SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Name: Nguyễn Minh Hoàng
Class: CTCI02
Đề Tài: Khái niệm về giao thức EIGRP
I/Đị nh nghĩa:
EIGRP hay còn gọi là Enhanced Interior Gateway Routing Protocol là giao thức đị nh
tuyến được Cisco phát triển và chỉ chạy được trên các sản phẩm của Cisco.Với EIGRP thì
RIP&OSPF thuộc đị nh tuyến chuẩn có thể chạy được trên các router khác của nhiều hãng sản
xuất.EIGRP là giao thức đị nh tuyến Dinstance- vector cải tiến bởi nó sửdụng thuật toán DUAL
mới hơn nhiều thuật toán Bellman-Ford.Ngoài ra EIGRP còn được gọi là đị nh tuyến nội miền mở
rộng được cải tiến và phát triển dựa trên nền tảng của IGRP cũng là một dạng giao thức đị nh
tuyến nội miền.EIGRP gồm hai đường là đường nội vi và đường ngoại vi:
+Đường nội vi là đường xuất phát từ bên trong hệ thống tự trị AS(Autonomous
system)của EIGRP và có nhãn là Administrator tag với giá trị từ0 đến 225 để phân biệt đường
thuộc loại nào.
+Đường ngoại vi hay đường cố đị nh là đường xuất phát từbên ngoài AS của EIGRP.Các
đường ngoại vi là những đường được học từ các giao thức đị nh tuyến khác như RIP,OSPF và
IGRP.
EIGRP thường được xem là giao thức lai vì nó kết hợp của cả giao thức đị nh tuyến vector
khoảng cách và giao thức đị nh tuyến theo giá trị trạng thái liên kết mà nó tham gia.EIGRP
đị nh tuyến theo trạng thái đường liên kết do những ưu điểm tốt nhất của OSPF nhưthông tin
cập nhật một phần,phát hiện router lân cận … được đưa vào EIGRP. So với IGRP thì thời gian hội
tụ ,khả năng chóng lập vòng và khả năng mởrộng đều cao hơn nhiều. Thông tin của bảng đị nh
tuyến được cập nhật theo chu kz mặc đị nh là 90s hoặc cập nhật khi có sựthay đổi.
1/EIGRP sửdụng công thức tính thông số đị nh tuyến nhưsau:
Thông số đị nh tuyến =*K1*băng thông+(K2*băng thông/(256-độ tải)+(K3*độ trễ)+**K5/độ tin
cậy + K4]
Trong đó:K1=1;K2=0;K3=1;K4=0;K5=0.
Khi K4=K5=0 thì phần*K5/(độ tin cậy+K4)]trong công thức không còn là một nhân tố khi tính
thông sô đị nh tuyến nữa.Do đó ,công thức tính còn lại nhưsau:
Thông số đị nh tuyến = băng thông+ độ trễ
EIGRP dùng các biến đổi để tính thông số đị nh tuyến nhưsau:
+Băng thông trong công thức trên của EIGRP=(10000000/băng thông thực sự)*256
+Độ trễ của EIGRP=(độ trễ thực sự/10)*256
2/Cách tính thông số đị nh tuyến của EIRGP:
Để các giao thức đị nh tuyến khác nhau như OSPF và RIP chẳng hạn thực hiện chia sẻ
thông tin đị nh tuyến với nhau thì cần phải cấu hình cao hơn.Trong khi đó EIGRP có cùng số AS
của hệ thống tựtrị (Autonomouts system ) sẽ tựđộng phân phói và chia sẻ thông tin về đường
đi với nhau.
II/ Đặc điểm:
_EIGRP hỗ trợ cho IP,IPX và Apple Talk nhờ cấu trúc từng phần theo giao thức
PDMs(Protocol Dependent Modules).EIGRP và IGRP có cách tính thông số tương đối khác
nhau,EIGRP sẽ tăng thông số của IGRP lên 256 lần vì EIGRP sửdụng thông số 32 bit còn IGRP thì
24 bit. Bằng cách nhân lên hoặc chia đi 256 lần sẽ giúp nó dễ dàng chuyển đổi thông số đị nh
tuyến của IGRP một cách nhanh chóng.
_EIGRP không gửi bản cập nhật đị nh tuyến theo chu kz,mà chỉ gửi bản cập nhật khi có
sựthay đổi.Nó có từng bảng đị nh tuyến cho từng giao thức mạng khác nhau.
_Sửdụng công thức tính metric phức tạp dựa trên các thông số:
Bandwidth,delay,load,reliabiilty.
+Bandwidth:là đơn vị Kbps.
+Delay:là đơn vị 10 micro second.
+Load & reliadbiilty: là đại lượng vô hướng.
_Số AD là 90 khi sửdụng internal và 170 khi sửdụng external.
_Đị a chỉ quảng bá của EIGRP là 224.0.0.10
III/Thuật ngữEIGRP:
EIGRP router lưu trữ các thông ttin về đường đi và cấu trúc mạng trên RAM,nhờ đó
chúng đáp ứng nhanh chóng theo sựthay đổi của hệ thống. Giống nhưOSPF,nó cũng lưu những
thông tin này thành từng bảng và từng cơsởdữliệu khác nhau.EIGRP lưu các con đường mà nó
học được theo một cách đặc biệt,mỗi con đường có trạng thái riêng và có đánh dấu để cung cấp
thêm nhiều thông tin hữu dụng khác.Trong EIGRP có 3 loại bảng nhưsau:
+Neighbor table(bảng láng giềng).
+Topology table(bảng cấu trúc mạng).
