SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Download to read offline
Trường Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin
HÌNH HỌC SƠ CẤP
CHỦ ĐỀ:
PHÉP NGHỊCH
ĐẢO
___________________________
TP Hồ Chí Minh - tháng 11 năm 2010
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 2
DANH SÁCH NHÓM:
1. Đặng Minh Nhựt (Bài 1)
2. Lê Thị Hoài Thu (Bài 5)
3. Lê Hữu Phước (Bài 6)
4. Nguyễn Thị Tâm (Bài 8)
5. Trần Tâm (Bài 3)
6. Cao Thị như Thảo (Bài 2)
7. Nguyễn Thị Thảo (Bài 7)
8. Bùi Minh Nghĩa (Bài 4)
9. Nguyễn Thị Kim Ngân (Bài 10+Bài 4 LT)
10. Trịnh Thị Kim Ngân (Bài 13+Bài 3LT)
11. Nguyễn Thị Việt Nhân (Bài 14+Bài 5LT)
12. Huỳnh Thị Nhẫn (Bài 9 + Bài 7LT)
13. Đặng Nhi Thảo (Bài 12+Bài 6LT)
14. Nguyễn Thị Hoàng Yến(Bài 11+Bài 2LT)
15. Thạch Oanh Ni (Bài 15+Bài 1LT)
16. Nguyễn Hoàng Tuyết Nhung (Bài 16)
17. Lê Hoàng Thanh Trúc (Bài 17)
18. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh (Bài 18)
19. Bùi Thị Hồng Cẩm (Bài 19)
20. Nguyễn Minh Tú (Bài 20)
21. Hồ Xuân Quân (Bài 21)
22. Mai Thị Xuyến (Bài 22)
23. Phan Lê Văn Thắng (Bài 23)
24. Mai Xuân Vinh (Bài 24)
25. Nguyễn Thanh Toàn (Bài 25)
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 3
Câu 1: Cho dây cung của đường tròn có là trung điểm. là điểm thuộc
, tiếp tuyến tại cắt tại Các tiếp tuyến tại cắt nhau tại . Xét phép
nghịch đảo cực , phương tích
a)
b) Các đường thẳng
c) đường thẳng , đường tròn đường kính .
Giải:
a).b). Qua : (do P ).
c).  Gọi
Qua :
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 4
 Ta có: vuông góc với tại (do tính chất đường kính, dây cung)
Xét vuông tại :
Từ đó qua :
.
BÀI 2: Cho (O) và điểm S nằm ngoài (O). Hai cát tuyến lưu động của S lần lượt cẳt
(O) tại A,A’ và B, B’. Gọi M giao điểm thứ hai của (SAB’) và (SBA’). Tìm quỹ tích
điểm M
Giải:
/( )
'
' '
' ' '
( ) ( )
'
'
( ')
( )
K
S S ON K P
O O
A A
B B
SAB A B
SA B AB
M M A B AB
'
( )
lh
O
S M (cách dựng cát tuyến)
SM ( )S
K SM N (đường tròn). 
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 5
Câu 3: Cho đường tròn (O) và điểm S nằm ngoài (O), AB là đường kính thay đổi.
a) Chứng minh rằng đường tròn (SAB) đi qua điểm cố định khác S.
b) SA, SB lần lượt cắt (O) tại M, N. Chứng minh rằng MN đi qua điểm cố định.
Giải:
a) Ta có: 2
OS. .OI OAOB R
I là điểm cố định cần tìm.
b) , P .
( ) ( )O O
M A
N B
( )MN SAB
( ) ( )K
SI SAB J N I MN .
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 6
Bài 5: Cho hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính khác nhau, tiếp xúc ngoài tại A. M
là điểm nằn trên tiếp tuyến chung của (O) và (O'). Chứng minh rằng có hai đường tròn
qua M và tiếp xúc với (O) và (O’). Hãy tìm quỹ tích giao điểm thứ hai của hai đường
tròn này.
Giải:
Gọi d1, d2 là các tiếp tuyến chung của (O) và (O’) (M
Giả sử đường tròn cần dựng là (C1), là đường tròn qua M và tiếp xúc với (O) và (O’).
Xét N(M,k), với k=MA2
(O)
(O’) (O’)
D1 (C1)
Do (C1) tiếp xúc với (O) và (O’) nên d1 tiếp xúc với (O) và (O’) và 1M d
Từ đó suy ra d1 là tiếp tuyến chung của (O) và (O’), 1M d
Do (O) và (O’) có 3 tiếp tuyến chung mà tiếp tuyến chung qua A và M là bất biến qua
N(M,k) nên hai tiếp tuyến chung còn lại sẽ biến thành hai đường tròn qua M qua
N(M,k)
Vậy hai đường tròn (C1), (C2) qua M và tiếp xúc với (O), (O’) là ảnh của hai tiếp
tuyến chung d1, d2 của (O),(O’).
Tìm quỹ tích giao điểm của (C1), (C2).
Gọi I là giao điểm của d1, d2.
Khi đó:
N(M,k)
d1 (C1)
d2 (C2)
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 7
I J (giao điểm của IM và (C1))
Ta có: M, I, J thẳng hàng và MI.MJ=k2
=MA2
Suy ra J thuộc đường tròn (IA).
Bài 6: Cho (O) và hai đường thẳng Ox,Oy vuông góc với nhau .tiếp tuyến tại M thay
đổi trên (O) cắt Ox,Oy tại A ,B .Trục đẳng phương của (O) và (OAB) cắt Ox,Oy lần
lượt tại C,D. Tìm quỹ tích trung điểm I của CD.
Giải:
Vì tam giác ABC vuông nên (ABC) nhận AB làm đường kính ,khi đó N là trung điểm
của AB là tâm của (OAB).
Xét , trong đó k=OM2
.
MO MO
(O) (O)
E E
F F
(OAB) EF
A C
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 8
B D
OA.OC=OM2
OB.OD=OM2
MC OA
MD OB
Suy ra: tứ giác MDOC là hình chữ nhật.
Gọi I là trung điểm của CD khi đó I cũng là trung điểm của MO
Vậy ;
2
R
I O .
Bài 7: Dựng đường tròn qua hai điểm cho trước và tiếp xúc với đường tròn cho trước.
Ý tưởng: Thay vì dựng đường tròn đi qua hai điểm A,B cho trước và tiếp xúc với
đường tròn O cho trước. Ta dùng phép nghịch đảo biến đường tròn thành đường
thẳng d tiếp xúc với O ,việc dựng hình sẽ dễ hơn. Do đó, ta chọn phép nghịch đảo
sao cho giữ lại O , còn biến thành d ; A,B nên chọn một trong hai điểm
này làm tâm , vậy ta chọn phép nghịch đảo OAPAN /, .
Phân tích:
Xét phép nghịch đảo: OAPAN /,
OO
'
BB
d
tiếp xúc với O d tiếp xúc với O
B dB'
Cách dựng:
. Dựng cát tuyến '
ACC với O
. Dựng '
BCC cắt AB tại '
B
. Dựng d là tiếp tuyến qua '
B của
O ,tiếp xúc với O tại M
. Dựng AM cắt O tại '
M
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 9
Vậy '
ABM là đường tròn cần dựng.
Chứng minh:
Xét phép nghịch đảo: OAPAN /,
OO
MM '
( OAAMAM /
'
. )
d ( OAACACAMAMABAB /
''''
... )
'
BB
Do tính bảo toàn góc nên:
d tiếp xúc với O tại M tiếp xúc với O tại '
M
Biện luận:
. Khi A,B O : Đường tròn chính là đường tròn O . Bài toán có một nghiệm
hình.
. Khi A O , B O hoặc A O , B O . Bài toán có vô số nghiệm hình.
. Khi A,B O : Có 2 đường tròn đó là đường tròn tiếp xúc trong O và đường
tròn tiếp xúc ngoài O . Bài toán có 2 nghiệm hình.
Bài 8: Cho đường tròn (O) và đường thẳng d tiếp xúc nhau tại A .gọi ( ) là đường
tròn thay đổi tiếp xúc với (O) và d tại các điểm khác A.chứng minh ( ) trực giao với
đường tròn cố định.
Giải:
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 10
Chọn , trong đó k=AD2
khi đó
O D
(O) d1
d d
D tiếp xúc (O) d//d1(tính chất bảo toàn góc)
( ) ( )
( ) tiếp xúc với d và (O) ( ) tiếp xúc với d,d1
Vẽ vuông góc với AD,ta có:
( ) ( ) .
Vì cố định nên ( ) cố định.
Vậy ( ) trực giao với đường tròn cố định.
Chứng minh:
Gọi R’ là bán kính của (O’).
Xét phép nghịch đảo '
k
ON với
2
'
'
R
Ok N
Suy ra (O’) bất biến.
Vì ( ) ( ')O nên 2
/( ) 'O R k
Do đó:
( ) bất biến qua phép nghịch đảo '
k
ON .
Giả sử
'
'
2
( ) ( '')
R
O
N
O O
Do (O) cố định nên (O’’) cố định.
Ta cần chứng minh ( ) ( '')O O .
Thật vậy, giả sử (O) bất biến. Khi đó với ( )M O và
2
'
'' ( )R
OM N M thì (' )M O (*).
Mặt khác: 2
O'M.O'M'=R' và ' 'O M R
Suy ra: O’M’<R’ tức là M’ nằm trong (O’) hay M’ nằm ngoài (O) (vì (O) và (O’) ngoài nhau).
Suy ra ' ( )M O : mâu thuẫn với (*). Vậy ( ) luôn tiếp xúc đường tròn cố định thứ hai khác .
Bài 9: Cho hai đường tròn (O) và (O’) ngoài nhau. ( ) là đường tròn thay đổi tiếp xúc (O)
và trực giao (O’). Chứng minh rằng: ( ) tiếp xúc đường tròn cố định thứ hai khác (O).
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 11
minh:
Cách 1: Dùng phép nghịch đảo
k
AN : B B’ ( 0k )
C C’
D D’
B’,C’,D’ t
B’C’+C’D’=B’D’
. . .
. . .
K BC K CD K BD
AB AC AC AD AB AD
. . .
BC CD BD
AB AC AC AD AB AD
AB.CD+ AD.BC=AC.BD
Cách 2: Sử dụng đường thẳng Simson
Hạ DA1 vuông góc với BC, DB1 vuông góc với AC
DC1 vuông góc với AB
Khi đó B1, A1,C1 thẳng hàng và B1A1 + A1C1 = B
1C1
Áp dụng định lý hàm số sin cho các đường tròn
(DC),(DB), (DA) và các dây cung B1A1, A1C1 và B
1C1 tương ứng, ta có:
B1A1 = DC.sinC, A1C1= DB.sinB, B 1C1 = AD.sinA
Lại áp dụng định lý hàm số sin cho ABC, ta có
Bài 10:
AB.CD+ AD.BC=AC.BD
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 12
sinC =
2
AB
R
, sinB =
2
AC
R
, sinA =
2
BC
R
Thay vào đẳng thức (*) ta thu được:
AB.CD + AD.BC = AC.BD (đpcm)
Chứng minh:
Bài 11: Cho (O) là đường tròn nội tiếp một tam giác ABC không cân và tiếp xúc với ba cạnh BC, CA,AB
lần lượt tại a, b, a. (O) cắt aA, bB, cC lần lượt tại , , . Gọi m,n,p lần lượt là trung điểm bc, ca,ab.
Chứng minh rằng:
1. Các đường tròn ( ),( ),( )a b n pm c đi qua O.
