SlideShare a Scribd company logo
1 of 57
Download to read offline
TP.Hồ Chí Minh, tháng 07/2019
CÔNGTYCỔ PHẦNĐẦUTƯ XÂYDỰNGKIỂMĐỊNHSÀI GÒN(SGCI)
SAIGONVERIFYCONSTRUCTION INVESTMENTJOINTSTOCKCOMPANY
Đ/C : 74AĐườngSố7,KhuPhố 1, PhườngHiệpBình Chánh,QuậnThủ Đức,TP.HCM
ADD:74AStreet7,Quarter1,HiepBinhChanhWard,ThuDuc District,HoChiMinhCity
Hot Line:0985663226-0933905111 MST:0314521229
Email:kiemdinhsaigon.sgci@gmail.com Web:kiemdinhcongtrinh.com.vn
------o0o------
BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Công trình : KHÁCH SẠN AHA BOUTIQUE BẾN THÀNH
Địa điểm : SỐ 7/9 NGUYỄN TRÃI, PHƯỜNG BẾN THÀNH, Q1, TP.HCM
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 1 | 56
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
KIỂM ĐỊNH SÀI GÒN (SGCI)
---o0o---
Số : 39/ BCKĐ-2019
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
---o0o---
Tp.HCM, Ngày 17 tháng 7 năm 2019
BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(KIỂM ĐỊNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẢI TẠO)
Công trình : KHÁCH SẠN AHA BOUTIQUE BẾN THÀNH
Địa điểm : SỐ 7/9 NGUYỄN TRÃI, PHƯỜNG BẾN THÀNH, Q1, TP.HCM.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
KIỂM ĐỊNH SÀI GÒN (SGCI)
P. Giám đốc
Th.s. LÊ VĂN ĐÔNG
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 2 | 56
MỤC LỤC
I. CƠ SỞ THỰC HIỆN:..................................................................................................................................3
II. MỤC ĐÍCH KIỂM ĐỊNH: .........................................................................................................................3
III. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:.........................................................................................................................4
IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH: ..........................................................................................................................4
1. Quan sát, kiểm tra hiện trạng công trình: .....................................................................................4
2. Kiểm tra móng công trình: .............................................................................................................6
3. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình: ................................7
4. Kiểm tra cường độ bê tông các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:...................................11
5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:.........13
6. Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép: ........................................................................15
7. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi công
năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi, Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn
các tàng là 150kG/m2:...........................................................................................................15
a. Mục đích: ...............................................................................................................................15
b. Số liệu tính toán: ..................................................................................................................15
c. Kết quả tính toán (Xem phụ lục tính toán đính kèm): ...................................................16
V. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ: .....................................................................................................................17
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN................................................................................................................................19
I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN:.............................................................................................................................19
1. Tiêu chuẩn áp dụng:..............................................................................................................19
2. Vật liệu sử dụng theo hiện trạng thực tế công trình: .........................................................19
3. Tải trọng tính toán : ..............................................................................................................19
4. Tải trọng và các trường hợp tải trọng tính toán:................................................................20
II. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:.................................................................................21
1. Mô hình tính toán:.................................................................................................................21
2. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực kết cáu móng công trình khi tiến hành cải tạo
chuyển đỏi công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi- Hoạt tải tiêu chuẩn sử
dụng trên sàn các tàng là 150kG/m2:..................................................................................24
3. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lự c của kết cáu sàn mái hiện hữ u khi tiến hành cải tạo
chuyển đỏi công năng thành sàn bể bơi- vớ i chiều sâu mự c nướ c trong bể là 1.40m.....26
4. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lự c của kết cáu dàm chịu lự c- sàn sân thượng hiện hữ u
sau khi cải tạo chuyển đỏi công năng thành sàn bể bơi, vớ i chiều sâu mự c nướ c trong bể
là 1.40m..................................................................................................................................27
5. Tính toán kiểm tra kết cáu cột hiện hữ u công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi công
năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi – Vớ i chiều sâu mự c nướ c trong bể là
1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tàng là 150kG/m2: ...............................29
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 3 | 56
I. CƠ SỞ THỰC HIỆN:
• Căn cứ yêu cầu của Chủ đầu tư về việc Kiểm Định chất lượng công trình xây dựng phục
vụ công tác sửa chữa cải tạo bố trí bể bơi trên sàn sân thượng công trình “Khách Sạn
AHA Boutique Bến Thành”, được xây dựng tại địa điểm: Só 7/9 Nguyễn Trãi, Phườ ng
Bến Thành, Quạn 1, TP HCM.
• Căn cứ vào giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số: 0314521229 ngày
17/07/2017 của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn có xác nhận của
sở kế hoạch và đầu tư Tp. Hồ Chí Minh;
• Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;
• Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
• Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về việc quản lý
dự án đầu tư xây dựng;
• Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về việc Quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
• Kết quả kiểm định hiện trạng công trình do Công Ty Cổ phần Kiểm Định Sài Gòn thực
hiện tại công trình vào ngày 08+09/07/2019 theo các qui trình, qui phạm hiện hành
của Nhà nước Việt Nam.
