SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Page 1 of 6
Đề cương thi sát hạch kỹ sư CNTT
( Phần bắt buộc đối với tất cả các kỹ sư phần mềm, phần cứng, hệ thống, viễn thông )
1. Cách biểu diễn dữ liệu và lôgic
 Cơ số đếm
 Cách biểu diễn dữ liệu số (BCD, packed, unpacked, dấu phảy động, dấu phảy tĩnh) và ký
tự (ASCII, EBCDIC, Unicode)
 Các phép toán và độ chính xác (dịch bit, AND, OR, NOT, XOR, tràn số, …)
2. Phần cứng thiết bị CNTT và kiến trúc máy tính
 Các vấn đề liên quan tới các thiết bị chính của máy tính
 Phương thức giao tiếp giữa các thiết bị máy tính
 Một số thiết bị liên quan (máy in, máy quét, UPS, tape, …)
3. Kiến thức căn bản về hệ điều hành
 Kiến thức căn bản về các chức năng chính của hệ điều hành; các khái niệm đa xử lý,
phân tán, thời gian thực, cluster, …
 Kiến thức căn bản về các hệ điều hành phổ biến như Windows và Unix (tập trung vào
Windows Server 2003 và Windows XP)
4. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
 Các cấu trúc dữ liệu nguyên thủy của máy tính (số thực, số nguyên, ký tự, boolean)
 Các cấu trúc dữ liệu nâng cao (ví dụ như mảng, bản ghi, ngăn xếp, hàng đợi, …)
 Các thuật toán đơn giản và mối liên hệ với các cấu trúc dữ liệu
5. Kiến thức căn bản về mạng và truyền thông
 Kiến trúc và các kiểu nối mạng căn bản
 Mô hình OSI và bộ giao thức TCP/IP
 Khái niệm về những thiết bị mạng như switch, hub, …
 Kiến thức căn bản về Internet
6. Kiến thức căn bản về lưu trữ, phục hồi dữ liệu và HA
 Kiến thức căn bản về các phương pháp đảm bảo độ sẵn sàng cao cho hệ thống (RAID,
cluster, …)
 Kiến thức căn bản về các phương thức lưu trữ dữ liệu (tape, disk, full backup, differential
backup, …)
7. Kiến thức căn bản về an toàn bảo mật
 Nguyên lý và các hình thức kiểm soát bảo mật
 Hiểu tác dụng của các quy định bảo mật
 Hiểu tác dụng của các thuật toán mã hóa chính
8. Một số vấn đề căn bản về ứng dụng CNTT trong ngân hàng nói chung và Ngân hàng Công
thương Việt Nam nói riêng
 Quản lý tài khoản tập trung, phân quyền và kiểm soát giao dịch
 Các hình thức xử lý dữ liệu (tức thời và theo lô)
 Phân biệt các hệ thống xử lý thông tin OLTP và OLAP
Lưu ý: Mặc dù đề cương này tương đối rộng nhưng khi ra đề TTCNTT sẽ chỉ dùng những câu hỏi: a) ở
mức khái niệm (yêu cầu người làm bài phân biệt đúng/sai); b) liên quan đến thực tế công việc và không
thiên về lý thuyết.
Page 2 of 6
Đề cương thi sát hạch kỹ sư phần cứng
( Phần tự chọn theo chuyên đề )
1. Kiến thức về máy tính (phần cứng, hệ điều hành), hệ thống máy tính
a. Kiến thức cơ bản về cấu trúc máy tính, các linh kiện và thành phần cơ bản, nguyên lý hoạt
động, các giao tiếp giữa các thành phần
b. Mạch logic
c. Bộ xử lý: tốc độ xử lý, đơn xử lý, đa xử lý, ngắt, lệnh
d. Bộ lưu trữ: Thiết bị lưu trữ trong, lưu trữ song song/tuần tự, thiết bị lưu trữ ngoài. Các
loại thiết bị lưu trữ thông dụng trong CNTT: đĩa từ, đĩa quang, tape,..
e. Vận hành và bảo trì hệ thống
f. Thiết bị, hệ thống truyền thông: các thành phần và khái niệm cơ bản, thiết bị truyền thông
g. Hệ điều hành: các khái niệm cơ sở, cấu hình hệ thống
2. Phần trang thiết bị.
a. Chipset của các loại máy tính GX260, 270,280, 520, 745 (các khối chipset và chức năng
của từng khối)
b. Chipset các loại máy chủ S28; S29; Dell 6800; 4475 (Các khối chipset và chức năng của
từng khối)
c. Card Raid (Sơ đồ khối theo tiêu chuẩn của intel), cách tạo RAID 0,1, 5. các lỗi liên quan.
d. Máy in dòng P5205B (sơ đồ khối của mạch điều khiển ) so sánh tính năng với P7205,
máy in lazer nguyên lý và các lỗi thường gặp.
e. Windows XP, windows Server 2003, vista (cấu hình tối thiểu yêu cầu, các lỗi liên quan
đến thiết bị, quản trị)
f. UPS 5 KVA (sơ đồ khối,…..) so sánh UPS ONLINE, OFFLINE.
g. Thông báo lỗi với máy in sổ, so sánh PR2, PR2E, ... Một số thông báo lỗi của UPS
5KVA, Một số thông báo lỗi của Máy chủ, một số thông báo lỗi của máy PC .
h. Cấu hình phần cứng PIX 525. Router 1751 , 1841, 2600 , 2800
