1. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 0/20
HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN
Tác giả
Ngày công bố ___ / ___ /_2016___
Project Manager
Project Leader
Phiên bản 1.1
2. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 1/20
Trang 1
CÁC PHIÊN BẢN
Ngày
tháng
Vị trí Nội dung sửa đổi
Ghi
chú
THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT
STT Thuật ngữ/Viết tắt Ý nghĩa
1.
2.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
STT Tên tài liệu Nguồn Ghi chú
1.
2.
3. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 2/20
Trang 2
MỤC LỤC
1. GIẢI PHÁP CLOUD VNPT MEETING .....................................................4
1.1. Tính năng ............................................................................................................4
1.2. Ưu điểm...............................................................................................................5
2. CÁC GIẢI PHÁP KHÁC ................................................................................5
2.1. Giải pháp Aver ...................................................................................................5
2.1.1. Mô hình kỹ thuật ........................................................................................5
2.1.2. Tính năng.....................................................................................................7
2.1.3. Ưu điểm và khuyết điểm ...........................................................................7
2.1.3.1. Ưu điểm ..............................................................................................7
2.1.3.2. Khuyết điểm.......................................................................................7
2.2. Giải pháp Trueconf ............................................................................................8
2.2.1. Mô hình kỹ thuật ........................................................................................8
2.2.2. Tính năng.....................................................................................................9
2.2.3. Ưu điểm và khuyết điểm .........................................................................10
2.2.3.1. Ưu điểm ............................................................................................10
2.2.3.2. Khuyết điểm.....................................................................................10
2.3. Giải pháp Vydio ...............................................................................................10
2.3.1. Mô hình kỹ thuật ......................................................................................10
2.3.2. Tính năng...................................................................................................11
2.3.3. Ưu điểm và khuyết điểm .........................................................................11
2.3.3.1. Ưu điểm ............................................................................................11
2.3.3.2. Khuyết điểm.....................................................................................11
2.4. Giải pháp Polycom ..........................................................................................11
2.4.1. Mô hình kỹ thuật ......................................................................................11
12
2.4.2. Tính năng...................................................................................................12
2.4.3. Ưu điểm và khuyết điểm .........................................................................12
2.4.3.1. Ưu điểm ............................................................................................12
2.4.3.2. Khuyết điểm.....................................................................................12
3. BẢNG SO SÁNH.............................................................................................13
3.1. Phần Cứng / Phần Mềm ..................................................................................13
3.2. Tính Năng .........................................................................................................16
4. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 3/20
Trang 3
4. ĐÁNH GIÁ CỦA NHÓM..............................................................................17
5. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 4/20
Trang 4
1. GIẢI PHÁP CLOUD VNPT MEETING
1.1. Tính năng
- Sử dụng dịch vụ VNPT Meeting do VNPT cung cấp thì người dùng không
cần đầu tư thiết bị, chỉ cần dùng PC, Laptop, Điện Thoại là có thể truy cập
dịch vụ, chi phí sẽ tính vào hàng tháng
- Các tính năng chính:
STT Tính năng Mô tả
1 Tải khoản quản trị Admin
Từng khách hàng có tài khoản quản trị
Admin có quyền quản lý tập trung nhiều
phòng họp đang sử dụng trong phạm vi dịch
vụ đã mua của tổ chức, cá nhân đồng thời
chủ động theo dõi tình trạng sử dụng thông
qua trang Portal dịch vụ.
