1. TP.Hồ Chí Minh, tháng 07/2019
CÔNGTYCỔ PHẦNĐẦUTƯ XÂYDỰNGKIỂMĐỊNHSÀI GÒN(SGCI)
SAIGONVERIFYCONSTRUCTION INVESTMENTJOINTSTOCKCOMPANY
Đ/C : 74AĐườngSố7,KhuPhố 1, PhườngHiệpBình Chánh,QuậnThủ Đức,TP.HCM
ADD:74AStreet7,Quarter1,HiepBinhChanhWard,ThuDuc District,HoChiMinhCity
Hot Line:0985663226-0933905111 MST:0314521229
Email:kiemdinhsaigon.sgci@gmail.com Web:kiemdinhcongtrinh.com.vn
------o0o------
BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Công trình : KHÁCH SẠN AHA BOUTIQUE BẾN THÀNH
Địa điểm : SỐ 7/9 NGUYỄN TRÃI, PHƯỜNG BẾN THÀNH, Q1, TP.HCM
2. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 1 | 56
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
KIỂM ĐỊNH SÀI GÒN (SGCI)
---o0o---
Số : 39/ BCKĐ-2019
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
---o0o---
Tp.HCM, Ngày 17 tháng 7 năm 2019
BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(KIỂM ĐỊNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẢI TẠO)
Công trình : KHÁCH SẠN AHA BOUTIQUE BẾN THÀNH
Địa điểm : SỐ 7/9 NGUYỄN TRÃI, PHƯỜNG BẾN THÀNH, Q1, TP.HCM.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
KIỂM ĐỊNH SÀI GÒN (SGCI)
P. Giám đốc
Th.s. LÊ VĂN ĐÔNG
3. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 2 | 56
MỤC LỤC
I. CƠ SỞ THỰC HIỆN:..................................................................................................................................3
II. MỤC ĐÍCH KIỂM ĐỊNH: .........................................................................................................................3
III. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:.........................................................................................................................4
IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH: ..........................................................................................................................4
1. Quan sát, kiểm tra hiện trạng công trình: .....................................................................................4
2. Kiểm tra móng công trình: .............................................................................................................6
3. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình: ................................7
4. Kiểm tra cường độ bê tông các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:...................................11
5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:.........13
6. Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép: ........................................................................15
7. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi công
năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi, Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn
các tàng là 150kG/m2:...........................................................................................................15
a. Mục đích: ...............................................................................................................................15
b. Số liệu tính toán: ..................................................................................................................15
c. Kết quả tính toán (Xem phụ lục tính toán đính kèm): ...................................................16
V. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ: .....................................................................................................................17
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN................................................................................................................................19
I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN:.............................................................................................................................19
1. Tiêu chuẩn áp dụng:..............................................................................................................19
2. Vật liệu sử dụng theo hiện trạng thực tế công trình: .........................................................19
3. Tải trọng tính toán : ..............................................................................................................19
4. Tải trọng và các trường hợp tải trọng tính toán:................................................................20
II. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:.................................................................................21
1. Mô hình tính toán:.................................................................................................................21
2. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực kết cáu móng công trình khi tiến hành cải tạo
chuyển đỏi công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi- Hoạt tải tiêu chuẩn sử
dụng trên sàn các tàng là 150kG/m2:..................................................................................24
3. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lự c của kết cáu sàn mái hiện hữ u khi tiến hành cải tạo
chuyển đỏi công năng thành sàn bể bơi- vớ i chiều sâu mự c nướ c trong bể là 1.40m.....26
4. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lự c của kết cáu dàm chịu lự c- sàn sân thượng hiện hữ u
sau khi cải tạo chuyển đỏi công năng thành sàn bể bơi, vớ i chiều sâu mự c nướ c trong bể
là 1.40m..................................................................................................................................27
5. Tính toán kiểm tra kết cáu cột hiện hữ u công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi công
năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi – Vớ i chiều sâu mự c nướ c trong bể là
1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tàng là 150kG/m2: ...............................29
4. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 3 | 56
I. CƠ SỞ THỰC HIỆN:
• Căn cứ yêu cầu của Chủ đầu tư về việc Kiểm Định chất lượng công trình xây dựng phục
vụ công tác sửa chữa cải tạo bố trí bể bơi trên sàn sân thượng công trình “Khách Sạn
AHA Boutique Bến Thành”, được xây dựng tại địa điểm: Só 7/9 Nguyễn Trãi, Phườ ng
Bến Thành, Quạn 1, TP HCM.