• Các tiêu chuẩn – quy phạm áp dụng:
✓ TCVN 5574:2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
✓ TCVN 5575:2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
✓ TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
✓ TCVN 9381:2012: Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà.
✓ TCVN 9356:2012: Kết cấu BTCT – Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê
tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông.
✓ TCVN 9334:2012: Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng
bật nẩy.
✓ TCVN 9362:2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
✓ Các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.
II. MỤC ĐÍCH KIỂM ĐỊNH:
Xác định chất lượng hiện trạng kết cấu công trình để tính toán, kiểm tra khả năng chịu lực
của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng của sàn sân thượng hiện hữu thành
sàn bể bơi– Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2.
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 4 | 56
III. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:
1. Quan sát, kiểm tra hiện trạng công trình;
2. Kiểm tra móng công trình;
3. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình;
4. Kiểm tra cường độ bê tông các cấu kiện chịu lực điển hình công trình;
5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép các cấu kiện chịu lực điển hình công trình;
6. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đổi
công năng của sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi– Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng
trên sàn các tầng là 150kG/m2.
IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH:
Sau khi xêm xét các văn bản liên quan của công trình cũng như việc kiểm định tại hiện
trường, Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn (SGCI) có những nhận xét
và đánh giá như sau:
1. Quan sát, kiểm tra hiện trạng công trình:
• Quy mô hiện trạng công trình:
o Công trình bao gồm 1 hàm + 1 trệt + 1 lửng + 6 làu mái bê tông cốt thép.
• Đặc điểm kết cấu công trình:
o Kết cấu móng cọc ép bê tông cốt thép.
o Kết cấu khung cột, dầm sàn bằng bê tông cốt thép thông thường đổ toàn khối.
o Kết cấu tường bao và tườ ng ngăn xây gạch dày 100 + 200.
o Tại thời điểm kiểm định công trình đang sử dụng bình thườ ng, không có hiện tượng
nứt hay hư hỏng bề mặt công trình.
• Qui mô, đặc điểm công trình sau khi cải tạo.
o Giữ nguyên qui mô công trình hiện hữ u, cải tạo sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn
bể bơi nỏi.
o Kích thướ c bể bơi 7.0x14.0x1.4m.
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 5 | 56
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 6 | 56
2. Kiểm tra móng công trình:
• Tiến hành đào đất để kiểm tra móng công trình bằng bằng phương pháp đào lớp đất
phủ làm lộ móng, kiểm tra kích thước móng điển hình tại vị trí chân cọt trục C/3 bằng
thước thép cho kết quả như sau:
MẠ T BÀNG VỊ TRÍ ĐÀ O MÓ NG KIỂM TRA.
o Móng dưới chân cột trục C/3 là kết cáu móng cọc ếp bê tông 250x250mm, đài cọc bê
tông cốt thép cao 650mm – Chi tiết như sau:
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 7 | 56
3. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:
Tiến hành kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực chính bằng thước thép,
thước kẹp, khoan sàn kiểm tra chiều dày các lớ p cáu tạo sàn cho kết quả như sau: (Xem chi
tiết bản vẽ hiện trạng công trình đính kèm)
❖ Cột bê tông chịu lự c, kích thước như sau:
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 8 | 56
o Tàng hàm + tàng trệt ( tàng 1)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 400x400mm.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm.
− Cọt C5: kích thướ c 200x600mm.
− Cọt C6: kích thướ c 500x300mm.
o Tàng lửng + tàng 2 ( làu 1)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm.
− Cọt C5: kích thướ c 200x500mm.
− Cọt C6: kích thướ c 400x300mm.
o Tàng 3 + tàng 5 ( làu 4)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm.
− Cọt C5: kích thướ c 200x500mm.
− Cọt C6: kích thướ c 350x300mm.
o Tàng 5 (làu 4) tớ i mái
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x300mm.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm.
− Cọt C5: kích thướ c 200x400mm.
− Cọt C6: kích thướ c 300x300mm.
❖ Dàm bê tông cót thếp các sàn tàng:
o Dàm chính D-1 +D-2 +D-4 +D-6: kích thướ c 300x300mm.
o Dàm chính D-8: kích thướ c 300x500mm.
o Dàm D-T +D-5 +D-p và dàm phụ ban công: kích thướ c 200x300mm.
o Sàn BTCT hiện hữ u có chiều dày bản đan 110mm.
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 9 | 56
MB KẾT CÁU SÀN HÀ M
MB DÀ M SÀ N TÀ NG 1 ( TÀ NG TRỆT)
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 10 | 56
MB DÀ M SÀ N TÀ NG 2 ( LÀU 1) TỚ I SÀN MÁ I
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 11 | 56
MB SÀN MÁ I CẢI TẠ O
4. Kiểm tra cường độ bê tông các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:
• Tiến hành kiểm tra cường độ bê tông công trình bằng phương pháp khoan láy mãu và
nến mãu tại phòng thí nghiệm kết hợ p súng bạt nảy cho kết quả như sau:
KẾT QUẢ NẾN MÃ U TẠ I PHÒ NG THÍ NGHIỆM
• Cường độ bê tông mẫu khoan thực tế đạt 27.14 𝑀𝑝𝑎
 Kết luận: Cường độ bê tông dầm- sàn mái hiện hữu công trình đạt Mác M250.
