm trong văn bản
14. Edit – Replace…: Thay thế trong văn bản
15. View – Header and Footer : Tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang trong văn bản
16. View – Ruler: ẩn hiện thước đo
17. View – Toolbars – Formatting: ẩn hiện thanh công cụ định dạng
18. View – Toolbars – Standard: ẩn hiện thanh công cụ chuẩn
19. View – Toolbars – Drawing: ẩn hiện thanh công cụ vẽ
20. View – Toolbars –Table and Border : ẩn hiện thanh công cụ Bảng và viền
21. Insert – Page Numbers… : Đánh số trang cho văn bản
22. Insert – Symbol : Chèn kí hiệu đặc biệt
23. Insert – Picture- WordArt : Tạo chữ nghệ thuật
24. Format – Font…: Định dạng Font chữ
25. Format – Paragraph…: Định dạng đoạn văn
26. Format - Bullets and Numbering… : Định dạng tự động bằng số và kí hiệu
27. Format – Borders and Shading… : Kẻ khung và tô nền
28. Format – Columns…: Chia cột
29. Format – DropCap..: Tạo chữ lớn đầu dòng
30. Table – Draw Table : vẽ bảng
31. Table – Insert – Table..: Tạo bảng
32. Table – Merge Cells : Gộp ô trong bảng
33. Table – Split Cells : Tách ô trong bảng
15. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV biên soạn : Lê Phát Hiện 15
PHẦN 5 : DỮ LIỆU ĐỀ THI
ĐỀ THI : THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Nghề : Tin học – THPT
Thời gian : 90 Phút
Đề số 01 :
Câu 1 : Tạo hệ thống cây thư mục sau ( 1 điểm )
D:/
MSWORD
EXEL
Câu 2 : Dùng Microsoft Word soạn thảo, định dạng như đoạn văn sau và lưu vào thư
mục MSWORD với tên là BAITHI.DOC . Thí sinh có thể sử dụng Font chữ
UNICODE, hoặc FONT chữ khác có thể hiện gần giống mẫu ( 7 điểm )
☺
☺
☺
☺ ☺
☺
☺
☺
Soft skills là thuật ngữ dùng
để chỉ các kỹ năng quan trọng trong
cuộc sống con người như: kỹ năng
sống, giao tiếp, lãnh đạo, làm việc
theo nhóm, kỹ năng quản lý thời
gian, thư giãn, vượt qua khủng
hoảng, sáng tạo và đổi mới… là
những thứ thường không được học
trong nhà trường. Chúng quyết định
bạn là ai, làm việc thế nào, là thước
đo hiệu quả cao trong công việc.
hững kỹ năng cứng (hard skills) ở nghĩa trái ngược thường xuất
hiện trên bản lý lịch, khả năng học vấn của bạn, kinh nghiệm và sự
thành thạo về chuyên môn.. Nhưng chỉ những điều đó thôi có thể
không đủ để giúp bạn thăng tiến trong công việc.
Bởi bên cạnh đó, bạn còn cần phải có cả những vì
thực tế cho thấy người thành đạt chỉ có :
1. 25% là do những kiến thức chuyên môn
2. 75% còn lại được quyết định bởi những kỹ năng mềm họ được
trang bị.
3. Chìa khóa dẫn đến thành công thực sự là bạn phải biết kết hợp cả
hai kỹ năng này.
Tên khóa học
Đơn vị đào tạo
Giá
Tôi tài giỏi TGM Corp @
6.700.000 đ
Kỹ năng giao tiếp Tâm Việt Group @ 4.200.000 đ
Hoàng Phong
N
Tải bản FULL (35 trang): https://bit.ly/3AgdygU
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
16. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV soạn : Lê Phát Hiện 16
Câu 3 : Dùng MS EXEL tạo bảng tính và định dạng phù hợp, nội dung như bảng sau :
( đặt tên là NhapXuat.xls lưu vào thư mục EXEL tạo ở câu 1 ) (2 điểm ) :
Bảng lương nhân viên của 1 công ty như sau :
Mã
Ngạch
Họ và tên Bậc lương
Số ngày
làm
Thuế thu
nhập
(5%)
Lương
thực lãnh
Xếp
lương
A Phạm văn bảo 1.2 26
B Trần thị dung 0.8 23
C Phạm thị châu 0.9 28
B Lưu viết cường 1.0 27
C Vũ Trọng Phi 1.0 29
Lương thực lãnh cao nhất
Lương thực lãnh thấp nhất
Lương thực lãnh trung bình
Tổng số ngày làm của nhân viên
Câu 1 : Hãy điền vào cột thuế thu nhập biết rằng nếu mã nghạch là :
- A thì thuế thu nhập là 10
- B thì thuế thu nhập là 5
- C thì thuế thu nhập là 2
Câu 2 : Hãy điền vào cột lương thực lãnh biết rằng :
Lương thực lãnh = bậc lương * số ngày làm*100000*( 100 – thuế thu nhập )%
Câu 3 : Điền vào cột xếp lương biết rằng :
Nếu lương thực lãnh = 2 500 000 thì ghi là cao
Nếu lương thực lãnh 2 500 000 thì ghi là thấp
Câu 4 : Hãy tính lương cao nhất, thấp nhất, lương trung bình, tổng số ngày làm.
Câu 5 : Hãy định dạng lương thực lãnh của nhân viên có dấu “,” ( dấu phẩy ) ngăn
cách hàng ngàn .
-------------------Chúc các bạn thi tốt ---------------------
Ghi chú :
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
........................................................................................................................
Tải bản FULL (35 trang): https://bit.ly/3AgdygU
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
17. Giáo trình hướng dẫn tin học nghề THPT THPT Phan Ngọc Tòng
GV soạn : Lê Phát Hiện 17
ĐỀ THI LÝ THUYẾT NGHỀ PHỔ THÔNG
Nghề : Tin học – THPT
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Thí sinh làm bài trắc nghiệm gồm 22 câu hỏi sau đây
Câu 1 : Trong soạn thảo winword , muốn chèn mới 1 bảng , ta thực hiện :
a. Insert – Table b. Format – Table
c. Format - Column d. Table - Insert – Table
Câu 2 : Trong soạn thảo winword, để tạo một văn bản mới ta sử dụng tổ hợp phím tắt
sau :
a. Ctrl + V b.Ctrl + C c. Ctrl+N d.Ctrl +A
Câu 3 : Thanh công cụ chứa các lênh như : File, Edit, Insert, Tool,… có tên là :
a. Drawing b. Standard c. Menu bar d. Formatting
Câu 4 : Trong soạn thảo winword, để gạch dưới văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím tắt :
a. Ctrl + X b. Ctrl +U c. Ctrl +D d. Ctrl +I
Câu 5 : Trong soạn thảo winword, để tạo chữ rớt xuống dòng, ta thực hiện :
a. Format – Font b. Insert – Drop cap
c. Format – Drop cap d. Insert - Picture
Câu 6 : Trong soạn thảo winword, hướng giấy nào là mặc định
a. A4 b. A3 c.Portrait d. Landscape
Câu 7 : Trong soạn thảo winword, để chèn đánh số trang vào trong văn băn bản, ta
thực hiện :
a. Format – Number b. Format – page Number
c. Insert – Page Number d. Format – Number Page
Câu 8 : Trong soạn thảo winword, để sắp xếp văn bản trong Bảng Table, ta thực hiện
a. Table – Autofit b. Table – Delete
c. Format – Sort c. Table – Sort
Câu 9 : Trong soạn thảo winword, để chọn vị trí con trỏ đến cuối dòng, ta sử dụng tổ
hợp phím tắt :
a. Ctrl + Shift + Home b. Shift + End
c. Ctrl + Shift + End c. Shift + ←
Câu 10 : Trong soạn thảo winword, công dụng của tổ hợp phím tắt Ctrl + F là :
a. Thay thế văn bản b. Cắt và dán văn bản
c. Lưu văn bản d. Tìm kiếm trong văn bản
Câu 11 : Trong soạn thảo Window để tạo một thư mục mới ta sử dụng lệnh
a. File – New Folder b. Edit – New – Folder
c. File – New – Folder d. Edit – New Folder
Câu 12 : Chương trình Microsoft Power Point là chương trình : 4093334