SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
Academic Department
1. Tiêu chí 
a 
• THÔNG BÁO 
b 
• NỘI DUNG BÀI HỌC 
c 
• THÁI ĐỘ HỌC TẬP
a. Thông báo 
-> Phần này để nhập thông báo về ngày có bài kiểm tra 
hoặc ngày diễn ra event (nếu có) 
**Bé sẽ có bài kiểm tra vào ngày ……………. Mong quý 
phụ huynh nhắc bé ôn bài ở nhà. 
**Bé sẽ tham gia hoạt động ……………… vào ngày 
………………. 
-> Mục thông báo hoạt động có thể copy từ phần body 
của form Thông báo hoạt động (Event Announcement)
b. Nội dung bài học 
-> Phần này để nhập nội dung bài học trong ngày và tình 
hình học tập của học viên 
Unit …: Tên bài học 
- Sách …, trang…, nội dung …… 
- Chơi game …, luyện kĩ năng …… 
-Tình hình học tập: 
1. Nói – phát âm: … 
2. Nghe: … 
3. Ngữ pháp:…
c. Thái độ học tập 
-> Phần này để nhập thái độ học tập của học viên, có thể 
thêm vào nhắc nhở nếu học viên chưa tốt hoặc khen ngợi 
nếu học viên có biểu hiện tốt 
** Thái độ học tập: …
2. Mẫu 
a 
• NHẬN XÉT KĨ NĂNG 
b 
• THÁI ĐỘ HỌC TẬP 
c 
• THAM GIA TRÒ CHƠI
Tiếng Anh Tiếng Việt 
a. Nhận xét kĩ năng 
Name needs to practice more on his 
pronunciation. 
(Tên tiếng anh) cần phải luyện tập thêm về 
phát âm. 
Name is having problems with pronunciation 
and should practice with the tape at home. 
(Tên tiếng anh) phát âm sai còn nhiều. Vì vậy 
nên nghe băng ở nhà để luyện phát âm. 
NÓI – PHÁT ÂM 
Name has improved his/her pronunciation and 
continues to improve. 
(Tên tiếng anh) đã có nhiều tiến bộ về mặt 
phát âm. 
Name needs to focus on stress and intonation. 
He/ she can do this with the tape at home. 
(Tên tiếng anh) cần chú ý đến việc nhấn trọng 
âm và ngữ điệu. Em có thể luyện tập bằng cách 
nghe băng ở nhà. 
Name needs to speak more in pronunciation 
exercises in class. 
(Tên tiếng anh) cần nói nhiều hơn trong 
những bài luyện phát âm ở lớp. 
Name needs to slow his/her speaking down in 
class. 
(Tên tiếng anh) cần nói chậm lại. 
Name needs to focus on speaking louder in 
class. 
(Tên tiếng anh) cần chú ý nói to hơn trong lớp. 
Name should try and speak in all exercises in 
class. 
(Tên tiếng anh) cần cố gắng và nói nhiều hơn 
trong các bài tập ở lớp.
Tiếng Anh Tiếng Việt 
Name is producing language with a clear 
accent. 
(Tên tiếng anh) phát âm rõ ràng. 
Name is trying really hard in class.Well done. (Tên tiếng anh) có nhiều cố gắng trong lớp. 
Đáng khen. 
Currently he/she is not saying new words after 
the teacher and I am sure this is not helping 
his/her pronunciation. 
(Tên tiếng anh) không chịu lặp lại các từ mới 
theo giáo viên. Điều này đã làm hạn chế khả 
năng phát âm của em. 
There are certain phonics that Name has 
problem with. They are…….He/She needs to 
work these and can do so with the tapes or can 
practice by him/herself at home. 
(Tên tiếng anh) thường phát âm sai một số âm. 
Đó là…….Em cần luyện những âm này bằng 
cách nghe băng hoặc tập đọc những âm này ở 
nhà. 
Name has improved throughout the course and 
is now producing better sounding English. 
(Tên tiếng anh) có tiến bộ trong suốt khóa học 
và hiện giờ đã phát âm tiếng Anh khá tốt. 
Name’s pronunciation needs immediate work. 
Some suggestions; listen to the tape, watch 
some English movies, talk with friends in 
English, listen to English radio, use the ILC. 
(Tên tiếng anh) cần phải luyện tập phát âm 
ngay bây giờ. (Tên tiếng anh) có thể nghe 
băng, xem phim tiếng Anh, nói chuyện với các 
bạn bằng tiếng Anh, nghe đài tiếng Anh hay 
học ở phòng tự học ở trường. 
Name should make use of the pronunciation 
software we have in the ILC. 
(Tên tiếng anh) nên luyện tập phát âm bằng 
các phần mềm, bài tập luyện phát âm có ở 
phòng tự học của trường.
Tiếng Anh Tiếng Việt 
Name comprehends English listening well. (Tên tiếng anh) có khả năng nghe hiểu tiếng 
a. Nhận Anh tốt. 
xét kĩ năng 
Name must listen to the tape at home more in order 
to improve. 
(Tên tiếng anh) phải nghe thêm băng ở nhà để 
trau dồi kĩ năng nghe. 
Name must concentrate in class when doing listening 
activities. 
(Tên tiếng anh) cần tập trung khi làm các bài tập 
nghe hiểu trên lớp. 
NGHE 
Name’s listening skills are improving. Kĩ năng nghe hiểu của em (Tên tiếng anh) đã 
có nhiều tiến bộ. 
Name has worked hard in all listening activities. (Tên tiếng anh) đã tích cực tham gia vào các 
hoạt động nghe hiểu của lớp. 
Name is doing really well in listening tasks. (Tên tiếng anh) làm rất tốt các bài tập nghe hiểu. 
Name needs to revise the listening texts at home 
after class. 
Ở nhà (Tên tiếng anh) nên nghe lại các bài đã 
học trên lớp. 
Name needs to try and answer the questions in all 
listening tasks. 
(Tên tiếng anh) cần cố gắng trả lời các câu hỏi trong 
bài tập nghe hiểu. 
Name should try and concentrate more in listening 
tasks. A lack of concentration is holding him/her 
back. 
(Tên tiếng anh) cần tập trung hơn vào các bài 
tập nghe hiểu. Em sẽ nghe không tốt nên thiếu 
tập trung. 
Name needs to listen for specific information in the 
listening tasks. Answering the questions is the goal. 
(Tên tiếng anh) cần luyện nghe để nắm ý chính 
của bài tập vì mục đích của bài tập này là trả lời 
câu hỏi.
Tiếng Anh Tiếng Việt 
a. Nhận xét kĩ năng 
Name has good grammar skills. Kỹ năng ngữ pháp của (Tên tiếng 
anh) khá. 
Name needs to work on grammar skills. (Tên tiếng anh) cần trau dồi kỹ năng ngữ 
pháp. 
Ngữ pháp 
Name has worked well in class on grammar. (Tên tiếng anh) học ngữ pháp khá. 
Name has difficulties with new grammar. (Tên tiếng anh) chưa vững những điểm 
