7. 1
2
3
Bùn lầy: Mặc dù các bánh xe vẫn quay, tài xế vẫn rồ ga, nhưng
bánh xe vẫn không nhích lên được. Tại vì trong trường hợp này lực
ma sát nghỉ xuất hiện rất nhỏ, chưa đủ để làm lực phát động để xe
có thể di chuyển
Ổ gà,ổ voi, vết nứt lớn nhỏ: Xe đang đi trên đường, đang có
một giá trị lực ma sát trượt,nghỉ, lăn ổn định. Đột ngột vấp phải
ổ voi thì sẽ không còn giữ được thăng bằng nữa, rất dễ té ngã.
Đường sá trơn trượt: Do bề mặt quá trơn, hệ số ma sát
nghỉ nhỏ, lực ma sát nghỉ nhỏ, bánh xe không có độ
bám với mặt đường, nên rất dễ té ngã.
8. BÙN
LẦY
CÁC Ổ GÀ,
VẾT NỨT.
ĐƯỜNG
SÁ TRƠN
TRƯỢT.
• Vệ sinh phần đường trơn trượt và láng các
lớp nhựa nóng và các hắc ín nóng chảy trộn với
đá lên mặt đường và cho xe lu ủi qua.
•Thời điểm thích hợp là các ngày nóng, khoảng
11h-15h
• Ta đổ đá cát vàng cho mặt đường đầy
đặn
• Sau đó láng các lớp nhựa nóng và các hắc
ín nóng chảy trộn với đá. Và cho xe lu đi
qua.
• Vệ sinh và đổ cát đá vào phần hư hỏng.
• Sau đó láng các lớp nhựa nóng và các hắc ín
nóng chảy trộn với đá.
•Cho xe lu chạy qua.
13. D
Lực ma sát
A
B
C
Phản lực
Quán tính
Lực tác dụng ban đầu
BẮT ĐẦU
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
HẾT GIỜ
14. D
Lực ma sát phụ thuộc vào vật liệu và trạng thái bề mặt tiếp
xúc.
A
B
C
Lực ma sát phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và bề mặt
vật liệu.
Lực ma sát phụ thuộc vào trạng thái bề mặt tiếp xúc,
diện tích tiếp xúc và vật liệu.
Lực ma sát phụ thuộc vào trạng thái bề mặt và diện
tích tiếp xúc.
BẮT ĐẦU
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
HẾT GIỜ
15. D
Giảm đi
A
B
C
Tăng lên
Không thay đổi
Không biết được
BẮT ĐẦU
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
HẾT GIỜ
16. D
Vật đặt trên mặt phẳng nghiêng
A
B
C
Vật lăn trên bề mặt của vật khác
Vật trượt trên bề mặt của vật khác
Vật chịu tác dụng của ngoại lực
BẮT ĐẦU
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
HẾT GIỜ
17. D
Một số trường hợp đóng vai trò là lực phát động, một số
trường hợp giữ cho vật đứng yên
A
B
C
Giữ cho vật đứng yên
Làm cho vật chuyển động
Cản trở chuyển động
BẮT ĐẦU
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
HẾT GIỜ
18. D
Ngược chiều với chuyển động
A
B
C
Phụ thuộc vào phản lực và tác dụng lên vật chuyển
động
Đặt vào bề mặt của vật chuyển động
Phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc
BẮT ĐẦU
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
HẾT GIỜ
19. D
Bôi trơn
A
B
C
Dùng ổ bi, con lăn
Làm nhẵn bề mặt sần sùi
Chà láng
BẮT ĐẦU
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
HẾT GIỜ
20. D
Lực ma sát nghỉ giảm khiến xe khó dừng hơn
A
B
C
Gia tốc lớn nên quãng đường dừng lại dài hơn
Phản lực mặt đường giảm, lực ma sát giảm khó dừng
Bánh xe quay nhanh hơn thì hệ thống phanh khó kìm
bánh xe lại hơn
BẮT ĐẦU
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
HẾT GIỜ
21. D
Luôn ngược hướng với vận tốc của vật
A
B
C
Có phương song song với mặt tiếp xúc
Có cường độ tùy thuộc vào ngoại lực
Có thể bằng 0 dù mặt tiếp xúc không nhẵn
BẮT ĐẦU
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
HẾT GIỜ
22. D
Lực ma sát trượt
A
B
C
Lực ma sát nghỉ
Lực ma sát lăn
Lực li tâm
BẮT ĐẦU
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
HẾT GIỜ