2. Ba đường tròn trên còn có một điểm chung thứ hai.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 13
1. Chứng minh các đường tròn (aαm), (bβn), (cγp) đi qua O:
Ta có : AB, AC lần lượt là tiếp tuyến của (O) tại A
m là trung điểm bc
nên OA bc tại m
Suy ra 2 2
.Om OA Oc R (R là bán kính (O))
Tương tự: 2
.On OB R
2
.Op OC R
Xét
2
R
O
N
a a
m A
Do A, α, a thẳng hàng nên (αma) đi qua O.
Tương tự: (bβn) đi qua O
(cγp) đi qua O
Suy ra (aαm), (bβn), (cγp) đi qua O,
2. Chứng minh (aαm), (bβn), (cγp) còn có điểm chung thứ hai.
Ta có:
1
aB bC cA
aC bA cB
Nên theo định lý Ceva Aa, Bb, Cc đồng quy tại E khác O
(do ABC không cân)
Theo câu (a) :
2
2
2
( ) Aa
( )
( )
R
O
R
O
R
O
N
N
N
a m
b n Bb
c p Cc
Do Aa, Bb, Cc đồng quy nên (aαm), (bβn), (cγp) đi qua
2
( ) 'R
O
N E E .
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 14
Chứng minh:
Cách 1:( theo phép nghịch đảo)
Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của (I, r) với AB, AC, BC.
A’, B’, C’ lần lượt là giao điểm của IA, IB, IC với MN, MP, PN.
Khi đó:
IM AB
IN AC
IP BC
IA MN
IC NP
IB MP
( do tính chất đường tròn nội tiếp tam giác)
Xét
2
r
IN
Ta có
'
'
'
A A
B B
C C
2 2
2 2
2 2
( . ' )
( . ' )
( . ' )
do IA IA IN r
do IB IB IM r
do IC IC IP r
Nên ( ) ( ' ' ')ABC A B C có bán kính R’.
Theo tính chất phép nghịch đảo, ta có:
2 2 2
2 22 2
/( )
'
I O
R r r r
R R dP d R
(1)
Mặt khác, ta lại có
' ' '4MNP A B CS S ( do A’, B’, C’ là trung điểm 3 cạnh tam giác)
Bài 12: Gọi (O, R) và (I, r) lần lượt là đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC với OI = d.
Chứng minh rằng:
2 2
2d R Rr .
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 15
. . ' '. ' '. ' '
4
4 4 '
1 1 1
. .
. . 2 2 2
4 '
MP NP MN A B B C C A
r R
NP MN MP
MP NP MN
r R
1 1
4 8 '
1
' (2)
2
r R
R r
Thay (2) vào (1) ta có:
2
2 2
1
2
r
r
R R d
Suy ra:
2 2
2d R Rr ( đpcm)
Cách 2: (đã giải trong bài phương tích).
Ta có
1 1ˆ ˆ ˆ ˆˆ
2 2
EIC IAC ICA A C ICE
( do I là tâm đường tròn nội tiếp và E thuộc (O,R) )
IEC cân tại E
EI EC
Tương tự EI EB
Xét (O, R) và (E, EB)
Ta thấy , ( ) ( , )B C O E EB
Vậy BC là trục đẳng phương của 2 đường tròn.
Gọi I’ là hình chiếu của I lên cạnh BC, I’ (O, R)
Theo công thức hiệu hai phương tích ta có:
/( ) /( , )
2 2 2 2
2 2
2 . '
( ) 2
2
I O I E EBP P OE II
OI R IE EB Rr
OI R Rr
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 16
Chứng minh:
Gọi : {M} (PAD) (PBC)
{N} (PAC) (PBD)
a) Tìm quỹ tích M,N:
Xét
k
PN với ( )/ OPk
Ta có:
k
PN
A B
k
PN
C D
( )
k
PN
PAD BC
( ) D
k
PN
PBC A
( ) BD
k
PN
PAC
( )
k
PN
PBD AC
Do đó:
' D
k
PN
M M BC A
'
k
PN
N N BD AC
Bài 13: Cho đường tròn (O,R) và hai cát tuyến thay đổi PAB, PCD qua điểm P cố định cách O
một khoảng 2R. Các đường tròn (PAD) và (PBC) cắt nhau tại điểm thứ hai M, các đường tròn
(PAC) và (PBD) cắt nhau tại điểm thứ hai N.
a) Tìm quỹ tích M,N.
b) Chứng minh rằng MN đi qua điểm cố định.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 17
Theo cách dựng cực và đối cực bằng cát tuyến ta có:
( )
' 'lh
PO
M P M
( )
' 'lh
PO
N P N
P cố định nên P cố định.
Vậy : ', ' , ( )k
P P PM N M N N
Hay quỹ tích của M, N là ảnh của đường thẳng P qua phép nghịch đảo
k
PN .
b) Chứng minh rằng MN đi qua điểm cố định:
Trước tiên ta chứng minh tính chất sau:
Cho ABC nội tiếp trong đường tròn (O,R). Gọi H là trực tâm của ABC, H’
là điểm đối xứng của H qua 1 cạnh bất kì của ABC. Khi đó H’ (O,R).
Chứng minh:
Giả sử H’ là đối xứng của H qua cạnh BC
Ta có
(HB,HC)=(H’C,H’B) ( Do H’ là đối xứng của H
qua BC)
(HB,HC)=(AC,AB) ( Góc có cạnh tương ứng
vuông góc)
Do đó (H’C,H’B)=( AC,AB)
Vậy H’CAB nội tiếp đường tròn (O,R)
nên H’ (O,R)
Trở lại bài toán:
Ta có: ( ' ')
k
PN
MN PM N
Theo cách dựng cực và đối cực bằng cát tuyến ta có :
' ' ' '
' ' ' '
N
P
M P ON M P
M N OP M N
Suy ra O là trực tâm của ' 'PM N
Lấy O’ là đối xứng của O qua M’N’. Khi đó theo tính chất trên ta có O’ (PM’N’)
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 18
Mà O và M’N’= P cố định nên O’ cố định
Vậy (PM’N’) đi qua O’ cố định nên MN đi qua ( ')k
PN O cố định.
Chứng minh:
Gọi M, N, P lần lượt là các tiếp điểm của (O) với các cạnh AB, BC, CA.
A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của MN, MP, PN.
R , R’ lần lượt là bán kính của (O), (A’B’C’).
Ta có:
2 2
2 2
2 2
. '
. '
. '
OAOA OM R
OBOB ON R
OC OC OP R
Xét phép nghịch đảo:
2
R
ON 'A A
'
'
B B
C C
Suy ra: ( ) ( ' ' ')ABC A B C
Khi đó :( ' ' ')A B C là đường tròn Euler của MNP
Bài 14 : Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ở ngoài đường tròn. Một tiếp tuyến thay đổi của (O) cắt
hai tiếp tuyến của (O) vẽ từ A tại B, C.
Chứng minh rằng đường tròn (ABC) tiếp xúc với đường tròn cố định.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 19
'
2
R
R
A cố định suy ra A’ cố định.
Do đó: ( ' ' ')A B C tiếp xúc với đường tròn ( ',2 ')A R cố định.
Vậy (ABC) tiếp xúc với đường tròn
2
R
ON (( ',2 '))A R cố định.
Chứng minh:
Bài 15 : Cho đường tròn (O) và hai dây cung thay đổi AA’, BB’ vuông góc nhau tại P cố định
khác O. H là chân đường vuông góc kẻ từ P đến AB.
1. Chứng minh rằng PH đi qua trung điểm I của A’B’ và PH.PI là một hằng số.
2. Đường tròn ( ) qua A, P và tiếp xúc (O) cắt đường tròn ( ') qua A’, P và tiếp xúc
(O) tại điểm thứ hai M. Tìm quỹ tích M.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 20
1. Chứng minh PH đi qua trung điểm I của A’B’ và PH.PI là hằng số:
Xét phép nghịch đảo
k
PN (với /( )P Ok )
( ) ( )
'
'
( ' ')
'
O O
A A
B B
AB PA B
H H
Vì PH ABnên ( ' ')PH PA B .
Suy ra: PH đi qua tâm (PA’B’)
Nên PH đi qua trung điểm I của A’B’ (do ' 'PA B vuông tại P).
Do H ABnên ( ) ( ' ')k
PN H H PA B
Suy ra H’ là giao điểm thứ hai của PH và (PA’B’).
' 2PH PI
. ' | |
.
2 2
PH PH k
PH PI const
2. Tìm quỹ tích M:
Qua phép nghịch đảo
k
PN :
( )
( ') '
Ax
A y
Do ( ) tiếp xúc (O) nên Ax tiếp xúc (O)
Do ( ') tiếp xúc (O) nên A’y tiếp xúc (O).
Gọi M’=Ax A’y
Ta có: { } ( ) ( ')
' '
M
M Ax A y
Suy ra ( ')k
PM N M .
Theo cách xác định, ta có:
'M AA mà 'P AA nên
( )
'lh
O
P M . Do đó: ' DM
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 21
Câu 16:Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) . . .ABC ABD AB CD AC BD AD BC
Giải:
Lí luận: Theo đề, ta có hai đường tròn (ABC) và (ABD) trực giao nhau, nên ta nghĩ
đến việc biến hai đường tròn trên thành hai đường thẳng vuông góc bằng phép nghịch
đảo có cực là A hoặc B. Khi đó, ta có thể áp dụng định lí Pythagore để có được một
đẳng thức bình phương nào đó. Từ đó, áp dụng công thức tính khoảng cách giữa hai
điểm ảnh qua phép nghịch đảo để suy ra điều phải chứng minh.
Vì A, B có vai trò như nhau, nên ta có thể chọn một trong hai điểm này để làm cực
trong phép nghịch đảo.
Xét N(A, k): 'B B ;
'C C ;
'D D ;
( ) ' 'ABC B C ;
( ) ' 'ABD B D ;
Ta có: ( ) ( ) ' ' ' 'ABC ABD B C B D
2 2 2
' ' ' ' ' 'C D B C B D
2 2 2
| |. | |. | |.
. . .
k CD k BC k BD
AC AD AB AC AB AD
2 2 2
| |. . | |. . | |. .
. . . . . .
k AB CD k AD BC k AC BD
AB AC AD AB AC AD AB AC AD
2 2 2 2 2 2
. . .AB CD AD BC AC BD (đpcm)
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 22
Bài 17: Cho 2 đường thẳnh Ox, Oy vuông góc nhau. Đường tròn (ω) tiếp xúc
Oy tai O, cắt Ox tại A. Đường tròn (ω’) tiếp xúc Oy tai B, tiếp xúc (ω) tại C và
cắt Ox tại D, D’. Chứng minh rằng tiếp tuyến của (ω) tại A, BD, đường tròn
đường kính OD, hai đường tròn (OBC) và (ACD) có một điểm chung.
Bài giải:
Xét N(O,k), với k=PO/(ω’) . Khi đó: qua N(O,k)
( ') ( ')
'
'
B B
D D
C C
Đường tròn đường kính OD d , với d qua D’ và song song với Oy.
Đường thẳng BD ( ')OBD
( ) 'd , với d’ qua C’ và song song với Oy, cắt Ox tại A’.
( ) 'OBC BC
Gọi d’’ là tiếp tuyến tại A đối với đường tròn (ω). Khi đó: qua N(O,k)
'A A
( ) ( ' ' ')ACD A C D
''d đường tròn đường kính OA’.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 23