• Căn cứ vào giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số: 0314521229 ngày
17/07/2017 của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn có xác nhận của
sở kế hoạch và đầu tư Tp. Hồ Chí Minh;
• Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;
• Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
• Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về việc quản lý
dự án đầu tư xây dựng;
• Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về việc Quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
• Kết quả kiểm định hiện trạng công trình do Công Ty Cổ phần Kiểm Định Sài Gòn thực
hiện tại công trình vào ngày 08+09/07/2019 theo các qui trình, qui phạm hiện hành
của Nhà nước Việt Nam.
• Các tiêu chuẩn – quy phạm áp dụng:
✓ TCVN 5574:2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
✓ TCVN 5575:2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
✓ TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
✓ TCVN 9381:2012: Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà.
✓ TCVN 9356:2012: Kết cấu BTCT – Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê
tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông.
✓ TCVN 9334:2012: Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng
bật nẩy.
✓ TCVN 9362:2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
✓ Các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.
II. MỤC ĐÍCH KIỂM ĐỊNH:
Xác định chất lượng hiện trạng kết cấu công trình để tính toán, kiểm tra khả năng chịu lực
của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng của sàn sân thượng hiện hữu thành
sàn bể bơi– Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2.
5. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 4 | 56
III. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:
1. Quan sát, kiểm tra hiện trạng công trình;
2. Kiểm tra móng công trình;
3. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình;
4. Kiểm tra cường độ bê tông các cấu kiện chịu lực điển hình công trình;
5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép các cấu kiện chịu lực điển hình công trình;
6. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đổi
công năng của sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi– Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng
trên sàn các tầng là 150kG/m2.
IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH:
Sau khi xêm xét các văn bản liên quan của công trình cũng như việc kiểm định tại hiện
trường, Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn (SGCI) có những nhận xét
và đánh giá như sau:
1. Quan sát, kiểm tra hiện trạng công trình:
• Quy mô hiện trạng công trình:
o Công trình bao gồm 1 hàm + 1 trệt + 1 lửng + 6 làu mái bê tông cốt thép.
• Đặc điểm kết cấu công trình:
o Kết cấu móng cọc ép bê tông cốt thép.
o Kết cấu khung cột, dầm sàn bằng bê tông cốt thép thông thường đổ toàn khối.
o Kết cấu tường bao và tườ ng ngăn xây gạch dày 100 + 200.
o Tại thời điểm kiểm định công trình đang sử dụng bình thườ ng, không có hiện tượng
nứt hay hư hỏng bề mặt công trình.
• Qui mô, đặc điểm công trình sau khi cải tạo.
o Giữ nguyên qui mô công trình hiện hữ u, cải tạo sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn
bể bơi nỏi.
o Kích thướ c bể bơi 7.0x14.0x1.4m.
6. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 5 | 56
7. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 6 | 56
2. Kiểm tra móng công trình:
• Tiến hành đào đất để kiểm tra móng công trình bằng bằng phương pháp đào lớp đất
phủ làm lộ móng, kiểm tra kích thước móng điển hình tại vị trí chân cọt trục C/3 bằng
thước thép cho kết quả như sau:
MẠ T BÀNG VỊ TRÍ ĐÀ O MÓ NG KIỂM TRA.
o Móng dưới chân cột trục C/3 là kết cáu móng cọc ếp bê tông 250x250mm, đài cọc bê
tông cốt thép cao 650mm – Chi tiết như sau:
8. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 7 | 56
3. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:
Tiến hành kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực chính bằng thước thép,
thước kẹp, khoan sàn kiểm tra chiều dày các lớ p cáu tạo sàn cho kết quả như sau: (Xem chi
tiết bản vẽ hiện trạng công trình đính kèm)
❖ Cột bê tông chịu lự c, kích thước như sau:
9. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 8 | 56
o Tàng hàm + tàng trệt ( tàng 1)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 400x400mm.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm.