+Routing table(bảng đị nh tuyến).
Trong đó Neighbor table là bảng quan trọng nhất trong EIGRP,mỗi routerEIGRP lưu trữ
một bảng láng giềng gồm các danh sách các router liên kết trực tiếp với nó. Bảng này tương tự
nhưcơsởdữliệu của OSPF,đối với mỗi giao thức mà EIGRP hỗ trợ, EIGRP có một bảng láng giềng
riêng tương ứng.Khi phát hiện một router lân cận mới, router sẽ ghi lại đị a chỉ và cổng kết nối
của router lân cận đó vào bảng láng giềng.Khi router lân cận gửi gói hello,trong đó có thông số
về khoảng thời gian lưu trữ.Nếu router không nhận được gói hello khi đến đị nh kz thì khoảng
thời gian lưu giữlà khoảng thời gian mà router chờvà vẫn xem là router lân cận còn kết nối được
hoặc không còn hoạt động, thuật toán cập nhật nhiều mức DUAL(diffuling Update Algorithm)
sẽ thông báo sựthay đổi này và thực hiện tính toán lại theo mạng mới.
Bảng cấu trúc mạng là bảng cung cấp dữliệu để xây dựng nên bảng đị nh tuyến của EIGRP.DUAL
lấy thông tinh từ bảng láng giềng và cấu trúc mạng để tính toán chọn đường có chi phí thấp
nhất đến từng mạng đích.
Mỗi router EIGRP lưu một bảng cấu trúc mạng riêng tương ứng với từng loại giao thức mạng
khác nhau.Bảng cấu trúc mạng chứa thông tin về tất cả các con đường mà rotuer học được.Nhờ
những thông tin này mà router có thể xác đị nh đường đi khác để thay thế nhanh chóng khi cần
thiết.Thuật toán DUAL chọn đường tốt nhất đến mạng đích gọi là đường thành công (successsor
route).
IV/Những thông tin chứa trong bảng cấu trúc mạng:
_Feasible distance (FD): là thông số đị nh tuyến nhỏ nhất mà EIGRP tính được cho từng mạng
đích.
_Route source: là nguồn khởi phát thông tin về một con đường nào đó. Phần thông tin này chỉ
có đối với những đường được học từngoài mạng EIGRP.
_Reported distance(RD):là thông số đị nh tuyến đến một mạng đích do router lân cận liên kết
trực tiếp thông báo qua.
_Thông tin về cổng giao tiếp mà router sửdụng để đi dến mạng đích.
_Trạng thái đường đi: Trạng thái không hoạt động(P-passive)là trạng thái ổn đị nh, sẵn sàng sử
dụng được,trạng thái hoạt động (A-active)là trạng thái đang trong tiến trình tính toán lại DUAL.
Ngoài ra bảng đị nh tuyến EIGRP còn lưu giữdanh sách các con đường tốt nhất đến từng
mạng đích , cũng nhưnhững thông tin trong bảng thông tin đị nh tuyến được rút ra từbảng cấu
trúc mạng.
Cơchế load trên EIGRP:
Trong bảng đị nh tuyến route EIGRP nó chọn ra các đường tốt nhất, cũng từ thông tin
trong bảng láng giềng và cấu trúc mạng,DUAL chọn ra một đường thành công và đưa lên bảng
đị nh tuyến .Đến một mạng đích có thể có đến 4 successor.Những đường này có chi phí bằng
nhau hoặc không bằng nhau.Thông tin về đường thành công cũng được đặt trong bảng cấu trúc
mạng này.
Đường có thể hoạt động FS(Feasibale successor) là đường dự phòng cho đường thành
công, đường này cũng được chọn ra cùng với đường thành công nhưng chúng chỉ được trong
bảng cấu trúc mạng. Trong quá trình hoạt động Route xem số hop kế tiếp của đường có thể
hoạt động FS là hop dưới nó và gần mạng đích hơn nó.Do đó chi phí của đường dựphòng được
tính bằng chi phí của chính nó cộng với chi phí mà route lân cận thông qua.
Trong trường hợp đường successor route bị sựcố thì router sẽ tìm đường dựphòng thay
thế và chi phí của đường thành công hiện tại phải thấp hơn chi phí của đường dự phòng mà
router lân cận gửi qua.Giả sử trong router không có đường dự phòng thì con đường đến với
mạng đích tương ứng được đưa vào trạng thái hoạt động active và route bắt đầu gửi các gói yêu
cầu đến tất cả các route lân cận để tính toán lại cấu trúc mạng.Sau đó với các thông tin mới
nhận được,route có thể sẽ chọn ra được đường thành công hoặc đường dựphòng mới và đường
mới được chọn sẽ có trạng thái passive.
V/Thuật toán DUAL:
Thành phần trung tâm của EIGRP là thuật toán cập nhật nhiều mức DUAL(Diffusing
Update Algorithm),là bộ máy tính toán đường đi của EIGRP.Tên đầy đủ của kỹ thuật này là
DUAL FSM(Finite State Machine or máy trạng thái giới hạn).FSM là một bộ máy thuật toán