Khi đó thay vì việc chứng minh tiếp tuyến của (ω) tại A, BD, đường tròn đường kính
OD, hai đường tròn (OBC) và (ACD) có một điểm chung là J, ta sẽ chứng minh các
ảnh của nó qua N(O,k) có một điểm chung I.
Gọi 'I BC d khi đó ta sẽ chứng minh I cũng thuộc (A’C’D’), đường tròn đường
kính OA’ và (OB’D’).
Vì Ox Oy nên qua N(O,k) thì d, d’, d’’ cũng vuông góc với Ox và BC’ vuông góc
với Oy.
Khi đó OBID’ và D’IC’A’ là các hình chữ nhật
( ')I OBD và ( ' ' ')I A C D
Mặt khác BC’ cũng là đường kính của (ω’)(vì (ω’) tiếp xúc với Oy tại B và BC’ lại
vuông góc với Oy ) ' ' 90o
BD C
mà ' ' 'BD C OIA ' 90o
OIA I đường tròn đường kính OA’.
Gọi J=N(O,k)(I) J là điểm cần tìm.
Bài 18: Cho ba điểm A, B, C thẳng hang theo thứ tự đó và ba nửa đường tròn
đường kính AB, AC, BC nằm về một phía của đường thẳng AB. Dựng đường
tròn tiếp xúc với cả ba nửa đường tròn trên.
Giải:
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 24
+ Phân tích:
Giả sử ta dựng được đường tròn thỏa yêu cầu đề bài (tiếp xúc với 3 nửa đường
tròn AB , AC , BC ).
Xét
.AB AC
AN :
Ta có: B C
BC BC (do /
.A BC
AB AC )
AC Bm ( Bm tiếp xúc với BC tại B do AC tiếp xúc với BC tại C)
AB Cn (Cn tiếp xúc với BC tại C do AB tiếp xúc với BC tại B)
' ( không qua A)
Do tiếp xúc với AB , AC , BC
Suy ra ' tiếp xúc với Cn , Bm , BC
Suy ra tâm O’ của ' nằm trên đường trung trực BC và gọi I là trung điểm BC thì ta
có 'IO BC .
+ Cách dựng:
- Dựng Cn , Bm là các tia tiếp tuyến cùng phía với nửa đường tròn BC lần lượt tại C,
B (từ C, B kẻ tia vuông góc với BC, cùng phía với nửa đường tròn BC ).
- Dựng đường trung trực d của BC. Lấy I là trung điểm của BC và
' : 'O d O I BC (O’ nằm cùng phía với nửa đường tròn BC )
- Dựng ';
2
BC
O . Kẻ d’ qua O’ vuông góc với Bm , d’ cắt ';
2
BC
O tại H’, K’ . Lấy J’
là trung điểm O’I.
- Dựng 'J AJ BC
' 'H AH H BC
' 'K AK H BC
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 25
- Dựng đường tròn qua J, H, K. Đường tròn qua J, H, K chính là đường tròn cần
dựng.
+ Chứng minh:
Xét
.AB AC
AN :
Ta có: B C
BC BC (do /
.A BC
AB AC )
AC Bm (do AC tiếp xúc với BC tại C nên Bm tiếp xúc với BC tại
B)
AB Cn (do AB tiếp xúc với BC tại B nên Cn tiếp xúc với BC tại C)
'J J (do . ' .AH AH AB AC )
'H H (do . ' .AK AK AB AC)
'K K (do . ' .AJ AJ AB AC )
Suy ra: '
Ta có: ' ' ',O H d O Bm , ' ' ',O K d O Cn , 'O I BC nên ';
2
BC
O tiếp xúc Bm ,
Cn , BC lần lượt tại H’, K’, J’. Suy ra tiếp xúc với AC , AB , BC lần lượt
tại H, K, J.
+ Biện luận:
Bài toán có một nghiệm hình. Do ';
2
BC
O duy nhất, suy ra H’, K’, J’ duy nhất, vậy
duy nhất.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 26
Bài 19: Cho đường tròn O và đường thẳng cố định d cắt O tại ,A B . M là
điểm cố định chạy trên d . và ' là hai đường tròn thay đổi qua M và lần
lượt tiếp xúc với O tại ,A B . Hai đường tròn này cắt nhau tại một điểm thứ hai
là P . Tìm quỹ tích điểm P .
Giải:
Kẻ tiếp tuyến ,Ax By của O tại ,A B
Trường hợp 1: O d suy ra Ax // By , suy ra hai đường tròn và ' tiếp xúc nhau
tại M , nên ta có P M do đó quỹ tích P chính là đường thẳng d
Trường hợp 2: O d thì Ax By C , khi đó C chính là tâm đẳng phương của ba
đường tròn O , và '
Xét phép nghịch đảo /
, C O
N C P ta có
' '
O O
A A
B B
M P
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 27
Do đó khi M chạy trên d thì P sẽ chạy trên đường tròn qua C ( doC d ) là ảnh của
đường thẳng d qua phép nghịch đảo /
, C O
N C P . Vậy quỹ tích điểm P chính là
đường tròn ABC .
Câu 20: (Nguyễn Minh Tú) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Một điểm
M chạy trên đường thẳng d vuông góc với AB tại H ở ngoài đoạn AB. MA và
MB lần lượt cắt đường tròn tại P và Q
a/ Chứng minh rằng PQ đi qua điểm cố định
b/ Tìm quỹ tích giao điểm thứ hai của hai đường tròn (MAB) và (MPQ)
Giải:
a/ Gọi F PQ AB
Do M AP BQ,
, , , ( )A B P Q O
Suy ra: ( )
lh
O
M F
( )
OF
lh
O
F
M F
M d d
d
F là cực của đường thẳng d
đối với đường tròn (O)
Mà (O), d cố định
Suy ra F cố định
b/ Xét phép nghịch đảo k
FN với /( )F Ok P
Gọi ( )k
FI N M
Suy ra /( ). . .F OFM FI P FA FB FP FQ
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 28
Suy ra tứ giác MAIB , MPIQ nội tiếp.
Suy ra giao điểm thứ hai của (MAB) và (MPQ) là I
Mà ( )k
FI N M ; ( )M d
Suy ra ( )k
FI N d
Bài 21:(Hồ Xuân Quân) Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d.
Hai đường thẳng thay đổi tạo với nhau một góc nhọn α không đổi,quay quanh
O và lần lượt cắt d tai A, B. Chứng minh rằng (OAB) tiếp xúc với một đường
tròn cố định.
Kẻ OH d tại H . Suy ra: H cố định
( vì ,O d cố định)
Xét k
ON là phép nghịch đảo cực O phương tích k
Trong đó: 2
k OH cố định.
Khi đó ta đặt:
'k
ON A A và 'k
ON B B
Suy ra: ' 'k
ON OAB A B
Vì 2
.OH OH OH k nên k
ON H H
Ta có:
'k
ON A A suy ra 2
. 'OAOA k OH
Hay 'HA OA (vì HAO vuông tại H )
Do đó: 'A nhìn OH dưới một góc vuông.
Tương tự ta có: 'B nhìn OH dưới một góc vuông.
Vậy 4 điểm , , ', 'O H A B cùng nằm trên một đường tròn.
Gọi I là trung điểm OH . Suy ra: I là điểm cố định.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 29
Khi đó:
' '
2
' ' 2 ' ' 2
OH
IA IB
A IB A OB
Suy ra: , ' ' onsr d I A B IM c t ( với I ' 'M A B tại M).
Do đó: đường tròn ,I r tiếp xúc với ' 'A B ( với ,I r là đường tròn cố định).
Mà ,k
ON I r là một đường tròn cố định và ' 'k
ON A B OAB
Nên đường tròn ,k
ON I r tiếp xúc với đường tròn OAB
(vì phép nghịch đảo bảo toàn góc)
Vậy OAB tiếp xúc với đường tròn ,k
ON I r cố định. (đpcm)
Bài 22:(Mai Thị Xuyến) Cho phép nghịch đảo cực I , phương tích k biến đường
tròn (O) thành đường tròn (O’). CMR: O biến thành chân đường đối cực của I
đối với (O’).
Bài giải:
Gọi d là tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm (O) qua I.
Xét phép nghịch đảo cực I, phương tích k:
),( kIN
dd
)'()( OO
'AA
Suy ra d tiếp xúc với (O’). (Do tính bảo toàn góc qua phép nghịch đảo ).
Hay d là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
Gọi H là chân đường đối cực của I đối với đường tròn (O’). Tức là ta có
'' IOHA .
Suy ra tứ giác OAA’H nội tiếp.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 30
kIAIAIHIO '..
OH kIN ),(
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 23: Cho hai điểm A, B trên đường thẳng d. Hai đường tròn (O) và (O’) lần
lượt tiếp xúc d tại A, B và trực giao nhau tại M, N. Tìm quỹ tích M và N.
Ý tưởng:
M, N thuộc 2 đường tròn cùng tiếp xúc với d cố định hay góc của (O), (O’) và d là 00
nên ta nghĩ đến phép nghịch đảo vì phép nghịch đảo bảo toàn góc của 2 đường cong.
Bài giải:
Xét phép nghịch đảo N(A,AB2
):
Ta có: (O’) (O’) (vì PA/(O’) = AB2
)
M M’ (với M’ là giao điểm thứ hai của AM và (O’) ) (1)
N N’ (với N’ là giao điểm thứ hai của AN và (O’) ) (2)
AB AB (vì cực A AB)
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 31
(1), (2) (O) M’N’ (vì M, N, cực A (O) )
Do góc ((O), AB) = 00
nên góc (N(A,AB2
)((O)), N(A,AB2
)(AB)) = góc (M’N’, AB)
= 00
Hay M’N’ // AB (3)
Do (O) trực giao (O’) nên N(A,AB2
)((O)) N(A,AB2
)((O’))
M’N’ (O’)
O’ M’N’
M’N’ là đường kính của (O’) (4)
Mặt khác, AB là tiếp tuyến của (O’) (5)
(3), (4), (5) tam giác BM’N’ vuông cân tại B
góc ABN’ = 450
, góc ABM’ = 1350
M’, N’ lần lượt thuộc d1, d2 với B d1, B d2 và (d1, d) = (d, d2) = 450
(d1, d2 cố
định)
N(A,AB2
)(M’), N(A,AB2
)(N’) lần lượt thuộc N(A,AB2
)(d1), N(A,AB2
)(d2) (cố
định)
Hay M, N lần lượt thuộc (I)  {A, B}, (I’)  {A, B} (cố định) với A, B (I),(I’) và
góc ((I),d) = góc ((I’), d) = 450
.
Ngược lại, nếu M, N lần lượt thuộc (I), (I’) và khác A, B thì (AMN) trực giao (BMN)
hay (O) trực giao (O’) vì:
Gọi M’, N’ là giao điểm thứ hai của AM, AN với (BMN)
(BM’, d) = (d, BN’) = 450
góc M’BN’ = 900
M’N’ là đường kính hay O’ M’N’
M’N’ trực giao (BMN)
(AMN) trực giao (BMN)
Quỹ tích M, N lần lượt là đường tròn cố định (ABM)  {A,B}, (ABN)  {A,B}
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 32