− Cọt C5: kích thướ c 200x600mm.
− Cọt C6: kích thướ c 500x300mm.
o Tàng lửng + tàng 2 ( làu 1)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm.
− Cọt C5: kích thướ c 200x500mm.
− Cọt C6: kích thướ c 400x300mm.
o Tàng 3 + tàng 5 ( làu 4)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm.
− Cọt C5: kích thướ c 200x500mm.
− Cọt C6: kích thướ c 350x300mm.
o Tàng 5 (làu 4) tớ i mái
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x300mm.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm.
− Cọt C5: kích thướ c 200x400mm.
− Cọt C6: kích thướ c 300x300mm.
❖ Dàm bê tông cót thếp các sàn tàng:
o Dàm chính D-1 +D-2 +D-4 +D-6: kích thướ c 300x300mm.
o Dàm chính D-8: kích thướ c 300x500mm.
o Dàm D-T +D-5 +D-p và dàm phụ ban công: kích thướ c 200x300mm.
o Sàn BTCT hiện hữ u có chiều dày bản đan 110mm.
10. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 9 | 56
MB KẾT CÁU SÀN HÀ M
MB DÀ M SÀ N TÀ NG 1 ( TÀ NG TRỆT)
11. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 10 | 56
MB DÀ M SÀ N TÀ NG 2 ( LÀU 1) TỚ I SÀN MÁ I
12. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 11 | 56
MB SÀN MÁ I CẢI TẠ O
4. Kiểm tra cường độ bê tông các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:
• Tiến hành kiểm tra cường độ bê tông công trình bằng phương pháp khoan láy mãu và
nến mãu tại phòng thí nghiệm kết hợ p súng bạt nảy cho kết quả như sau:
KẾT QUẢ NẾN MÃ U TẠ I PHÒ NG THÍ NGHIỆM
• Cường độ bê tông mẫu khoan thực tế đạt 27.14 𝑀𝑝𝑎
Kết luận: Cường độ bê tông dầm- sàn mái hiện hữu công trình đạt Mác M250.
13. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 12 | 56
KẾT QUẢ KIỂM TRA CƯỜ NG ĐỌ BÊ TÔNG BÀNG SÚ NG BẠ T NẢY.
14. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 13 | 56
• Bê tông cọt, dàm–sàn công trình có cường độ bê tông tại vùng thử đạt (265÷295) 𝑑𝑎𝑁/
𝑐𝑚2
→ bê tông công trình đạt mác M250.
Kết luận: Cường độ bê tông công trình đạt mác M250.
5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép các cấu kiện chịu lực điển hình công
trình:
• Tiến hành kiểm tra cốt thép cáu kiện chịu lự c chính của hạng mục công trình bằng
phương pháp siêu âm cho kết quả như sau: ( Xem chi tiết bản vẽ hiện trạng công trình
đính kèm).
❖ Cột bê tông chịu lự c:
o Tàng hàm + tàng 1( tàng trệt)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 400x400mm bó trí 8Ø22.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16.
− Cọt C5: kích thướ c 200x600mm bó trí 10Ø22.
− Cọt C6: kích thướ c 500x300mm bó trí 8Ø22.
o Tàng lửng + tàng 2 ( làu 1)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm bó trí 8Ø22.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16.
− Cọt C5: kích thướ c 200x500mm bó trí 10Ø22.
− Cọt C6: kích thướ c 400x300mm bó trí 8Ø22.
o Tàng 3 (làu 2) tớ i tàng 5 ( làu 4)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm bó trí 8Ø20.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16.
− Cọt C5: kích thướ c 200x500mm bó trí 10Ø20.
− Cọt C6: kích thướ c 350x300mm bó trí 8Ø20.
o Tàng 5 (làu 4) tớ i mái
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x300mm bó trí 6Ø20.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16.
− Cọt C5: kích thướ c 200x400mm bó trí 8Ø20.
− Cọt C6: kích thướ c 300x300mm bó trí 6Ø20.
❖ Dàm bê tông cót thếp các sàn tàng:
15. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 14 | 56
o Dàm chính D-2: kích thướ c 300x300mm:
− Gói trục A: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18.
− Gói trục B: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18 + 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18.
− Nhịp trục B-C: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18.