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 12 | 56
KẾT QUẢ KIỂM TRA CƯỜ NG ĐỌ BÊ TÔNG BÀNG SÚ NG BẠ T NẢY.
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 13 | 56
• Bê tông cọt, dàm–sàn công trình có cường độ bê tông tại vùng thử đạt (265÷295) 𝑑𝑎𝑁/
𝑐𝑚2
→ bê tông công trình đạt mác M250.
 Kết luận: Cường độ bê tông công trình đạt mác M250.
5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép các cấu kiện chịu lực điển hình công
trình:
• Tiến hành kiểm tra cốt thép cáu kiện chịu lự c chính của hạng mục công trình bằng
phương pháp siêu âm cho kết quả như sau: ( Xem chi tiết bản vẽ hiện trạng công trình
đính kèm).
❖ Cột bê tông chịu lự c:
o Tàng hàm + tàng 1( tàng trệt)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 400x400mm bó trí 8Ø22.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16.
− Cọt C5: kích thướ c 200x600mm bó trí 10Ø22.
− Cọt C6: kích thướ c 500x300mm bó trí 8Ø22.
o Tàng lửng + tàng 2 ( làu 1)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm bó trí 8Ø22.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16.
− Cọt C5: kích thướ c 200x500mm bó trí 10Ø22.
− Cọt C6: kích thướ c 400x300mm bó trí 8Ø22.
o Tàng 3 (làu 2) tớ i tàng 5 ( làu 4)
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm bó trí 8Ø20.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16.
− Cọt C5: kích thướ c 200x500mm bó trí 10Ø20.
− Cọt C6: kích thướ c 350x300mm bó trí 8Ø20.
o Tàng 5 (làu 4) tớ i mái
− Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x300mm bó trí 6Ø20.
− Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16.
− Cọt C5: kích thướ c 200x400mm bó trí 8Ø20.
− Cọt C6: kích thướ c 300x300mm bó trí 6Ø20.
❖ Dàm bê tông cót thếp các sàn tàng:
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 14 | 56
o Dàm chính D-2: kích thướ c 300x300mm:
− Gói trục A: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18.
− Gói trục B: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18 + 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18.
− Nhịp trục B-C: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18.
− Gói trục C: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18 + 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18.
o Dàm chính D-8: kích thướ c 300x500mm:
− Gói trục A + gói trục C: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18+2Ø20; thếp lớ p dướ i bó trí
3Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø20.
o Dàm chính D-4: kích thướ c 300x300mm:
✓ Đoạn dàm trục 1-2 và trục 3-4.
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18+1Ø20; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20.
✓ Đoạn dàm trục 2-3.
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18+1Ø20; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20.
o Dàm chính D-1: kích thướ c 300x300mm:
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20 + 1Ø18.
o Dàm chính D-6: kích thướ c 300x300mm:
✓ Đoạn dàm trục 1-2 và trục 3-4.
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20.
✓ Đoạn dàm trục 2-3.
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20.
o Dàm D-p: kích thướ c 200x300mm:
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 2Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø16.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø16.
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 15 | 56
o Dàm D-5: kích thướ c 200x300mm:
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø18.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø18.
o Dàm D-T: kích thướ c 200x300mm:
− Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø16.
− Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 3Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø16
❖ Thép sàn bê tông :
o Sàn tàng hàm: Thếp lớ p trên: sử dụng Ø14a200 cho cả 2 phương; thếp lớ p dướ i sử
dụng Ø12a200 cho cả 2 phương;
o Sàn các tàng:
− Thếp lớ p trên sàn (thếp mũ) bó trí Ø10a150.
− Thếp lớ p dướ i ( thếp nhịp ) bó trí Ø8a150.
6. Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép:
Tiến hành kiểm tra lớp bê tông bảo vệ các cấu kiện công trình bằng phương pháp siêu âm,
tra cho kết quả như sau.
✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp cột: abv = (27÷58)mm.
✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp dầm chính: abv = (40÷44)mm
✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp dầm phụ: abv = (25÷31)mm.
✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp lớ p dướ i sàn: abv = (26~33)mm.
7. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển
đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi, Hoạt tải tiêu chuẩn sử
dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2:
a. Mục đích:
Tính toán, kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi
công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi – chiều sâu mự c nướ c trong bể
1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tàng là 150kG/m2:
b. Số liệu tính toán:
o Tải trọng:
Tĩnh tải:
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 16 | 56
Mô tả tải trọng KN/m² KN/m³
Hệ số vượt
tải
Trọng lượng riêng của Bê tông 25.0 1.1
Trọng lượng riêng của thép 78.5 1.05
Tường gạch ống dày 200mm 3.3 1.1
Tường gạch ống dày 100mm 1.8 1.1
Trọng lượ ng riêng của nướ c 10 1.0
Hoạt tải: Theo TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
Hoạt tải tiêu chuẩn KN/m² Hệ số vượt tải
Sàn các tàng 1.5 1.3
Tải gió: Tải gió được tính toán theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động
– Tiêu chuẩn thiết kế. Công trình được xây dựng tại Quạn 1- TPHCM, thuộc vùng áp lực
gió IIA: W0 = 83 daN/m2, n = 1.2, dạng địa hình C.
o Vật liệu sử dụng :
✓ Bê tông sử dụng trong công trình theo thực tế hiện trường: Bê tông cột, dầm, sàn
đạt mác M250.