ngữ pháp mới. 
Name needs more practice with the grammar 
introduced in this book. 
(Tên tiếng anh) cần luyện tập thêm về phần 
ngữ pháp trong sách. 
Name needs to revise the grammar already 
taught in class. 
(Tên tiếng anh) cần ôn lại những phần 
ngữ pháp đã được học. 
Name should practice the structures that were 
taught last lesson. 
(Tên tiếng anh) cần luyện tập các cấu trúc 
câu đã học. 
Name needs to try and use the grammar we 
learn regularly. 
(Tên tiếng anh) cần cố gắng áp dụng 
thưởng xuyên những điểm ngữ pháp đã 
học.
Tiếng Anh Tiếng Việt 
Name should keep a written record of all 
grammar we learn in class. This will help 
him/her to revise around exam time. 
(Tên tiếng anh) nên ghi chép các bài ngữ 
pháp học trên lớp cẩn thận hơn để 
giúp (Tên tiếng anh) dễ dàng ôn bài cho 
các kì thi. 
Name’s grammar is not progressing fast 
enough at this level. He/She needs to do more 
to keep up with the class. 
(Tên tiếng anh) chưa tiến bộ về ngữ pháp 
so với yêu cầu của cấp độ này. (Tên tiếng 
anh) cần cố gắng và làm bài tập nhiều 
hơn. 
Name needs to do more to expand on his/her 
grammar. At the moment simple mistakes are 
interfering with comprehension. 
(Tên tiếng anh) cần phải rèn luyện nhiều 
để mở rộng ngữ pháp. Hiện thời những lỗi 
đơn giản đã làm ảnh hưởng đến việc hiểu 
bài của em. 
Name is having problems with several 
structures. These structures are……..She/He 
really needs to work on these structures. 
(Tên tiếng anh) còn sai sót khi áp dụng 
các mẫu câu như……..Em (Tên tiếng 
anh) cần phải luyện tập các cấu trúc câu 
này. 
Name needs to concentrate more on speaking 
than writing down grammar. 
(Tên tiếng anh) cần chú ý đến luyện nói 
hơn là ghi chép các phần ngữ pháp. 
Name’s grammar is a little behind the rest of 
the class. He/She really needs to do some 
extra work to keep up. 
(Tên tiếng anh) học ngữ pháp hơi yếu so 
với các bạn. (Tên tiếng anh) cần phải làm 
thêm nhiều bài tập để theo kịp các bạn.
Tiếng Anh Tiếng Việt 
Name really needs to concentrate more b. in class. Thái (Tên tiếng độ anh) cần học tập trung hơn tập 
trong lớp. 
Name participates really well in class. (Tên tiếng anh) tích cực hoạt động trong lớp. 
Name has been a delight in all classes. (Tên tiếng anh) là một học sinh chăm chỉ. 
Name is really positive contributor in class. (Tên tiếng anh) tích cực đóng góp xây dựng bài. 
Name has been distracting other students in class and 
really needs to keep focused on the activities we are 
doing. 
(Tên tiếng anh) thường làm sao lãng các bạn 
khác. (Tên tiếng anh) cần phải chú ý hơn đến các 
hoạt động trong lớp. 
Name has been away from too many classes and this 
has affected his/her performance. 
(Tên tiếng anh) vắng mặt nhiều buổi học và điều này 
làm ảnh hưởng đến việc học tập của em. 
Name needs to participate in all area of class, not just 
the ones he/she enjoys. 
(Tên tiếng anh) cần tham gia vào tất cả các hoạt 
động trong lớp chứ không chỉ những hoạt động nào 
mà em thích. 
Name’s participation has improved greatly. (Tên tiếng anh) có tiến bộ và tham gia nhiều hơn 
vào các hoạt động trong lớp. 
Name needs to listen more in order to participate in 
all tasks. 
(Tên tiếng anh) cần luyện nghe nhiều hơn để tham 
gia các hoạt động trên lớp. 
Name is participating well in class. Keep up the good 
work. 
(Tên tiếng anh) tham gia tích cực vào các hoạt động 
trong lớp. Đáng khen và cần duy trì như thế. 
Although name’s test score doesn’t reflect it, he is 
doing very well in class and is working very hard. 
Mặc dù điểm thi của (Tên tiếng anh) chưa được cao 
nhưng thực sự trong lớp (Tên tiếng anh) học rất tốt 
và chăm chỉ.
Tiếng Anh Tiếng Việt 
c. Tham gia trò chơi 
Name has participated well in all games. (Tên tiếng anh) tích cực tham gia vào 
các trò chơi trong lớp. 
Name needs to participate more in games 
involving language. 
(Tên tiếng anh) cần tham gia tích cực 
hơn vào các trò chơi luyện ngôn ngữ. 
Name needs to remain calm when playing 
games in class. 
(Tên tiếng anh) cần bình tĩnh khi tham 
gia các trò chơi. 
Name needs to speak more when playing 
games. 
(Tên tiếng anh) cần nói nhiều hơn khi 
chơi các trò chơi trong lớp. 
Name needs to cooperate with other 
students during games. 
(Tên tiếng anh) cần phải hợp tác với 
các bạn khi chơi các trò chơi. 
Name is always very enthusiastic about 
language games and always participates 
fairly and politely. 
(Tên tiếng anh) rất thích các trò chơi 
luyện tiếng và luôn tham gia nhiệt tình. 
Name is a very social student and always 
participates to the best of his/ her ability. 
(Tên tiếng anh) rất hòa đồng và luôn 
tích cực tham gia các trò chơi.
3. MẪU NHẬP CHUẨN 
- Nội dung học tập: Unit 2: SCHOOL THINGS 
+ Học phát âm các âm: i, d, m, n. 
+ Ôn từ vựng cũ về đồ dùng học tập. 
+ Học các từ mới về nhạc cụ: guitar, violin, piano, drum. 
+ Student book pages: 28,29, 30, 31 
+Workbook pages: 25,26, 27, 28 
---------------------------------------------------- 
1. Nói- phát âm: Vincent phát âm tốt, có tiến bộ 
2. Nghe: bé nghe tốt 
3. Ngữ pháp: 
4. Thái độ học tập: Vincent ngoan, có tiến bộ, rất đáng khen 
------------------------------------------------------------------
3. MẪU NHẬP CHUẨN 
Nội dung học tập: Unit 1: FREE TIME 
- Student Book: page 12-17 
-Workbook: page 8-11 
- Speaking exercises 
-Games 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Thái độ học tập: 
1. Nói - phát âm: Hồng Khang nói to và phát âm rõ ràng. Tốc độ nói của em cũng 
