SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 1 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY KINH VĨ ...............................................................................2
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................................................2
2. NỘI DUNG THỰC TẬP.........................................................................................................2
2.1.Định tâm cân bằng máy: .................................................................................................2
2.2.Ngắm mục tiêu................................................................................................................2
2.3.Đọc giá trị góc (máy kinh vĩ FET 500).............................................................................2
CHƯƠNG 2: ĐO GÓC......................................................................................................................3
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................................................3
2. NỘI DUNG THỰC TẬP.........................................................................................................3
2.1.Đo góc bằng.....................................................................................................................3
2.2.Đo góc đứng ....................................................................................................................3
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP........................................................................................3
CHƯƠNG 3: ĐO ĐỘ DÀI.................................................................................................................5
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................................................5
2. NỘI DUNG THỰC TẬP.........................................................................................................5
2.1.Phương pháp đo tia ngắm ngang.....................................................................................5
2.2.Đo dài khi tia ngắm nghiên..............................................................................................5
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP.........................................................................................5
CHƯƠNG 4: ĐO ĐỘ CAO................................................................................................................7
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................................................7
2. NỘI DUNG THỰC TẬP.........................................................................................................7
2.1.Đo cao hình học từ trước (từ một phía):..........................................................................7
2.2.Đo cao hình học từ giữa...................................................................................................7
2.3.Đo cao lượng giác............................................................................................................7
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP.........................................................................................8
CHƯƠNG 5: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ ........................................................................................................9
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................................................9
2. NỘI DUNG THỰC TẬP.........................................................................................................9
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 2 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY KINH VĨ
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Biết sử dụng các ốc điều chỉnh ống kính, chuyển động của máy.
Tìm hiểu các phương pháp định tâm, cân bằng, ngắm mục tiêu, đọc số trên bàn tọa độ
2. NỘI DUNG THỰC TẬP
2.1. Định tâm cân bằng máy:
- Định tâm sơ bộ
- Định tâm chính xác
- Cân bằng sơ bộ
- Cân bằng sơ bộ với ống thủy tròn
- Cân bằng chính xác với thủy bình dài
2.2. Ngắm mục tiêu
2.3. Đọc giá trị góc (máy kinh vĩ FET 500)
Cách đọc giá trị góc: Đọc con số có vạch nằm trong khoảng từ 0 đến vạch 6 (hoặc
trùng với vạch 0) của du tiêu mang giá trị độ. Đếm từ vạch 0 đến vạch mang giá trị
độ bao nhiêu khoảng nhỏ nhân với 5 được giá trị phút.
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 3 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
CHƯƠNG 2: ĐO GÓC
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Giúp sinh viên sử dụng máy kinh vĩ để đo góc bằng và góc đứng
2. NỘI DUNG THỰC TẬP
2.1.Đo góc bằng
2.1.1. Phương pháp đo đơn giản
- Nửa vòng đo thuận kính:
+ Mở khóa 1 và khóa 7. Quay máy và ống kính để bàn độ đứng nằm bên trái ống kính.
Dựng xào tiêu tại A (điều chỉnh cho sào tiêu thẳng đứng).
+ Quay máy ngắm sào tiêu A, ngắm vào chân tiêu. Khi thấy rõ thì khóa khóa 1 và 7,
dùng ốc vi động đứng và vi động ngang đưa mục tiêu vào đúng tâm của vạch chữ thập.
+ Nhìn vào kính lúp để đọc độ, phút, giây ở bàng độ ngang aT.
+ Mở khóa 1 vào 7 quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm sào tiêudựng ở B, tương
tự ta có kết quả ở bàn độ ngang là trị số bT
-Nửa vòng đo đảo kính:
+ Mở khóa 1 và 7 quay ống kính 1800 xung quanh trục quay ống kính để bàn độ đứng
nằm bên phải ống kính.
+ Quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm trước sào tiêu ở B, kết quả ta được quả ở
bàn độ ngang là trị số bP
+ Mở khóa 1 vào 7 quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm sào tiêu dựng ở A, tương
tự ta có kết quả ở bàn độ ngang là trị số aP.
2.1.2. Tính giá trị góc bằng:
- Giá trị nửa lần đo thuận kính: T T T
b a
  
- Giá trị nửa lần đo đảo kính: P P P
b a
  
2
T P m
 
  , m Sai số đo góc của máy
m =30’’ máy kinh vĩ FET 500
Khi giá trị T
 , P
 <0 thì cộng thêm 3600
- Giá trị trung bình 1 vòng đo:
2
tb T P
i
 



2.2. Đo góc đứng
- Nửa vòng đo thuận kính: 0
90
T T
V Z
 
- Nửa vòng đo đảo kính: 0
270
T P
V Z
 
- Góc nghiên trung bình:
2
T P
TB
V V
V


3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 4 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
SỔ ĐO GÓC 1
SỔ ĐO GÓC 2
Trạm
đo
Vòng
đo
Điểm
đo
Vị trí bàn
độ đứng
Số dọc trên
bàn độ ngang
Giá trị góc
nửa vòng đo
Giá trị góc
1 vòng đo
Giá trị góc
trung bình
C
1
A
Trái
0 0'0''

60 10'35"

60 10'23''

60 10'29,25''

B 60 10'35''

B
Phải
240 10'18''

60 10'11''

A 180 00'07''

2
A
Trái
90 0'0''

60 10'23''

60 10'35,5"

B 150 10'23''

B
Phải
209 54'42''

60 10'48''

A 270 5'30''

Trạm
đo
Vòng
đo
Điểm
đo
Vị trí bàn
độ đứng
Số dọc trên
bàn độ ngang
Giá trị góc
nửa vòng đo
Giá trị góc
1 vòng đo
Giá trị góc
trung bình
A
1
B
Trái
0 0'0''

32 33'30'

32 33'20''

32 33'30''

C 32 33'30''

C
Phải
212 38,5'0''

32 33'10''

B 180 5'20''

2
B
Trái
90 0'0''

32 33'50''

32 33'40'

C 122 33'50''

C
Phải
302 38'50''

32 33'30''

B 270 5'20''

BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 5 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
CHƯƠNG 3: ĐO ĐỘ DÀI
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Xác định đọ dài các đoạn thẳng bằng máy kinh vĩ
2. NỘI DUNG THỰC TẬP
2.1. Phương pháp đo tia ngắm ngang
Giả sử đo độ dài 2 điểm A và B bằng máy ta tiến hành như sau:
- Đặt máy kinh vĩ tại A định tâm cần bằng máy và cân bằng ống kính cho nằm
ngang (Giá trị bàn độ đứng 900).
- Dựng mia tại B sao cho mặt trước mia sát với điểm B và vuông góc với hướng
BA.
- Người ngắm máy quay ngắm mia B và điều chỉnh cho thấy rõ mặt mia rồi đọc
tương ứng với ba chỉ trên (T), giữa (G), dưới (D), rồi ghi vào sổ (Chú ý trước
khi đọc số kiểm tra bọt nước của ống kính có còn nằm ngay giữa hay không).
- Kiểm tra công thức: |(T-G)-(G-D)| 2mm
- Độ dài DAB=k.n=k.(T-D), k=100
2.2. Đo dài khi tia ngắm nghiên
- Đặt máy kinh vĩ tại A định tâm cân bằng máy.
- Dựng mia thẳng đứng tại B (Mặt mia sát vào điểm B)
- Quay ống kính ngắm mia
- Kiểm tra: |(T-G)-(G-D)| 2mm
- Mở gương lấy ánh sáng, nhìn vào kính lúp đọc giá trị góc trên bàn độ đứng: Z
- Tính toán:
+Góc đứng: V=900-Z
+Chiều dài: DAB=k.n.cos2(V), k = 100, n=(T-D)
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
SỔ ĐO DÀI
(Đo dài bằng tia ngắm ngang)
Trạm
đo
Điểm
ngắm
Số đọc trên mia Khoảng
cách(m)
k.(T-D)
Trên(T) Giữa(G) Dưới(D)
A B 1506 1368 1228 27,8
B A 1560 1420 1280 28
B C 1135 1010 885 25
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 6 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
SỔ ĐO DÀI
(Đo dài bằng tia ngắm nghiêng)
Trạm
đo
Điểm
ngắm
Số đọc trên mia
Góc đo
Khoảng
cách(m)
k.n.cos2(V)
Trên(T) Giữa(G) Dưới(D)
A B 3458 3320 3184 4 27,3
B A 2040 1900 1760 1 27,9
B C 1578 1450 1324 1 25,3
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 7 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
CHƯƠNG 4: ĐO ĐỘ CAO
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Xác định độ cao bằng máy kinh vĩ theo phương pháp: đo cao hình học, đo cao lượng giác.
2. NỘI DUNG THỰC TẬP
2.1. Đo cao hình học từ trước (từ một phía):
Giả sử biết độ cao mốc A là HA, tìm độ cao của điểm B là HB ta tiến hành như sau:
- Dựng mia thẳng đứng tại B
- Đặt máy đo cao tại A (định tâm cân bằng máy và cân bằng ống kính nằm ngang
nếu dùng máy kinh vĩ)
- Dùng thước đo chiều cao máy (khoảng cách từ trục ống kính đến mốc A) là i.
- Quay ống kính ngắm mia tại B, đọc trị số trên mia the 3 chỉ: T, G, D, và kiểm tra
số đọc: : |(T-G)-(G-D)| 2mm, nếu thỏa điều kiện thì ghi vào sổ đo
- Độ chênh cao giữa mốc A và điểm B là: hAB= i-b, b=G
- Tìm độ cao điểm B: B A AB
H H h
 
- Nếu:
AB
h >0 Điểm B cao hơn điểm A
AB
h <0 Điểm B thấp hơn điểm A
AB
h =0 Điểm B cao bằng điểm A
2.2. Đo cao hình học từ giữa
Giả sử cao mốc A là HA tìm độ cao HB của điểm B như sau:
- Dựng mia thẳng đứng tại A và B
- Đặt máy ở giữa cách đều 2 điểm A và B
- Gọi S1, S2 là khoảng cách từ máy đến A và từ máy đến B. Trong đo cao kỹ
thuật
[S1-S2] 5mm và S1,S2 100m
- Cân bằng máy. Quay ống kính ngắm mia A, đọc chỉ số trên mia theo 3 chỉ:
trên, giữa, dưới. kiểm tra số đọc [(T-G)-(G-D)] 2mm. nếu thỏa điều kiện ghi vào
sổ đo.
- Quay ống kính ngắm mia B đọc chỉ số trên mia theo 3 chỉ: trên, giữa, dưới.
kiểm tra số đọc [(T-G)-(G-D)] 2mm. nếu thỏa điều kiện ghi vào sổ đo.
- Độ chênh cao giữa A và B là: AB
h a b
 
a: là giá trị giữa của mia dựng tại A
b: là giá trị giữa của mia dựng tại A
AB
h >0 Điểm B cao hơn điểm A
AB
h <0 Điểm B thấp hơn điểm A
AB
h =0 Điểm B cao bằng điểm A
- Độ cao điểm B là: B A AB
H H h
 
2.3. Đo cao lượng giác
Để xác định độ chênh cao hAB tiến hành như sau:
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 8 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
-Đặt máy tại A định tâm cân bằng máy, đo được chiều cao máy iA.
-Quay ống kính ngắm mia tại B, đọc trị số trên mia theo 3 chỉ: trên (T), giữa (G),
dưới (D). kiểm tra số đọc [(T-G)-(G-D)] 2mm. Nếu số đọc thỏa điều kiện ghi vào
sổ đo.
-Mở gương lấy ánh sáng nhìn vào kính hiển vi đọc giá trị góc của bàn tọa độ máy
Z. suy ra
V=90o – Z
Độ chênh cao: hAB=
1
2
2
A
K n Sin V i b
   
Độ cao điểm B: B A AB
H H h
 
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
Cho A
H 1,5 m

SỔ ĐO CAO
(Đo cao từ 1 phía)
i 1,348

SỔ ĐO CAO
(Đo cao từ giữa)
Trạm
đo
Hướng
ngắm
Số đọc trên mia Độ dài
đường
đo(m)
Chênh
cao (m)
AB
h i b
 