Bài 24: Cho hai đường tròn ( ')O và ( '')O cùng tiếp xúc đường tròn ( )O và cắt
nhau tại ,A B . ( ) là đường tròn thay đổi tiếp xúc ( '),( '')O O và cắt ( )O tại ,M N .
Chứng minh rằng tâm của đường tròn ( )AMN chạy trên đường thẳng cố định.
Giải:
Xét phép nghịch đảo
k
AN với /( )A Ok .
( ) ( )O O
( ') 'O d với 'd là đường thẳng tiếp xúc ( )O tại C
( '') ''O d với ''d là đường thẳng tiếp xúc ( )O tại D
'B B với ' ' ''B d d
'M M với ' ( )M O
'N N với ' ( )N O
( ) ' 'AMN M N
.Suy ra: tâm I của ( )AMN thuộc đường thẳng At vuông góc với ' 'M N . (1)
Mặt khác: ( ) ( ') với ( ') tiếp xúc 'd và ''d .
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 33
Suy ra: ', , 'B O thẳng hàng. (Vì ' ', 'B B O cùng là phân giác của B )
Lại có: ' 'M N thuộc trục đẳng phương của ( ),( ')O
' ' '
' ' ' (2)
O M N
B O M N
Từ (1) và (2), vì 'B O cố định ta được tâm I của ( )AMN nằm trên đường At cố định.
(ĐPCM)
Bài 25: Cho đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Một tiếp tuyến chung
ngoài của (O) và (O’) là BC (B, C là tiếp điểm ). D là điểm cố định trên (O). M
la điểm thay đổi trên (O’). Tìm quỹ tích cua giao điẻm thứ hai của hai đường
tròn (MBC) và (MAD)
Bài giải :
Xét N(O,k) với k=PB/(O’) . Khi đó: qua N(O,k)
'
'
( ) '
A A
M M
BCM CM
Trên BD lấy D’ sao cho BD’.BD=BC2
';( ) ( ' ' ')D D DAM D A M
Có ' 'BDA BA D (vì BD’.BD=BA.BA’=BC2
)
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 34
' '
' ' ' ' '
' 90o
BA D BDA ABC
D A C D A B BA C
ABC BA C
D’A’//BC
Gọi I là giao điểm CM’ với (D’M’A’)
có ' ' ' ' 1IM A CM A V
'A I là đường kính (D’M’A’)
ID’ D’A’
'ID //OB
Mà D’ cố định I chạy trên đường thẳng d qua D’ và song song với OB.
giao điểm của (MBC) và (DAM) là J với J=N(B,k)(I)
quỹ tích J là đường tròn qua B, D, tiếp xúc với OB tại B.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 35
Phần 2: MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Chứng minh:
Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Gọi d là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) .
Xét
k
A
N với .k AK AB
Khi đó
( . . )
d d
B K
C H AK AB AH AC
Suy ra ( )
k
AN
O HK
Mà d tiếp xúc với (O)
Do đó d song song với HK.
Bài 1: Cho tam giác ABC và các đường cao BH, CK. Chứng minh rằng HK song song với tiếp
tuyến tại của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 36
Bài 2: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm I nằm trên đoạn AB (khác A, B) . Một đường
thẳng d thay đổi qua I cắt (O) tại P, Q ( d không trùng với AB). Đường thẳng AP, AQ cắt tiếp
tuyến m tại M, N, trong đó m là tiếp tuyến tại B của (O). Chứng minh (AMN) qua điểm cố định thứ
2, từ đó suy ra tâm của đường tròn (AMN) luôn nằm trên đường thẳng cố định.
Chứng minh:
Xét
k
A
N với
2
k AB
Khi đó:
2
2
( )
( . )
( . )
O m
P M AP AM AB
Q N AQ AN AB
Suy ra ( )PQ AMN hay ( )d AMN
Do đó ' ( )I d I AMN
Mà I cố định nên 'I cố định
Vậy (AMN) luôn qua 'I cố định
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 37
Khi đó (AMN) luôn qua 2 điểm A, 'I cố định
Suy ra quỹ tích tâm của (AMN) là đường trung trực của 'AI .
Từ đó ta có tâm của (AMN) thuộc đường thẳng cố định.
Chứng minh:
Gọi P KN AC
S KC PN
Theo cách dựng cực và đối cực bằng
cát tuyến ta có:
S
S
B
S
P
P
PB
B
Theo tính chất của cực và đối cực ta
suy ra:
S
S
OS
OB P
OP B
PB
Suy ra S là trực tâm của POB
Gọi ' OSM PB
Khi đó: 'OM PB
Gọi ' SB B OP
Xét
2
R
ON :
2
'
R
ON
B P
2R
ON
C C
Bài 3 : Cho tam giác ABC. Một đường tròn (O,R) đi qua hai điểm A,C và cắt lần lượt cắt các
đoạn AB,BC theo thứ tự tại hai điểm phân biệt K,N. Gỉa sử các đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC và KBN cắt nhau tại đúng hai điểm phân biệt là B,M. Chứng minh
0
90OMB .
2R
ON
A A
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 38
2
( )
R
ON
AC OAC
Mà ' ( )P AC B OAC
Do đó: . ' .PO PB PAPC
Mặt khác ta dễ thấy B,M’,B’,O nội tiếp nên PM’.PB=PO. PB’
Suy ra '. .PM PB PAPC
Tức là ' ( )M ABC
Ta lại có PA . PC = PK . PN = PM’ .PB
do đó ' ( )M BKN
Hay nói cách khác { '} (BKN) (ABC) hayM' MM
Mà 'OM PB nên OM PB
Vậy
0
90OMB
Chứng minh:
Xét phép nghịch đảo
2
CH
CN : E 2
.CE CA CH )
F 2
.CF CB CH )
Suy ra: (CH) AB
(O) EF
2
( )CH
CN D D
(CH) nên
2
( )CH
CN D D EF
(O) nên
2
( )CH
CN D D AB
Bài 4: Cho đường tròn (AB), C thay đổi trên (AB) sao cho tam giác ABC không cân tại C. Gọi H
là chân đường cao của tam giác ABC hạ từ C. Vẽ HE, HF lần lượt vuông góc với AC và BC,
EF và AB cắt nhau tại K. Gọi D là giao điểm thứ hai của (AB) và (CH).
CMR: ba điểm K, D, C thẳng hàng.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 39
D EF AB
Suy ra D K
2
( )CH
CN D K
Chứng minh:
Vì ( ) ( )ACP BD nên P nằm trên trục đẳng
phương của (AC) và (BD).
Suy ra /( ) /( )P AC P BDP P k
Khi đó . ; .PC PM k PB PN k
Xét phép nghịch đảo
k
PN
'
'
M C
N B
A A
D D
Suy ra ( ' )AM PA C ; ( ' )DN PD B
Vì XY là đường thẳng qua cực P nên
XY XY
Do đó để chứng minh AM,DN,XY đồng quy, ta sẽ chứng minh XY là trục đẳng phương của
( ' )PA C và ( ' )PD B .
Ta có: 90o
PZC PZB nên ( ' ) ( ' )PZ A C PD B
Bài 5 : Cho A,B,C,D là bốn điểm phân biệt cùng nằm trên một đường thẳng và được sắp xếp
theo thứ tự đó. Các đường tròn đường kình AC và BD cắt nhau tại hai điểm X, Y .Đường thẳng
XY cắt BC tại Z. Cho P là một điểm trên đường thẳng XY khác Z. Đường thẳng CP cắt
đường tròn (AC) tại M, và đường thẳng BP cắt đường tròn (BD) tại N.
Chứng minh rằng AM,DN,XY đồng quy.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 40
Do đó PZ XY .
Vậy XY là trục đẳng phương của ( ' )PA C và ( ' )PD B .
Suy ra AM,DN,XY đồng quy.
Chứng minh:
Gọi A’ là hình chiếu của A lên cạnh BC.
Do B’, C’ (O) nên
'
'
BB AC
CC AB
.
Suy ra H là trực tâm ABC và AA’
là đường cao thứ ba.
Ta có:
2 2
/( ) '. '.A OP AC AB AB AC AM AN k
Xét ( , )A kN
Ta có:
/( ' ' )' ( '. '. )H A HB C
M M
N N
A H do AA AH AB AC P
( )AMN MN
Mặt khác ta lại có: ˆˆ ˆ ' 90o
ONA OMA OA A
Suy ra :
' ( )A AMN
H MN
Vậy: M, N, H thẳng hàng (đpcm)
Bài 6 : Cho đường tròn (O), đường kính BC. Một điểm A nằm ngoài đường tròn. Gọi B’, C’ lần
lượt là giao điểm của AC, AB với (O). Gọi H là giao điểm của BB’ và CC’. Gọi M, N lần lượt là
tiếp điểm 2 của tiếp tuyến qua A đến (O).
Chứng minh rằng: H, M, N thẳng hàng.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 41
Chứng minh:
a) Ta có:
' ' '
. .
4
' '. ' '. ' '
4
ABC
A B C
AB BC CA
S
R
A B B C C A
S
R
Do đó:
' ' ' ' '. ' '. ' '
1
. .
A B C
ABC
S A B B C C A
S AB BC CA
Vì . ' . ' coMAMA MB MB K nst
Nên ta xét
R
MN :
(O) (O)
A A’
B B’
C C’
Theo tính chất của phép nghịch đảo , ta có:
.
' '
.
.
' '
.
K AB
A B
MA MB
K BC
B C
MB MC
Bài 7 : Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Giả sử M là một điểm
không thuộc (O). Các đường thẳng MA,MB,MC cắt lại đường tròn (O) lần lượt tại các điểm
A’,B’,C’ .
a) Chứng minh rằng với M ở trong (O) ta có:
' ' '
' ' ' . .
. .
A B C
ABC
S MA MB MC
S MA MB MC
b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho tam giác A’B’C’ vuông.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 42
.
' '
.
K CA
C A
MA MC
Thay vào (1) ta được điều phải chứng minh.
b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho tam giác A’B’C’ vuông:
Giả sử tam giác A’B’C’ vuông ở A’ thì B’C’ đi qua (O).
Khi đó B’C’ trực giao với (O).
Xét phép nghịch đảo
K
MN như trên, qua cực M thì (O) biến thành (O), đường thẳng
B’C’ biến thành đường tròn (MBC) trực giao với (O).
Vậy quỹ tích M là đường tròn trực giao với (O), đồng thời đi qua B,C.
Ta chứng minh tương tự đối với trường hợp tam giác A’B’C’ vuông tại B’,C’.
LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO
GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 43
Tài Liệu Tham Khảo:
[1] Các phép biến hình trong mặt phẳng/ Nguyễn Mộng Hy.- Tái bản lần thứ 4.
NXB Giáo dục, 2003.
[2] Bất đẳng thức Ptolemy và ứng dụng/Trần Nam Dũng
[3] Giải bài toán hình học bằng nhiều phương pháp/ Nguyễn Tăng Vũ.