nhưng không phải là một thiết bị cơkhí có các thành phần di chuyển được.FSM đị nh nghĩa một
tập hợp các trạng thái có thể trải qua sựkiện nào đó gây ra trạng thái nào và sẽ có kết quả như
thế nào.DUAL FSM đảm bảo rằng mỗi đường là một vòng tựdo và những đường có chi phí thấp
nhất được DUAL đặt trong bảng đị nh tuyến.
DUAL FSM chứa tất cả các logic được dùng để tính toán và so sánh đường đi trong mạng
EIGRP,EIGRP cũng sẽ giữnhững tuyến đường quan trọng này và cấu trúc sẵn có ởtất cả thời gian
để thông tin có thể truy cập ngay lập tức.DUAL chạy 2 thuạt toán song song là đị nh tuyến theo
trạng thái đường liên kết(LSP) và đị nh tuyến theo vector khoảng cách(DVP):
+LSA(thuật toán liên kết trạng thái):trong thuật toán trạng thái liên kết, các node mạng
quảng bá giá trị liên kết của nó với các node xung quang tới các node khác.Sau khi quảng bá tất
cả các node đều biết rõ topology mạng và thuật toán sửdụng để tính toán con đường ngắn
nhất tới node đích.
+DVA(thuật toán vector khoảng cách):là một thuật toán đị nh tuyến tương thích nhằm
tính toán con đường ngắn nhất giữcác cặp node trong mạng, dựa trên phương pháp tập trung
được biết đến như là thuật toán Bellman-Ford.Các node mạng thực hiên quá trình trao đổi
thông tin trên cơsởcủa đị a chỉ đích,node kế tiếp và con đường ngắn nhất tới đích.
Ưu điểm:
_Cập nhật routing table không theo chu kz, giúp cho đường truyền luôn thông suốt.
_Phù hợp cho việc phát triển hệ thống mạng lớn nhỏ của nhiều doanh nghiệp.
Nhược điểm:
_Chỉ sửdụng được trên các sản phẩm của Cisco.
_Do luôn cập nhật bản đị nh tuyến nên làm tốn dung lương băng tần
VI/So sánh RIP và EIGRP:
RIP EIGRP
Chạy được trên các router của nhiều hãng. Chỉ chạy được trên các router của Cisco sản
xuất.
Đị a chỉ quảng bá của RIPv2 là 224.0.0.9 Đị a chỉ quảng bá của EIGRP là 224.0.0.10
Cập nhật bản đị nh tuyến theo chu kz 30s 1
lần.
Không cập nhật theo chu kz.
Sửdụng thuật toán Bellman-Ford. Sửdụng thuật toán DUAL.
Sửdụng các router trong bảng topolory bất kz
để sửdụng khi gặp sựcố.
Sửdụng router tốt nhất trong bảng Topolory
mà nó có được trước đó khi gặp sựcố.
VII/Kết luận:
EIGRP là một giao thức lai, kết hợp các ưu điểm của giao thức đị nh tuyến theo vector
khoảng cách và giao thức đị nh tuyến theo trạng thái đường lien kết.Nó giống giao thức đị nh
tuyến vector khoảng cách ở 1 số điểm như: Cập nhật đị nh kz,dễ cấu hình và quản trị .Giống
giao thức đị nh tuyến theo trạng thái đường liền kết ở những điểm như:sử dụng đường ngắn
nhất, gửi gói tin về trạng thái các đường liên kết cho tất cả các route trong mạng.Từđó ta có thể
thấy tốc độ của nó hội tụ nhanh, không lập vòng ,sử dụng cơ chế hello để xác đị nh route lân
cận có kết nói được hay không,đáp ứng nhanh theo sự thay đổi của hệ thống và ít tốn băng
thông.
VIII/Ý Nghĩa:
Sửdụng thuật toán DUAL giúp cho tốc độ hội tụ nhanh,chỉ cập nhật bản đị nh tuyến khi có sự
thay đổi giúp ít tốn băng thông.Giảm tải cho người quản trị khi cấu hình hệ thống mạng,dễ sử
dụng, ít tốn kém tiền bạc và khả năng bảo mật cao .
Link:
http://diendan.itviet360.com
http://diendan.athena.com.vn
http://google.com
Bài Lab Thực Hiện EIGRP
Chuẩn bị :nhưsơđồ bên dưới.
_3 router c3700 được nối với nhau bằng dây serial.
_2 computer được nối với 2 PC ảo XP trên Vmware
Đường mạng:
PC1 -router 2:192.168.1.0/24
PC2-router 3:10.0.0.0/24
R1-R2:10.0.1.0/26
R1-R3:172.16.0.0/16
R2-R3:172.16.1.0/16
Bước 1: Cấu hình IP cho R1,R2,R3:
R1:
R2:
R3”
Bước 2: Cấu hình EIGRP cho R1,R2,R3:
R1: Tiến hành cấu hình EIGRP trên router để quảng bá cho các router khác.
_lệnh show ip protocol để xem giao thức đị nh tuyến của Router 1 và có thể thấy các giá trị K1 đến K5
dùng trong thuật toán.
Lệnh “show ip route ” để xem router có học được các đường mạng khác không.
R2: tương tựnhưR1,ta cũng tiến hành cấu hình eigrp với các network được gắn trực tiếp vào Route.
R3: tương tự: Ta cung tiến hành cấu hình eigrp cho Route 3
PC1 :IP : 192.168.1.2 ping qua 10.0.0.1
PC2: 10.0.0.2 ping qua 192.168.1.1
Khái niệm về eigrp 1