Độ cao H(m)
B A AB
H H h
 
Trên(T) Giữa(G) Dưới(D)
A A B
 1552 1495 1436 11,6 -0,147 B
H 1,353

B B C
 2602 2510 2418 18,4 -0,185 C
H 1,168

Trạm
đo
Hướng
ngắm
Số đọc trên mia Độ dài
đường
đo(m)
Chênh
cao (m)
AB
h a b
 
Độ cao H(m)
B A AB
H H h
 
Trên(T) Giữa(G) Dưới(D)
1
A B
 1325 1299 1273 5,2
-0,181 B
H 1,319

B A
 1150 1118 1084 6,6
2
C B
 1265 1225 1185 8
-0,185 C
H 1,134

B C
 1464 1410 1358 10,6
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 9 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
CHƯƠNG 5: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ
1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Thành lập lưới khống chế đo vẽ, đo vẽ bình đồ khu vực.
2. NỘI DUNG THỰC TẬP
*Thành lập lưới khống chế mặt bằng và lưới khống chế độ cao đo vẽ:
Khảo sát khu vực đo, vẽ sơ đồ khu vực. Khi chọn lưới phải thỏa các điều kiện sau:
- Lưới đường chuyền khép kín tối thiểu 4 điểm khống chế, chiều dài cạnh từ 20m
đến 200m.
- Các điểm của lưới khống chế phải bao quát khu vực đo, có tầm nhìn thông
thoáng và thuận tiện đo vẽ chi tiết.
- Tại một điểm lưới khống chế phải nhín thấy 2 điểm kế tiếp
- Các cạnh của lưới khống chế phải tương đối bằng nhau
- Sau khi chọn xong, đánh dấy đỉnh đường chuyền: sơn đỏ hoặc bút xóa.
* Đo các yếu tố đường chuyền:
-Đo góc: bằng phương pháp đơn giản, kiểm tra điều kiện:
60''
cf
f f n
 
   , n là số góc đo
do LT
f  
 
  , 0
( 2) 180
LT n
   

-Đo cạnh: Đo cạnh bằng máy kinh vĩ, kiểm tra điều kiện.
1
300
D
D


-Đo cao các đỉnh đường chuyền: Đo hiệu độ cao các đỉnh đường chuyền bằng
phương pháp đo cao hình học từ gữa. Độ chính xác 100 (Km)( )
h
f D mm
 
*Bình sai đường chuyền:
Tiến hành bình sai lưới khống chế độ cao đường chuyền. Tọa độ giả định và
góc định hướng cạnh khởi đầu được cung cấp bởi giáo viên hướng dẫn.
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 10 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
SỐ ĐO GÓC BẰNG
SỔ ĐO GÓC 1
SỔ ĐO GÓC 2
Trạm
đo
Vòng
đo
Điểm
đo
Vị trí bàn
độ đứng
Số dọc trên
bàn độ ngang
Giá trị góc
nửa vòng đo
Giá trị góc 1
vòng đo
Giá trị
góc trung
bình
A
1
B
Trái
0 0'0''

90 54'30'

90 54'45''

90 54'30''

D 90 54'30''

D
Phải
270 57'0''

90 55'0''

B 180 2'0''

2
B
Trái
90 0'0''

90 54'20''

90 54'15'

D 180 54'20''

D
Phải
0 54'45''

90 54'10''

B 270 0'35''

Trạm
đo
Vòng
đo
Điểm
đo
Vị trí bàn
độ đứng
Số dọc trên
bàn độ ngang
Giá trị góc
nửa vòng đo
Giá trị góc 1
vòng đo
Giá trị
góc trung
bình
B
1
C
Trái
0 0'0''

90 13'40''

90 14'0'

90 13'50''

A 90 14'30''

A
Phải
270 14'50''

90 14'20''

C 180 0'30''

2
C
Trái
90 0'0''

90 13'20''

90 13'40''

A 180 13'20''

A
Phải
0 13'30''

90 14'0''

C 269 59'30''

BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 11 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
SỔ ĐO GÓC 3
SỔ ĐO GÓC 4
Trạm
đo
Vòng
đo
Điểm
đo
Vị trí bàn
độ đứng
Số dọc trên
bàn độ ngang
Giá trị góc
nửa vòng đo
Giá trị góc 1
vòng đo
Giá trị
góc trung
bình
C
1
B
Trái
0 0'0''

92 3'10''

92 3'20''

92 3'30''

D 92 3'10''

D
Phải
272 3'40''

92 3'30''

B 180 0'10'

2
B
Trái
90 0'0''

92 3'55''

92 3'40''

D 182 3'55''

D
Phải
2 3'30''

92 3'25''

B 270 0'5''

Trạm
đo
Vòng
đo
Điểm
đo
Vị trí bàn
độ đứng
Số dọc trên
bàn độ ngang
Giá trị góc
nửa vòng đo
Giá trị góc 1
vòng đo
Giá trị
góc trung
bình
D
1
A
Trái
0 0'0''

86 50'0''

86 49'45''

86 49'30''

C 86 50'0''

C
Phải
266 50'35''

86 49'30''

A 180 1'05''

2
A
Trái
90 0'0''

86 49'20''

86 49'15''

C 176 49'20''

C
Phải
356 49'50''

85 49'10''

A 271 0'10''

BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 12 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
SỐ ĐO DÀI
Trạm
đo
Điểm
ngắm
Số đọc trên mia Khoảng
cách(m)
k.(T-D)
Trên(T) Giữa(G) Dưới(D)
B C 1530 1326 1120 41
A D 1510 1300 1090 42
D C 1088 970 851 23,8
B A 1633 1521 1409 22,4
SỐ ĐO CAO
(Phương pháp đo cao hình học từ giữa)
A
H 3,72m

Trạm
đo
Hướng
ngắm
Số đọc trên mia Độ dài
đường
đo(m)
Chênh
cao (m)
AB
h a b
 
Độ cao H(m)
B A AB
H H h
 
Trên(T) Giữa(G) Dưới(D)
1
A 1266 1107 949 31,2
-0,414 3,306
B 1612 1521 1430 18,2
2
B 1600 1500 1400 18,7
0,32 3,626
C 1260 1180 1100 16,3
3
C 1255 1175 1095 16,5
-0,1 3,526
D 1430 1275 1120 30,8
4
D 1435 1280 1125 31
0,177 3,703
A 1262 1103 945 31,6
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 13 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN
12 15 45'20"
A(182,5m; 268,3m)
  