đã tiến bộ hơn. Em nên luyện tập thêm phần ngữ điệu để khi nói được tự nhiên 
và lưu loát hơn. 
2. Nghe: Hồng Khang nghe hiểu tốt 
2. Ngữ pháp: like + gerund 
3. Thái độ học tập: Khang ngoan, cố gắng phát biểu nhiều hơn. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. MẪU NHẬP CHUẨN 
Nội dung học tập: Unit 8: FUN DAY IN THE UK 
- Student book trang 56, 57 
-Work book trang 50, 51 
- Học từ mới, ôn từ vựng 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tình hình học tập: 
1. Nói/ Phát âm: Mary nhớ chú ý các phát âm có 's' và 'es’, bé nói còn 
nhỏ, cần luyện nói nhiều hơn nữa. 
2. Nghe: Bé nghe tốt 
2. Ngữ pháp: Hôm nay bé không học ngữ pháp 
3. Thái độ học tập: Mary rất ngoan và năng động trong lớp 
----------------------------------------------------------------------------------------------
3. MẪU NHẬP CHUẨN 
Nội dung học tập: Unit 2: Học phần Social Science 
- Student Book: page 29-34 
-Writing exercises, games 
--------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tình hình học tập: 
1. Nói - phát âm: Bé nói còn nhỏ và chậm, cần chăm luyện tập nói ở nhà 
2. Nghe: Bé nghe và trả lời được các câu hỏi của giáo viên, em cần luyện 
nghe lại đĩa CD bài học để bắt chước và nhớ cách phát âm các từ trong 
bài học nhé. 
3. Ngữ pháp: Bé không học điểm ngữ pháp mới hôm nay 
4. Thái độ học tập: Minh ngoan, cần năng động hơn nữa. 
----------------------------------------------------------------------------------------------
3. MẪU NHẬP CHUẨN 
Nội dung học tập: Unit 6: DISCOVER IT! – Camping Safety Tips 
- New vocabulary 
- Practice listening + speaking 
- Student book: page 48,49,50,51 
-Work book: page 44,45,46,47 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tình hình học tập: 
1. Nói – phát âm: Bé nói khá 
2. Nghe: Bé nghe và làm bài tập tốt 
3. Ngữ pháp: Học từ vựng mới. Chú ý cách sử dụng "/" = slash và "" = 
backslash 
4. Thái độ học tập: Nguyen Hao học tích cực, bé tiếp thu bài nhanh 
chóng. Tuy nhiên bé cần tập trung hơn trong giờ học khi thầy giảng bài
3. MẪU NHẬP CHUẨN 
Nội dung học tập: Unit 4: PLANNING A FAIR(p.28-30) 
- Học từ mới: international fair, invitations… 
- Activity book: p.22,23. 
-Workbook: trang 13,14,15 và 29,30 
- Học và làm bài tập: “be going to” 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tình hình học tập: 
1. Nói – phát âm: Tom nói và phát âm còn nhỏ 
2. Nghe: Tom nghe đĩa CD khá, 
3. Ngữ pháp: Học cấu trúc “be going to + V” 
4. Thái độ học tập: Tom ngoan, trật tự trong giờ học, lễ phép nhưng cần 
chủ động giơ tay phát biểu nhiều hơn. 
----------------------------------------------------------------------------------------------
3. MẪU NHẬP CHUẨN 
Nội dung học tập: Unit 1: VACATION SUMMER 
- Student book trang 10 - 11 
- Vocabulary of tourism 
- Game 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tình hình học tập: 
2. Nói – Phát âm: bé cần nói to trong lớp, tích cực phát biểu, cần lên 
giọng và xuống giọng trong câu đối thoại 
2. Nghe: bé cần luyện từ vựng mới học liên quan Tourism và luyện nghe 
nhiều hơn 
3.Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn của một số động từ trong Unit 1 
4.Thái độ học tập: Jason học ngoan, nhưng cần tích cực nói trong lớp. 
Cần tập trung làm bài tập trên lớp tránh nói chuyện trong lớp 
----------------------------------------------------------------------------------------------
3. MẪU NHẬP CHUẨN 
Nội dung bài học: Unit 3: SUMMER CAMP IN CANADA 
- Activity book: p.24-27 
- Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành) 
- Review: /nt/; /pt/; /lt/ 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tình hình học tập 
1. Nói - Phát âm: Bé nói khá tốt; giao tiếp tốt với giáo viên; khi phát âm 
bé cần chú ý thêm các phụ âm cuối: /nt/; /pt/; /lt/ 
2. Nghe: Bé học ngoan và hòa đồng với các bạn. Bé tích cực tham gia 
hoạt động làm thiệp trên lớp. 
3. Ngữ pháp: Bé sử dụng tốt các câu thì hiện tại hoàn thành đơn giản. 
4. Thái độ học tập: Bé ngoan, tích cực học tập 
----------------------------------------------------------------------------------------------
3. MẪU NHẬP CHUẨN 
Nội dung học tập: Unit 6: SETTING UP CAMP 
- Student book p 40, 41,4 2 
- Grammar: Countable and uncountable N. There are a few/a 
little/many/much + N 
- Activity: Word Acting, Word Drawing… 
-Workbook p 23, 24 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
1. Nói - Phát âm: Bé phát âm tốt, từ vựng tốt 
2. Nghe: Bé nghe hiểu giáo viên. 
3. Ngữ pháp: lưu ý a few/many + Countable N ; a little/much + 
Uncountable N. 
4. Thái độ học tập: Thunder học tốt, đôi khi lười hoạt động và sử dụng 
điện thoại, hạn chế nói tiếng Việt trong giờ học, chú ý đi học đúng giờ và 
làm bài tập đầy đủ 
----------------------------------------------------------------------------------------------
3. MẪU NHẬP CHUẨN 
Nội dung học tập: Reading 
- Student's book p 39,40,41 
- Activity book p 30,31 
- Học cấu trúc "Want to" vs" Have to“ 
- Từ vựng mới: architect, village, hill, roof, chimney, island. 
-------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tình hình học tập: 
1. Nói – phát âm: Bé đọc bài tốt, chú ý âm /s/, /es/ số nhiều trong 
"villages", "bridges", luyện phát âm từ "architect". 
2. Nghe: Bé nghe hiểu giáo viên 
3. Ngữ pháp: Bé vững ngữ pháp và cấu trúc mới học và viết câu khá 
tốt. 
4. Thái độ học tập: Jack học rất tốt, bé có tinh thần trách nhiệm cao, lễ 
độ với giáo viên. 
--------------------------------------------------------------------------------------------