More Related Content

What's hot

Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
02 routing protocol-khai niem phan loai
02 routing protocol-khai niem phan loai02 routing protocol-khai niem phan loai
02 routing protocol-khai niem phan loaiDuy Vọng
 
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mã
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mãICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mã
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mãDũng Trần
 
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháiBáo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháitran thai
 
Thesis presentation-mpls vpn-31-12
Thesis presentation-mpls vpn-31-12Thesis presentation-mpls vpn-31-12
Thesis presentation-mpls vpn-31-12Luân Phan
 
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)Nguyen Chien
 
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Huynh MVT
 
Họ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intelHọ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 inteldark_valley
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Vuong Sói
 
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thuTailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thuTrần Đức Anh
 
259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensorDuy Quang Nguyen Ly
 

What's hot (18)

Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Slide
SlideSlide
Slide
 
02 routing protocol-khai niem phan loai
02 routing protocol-khai niem phan loai02 routing protocol-khai niem phan loai
02 routing protocol-khai niem phan loai
 
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mã
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mãICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mã
ICMP-Học viện Kỹ thuật Mật mã
 
Ktmt chuong 6
Ktmt chuong 6Ktmt chuong 6
Ktmt chuong 6
 
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháiBáo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
 
Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5
 
Thesis presentation-mpls vpn-31-12
Thesis presentation-mpls vpn-31-12Thesis presentation-mpls vpn-31-12
Thesis presentation-mpls vpn-31-12
 
OSPF
OSPFOSPF
OSPF
 
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
Giao Trinh Vi Xu Ly (20 12 2008)
 
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
 
Họ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intelHọ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intel
 
Chuong6 hoạt động ngắt
Chuong6 hoạt động ngắtChuong6 hoạt động ngắt
Chuong6 hoạt động ngắt
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2
 
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thuTailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
 
Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 
259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor
 

Similar to Khái niệm về eigrp 1

Mai Kim Thi - Báo cáo thực tập Tuần 3
Mai Kim Thi - Báo cáo thực tập Tuần 3Mai Kim Thi - Báo cáo thực tập Tuần 3
Mai Kim Thi - Báo cáo thực tập Tuần 3Tehichan Mai
 
Cấu hình EIGRP
Cấu hình EIGRPCấu hình EIGRP
Cấu hình EIGRPshinibi
 
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Quân Quạt Mo
 
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsBao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsTranQuangChien
 
Báo cáo thực tập tuần 3
Báo cáo thực tập tuần 3Báo cáo thực tập tuần 3
Báo cáo thực tập tuần 3duytruyen1993
 
Tổng quan về định tuyến tĩnh và
Tổng quan về định tuyến tĩnh vàTổng quan về định tuyến tĩnh và
Tổng quan về định tuyến tĩnh vàshinibi
 
Bao cao giua ky
Bao cao giua kyBao cao giua ky
Bao cao giua kykanzakido
 
Báo cáo thực tập tuần 4 ospf đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 4 ospf  đàm văn sángBáo cáo thực tập tuần 4 ospf  đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 4 ospf đàm văn sángĐàm Văn Sáng
 