+ Sai số khép góc:
do lt
f [ ] [ ]
360 1'20" 360 80"
    
    
+ Điều kiện:
2m n f 2m n(m 30")
120" 80" 120" (Thoa)
   
     
  
+ Số hiệu chỉnh bình sai:
f 80
20"
n 4


 
    
+ Sai số khép góc tọa độ:
2 2 2 2
f(x) f(y) ( 0,113) 0,594 1 1
k (Thoa)
D 129,2 213,67 2000
  
   

A
B
C
D
Điểm Góc đo Độ dài
A
90 54'30''
 22,4 m
B
90 13'50''
 41 m
C
92 3'30''
 23,8 m
D
86 49'30''
 42 m
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 14 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
 '
 
D(m)
Số gia tọa độ
trước bình sai
Số gia tọa độ sau
bình sai
Tọa độ bình sai
x(m)
 y(m)
 x'(m)
 y'(m)
 x(m) y(m)
A 182,5 268,3
15 45'20"
 22,4 21,558 6,082 21,648 6,048
B
90 13'50''

90 13'30''
 0,090 -0,034 204,148 274,348
-20" 105 31'50"
 41 -10,978 39,503 -10,811 39,44
C 92 3'30''
 92 3'10''
 0,167 -0,063 193,37 313,788
-20" 193 28'40"
 23,8 -23,145 -5,547 -23,048 -5,584
D
86 49'30''

86 49'10''
 0,097 -0,037 170,289 308,204
-20" 286 39'30"
 42 12,040 -39,839 12,211 -39,904
A
90 54'30''

90 54'10''
 0,171 -0,065 182,5 268,3
-20" 15 45'20"

BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 15 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
BẢNG BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN
D
129,2

 f (x)
0,525
 
f (y)
0,199

[ Khép ]
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 16 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
BÌNH SAI ĐỘ CAO
+ Sai số khép góc:
n
h i 1
f [h ] 0,414 0,32 0,1 0,177 0,017m 17mm
         
+ Điều kiện: cf
h h
f f
 (thỏa)
cf
h
f 50 D 50 0,1292 17,97mm
     
BẢNG BÌNH SAI ĐỘ CAO
Điểm Độ dài(m)
Độ chênh
cao(m)
Số hiệu chỉnh
h
n i
f
d (m)
D

 
Trị bình
sai(m)
h' h
 
Độ cao(m)
A 3,72
22,4 -0,414 0,003 -0,411
B 3,309
41 0,32 0,005 0,325
C 3,634
23,8 -0,1 0,003 -0,097
D 3,537
42 0,177 0,006 0,183
A 3,72
D 129,2m

 [ Khép ]
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 17 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
SỔ ĐO CHI TIẾT
Số TT
Số đọc trên mia Góc
ngang
Khoảng
cách(m)
Chiều cao
máy(mm)
Chênh
cao(m)
Độ
cao(m)
Tọa độ Ghi chú
T G D
D A
 1248 1038 827 0 0'00"
 42.1 1470 - 3.72 (182.5; 268.3) Điểm gốc
1 1432 1388 1344 40 39'
 8.8 1470 0.082 3.802 Trụ lưới cầu lông
2 1390 1315 1240 25 36'
 15 1470 0.155 3.875 Trụ lưới cầu lông
3 1405 1325 1245 25 16'30"
 16 1470 0.145 3.865 Góc bồn cây
4 1401 1320 1240 29 55'30"
 16.1 1470 0.15 3.87 Góc bồn cây
5 1451 1354 1256 45 11'30"
 19.5 1470 0.116 3.836 Góc bồn cây
6 1442 1355 1268 49 54'30"
 17.4 1470 0.115 3.835 Góc bồn cây
7 1385 1325 1185 29 36'
 20 1470 0.145 3.865 Cây còng
8 1220 1130 1040 10 24'
 18 1470 0.34 4.06 Cây còng
9 1405 1290 1175 19 4'
 23 1470 0.18 3.9 Góc bồn cây
10 1400 1285 1170 22 16'
 23 1470 0.185 3.905 Góc bồn cây
11 1460 1336 1213 21 20'30"
 24.7 1470 0.134 3.854 Góc bồn cây
12 1474 1351 1229 18 31'
 24.5 1470 0.119 3.839 Góc bồn cây
13 1405 1195 985 12 55'30"
 42 1470 0.275 3.995 Góc bồn cây
14 1410 1200 990 14 35'
 42 1470 0.27 3.99 Góc bồn cây
15 1420 1200 980 28 22'30"
 44 1470 0.27 3.99 Góc bồn cây
16 1400 1250 1100 43 52'
 30 1470 0.22 3.94 Góc bồn cây
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 5 18 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY
17 1142 984 827 3 0'
 31.5 1470 0.486 4.026 Cây hoàng hậu
18 1508 1425 1342 57 0'30"
 16.6 1470 0.045 3.765 Cây bàng
19 1165 995 825 25 51'
 34 1470 0.475 4.195 Cây phượng
20 1445 1362 1278 53 2'30"
 16.7 1470 0.108 3.828 Góc bồn cây
21 1410 1265 1120 46 29 1470 0.205 3.925 Góc bồn cây

More Related Content

Similar to NỘP THẦY HUY.docx

Sai so trong phep do cac dai luong vat li
Sai so trong phep do cac dai luong vat liSai so trong phep do cac dai luong vat li
Sai so trong phep do cac dai luong vat li
Thinh Kuppi
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
Hoàng Thái Việt
 
Ch¦+ng ix
Ch¦+ng ixCh¦+ng ix
Ch¦+ng ix
Ttx Love
 
Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
Hao Nhien Thai Bao
 
Bai giang ktdl 7
Bai giang ktdl 7Bai giang ktdl 7
Bai giang ktdl 7
ktktlongan
 
Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuôngChuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Toán THCS
 

Similar to NỘP THẦY HUY.docx (20)

Sai so trong phep do cac dai luong vat li
Sai so trong phep do cac dai luong vat liSai so trong phep do cac dai luong vat li
Sai so trong phep do cac dai luong vat li
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ T...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ T...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ T...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ T...
 