More Related Content

What's hot

9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Thấy Tên Tao Không
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
lephucduc06011999
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cảnh
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Ngo Quang Viet
 

What's hot (20)

c3. Đồng phân học.pptx
c3. Đồng phân học.pptxc3. Đồng phân học.pptx
c3. Đồng phân học.pptx
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
Scp mod p
Scp mod pScp mod p
Scp mod p
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
Bất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình họcBất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình học
 
Cac dinh-ly-dong-quy copy
Cac dinh-ly-dong-quy copyCac dinh-ly-dong-quy copy
Cac dinh-ly-dong-quy copy
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
 
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đLuận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
 
9 drichle
9 drichle9 drichle
9 drichle
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 

Viewers also liked (9)

Tuyen tap cac bai toan so hoc cua nguyen vu thanh
Tuyen tap cac bai toan so hoc cua nguyen vu thanhTuyen tap cac bai toan so hoc cua nguyen vu thanh
Tuyen tap cac bai toan so hoc cua nguyen vu thanh
 
Tạp chí math vn số 3 truonghocso.com
Tạp chí math vn số 3   truonghocso.comTạp chí math vn số 3   truonghocso.com
Tạp chí math vn số 3 truonghocso.com
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
 
Vật liệu từ mềm
Vật liệu từ mềmVật liệu từ mềm
Vật liệu từ mềm
 
Bai50 lop10 nc_canbanghoahoc_tiet1
Bai50 lop10 nc_canbanghoahoc_tiet1Bai50 lop10 nc_canbanghoahoc_tiet1
Bai50 lop10 nc_canbanghoahoc_tiet1
 
Bài giảng vật lý hồ hoàng việt
Bài giảng vật lý   hồ hoàng việtBài giảng vật lý   hồ hoàng việt
Bài giảng vật lý hồ hoàng việt
 
Tạp chí toán học mathvn số 2 năm 2009 - truonghocso.com
Tạp chí toán học mathvn số 2   năm 2009 - truonghocso.comTạp chí toán học mathvn số 2   năm 2009 - truonghocso.com
Tạp chí toán học mathvn số 2 năm 2009 - truonghocso.com
 
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
Hướng dẫn làm bài luận và 30 bài luận Tiếng Anh chuẩn và hay luyện thi THPT Q...
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
 

Similar to Phep nghich dao __

Toan pt.de045.2011
Toan pt.de045.2011Toan pt.de045.2011
Toan pt.de045.2011
BẢO Hí
 
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Toán THCS
 
[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich
Zooey Inn
 

Similar to Phep nghich dao __ (20)

Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Thay khanh iwaz
Thay khanh iwazThay khanh iwaz
Thay khanh iwaz
 
Vi tri tuong doi cua hai duong tron
Vi tri tuong doi cua hai duong tronVi tri tuong doi cua hai duong tron
Vi tri tuong doi cua hai duong tron
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9
 
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠPHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htqDau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
 
Toan pt.de045.2011
Toan pt.de045.2011Toan pt.de045.2011
Toan pt.de045.2011
 
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TỈNH CỰC HAY
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP  10 CÁC TỈNH CỰC HAY43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP  10 CÁC TỈNH CỰC HAY
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TỈNH CỰC HAY
 
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
 
Bo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcsBo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcs
 
[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich
 
Bai tap-nang-cao-hinh-hoc-lop-6 84713
Bai tap-nang-cao-hinh-hoc-lop-6 84713Bai tap-nang-cao-hinh-hoc-lop-6 84713
Bai tap-nang-cao-hinh-hoc-lop-6 84713
 
Loi giaicacbaitoanhhp thi_tst
Loi giaicacbaitoanhhp thi_tstLoi giaicacbaitoanhhp thi_tst
Loi giaicacbaitoanhhp thi_tst
 
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạngDang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 