Bai giang quan tri mang-CHƯƠNG 2- Cac ky thuat DINH TUYEN.pdf
Bai giang quan tri mang-CHƯƠNG 2- Cac ky thuat DINH TUYEN.pdfBai giang quan tri mang-CHƯƠNG 2- Cac ky thuat DINH TUYEN.pdf
Bai giang quan tri mang-CHƯƠNG 2- Cac ky thuat DINH TUYEN.pdfhoangvttlu
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Bao cao cuoi ky
Bao cao cuoi kyBao cao cuoi ky
Bao cao cuoi kykanzakido
 
Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Tehichan Mai
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdfcQun22
 
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena cấu hình rip- đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena   cấu hình rip- đàm văn sángBáo cáo thực tập tuần 3 tại athena   cấu hình rip- đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena cấu hình rip- đàm văn sángĐàm Văn Sáng
 

Similar to Khái niệm về eigrp 1 (20)

Bao cao t5
Bao cao t5Bao cao t5
Bao cao t5
 
Bao_Cao_T5
Bao_Cao_T5Bao_Cao_T5
Bao_Cao_T5
 
Mai Kim Thi - Báo cáo thực tập Tuần 3
Mai Kim Thi - Báo cáo thực tập Tuần 3Mai Kim Thi - Báo cáo thực tập Tuần 3
Mai Kim Thi - Báo cáo thực tập Tuần 3
 
Cấu hình EIGRP
Cấu hình EIGRPCấu hình EIGRP
Cấu hình EIGRP
 
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
Báo cáo thực tập tuần 5 - Phạm Tiến Quân (word)
 
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_lsBao cao thuc tap eigrp ac_ls
Bao cao thuc tap eigrp ac_ls
 
Tuan 3 dinhtuyendong
Tuan 3   dinhtuyendongTuan 3   dinhtuyendong
Tuan 3 dinhtuyendong
 
Báo cáo thực tập tuần 3
Báo cáo thực tập tuần 3Báo cáo thực tập tuần 3
Báo cáo thực tập tuần 3
 
Tổng quan về định tuyến tĩnh và
Tổng quan về định tuyến tĩnh vàTổng quan về định tuyến tĩnh và
Tổng quan về định tuyến tĩnh và
 
02-BGP.pdf
02-BGP.pdf02-BGP.pdf
02-BGP.pdf
 
Bao cao giua ky
Bao cao giua kyBao cao giua ky
Bao cao giua ky
 
Báo cáo thực tập tuần 4 ospf đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 4 ospf  đàm văn sángBáo cáo thực tập tuần 4 ospf  đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 4 ospf đàm văn sáng
 
Bai giang quan tri mang-CHƯƠNG 2- Cac ky thuat DINH TUYEN.pdf
Bai giang quan tri mang-CHƯƠNG 2- Cac ky thuat DINH TUYEN.pdfBai giang quan tri mang-CHƯƠNG 2- Cac ky thuat DINH TUYEN.pdf
Bai giang quan tri mang-CHƯƠNG 2- Cac ky thuat DINH TUYEN.pdf
 
Ospf 12
Ospf 12Ospf 12
Ospf 12
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Bao cao cuoi ky
Bao cao cuoi kyBao cao cuoi ky
Bao cao cuoi ky
 
Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
 
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena cấu hình rip- đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena   cấu hình rip- đàm văn sángBáo cáo thực tập tuần 3 tại athena   cấu hình rip- đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 3 tại athena cấu hình rip- đàm văn sáng
 
Báo cáo tuần 3
Báo cáo tuần 3Báo cáo tuần 3
Báo cáo tuần 3
 

Recently uploaded

CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (14)

CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 

Khái niệm về eigrp 1

  • 1. Name: Nguyễn Minh Hoàng Class: CTCI02 Đề Tài: Khái niệm về giao thức EIGRP I/Đị nh nghĩa: EIGRP hay còn gọi là Enhanced Interior Gateway Routing Protocol là giao thức đị nh tuyến được Cisco phát triển và chỉ chạy được trên các sản phẩm của Cisco.Với EIGRP thì RIP&OSPF thuộc đị nh tuyến chuẩn có thể chạy được trên các router khác của nhiều hãng sản xuất.EIGRP là giao thức đị nh tuyến Dinstance- vector cải tiến bởi nó sửdụng thuật toán DUAL mới hơn nhiều thuật toán Bellman-Ford.Ngoài ra EIGRP còn được gọi là đị nh tuyến nội miền mở rộng được cải tiến và phát triển dựa trên nền tảng của IGRP cũng là một dạng giao thức đị nh tuyến nội miền.EIGRP gồm hai đường là đường nội vi và đường ngoại vi: +Đường nội vi là đường xuất phát từ bên trong hệ thống tự trị AS(Autonomous system)của EIGRP và có nhãn là Administrator tag với giá trị từ0 đến 225 để phân biệt đường thuộc loại nào.
  • 2. +Đường ngoại vi hay đường cố đị nh là đường xuất phát từbên ngoài AS của EIGRP.Các đường ngoại vi là những đường được học từ các giao thức đị nh tuyến khác như RIP,OSPF và IGRP. EIGRP thường được xem là giao thức lai vì nó kết hợp của cả giao thức đị nh tuyến vector khoảng cách và giao thức đị nh tuyến theo giá trị trạng thái liên kết mà nó tham gia.EIGRP đị nh tuyến theo trạng thái đường liên kết do những ưu điểm tốt nhất của OSPF nhưthông tin cập nhật một phần,phát hiện router lân cận … được đưa vào EIGRP. So với IGRP thì thời gian hội tụ ,khả năng chóng lập vòng và khả năng mởrộng đều cao hơn nhiều. Thông tin của bảng đị nh tuyến được cập nhật theo chu kz mặc đị nh là 90s hoặc cập nhật khi có sựthay đổi. 1/EIGRP sửdụng công thức tính thông số đị nh tuyến nhưsau: Thông số đị nh tuyến =*K1*băng thông+(K2*băng thông/(256-độ tải)+(K3*độ trễ)+**K5/độ tin cậy + K4] Trong đó:K1=1;K2=0;K3=1;K4=0;K5=0. Khi K4=K5=0 thì phần*K5/(độ tin cậy+K4)]trong công thức không còn là một nhân tố khi tính thông sô đị nh tuyến nữa.Do đó ,công thức tính còn lại nhưsau: Thông số đị nh tuyến = băng thông+ độ trễ EIGRP dùng các biến đổi để tính thông số đị nh tuyến nhưsau: +Băng thông trong công thức trên của EIGRP=(10000000/băng thông thực sự)*256 +Độ trễ của EIGRP=(độ trễ thực sự/10)*256 2/Cách tính thông số đị nh tuyến của EIRGP: Để các giao thức đị nh tuyến khác nhau như OSPF và RIP chẳng hạn thực hiện chia sẻ thông tin đị nh tuyến với nhau thì cần phải cấu hình cao hơn.Trong khi đó EIGRP có cùng số AS của hệ thống tựtrị (Autonomouts system ) sẽ tựđộng phân phói và chia sẻ thông tin về đường đi với nhau.
  • 3. II/ Đặc điểm: _EIGRP hỗ trợ cho IP,IPX và Apple Talk nhờ cấu trúc từng phần theo giao thức PDMs(Protocol Dependent Modules).EIGRP và IGRP có cách tính thông số tương đối khác nhau,EIGRP sẽ tăng thông số của IGRP lên 256 lần vì EIGRP sửdụng thông số 32 bit còn IGRP thì 24 bit. Bằng cách nhân lên hoặc chia đi 256 lần sẽ giúp nó dễ dàng chuyển đổi thông số đị nh tuyến của IGRP một cách nhanh chóng. _EIGRP không gửi bản cập nhật đị nh tuyến theo chu kz,mà chỉ gửi bản cập nhật khi có sựthay đổi.Nó có từng bảng đị nh tuyến cho từng giao thức mạng khác nhau. _Sửdụng công thức tính metric phức tạp dựa trên các thông số: Bandwidth,delay,load,reliabiilty. +Bandwidth:là đơn vị Kbps. +Delay:là đơn vị 10 micro second. +Load & reliadbiilty: là đại lượng vô hướng. _Số AD là 90 khi sửdụng internal và 170 khi sửdụng external. _Đị a chỉ quảng bá của EIGRP là 224.0.0.10 III/Thuật ngữEIGRP: EIGRP router lưu trữ các thông ttin về đường đi và cấu trúc mạng trên RAM,nhờ đó chúng đáp ứng nhanh chóng theo sựthay đổi của hệ thống. Giống nhưOSPF,nó cũng lưu những thông tin này thành từng bảng và từng cơsởdữliệu khác nhau.EIGRP lưu các con đường mà nó học được theo một cách đặc biệt,mỗi con đường có trạng thái riêng và có đánh dấu để cung cấp thêm nhiều thông tin hữu dụng khác.Trong EIGRP có 3 loại bảng nhưsau: +Neighbor table(bảng láng giềng). +Topology table(bảng cấu trúc mạng). +Routing table(bảng đị nh tuyến). Trong đó Neighbor table là bảng quan trọng nhất trong EIGRP,mỗi routerEIGRP lưu trữ một bảng láng giềng gồm các danh sách các router liên kết trực tiếp với nó. Bảng này tương tự nhưcơsởdữliệu của OSPF,đối với mỗi giao thức mà EIGRP hỗ trợ, EIGRP có một bảng láng giềng riêng tương ứng.Khi phát hiện một router lân cận mới, router sẽ ghi lại đị a chỉ và cổng kết nối của router lân cận đó vào bảng láng giềng.Khi router lân cận gửi gói hello,trong đó có thông số về khoảng thời gian lưu trữ.Nếu router không nhận được gói hello khi đến đị nh kz thì khoảng