i. Lỗi mạng LAN. SW L2, L3.
j. Các loại nguồn sử dụng cho thiết bị CNTT. Nguyên lý, công suất, vào/ra, nguồn dự
phòng.
k. Phần mềm điều khiển thiết bị các loại hiện có NHCT, Phần mềm BIOS và những điểm
lưu ý khi cập nhật nâng cấp.
l. Tính toán công suất thiết kế cho dự án công nghệ thông tin. (UPS, Mạng máy tính, thiết bị
bảo mật truyền thông, ...) cho Phòng học lớn hoặc toà nhà trụ sở.
m. Nghiên cứu đề xuất giải pháp về cơ sở hạ tầng CNTT phù hợp với qui mô của cấp chi
nhánh, Sở giao dịch, Phòng giao dịch, quỹ tiết kiệm.
Page 3 of 6
Đề cương thi sát hạch kỹ sư hệ thống
( Phần tự chọn theo chuyên đề )
1. Kiến thức về HĐH
a. Kiến thức cơ bản về HĐH Windows Server, Unix.
b. Cài đặt, cấu hình và triển khai Windows 2003 Server.
c. Các lệnh hệ thống để quản trị.
d. Các kiến thức liên quan đến việc quản trị hệ thống hiện tại của NHCTVN.
2. Kiến thức về CSDL:
a. Khái niệm, kiến thức cơ bản về CSDL: Liên quan đến Oracle, MySql, MS Sql
b. Kiến thức cơ bản về backup/restore CSDL;
c. Các kiến thức liên quan đến CSDL hiện tại của NHCTVN.
3. Hệ thống
a. Kiến thức cơ bản về các hệ thống hiện tại của NHCTVN như: AD, Email Exchange,
MOM, SMS.
b. Kiến thức cơ bản về firewall, SSL, VPN, IP Sec.
c. Hiểu biết cơ bản về storage; redundancy; high availability, DR.
Page 4 of 6
Đề cương thi sát hạch kỹ sư phần mềm
( Phần tự chọn theo chuyên đề )
1. Lập trình
a. Phân tích, thiết kế chương trình đơn giản
b. Sử dụng các kiểu dữ liệu: ôn tập các kiểu dữ liệu chuẩn như: mảng, chuỗi, dấu phẩy động,
dấu phẩy tĩnh, số nguyên, ký tự, tập hợp…
c. Kiểu truyền tham số cho hàm, thủ tục: bao gồm 2 kiểu triền tham số tham biến hoặc tham
trị. Ý nghĩ của các kiểu này, sự khác nhau khi sử dụng.
d. Cấu trúc dữ liệu: các cấu trúc lặp (repeat..until, do..while, for…), các cấu trúc rẽ nhánh
(if..then..else, case..). Ý nghĩa, cách sử dụng, sự khác nhau…
e. Giải thuật: các giải thuật cơ bản như tìm kiếm, sắp xếp, đệ quy, giải đệ quy
f. Các thuật toán mã hóa cơ bản: không cần trình bầy thuật toán, chỉ cần biết khái niệm, ý
nghĩa. Ví dụ như thế nào là thuật toán mã hóa, mã hóa một chiều hay 2 chiều, khóa công
khai, khóa bí mật…
g. Các kiểu lập trình hướng sự kiện, hướng đối tượng: khái niệm, định nghĩa, ưu nhược điểm
h. Các khái niệm về một số ngôn ngữ lập trình thông dụng như C, C++, Java, .NET
VB6…Sử dụng các kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, kiểu truyền tham số cho hàm, thủ tục.
2. CSDL:
a. Các biểu đồ dữ liệu, thiết lập CSDL quan hệ
b. Các object: table, view, constraint, index, trigger, stored-procedure,…
c. Các câu lệnh SQL chuẩn: select, delete, insert, update, having, group by, order by…
d. Sử dụng các kiểu dữ liệu: date, time, number, char, varchar…
e. Các hàm, tính năng, định nghĩa, khái niệm cơ bản của Oracle
3. Kiến thức khác:
a. Các hệ cơ số và cách chuyển đổi.
b. Các kiến thức cơ bản về AS400 và DB2.
c. Một số khái niệm cơ bản về kiểm thử chương trình.
d. Các biểu thức logic.
e. Các công nghệ để kết nối với CSDL (DAO, ADO, .NET, JDBC, ODBC, …)
f. Các kiến thức cơ bản về hệ điều hành.
Page 5 of 6
Page 6 of 6
Đề cương thi sát hạch kỹ sư viễn thông
( Phần tự chọn theo chuyên đề )
1. Các kiến thức cơ bản về lĩnh vực mạng, truyền thông: TCP/IP, OSI, Routing (Distance vector,
Link state), IP (V4, V6, Variable Length Subnet Masking..), LAN ( các loại cable, các chuẩn
cable), WAN, Metro, IP telephony, …
2. Các kiến thức liên quan đến Switch (VLAN, STP, Trunking, CAM, …)
3. Các kiến thức liên quan đến việc quản trị hệ thống mạng, truyền thông NHCT (theo dõi giám sát,
phân tích lưu lượng, băng thông, phân tích xử lý lỗi trên các thiết bị, …)
4. Kiến thức cơ bản liên quan đến các trang thiết bị mạng, truyền thông, bảo mật (Router
Redundancy, Load Balacing, routed, access-list, QoS, encapsulation, authentication,…)
5. Các kiến thức liên quan đến thiết kế hệ thống mạng truyền thông (Campus Network, Modular
Network, Design LAN,.. )