2 Tính năng hội nghị
Khởi tạo cuộc hội nghị thông qua phòng họp
ảo (VMR): thông qua trang quản trị dịch vụ
chủ tọa hội nghị có thể khởi tạo và gửi nội
dung, lịch họp, mật khẩu tham gia phòng họp
một cách nhanh chóng cho các thành viên
qua Email, mạng xã hội (Facebook, …), phần
mềm Chat (Skype, Google Talk, Yahoo, …)
Quản trị hội nghị: mời thêm đại biểu tham
gia hội nghị, ngắt đại biểu ra khỏi hội nghị,
bật tắt âm thanh của các đại biểu trong hội
nghị. Đóng phòng họp ảo khi scác thành viên
đã tham gia đầy đủ
Các tính năng hỗ trợ và tương tác: chia sẻ
nội dung video, tài liệu (slide, word, excel,
…), live camera, màn hình desktop. Chatting
giữa các đại biểu tham gia hội nghị có quyền
phát biểu, chia sẻ, trình chiếu các nội dung
trong hội nghị
Phân quyền cho đại biểu tham gia hội nghị:
cho phép các đại biểu tham gia hội nghị có
quyền phát biểu, chia sẻ, trình chiếu các nội
dung trong hội nghị
6. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 5/20
Trang 5
3
Tính năng cho khách mời
tham gia hội nghị
Tham gia hội nghị: các điểm tham dự có thể
tham gia hội nghị qua các phương thức như
Thiết bị đầu cuối chuyên dụng SIP/H323,
ứng dụng trên máy tính hoặc điện thoại di
động thông minh, trình duyệt web. Các thông
tin sẽ được gửi đi tự động theo yêu cầu tới tất
cả các thành viên
Các tính năng hỗ trợ và tương tác: chia sẻ
nội dung video, tài liệu (slide, word, excel,
…), live camera, màn hình desktop. Chatting
giữa các đại biểu (xin tham gia hội nghị, xin
quyền phá biểu, xin quyền trình chiếu)
4
Tính năng bảo mật hệ
thống
Mã hóa hội nghị: tất cả nội dung hội nghị sẽ
được mã hóa và bảo mật theo các tiêu chuẩn
bảo mật quốc tế (AES, SHA, …) trước khi
truyền trên mạng IP
Bảo mật hội nghị: các người quản trị hệ
thống chỉ thấy hội nghị và các thành phần
trong danh bạ do mình tạo ra. Các phòng họp
được mã hóa bằng một dãy địa chỉ phòng
họp (mã ID riêng) mà chỉ người quản trị tạo
ra phòng họp biết. Đại biểu được mời tham
gia hội nghị sẽ nhận được nội dung hội nghị
bao gồm: ID hội nghị, mật khẩu tham gia hội
nghị, nội dung cuộc họp…
1.2. Ưu điểm
- Sử dụng hạ tầng và giải pháp sẵn có của VNPT
- Tổng chi phí đầu tư ban đầu thấp, người dùng chỉ cần PC, điện thoại là có
thể kết nối.
- Đảm bảo bảo mật và tính sẵn sàng cao 24/7
2. CÁC GIẢI PHÁP KHÁC
2.1. Giải pháp Aver
2.1.1. Mô hình kỹ thuật
7. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 6/20
Trang 6
- Mô hình này gồm 1 thiết bị trung tâm có 4 điểm cầu, 2 thiết bị chi nhánh
và 1 EZMeetup dành cho PC điện thoại.
STT Yêu cầu thiết bị Số lượng Ghi chú
1
Thiết bị hội nghị truyền hình
chuẩn HD tích hợp sẵn MCU
10 điểm HD
01 Lắp đặt tại điểm trung tâm
2
Thiết bị hội nghị truyền hình
độ phân giải HD cho phòng
họp chi nhánh
02
IP Network
04 Mbps
1Mbps 1Mbps
AVER EVC350
AVER EVC150
cho điểm nhánh
AVER EVC150
cho điểm nhánh
1Mbps
Phần mềm EZMeetup
họp từ xa
8. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 7/20
Trang 7
3 Phần mềm họp từ xa 01 Phần mềm EZMeetup
2.1.2. Tính năng
- Độ phân giải Full HD 1080p
- Lưu trữ toàn bộ nội dung cuộc họp
- Cấu hình và điều khiển từ xa qua Web
- Chia sẽ dữ liệu từ máy tính
- Bảo mật AES 128 bit
- …
2.1.3. Ưu điểm và khuyết điểm
2.1.3.1. Ưu điểm
- Tính năng phổ biến phù hợp cho doanh nghiệp
- Đã triển khai cho rất nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là VNPT Quảng Bình
và IDC VNTP Tân Thuận.