More Related Content

Similar to Cloas training for alkt

Tổng quan về Ms Hoa Junior.pptx
Tổng quan về Ms Hoa Junior.pptxTổng quan về Ms Hoa Junior.pptx
Tổng quan về Ms Hoa Junior.pptxDinTrnTh
 
Kinh nghiệm học toeic từ 0 700+(phần 1) (1)
Kinh nghiệm học toeic từ 0 700+(phần 1) (1)Kinh nghiệm học toeic từ 0 700+(phần 1) (1)
Kinh nghiệm học toeic từ 0 700+(phần 1) (1)thuong thuong
 
TIENG ANH CHO NGUOI DI LAM - DICH VU HAWAII EDUCATION TAI SAI GON
TIENG ANH CHO NGUOI DI LAM - DICH VU HAWAII EDUCATION TAI SAI GONTIENG ANH CHO NGUOI DI LAM - DICH VU HAWAII EDUCATION TAI SAI GON
TIENG ANH CHO NGUOI DI LAM - DICH VU HAWAII EDUCATION TAI SAI GONAnh Tuan Nguyen
 
Basic english course
Basic english courseBasic english course
Basic english courseChi Lê Yến
 
Kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ trong giảng dạy.pptx
Kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ trong giảng dạy.pptxKỹ thuật sử dụng ngôn ngữ trong giảng dạy.pptx
Kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ trong giảng dạy.pptxDinTrnTh
 
Basic english course
Basic english courseBasic english course
Basic english courseChi Lê Yến
 
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việtTừ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việtlaonap166
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhCoi Xay
 
7 quy tắc học tiếng anh nhanh
7 quy tắc học tiếng anh nhanh7 quy tắc học tiếng anh nhanh
7 quy tắc học tiếng anh nhanhboyvnn84
 
7 quy tắc học tiếng anh nhanh
7 quy tắc học tiếng anh nhanh7 quy tắc học tiếng anh nhanh
7 quy tắc học tiếng anh nhanhboyvnn84
 
Khóa học Speak Out
Khóa học Speak Out Khóa học Speak Out
Khóa học Speak Out st0rmchazer
 