− Gói trục C: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18 + 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18.
o Dàm chính D-8: kích thướ c 300x500mm:
− Gói trục A + gói trục C: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18+2Ø20; thếp lớ p dướ i bó trí
3Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø20.
o Dàm chính D-4: kích thướ c 300x300mm:
✓ Đoạn dàm trục 1-2 và trục 3-4.
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18+1Ø20; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20.
✓ Đoạn dàm trục 2-3.
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18+1Ø20; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20.
o Dàm chính D-1: kích thướ c 300x300mm:
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20 + 1Ø18.
o Dàm chính D-6: kích thướ c 300x300mm:
✓ Đoạn dàm trục 1-2 và trục 3-4.
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20.
✓ Đoạn dàm trục 2-3.
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20.
o Dàm D-p: kích thướ c 200x300mm:
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 2Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø16.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø16.
16. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 15 | 56
o Dàm D-5: kích thướ c 200x300mm:
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø18.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø18.
o Dàm D-T: kích thướ c 200x300mm:
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø16.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 3Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø16
❖ Thép sàn bê tông :
o Sàn tàng hàm: Thếp lớ p trên: sử dụng Ø14a200 cho cả 2 phương; thếp lớ p dướ i sử
dụng Ø12a200 cho cả 2 phương;
o Sàn các tàng:
− Thếp lớ p trên sàn (thếp mũ) bó trí Ø10a150.
− Thếp lớ p dướ i ( thếp nhịp ) bó trí Ø8a150.
6. Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép:
Tiến hành kiểm tra lớp bê tông bảo vệ các cấu kiện công trình bằng phương pháp siêu âm,
tra cho kết quả như sau.
✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp cột: abv = (27÷58)mm.
✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp dầm chính: abv = (40÷44)mm
✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp dầm phụ: abv = (25÷31)mm.
✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp lớ p dướ i sàn: abv = (26~33)mm.
7. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển
đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi, Hoạt tải tiêu chuẩn sử
dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2:
a. Mục đích:
Tính toán, kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi
công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi – chiều sâu mự c nướ c trong bể
1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tàng là 150kG/m2:
b. Số liệu tính toán:
o Tải trọng:
Tĩnh tải:
17. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 16 | 56
Mô tả tải trọng KN/m² KN/m³
Hệ số vượt
tải
Trọng lượng riêng của Bê tông 25.0 1.1
Trọng lượng riêng của thép 78.5 1.05
Tường gạch ống dày 200mm 3.3 1.1
Tường gạch ống dày 100mm 1.8 1.1
Trọng lượ ng riêng của nướ c 10 1.0
Hoạt tải: Theo TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
Hoạt tải tiêu chuẩn KN/m² Hệ số vượt tải
Sàn các tàng 1.5 1.3
Tải gió: Tải gió được tính toán theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động
– Tiêu chuẩn thiết kế. Công trình được xây dựng tại Quạn 1- TPHCM, thuộc vùng áp lực
gió IIA: W0 = 83 daN/m2, n = 1.2, dạng địa hình C.
o Vật liệu sử dụng :
✓ Bê tông sử dụng trong công trình theo thực tế hiện trường: Bê tông cột, dầm, sàn
đạt mác M250.
✓ Thép tròn sử dụng có đường kính Ø<10 sử dụng thép AI có Rs=Rsc=225MPa; Thép
tròn sử dụng có đường kinh Ø≥10 sử dụng thép AII có Rs=Rsc=280MPa
c. Kết quả tính toán (Xem phụ lục tính toán đính kèm):
Kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình sau khi tiến hành cải tạo chuyển
đỏi công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi – vớ i chiều sâu mự c nướ c bể bơi là
1.40m.
o Kết cấu sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng chịu lực.
o Kết cấu dầm sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực.
o Có 4 vị trí cột: C2; C3; C12; C13 lầu 6 không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi
cải tạo. Các vị trí còn lại đều đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi cải tạo.
o Kết cấu móng hiện hữu của công trình đảm bảo khả năng an toàn chịu lực.
18. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 17 | 56
V. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ:
Căn cứ vào kết quả kiểm định tại hiện trường và kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu
lực của công trình Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn (SGCI) có những nhận
xét như sau:
KẾT LUẬN:
o Kết cấu sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng chịu lực khi tiến hành cải
tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi – với chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m.
o Kết cấu dầm sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực khi tiến
hành cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi – với chiều sâu mực nước bể bơi là
1.40m.
o Có 4 vị trí cột: C2; C3; C12; C13 lầu 6 không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi
cải tạo. Các vị tí cột còn lại đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi khi tiến hành cải
tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi – với chiều sâu mực
nước bể bơi là 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên các sàn tầng là 150kG/m2.
o Kết cấu móng hiện hữu của công trình đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi khi
tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi – với
chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên các sàn tầng là
150kG/m2.
Vị trí cột lầu 6 không đảm bảo khả năng chịu lực
19. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 18 | 56
KIẾN NGHỊ:
o Không được đặt trực tiếp bể bơi lên sàn sân thượng hiện hữu. Kiến nghị Chủ đầu tư
tiến hành thiết kế hệ kết cấu mới đỡ bể bơi trên sân thượng công trình.
o Cần tiến hành gia cường tăng tiết diện cột C2; C3; C12; C13 lầu 6 công trình trước khi
thi công sửa chữa cải tạo.
Công ty Cổ phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn (SGCI) kính chuyển chủ đầu tư và các
cơ quan chức năng kết quả kiểm định như trên để làm cơ sở sửa chữa cải tạo công trình.
20. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 19 | 56
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
I.CƠ SỞ TÍNH TOÁN:
1. Tiêu chuẩn áp dụng:
o TCVN 2737:1995 – Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
o TCVN 5574:2018 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
o TCVN 5575:2012 – Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
o TCVN 9362:2012 – Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
o TCVN 9381:2012 – Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà.
o TCVN 10304:2014 – Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
2. Vật liệu sử dụng theo hiện trạng thực tế công trình:
o Bê tông công trình đạt mác M250.
o Cốt thép Ø < 10 có cường độ tính toán Rs = RSC = 2250kg/cm2 , Cốt thép Ø ≥ 10 có
cường độ tính toán Rs = RSC = 2800kg/cm2 .
3. Tải trọng tính toán :
❖ Tĩnh tải:
Mô tả tải trọng KN/m² KN/m³ Hệ số vượt tải
Trọng lượng riêng của Bê tông 25.0 1.1
Trọng lượng riêng của thép 78.5 1.05
Tường gạch ống dày 200mm 3.3 1.1
Tường gạch ống dày 100mm 1.8 1.1
Trọng lượ ng riêng của nướ c 10 1.0
Loại Sàn Vật liệu Bề dày (mm) (kg/m3) n gtt (kg/m2)
Sàn thường
Gạch cêramic 10 2200 1.1 24.4
Lớp vữa lót 30 1600 1.2 57.6
Tải trêo trần 20
Tổng sàn thường 102
❖ Hoạt tải: Theo TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
Công năng sử dụng KN/m² Hệ số vượt tải
Sàn các tàng 1.5 1.3
21. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 20 | 56
❖ Tải trọng gió:
Tải gió được tính toán theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động –
Tiêu chuẩn thiết kế. Công trình được xây dựng tại Quạn 1- TPHCM, thuộc vùng áp lực gió
IIA: W0 = 83 daN/m2, n = 1.2, dạng địa hình C.
4. Tải trọng và các trường hợp tải trọng tính toán:
- DÊAD: Trọng lượng bản thân các cấu kiện bê tông cốt thép do chương trình tự tính.
- HT: Tải trọng hoàn thiện sàn.
- TB: Tải trọng do các thiết bị trêo trên trần (hệ thống điện, trần thạch cao, …).
- TUONG: Tải trọng tường gạch xây.
- LIVÊ: Hoạt tải sử dụng.