✓ Thép tròn sử dụng có đường kính Ø<10 sử dụng thép AI có Rs=Rsc=225MPa; Thép
tròn sử dụng có đường kinh Ø≥10 sử dụng thép AII có Rs=Rsc=280MPa
c. Kết quả tính toán (Xem phụ lục tính toán đính kèm):
Kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình sau khi tiến hành cải tạo chuyển
đỏi công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi – vớ i chiều sâu mự c nướ c bể bơi là
1.40m.
o Kết cấu sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng chịu lực.
o Kết cấu dầm sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực.
o Có 4 vị trí cột: C2; C3; C12; C13 lầu 6 không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi
cải tạo. Các vị trí còn lại đều đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi cải tạo.
o Kết cấu móng hiện hữu của công trình đảm bảo khả năng an toàn chịu lực.
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 17 | 56
V. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ:
Căn cứ vào kết quả kiểm định tại hiện trường và kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu
lực của công trình Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn (SGCI) có những nhận
xét như sau:
KẾT LUẬN:
o Kết cấu sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng chịu lực khi tiến hành cải
tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi – với chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m.
o Kết cấu dầm sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực khi tiến
hành cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi – với chiều sâu mực nước bể bơi là
1.40m.
o Có 4 vị trí cột: C2; C3; C12; C13 lầu 6 không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi
cải tạo. Các vị tí cột còn lại đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi khi tiến hành cải
tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi – với chiều sâu mực
nước bể bơi là 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên các sàn tầng là 150kG/m2.
o Kết cấu móng hiện hữu của công trình đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi khi
tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi – với
chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên các sàn tầng là
150kG/m2.
Vị trí cột lầu 6 không đảm bảo khả năng chịu lực
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 18 | 56
KIẾN NGHỊ:
o Không được đặt trực tiếp bể bơi lên sàn sân thượng hiện hữu. Kiến nghị Chủ đầu tư
tiến hành thiết kế hệ kết cấu mới đỡ bể bơi trên sân thượng công trình.
o Cần tiến hành gia cường tăng tiết diện cột C2; C3; C12; C13 lầu 6 công trình trước khi
thi công sửa chữa cải tạo.
Công ty Cổ phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn (SGCI) kính chuyển chủ đầu tư và các
cơ quan chức năng kết quả kiểm định như trên để làm cơ sở sửa chữa cải tạo công trình.
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 19 | 56
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
I.CƠ SỞ TÍNH TOÁN:
1. Tiêu chuẩn áp dụng:
o TCVN 2737:1995 – Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
o TCVN 5574:2018 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
o TCVN 5575:2012 – Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
o TCVN 9362:2012 – Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
o TCVN 9381:2012 – Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà.
o TCVN 10304:2014 – Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
2. Vật liệu sử dụng theo hiện trạng thực tế công trình:
o Bê tông công trình đạt mác M250.
o Cốt thép Ø < 10 có cường độ tính toán Rs = RSC = 2250kg/cm2 , Cốt thép Ø ≥ 10 có
cường độ tính toán Rs = RSC = 2800kg/cm2 .
3. Tải trọng tính toán :
❖ Tĩnh tải:
Mô tả tải trọng KN/m² KN/m³ Hệ số vượt tải
Trọng lượng riêng của Bê tông 25.0 1.1
Trọng lượng riêng của thép 78.5 1.05
Tường gạch ống dày 200mm 3.3 1.1
Tường gạch ống dày 100mm 1.8 1.1
Trọng lượ ng riêng của nướ c 10 1.0
Loại Sàn Vật liệu Bề dày (mm) (kg/m3) n gtt (kg/m2)
Sàn thường
Gạch cêramic 10 2200 1.1 24.4
Lớp vữa lót 30 1600 1.2 57.6
Tải trêo trần 20
Tổng sàn thường 102
❖ Hoạt tải: Theo TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
Công năng sử dụng KN/m² Hệ số vượt tải
Sàn các tàng 1.5 1.3
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 20 | 56
❖ Tải trọng gió:
Tải gió được tính toán theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động –
Tiêu chuẩn thiết kế. Công trình được xây dựng tại Quạn 1- TPHCM, thuộc vùng áp lực gió
IIA: W0 = 83 daN/m2, n = 1.2, dạng địa hình C.
4. Tải trọng và các trường hợp tải trọng tính toán:
- DÊAD: Trọng lượng bản thân các cấu kiện bê tông cốt thép do chương trình tự tính.
- HT: Tải trọng hoàn thiện sàn.
- TB: Tải trọng do các thiết bị trêo trên trần (hệ thống điện, trần thạch cao, …).
- TUONG: Tải trọng tường gạch xây.
- LIVÊ: Hoạt tải sử dụng.