Phep nghich dao __

  • 1. Trường Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin HÌNH HỌC SƠ CẤP CHỦ ĐỀ: PHÉP NGHỊCH ĐẢO ___________________________ TP Hồ Chí Minh - tháng 11 năm 2010
  • 2. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 2 DANH SÁCH NHÓM: 1. Đặng Minh Nhựt (Bài 1) 2. Lê Thị Hoài Thu (Bài 5) 3. Lê Hữu Phước (Bài 6) 4. Nguyễn Thị Tâm (Bài 8) 5. Trần Tâm (Bài 3) 6. Cao Thị như Thảo (Bài 2) 7. Nguyễn Thị Thảo (Bài 7) 8. Bùi Minh Nghĩa (Bài 4) 9. Nguyễn Thị Kim Ngân (Bài 10+Bài 4 LT) 10. Trịnh Thị Kim Ngân (Bài 13+Bài 3LT) 11. Nguyễn Thị Việt Nhân (Bài 14+Bài 5LT) 12. Huỳnh Thị Nhẫn (Bài 9 + Bài 7LT) 13. Đặng Nhi Thảo (Bài 12+Bài 6LT) 14. Nguyễn Thị Hoàng Yến(Bài 11+Bài 2LT) 15. Thạch Oanh Ni (Bài 15+Bài 1LT) 16. Nguyễn Hoàng Tuyết Nhung (Bài 16) 17. Lê Hoàng Thanh Trúc (Bài 17) 18. Huỳnh Thị Mỹ Hạnh (Bài 18) 19. Bùi Thị Hồng Cẩm (Bài 19) 20. Nguyễn Minh Tú (Bài 20) 21. Hồ Xuân Quân (Bài 21) 22. Mai Thị Xuyến (Bài 22) 23. Phan Lê Văn Thắng (Bài 23) 24. Mai Xuân Vinh (Bài 24) 25. Nguyễn Thanh Toàn (Bài 25)
  • 3. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 3 Câu 1: Cho dây cung của đường tròn có là trung điểm. là điểm thuộc , tiếp tuyến tại cắt tại Các tiếp tuyến tại cắt nhau tại . Xét phép nghịch đảo cực , phương tích a) b) Các đường thẳng c) đường thẳng , đường tròn đường kính . Giải: a).b). Qua : (do P ). c).  Gọi Qua :
  • 4. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 4  Ta có: vuông góc với tại (do tính chất đường kính, dây cung) Xét vuông tại : Từ đó qua : . BÀI 2: Cho (O) và điểm S nằm ngoài (O). Hai cát tuyến lưu động của S lần lượt cẳt (O) tại A,A’ và B, B’. Gọi M giao điểm thứ hai của (SAB’) và (SBA’). Tìm quỹ tích điểm M Giải: /( ) ' ' ' ' ' ' ( ) ( ) ' ' ( ') ( ) K S S ON K P O O A A B B SAB A B SA B AB M M A B AB ' ( ) lh O S M (cách dựng cát tuyến) SM ( )S K SM N (đường tròn). 
  • 5. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 5 Câu 3: Cho đường tròn (O) và điểm S nằm ngoài (O), AB là đường kính thay đổi. a) Chứng minh rằng đường tròn (SAB) đi qua điểm cố định khác S. b) SA, SB lần lượt cắt (O) tại M, N. Chứng minh rằng MN đi qua điểm cố định. Giải: a) Ta có: 2 OS. .OI OAOB R I là điểm cố định cần tìm. b) , P . ( ) ( )O O M A N B ( )MN SAB ( ) ( )K SI SAB J N I MN .
  • 6. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 6 Bài 5: Cho hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính khác nhau, tiếp xúc ngoài tại A. M là điểm nằn trên tiếp tuyến chung của (O) và (O'). Chứng minh rằng có hai đường tròn qua M và tiếp xúc với (O) và (O’). Hãy tìm quỹ tích giao điểm thứ hai của hai đường tròn này. Giải: Gọi d1, d2 là các tiếp tuyến chung của (O) và (O’) (M Giả sử đường tròn cần dựng là (C1), là đường tròn qua M và tiếp xúc với (O) và (O’). Xét N(M,k), với k=MA2 (O) (O’) (O’) D1 (C1) Do (C1) tiếp xúc với (O) và (O’) nên d1 tiếp xúc với (O) và (O’) và 1M d Từ đó suy ra d1 là tiếp tuyến chung của (O) và (O’), 1M d Do (O) và (O’) có 3 tiếp tuyến chung mà tiếp tuyến chung qua A và M là bất biến qua N(M,k) nên hai tiếp tuyến chung còn lại sẽ biến thành hai đường tròn qua M qua N(M,k) Vậy hai đường tròn (C1), (C2) qua M và tiếp xúc với (O), (O’) là ảnh của hai tiếp tuyến chung d1, d2 của (O),(O’). Tìm quỹ tích giao điểm của (C1), (C2). Gọi I là giao điểm của d1, d2. Khi đó: N(M,k) d1 (C1) d2 (C2)
  • 7. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 7 I J (giao điểm của IM và (C1)) Ta có: M, I, J thẳng hàng và MI.MJ=k2 =MA2 Suy ra J thuộc đường tròn (IA). Bài 6: Cho (O) và hai đường thẳng Ox,Oy vuông góc với nhau .tiếp tuyến tại M thay đổi trên (O) cắt Ox,Oy tại A ,B .Trục đẳng phương của (O) và (OAB) cắt Ox,Oy lần lượt tại C,D. Tìm quỹ tích trung điểm I của CD. Giải: Vì tam giác ABC vuông nên (ABC) nhận AB làm đường kính ,khi đó N là trung điểm của AB là tâm của (OAB). Xét , trong đó k=OM2 . MO MO (O) (O) E E F F (OAB) EF A C
  • 8. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 8 B D OA.OC=OM2 OB.OD=OM2 MC OA MD OB Suy ra: tứ giác MDOC là hình chữ nhật. Gọi I là trung điểm của CD khi đó I cũng là trung điểm của MO Vậy ; 2 R I O . Bài 7: Dựng đường tròn qua hai điểm cho trước và tiếp xúc với đường tròn cho trước. Ý tưởng: Thay vì dựng đường tròn đi qua hai điểm A,B cho trước và tiếp xúc với đường tròn O cho trước. Ta dùng phép nghịch đảo biến đường tròn thành đường thẳng d tiếp xúc với O ,việc dựng hình sẽ dễ hơn. Do đó, ta chọn phép nghịch đảo sao cho giữ lại O , còn biến thành d ; A,B nên chọn một trong hai điểm này làm tâm , vậy ta chọn phép nghịch đảo OAPAN /, . Phân tích: Xét phép nghịch đảo: OAPAN /, OO ' BB d tiếp xúc với O d tiếp xúc với O B dB' Cách dựng: . Dựng cát tuyến ' ACC với O . Dựng ' BCC cắt AB tại ' B . Dựng d là tiếp tuyến qua ' B của O ,tiếp xúc với O tại M . Dựng AM cắt O tại ' M
  • 9. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 9 Vậy ' ABM là đường tròn cần dựng. Chứng minh: Xét phép nghịch đảo: OAPAN /, OO MM ' ( OAAMAM / ' . ) d ( OAACACAMAMABAB / '''' ... ) ' BB Do tính bảo toàn góc nên: d tiếp xúc với O tại M tiếp xúc với O tại ' M Biện luận: . Khi A,B O : Đường tròn chính là đường tròn O . Bài toán có một nghiệm hình. . Khi A O , B O hoặc A O , B O . Bài toán có vô số nghiệm hình. . Khi A,B O : Có 2 đường tròn đó là đường tròn tiếp xúc trong O và đường tròn tiếp xúc ngoài O . Bài toán có 2 nghiệm hình. Bài 8: Cho đường tròn (O) và đường thẳng d tiếp xúc nhau tại A .gọi ( ) là đường tròn thay đổi tiếp xúc với (O) và d tại các điểm khác A.chứng minh ( ) trực giao với đường tròn cố định. Giải:
  • 10. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 10 Chọn , trong đó k=AD2 khi đó O D (O) d1 d d D tiếp xúc (O) d//d1(tính chất bảo toàn góc) ( ) ( ) ( ) tiếp xúc với d và (O) ( ) tiếp xúc với d,d1 Vẽ vuông góc với AD,ta có: ( ) ( ) . Vì cố định nên ( ) cố định. Vậy ( ) trực giao với đường tròn cố định. Chứng minh: Gọi R’ là bán kính của (O’). Xét phép nghịch đảo ' k ON với 2 ' ' R Ok N Suy ra (O’) bất biến. Vì ( ) ( ')O nên 2 /( ) 'O R k Do đó: ( ) bất biến qua phép nghịch đảo ' k ON . Giả sử ' ' 2 ( ) ( '') R O N O O Do (O) cố định nên (O’’) cố định. Ta cần chứng minh ( ) ( '')O O . Thật vậy, giả sử (O) bất biến. Khi đó với ( )M O và 2 ' '' ( )R OM N M thì (' )M O (*). Mặt khác: 2 O'M.O'M'=R' và ' 'O M R Suy ra: O’M’<R’ tức là M’ nằm trong (O’) hay M’ nằm ngoài (O) (vì (O) và (O’) ngoài nhau). Suy ra ' ( )M O : mâu thuẫn với (*). Vậy ( ) luôn tiếp xúc đường tròn cố định thứ hai khác . Bài 9: Cho hai đường tròn (O) và (O’) ngoài nhau. ( ) là đường tròn thay đổi tiếp xúc (O) và trực giao (O’). Chứng minh rằng: ( ) tiếp xúc đường tròn cố định thứ hai khác (O).
  • 11. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 11 minh: Cách 1: Dùng phép nghịch đảo k AN : B B’ ( 0k ) C C’ D D’ B’,C’,D’ t B’C’+C’D’=B’D’ . . . . . . K BC K CD K BD AB AC AC AD AB AD . . . BC CD BD AB AC AC AD AB AD AB.CD+ AD.BC=AC.BD Cách 2: Sử dụng đường thẳng Simson Hạ DA1 vuông góc với BC, DB1 vuông góc với AC DC1 vuông góc với AB Khi đó B1, A1,C1 thẳng hàng và B1A1 + A1C1 = B 1C1 Áp dụng định lý hàm số sin cho các đường tròn (DC),(DB), (DA) và các dây cung B1A1, A1C1 và B 1C1 tương ứng, ta có: B1A1 = DC.sinC, A1C1= DB.sinB, B 1C1 = AD.sinA Lại áp dụng định lý hàm số sin cho ABC, ta có Bài 10: AB.CD+ AD.BC=AC.BD
  • 12. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 12 sinC = 2 AB R , sinB = 2 AC R , sinA = 2 BC R Thay vào đẳng thức (*) ta thu được: AB.CD + AD.BC = AC.BD (đpcm) Chứng minh: Bài 11: Cho (O) là đường tròn nội tiếp một tam giác ABC không cân và tiếp xúc với ba cạnh BC, CA,AB lần lượt tại a, b, a. (O) cắt aA, bB, cC lần lượt tại , , . Gọi m,n,p lần lượt là trung điểm bc, ca,ab. Chứng minh rằng: 1. Các đường tròn ( ),( ),( )a b n pm c đi qua O. 2. Ba đường tròn trên còn có một điểm chung thứ hai.
  • 13. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 13 1. Chứng minh các đường tròn (aαm), (bβn), (cγp) đi qua O: Ta có : AB, AC lần lượt là tiếp tuyến của (O) tại A m là trung điểm bc nên OA bc tại m Suy ra 2 2 .Om OA Oc R (R là bán kính (O)) Tương tự: 2 .On OB R 2 .Op OC R Xét 2 R O N a a m A Do A, α, a thẳng hàng nên (αma) đi qua O. Tương tự: (bβn) đi qua O (cγp) đi qua O Suy ra (aαm), (bβn), (cγp) đi qua O, 2. Chứng minh (aαm), (bβn), (cγp) còn có điểm chung thứ hai. Ta có: 1 aB bC cA aC bA cB Nên theo định lý Ceva Aa, Bb, Cc đồng quy tại E khác O (do ABC không cân) Theo câu (a) : 2 2 2 ( ) Aa ( ) ( ) R O R O R O N N N a m b n Bb c p Cc Do Aa, Bb, Cc đồng quy nên (aαm), (bβn), (cγp) đi qua 2 ( ) 'R O N E E .
  • 14. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 14 Chứng minh: Cách 1:( theo phép nghịch đảo) Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của (I, r) với AB, AC, BC. A’, B’, C’ lần lượt là giao điểm của IA, IB, IC với MN, MP, PN. Khi đó: IM AB IN AC IP BC IA MN IC NP IB MP ( do tính chất đường tròn nội tiếp tam giác) Xét 2 r IN Ta có ' ' ' A A B B C C 2 2 2 2 2 2 ( . ' ) ( . ' ) ( . ' ) do IA IA IN r do IB IB IM r do IC IC IP r Nên ( ) ( ' ' ')ABC A B C có bán kính R’. Theo tính chất phép nghịch đảo, ta có: 2 2 2 2 22 2 /( ) ' I O R r r r R R dP d R (1) Mặt khác, ta lại có ' ' '4MNP A B CS S ( do A’, B’, C’ là trung điểm 3 cạnh tam giác) Bài 12: Gọi (O, R) và (I, r) lần lượt là đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC với OI = d. Chứng minh rằng: 2 2 2d R Rr .
  • 15. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 15 . . ' '. ' '. ' ' 4 4 4 ' 1 1 1 . . . . 2 2 2 4 ' MP NP MN A B B C C A r R NP MN MP MP NP MN r R 1 1 4 8 ' 1 ' (2) 2 r R R r Thay (2) vào (1) ta có: 2 2 2 1 2 r r R R d Suy ra: 2 2 2d R Rr ( đpcm) Cách 2: (đã giải trong bài phương tích). Ta có 1 1ˆ ˆ ˆ ˆˆ 2 2 EIC IAC ICA A C ICE ( do I là tâm đường tròn nội tiếp và E thuộc (O,R) ) IEC cân tại E EI EC Tương tự EI EB Xét (O, R) và (E, EB) Ta thấy , ( ) ( , )B C O E EB Vậy BC là trục đẳng phương của 2 đường tròn. Gọi I’ là hình chiếu của I lên cạnh BC, I’ (O, R) Theo công thức hiệu hai phương tích ta có: /( ) /( , ) 2 2 2 2 2 2 2 . ' ( ) 2 2 I O I E EBP P OE II OI R IE EB Rr OI R Rr
  • 16. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 16 Chứng minh: Gọi : {M} (PAD) (PBC) {N} (PAC) (PBD) a) Tìm quỹ tích M,N: Xét k PN với ( )/ OPk Ta có: k PN A B k PN C D ( ) k PN PAD BC ( ) D k PN PBC A ( ) BD k PN PAC ( ) k PN PBD AC Do đó: ' D k PN M M BC A ' k PN N N BD AC Bài 13: Cho đường tròn (O,R) và hai cát tuyến thay đổi PAB, PCD qua điểm P cố định cách O một khoảng 2R. Các đường tròn (PAD) và (PBC) cắt nhau tại điểm thứ hai M, các đường tròn (PAC) và (PBD) cắt nhau tại điểm thứ hai N. a) Tìm quỹ tích M,N. b) Chứng minh rằng MN đi qua điểm cố định.
