30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
1. L/O/G/O
SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT
WORD
www.themegallery.com13:07
Bài 4::
TIN HỌC CƠ BẢN
GV: Phan Thị Thu Thùy
2. www.themegallery.com
Mục tiêu bài học:
• Sau khi học xong bài này, người học có khả
năng:
- Sử dụng được phần mền Microsoft Word để
soạn thảo được văn bản bằng tiếng việt.
- Thực hiện được một số thao tác cơ bản trên
Microsoft Word.
3. www.themegallery.com
I. Tổng quan về Microsoft Word
1. Giới thiệu về Ms-Word
• Chức năng của Word: Soạn thảo văn bản,
vẽ hình, vẽ đồ thị, bảng biểu…
• Các phiên bản của Word: Word 95, 98,
2000, 2003, 2007, 2010, 2013, 2016
4. 4
2.1 Khởi động chương trình MSWord 2010:
- Cách 1: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng
Microsoft Word 2010 trên Desktop.
- Cách 2: Nhấp chọn
Start All Programs Microsoft Office
Microsoft Word 2010.
2. Khởi động, thoát khỏi Word
6. 6
2.2 Đóng tài liệu và đóng chương trình MS Word
Khi đóng một tài liệu chưa được lưu vào đĩa
thì sẽ xuất hiện câu thông báo:
- Cách 1: Bấm chuột vào nút cửa sổ ứng dụng.
- Cách 2: Chọn File Exit
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím: Alt + F4
- Cách 4: Nhấn tổ hợp phím Alt + F +X
2. Khởi động, thoát khỏi Word
7. 7
Giao diện MS Word
3. Các thành phần trên màn hình Word
Trong Word 2010, bạn sẽ không còn thấy các menu
lệnh như phiên bản trước mà thay vào đó là hệ thống
“ribbon” với 3 thành phần chính: thẻ (Tab), nhóm (Group) và
các nút lệnh (Command button). Các nút lệnh có liên quan
đến nhau được gom vào một nhóm, ví dụ như các nút chọn
font, cỡ chữ, in đậm, nghiêng, gạch chân... được gom vào
nhóm Font. Nhiều nhóm có chung một tác vụ lại được gom
vào trong một thẻ.
11. 11
Bộ gõ tiếng Việt là một chương trình phần mềm
cho phép gõ các kí tự tiếng Việt.
Hai kiểu gõ phổ biến là Telex và VNI
Cài đặt bộ gõ:
Truy cập vào trang Web http://www.vietkey.com để tải
phần mềm về và tự cài đặt theo hướng dẫn của chương
trình.
4. Cách gõ dấu tiếng Việt
13. 13
* Hộp thoại bảng điều khiển
Chọn để
thu nhỏ
Chọn bảng mã
Chọn kiểu gõ
Chọn các thông
số cấu hình
14.
15. 5. Một số phím đặc biệt trên Word
- Enter: Xuống dòng, kết thúc đoạn.
- Back Space: Xoá kí tự BÊN TRÁI con trỏ chèn
- Delete: Xoá kí tự BÊN PHẢI con trỏ chèn
- Caps Lock: Bật/tắt gõ chế độ chữ hoa, thường
- Space bar: (Phím cách) tạo khoảng trắng.
- Num Lock: Bật/tắt chế độ gõ phím số
- : Di chuyển trái, phải, lên, xuống.
15
16. - Esc: Thoát khỏi hộp thoại đang sử dụng
- Insert: Chèn kí tự
- Print Screen: Chụp màn hình
Lưu ý:
- Phím có 2 chức năng
16
Muốn bấm dấu +: Nhấn Shift +
Muốn bấm dấu =: Nhấn
+
=
5. Một số phím đặc biệt trên Word
17. 17
1. Mở văn bản đã có
- Nhấn chuột vào tab File Open.
II. Các thao tác cơ bản trên văn bản
18. 18
1. Mở văn bản đã có
Hộp thoại Open xuất hiện:
Chọn thư mục chứa
tập tin cần mở.
Chọn một/nhiều tập
tin cần mở (dùng
phím Shift/Ctrl).
Bấm Open để
mở các tập tin
đã chọn.
II. Các thao tác cơ bản trên văn bản
19. 19
2. Mở văn bản mới
- Cách 1: Nhấn nút New trên thanh công cụ.
- Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
- Cách 3: Nhấn vào tab File New Nhấn nút
Create để tạo một tài liệu mới từ mẫu đã chọn.
II. Các thao tác cơ bản trên văn bản
20. 20
3. Lưu văn bản
Chọn tab File Save
(hoặc nhấn nút Save trên thanh công cụ,
hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl + S).
II. Các thao tác cơ bản trên văn bản
21. 21
3. Lưu văn bản
Hộp thoại Save As xuất hiện:
Chọn thư mục
chứa tập tin.
Gõ tên tập tin cần
lưu (Tên không
dấu).
Bấm Save để thực
hiện ghi lưu.
II. Các thao tác cơ bản trên văn bản
22. 4. Các thao tác trên khối văn bản
4.1 Chọn khối văn bản
a/ Dùng chuột:
- Chọn từ (nháy đúp chuột).
- Chọn đoạn (Nhắp chuột ba lần vào trong
đoạn)
- Di chuột từ vị trí ban đầu đến vị trí cuối
của khối cần chọn.
23. 4.1 Chọn khối văn bản
b/ Dùng phím:
- Shift + 4 phím mũi tên: Bôi đen văn bản
từ vị trí con trỏ sang trái, sang phải, lên
trên, xuống dưới từng ký tự và từng dòng
- Shift + Home: Bôi đen văn bản từ vị trí
con trỏ về đầu dòng
- Shift + End: Bôi đen văn bản từ vị trí con
trỏ về cuối dòng
- Ctrl + Shift + Home: Bôi đen văn bản từ
vị trí con trỏ về đầu văn bản
4. Các thao tác trên khối văn bản
24. 2. Làm việc với văn bản
4.1 Chọn khối văn bản
b/ Dùng phím:
- Ctrl + Shift + End: Bôi đen văn bản
từ vị trí con trỏ về cuối văn bản
- Ctrl + A: Bôi đen cả văn bản
- Shift + Page Up: Bôi đen văn bản từ
vị trí con trỏ lên từng đoạn
- Shift + Page Down: Bôi đen văn
bản từ vị trí con trỏ xuống từng đoạn