Các trường hợp tổ hợp tải trọng
Combo Type Case Factor CaseType SortID
TT ADD DEAD 1 Static 1
TT HT 1 Static 2
TT TB 1 Static 3
TT TUONG 1 Static 4
COMB1 ADD TT 1 Combo 5
COMB1 LIVE 1 Static 6
COMB2 ADD TT 1 Combo 7
COMB2 GIOX 1 Static 8
COMB3 ADD TT 1 Combo 9
COMB3 GIOX -1 Static 10
COMB4 ADD TT 1 Combo 11
COMB4 GIOY 1 Static 12
COMB5 ADD TT 1 Combo 13
COMB5 GIOY -1 Static 14
COMB6 ADD TT 1 Combo 15
COMB6 LIVE 0.9 Static 16
COMB6 GIOX 0.9 Static 17
COMB7 ADD TT 1 Combo 18
COMB7 LIVE 0.9 Static 19
COMB7 GIOX -0.9 Static 20
COMB8 ADD TT 1 Combo 21
COMB8 LIVE 0.9 Static 22
COMB8 GIOY 0.9 Static 23
COMB9 ADD TT 1 Combo 24
COMB9 LIVE 0.9 Static 25
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 21 | 56
COMB9 GIOY -0.9 Static 26
BAO ENVE (COMB1,… , COMB9) 1 Combo 27
II.PHÂN TÍCH MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
1. Mô hình tính toán:
Mô hình tính toán nội lực kiểm tra từ phần mềm ÊTABS 2016.
Mô Hình 3D Tính Toán Kiểm Tra Công Trình
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 22 | 56
Mô Hình 3D Tính Toán Kiểm Tra Công Trình
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 23 | 56
Tải trọng tường tác dụng lên công trình (T/m)
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 24 | 56
Tải trọng tác dụng lên sàn tầng điển hình – sàn lầu 2 (T/m2)
Hoạt tải tác dụng lên sàn mái cải tạo thành sàn bể bơi (T/m2)
2. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực kết cấu móng công trình khi tiến hành cải
tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi- Hoạt tải tiêu
chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2:
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 25 | 56
BIỂU ĐÒ COMBBAO LỰ C DỌ C CỌ T TRỤ C C (T) CHI TIẾT MÓNG DƯỚI CHÂN CỘT TRỤC C/3
o Nội lực chân cột C3 trục C/3 tại vị trí đào móng kiểm tra có giá trị là 167.47T.
− Vị trí đài móng dướ i chân cọt C3 trục C/3 có 08 cọc bê tông kích thướ c 250x250mm
chịu lự c cho cọt C3. Theo hò sơ thiết kế chủ đàu tư cung cáp thì lự c ếp Pmax cho mõi cọc
kích thướ c 250x250mm là 45T. Theo kinh nghiệm của đơn vị kiểm định thì sứ c chịu tải
của mõi cọc: Pếp,max = (2÷2.5) Ptk  Sứ c chịu tải của 01 cọc bê tông 250x250mm đạt 25T.
− Từ đó có thể tính đượ c sứ c chịu tải của kết cáu móng dướ i chân cọt C3 trục C/3 bàng:
25 x 8 = 200 Tán. Lự c dọc chân cọt C3 = 167.47 T < 200 T.
 Kết luận: Kết cấu móng hiện hữu của công trình tại vị trí kiểm tra đảm bảo khả năng an
toàn chịu lực sau khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành
sàn bể bơi- Với chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m và hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn
các tầng là 150kG/m2.
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 26 | 56
3. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của kết cấu sàn mái hiện hữu khi tiến hành
cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi- với chiều sâu mực nước trong bể
là 1.40m.
Mặt bằng tên dải Strips và bề rộng dải Strips là 0.5+0.5 = 1.0 m.
Biểu đồ Moment CombBao dải Strips phương trục X (kN.m).
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 27 | 56
Biểu đồ Moment CombBao dải Strips phương trục Y (kN.m).
o Thép lớp trên sàn (thép mũ): sử dụng Ø10a150.
o Thép lớp dướ i sàn (thếp nhịp): sử dụng Ø8a150.
o Mô men âm lớn nhất trên sàn có giá trị: Mmin = -123.78kN.m tại gối trục B/2.
o Mô men dương lớn nhất có giá trị: Mmax = 135.98 kN.m tại nhịp trục 3-4/A-B.
Truïc Vị trí
b h M BMAX M BMIN Fa
Boá trí theùp As
Fa tt Keát
luaän(cm) (cm) (kN.m) (kN.m) (cm2
) (cm2
)
2/ B GỐI 100 11 -123.78 h quaù beù 10 a 300 + 10 a 300 5.24 NO
3-4/A-B NHỊP 100 11 135.98 h quaù beù 8 a 300 + 8 a 300 3.35 NO
 Kết luận: Kết cấu sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực khi
tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng làm sàn bể bơi với chiều sâu mực nước trong bể là
1.40 m.
4. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của kết cấu dầm chịu lực- sàn sân thượng
hiện hữu sau khi cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi, với chiều sâu mực
nước trong bể là 1.40m.
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 28 | 56
Mặt bằng tiết diện sàn mái cải tạo.