  • 4. thời gian lưu giữlà khoảng thời gian mà router chờvà vẫn xem là router lân cận còn kết nối được hoặc không còn hoạt động, thuật toán cập nhật nhiều mức DUAL(diffuling Update Algorithm) sẽ thông báo sựthay đổi này và thực hiện tính toán lại theo mạng mới. Bảng cấu trúc mạng là bảng cung cấp dữliệu để xây dựng nên bảng đị nh tuyến của EIGRP.DUAL lấy thông tinh từ bảng láng giềng và cấu trúc mạng để tính toán chọn đường có chi phí thấp nhất đến từng mạng đích. Mỗi router EIGRP lưu một bảng cấu trúc mạng riêng tương ứng với từng loại giao thức mạng khác nhau.Bảng cấu trúc mạng chứa thông tin về tất cả các con đường mà rotuer học được.Nhờ những thông tin này mà router có thể xác đị nh đường đi khác để thay thế nhanh chóng khi cần thiết.Thuật toán DUAL chọn đường tốt nhất đến mạng đích gọi là đường thành công (successsor route). IV/Những thông tin chứa trong bảng cấu trúc mạng: _Feasible distance (FD): là thông số đị nh tuyến nhỏ nhất mà EIGRP tính được cho từng mạng đích. _Route source: là nguồn khởi phát thông tin về một con đường nào đó. Phần thông tin này chỉ có đối với những đường được học từngoài mạng EIGRP. _Reported distance(RD):là thông số đị nh tuyến đến một mạng đích do router lân cận liên kết trực tiếp thông báo qua. _Thông tin về cổng giao tiếp mà router sửdụng để đi dến mạng đích. _Trạng thái đường đi: Trạng thái không hoạt động(P-passive)là trạng thái ổn đị nh, sẵn sàng sử dụng được,trạng thái hoạt động (A-active)là trạng thái đang trong tiến trình tính toán lại DUAL. Ngoài ra bảng đị nh tuyến EIGRP còn lưu giữdanh sách các con đường tốt nhất đến từng mạng đích , cũng nhưnhững thông tin trong bảng thông tin đị nh tuyến được rút ra từbảng cấu trúc mạng. Cơchế load trên EIGRP: Trong bảng đị nh tuyến route EIGRP nó chọn ra các đường tốt nhất, cũng từ thông tin trong bảng láng giềng và cấu trúc mạng,DUAL chọn ra một đường thành công và đưa lên bảng đị nh tuyến .Đến một mạng đích có thể có đến 4 successor.Những đường này có chi phí bằng nhau hoặc không bằng nhau.Thông tin về đường thành công cũng được đặt trong bảng cấu trúc mạng này.
  • 5. Đường có thể hoạt động FS(Feasibale successor) là đường dự phòng cho đường thành công, đường này cũng được chọn ra cùng với đường thành công nhưng chúng chỉ được trong bảng cấu trúc mạng. Trong quá trình hoạt động Route xem số hop kế tiếp của đường có thể hoạt động FS là hop dưới nó và gần mạng đích hơn nó.Do đó chi phí của đường dựphòng được tính bằng chi phí của chính nó cộng với chi phí mà route lân cận thông qua. Trong trường hợp đường successor route bị sựcố thì router sẽ tìm đường dựphòng thay thế và chi phí của đường thành công hiện tại phải thấp hơn chi phí của đường dự phòng mà router lân cận gửi qua.Giả sử trong router không có đường dự phòng thì con đường đến với mạng đích tương ứng được đưa vào trạng thái hoạt động active và route bắt đầu gửi các gói yêu cầu đến tất cả các route lân cận để tính toán lại cấu trúc mạng.Sau đó với các thông tin mới nhận được,route có thể sẽ chọn ra được đường thành công hoặc đường dựphòng mới và đường mới được chọn sẽ có trạng thái passive. V/Thuật toán DUAL: Thành phần trung tâm của EIGRP là thuật toán cập nhật nhiều mức DUAL(Diffusing Update Algorithm),là bộ máy tính toán đường đi của EIGRP.Tên đầy đủ của kỹ thuật này là DUAL FSM(Finite State Machine or máy trạng thái giới hạn).FSM là một bộ máy thuật toán nhưng không phải là một thiết bị cơkhí có các thành