Các trường hợp tổ hợp tải trọng
Combo Type Case Factor CaseType SortID
TT ADD DEAD 1 Static 1
TT HT 1 Static 2
TT TB 1 Static 3
TT TUONG 1 Static 4
COMB1 ADD TT 1 Combo 5
COMB1 LIVE 1 Static 6
COMB2 ADD TT 1 Combo 7
COMB2 GIOX 1 Static 8
COMB3 ADD TT 1 Combo 9
COMB3 GIOX -1 Static 10
COMB4 ADD TT 1 Combo 11
COMB4 GIOY 1 Static 12
COMB5 ADD TT 1 Combo 13
COMB5 GIOY -1 Static 14
COMB6 ADD TT 1 Combo 15
COMB6 LIVE 0.9 Static 16
COMB6 GIOX 0.9 Static 17
COMB7 ADD TT 1 Combo 18
COMB7 LIVE 0.9 Static 19
COMB7 GIOX -0.9 Static 20
COMB8 ADD TT 1 Combo 21
COMB8 LIVE 0.9 Static 22
COMB8 GIOY 0.9 Static 23
COMB9 ADD TT 1 Combo 24
COMB9 LIVE 0.9 Static 25
22. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 21 | 56
COMB9 GIOY -0.9 Static 26
BAO ENVE (COMB1,… , COMB9) 1 Combo 27
II.PHÂN TÍCH MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
1. Mô hình tính toán:
Mô hình tính toán nội lực kiểm tra từ phần mềm ÊTABS 2016.
Mô Hình 3D Tính Toán Kiểm Tra Công Trình
23. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 22 | 56
Mô Hình 3D Tính Toán Kiểm Tra Công Trình
24. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 23 | 56
Tải trọng tường tác dụng lên công trình (T/m)
25. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 24 | 56
Tải trọng tác dụng lên sàn tầng điển hình – sàn lầu 2 (T/m2)
Hoạt tải tác dụng lên sàn mái cải tạo thành sàn bể bơi (T/m2)
2. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực kết cấu móng công trình khi tiến hành cải
tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi- Hoạt tải tiêu
chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2:
26. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 25 | 56
BIỂU ĐÒ COMBBAO LỰ C DỌ C CỌ T TRỤ C C (T) CHI TIẾT MÓNG DƯỚI CHÂN CỘT TRỤC C/3
o Nội lực chân cột C3 trục C/3 tại vị trí đào móng kiểm tra có giá trị là 167.47T.
− Vị trí đài móng dướ i chân cọt C3 trục C/3 có 08 cọc bê tông kích thướ c 250x250mm
chịu lự c cho cọt C3. Theo hò sơ thiết kế chủ đàu tư cung cáp thì lự c ếp Pmax cho mõi cọc
kích thướ c 250x250mm là 45T. Theo kinh nghiệm của đơn vị kiểm định thì sứ c chịu tải
của mõi cọc: Pếp,max = (2÷2.5) Ptk Sứ c chịu tải của 01 cọc bê tông 250x250mm đạt 25T.
− Từ đó có thể tính đượ c sứ c chịu tải của kết cáu móng dướ i chân cọt C3 trục C/3 bàng:
25 x 8 = 200 Tán. Lự c dọc chân cọt C3 = 167.47 T < 200 T.
Kết luận: Kết cấu móng hiện hữu của công trình tại vị trí kiểm tra đảm bảo khả năng an
toàn chịu lực sau khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành
sàn bể bơi- Với chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m và hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn
các tầng là 150kG/m2.
27. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 26 | 56
3. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của kết cấu sàn mái hiện hữu khi tiến hành
cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi- với chiều sâu mực nước trong bể
là 1.40m.
Mặt bằng tên dải Strips và bề rộng dải Strips là 0.5+0.5 = 1.0 m.
Biểu đồ Moment CombBao dải Strips phương trục X (kN.m).
28. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 27 | 56
Biểu đồ Moment CombBao dải Strips phương trục Y (kN.m).
o Thép lớp trên sàn (thép mũ): sử dụng Ø10a150.
o Thép lớp dướ i sàn (thếp nhịp): sử dụng Ø8a150.
o Mô men âm lớn nhất trên sàn có giá trị: Mmin = -123.78kN.m tại gối trục B/2.
o Mô men dương lớn nhất có giá trị: Mmax = 135.98 kN.m tại nhịp trục 3-4/A-B.