Biểu đồ CombBAO Moment M3-3 Dầm sàn mái cải tạo.-(kN.m)
❖ Tiến hành kiểm tra khả năng chịu lự c mọt só vị trí dàm điển hình có nọi lự c nguy hiểm:
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 29 | 56
Soá
hieäu
Tieát
dieän
b h M h0 Fa
Boá trí theùp As
Fa tt
Keát
luaän
Lớp 2
+
Lớp 1
cm cm kN.m cm cm2 n1  n1 
+
n1  cm2
4/B-C D-1 NHỊP 30 30 31.3 25 4.85 1 18 + 2 20 8.83 YES
B/4 D-1 GỐI 20 30 -33.9 27.1 5.04 3 18 7.63 YES
C/3-4 D-6 NHỊP 30 30 50.9 27 7.61 3 20 9.42 YES
C/3 D-6 GỐI 30 30 -67.0 27.1 10.47 3 18 7.63 NO
B/3-4 D-4 NHỊP 30 30 77.9 27 12.75 3 20 9.42 NO
B/2 D-4 GỐI 30 30 -81.3 24.5 16.24 1 20 + 2 18 8.23 NO
2/B-C D-2 NHỊP 30 30 92.9 24.6 19.41 2 18 3 20 14.51 NO
B'/2 D-2 GỐI 30 30 -143.6 24.4 h quaù beù 2 18 3 18 12.72 NO
1/A-B D-8 NHỊP 30 50 272.2 44.4 30.30 2 18 3 18 12.72 NO
C/1 D-8 GỐI 30 50 -112.2 44 10.04 2 20 3 18 13.92 YES
 Kết luận: Kết cấu dầm chịu lực của sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an
toàn chịu lực khi cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi, với độ sâu mực nước trong
bể là 1.40m.
5. Tính toán kiểm tra kết cấu cột hiện hữu công trình khi tiến hành cải tạo chuyển
đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi – Với chiều sâu mực nước
trong bể là 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2:
Mặt bằng tên cột theo mô hình etab
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 30 | 56
Phản lực đầu cột (T)
o Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của cột hiện hữ u công trình có nọi lự c nguy hiểm
nhát tại mạt cát chân cọt.
Taàng COÄT COMB
Cx
(cm)
Cy
(cm)
N (T)
Mx
(Tm)
My (Tm)
Ast
(cm2)
choïn thep
Ast ch
(cm2)
Keát
luaän
LAU 6 C1 COMB1 30 30 -11.39 -2.85 3.64 21.17 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB2 30 30 -5.29 -1.49 2.22 12.97 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB3 30 30 -5.36 -1.49 2.30 13.26 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB4 30 30 -10.77 -2.71 3.50 20.35 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB5 30 30 -10.80 -2.72 3.50 20.35 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB6 30 30 -10.83 -2.71 3.56 20.62 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB7 30 30 -10.73 -2.71 3.43 20.08 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB8 30 30 -5.25 -1.49 2.15 12.67 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C1 COMB9 30 30 -5.32 -1.50 2.22 12.97 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB1 30 30 -21.04 -1.63 2.02 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB2 30 30 -13.31 -1.31 1.59 4.65 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB3 30 30 -13.56 -1.39 1.78 5.65 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB4 30 30 -20.23 -1.54 1.98 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB5 30 30 -20.33 -1.67 1.97 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB6 30 30 -20.45 -1.61 2.15 4.75 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB7 30 30 -20.10 -1.61 1.80 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB8 30 30 -13.16 -1.38 1.39 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C1 COMB9 30 30 -13.42 -1.46 1.58 5.13 6 Þ 20 18.85 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 31 | 56
LAU 4 C1 COMB1 30 40 -31.11 -2.23 3.29 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C1 COMB2 30 40 -21.81 -1.55 2.48 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C1 COMB3 30 40 -22.41 -1.69 2.73 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C1 COMB4 30 40 -30.07 -2.07 3.21 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C1 COMB5 30 40 -30.31 -2.28 3.20 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C1 COMB6 30 40 -30.60 -2.20 3.44 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C1 COMB7 30 40 -29.78 -2.15 2.97 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C1 COMB8 30 40 -21.49 -1.64 2.21 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C1 COMB9 30 40 -22.08 -1.79 2.47 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C1 COMB1 30 40 -41.25 -2.07 2.95 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C1 COMB2 30 40 -30.36 -1.41 2.28 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C1 COMB3 30 40 -31.42 -1.63 2.64 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C1 COMB4 30 40 -39.96 -1.86 2.89 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C1 COMB5 30 40 -40.40 -2.18 2.87 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C1 COMB6 30 40 -40.92 -2.06 3.22 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C1 COMB7 30 40 -39.45 -1.99 2.55 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C1 COMB8 30 40 -29.79 -1.56 1.89 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C1 COMB9 30 40 -30.85 -1.77 2.25 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C1 COMB1 30 40 -51.22 -1.99 2.90 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C1 COMB2 30 40 -38.78 -1.28 2.27 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C1 COMB3 30 40 -40.43 -1.57 2.73 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C1 COMB4 30 40 -49.66 -1.72 2.85 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C1 COMB5 30 40 -50.36 -2.16 2.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C1 COMB6 30 40 -51.14 -1.99 3.26 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C1 COMB7 30 40 -48.88 -1.90 2.41 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C1 COMB8 30 40 -37.91 -1.47 1.78 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C1 COMB9 30 40 -39.56 -1.77 2.24 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 1 C1 COMB1 30 40 -61.01 -2.11 2.61 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C1 COMB2 30 40 -47.06 -1.36 2.05 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C1 COMB3 30 40 -49.42 -1.69 2.61 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C1 COMB4 30 40 -59.16 -1.80 2.57 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C1 COMB5 30 40 -60.18 -2.31 2.53 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C1 COMB6 30 40 -61.29 -2.11 3.08 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C1 COMB7 30 40 -58.05 -2.01 2.03 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C1 COMB8 30 40 -45.83 -1.58 1.44 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C1 COMB9 30 40 -48.19 -1.92 2.00 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C1 COMB1 30 40 -70.61 -0.79 3.06 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C1 COMB2 30 40 -55.19 -0.11 2.60 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C1 COMB3 30 40 -58.38 -0.43 3.26 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C1 COMB4 30 40 -68.45 -0.46 3.04 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C1 COMB5 30 40 -69.84 -1.06 2.98 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C1 COMB6 30 40 -71.32 -0.74 3.64 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C1 COMB7 30 40 -66.97 -0.78 2.38 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C1 COMB8 30 40 -53.55 -0.48 1.86 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 32 | 56
LUNG C1 COMB9 30 40 -56.74 -0.79 2.53 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C1 COMB1 40 40 -82.37 -2.00 2.92 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C1 COMB2 40 40 -65.51 -0.87 2.49 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C1 COMB3 40 40 -69.68 -1.73 3.50 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C1 COMB4 40 40 -79.87 -1.37 2.91 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C1 COMB5 40 40 -81.71 -2.54 2.84 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C1 COMB6 40 40 -83.63 -2.15 3.82 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C1 COMB7 40 40 -77.95 -1.76 1.93 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C1 COMB8 40 40 -63.37 -1.30 1.40 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C1 COMB9 40 40 -67.55 -2.16 2.41 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C1 COMB1 40 40 -96.48 -0.99 1.05 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C1 COMB2 40 40 -78.28 0.35 0.91 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C1 COMB3 40 40 -83.37 -1.35 2.64 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C1 COMB4 40 40 -93.67 0.15 1.08 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C1 COMB5 40 40 -95.90 -2.11 0.97 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C1 COMB6 40 40 -98.25 -1.39 2.63 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C1 COMB7 40 40 -91.32 -0.58 -0.58 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C1 COMB8 40 40 -75.67 -0.45 -0.93 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C1 COMB9 40 40 -80.76 -2.16 0.79 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 6 C2 COMB1 30 30 -22.52 2.19 6.89 27.21 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C2 COMB2 30 30 -7.55 1.10 3.65 16.26 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C2 COMB3 30 30 -7.63 1.03 3.74 16.30 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C2 COMB4 30 30 -21.02 2.13 6.57 26.22 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C2 COMB5 30 30 -21.04 2.02 6.57 25.79 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C2 COMB6 30 30 -21.09 2.07 6.64 26.29 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C2 COMB7 30 30 -20.97 2.08 6.49 25.71 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C2 COMB8 30 30 -7.49 1.04 3.57 15.68 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C2 COMB9 30 30 -7.57 0.98 3.65 15.72 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C2 COMB1 30 30 -37.91 1.08 3.74 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C2 COMB2 30 30 -20.19 1.15 3.18 7.71 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C2 COMB3 30 30 -20.42 0.97 3.37 7.76 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C2 COMB4 30 30 -36.13 1.22 3.69 4.80 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C2 COMB5 30 30 -36.16 0.91 3.68 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C2 COMB6 30 30 -36.34 1.06 3.86 4.97 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C2 COMB7 30 30 -35.95 1.08 3.51 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C2 COMB8 30 30 -19.99 0.99 2.98 6.29 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C2 COMB9 30 30 -20.23 0.81 3.17 6.33 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 4 C2 COMB1 30 40 -56.43 1.48 6.77 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C2 COMB2 30 40 -35.92 1.49 5.28 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C2 COMB3 30 40 -36.42 1.15 5.55 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C2 COMB4 30 40 -54.35 1.72 6.63 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C2 COMB5 30 40 -54.42 1.18 6.62 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C2 COMB6 30 40 -54.80 1.41 6.87 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C2 COMB7 30 40 -53.97 1.49 6.37 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 33 | 56
LAU 4 C2 COMB8 30 40 -35.50 1.24 4.99 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C2 COMB9 30 40 -36.00 0.89 5.26 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C2 COMB1 30 40 -74.97 1.40 6.07 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C2 COMB2 30 40 -51.68 1.57 4.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C2 COMB3 30 40 -52.51 1.10 5.19 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C2 COMB4 30 40 -72.59 1.75 5.96 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C2 COMB5 30 40 -72.70 1.00 5.94 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C2 COMB6 30 40 -73.34 1.32 6.29 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C2 COMB7 30 40 -71.95 1.43 5.60 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C2 COMB8 30 40 -50.96 1.21 4.42 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C2 COMB9 30 40 -51.80 0.74 4.79 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C2 COMB1 30 40 -93.49 1.41 6.13 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C2 COMB2 30 40 -67.42 1.69 4.88 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C2 COMB3 30 40 -68.66 1.08 5.36 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C2 