2.1.3.2. Khuyết điểm
- Chi phí đầu tư ban đầu cao (nhưng thấp hơn giá trung bình)
- Chỉ hỗ trợ tối đa 10 điểm đồng thời, nên không thể sử dụng như cho việc
cung cấp dịch vụ.
- Mua thiết bị, không bán phần mềm
9. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 8/20
Trang 8
2.2. Giải pháp Trueconf
2.2.1. Mô hình kỹ thuật
- TrueConf Server là phần mềm Hội nghị truyền hình cho máy chủ duy nhất
tại Việt Nam sử dụng công nghệ SVC, không đòi hỏi thiết bị chuyên dụng,
hỗ trợ nhiều thiết bị đầu cuối khác nhau, dễ dàng cài đặt.
- Công nghệ hội nghị truyền hình SVC – Scalable Video Coding cho phép
chia nhỏ 1 hình ảnh có độ phân giải cao thành nhiều lớp hình ảnh có độ
phân giải nhỏ hơn. Như vậy trong 1 luồng dữ liệu sẽ bao gồm 1 lớp hình
ảnh có độ phân giải cơ bản và 1 lớp hình ảnh bổ sung nhằm tăng chất
lượng hình ảnh cho thiết bị đầu cuối.
- TrueConf Server sử dụng công nghệ SVC dựa trên bộ giải mã VP8, có khả
năng tự điều chỉnh và truyền tải hình ảnh tốt nhất, phù hợp nhất tới từng
thiết bị và đường truyền khác nhau.
10. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 9/20
Trang 9
- Các mô hình phòng họp trực tuyến:
STT Mô hình Mô tả
1
Họp trực tuyến cá
nhân
Là cuộc gọi Point – to – point. Hai bên có thể cùng
nhìn thấy và đàm thoại với nhau ngang hàng. Hỗ trợ
đầy đủ công cụ tương tác.
2 Họp nhóm
Cho phép kết nối tới 25 điểm cầu đồng thời mà tất cả
có thể nhìn, nghe và làm việc tới nhau. Bạn có thể
phóng to thu nhỏ cửa sổ video chỉ với một cú click
chuột.
3 Đào tạo trực tuyến
Cho phép kết nối tới 16 điểm cầu đồng thời, mọi
điểm cầu có thể nghe hoặc chỉ nhìn thấy giảng
viên(điểm cầu chính), ngược lại giảng viên có thể
nhìn và nghe thấy tất cả những người khác. Điều này
sẽ giúp học viên không bị ảnh hưởng trong quá trình
học tập.
4 Họp hội nghị
Cho phép kết nối tối đa 250 điểm cầu. Hiển thị tối đa
4 điểm cầu và do chủ tọa chỉ định. Các điểm cầu
khác có thể gửi yêu cầu để lên hình bằng các công
cụ tương tác: gửi tin nhắt, Push to Talk.
2.2.2. Tính năng
- Sử dụng công nghệ SVC
- Bảo mật SSL và AES-256
- Độ phân giải Full HD, Ultra 4K
11. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 10/20
Trang 10
- Chia sẻ dữ liệu từ máy tính
- Lưu trữ toàn bộ nội dung cuộc họp
- …
2.2.3. Ưu điểm và khuyết điểm
2.2.3.1. Ưu điểm
- Tính năng đầy đủ, phù hợp cho việc cung cấp dịch vụ
- Triền khai bằng phần mềm
- Mở rộng không giới hạn
- Đã triển khai cho nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là Sở GD&ĐT Thái
Nguyên, Bà Rịa Vùng Tàu, UBND Bắc Giang, Trung Tâm Công Nghệ
Cao – Bộ Tư Lệnh Thông Tin.
- CCS VNPT hiện dùng sản phẩm này để cung cấp Cloud Meeting
2.2.3.2. Khuyết điểm
- Chi phí đầu tư ban đầu cao (gần bằng mức trung bình)
2.3. Giải pháp Vydio
2.3.1. Mô hình kỹ thuật
- Mô hình Vidyo gồm nhất nhiều thành phần, mỗi thành phần có 1 chức
năng khác nhau. Ví dụ muốn kết nối với hệ thống H.323/SIP Endpoint thì
phải mua 1 thiết bị gọi là VidyoGateway.
12. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 11/20
Trang 11
2.3.2. Tính năng
- Sử dụng công nghệ SVC
- Độ phân giải Full HD, Ultra 4K
- Chia sẻ dữ liệu từ máy tính
- Lưu trữ toàn bộ nội dung cuộc họp
- Bảo mật AES 128-bit, TLS, HTTPS
- …
2.3.3. Ưu điểm và khuyết điểm
2.3.3.1. Ưu điểm
- Tính năng đầy đủ, phù hợp cho việc cung cấp dịch vụ
- FPT hiện dùng sản phẩm này để cung cấp dịch vụ
2.3.3.2. Khuyết điểm
- Chi phí đầu tư ban đầu cao (Khá đắt)
- Mua thiết bị phần cứng, không bán phần mềm
- Muốn hỗ trợ đầy đủ tính năng phải mua thêm các thiết bị phần cứng của
hãng.
- Triển khai phức tạp vì quá nhiều thành phần
2.4. Giải pháp Polycom
2.4.1. Mô hình kỹ thuật
13. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 12/20
Trang 12
2.4.2. Tính năng
- Độ phân giải HD, Full HD
- Chia sẽ dữ liệu từ máy tính
- Bảo mật AES 128-bit, 256-bit, …
- Lưu trữ toàn bộ nội dung cuộc họp
2.4.3. Ưu điểm và khuyết điểm
2.4.3.1. Ưu điểm
- Hãng nổi tiếng
2.4.3.2. Khuyết điểm
- Chi phí đầu tư ban đầu rất cao
- Mua thiết bị phần cứng, mua thêm license để sử dụng đa điểm
- Muốn hỗ trợ đầy đủ tính năng phải mua thêm
IP Network
04 Mbps
1Mbps 1Mbps
Realpresence group
500
Realpresence group
300
Realpresence group
300
1Mbps
Realpresence Desktop
14. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 13/20
Trang 13
3. BẢNG SO SÁNH
3.1. Phần Cứng / Phần Mềm
Aver VidyoRouter TrueConf Polycom
Hardware 1U Rack mount.
Can be installed on any
compatible PC
Hardware
Up to 10 concurrent
connections
Up to 150 concurrent
connections in XL version.
Up to 2000 concurrent
connections per instance.
Up to 6 concurrent
connections per
instance
Virtualization:
VidyoRouter VE for
VMware® ESXi™.
Compatible with any virtual
platforms that can run
Microsoft Windows Server.
Built-in Web
Manager
VidyoPortal (device is sold
separately)
Built-in Web Manager
Built-in Web
Manager
System management
via web browser.
System management via
web browser.
All settings can be securely
accessed and managed
remotely via browser
System management
via web browser
Conferences scheduling.
Conferences scheduling and
management.
Management for users,
groups, tenants and
polices.
Users groups, polices and
multi-tennacy supported.
Management for
users
LDAP / Active Directory
integration
LDAP / AD supported as
well
LDAP / AD
Personal area for users to
host and join conferences.
Users can use client apps for
Windows, Linux, OS X,
Android and iOS to create
15. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 14/20
Trang 14
Ad-hoc conferences.
Built-in Multi
Gateway
VidyoGateway (device is
sold separately)
Built-in Multi Gateway
Built-in Multi
Gateway
SIP/ H.323
Gateway for connecting to
H.323/SIP devices.
Up to 10x HD 720p
connections via SIP per each
TrueConf Server instance*.
SIP/ H.323
Supports single 720p
connection.
Support RTSP protocol used
in IP-cameras.
Up to 2x 1080p or up to 5x
720p connections per
device in XL version.
Communicate natively with
WebRTC peers via VP8
SVC.
Can host multi-protocol
video conferences, eg.
Native + WebRTC + SIP.
H.323
Included in Aver
VidyoReplay (device is sold
separately)
Included in TrueConf Server
RSS (device is sold
separately) or
Polycom
RealPresence Group
700 or RealPresence
Media Suite
Video conference
recording
Video conference
recording.
