7. Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
*Quy tắc: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết
chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương sau
đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
Với x = , y = (a, b, m Z, m> 0), ta
có:
x + y = + =
m
a
m
b
m
b
a
x - y = - =
m
a
m
b
m
b
a
Phép cộng số hữu tỉ cũng có tính chất giao hoán, kết hợp
giống phân số
8. Ví dụ: Tính
8 4
)
3 5
a
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
3
) 2
5
b
40 12 40 12 28
15 15 15 15
10 3
10 3 7
5 5 5 5
Lưu ý: không phải lúc nào cũng đưa các số hữu tỉ về phân
số để tính toán. Trong trường hợp các số đều là số thập
phân thì chỉ cần cộng trừ số thập phân
10. 2. Quy tắc chuyển vế
Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Ví dụ: Tìm x, biết:
1 2
x
3 7
2 1
x
7 3
6 7
x
21
6 7
x
21 21
13
x
21
Vậy
13
x
21
11. 1 2
) x
2 3
a
2
x
3
4 3
x
6 6
4 3
x
6
1
x
6
1
x
6
Vậy
Đáp án:
1
2
2 3
b) x
7 4
2 3
x
7 4
8 21
x
28 28
8 21
x
28
29
x
28
29
x
Vậy
2
7
3
4
x
1 2
a) x
2 3
2 3
b) x
7 4
?2 Tìm x, biết:
12. Chú ý:Trong Q, để tính tổng đại số ta có thể đổi
chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số
hạng một cách tuỳ ý.
2. Quy tắc chuyển vế
Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
13. NỘI DUNG
CẦN NHỚ
CỘNG, TRỪ
HAI SỐ HỮU TỈ
QUY TẮC
CHUYỂN VẾ
Đưa số hữu tỉ về
dạng phân số có
mẫu dương, rồi
áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số
Chuyển vế, đổi
dấu
14. Tìm x, biết.
1 3
x + =
3 4
a) c)
2 6
-x - = -
3 7
3 1
x = -
4 3
a)
Bài giải
9 4
x = -
12 12
9 - 4
x =
12
5
x =
12
c)
6 2
x = -
7 3
18 14
x = -
21 21
18 -14
x =
21
4
x =
21
5
x =
12
4
x =
21
Vậy Vậy
LUYỆN TẬP
15. §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
Với a, b, c, d Z (b, d 0)
* Với x = , y = ta có:
b
a
d
c
* Ví dụ:
Với a, b, c, d Z
(b, d 0)
* Quy tắc nhân, chia hai phân số:
Với a, b, c, d Z
(b, c, d 0)
* Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
- Giao hoán:
- Kết hợp:
- Nhân với 1:
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
Với x, y, z Q ta có:
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.(y + z) = x.y + x.z
16. TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
Với a, b, c, d Z (b, d 0)
* Với x = , y = ta có:
b
a
d
c
* Ví dụ:
Với x, y, z Q ta có:
* Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
- Giao hoán:
- Kết hợp:
- Nhân với 1:
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.(y + z) = x.y + x.z
Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo
2. Chia hai số hữu tỉ:
* Với x = , y = (y ≠0) ta có:
b
a
d
c
Với a, b, c, d Z (b, c, d 0)
17. TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
Với a, b, c, d Z (b, d 0)
* Với x = , y = ta có:
b
a
d
c
* Ví dụ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
* Với x = , y = (y ≠0) ta có:
b
a
d
c
Với a, b, c, d Z (b, c, d 0)
* Ví dụ:
Với a, b, c, d Z
(b, d 0)
* Quy tắc nhân, chia hai phân số:
Với a, b, c, d Z
(b, c, d 0)
18. TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
2. Chia hai số hữu tỉ:
* Với x = , y = ta có:
b
a
d
c
* Với x = , y = (y ≠0) ta có:
b
a
d
c
? Tính:
Chú ý:
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y ≠ 0) gọi là tỉ
số của hai số x và y, kí hiệu là hay x : y
SGK/11
19. TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ: * Với x = , y = ta có:
b
a
d
c
* Với x = , y = (y ≠0) ta có:
b
a
d
c
Chú ý:
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là
hay -5,12 : 10,25
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số hữu tỉ?
2. Chia hai số hữu tỉ:
20. TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
3. Luyện tập:
* Với x = , y = ta có:
b
a
d
c
* Với x = , y = (y ≠0) ta có:
b
a
d
c
Chú ý: SGK/11
Bài tập: Kết quả của phép tính là:
Em hãy chọn kết quả đúng nhất?
2. Chia hai số hữu tỉ:
21. TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
TIẾT 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
3. Luyện tập:
* Với x = , y = ta có:
b
a
d
c
* Với x = , y = (y ≠0) ta có:
b
a
d
c
Chú ý: SGK/11
Bài tập: Kết quả của phép tính là:
2. Chia hai số hữu tỉ: