các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán mã đề 002 trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình thuận
1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHỐI 11
MÔN: KIỂM TRA HỌC KÌ I- TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm)
ĐIỂM: Họ, tên thí sinh:.................................................Lớp:..............
Số báo danh:……………………….Phòng:…….………
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Chú ý: - Học sinh dùng bút chì đen tô hết hình tròn ứng với kết quả, mỗi câu chỉ được chọn tô 1 hình tròn
- Các em ghi đầy đủ, chú ý ghi đúng mã đề, lớp mình đang học và phòng ghi tên kiểm tra.
ĐỀ:
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trên đoạn SD lấy điểm M
( M không trùng với S hoặc D). Giao điểm I của SO với mặt phẳng (ABM) là giao điểm của cặp đường
thẳng nào sau đây
A. SO và AM B. AB và CD C. SO và BM D. SO và DM
Câu 2: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được tao nên từ các chữ số 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn
A.
3
7
B.
4
7
C.
5
7
D.
2
7
Câu 3: Tổng :
0 1 2 2 12 12
12 12 12 123 3 3S C C . C . ....... C .= + + + + bằng
A. 16777215 B. 67108864 C. 531441 D. 16777216
Câu 4:
−−>
MNlà :
A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y = 0 C. 3x + y + 2 = 0 D. 3x + y + 3 = 0
Câu 5: Giải phương trình
2
cot cot
5
π
=x
A.
5
x k
π
π= + B.
2
5
x k
π
π= + C.
5
x k
π
π=− + D.
2
arctan
5
π
π= +x k
Câu 6: Giải phương trình : 3tan2
x – 4tanx +1 = 0
Trang 1/4 - Mã đề thi 002
ĐIỂM
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Mã đề: 002
2. A.
π
π
π
= − +
= − +
4
1
arctan
3
x k
x k
B. Vô nghiệm C.
π
π
π
= +
= +
4
1
arctan
3
x k
x k
D.
π
π
π
= +
= +
2
4
1
arctan
3
x k
x k
Câu 7: Tập xác định của hàm số cot( )
3
y x
π
= + là
A. } /
3
R x k k Z
π
π
= + ∈
B. } 2 /
3
R x k k Z
π
π
= + ∈
C. } 2 /
6
R x k k Z
π
π
= + ∈
D. } /
3
R x k k Z
π
π
= − + ∈
Câu 8: Một người đi du lịch mang theo 2 hộp thịt, 3 hộp cá (các hộp đó đều khác nhau). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 1 hộp
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 9:2
+ y2
A. I(-4;2), R=2 7 B. I(-5;3), R= 7 C. I(13;3), R=2 7 D. I(-13;3), R=2 7
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số chẳn
A. ( ) 1 tanf x x= + B. ( ) 1 osxf x c= + C. ( ) 1 cotf x x= + D. ( ) 1 sinxf x = +
Câu 11:
1
4
k = − là:
A. −
5
'( ; 1)
4
M B. −
5
'( ;1)
4
M C. − −
5
'( ; 1)
4
M D.
5
'( ;1)
4
M
Câu 12: Giải phương trình
π
+ − =2sin( ) 3 0
3
x
A.
π
π
π
=
= +
2
3
x k
x k
B.
π
π
π
=
= − +
2
2
3
x k
x k
C. Vô nghiệm D.
π
π
π
=
= +
2
2
3
x k
x k
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2siny x= − là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 14: Phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian mẫu ( )n Ω
bằng
A. 6 B. 8 C. 16 D. 18
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD,giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng đi
qua đỉnh S và:
A. Giao điểm của 2 đường thẳng AC và BD B. Giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD
C. Giao điểm của 2 đường thẳng AD và BD D. Giao điểm của 2 đường thẳng AD và BC
Câu 16: Giải phương trình 3 sinx+cosx 0=
A.
3
x k
π
π= + B. 2
3
x k
π
π=− + C.
6
x k
π
π=− + D. 2
6
x k
π
π=− +
Câu 17: Từ các chữ số 0,1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
A. 256 B. 12 C. 192 D. 72
Câu 18: Một lớp 11A gồm 39 học sinh. Trong đó có 7 em học sinh giỏi, 12 em học sinh khá, 20 em học
sinh trung bình. Lấy ngẫu nhiên 4 em học sinh . Tính xác suất để trong 4 học sinh có 1 em học giỏi , 2
em học sinh khá và 1 em học trung bình
A.
3081
27417
B.
3080
27417
C.
3082
27417
D.
3083
27417
Câu 19: Một hộp có 7 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu vàng khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5
viên bi trong đó có 2 bi màu vàng và 3 bi màu đỏ
A. 426 B. 3150 C. 525 D. 420
Trang 2/4 - Mã đề thi 002
3. Câu 20: Trong một cái hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi vàng, 4 bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 bi.Gọi A là
biến cố: ”3 bi lấy được đôi một khác màu ”. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A, (n( A) hay ( )An Ω ) bằng
A. 42 B. 41 C. 160 D. 140
Câu 21: Tập xác định của hàm số
osx
1+cosx
c
y = là
A. } 2 /
2
R x k k Z
π
π
= + ∈
B. }{ /R x k k Zπ= ∈
C. } /
2
R x k k Z
π
π
= + ∈
D. }{ 2 /R x k k Zπ π= + ∈
Câu 22: Giải phương trình : 2sin2
2x + 5sin2x – 3 = 0
A. Vô nghiệm B.
π
π
π
π
= +
= +
12
5
12
x k
x k
C.
π
π
π
π
= − +
= +
12
5
12
x k
x k
D.
π
π
π
π
= +
= − +
12
5
12
x k
x k
Câu 23: Giải phương trình 2
π
+ − =sin( ) 5 0
3
x
A.
π
π
π
=
= − +
2
2
3
x k
x k
B. Vô nghiệm C.
π
π
π
=
= +
2
3
x k
x k
D. 2
3
x k
π
π=− +
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I,J lần lượt là trung điểm các
cạnh SA,SD. Đường thẳng IJ song song với đương thẳng
A. CA B. DC C. BC D. SC
Câu 25: Giải phương trình
1
cos
2
= −x
A. 2
3
x k
π
π=± + B.
2
2
3
x k
π
π=± + C. Vô nghiệm
D.
2
3
x k
π
π=± +
Câu 26:
A.
66
455
B.
22
455
C.
6
455
D.
69
455
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M nằm trên cạnh SA (M không
trùng với A). Giao tuyến 2 mp(MCD) với mp(SAB) là
A. MD B. Đường thẳng qua M song song với AD
C. MB D. Đường thẳng qua M song song với AB
Câu 28:0
(O là gốc tọa độ) là.
A. −'(3; 2)M B. −'( 3;2)M C. − −'( 3; 2)M D. '(3;2)M
Câu 29: Tìm tất cả các giả trị của m để phương trình: mcosx+sin x=2+cosx có nghiệm
A. 1 1m− ≤ ≤ B.
1
1
m
m
≤−
≥
C. 1 3 1 3m− ≤ ≤ + D.
1 3
1 3
m
m
≤ −
≥ +
Câu 30:
−−>
= −( 1;2)v và phép đối xứng tâm O(O là gốc toạ độ).
A. x + 2y + 2 = 0 B. x + 2y - 2 = 0 C. x - 2y - 2 = 0 D. y + 2x-2 = 0
Câu 31: Có ba hộp mổi hộp chứa 5 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên mỗi hộp 1 tấm. Xác
suất để tổng các số ghi trên 3 tấm thẻ bằng 6 là
A.
2
25
B.
36
125
C.
1
25
D.
13
125
Câu 32: Một lớp học có 15 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 4 học sinh lập thành một đội
tham gia văn nghệ. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chon có ít nhất 2 nam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 002
4. A.
61
87
B.
55
783
C.
64
87
D.
731
783
Câu 33: Cho hình chóp SABC . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và BC .P là trung điểm của đoạn
MN, I là giao điểm của SP với mp(ABC)
A.
3
SI=
2
SP B.
4
SI=
3
SP C.
3
SI=
4
SP D.
2
SI=
3
SP
Câu 34: 2 2
(x-1) +y = 3
−−>
−( 2;3)v (O là gốc tọa độ).
A.
2 2
x +(y-3) = 16 B.
2 2
(x-4) +(y-3) = 6 C.
2 2
x +(y-3) = 12 D.
2 2
x +(y-2) = 12
Câu 35: Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó
người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy
cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ.
A. 5520 B. 11040 C. 11760 D. 5521
Câu 36: Giải phương trình
sin3x-sinx
=0
1-cosx
A. 4 2
x k
k
x
π
π π
=
= +
B.
π
π
π
=
= − +
2
2
2
x k
x k C.
2
4 2
x k
k
x
π π
π π
= +
= +
D.
π
π
π
=
= +
2
2
x k
x k
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . M, N,P lần lược là trung điểm AB
,BC, và SA. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là:
A. Lục giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. Tam giác
Câu 38: Từ các chữ số 0,1, 2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẽ có 3 chữ số đôi một khác
nhau và lớn hơn 400
A. 49 B. 168 C. 40 D. 41
Câu 39: Giải phương trình : − =3sin2 os2x-1 0x c
A.
π
π
π
π
= +
= +
6
2
x k
x k
B.
5
arcsin 2
3 2
4 5
arcsin 2
3 2
x k
x k
π
π
π
π
= − + +
= − +
C.
π
π
π
π
= +
= +
2
6
2
2
x k
x k
D.
π
π
π π
= +
= +
2
3
2
x k
x k
Câu 40: Cho đa thức 2 3 16
( ) (1 ) 2(1 ) 3(1 ) ... 16(1 )P x x x x x= + + + + + + + + được viết lại dưới dạng
2 16
0 1 2 16( ) ...P x a a x a x a x= + + + + . Tìm a14
A. 136 B. 215 C. 2158 D. 2159
----------- HẾT --------
Trang 4/4 - Mã đề thi 002