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAY
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAYCUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAY
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 10 HAY
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
 
Btl do ga
Btl do gaBtl do ga
Btl do ga
 
hchieu.pdf
hchieu.pdfhchieu.pdf
hchieu.pdf
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa LưĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa Lư
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  THPT Hoa LưĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  THPT Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Hoa Lư
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
 
Ch¦+ng ix
Ch¦+ng ixCh¦+ng ix
Ch¦+ng ix
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS - THPT Trí Đức
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS - THPT Trí ĐứcĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS - THPT Trí Đức
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS - THPT Trí Đức
 
Trac+dia
Trac+diaTrac+dia
Trac+dia
 
Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
Baigiangtracdiadaicuongbk 130109061511-phpapp01
 
Chuyên đề tứ giác nội tiếp
Chuyên đề tứ giác nội tiếpChuyên đề tứ giác nội tiếp
Chuyên đề tứ giác nội tiếp
 
Bai giang ktdl 7
Bai giang ktdl 7Bai giang ktdl 7
Bai giang ktdl 7
 
GIAO TRINH THI NGHIEM VAT LY.pdf
GIAO TRINH THI NGHIEM VAT LY.pdfGIAO TRINH THI NGHIEM VAT LY.pdf
GIAO TRINH THI NGHIEM VAT LY.pdf
 
Báo cáo-thực-tập-năm-2017
Báo cáo-thực-tập-năm-2017Báo cáo-thực-tập-năm-2017
Báo cáo-thực-tập-năm-2017
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
4. ky nang uoc dat
4. ky nang uoc dat4. ky nang uoc dat
4. ky nang uoc dat
 
Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuôngChuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông
 