  • 17. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 17 Theo cách dựng cực và đối cực bằng cát tuyến ta có: ( ) ' 'lh PO M P M ( ) ' 'lh PO N P N P cố định nên P cố định. Vậy : ', ' , ( )k P P PM N M N N Hay quỹ tích của M, N là ảnh của đường thẳng P qua phép nghịch đảo k PN . b) Chứng minh rằng MN đi qua điểm cố định: Trước tiên ta chứng minh tính chất sau: Cho ABC nội tiếp trong đường tròn (O,R). Gọi H là trực tâm của ABC, H’ là điểm đối xứng của H qua 1 cạnh bất kì của ABC. Khi đó H’ (O,R). Chứng minh: Giả sử H’ là đối xứng của H qua cạnh BC Ta có (HB,HC)=(H’C,H’B) ( Do H’ là đối xứng của H qua BC) (HB,HC)=(AC,AB) ( Góc có cạnh tương ứng vuông góc) Do đó (H’C,H’B)=( AC,AB) Vậy H’CAB nội tiếp đường tròn (O,R) nên H’ (O,R) Trở lại bài toán: Ta có: ( ' ') k PN MN PM N Theo cách dựng cực và đối cực bằng cát tuyến ta có : ' ' ' ' ' ' ' ' N P M P ON M P M N OP M N Suy ra O là trực tâm của ' 'PM N Lấy O’ là đối xứng của O qua M’N’. Khi đó theo tính chất trên ta có O’ (PM’N’)
  • 18. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 18 Mà O và M’N’= P cố định nên O’ cố định Vậy (PM’N’) đi qua O’ cố định nên MN đi qua ( ')k PN O cố định. Chứng minh: Gọi M, N, P lần lượt là các tiếp điểm của (O) với các cạnh AB, BC, CA. A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của MN, MP, PN. R , R’ lần lượt là bán kính của (O), (A’B’C’). Ta có: 2 2 2 2 2 2 . ' . ' . ' OAOA OM R OBOB ON R OC OC OP R Xét phép nghịch đảo: 2 R ON 'A A ' ' B B C C Suy ra: ( ) ( ' ' ')ABC A B C Khi đó :( ' ' ')A B C là đường tròn Euler của MNP Bài 14 : Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ở ngoài đường tròn. Một tiếp tuyến thay đổi của (O) cắt hai tiếp tuyến của (O) vẽ từ A tại B, C. Chứng minh rằng đường tròn (ABC) tiếp xúc với đường tròn cố định.
  • 19. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 19 ' 2 R R A cố định suy ra A’ cố định. Do đó: ( ' ' ')A B C tiếp xúc với đường tròn ( ',2 ')A R cố định. Vậy (ABC) tiếp xúc với đường tròn 2 R ON (( ',2 '))A R cố định. Chứng minh: Bài 15 : Cho đường tròn (O) và hai dây cung thay đổi AA’, BB’ vuông góc nhau tại P cố định khác O. H là chân đường vuông góc kẻ từ P đến AB. 1. Chứng minh rằng PH đi qua trung điểm I của A’B’ và PH.PI là một hằng số. 2. Đường tròn ( ) qua A, P và tiếp xúc (O) cắt đường tròn ( ') qua A’, P và tiếp xúc (O) tại điểm thứ hai M. Tìm quỹ tích M.
  • 20. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 20 1. Chứng minh PH đi qua trung điểm I của A’B’ và PH.PI là hằng số: Xét phép nghịch đảo k PN (với /( )P Ok ) ( ) ( ) ' ' ( ' ') ' O O A A B B AB PA B H H Vì PH ABnên ( ' ')PH PA B . Suy ra: PH đi qua tâm (PA’B’) Nên PH đi qua trung điểm I của A’B’ (do ' 'PA B vuông tại P). Do H ABnên ( ) ( ' ')k PN H H PA B Suy ra H’ là giao điểm thứ hai của PH và (PA’B’). ' 2PH PI . ' | | . 2 2 PH PH k PH PI const 2. Tìm quỹ tích M: Qua phép nghịch đảo k PN : ( ) ( ') ' Ax A y Do ( ) tiếp xúc (O) nên Ax tiếp xúc (O) Do ( ') tiếp xúc (O) nên A’y tiếp xúc (O). Gọi M’=Ax A’y Ta có: { } ( ) ( ') ' ' M M Ax A y Suy ra ( ')k PM N M . Theo cách xác định, ta có: 'M AA mà 'P AA nên ( ) 'lh O P M . Do đó: ' DM
  • 21. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 21 Câu 16:Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) . . .ABC ABD AB CD AC BD AD BC Giải: Lí luận: Theo đề, ta có hai đường tròn (ABC) và (ABD) trực giao nhau, nên ta nghĩ đến việc biến hai đường tròn trên thành hai đường thẳng vuông góc bằng phép nghịch đảo có cực là A hoặc B. Khi đó, ta có thể áp dụng định lí Pythagore để có được một đẳng thức bình phương nào đó. Từ đó, áp dụng công thức tính khoảng cách giữa hai điểm ảnh qua phép nghịch đảo để suy ra điều phải chứng minh. Vì A, B có vai trò như nhau, nên ta có thể chọn một trong hai điểm này để làm cực trong phép nghịch đảo. Xét N(A, k): 'B B ; 'C C ; 'D D ; ( ) ' 'ABC B C ; ( ) ' 'ABD B D ; Ta có: ( ) ( ) ' ' ' 'ABC ABD B C B D 2 2 2 ' ' ' ' ' 'C D B C B D 2 2 2 | |. | |. | |. . . . k CD k BC k BD AC AD AB AC AB AD 2 2 2 | |. . | |. . | |. . . . . . . . k AB CD k AD BC k AC BD AB AC AD AB AC AD AB AC AD 2 2 2 2 2 2 . . .AB CD AD BC AC BD (đpcm)
  • 22. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 22 Bài 17: Cho 2 đường thẳnh Ox, Oy vuông góc nhau. Đường tròn (ω) tiếp xúc Oy tai O, cắt Ox tại A. Đường tròn (ω’) tiếp xúc Oy tai B, tiếp xúc (ω) tại C và cắt Ox tại D, D’. Chứng minh rằng tiếp tuyến của (ω) tại A, BD, đường tròn đường kính OD, hai đường tròn (OBC) và (ACD) có một điểm chung. Bài giải: Xét N(O,k), với k=PO/(ω’) . Khi đó: qua N(O,k) ( ') ( ') ' ' B B D D C C Đường tròn đường kính OD d , với d qua D’ và song song với Oy. Đường thẳng BD ( ')OBD ( ) 'd , với d’ qua C’ và song song với Oy, cắt Ox tại A’. ( ) 'OBC BC Gọi d’’ là tiếp tuyến tại A đối với đường tròn (ω). Khi đó: qua N(O,k) 'A A ( ) ( ' ' ')ACD A C D ''d đường tròn đường kính OA’.
  • 23. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 23 Khi đó thay vì việc chứng minh tiếp tuyến của (ω) tại A, BD, đường tròn đường kính OD, hai đường tròn (OBC) và (ACD) có một điểm chung là J, ta sẽ chứng minh các ảnh của nó qua N(O,k) có một điểm chung I. Gọi 'I BC d khi đó ta sẽ chứng minh I cũng thuộc (A’C’D’), đường tròn đường kính OA’ và (OB’D’). Vì Ox Oy nên qua N(O,k) thì d, d’, d’’ cũng vuông góc với Ox và BC’ vuông góc với Oy. Khi đó OBID’ và D’IC’A’ là các hình chữ nhật ( ')I OBD và ( ' ' ')I A C D Mặt khác BC’ cũng là đường kính của (ω’)(vì (ω’) tiếp xúc với Oy tại B và BC’ lại vuông góc với Oy ) ' ' 90o BD C mà ' ' 'BD C OIA ' 90o OIA I đường tròn đường kính OA’. Gọi J=N(O,k)(I) J là điểm cần tìm. Bài 18: Cho ba điểm A, B, C thẳng hang theo thứ tự đó và ba nửa đường tròn đường kính AB, AC, BC nằm về một phía của đường thẳng AB. Dựng đường tròn tiếp xúc với cả ba nửa đường tròn trên. Giải:
  • 24. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 24 + Phân tích: Giả sử ta dựng được đường tròn thỏa yêu cầu đề bài (tiếp xúc với 3 nửa đường tròn AB , AC , BC ). Xét .AB AC AN : Ta có: B C BC BC (do / .A BC AB AC ) AC Bm ( Bm tiếp xúc với BC tại B do AC tiếp xúc với BC tại C) AB Cn (Cn tiếp xúc với BC tại C do AB tiếp xúc với BC tại B) ' ( không qua A) Do tiếp xúc với AB , AC , BC Suy ra ' tiếp xúc với Cn , Bm , BC Suy ra tâm O’ của ' nằm trên đường trung trực BC và gọi I là trung điểm BC thì ta có 'IO BC . + Cách dựng: - Dựng Cn , Bm là các tia tiếp tuyến cùng phía với nửa đường tròn BC lần lượt tại C, B (từ C, B kẻ tia vuông góc với BC, cùng phía với nửa đường tròn BC ). - Dựng đường trung trực d của BC. Lấy I là trung điểm của BC và ' : 'O d O I BC (O’ nằm cùng phía với nửa đường tròn BC ) - Dựng '; 2 BC O . Kẻ d’ qua O’ vuông góc với Bm , d’ cắt '; 2 BC O tại H’, K’ . Lấy J’ là trung điểm O’I. - Dựng 'J AJ BC ' 'H AH H BC ' 'K AK H BC
  • 25. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 25 - Dựng đường tròn qua J, H, K. Đường tròn qua J, H, K chính là đường tròn cần dựng. + Chứng minh: Xét .AB AC AN : Ta có: B C BC BC (do / .A BC AB AC ) AC Bm (do AC tiếp xúc với BC tại C nên Bm tiếp xúc với BC tại B) AB Cn (do AB tiếp xúc với BC tại B nên Cn tiếp xúc với BC tại C) 'J J (do . ' .AH AH AB AC ) 'H H (do . ' .AK AK AB AC) 'K K (do . ' .AJ AJ AB AC ) Suy ra: ' Ta có: ' ' ',O H d O Bm , ' ' ',O K d O Cn , 'O I BC nên '; 2 BC O tiếp xúc Bm , Cn , BC lần lượt tại H’, K’, J’. Suy ra tiếp xúc với AC , AB , BC lần lượt tại H, K, J. + Biện luận: Bài toán có một nghiệm hình. Do '; 2 BC O duy nhất, suy ra H’, K’, J’ duy nhất, vậy duy nhất.
  • 26. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 26 Bài 19: Cho đường tròn O và đường thẳng cố định d cắt O tại ,A B . M là điểm cố định chạy trên d . và ' là hai đường tròn thay đổi qua M và lần lượt tiếp xúc với O tại ,A B . Hai đường tròn này cắt nhau tại một điểm thứ hai là P . Tìm quỹ tích điểm P . Giải: Kẻ tiếp tuyến ,Ax By của O tại ,A B Trường hợp 1: O d suy ra Ax // By , suy ra hai đường tròn và ' tiếp xúc nhau tại M , nên ta có P M do đó quỹ tích P chính là đường thẳng d Trường hợp 2: O d thì Ax By C , khi đó C chính là tâm đẳng phương của ba đường tròn O , và ' Xét phép nghịch đảo / , C O N C P ta có ' ' O O A A B B M P
  • 27. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 27 Do đó khi M chạy trên d thì P sẽ chạy trên đường tròn qua C ( doC d ) là ảnh của đường thẳng d qua phép nghịch đảo / , C O N C P . Vậy quỹ tích điểm P chính là đường tròn ABC . Câu 20: (Nguyễn Minh Tú) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Một điểm M chạy trên đường thẳng d vuông góc với AB tại H ở ngoài đoạn AB. MA và MB lần lượt cắt đường tròn tại P và Q a/ Chứng minh rằng PQ đi qua điểm cố định b/ Tìm quỹ tích giao điểm thứ hai của hai đường tròn (MAB) và (MPQ) Giải: a/ Gọi F PQ AB Do M AP BQ, , , , ( )A B P Q O Suy ra: ( ) lh O M F ( ) OF lh O F M F M d d d F là cực của đường thẳng d đối với đường tròn (O) Mà (O), d cố định Suy ra F cố định b/ Xét phép nghịch đảo k FN với /( )F Ok P Gọi ( )k FI N M Suy ra /( ). . .F OFM FI P FA FB FP FQ
  • 28. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 28 Suy ra tứ giác MAIB , MPIQ nội tiếp. Suy ra giao điểm thứ hai của (MAB) và (MPQ) là I Mà ( )k FI N M ; ( )M d Suy ra ( )k FI N d Bài 21:(Hồ Xuân Quân) Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d. Hai đường thẳng thay đổi tạo với nhau một góc nhọn α không đổi,quay quanh O và lần lượt cắt d tai A, B. Chứng minh rằng (OAB) tiếp xúc với một đường tròn cố định. Kẻ OH d tại H . Suy ra: H cố định ( vì ,O d cố định) Xét k ON là phép nghịch đảo cực O phương tích k Trong đó: 2 k OH cố định. Khi đó ta đặt: 'k ON A A và 'k ON B B Suy ra: ' 'k ON OAB A B Vì 2 .OH OH OH k nên k ON H H Ta có: 'k ON A A suy ra 2 . 'OAOA k OH Hay 'HA OA (vì HAO vuông tại H ) Do đó: 'A nhìn OH dưới một góc vuông. Tương tự ta có: 'B nhìn OH dưới một góc vuông. Vậy 4 điểm , , ', 'O H A B cùng nằm trên một đường tròn. Gọi I là trung điểm OH . Suy ra: I là điểm cố định.