How to teach grammar.pptx
How to teach grammar.pptxHow to teach grammar.pptx
How to teach grammar.pptxHuongHuong411
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1dokim87
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1dokim87
 
msvui2.pdf
msvui2.pdfmsvui2.pdf
msvui2.pdfBiHaMO
 
Pronunciation pro show guideline
Pronunciation pro show guidelinePronunciation pro show guideline
Pronunciation pro show guidelinevietcuongtnu
 
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảoBộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảoHường Cao
 
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2Little Daisy
 
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless EnglishLevel 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless EnglishKhanh Tho
 
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 1
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 1Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 1
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 1Little Daisy
 

Similar to Cloas training for alkt (20)

Tổng quan về Ms Hoa Junior.pptx
Tổng quan về Ms Hoa Junior.pptxTổng quan về Ms Hoa Junior.pptx
Tổng quan về Ms Hoa Junior.pptx
 
Kinh nghiệm học toeic từ 0 700+(phần 1) (1)
Kinh nghiệm học toeic từ 0 700+(phần 1) (1)Kinh nghiệm học toeic từ 0 700+(phần 1) (1)
Kinh nghiệm học toeic từ 0 700+(phần 1) (1)
 
TIENG ANH CHO NGUOI DI LAM - DICH VU HAWAII EDUCATION TAI SAI GON
TIENG ANH CHO NGUOI DI LAM - DICH VU HAWAII EDUCATION TAI SAI GONTIENG ANH CHO NGUOI DI LAM - DICH VU HAWAII EDUCATION TAI SAI GON
TIENG ANH CHO NGUOI DI LAM - DICH VU HAWAII EDUCATION TAI SAI GON
 
Basic english course
Basic english courseBasic english course
Basic english course
 
Kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ trong giảng dạy.pptx
Kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ trong giảng dạy.pptxKỹ thuật sử dụng ngôn ngữ trong giảng dạy.pptx
Kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ trong giảng dạy.pptx
 
Basic english course
Basic english courseBasic english course
Basic english course
 
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việtTừ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
Từ vựng-ôn-thi-toeic-song-ngữ-anh-việt
 
Trang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anhTrang tu trong tieng anh
Trang tu trong tieng anh
 
7 quy tắc học tiếng anh nhanh
7 quy tắc học tiếng anh nhanh7 quy tắc học tiếng anh nhanh
7 quy tắc học tiếng anh nhanh
 
7 quy tắc học tiếng anh nhanh
7 quy tắc học tiếng anh nhanh7 quy tắc học tiếng anh nhanh
7 quy tắc học tiếng anh nhanh
 
Khóa học Speak Out
Khóa học Speak Out Khóa học Speak Out
Khóa học Speak Out
 
How to teach grammar.pptx
How to teach grammar.pptxHow to teach grammar.pptx
How to teach grammar.pptx
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1
 
msvui2.pdf
msvui2.pdfmsvui2.pdf
msvui2.pdf
 
Pronunciation pro show guideline
Pronunciation pro show guidelinePronunciation pro show guideline
Pronunciation pro show guideline
 
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảoBộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
 
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
 
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless EnglishLevel 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
 
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 1
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 1Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 1
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 1
 