More Related Content

Similar to đề Cương thi sát hạch kỹ sư cntt

Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0
ba191992
 
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_htttChuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
vo nhan
 
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01  tong quan ve phan cung may tinhBai 01  tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
Quang Nguyễn Thái
 
De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)
Đinh Luận
 
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòngđề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
Hạnh Ngọc
 
[hoctap.suctremmt.com]#1. Gioi thieu tong quan.pptx
[hoctap.suctremmt.com]#1. Gioi thieu tong quan.pptx[hoctap.suctremmt.com]#1. Gioi thieu tong quan.pptx
[hoctap.suctremmt.com]#1. Gioi thieu tong quan.pptx
anhkien5
 
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpuCấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
beu09vn
 
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungBGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
Cao Toa
 

Similar to đề Cương thi sát hạch kỹ sư cntt (20)

Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0
 
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_htttChuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
Chuong 2 cac thanh_phan_cua_httt
 
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01  tong quan ve phan cung may tinhBai 01  tong quan ve phan cung may tinh
Bai 01 tong quan ve phan cung may tinh
 
Giới thiệu CGAS Xcell-C RTU (sản phẩm của CGAS)
Giới thiệu CGAS Xcell-C RTU (sản phẩm của CGAS)Giới thiệu CGAS Xcell-C RTU (sản phẩm của CGAS)
Giới thiệu CGAS Xcell-C RTU (sản phẩm của CGAS)
 
De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)
 
Ch01
Ch01Ch01
Ch01
 
Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1
Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1
Khối 10: Nội Dung Kiểm tra Lần 1
 
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòngđề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
 