  • 29. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 29 Khi đó: ' ' 2 ' ' 2 ' ' 2 OH IA IB A IB A OB Suy ra: , ' ' onsr d I A B IM c t ( với I ' 'M A B tại M). Do đó: đường tròn ,I r tiếp xúc với ' 'A B ( với ,I r là đường tròn cố định). Mà ,k ON I r là một đường tròn cố định và ' 'k ON A B OAB Nên đường tròn ,k ON I r tiếp xúc với đường tròn OAB (vì phép nghịch đảo bảo toàn góc) Vậy OAB tiếp xúc với đường tròn ,k ON I r cố định. (đpcm) Bài 22:(Mai Thị Xuyến) Cho phép nghịch đảo cực I , phương tích k biến đường tròn (O) thành đường tròn (O’). CMR: O biến thành chân đường đối cực của I đối với (O’). Bài giải: Gọi d là tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm (O) qua I. Xét phép nghịch đảo cực I, phương tích k: ),( kIN dd )'()( OO 'AA Suy ra d tiếp xúc với (O’). (Do tính bảo toàn góc qua phép nghịch đảo ). Hay d là tiếp tuyến của đường tròn (O’). Gọi H là chân đường đối cực của I đối với đường tròn (O’). Tức là ta có '' IOHA . Suy ra tứ giác OAA’H nội tiếp.
  • 30. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 30 kIAIAIHIO '.. OH kIN ),( Vậy ta có điều phải chứng minh. Bài 23: Cho hai điểm A, B trên đường thẳng d. Hai đường tròn (O) và (O’) lần lượt tiếp xúc d tại A, B và trực giao nhau tại M, N. Tìm quỹ tích M và N. Ý tưởng: M, N thuộc 2 đường tròn cùng tiếp xúc với d cố định hay góc của (O), (O’) và d là 00 nên ta nghĩ đến phép nghịch đảo vì phép nghịch đảo bảo toàn góc của 2 đường cong. Bài giải: Xét phép nghịch đảo N(A,AB2 ): Ta có: (O’) (O’) (vì PA/(O’) = AB2 ) M M’ (với M’ là giao điểm thứ hai của AM và (O’) ) (1) N N’ (với N’ là giao điểm thứ hai của AN và (O’) ) (2) AB AB (vì cực A AB)
  • 31. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 31 (1), (2) (O) M’N’ (vì M, N, cực A (O) ) Do góc ((O), AB) = 00 nên góc (N(A,AB2 )((O)), N(A,AB2 )(AB)) = góc (M’N’, AB) = 00 Hay M’N’ // AB (3) Do (O) trực giao (O’) nên N(A,AB2 )((O)) N(A,AB2 )((O’)) M’N’ (O’) O’ M’N’ M’N’ là đường kính của (O’) (4) Mặt khác, AB là tiếp tuyến của (O’) (5) (3), (4), (5) tam giác BM’N’ vuông cân tại B góc ABN’ = 450 , góc ABM’ = 1350 M’, N’ lần lượt thuộc d1, d2 với B d1, B d2 và (d1, d) = (d, d2) = 450 (d1, d2 cố định) N(A,AB2 )(M’), N(A,AB2 )(N’) lần lượt thuộc N(A,AB2 )(d1), N(A,AB2 )(d2) (cố định) Hay M, N lần lượt thuộc (I) {A, B}, (I’) {A, B} (cố định) với A, B (I),(I’) và góc ((I),d) = góc ((I’), d) = 450 . Ngược lại, nếu M, N lần lượt thuộc (I), (I’) và khác A, B thì (AMN) trực giao (BMN) hay (O) trực giao (O’) vì: Gọi M’, N’ là giao điểm thứ hai của AM, AN với (BMN) (BM’, d) = (d, BN’) = 450 góc M’BN’ = 900 M’N’ là đường kính hay O’ M’N’ M’N’ trực giao (BMN) (AMN) trực giao (BMN) Quỹ tích M, N lần lượt là đường tròn cố định (ABM) {A,B}, (ABN) {A,B}
  • 32. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 32 Bài 24: Cho hai đường tròn ( ')O và ( '')O cùng tiếp xúc đường tròn ( )O và cắt nhau tại ,A B . ( ) là đường tròn thay đổi tiếp xúc ( '),( '')O O và cắt ( )O tại ,M N . Chứng minh rằng tâm của đường tròn ( )AMN chạy trên đường thẳng cố định. Giải: Xét phép nghịch đảo k AN với /( )A Ok . ( ) ( )O O ( ') 'O d với 'd là đường thẳng tiếp xúc ( )O tại C ( '') ''O d với ''d là đường thẳng tiếp xúc ( )O tại D 'B B với ' ' ''B d d 'M M với ' ( )M O 'N N với ' ( )N O ( ) ' 'AMN M N .Suy ra: tâm I của ( )AMN thuộc đường thẳng At vuông góc với ' 'M N . (1) Mặt khác: ( ) ( ') với ( ') tiếp xúc 'd và ''d .
  • 33. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 33 Suy ra: ', , 'B O thẳng hàng. (Vì ' ', 'B B O cùng là phân giác của B ) Lại có: ' 'M N thuộc trục đẳng phương của ( ),( ')O ' ' ' ' ' ' (2) O M N B O M N Từ (1) và (2), vì 'B O cố định ta được tâm I của ( )AMN nằm trên đường At cố định. (ĐPCM) Bài 25: Cho đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Một tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (O’) là BC (B, C là tiếp điểm ). D là điểm cố định trên (O). M la điểm thay đổi trên (O’). Tìm quỹ tích cua giao điẻm thứ hai của hai đường tròn (MBC) và (MAD) Bài giải : Xét N(O,k) với k=PB/(O’) . Khi đó: qua N(O,k) ' ' ( ) ' A A M M BCM CM Trên BD lấy D’ sao cho BD’.BD=BC2 ';( ) ( ' ' ')D D DAM D A M Có ' 'BDA BA D (vì BD’.BD=BA.BA’=BC2 )
  • 34. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 34 ' ' ' ' ' ' ' ' 90o BA D BDA ABC D A C D A B BA C ABC BA C D’A’//BC Gọi I là giao điểm CM’ với (D’M’A’) có ' ' ' ' 1IM A CM A V 'A I là đường kính (D’M’A’) ID’ D’A’ 'ID //OB Mà D’ cố định I chạy trên đường thẳng d qua D’ và song song với OB. giao điểm của (MBC) và (DAM) là J với J=N(B,k)(I) quỹ tích J là đường tròn qua B, D, tiếp xúc với OB tại B.
  • 35. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 35 Phần 2: MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO Chứng minh: Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Gọi d là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) . Xét k A N với .k AK AB Khi đó ( . . ) d d B K C H AK AB AH AC Suy ra ( ) k AN O HK Mà d tiếp xúc với (O) Do đó d song song với HK. Bài 1: Cho tam giác ABC và các đường cao BH, CK. Chứng minh rằng HK song song với tiếp tuyến tại của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  • 36. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 36 Bài 2: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm I nằm trên đoạn AB (khác A, B) . Một đường thẳng d thay đổi qua I cắt (O) tại P, Q ( d không trùng với AB). Đường thẳng AP, AQ cắt tiếp tuyến m tại M, N, trong đó m là tiếp tuyến tại B của (O). Chứng minh (AMN) qua điểm cố định thứ 2, từ đó suy ra tâm của đường tròn (AMN) luôn nằm trên đường thẳng cố định. Chứng minh: Xét k A N với 2 k AB Khi đó: 2 2 ( ) ( . ) ( . ) O m P M AP AM AB Q N AQ AN AB Suy ra ( )PQ AMN hay ( )d AMN Do đó ' ( )I d I AMN Mà I cố định nên 'I cố định Vậy (AMN) luôn qua 'I cố định
  • 37. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 37 Khi đó (AMN) luôn qua 2 điểm A, 'I cố định Suy ra quỹ tích tâm của (AMN) là đường trung trực của 'AI . Từ đó ta có tâm của (AMN) thuộc đường thẳng cố định. Chứng minh: Gọi P KN AC S KC PN Theo cách dựng cực và đối cực bằng cát tuyến ta có: S S B S P P PB B Theo tính chất của cực và đối cực ta suy ra: S S OS OB P OP B PB Suy ra S là trực tâm của POB Gọi ' OSM PB Khi đó: 'OM PB Gọi ' SB B OP Xét 2 R ON : 2 ' R ON B P 2R ON C C Bài 3 : Cho tam giác ABC. Một đường tròn (O,R) đi qua hai điểm A,C và cắt lần lượt cắt các đoạn AB,BC theo thứ tự tại hai điểm phân biệt K,N. Gỉa sử các đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và KBN cắt nhau tại đúng hai điểm phân biệt là B,M. Chứng minh 0 90OMB . 2R ON A A
  • 38. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 38 2 ( ) R ON AC OAC Mà ' ( )P AC B OAC Do đó: . ' .PO PB PAPC Mặt khác ta dễ thấy B,M’,B’,O nội tiếp nên PM’.PB=PO. PB’ Suy ra '. .PM PB PAPC Tức là ' ( )M ABC Ta lại có PA . PC = PK . PN = PM’ .PB do đó ' ( )M BKN Hay nói cách khác { '} (BKN) (ABC) hayM' MM Mà 'OM PB nên OM PB Vậy 0 90OMB Chứng minh: Xét phép nghịch đảo 2 CH CN : E 2 .CE CA CH ) F 2 .CF CB CH ) Suy ra: (CH) AB (O) EF 2 ( )CH CN D D (CH) nên 2 ( )CH CN D D EF (O) nên 2 ( )CH CN D D AB Bài 4: Cho đường tròn (AB), C thay đổi trên (AB) sao cho tam giác ABC không cân tại C. Gọi H là chân đường cao của tam giác ABC hạ từ C. Vẽ HE, HF lần lượt vuông góc với AC và BC, EF và AB cắt nhau tại K. Gọi D là giao điểm thứ hai của (AB) và (CH). CMR: ba điểm K, D, C thẳng hàng.
  • 39. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 39 D EF AB Suy ra D K 2 ( )CH CN D K Chứng minh: Vì ( ) ( )ACP BD nên P nằm trên trục đẳng phương của (AC) và (BD). Suy ra /( ) /( )P AC P BDP P k Khi đó . ; .PC PM k PB PN k Xét phép nghịch đảo k PN ' ' M C N B A A D D Suy ra ( ' )AM PA C ; ( ' )DN PD B Vì XY là đường thẳng qua cực P nên XY XY Do đó để chứng minh AM,DN,XY đồng quy, ta sẽ chứng minh XY là trục đẳng phương của ( ' )PA C và ( ' )PD B . Ta có: 90o PZC PZB nên ( ' ) ( ' )PZ A C PD B Bài 5 : Cho A,B,C,D là bốn điểm phân biệt cùng nằm trên một đường thẳng và được sắp xếp theo thứ tự đó. Các đường tròn đường kình AC và BD cắt nhau tại hai điểm X, Y .Đường thẳng XY cắt BC tại Z. Cho P là một điểm trên đường thẳng XY khác Z. Đường thẳng CP cắt đường tròn (AC) tại M, và đường thẳng BP cắt đường tròn (BD) tại N. Chứng minh rằng AM,DN,XY đồng quy.
  • 40. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 40 Do đó PZ XY . Vậy XY là trục đẳng phương của ( ' )PA C và ( ' )PD B . Suy ra AM,DN,XY đồng quy. Chứng minh: Gọi A’ là hình chiếu của A lên cạnh BC. Do B’, C’ (O) nên ' ' BB AC CC AB . Suy ra H là trực tâm ABC và AA’ là đường cao thứ ba. Ta có: 2 2 /( ) '. '.A OP AC AB AB AC AM AN k Xét ( , )A kN Ta có: /( ' ' )' ( '. '. )H A HB C M M N N A H do AA AH AB AC P ( )AMN MN Mặt khác ta lại có: ˆˆ ˆ ' 90o ONA OMA OA A Suy ra : ' ( )A AMN H MN Vậy: M, N, H thẳng hàng (đpcm) Bài 6 : Cho đường tròn (O), đường kính BC. Một điểm A nằm ngoài đường tròn. Gọi B’, C’ lần lượt là giao điểm của AC, AB với (O). Gọi H là giao điểm của BB’ và CC’. Gọi M, N lần lượt là tiếp điểm 2 của tiếp tuyến qua A đến (O). Chứng minh rằng: H, M, N thẳng hàng.
  • 41. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 41 Chứng minh: a) Ta có: ' ' ' . . 4 ' '. ' '. ' ' 4 ABC A B C AB BC CA S R A B B C C A S R Do đó: ' ' ' ' '. ' '. ' ' 1 . . A B C ABC S A B B C C A S AB BC CA Vì . ' . ' coMAMA MB MB K nst Nên ta xét R MN : (O) (O) A A’ B B’ C C’ Theo tính chất của phép nghịch đảo , ta có: . ' ' . . ' ' . K AB A B MA MB K BC B C MB MC Bài 7 : Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Giả sử M là một điểm không thuộc (O). Các đường thẳng MA,MB,MC cắt lại đường tròn (O) lần lượt tại các điểm A’,B’,C’ . a) Chứng minh rằng với M ở trong (O) ta có: ' ' ' ' ' ' . . . . A B C ABC S MA MB MC S MA MB MC b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho tam giác A’B’C’ vuông.
  • 42. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 42 . ' ' . K CA C A MA MC Thay vào (1) ta được điều phải chứng minh. b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho tam giác A’B’C’ vuông: Giả sử tam giác A’B’C’ vuông ở A’ thì B’C’ đi qua (O). Khi đó B’C’ trực giao với (O). Xét phép nghịch đảo K MN như trên, qua cực M thì (O) biến thành (O), đường thẳng B’C’ biến thành đường tròn (MBC) trực giao với (O). Vậy quỹ tích M là đường tròn trực giao với (O), đồng thời đi qua B,C. Ta chứng minh tương tự đối với trường hợp tam giác A’B’C’ vuông tại B’,C’.
  • 43. LỚP TOÁN 4B PHÉP NGHỊCH ĐẢO GVHD:Lê Ngô Hữu Lạc Thiện Trang 43 Tài Liệu Tham Khảo: [1] Các phép biến hình trong mặt phẳng/ Nguyễn Mộng Hy.- Tái bản lần thứ 4. NXB Giáo dục, 2003. [2] Bất đẳng thức Ptolemy và ứng dụng/Trần Nam Dũng [3] Giải bài toán hình học bằng nhiều phương pháp/ Nguyễn Tăng Vũ.