Cloas training for alkt

  • 2. 1. Tiêu chí a • THÔNG BÁO b • NỘI DUNG BÀI HỌC c • THÁI ĐỘ HỌC TẬP
  • 3. a. Thông báo -> Phần này để nhập thông báo về ngày có bài kiểm tra hoặc ngày diễn ra event (nếu có) **Bé sẽ có bài kiểm tra vào ngày ……………. Mong quý phụ huynh nhắc bé ôn bài ở nhà. **Bé sẽ tham gia hoạt động ……………… vào ngày ………………. -> Mục thông báo hoạt động có thể copy từ phần body của form Thông báo hoạt động (Event Announcement)
  • 4. b. Nội dung bài học -> Phần này để nhập nội dung bài học trong ngày và tình hình học tập của học viên Unit …: Tên bài học - Sách …, trang…, nội dung …… - Chơi game …, luyện kĩ năng …… -Tình hình học tập: 1. Nói – phát âm: … 2. Nghe: … 3. Ngữ pháp:…
  • 5. c. Thái độ học tập -> Phần này để nhập thái độ học tập của học viên, có thể thêm vào nhắc nhở nếu học viên chưa tốt hoặc khen ngợi nếu học viên có biểu hiện tốt ** Thái độ học tập: …
  • 6. 2. Mẫu a • NHẬN XÉT KĨ NĂNG b • THÁI ĐỘ HỌC TẬP c • THAM GIA TRÒ CHƠI
  • 7. Tiếng Anh Tiếng Việt a. Nhận xét kĩ năng Name needs to practice more on his pronunciation. (Tên tiếng anh) cần phải luyện tập thêm về phát âm. Name is having problems with pronunciation and should practice with the tape at home. (Tên tiếng anh) phát âm sai còn nhiều. Vì vậy nên nghe băng ở nhà để luyện phát âm. NÓI – PHÁT ÂM Name has improved his/her pronunciation and continues to improve. (Tên tiếng anh) đã có nhiều tiến bộ về mặt phát âm. Name needs to focus on stress and intonation. He/ she can do this with the tape at home. (Tên tiếng anh) cần chú ý đến việc nhấn trọng âm và ngữ điệu. Em có thể luyện tập bằng cách nghe băng ở nhà. Name needs to speak more in pronunciation exercises in class. (Tên tiếng anh) cần nói nhiều hơn trong những bài luyện phát âm ở lớp. Name needs to slow his/her speaking down in class. (Tên tiếng anh) cần nói chậm lại. Name needs to focus on speaking louder in class. (Tên tiếng anh) cần chú ý nói to hơn trong lớp. Name should try and speak in all exercises in class. (Tên tiếng anh) cần cố gắng và nói nhiều hơn trong các bài tập ở lớp.
  • 8. Tiếng Anh Tiếng Việt Name is producing language with a clear accent. (Tên tiếng anh) phát âm rõ ràng. Name is trying really hard in class.Well done. (Tên tiếng anh) có nhiều cố gắng trong lớp. Đáng khen. Currently he/she is not saying new words after the teacher and I am sure this is not helping his/her pronunciation. (Tên tiếng anh) không chịu lặp lại các từ mới theo giáo viên. Điều này đã làm hạn chế khả năng phát âm của em. There are certain phonics that Name has problem with. They are…….He/She needs to work these and can do so with the tapes or can practice by him/herself at home. (Tên tiếng anh) thường phát âm sai một số âm. Đó là…….Em cần luyện những âm này bằng cách nghe băng hoặc tập đọc những âm này ở nhà. Name has improved throughout the course and is now producing better sounding English. (Tên tiếng anh) có tiến bộ trong suốt khóa học và hiện giờ đã phát âm tiếng Anh khá tốt. Name’s pronunciation needs immediate work. Some suggestions; listen to the tape, watch some English movies, talk with friends in English, listen to English radio, use the ILC. (Tên tiếng anh) cần phải luyện tập phát âm ngay bây giờ. (Tên tiếng anh) có thể nghe băng, xem phim tiếng Anh, nói chuyện với các bạn bằng tiếng Anh, nghe đài tiếng Anh hay học ở phòng tự học ở trường. Name should make use of the pronunciation software we have in the ILC. (Tên tiếng anh) nên luyện tập phát âm bằng các phần mềm, bài tập luyện phát âm có ở phòng tự học của trường.
  • 9. Tiếng Anh Tiếng Việt Name comprehends English listening well. (Tên tiếng anh) có khả năng nghe hiểu tiếng a. Nhận Anh tốt. xét kĩ năng Name must listen to the tape at home more in order to improve. (Tên tiếng anh) phải nghe thêm băng ở nhà để trau dồi kĩ năng nghe. Name must concentrate in class when doing listening activities. (Tên tiếng anh) cần tập trung khi làm các bài tập nghe hiểu trên lớp. NGHE Name’s listening skills are improving. Kĩ năng nghe hiểu của em (Tên tiếng anh) đã có nhiều tiến bộ. Name has worked hard in all listening activities. (Tên tiếng anh) đã tích cực tham gia vào các hoạt động nghe hiểu của lớp. Name is doing really well in listening tasks. (Tên tiếng anh) làm rất tốt các bài tập nghe hiểu. Name needs to revise the listening texts at home after class. Ở nhà (Tên tiếng anh) nên nghe lại các bài đã học trên lớp. Name needs to try and answer the questions in all listening tasks. (Tên tiếng anh) cần cố gắng trả lời các câu hỏi trong bài tập nghe hiểu. Name should try and concentrate more in listening tasks. A lack of concentration is holding him/her back. (Tên tiếng anh) cần tập trung hơn vào các bài tập nghe hiểu. Em sẽ nghe không tốt nên thiếu tập trung. Name needs to listen for specific information in the listening tasks. Answering the questions is the goal. (Tên tiếng anh) cần luyện nghe để nắm ý chính của bài tập vì mục đích của bài tập này là trả lời câu hỏi.
  • 10. Tiếng Anh Tiếng Việt a. Nhận xét kĩ năng Name has good grammar skills. Kỹ năng ngữ pháp của (Tên tiếng anh) khá. Name needs to work on grammar skills. (Tên tiếng anh) cần trau dồi kỹ năng ngữ pháp. Ngữ pháp Name has worked well in class on grammar. (Tên tiếng anh) học ngữ pháp khá. Name has difficulties with new grammar. (Tên tiếng anh) chưa vững những điểm ngữ pháp mới. Name needs more practice with the grammar introduced in this book. (Tên tiếng anh) cần luyện tập thêm về phần ngữ pháp trong sách. Name needs to revise the grammar already taught in class. (Tên tiếng anh) cần ôn lại những phần ngữ pháp đã được học. Name should practice the structures that were taught last lesson. (Tên tiếng anh) cần luyện tập các cấu trúc câu đã học. Name needs to try and use the grammar we learn regularly. (Tên tiếng anh) cần cố gắng áp dụng thưởng xuyên những điểm ngữ pháp đã học.