[hoctap.suctremmt.com]#1. Gioi thieu tong quan.pptx
[hoctap.suctremmt.com]#1. Gioi thieu tong quan.pptx[hoctap.suctremmt.com]#1. Gioi thieu tong quan.pptx
[hoctap.suctremmt.com]#1. Gioi thieu tong quan.pptx
 
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpuCấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
 
Bài giảng KHAI THÁC MẠNG THÔNG TIN MÁY TÍNH
Bài giảng KHAI THÁC MẠNG THÔNG TIN MÁY TÍNH Bài giảng KHAI THÁC MẠNG THÔNG TIN MÁY TÍNH
Bài giảng KHAI THÁC MẠNG THÔNG TIN MÁY TÍNH
 
6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap
 
Giải ngân hàng Hệ thống nhúng PTIT - thầy Cước
Giải ngân hàng Hệ thống nhúng PTIT - thầy CướcGiải ngân hàng Hệ thống nhúng PTIT - thầy Cước
Giải ngân hàng Hệ thống nhúng PTIT - thầy Cước
 
Chc6b0c6a1ng 12
Chc6b0c6a1ng 12Chc6b0c6a1ng 12
Chc6b0c6a1ng 12
 
Chc6b0c6a1ng 12
Chc6b0c6a1ng 12Chc6b0c6a1ng 12
Chc6b0c6a1ng 12
 
Chuong2 nmth
Chuong2 nmthChuong2 nmth
Chuong2 nmth
 
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungBGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Bai tap3
Bai tap3Bai tap3
Bai tap3
 
Mon tinhoc a
Mon tinhoc aMon tinhoc a
Mon tinhoc a
 

More from Hạnh Ngọc

Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_pageVietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
Hạnh Ngọc
 
Trac nghiem iq_nganhang
Trac nghiem iq_nganhangTrac nghiem iq_nganhang
Trac nghiem iq_nganhang
Hạnh Ngọc
 
To chuc dieu hanh cong so
To chuc dieu hanh cong soTo chuc dieu hanh cong so
To chuc dieu hanh cong so
Hạnh Ngọc
 
Tin dung v_pbank-2007
Tin dung v_pbank-2007Tin dung v_pbank-2007
Tin dung v_pbank-2007
Hạnh Ngọc
 
Tin dung eximbank-2008
Tin dung eximbank-2008Tin dung eximbank-2008
Tin dung eximbank-2008
Hạnh Ngọc
 
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
Hạnh Ngọc
 
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanhPhan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
Hạnh Ngọc
 
On thi vao ngan hang nha nuco
On thi vao ngan hang nha nucoOn thi vao ngan hang nha nuco
On thi vao ngan hang nha nuco
Hạnh Ngọc
 
Nghiepvu tindung qlnocovande-rrtn
Nghiepvu tindung qlnocovande-rrtnNghiepvu tindung qlnocovande-rrtn
Nghiepvu tindung qlnocovande-rrtn
Hạnh Ngọc
 
Nghiepvu marketingthe
Nghiepvu marketingtheNghiepvu marketingthe
Nghiepvu marketingthe
Hạnh Ngọc
 
Nghiepvu huydongvon tindung-khcn
Nghiepvu huydongvon tindung-khcnNghiepvu huydongvon tindung-khcn
Nghiepvu huydongvon tindung-khcn
Hạnh Ngọc
 
Ngan hang va rui ro trong ngan hang tailieuso.com
Ngan hang va rui ro trong ngan hang  tailieuso.comNgan hang va rui ro trong ngan hang  tailieuso.com
Ngan hang va rui ro trong ngan hang tailieuso.com
Hạnh Ngọc
 

More from Hạnh Ngọc (20)

Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_pageVietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
 
Trac nghiem iq_nganhang
Trac nghiem iq_nganhangTrac nghiem iq_nganhang
Trac nghiem iq_nganhang
 
Toi den tu acb
Toi den tu acbToi den tu acb
Toi den tu acb
 
To chuc dieu hanh cong so
To chuc dieu hanh cong soTo chuc dieu hanh cong so
To chuc dieu hanh cong so
 
Tin dung v_pbank-2007
Tin dung v_pbank-2007Tin dung v_pbank-2007
Tin dung v_pbank-2007
 
Tin dung eximbank-2008
Tin dung eximbank-2008Tin dung eximbank-2008
Tin dung eximbank-2008
 
Thi tuyen vao_hsbc
Thi tuyen vao_hsbcThi tuyen vao_hsbc
Thi tuyen vao_hsbc
 
Tai tro thuongmai
Tai tro thuongmaiTai tro thuongmai
Tai tro thuongmai
 
Qlrr
QlrrQlrr
Qlrr
 
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
 
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanhPhan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
 
On thi vao ngan hang nha nuco
On thi vao ngan hang nha nucoOn thi vao ngan hang nha nuco
On thi vao ngan hang nha nuco
 
Nghiepvu ttkq
Nghiepvu ttkqNghiepvu ttkq
Nghiepvu ttkq
 
Nghiepvu tindung qlnocovande-rrtn
Nghiepvu tindung qlnocovande-rrtnNghiepvu tindung qlnocovande-rrtn
Nghiepvu tindung qlnocovande-rrtn
 
Nghiepvu marketingthe
Nghiepvu marketingtheNghiepvu marketingthe
Nghiepvu marketingthe
 
Nghiepvu marketing
Nghiepvu marketingNghiepvu marketing
Nghiepvu marketing
 
Nghiepvuketoanthe
NghiepvuketoantheNghiepvuketoanthe
Nghiepvuketoanthe
 
Nghiepvuketoan
NghiepvuketoanNghiepvuketoan
Nghiepvuketoan
 
Nghiepvu huydongvon tindung-khcn
Nghiepvu huydongvon tindung-khcnNghiepvu huydongvon tindung-khcn
Nghiepvu huydongvon tindung-khcn
 
Ngan hang va rui ro trong ngan hang tailieuso.com
Ngan hang va rui ro trong ngan hang  tailieuso.comNgan hang va rui ro trong ngan hang  tailieuso.com
Ngan hang va rui ro trong ngan hang tailieuso.com
 

