SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
27
Với hệ thống phân loại này, các đơn vị phân loại dưới loài có quan hệ
với nhau rất chặt chẽ; và trên cơ sở đó người ta phân biệt lai gần (lai trong
cùng loài) và lai xa (lai giữa các loài hoặc giữa các chi khác nhau).
 Mỗi loài cây trồng hay thực vật nói chung có một số lượng nhiễm
sắc thể đặc trưng (Bảng 2.1)
Dưới đây ta hãy tìm hiểu sơ lược về nguồn gốc, sự phân loại và phân
bố của Chi Oryza nói chung, và của lúa trồng châu Á nói riêng.
Theo Watanabe (1997), do tính đa dạng và phức tạp về mặt hình thái
và di truyền của chi Oryza đã gây khó khăn trong việc phân loại và đặt tên
các loài thuộc chi này. Chi Oryza có khoảng 20 loài hoang dại phân bố ở
các vùng nhiệt đới và á nhiệt đới, và chỉ có hai loài lúa trồng là: O. sativa
L. (trồng ở châu Á và nhiều vùng khác khắp địa cầu) và O. glaberrima
Steud (chỉ trồng ở một số quốc gia Tây Phi).
Về nguồn gốc của lúa trồng và sự tiến hoá của chúng, đến nay có
nhiều giả thuyết khác nhau. Tuy nhiên, theo Oka (1991) và Oka và
Morishima (1997), tổ tiên của O. sativa là loài O. perennis Châu Á và của
O. glaberrima là O. breviligulata. Hai loài này tiến hoá độc lập nhau mà
tổ tiên của chúng còn chưa được xác định.
Về nguồn gốc cây lúa trồng châu Á cũng có nhiều quan điểm khác
nhau. Matsuo (1997) đã nêu lên bốn giả thuyết về nguồn gốc của lúa trồng
Ấn Độ, Trung Quốc, các vùng núi ở Đông Nam Á và phạm vi rộng lớn với
các nguồn gốc đa chủng loại. Tuy nhiên, hiện giờ người ta tin rằng các
khu vực miền núi ở Đông Nam Á rất có thể là nguồn gốc của lúa trồng.
Kết luận này ủng hộ học thuyết của Morinaga năm 1967 cho rằng lúa
trồng xuất phát từ phía Đông Nam chân núi Hymalaya. Điều này đã được
GS. Bùi Huy Đáp đề cập từ năm 1964: Việt Nam là một trong những trung
tâm sớm nhất của Đông Nam Á được nhiều nhà khoa học gọi là quê
hương của cây lúa trồng; nó xuất hiện cách đây chừng 10 - 12 nghìn năm
cùng với nền văn hoá Hoà Bình (Bùi Huy Đáp, 1999).
Sự phân loại các giống lúa trồng thuộc loài O. sativa dựa trên hai cơ sở
chính: (i) độ hữu thụ của các cây lai F1, và (ii) các đặc điểm hình thái, sinh
lý và sinh thái. Chẳng hạn, dựa vào độ hữu thụ của các cây lai F1, lần đầu
tiên năm 1928 Kato và cs đã phân biệt O. sativa thành hai loài phụ
(subspecies), còn gọi là kiểu (type) hay nhóm giống (group): kiểu Indica
và kiểu Japonica. Việc khảo sát sự phân bố địa lý của hai loài phụ này cho
thấy các giống lúa địa phương ở Nhật, Bắc Triều Tiên và Bắc Trung Quốc
đều thuộc loài phụ Japonica. Trái lại, các giống lúa địa phương Ấn Độ,
Java, Nam Trung Quốc và Đài Loan thuộc loài phụ Indica. Các kết quả

More Related Content

Viewers also liked

Management analysis
Management analysisManagement analysis
Management analysisJamory
 
Overall design plan
Overall design planOverall design plan
Overall design planMCFCEdwaardz
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat10
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat10Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat10
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat10Duy Vọng
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat32
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat32Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat32
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat32Duy Vọng
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat38
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat38Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat38
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat38Duy Vọng
 
Significancia estadística y relevancia clínica
Significancia estadística y relevancia clínicaSignificancia estadística y relevancia clínica
Significancia estadística y relevancia clínicaJonathan Luis Yabar Geldres
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat27
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat27Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat27
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat27Duy Vọng
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat39
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat39Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat39
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat39Duy Vọng
 
Caratula Vilatuña "O"
Caratula Vilatuña "O"Caratula Vilatuña "O"
Caratula Vilatuña "O"zantytaz
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat16
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat16Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat16
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat16Duy Vọng
 
Guardaviñas marzo 2015
Guardaviñas marzo  2015Guardaviñas marzo  2015
Guardaviñas marzo 2015Gon-cruz
 
Presentación salud e higiene personal Nelida Medina Educación Física Tutor S...
Presentación salud e higiene personal Nelida Medina Educación  Física Tutor S...Presentación salud e higiene personal Nelida Medina Educación  Física Tutor S...
Presentación salud e higiene personal Nelida Medina Educación Física Tutor S...Jazmine Salas
 
FR2015S786503-Certificate (Davide Latocca)
FR2015S786503-Certificate (Davide Latocca)FR2015S786503-Certificate (Davide Latocca)
FR2015S786503-Certificate (Davide Latocca)Davide Latocca
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat28
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat28Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat28
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat28Duy Vọng
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat24
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat24Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat24
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat24Duy Vọng
 
3melectricalcatalogue lowhighvoltagecableaccessoriesscotchcastcoldshrink-001
3melectricalcatalogue lowhighvoltagecableaccessoriesscotchcastcoldshrink-0013melectricalcatalogue lowhighvoltagecableaccessoriesscotchcastcoldshrink-001
3melectricalcatalogue lowhighvoltagecableaccessoriesscotchcastcoldshrink-001Ponlue Smile
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat18
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat18Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat18
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat18Duy Vọng
 

Viewers also liked (20)

Management analysis
Management analysisManagement analysis
Management analysis
 
Overall design plan
Overall design planOverall design plan
Overall design plan
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat10
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat10Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat10
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat10
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat32
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat32Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat32
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat32
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat38
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat38Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat38
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat38
 
Significancia estadística y relevancia clínica
Significancia estadística y relevancia clínicaSignificancia estadística y relevancia clínica
Significancia estadística y relevancia clínica
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat27
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat27Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat27
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat27
 
Baby art
Baby artBaby art
Baby art
 
Maquina virtual
Maquina virtualMaquina virtual
Maquina virtual
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat39
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat39Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat39
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat39
 
Site h charts
Site h chartsSite h charts
Site h charts
 
Caratula Vilatuña "O"
Caratula Vilatuña "O"Caratula Vilatuña "O"
Caratula Vilatuña "O"
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat16
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat16Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat16
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat16
 
Guardaviñas marzo 2015
Guardaviñas marzo  2015Guardaviñas marzo  2015
Guardaviñas marzo 2015
 
Presentación salud e higiene personal Nelida Medina Educación Física Tutor S...
Presentación salud e higiene personal Nelida Medina Educación  Física Tutor S...Presentación salud e higiene personal Nelida Medina Educación  Física Tutor S...
Presentación salud e higiene personal Nelida Medina Educación Física Tutor S...
 
FR2015S786503-Certificate (Davide Latocca)
FR2015S786503-Certificate (Davide Latocca)FR2015S786503-Certificate (Davide Latocca)
FR2015S786503-Certificate (Davide Latocca)
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat28
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat28Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat28
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat28
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat24
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat24Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat24
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat24
 
3melectricalcatalogue lowhighvoltagecableaccessoriesscotchcastcoldshrink-001
3melectricalcatalogue lowhighvoltagecableaccessoriesscotchcastcoldshrink-0013melectricalcatalogue lowhighvoltagecableaccessoriesscotchcastcoldshrink-001
3melectricalcatalogue lowhighvoltagecableaccessoriesscotchcastcoldshrink-001
 
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat18
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat18Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat18
Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat18
 

More from Duy Vọng

Cn sinh hoc_dai_cuong_es30z
Cn sinh hoc_dai_cuong_es30zCn sinh hoc_dai_cuong_es30z
Cn sinh hoc_dai_cuong_es30zDuy Vọng
 
C05143 tech and app - cnsh
C05143 tech and app - cnshC05143 tech and app - cnsh
C05143 tech and app - cnshDuy Vọng
 
2010 khoa cnsh
2010 khoa cnsh2010 khoa cnsh
2010 khoa cnshDuy Vọng
 
3 l1q08ssfkcnsh bvtv
3 l1q08ssfkcnsh bvtv3 l1q08ssfkcnsh bvtv
3 l1q08ssfkcnsh bvtvDuy Vọng
 
Bg quan tri chat luong
Bg quan tri chat luongBg quan tri chat luong
Bg quan tri chat luongDuy Vọng
 
He thong phan loai dnnvn
He thong phan loai dnnvnHe thong phan loai dnnvn
He thong phan loai dnnvnDuy Vọng
 
File goc 771908
File goc 771908File goc 771908
File goc 771908Duy Vọng
 
Erca fg 20130730_p1-18
Erca fg 20130730_p1-18Erca fg 20130730_p1-18
Erca fg 20130730_p1-18Duy Vọng
 
Dung sai kỹ thuật đo lường
Dung sai   kỹ thuật đo lườngDung sai   kỹ thuật đo lường
Dung sai kỹ thuật đo lườngDuy Vọng
 
Dm -chapter_4_-_classification
Dm  -chapter_4_-_classificationDm  -chapter_4_-_classification
Dm -chapter_4_-_classificationDuy Vọng
 
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12  khai quat ve phan loai dong vatChuong 12  khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vatDuy Vọng
 
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...Duy Vọng
 
Cau truc may tinh
Cau truc may tinhCau truc may tinh
Cau truc may tinhDuy Vọng
 
Cau tao bao duong oto
Cau tao   bao duong otoCau tao   bao duong oto
Cau tao bao duong otoDuy Vọng
 
Bxd 10 2013-tt-bxd-25072013_pl1
Bxd 10 2013-tt-bxd-25072013_pl1Bxd 10 2013-tt-bxd-25072013_pl1
Bxd 10 2013-tt-bxd-25072013_pl1Duy Vọng
 
Bang phan loai cac nganh dich vu wto
Bang phan loai cac nganh dich vu wtoBang phan loai cac nganh dich vu wto
Bang phan loai cac nganh dich vu wtoDuy Vọng
 
A35 afluf agl_09_phanloailinhvuc
A35 afluf agl_09_phanloailinhvucA35 afluf agl_09_phanloailinhvuc
A35 afluf agl_09_phanloailinhvucDuy Vọng
 

More from Duy Vọng (20)

Dia+ly+co+so
Dia+ly+co+so  Dia+ly+co+so
Dia+ly+co+so
 
Cnsh thay tam
Cnsh thay tamCnsh thay tam
Cnsh thay tam
 
Cn sinh hoc_dai_cuong_es30z
Cn sinh hoc_dai_cuong_es30zCn sinh hoc_dai_cuong_es30z
Cn sinh hoc_dai_cuong_es30z
 
C05143 tech and app - cnsh
C05143 tech and app - cnshC05143 tech and app - cnsh
C05143 tech and app - cnsh
 
2010 khoa cnsh
2010 khoa cnsh2010 khoa cnsh
2010 khoa cnsh
 
3 l1q08ssfkcnsh bvtv
3 l1q08ssfkcnsh bvtv3 l1q08ssfkcnsh bvtv
3 l1q08ssfkcnsh bvtv
 
Bg quan tri chat luong
Bg quan tri chat luongBg quan tri chat luong
Bg quan tri chat luong
 
He thong phan loai dnnvn
He thong phan loai dnnvnHe thong phan loai dnnvn
He thong phan loai dnnvn
 
File goc 771908
File goc 771908File goc 771908
File goc 771908
 
Erca fg 20130730_p1-18
Erca fg 20130730_p1-18Erca fg 20130730_p1-18
Erca fg 20130730_p1-18
 
Dung sai kỹ thuật đo lường
Dung sai   kỹ thuật đo lườngDung sai   kỹ thuật đo lường
Dung sai kỹ thuật đo lường
 
Dm -chapter_4_-_classification
Dm  -chapter_4_-_classificationDm  -chapter_4_-_classification
Dm -chapter_4_-_classification
 
Co xuong khop
Co xuong khopCo xuong khop
Co xuong khop
 
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12  khai quat ve phan loai dong vatChuong 12  khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vat
 
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
 
Cau truc may tinh
Cau truc may tinhCau truc may tinh
Cau truc may tinh
 
Cau tao bao duong oto
Cau tao   bao duong otoCau tao   bao duong oto
Cau tao bao duong oto
 
Bxd 10 2013-tt-bxd-25072013_pl1
Bxd 10 2013-tt-bxd-25072013_pl1Bxd 10 2013-tt-bxd-25072013_pl1
Bxd 10 2013-tt-bxd-25072013_pl1
 
Bang phan loai cac nganh dich vu wto
Bang phan loai cac nganh dich vu wtoBang phan loai cac nganh dich vu wto
Bang phan loai cac nganh dich vu wto
 
A35 afluf agl_09_phanloailinhvuc
A35 afluf agl_09_phanloailinhvucA35 afluf agl_09_phanloailinhvuc
A35 afluf agl_09_phanloailinhvuc
 

Co so di_truyen_chon_giong_thuc_vat22

  • 1. 27 Với hệ thống phân loại này, các đơn vị phân loại dưới loài có quan hệ với nhau rất chặt chẽ; và trên cơ sở đó người ta phân biệt lai gần (lai trong cùng loài) và lai xa (lai giữa các loài hoặc giữa các chi khác nhau).  Mỗi loài cây trồng hay thực vật nói chung có một số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng (Bảng 2.1) Dưới đây ta hãy tìm hiểu sơ lược về nguồn gốc, sự phân loại và phân bố của Chi Oryza nói chung, và của lúa trồng châu Á nói riêng. Theo Watanabe (1997), do tính đa dạng và phức tạp về mặt hình thái và di truyền của chi Oryza đã gây khó khăn trong việc phân loại và đặt tên các loài thuộc chi này. Chi Oryza có khoảng 20 loài hoang dại phân bố ở các vùng nhiệt đới và á nhiệt đới, và chỉ có hai loài lúa trồng là: O. sativa L. (trồng ở châu Á và nhiều vùng khác khắp địa cầu) và O. glaberrima Steud (chỉ trồng ở một số quốc gia Tây Phi). Về nguồn gốc của lúa trồng và sự tiến hoá của chúng, đến nay có nhiều giả thuyết khác nhau. Tuy nhiên, theo Oka (1991) và Oka và Morishima (1997), tổ tiên của O. sativa là loài O. perennis Châu Á và của O. glaberrima là O. breviligulata. Hai loài này tiến hoá độc lập nhau mà tổ tiên của chúng còn chưa được xác định. Về nguồn gốc cây lúa trồng châu Á cũng có nhiều quan điểm khác nhau. Matsuo (1997) đã nêu lên bốn giả thuyết về nguồn gốc của lúa trồng Ấn Độ, Trung Quốc, các vùng núi ở Đông Nam Á và phạm vi rộng lớn với các nguồn gốc đa chủng loại. Tuy nhiên, hiện giờ người ta tin rằng các khu vực miền núi ở Đông Nam Á rất có thể là nguồn gốc của lúa trồng. Kết luận này ủng hộ học thuyết của Morinaga năm 1967 cho rằng lúa trồng xuất phát từ phía Đông Nam chân núi Hymalaya. Điều này đã được GS. Bùi Huy Đáp đề cập từ năm 1964: Việt Nam là một trong những trung tâm sớm nhất của Đông Nam Á được nhiều nhà khoa học gọi là quê hương của cây lúa trồng; nó xuất hiện cách đây chừng 10 - 12 nghìn năm cùng với nền văn hoá Hoà Bình (Bùi Huy Đáp, 1999). Sự phân loại các giống lúa trồng thuộc loài O. sativa dựa trên hai cơ sở chính: (i) độ hữu thụ của các cây lai F1, và (ii) các đặc điểm hình thái, sinh lý và sinh thái. Chẳng hạn, dựa vào độ hữu thụ của các cây lai F1, lần đầu tiên năm 1928 Kato và cs đã phân biệt O. sativa thành hai loài phụ (subspecies), còn gọi là kiểu (type) hay nhóm giống (group): kiểu Indica và kiểu Japonica. Việc khảo sát sự phân bố địa lý của hai loài phụ này cho thấy các giống lúa địa phương ở Nhật, Bắc Triều Tiên và Bắc Trung Quốc đều thuộc loài phụ Japonica. Trái lại, các giống lúa địa phương Ấn Độ, Java, Nam Trung Quốc và Đài Loan thuộc loài phụ Indica. Các kết quả