NỘP THẦY HUY.docx

  • 1. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 1 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY MỤC LỤC CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY KINH VĨ ...............................................................................2 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................................................2 2. NỘI DUNG THỰC TẬP.........................................................................................................2 2.1.Định tâm cân bằng máy: .................................................................................................2 2.2.Ngắm mục tiêu................................................................................................................2 2.3.Đọc giá trị góc (máy kinh vĩ FET 500).............................................................................2 CHƯƠNG 2: ĐO GÓC......................................................................................................................3 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................................................3 2. NỘI DUNG THỰC TẬP.........................................................................................................3 2.1.Đo góc bằng.....................................................................................................................3 2.2.Đo góc đứng ....................................................................................................................3 3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP........................................................................................3 CHƯƠNG 3: ĐO ĐỘ DÀI.................................................................................................................5 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................................................5 2. NỘI DUNG THỰC TẬP.........................................................................................................5 2.1.Phương pháp đo tia ngắm ngang.....................................................................................5 2.2.Đo dài khi tia ngắm nghiên..............................................................................................5 3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP.........................................................................................5 CHƯƠNG 4: ĐO ĐỘ CAO................................................................................................................7 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................................................7 2. NỘI DUNG THỰC TẬP.........................................................................................................7 2.1.Đo cao hình học từ trước (từ một phía):..........................................................................7 2.2.Đo cao hình học từ giữa...................................................................................................7 2.3.Đo cao lượng giác............................................................................................................7 3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP.........................................................................................8 CHƯƠNG 5: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ ........................................................................................................9 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................................................9 2. NỘI DUNG THỰC TẬP.........................................................................................................9
  • 2. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 2 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY KINH VĨ 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết sử dụng các ốc điều chỉnh ống kính, chuyển động của máy. Tìm hiểu các phương pháp định tâm, cân bằng, ngắm mục tiêu, đọc số trên bàn tọa độ 2. NỘI DUNG THỰC TẬP 2.1. Định tâm cân bằng máy: - Định tâm sơ bộ - Định tâm chính xác - Cân bằng sơ bộ - Cân bằng sơ bộ với ống thủy tròn - Cân bằng chính xác với thủy bình dài 2.2. Ngắm mục tiêu 2.3. Đọc giá trị góc (máy kinh vĩ FET 500) Cách đọc giá trị góc: Đọc con số có vạch nằm trong khoảng từ 0 đến vạch 6 (hoặc trùng với vạch 0) của du tiêu mang giá trị độ. Đếm từ vạch 0 đến vạch mang giá trị độ bao nhiêu khoảng nhỏ nhân với 5 được giá trị phút.
  • 3. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 3 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY CHƯƠNG 2: ĐO GÓC 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Giúp sinh viên sử dụng máy kinh vĩ để đo góc bằng và góc đứng 2. NỘI DUNG THỰC TẬP 2.1.Đo góc bằng 2.1.1. Phương pháp đo đơn giản - Nửa vòng đo thuận kính: + Mở khóa 1 và khóa 7. Quay máy và ống kính để bàn độ đứng nằm bên trái ống kính. Dựng xào tiêu tại A (điều chỉnh cho sào tiêu thẳng đứng). + Quay máy ngắm sào tiêu A, ngắm vào chân tiêu. Khi thấy rõ thì khóa khóa 1 và 7, dùng ốc vi động đứng và vi động ngang đưa mục tiêu vào đúng tâm của vạch chữ thập. + Nhìn vào kính lúp để đọc độ, phút, giây ở bàng độ ngang aT. + Mở khóa 1 vào 7 quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm sào tiêudựng ở B, tương tự ta có kết quả ở bàn độ ngang là trị số bT -Nửa vòng đo đảo kính: + Mở khóa 1 và 7 quay ống kính 1800 xung quanh trục quay ống kính để bàn độ đứng nằm bên phải ống kính. + Quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm trước sào tiêu ở B, kết quả ta được quả ở bàn độ ngang là trị số bP + Mở khóa 1 vào 7 quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm sào tiêu dựng ở A, tương tự ta có kết quả ở bàn độ ngang là trị số aP. 2.1.2. Tính giá trị góc bằng: - Giá trị nửa lần đo thuận kính: T T T b a    - Giá trị nửa lần đo đảo kính: P P P b a    2 T P m     , m Sai số đo góc của máy m =30’’ máy kinh vĩ FET 500 Khi giá trị T  , P  <0 thì cộng thêm 3600 - Giá trị trung bình 1 vòng đo: 2 tb T P i      2.2. Đo góc đứng - Nửa vòng đo thuận kính: 0 90 T T V Z   - Nửa vòng đo đảo kính: 0 270 T P V Z   - Góc nghiên trung bình: 2 T P TB V V V   3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