đề Cương thi sát hạch kỹ sư cntt

  • 1. Page 1 of 6 Đề cương thi sát hạch kỹ sư CNTT ( Phần bắt buộc đối với tất cả các kỹ sư phần mềm, phần cứng, hệ thống, viễn thông ) 1. Cách biểu diễn dữ liệu và lôgic  Cơ số đếm  Cách biểu diễn dữ liệu số (BCD, packed, unpacked, dấu phảy động, dấu phảy tĩnh) và ký tự (ASCII, EBCDIC, Unicode)  Các phép toán và độ chính xác (dịch bit, AND, OR, NOT, XOR, tràn số, …) 2. Phần cứng thiết bị CNTT và kiến trúc máy tính  Các vấn đề liên quan tới các thiết bị chính của máy tính  Phương thức giao tiếp giữa các thiết bị máy tính  Một số thiết bị liên quan (máy in, máy quét, UPS, tape, …) 3. Kiến thức căn bản về hệ điều hành  Kiến thức căn bản về các chức năng chính của hệ điều hành; các khái niệm đa xử lý, phân tán, thời gian thực, cluster, …  Kiến thức căn bản về các hệ điều hành phổ biến như Windows và Unix (tập trung vào Windows Server 2003 và Windows XP) 4. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật  Các cấu trúc dữ liệu nguyên thủy của máy tính (số thực, số nguyên, ký tự, boolean)  Các cấu trúc dữ liệu nâng cao (ví dụ như mảng, bản ghi, ngăn xếp, hàng đợi, …)  Các thuật toán đơn giản và mối liên hệ với các cấu trúc dữ liệu 5. Kiến thức căn bản về mạng và truyền thông  Kiến trúc và các kiểu nối mạng căn bản  Mô hình OSI và bộ giao thức TCP/IP  Khái niệm về những thiết bị mạng như switch, hub, …  Kiến thức căn bản về Internet 6. Kiến thức căn bản về lưu trữ, phục hồi dữ liệu và HA  Kiến thức căn bản về các phương pháp đảm bảo độ sẵn sàng cao cho hệ thống (RAID, cluster, …)  Kiến thức căn bản về các phương thức lưu trữ dữ liệu (tape, disk, full backup, differential backup, …) 7. Kiến thức căn bản về an toàn bảo mật  Nguyên lý và các hình thức kiểm soát bảo mật  Hiểu tác dụng của các quy định bảo mật  Hiểu tác dụng của các thuật toán mã hóa chính 8. Một số vấn đề căn bản về ứng dụng CNTT trong ngân hàng nói chung và Ngân hàng Công thương Việt Nam nói riêng  Quản lý tài khoản tập trung, phân quyền và kiểm soát giao dịch  Các hình thức xử lý dữ liệu (tức thời và theo lô)  Phân biệt các hệ thống xử lý thông tin OLTP và OLAP Lưu ý: Mặc dù đề cương này tương đối rộng nhưng khi ra đề TTCNTT sẽ chỉ dùng những câu hỏi: a) ở mức khái niệm (yêu cầu người làm bài phân biệt đúng/sai); b) liên quan đến thực tế công việc và không thiên về lý thuyết.
  • 2. Page 2 of 6 Đề cương thi sát hạch kỹ sư phần cứng ( Phần tự chọn theo chuyên đề ) 1. Kiến thức về máy tính (phần cứng, hệ điều hành), hệ thống máy tính a. Kiến thức cơ bản về cấu trúc máy tính, các linh kiện và thành phần cơ bản, nguyên lý hoạt động, các giao tiếp giữa các thành phần b. Mạch logic c. Bộ xử lý: tốc độ xử lý, đơn xử lý, đa xử lý, ngắt, lệnh d. Bộ lưu trữ: Thiết bị lưu trữ trong, lưu trữ song song/tuần tự, thiết bị lưu trữ ngoài. Các loại thiết bị lưu trữ thông dụng trong CNTT: đĩa từ, đĩa quang, tape,.. e. Vận hành và bảo trì hệ thống f. Thiết bị, hệ thống truyền thông: các thành phần và khái niệm cơ bản, thiết bị truyền thông g. Hệ điều hành: các khái niệm cơ sở, cấu hình hệ thống 2. Phần trang thiết bị. a. Chipset của các loại máy tính GX260, 270,280, 520, 745 (các khối chipset và chức năng của từng khối) b. Chipset các loại máy chủ S28; S29; Dell 6800; 4475 (Các khối chipset và chức năng của từng khối) c. Card Raid (Sơ đồ khối theo tiêu chuẩn của intel), cách tạo RAID 0,1, 5. các lỗi liên quan. d. Máy in dòng P5205B (sơ đồ khối của mạch điều khiển ) so sánh tính năng với P7205, máy in lazer nguyên lý và các lỗi thường gặp. e. Windows XP, windows Server 2003, vista (cấu hình tối thiểu yêu cầu, các lỗi liên quan đến thiết bị, quản trị) f. UPS 5 KVA (sơ đồ khối,…..) so sánh UPS ONLINE, OFFLINE. g. Thông báo lỗi với máy in sổ, so sánh PR2, PR2E, ... Một số thông báo lỗi của UPS 5KVA, Một số thông báo lỗi của Máy chủ, một số thông báo lỗi của máy PC . h. Cấu hình phần cứng PIX 525. Router 1751 , 1841, 2600 , 2800 i. Lỗi mạng LAN. SW L2, L3. j. Các loại nguồn sử dụng cho thiết bị CNTT. Nguyên lý, công suất, vào/ra, nguồn dự phòng. k. Phần mềm điều khiển thiết bị các loại hiện có NHCT, Phần mềm BIOS và những điểm lưu ý khi cập nhật nâng cấp. l. Tính toán công suất thiết kế cho dự án công nghệ thông tin. (UPS, Mạng máy tính, thiết bị bảo mật truyền thông, ...) cho Phòng học lớn hoặc toà nhà trụ sở. m. Nghiên cứu đề xuất giải pháp về cơ sở hạ tầng CNTT phù hợp với qui mô của cấp chi nhánh, Sở giao dịch, Phòng giao dịch, quỹ tiết kiệm.