phần di chuyển được.FSM đị nh nghĩa một tập hợp các trạng thái có thể trải qua sựkiện nào đó gây ra trạng thái nào và sẽ có kết quả như thế nào.DUAL FSM đảm bảo rằng mỗi đường là một vòng tựdo và những đường có chi phí thấp nhất được DUAL đặt trong bảng đị nh tuyến. DUAL FSM chứa tất cả các logic được dùng để tính toán và so sánh đường đi trong mạng EIGRP,EIGRP cũng sẽ giữnhững tuyến đường quan trọng này và cấu trúc sẵn có ởtất cả thời gian để thông tin có thể truy cập ngay lập tức.DUAL chạy 2 thuạt toán song song là đị nh tuyến theo trạng thái đường liên kết(LSP) và đị nh tuyến theo vector khoảng cách(DVP): +LSA(thuật toán liên kết trạng thái):trong thuật toán trạng thái liên kết, các node mạng quảng bá giá trị liên kết của nó với các node xung quang tới các node khác.Sau khi quảng bá tất cả các node đều biết rõ topology mạng và thuật toán sửdụng để tính toán con đường ngắn nhất tới node đích. +DVA(thuật toán vector khoảng cách):là một thuật toán đị nh tuyến tương thích nhằm tính toán con đường ngắn nhất giữcác cặp node trong mạng, dựa trên phương pháp tập trung được biết đến như là thuật toán Bellman-Ford.Các node mạng thực hiên quá trình trao đổi thông tin trên cơsởcủa đị a chỉ đích,node kế tiếp và con đường ngắn nhất tới đích.
  • 6. Ưu điểm: _Cập nhật routing table không theo chu kz, giúp cho đường truyền luôn thông suốt. _Phù hợp cho việc phát triển hệ thống mạng lớn nhỏ của nhiều doanh nghiệp. Nhược điểm: _Chỉ sửdụng được trên các sản phẩm của Cisco. _Do luôn cập nhật bản đị nh tuyến nên làm tốn dung lương băng tần VI/So sánh RIP và EIGRP: RIP EIGRP Chạy được trên các router của nhiều hãng. Chỉ chạy được trên các router của Cisco sản xuất. Đị a chỉ quảng bá của RIPv2 là 224.0.0.9 Đị a chỉ quảng bá của EIGRP là 224.0.0.10 Cập nhật bản đị nh tuyến theo chu kz 30s 1 lần. Không cập nhật theo chu kz. Sửdụng thuật toán Bellman-Ford. Sửdụng thuật toán DUAL. Sửdụng các router trong bảng topolory bất kz để sửdụng khi gặp sựcố. Sửdụng router tốt nhất trong bảng Topolory mà nó có được trước đó khi gặp sựcố. VII/Kết luận: EIGRP là một giao thức lai, kết hợp các ưu điểm của giao thức đị nh tuyến theo vector khoảng cách và giao thức đị nh tuyến theo trạng thái đường lien kết.Nó giống giao thức đị nh tuyến vector khoảng cách ở 1 số điểm như: Cập nhật đị nh kz,dễ cấu hình và quản trị .Giống giao thức đị nh tuyến theo trạng thái đường liền kết ở những điểm như:sử dụng đường ngắn nhất, gửi gói tin về trạng thái các đường liên kết cho tất cả các route trong mạng.Từđó ta có thể thấy tốc độ của nó hội tụ nhanh, không lập vòng ,sử dụng cơ chế hello để xác đị nh route lân cận có kết nói được hay không,đáp ứng nhanh theo sự thay đổi của hệ thống và ít tốn băng thông. VIII/Ý Nghĩa: Sửdụng thuật toán DUAL giúp cho tốc độ hội tụ nhanh,chỉ cập nhật bản đị nh tuyến khi có sự thay đổi giúp ít tốn băng thông.Giảm tải cho người quản trị khi cấu hình hệ thống mạng,dễ sử dụng, ít tốn kém tiền bạc và khả năng bảo mật cao .
  • 7. Link: http://diendan.itviet360.com http://diendan.athena.com.vn http://google.com Bài Lab Thực Hiện EIGRP Chuẩn bị :nhưsơđồ bên dưới. _3 router c3700 được nối với nhau bằng dây serial. _2 computer được nối với 2 PC ảo XP trên Vmware Đường mạng: PC1 -router 2:192.168.1.0/24 PC2-router 3:10.0.0.0/24 R1-R2:10.0.1.0/26 R1-R3:172.16.0.0/16 R2-R3:172.16.1.0/16
  • 8. Bước 1: Cấu hình IP cho R1,R2,R3: R1:
  • 9. R2:
  • 10. R3”
  • 11. Bước 2: Cấu hình EIGRP cho R1,R2,R3: R1: Tiến hành cấu hình EIGRP trên router để quảng bá cho các router khác.
  • 12. _lệnh show ip protocol để xem giao thức đị nh tuyến của Router 1 và có thể thấy các giá trị K1 đến K5 dùng trong thuật toán.
  • 13. Lệnh “show ip route ” để xem router có học được các đường mạng khác không.
  • 14. R2: tương tựnhưR1,ta cũng tiến hành cấu hình eigrp với các network được gắn trực tiếp vào Route.
  • 15.
  • 16. R3: tương tự: Ta cung tiến hành cấu hình eigrp cho Route 3
  • 17.
  • 18. PC1 :IP : 192.168.1.2 ping qua 10.0.0.1 PC2: 10.0.0.2 ping qua 192.168.1.1