  • 4. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 4 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY SỔ ĐO GÓC 1 SỔ ĐO GÓC 2 Trạm đo Vòng đo Điểm đo Vị trí bàn độ đứng Số dọc trên bàn độ ngang Giá trị góc nửa vòng đo Giá trị góc 1 vòng đo Giá trị góc trung bình C 1 A Trái 0 0'0''  60 10'35"  60 10'23''  60 10'29,25''  B 60 10'35''  B Phải 240 10'18''  60 10'11''  A 180 00'07''  2 A Trái 90 0'0''  60 10'23''  60 10'35,5"  B 150 10'23''  B Phải 209 54'42''  60 10'48''  A 270 5'30''  Trạm đo Vòng đo Điểm đo Vị trí bàn độ đứng Số dọc trên bàn độ ngang Giá trị góc nửa vòng đo Giá trị góc 1 vòng đo Giá trị góc trung bình A 1 B Trái 0 0'0''  32 33'30'  32 33'20''  32 33'30''  C 32 33'30''  C Phải 212 38,5'0''  32 33'10''  B 180 5'20''  2 B Trái 90 0'0''  32 33'50''  32 33'40'  C 122 33'50''  C Phải 302 38'50''  32 33'30''  B 270 5'20'' 
  • 5. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 5 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY CHƯƠNG 3: ĐO ĐỘ DÀI 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Xác định đọ dài các đoạn thẳng bằng máy kinh vĩ 2. NỘI DUNG THỰC TẬP 2.1. Phương pháp đo tia ngắm ngang Giả sử đo độ dài 2 điểm A và B bằng máy ta tiến hành như sau: - Đặt máy kinh vĩ tại A định tâm cần bằng máy và cân bằng ống kính cho nằm ngang (Giá trị bàn độ đứng 900). - Dựng mia tại B sao cho mặt trước mia sát với điểm B và vuông góc với hướng BA. - Người ngắm máy quay ngắm mia B và điều chỉnh cho thấy rõ mặt mia rồi đọc tương ứng với ba chỉ trên (T), giữa (G), dưới (D), rồi ghi vào sổ (Chú ý trước khi đọc số kiểm tra bọt nước của ống kính có còn nằm ngay giữa hay không). - Kiểm tra công thức: |(T-G)-(G-D)| 2mm - Độ dài DAB=k.n=k.(T-D), k=100 2.2. Đo dài khi tia ngắm nghiên - Đặt máy kinh vĩ tại A định tâm cân bằng máy. - Dựng mia thẳng đứng tại B (Mặt mia sát vào điểm B) - Quay ống kính ngắm mia - Kiểm tra: |(T-G)-(G-D)| 2mm - Mở gương lấy ánh sáng, nhìn vào kính lúp đọc giá trị góc trên bàn độ đứng: Z - Tính toán: +Góc đứng: V=900-Z +Chiều dài: DAB=k.n.cos2(V), k = 100, n=(T-D) 3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP SỔ ĐO DÀI (Đo dài bằng tia ngắm ngang) Trạm đo Điểm ngắm Số đọc trên mia Khoảng cách(m) k.(T-D) Trên(T) Giữa(G) Dưới(D) A B 1506 1368 1228 27,8 B A 1560 1420 1280 28 B C 1135 1010 885 25
  • 6. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 6 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY SỔ ĐO DÀI (Đo dài bằng tia ngắm nghiêng) Trạm đo Điểm ngắm Số đọc trên mia Góc đo Khoảng cách(m) k.n.cos2(V) Trên(T) Giữa(G) Dưới(D) A B 3458 3320 3184 4 27,3 B A 2040 1900 1760 1 27,9 B C 1578 1450 1324 1 25,3
  • 7. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 7 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY CHƯƠNG 4: ĐO ĐỘ CAO 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Xác định độ cao bằng máy kinh vĩ theo phương pháp: đo cao hình học, đo cao lượng giác. 2. NỘI DUNG THỰC TẬP 2.1. Đo cao hình học từ trước (từ một phía): Giả sử biết độ cao mốc A là HA, tìm độ cao của điểm B là HB ta tiến hành như sau: - Dựng mia thẳng đứng tại B - Đặt máy đo cao tại A (định tâm cân bằng máy và cân bằng ống kính nằm ngang nếu dùng máy kinh vĩ) - Dùng thước đo chiều cao máy (khoảng cách từ trục ống kính đến mốc A) là i. - Quay ống kính ngắm mia tại B, đọc trị số trên mia the 3 chỉ: T, G, D, và kiểm tra số đọc: : |(T-G)-(G-D)| 2mm, nếu thỏa điều kiện thì ghi vào sổ đo - Độ chênh cao giữa mốc A và điểm B là: hAB= i-b, b=G - Tìm độ cao điểm B: B A AB H H h   - Nếu: AB h >0 Điểm B cao hơn điểm A AB h <0 Điểm B thấp hơn điểm A AB h =0 Điểm B cao bằng điểm A 2.2. Đo cao hình học từ giữa Giả sử cao mốc A là HA tìm độ cao HB của điểm B như sau: - Dựng mia thẳng đứng tại A và B - Đặt máy ở giữa cách đều 2 điểm A và B - Gọi S1, S2 là khoảng cách từ máy đến A và từ máy đến B. Trong đo cao kỹ thuật [S1-S2] 5mm và S1,S2 100m - Cân bằng máy. Quay ống kính ngắm mia A, đọc chỉ số trên mia theo 3 chỉ: trên, giữa, dưới. kiểm tra số đọc [(T-G)-(G-D)] 2mm. nếu thỏa điều kiện ghi vào sổ đo. - Quay ống kính ngắm mia B đọc chỉ số trên mia theo 3 chỉ: trên, giữa, dưới. kiểm tra số đọc [(T-G)-(G-D)] 2mm. nếu thỏa điều kiện ghi vào sổ đo. - Độ chênh cao giữa A và B là: AB h a b   a: là giá trị giữa của mia dựng tại A b: là giá trị giữa của mia dựng tại A AB h >0 Điểm B cao hơn điểm A AB h <0 Điểm B thấp hơn điểm A AB h =0 Điểm B cao bằng điểm A - Độ cao điểm B là: B A AB H H h   2.3. Đo cao lượng giác Để xác định độ chênh cao hAB tiến hành như sau:
  • 8. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 8 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY -Đặt máy tại A định tâm cân bằng máy, đo được chiều cao máy iA. -Quay ống kính ngắm mia tại B, đọc trị số trên mia theo 3 chỉ: trên (T), giữa (G), dưới (D). kiểm tra số đọc [(T-G)-(G-D)] 2mm. Nếu số đọc thỏa điều kiện ghi vào sổ đo. -Mở gương lấy ánh sáng nhìn vào kính hiển vi đọc giá trị góc của bàn tọa độ máy Z. suy ra V=90o – Z Độ chênh cao: hAB= 1 2 2 A K n Sin V i b     Độ cao điểm B: B A AB H H h   3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP Cho A H 1,5 m  SỔ ĐO CAO (Đo cao từ 1 phía) i 1,348  SỔ ĐO CAO (Đo cao từ giữa) Trạm đo Hướng ngắm Số đọc trên mia Độ dài đường đo(m) Chênh cao (m) AB h i b   Độ cao H(m) B A AB H H h   Trên(T) Giữa(G) Dưới(D) A A B  1552 1495 1436 11,6 -0,147 B H 1,353  B B C  2602 2510 2418 18,4 -0,185 C H 1,168  Trạm đo Hướng ngắm Số đọc trên mia Độ dài đường đo(m) Chênh cao (m) AB h a b   Độ cao H(m) B A AB H H h   Trên(T) Giữa(G) Dưới(D) 1 A B  1325 1299 1273 5,2 -0,181 B H 1,319  B A  1150 1118 1084 6,6 2 C B  1265 1225 1185 8 -0,185 C H 1,134  B C  1464 1410 1358 10,6
  • 9. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 9 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY CHƯƠNG 5: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Thành lập lưới khống chế đo vẽ, đo vẽ bình đồ khu vực. 2. NỘI DUNG THỰC TẬP *Thành lập lưới khống chế mặt bằng và lưới khống chế độ cao đo vẽ: Khảo sát khu vực đo, vẽ sơ đồ khu vực. Khi chọn lưới phải thỏa các điều kiện sau: - Lưới đường chuyền khép kín tối thiểu 4 điểm khống chế, chiều dài cạnh từ 20m đến 200m. - Các điểm của lưới khống chế phải bao quát khu vực đo, có tầm nhìn thông thoáng và thuận tiện đo vẽ chi tiết. - Tại một điểm lưới khống chế phải nhín thấy 2 điểm kế tiếp - Các cạnh của lưới khống chế phải tương đối bằng nhau - Sau khi chọn xong, đánh dấy đỉnh đường chuyền: sơn đỏ hoặc bút xóa. * Đo các yếu tố đường chuyền: -Đo góc: bằng phương pháp đơn giản, kiểm tra điều kiện: 60'' cf f f n      , n là số góc đo do LT f       , 0 ( 2) 180 LT n      -Đo cạnh: Đo cạnh bằng máy kinh vĩ, kiểm tra điều kiện. 1 300 D D   -Đo cao các đỉnh đường chuyền: Đo hiệu độ cao các đỉnh đường chuyền bằng phương pháp đo cao hình học từ gữa. Độ chính xác 100 (Km)( ) h f D mm   *Bình sai đường chuyền: Tiến hành bình sai lưới khống chế độ cao đường chuyền. Tọa độ giả định và góc định hướng cạnh khởi đầu được cung cấp bởi giáo viên hướng dẫn.