  • 3. Page 3 of 6 Đề cương thi sát hạch kỹ sư hệ thống ( Phần tự chọn theo chuyên đề ) 1. Kiến thức về HĐH a. Kiến thức cơ bản về HĐH Windows Server, Unix. b. Cài đặt, cấu hình và triển khai Windows 2003 Server. c. Các lệnh hệ thống để quản trị. d. Các kiến thức liên quan đến việc quản trị hệ thống hiện tại của NHCTVN. 2. Kiến thức về CSDL: a. Khái niệm, kiến thức cơ bản về CSDL: Liên quan đến Oracle, MySql, MS Sql b. Kiến thức cơ bản về backup/restore CSDL; c. Các kiến thức liên quan đến CSDL hiện tại của NHCTVN. 3. Hệ thống a. Kiến thức cơ bản về các hệ thống hiện tại của NHCTVN như: AD, Email Exchange, MOM, SMS. b. Kiến thức cơ bản về firewall, SSL, VPN, IP Sec. c. Hiểu biết cơ bản về storage; redundancy; high availability, DR.
  • 4. Page 4 of 6 Đề cương thi sát hạch kỹ sư phần mềm ( Phần tự chọn theo chuyên đề ) 1. Lập trình a. Phân tích, thiết kế chương trình đơn giản b. Sử dụng các kiểu dữ liệu: ôn tập các kiểu dữ liệu chuẩn như: mảng, chuỗi, dấu phẩy động, dấu phẩy tĩnh, số nguyên, ký tự, tập hợp… c. Kiểu truyền tham số cho hàm, thủ tục: bao gồm 2 kiểu triền tham số tham biến hoặc tham trị. Ý nghĩ của các kiểu này, sự khác nhau khi sử dụng. d. Cấu trúc dữ liệu: các cấu trúc lặp (repeat..until, do..while, for…), các cấu trúc rẽ nhánh (if..then..else, case..). Ý nghĩa, cách sử dụng, sự khác nhau… e. Giải thuật: các giải thuật cơ bản như tìm kiếm, sắp xếp, đệ quy, giải đệ quy f. Các thuật toán mã hóa cơ bản: không cần trình bầy thuật toán, chỉ cần biết khái niệm, ý nghĩa. Ví dụ như thế nào là thuật toán mã hóa, mã hóa một chiều hay 2 chiều, khóa công khai, khóa bí mật… g. Các kiểu lập trình hướng sự kiện, hướng đối tượng: khái niệm, định nghĩa, ưu nhược điểm h. Các khái niệm về một số ngôn ngữ lập trình thông dụng như C, C++, Java, .NET VB6…Sử dụng các kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, kiểu truyền tham số cho hàm, thủ tục. 2. CSDL: a. Các biểu đồ dữ liệu, thiết lập CSDL quan hệ b. Các object: table, view, constraint, index, trigger, stored-procedure,… c. Các câu lệnh SQL chuẩn: select, delete, insert, update, having, group by, order by… d. Sử dụng các kiểu dữ liệu: date, time, number, char, varchar… e. Các hàm, tính năng, định nghĩa, khái niệm cơ bản của Oracle 3. Kiến thức khác: a. Các hệ cơ số và cách chuyển đổi. b. Các kiến thức cơ bản về AS400 và DB2. c. Một số khái niệm cơ bản về kiểm thử chương trình. d. Các biểu thức logic. e. Các công nghệ để kết nối với CSDL (DAO, ADO, .NET, JDBC, ODBC, …) f. Các kiến thức cơ bản về hệ điều hành.
  • 6. Page 6 of 6 Đề cương thi sát hạch kỹ sư viễn thông ( Phần tự chọn theo chuyên đề ) 1. Các kiến thức cơ bản về lĩnh vực mạng, truyền thông: TCP/IP, OSI, Routing (Distance vector, Link state), IP (V4, V6, Variable Length Subnet Masking..), LAN ( các loại cable, các chuẩn cable), WAN, Metro, IP telephony, … 2. Các kiến thức liên quan đến Switch (VLAN, STP, Trunking, CAM, …) 3. Các kiến thức liên quan đến việc quản trị hệ thống mạng, truyền thông NHCT (theo dõi giám sát, phân tích lưu lượng, băng thông, phân tích xử lý lỗi trên các thiết bị, …) 4. Kiến thức cơ bản liên quan đến các trang thiết bị mạng, truyền thông, bảo mật (Router Redundancy, Load Balacing, routed, access-list, QoS, encapsulation, authentication,…) 5. Các kiến thức liên quan đến thiết kế hệ thống mạng truyền thông (Campus Network, Modular Network, Design LAN,.. )