Recording is available in
client applications and on
the server side.
Video conference
recording
Webcast of video
conferences (one-way
communication).
WebRTC client can be used
for streaming.
VidyoWeb (browser plug- Built-in WebRTC Support Polycom®
16. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 15/20
Trang 15
in) RealPresence® Web
Suite
Requires installation of a
plug-in for the
corresponding browser on
the client side
Plugin-free web-based video
conferences in browser
Collaboration features and
content sharing available.
Can display content as video
in a mixed layout
Video resolution up to HD
720p
VP8 SVC powered mixeed
video up to 720p
Video resolution up
to HD 720ps
Encryption Encryption Encryption Encryption
CAES (Advanced
Encryption Standard)
(128-bit)
AES 128-bit, TLS, SRTP,
HTTPS
AES 256-bit, TLS, SSL
AES 128-bit, AES
256-bit
Client License Client License Client License Client License
Purchase Purchase Free Purchase
Compatibility list Compatibility list Compatibility list Compatibility list
http://www.aver.com
/Help-Learn/Video-
Conferencing/compa
tibility-list
Polycom, Cisco,
Radvision, LifeSize…
http://trueconf.com/support/
compatible-equipment.html
17. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 16/20
Trang 16
3.2. Tính Năng
Aver Vidyo TrueConf Polycom
Các mô hình
Point to Point Point to Point Point to Point Point to Point
Multi Point Multi Point Multi Point Multi Point
Virtual Meeting Virtual Meeting
Video Lecture
Công cụ tương tác
Screen Share Screen Share Screen Share Screen Share
Slide Show Slide Show Slide Show Slide Show
Contacts Contacts
Recording Recording Recording Recording
Chat Chat Chat
Call history Call history Call history
Các tính năng hệ thống
SIP/ H.323 SIP/ H.323 SIP/ H.323 SIP/ H.323
Unlimited expansion
WebRTC WebRTC
Use SVC technology Use SVC technology
RTSP
Management user, group Management user, group
LDAP LDAP
Network Capabilities
Website Integration Website Integration Website Integration Website Integration
UDP Multicast
Security Security Security Security
Encryption Encryption Encryption Encryption
Chất lượng hình ảnh
HD, Full HD HD, Full HD, UltraHD
4K
HD, Full HD, UltraHD
4K
HD, Full HD
Client
Desktop Desktop Desktop Desktop
Mobile Mobile Mobile Mobile
Web browser Web browser Web browser
18. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 17/20
Trang 17
4. ĐÁNH GIÁ CỦA NHÓM
ST
T
Tính năng / Đối tác
VNPT
MEETING
(Ưu tiên)
Aver
(baoantelec
om.com)
TrueConf
(trueconf.com
.vn
haproinfo.vn)
Vidyo
(vidyovietnam.
vn
haproinfo.vn)
Polycom
(chanchin
h.com.vn
polycomv
ietnam.ne
t
savitel.co
m.vn)
I Mô hình
1 Point to Point x x x x x
2 Multi Point x x x x x
3 Virtual Meeting x x x
4 Video Lecture x
II Công cụ tương tác
1 Screen Share x x x x x
2 Slide Show x x x x x
3 Contacts x x x x
4 Recording x x x x
5 Chat x x x x
6 Call history x x
III Các tính năng hệ thống
19. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 18/20
Trang 18
1 SIP/ H.323 x x x x x
2
Unlimited
expansion
x
3 WebRTC x x x x
4
Use SVC
technology
x x
5 RTSP x
6
Management user,
group
x x
x
7 LDAP, Directory x x x
8
Network
Capabilities
x
9 Website Integration x x x x
10 UDP Multicast x
11 Security x x x x x
12 Encryption x x x x x
IV Chất lượng hình ành
1 HD x x x x x
2 Full HD x x x x
3 UltraHD 4K x x
V Client
1 Desktop x x x x x
20. HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC
TUYẾN
Mã số: QT /VNPT VNP-VNPT DATA-
SI
Trang: 19/20
Trang 19
2 Mobile x x x x x
3 Web browser x x x x