  • 10. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 10 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY SỐ ĐO GÓC BẰNG SỔ ĐO GÓC 1 SỔ ĐO GÓC 2 Trạm đo Vòng đo Điểm đo Vị trí bàn độ đứng Số dọc trên bàn độ ngang Giá trị góc nửa vòng đo Giá trị góc 1 vòng đo Giá trị góc trung bình A 1 B Trái 0 0'0''  90 54'30'  90 54'45''  90 54'30''  D 90 54'30''  D Phải 270 57'0''  90 55'0''  B 180 2'0''  2 B Trái 90 0'0''  90 54'20''  90 54'15'  D 180 54'20''  D Phải 0 54'45''  90 54'10''  B 270 0'35''  Trạm đo Vòng đo Điểm đo Vị trí bàn độ đứng Số dọc trên bàn độ ngang Giá trị góc nửa vòng đo Giá trị góc 1 vòng đo Giá trị góc trung bình B 1 C Trái 0 0'0''  90 13'40''  90 14'0'  90 13'50''  A 90 14'30''  A Phải 270 14'50''  90 14'20''  C 180 0'30''  2 C Trái 90 0'0''  90 13'20''  90 13'40''  A 180 13'20''  A Phải 0 13'30''  90 14'0''  C 269 59'30'' 
  • 11. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 11 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY SỔ ĐO GÓC 3 SỔ ĐO GÓC 4 Trạm đo Vòng đo Điểm đo Vị trí bàn độ đứng Số dọc trên bàn độ ngang Giá trị góc nửa vòng đo Giá trị góc 1 vòng đo Giá trị góc trung bình C 1 B Trái 0 0'0''  92 3'10''  92 3'20''  92 3'30''  D 92 3'10''  D Phải 272 3'40''  92 3'30''  B 180 0'10'  2 B Trái 90 0'0''  92 3'55''  92 3'40''  D 182 3'55''  D Phải 2 3'30''  92 3'25''  B 270 0'5''  Trạm đo Vòng đo Điểm đo Vị trí bàn độ đứng Số dọc trên bàn độ ngang Giá trị góc nửa vòng đo Giá trị góc 1 vòng đo Giá trị góc trung bình D 1 A Trái 0 0'0''  86 50'0''  86 49'45''  86 49'30''  C 86 50'0''  C Phải 266 50'35''  86 49'30''  A 180 1'05''  2 A Trái 90 0'0''  86 49'20''  86 49'15''  C 176 49'20''  C Phải 356 49'50''  85 49'10''  A 271 0'10'' 
  • 12. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 12 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY SỐ ĐO DÀI Trạm đo Điểm ngắm Số đọc trên mia Khoảng cách(m) k.(T-D) Trên(T) Giữa(G) Dưới(D) B C 1530 1326 1120 41 A D 1510 1300 1090 42 D C 1088 970 851 23,8 B A 1633 1521 1409 22,4 SỐ ĐO CAO (Phương pháp đo cao hình học từ giữa) A H 3,72m  Trạm đo Hướng ngắm Số đọc trên mia Độ dài đường đo(m) Chênh cao (m) AB h a b   Độ cao H(m) B A AB H H h   Trên(T) Giữa(G) Dưới(D) 1 A 1266 1107 949 31,2 -0,414 3,306 B 1612 1521 1430 18,2 2 B 1600 1500 1400 18,7 0,32 3,626 C 1260 1180 1100 16,3 3 C 1255 1175 1095 16,5 -0,1 3,526 D 1430 1275 1120 30,8 4 D 1435 1280 1125 31 0,177 3,703 A 1262 1103 945 31,6
  • 13. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 13 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN 12 15 45'20" A(182,5m; 268,3m)    + Sai số khép góc: do lt f [ ] [ ] 360 1'20" 360 80"           + Điều kiện: 2m n f 2m n(m 30") 120" 80" 120" (Thoa)              + Số hiệu chỉnh bình sai: f 80 20" n 4          + Sai số khép góc tọa độ: 2 2 2 2 f(x) f(y) ( 0,113) 0,594 1 1 k (Thoa) D 129,2 213,67 2000         A B C D Điểm Góc đo Độ dài A 90 54'30''  22,4 m B 90 13'50''  41 m C 92 3'30''  23,8 m D 86 49'30''  42 m
  • 14. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 14 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY  '   D(m) Số gia tọa độ trước bình sai Số gia tọa độ sau bình sai Tọa độ bình sai x(m)  y(m)  x'(m)  y'(m)  x(m) y(m) A 182,5 268,3 15 45'20"  22,4 21,558 6,082 21,648 6,048 B 90 13'50''  90 13'30''  0,090 -0,034 204,148 274,348 -20" 105 31'50"  41 -10,978 39,503 -10,811 39,44 C 92 3'30''  92 3'10''  0,167 -0,063 193,37 313,788 -20" 193 28'40"  23,8 -23,145 -5,547 -23,048 -5,584 D 86 49'30''  86 49'10''  0,097 -0,037 170,289 308,204 -20" 286 39'30"  42 12,040 -39,839 12,211 -39,904 A 90 54'30''  90 54'10''  0,171 -0,065 182,5 268,3 -20" 15 45'20" 
  • 15. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 15 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY BẢNG BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN D 129,2   f (x) 0,525   f (y) 0,199  [ Khép ]
  • 16. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 16 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY BÌNH SAI ĐỘ CAO + Sai số khép góc: n h i 1 f [h ] 0,414 0,32 0,1 0,177 0,017m 17mm           + Điều kiện: cf h h f f  (thỏa) cf h f 50 D 50 0,1292 17,97mm       BẢNG BÌNH SAI ĐỘ CAO Điểm Độ dài(m) Độ chênh cao(m) Số hiệu chỉnh h n i f d (m) D    Trị bình sai(m) h' h   Độ cao(m) A 3,72 22,4 -0,414 0,003 -0,411 B 3,309 41 0,32 0,005 0,325 C 3,634 23,8 -0,1 0,003 -0,097 D 3,537 42 0,177 0,006 0,183 A 3,72 D 129,2m   [ Khép ]
  • 17. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 17 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY SỔ ĐO CHI TIẾT Số TT Số đọc trên mia Góc ngang Khoảng cách(m) Chiều cao máy(mm) Chênh cao(m) Độ cao(m) Tọa độ Ghi chú T G D D A  1248 1038 827 0 0'00"  42.1 1470 - 3.72 (182.5; 268.3) Điểm gốc 1 1432 1388 1344 40 39'  8.8 1470 0.082 3.802 Trụ lưới cầu lông 2 1390 1315 1240 25 36'  15 1470 0.155 3.875 Trụ lưới cầu lông 3 1405 1325 1245 25 16'30"  16 1470 0.145 3.865 Góc bồn cây 4 1401 1320 1240 29 55'30"  16.1 1470 0.15 3.87 Góc bồn cây 5 1451 1354 1256 45 11'30"  19.5 1470 0.116 3.836 Góc bồn cây 6 1442 1355 1268 49 54'30"  17.4 1470 0.115 3.835 Góc bồn cây 7 1385 1325 1185 29 36'  20 1470 0.145 3.865 Cây còng 8 1220 1130 1040 10 24'  18 1470 0.34 4.06 Cây còng 9 1405 1290 1175 19 4'  23 1470 0.18 3.9 Góc bồn cây 10 1400 1285 1170 22 16'  23 1470 0.185 3.905 Góc bồn cây 11 1460 1336 1213 21 20'30"  24.7 1470 0.134 3.854 Góc bồn cây 12 1474 1351 1229 18 31'  24.5 1470 0.119 3.839 Góc bồn cây 13 1405 1195 985 12 55'30"  42 1470 0.275 3.995 Góc bồn cây 14 1410 1200 990 14 35'  42 1470 0.27 3.99 Góc bồn cây 15 1420 1200 980 28 22'30"  44 1470 0.27 3.99 Góc bồn cây 16 1400 1250 1100 43 52'  30 1470 0.22 3.94 Góc bồn cây
  • 18. BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA NHÓM 5 18 GVHD: TH.S VÕ BÁ HUY 17 1142 984 827 3 0'  31.5 1470 0.486 4.026 Cây hoàng hậu 18 1508 1425 1342 57 0'30"  16.6 1470 0.045 3.765 Cây bàng 19 1165 995 825 25 51'  34 1470 0.475 4.195 Cây phượng 20 1445 1362 1278 53 2'30"  16.7 1470 0.108 3.828 Góc bồn cây 21 1410 1265 1120 46 29 1470 0.205 3.925 Góc bồn cây