  • 11. Tiếng Anh Tiếng Việt Name should keep a written record of all grammar we learn in class. This will help him/her to revise around exam time. (Tên tiếng anh) nên ghi chép các bài ngữ pháp học trên lớp cẩn thận hơn để giúp (Tên tiếng anh) dễ dàng ôn bài cho các kì thi. Name’s grammar is not progressing fast enough at this level. He/She needs to do more to keep up with the class. (Tên tiếng anh) chưa tiến bộ về ngữ pháp so với yêu cầu của cấp độ này. (Tên tiếng anh) cần cố gắng và làm bài tập nhiều hơn. Name needs to do more to expand on his/her grammar. At the moment simple mistakes are interfering with comprehension. (Tên tiếng anh) cần phải rèn luyện nhiều để mở rộng ngữ pháp. Hiện thời những lỗi đơn giản đã làm ảnh hưởng đến việc hiểu bài của em. Name is having problems with several structures. These structures are……..She/He really needs to work on these structures. (Tên tiếng anh) còn sai sót khi áp dụng các mẫu câu như……..Em (Tên tiếng anh) cần phải luyện tập các cấu trúc câu này. Name needs to concentrate more on speaking than writing down grammar. (Tên tiếng anh) cần chú ý đến luyện nói hơn là ghi chép các phần ngữ pháp. Name’s grammar is a little behind the rest of the class. He/She really needs to do some extra work to keep up. (Tên tiếng anh) học ngữ pháp hơi yếu so với các bạn. (Tên tiếng anh) cần phải làm thêm nhiều bài tập để theo kịp các bạn.
  • 12. Tiếng Anh Tiếng Việt Name really needs to concentrate more b. in class. Thái (Tên tiếng độ anh) cần học tập trung hơn tập trong lớp. Name participates really well in class. (Tên tiếng anh) tích cực hoạt động trong lớp. Name has been a delight in all classes. (Tên tiếng anh) là một học sinh chăm chỉ. Name is really positive contributor in class. (Tên tiếng anh) tích cực đóng góp xây dựng bài. Name has been distracting other students in class and really needs to keep focused on the activities we are doing. (Tên tiếng anh) thường làm sao lãng các bạn khác. (Tên tiếng anh) cần phải chú ý hơn đến các hoạt động trong lớp. Name has been away from too many classes and this has affected his/her performance. (Tên tiếng anh) vắng mặt nhiều buổi học và điều này làm ảnh hưởng đến việc học tập của em. Name needs to participate in all area of class, not just the ones he/she enjoys. (Tên tiếng anh) cần tham gia vào tất cả các hoạt động trong lớp chứ không chỉ những hoạt động nào mà em thích. Name’s participation has improved greatly. (Tên tiếng anh) có tiến bộ và tham gia nhiều hơn vào các hoạt động trong lớp. Name needs to listen more in order to participate in all tasks. (Tên tiếng anh) cần luyện nghe nhiều hơn để tham gia các hoạt động trên lớp. Name is participating well in class. Keep up the good work. (Tên tiếng anh) tham gia tích cực vào các hoạt động trong lớp. Đáng khen và cần duy trì như thế. Although name’s test score doesn’t reflect it, he is doing very well in class and is working very hard. Mặc dù điểm thi của (Tên tiếng anh) chưa được cao nhưng thực sự trong lớp (Tên tiếng anh) học rất tốt và chăm chỉ.
  • 13. Tiếng Anh Tiếng Việt c. Tham gia trò chơi Name has participated well in all games. (Tên tiếng anh) tích cực tham gia vào các trò chơi trong lớp. Name needs to participate more in games involving language. (Tên tiếng anh) cần tham gia tích cực hơn vào các trò chơi luyện ngôn ngữ. Name needs to remain calm when playing games in class. (Tên tiếng anh) cần bình tĩnh khi tham gia các trò chơi. Name needs to speak more when playing games. (Tên tiếng anh) cần nói nhiều hơn khi chơi các trò chơi trong lớp. Name needs to cooperate with other students during games. (Tên tiếng anh) cần phải hợp tác với các bạn khi chơi các trò chơi. Name is always very enthusiastic about language games and always participates fairly and politely. (Tên tiếng anh) rất thích các trò chơi luyện tiếng và luôn tham gia nhiệt tình. Name is a very social student and always participates to the best of his/ her ability. (Tên tiếng anh) rất hòa đồng và luôn tích cực tham gia các trò chơi.
  • 14. 3. MẪU NHẬP CHUẨN - Nội dung học tập: Unit 2: SCHOOL THINGS + Học phát âm các âm: i, d, m, n. + Ôn từ vựng cũ về đồ dùng học tập. + Học các từ mới về nhạc cụ: guitar, violin, piano, drum. + Student book pages: 28,29, 30, 31 +Workbook pages: 25,26, 27, 28 ---------------------------------------------------- 1. Nói- phát âm: Vincent phát âm tốt, có tiến bộ 2. Nghe: bé nghe tốt 3. Ngữ pháp: 4. Thái độ học tập: Vincent ngoan, có tiến bộ, rất đáng khen ------------------------------------------------------------------