Truïc Vị trí
b h M BMAX M BMIN Fa
Boá trí theùp As
Fa tt Keát
luaän(cm) (cm) (kN.m) (kN.m) (cm2
) (cm2
)
2/ B GỐI 100 11 -123.78 h quaù beù 10 a 300 + 10 a 300 5.24 NO
3-4/A-B NHỊP 100 11 135.98 h quaù beù 8 a 300 + 8 a 300 3.35 NO
Kết luận: Kết cấu sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực khi
tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng làm sàn bể bơi với chiều sâu mực nước trong bể là
1.40 m.
4. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của kết cấu dầm chịu lực- sàn sân thượng
hiện hữu sau khi cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi, với chiều sâu mực
nước trong bể là 1.40m.
29. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 28 | 56
Mặt bằng tiết diện sàn mái cải tạo.
Biểu đồ CombBAO Moment M3-3 Dầm sàn mái cải tạo.-(kN.m)
❖ Tiến hành kiểm tra khả năng chịu lự c mọt só vị trí dàm điển hình có nọi lự c nguy hiểm:
30. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 29 | 56
Soá
hieäu
Tieát
dieän
b h M h0 Fa
Boá trí theùp As
Fa tt
Keát
luaän
Lớp 2
+
Lớp 1
cm cm kN.m cm cm2 n1 n1
+
n1 cm2
4/B-C D-1 NHỊP 30 30 31.3 25 4.85 1 18 + 2 20 8.83 YES
B/4 D-1 GỐI 20 30 -33.9 27.1 5.04 3 18 7.63 YES
C/3-4 D-6 NHỊP 30 30 50.9 27 7.61 3 20 9.42 YES
C/3 D-6 GỐI 30 30 -67.0 27.1 10.47 3 18 7.63 NO
B/3-4 D-4 NHỊP 30 30 77.9 27 12.75 3 20 9.42 NO
B/2 D-4 GỐI 30 30 -81.3 24.5 16.24 1 20 + 2 18 8.23 NO
2/B-C D-2 NHỊP 30 30 92.9 24.6 19.41 2 18 3 20 14.51 NO
B'/2 D-2 GỐI 30 30 -143.6 24.4 h quaù beù 2 18 3 18 12.72 NO
1/A-B D-8 NHỊP 30 50 272.2 44.4 30.30 2 18 3 18 12.72 NO
C/1 D-8 GỐI 30 50 -112.2 44 10.04 2 20 3 18 13.92 YES
Kết luận: Kết cấu dầm chịu lực của sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an
toàn chịu lực khi cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi, với độ sâu mực nước trong
bể là 1.40m.
5. Tính toán kiểm tra kết cấu cột hiện hữu công trình khi tiến hành cải tạo chuyển
đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi – Với chiều sâu mực nước
trong bể là 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2:
Mặt bằng tên cột theo mô hình etab
31. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 30 | 56
Phản lực đầu cột (T)
o Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của cột hiện hữ u công trình có nọi lự c nguy hiểm
nhát tại mạt cát chân cọt.
Taàng COÄT COMB
Cx
(cm)
Cy
(cm)
N (T)
Mx
(Tm)
My (Tm)
Ast
(cm2)
choïn thep
Ast ch
(cm2)
Keát
luaän
LAU 6 C1 COMB1 30 30 -11.39 -2.85 3.64 21.17 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB2 30 30 -5.29 -1.49 2.22 12.97 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB3 30 30 -5.36 -1.49 2.30 13.26 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB4 30 30 -10.77 -2.71 3.50 20.35 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB5 30 30 -10.80 -2.72 3.50 20.35 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB6 30 30 -10.83 -2.71 3.56 20.62 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB7 30 30 -10.73 -2.71 3.43 20.08 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB8 30 30 -5.25 -1.49 2.15 12.67 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB9 30 30 -5.32 -1.50 2.22 12.97 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB1 30 30 -21.04 -1.63 2.02 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB2 30 30 -13.31 -1.31 1.59 4.65 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB3 30 30 -13.56 -1.39 1.78 5.65 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB4 30 30 -20.23 -1.54 1.98 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB5 30 30 -20.33 -1.67 1.97 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB6 30 30 -20.45 -1.61 2.15 4.75 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB7 30 30 -20.10 -1.61 1.80 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB8 30 30 -13.16 -1.38 1.39 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB9 30 30 -13.42 -1.46 1.58 5.13 6 Þ 20 18.85 YES