  • 15. 3. MẪU NHẬP CHUẨN Nội dung học tập: Unit 1: FREE TIME - Student Book: page 12-17 -Workbook: page 8-11 - Speaking exercises -Games ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thái độ học tập: 1. Nói - phát âm: Hồng Khang nói to và phát âm rõ ràng. Tốc độ nói của em cũng đã tiến bộ hơn. Em nên luyện tập thêm phần ngữ điệu để khi nói được tự nhiên và lưu loát hơn. 2. Nghe: Hồng Khang nghe hiểu tốt 2. Ngữ pháp: like + gerund 3. Thái độ học tập: Khang ngoan, cố gắng phát biểu nhiều hơn. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  • 16. 3. MẪU NHẬP CHUẨN Nội dung học tập: Unit 8: FUN DAY IN THE UK - Student book trang 56, 57 -Work book trang 50, 51 - Học từ mới, ôn từ vựng ---------------------------------------------------------------------------------------------- Tình hình học tập: 1. Nói/ Phát âm: Mary nhớ chú ý các phát âm có 's' và 'es’, bé nói còn nhỏ, cần luyện nói nhiều hơn nữa. 2. Nghe: Bé nghe tốt 2. Ngữ pháp: Hôm nay bé không học ngữ pháp 3. Thái độ học tập: Mary rất ngoan và năng động trong lớp ----------------------------------------------------------------------------------------------
  • 17. 3. MẪU NHẬP CHUẨN Nội dung học tập: Unit 2: Học phần Social Science - Student Book: page 29-34 -Writing exercises, games --------------------------------------------------------------------------------------------- Tình hình học tập: 1. Nói - phát âm: Bé nói còn nhỏ và chậm, cần chăm luyện tập nói ở nhà 2. Nghe: Bé nghe và trả lời được các câu hỏi của giáo viên, em cần luyện nghe lại đĩa CD bài học để bắt chước và nhớ cách phát âm các từ trong bài học nhé. 3. Ngữ pháp: Bé không học điểm ngữ pháp mới hôm nay 4. Thái độ học tập: Minh ngoan, cần năng động hơn nữa. ----------------------------------------------------------------------------------------------
  • 18. 3. MẪU NHẬP CHUẨN Nội dung học tập: Unit 6: DISCOVER IT! – Camping Safety Tips - New vocabulary - Practice listening + speaking - Student book: page 48,49,50,51 -Work book: page 44,45,46,47 ---------------------------------------------------------------------------------------------- Tình hình học tập: 1. Nói – phát âm: Bé nói khá 2. Nghe: Bé nghe và làm bài tập tốt 3. Ngữ pháp: Học từ vựng mới. Chú ý cách sử dụng "/" = slash và "" = backslash 4. Thái độ học tập: Nguyen Hao học tích cực, bé tiếp thu bài nhanh chóng. Tuy nhiên bé cần tập trung hơn trong giờ học khi thầy giảng bài
  • 19. 3. MẪU NHẬP CHUẨN Nội dung học tập: Unit 4: PLANNING A FAIR(p.28-30) - Học từ mới: international fair, invitations… - Activity book: p.22,23. -Workbook: trang 13,14,15 và 29,30 - Học và làm bài tập: “be going to” ---------------------------------------------------------------------------------------------- Tình hình học tập: 1. Nói – phát âm: Tom nói và phát âm còn nhỏ 2. Nghe: Tom nghe đĩa CD khá, 3. Ngữ pháp: Học cấu trúc “be going to + V” 4. Thái độ học tập: Tom ngoan, trật tự trong giờ học, lễ phép nhưng cần chủ động giơ tay phát biểu nhiều hơn. ----------------------------------------------------------------------------------------------
  • 20. 3. MẪU NHẬP CHUẨN Nội dung học tập: Unit 1: VACATION SUMMER - Student book trang 10 - 11 - Vocabulary of tourism - Game ---------------------------------------------------------------------------------------------- Tình hình học tập: 2. Nói – Phát âm: bé cần nói to trong lớp, tích cực phát biểu, cần lên giọng và xuống giọng trong câu đối thoại 2. Nghe: bé cần luyện từ vựng mới học liên quan Tourism và luyện nghe nhiều hơn 3.Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn của một số động từ trong Unit 1 4.Thái độ học tập: Jason học ngoan, nhưng cần tích cực nói trong lớp. Cần tập trung làm bài tập trên lớp tránh nói chuyện trong lớp ----------------------------------------------------------------------------------------------
  • 21. 3. MẪU NHẬP CHUẨN Nội dung bài học: Unit 3: SUMMER CAMP IN CANADA - Activity book: p.24-27 - Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành) - Review: /nt/; /pt/; /lt/ ---------------------------------------------------------------------------------------------- Tình hình học tập 1. Nói - Phát âm: Bé nói khá tốt; giao tiếp tốt với giáo viên; khi phát âm bé cần chú ý thêm các phụ âm cuối: /nt/; /pt/; /lt/ 2. Nghe: Bé học ngoan và hòa đồng với các bạn. Bé tích cực tham gia hoạt động làm thiệp trên lớp. 3. Ngữ pháp: Bé sử dụng tốt các câu thì hiện tại hoàn thành đơn giản. 4. Thái độ học tập: Bé ngoan, tích cực học tập ----------------------------------------------------------------------------------------------
  • 22. 3. MẪU NHẬP CHUẨN Nội dung học tập: Unit 6: SETTING UP CAMP - Student book p 40, 41,4 2 - Grammar: Countable and uncountable N. There are a few/a little/many/much + N - Activity: Word Acting, Word Drawing… -Workbook p 23, 24 ---------------------------------------------------------------------------------------------- 1. Nói - Phát âm: Bé phát âm tốt, từ vựng tốt 2. Nghe: Bé nghe hiểu giáo viên. 3. Ngữ pháp: lưu ý a few/many + Countable N ; a little/much + Uncountable N. 4. Thái độ học tập: Thunder học tốt, đôi khi lười hoạt động và sử dụng điện thoại, hạn chế nói tiếng Việt trong giờ học, chú ý đi học đúng giờ và làm bài tập đầy đủ ----------------------------------------------------------------------------------------------
  • 23. 3. MẪU NHẬP CHUẨN Nội dung học tập: Reading - Student's book p 39,40,41 - Activity book p 30,31 - Học cấu trúc "Want to" vs" Have to“ - Từ vựng mới: architect, village, hill, roof, chimney, island. -------------------------------------------------------------------------------------------- Tình hình học tập: 1. Nói – phát âm: Bé đọc bài tốt, chú ý âm /s/, /es/ số nhiều trong "villages", "bridges", luyện phát âm từ "architect". 2. Nghe: Bé nghe hiểu giáo viên 3. Ngữ pháp: Bé vững ngữ pháp và cấu trúc mới học và viết câu khá tốt. 4. Thái độ học tập: Jack học rất tốt, bé có tinh thần trách nhiệm cao, lễ độ với giáo viên. --------------------------------------------------------------------------------------------