COMB4 30 40 -90.81 1.87 6.02 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C2 COMB5 30 40 -90.97 0.91 5.99 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C2 COMB6 30 40 -91.93 1.32 6.45 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C2 COMB7 30 40 -89.85 1.46 5.56 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C2 COMB8 30 40 -66.35 1.23 4.37 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C2 COMB9 30 40 -67.59 0.62 4.84 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 1 C2 COMB1 30 40 -112.00 1.52 6.00 8.46 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C2 COMB2 30 40 -83.17 1.88 4.79 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C2 COMB3 30 40 -84.88 1.17 5.35 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C2 COMB4 30 40 -109.03 2.06 5.90 8.64 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C2 COMB5 30 40 -109.23 0.92 5.86 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C2 COMB6 30 40 -110.57 1.42 6.40 9.48 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C2 COMB7 30 40 -107.69 1.56 5.36 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C2 COMB8 30 40 -81.69 1.33 4.19 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C2 COMB9 30 40 -83.40 0.62 4.74 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C2 COMB1 30 40 -130.58 1.06 5.87 12.80 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C2 COMB2 30 40 -98.97 1.52 4.78 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C2 COMB3 30 40 -101.21 0.83 5.30 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C2 COMB4 30 40 -127.30 1.64 5.79 12.43 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C2 COMB5 30 40 -127.56 0.43 5.73 10.31 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C2 COMB6 30 40 -129.31 1.02 6.25 13.54 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C2 COMB7 30 40 -125.55 1.05 5.26 9.22 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C2 COMB8 30 40 -97.02 0.86 4.20 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C2 COMB9 30 40 -99.26 0.17 4.72 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C2 COMB1 40 40 -149.51 1.03 4.82 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C2 COMB2 40 40 -115.16 1.88 3.59 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C2 COMB3 40 40 -118.04 0.40 4.81 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C2 COMB4 40 40 -145.92 2.02 4.72 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C2 COMB5 40 40 -146.27 -0.02 4.67 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C2 COMB6 40 40 -148.52 0.69 5.81 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 34 | 56
TRET C2 COMB7 40 40 -143.68 1.31 3.58 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C2 COMB8 40 40 -112.66 1.09 2.33 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C2 COMB9 40 40 -115.55 -0.39 3.54 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C2 COMB1 40 40 -167.47 0.40 1.54 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C2 COMB2 40 40 -130.29 1.64 1.05 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C2 COMB3 40 40 -133.79 -0.28 3.36 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C2 COMB4 40 40 -163.55 1.66 1.51 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C2 COMB5 40 40 -164.02 -0.89 1.48 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C2 COMB6 40 40 -166.70 -0.07 3.58 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C2 COMB7 40 40 -160.86 0.83 -0.60 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C2 COMB8 40 40 -127.30 0.72 -1.28 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C2 COMB9 40 40 -130.81 -1.20 1.02 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 6 C3 COMB1 30 30 -23.42 0.85 8.46 28.79 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C3 COMB2 30 30 -8.84 0.39 4.81 17.69 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C3 COMB3 30 30 -8.95 0.33 4.94 17.93 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C3 COMB4 30 30 -21.98 0.85 8.10 27.77 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C3 COMB5 30 30 -21.94 0.74 8.08 27.33 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C3 COMB6 30 30 -22.07 0.79 8.21 28.02 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C3 COMB7 30 30 -21.85 0.80 7.97 27.07 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C3 COMB8 30 30 -8.69 0.33 4.67 16.92 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C3 COMB9 30 30 -8.80 0.27 4.79 17.15 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C3 COMB1 30 30 -40.40 0.39 3.96 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C3 COMB2 30 30 -22.82 0.42 3.38 4.75 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C3 COMB3 30 30 -23.07 0.24 3.57 4.84 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C3 COMB4 30 30 -38.67 0.53 3.90 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C3 COMB5 30 30 -38.61 0.22 3.90 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C3 COMB6 30 30 -38.90 0.37 4.08 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C3 COMB7 30 30 -38.38 0.39 3.72 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C3 COMB8 30 30 -22.50 0.26 3.17 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C3 COMB9 30 30 -22.75 0.08 3.37 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 4 C3 COMB1 30 40 -57.82 0.52 6.99 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C3 COMB2 30 40 -37.43 0.68 5.34 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C3 COMB3 30 40 -37.93 0.33 5.65 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C3 COMB4 30 40 -55.81 0.78 6.83 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C3 COMB5 30 40 -55.74 0.23 6.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C3 COMB6 30 40 -56.27 0.46 7.11 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C3 COMB7 30 40 -55.28 0.54 6.54 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C3 COMB8 30 40 -36.84 0.43 5.01 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C3 COMB9 30 40 -37.34 0.08 5.32 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C3 COMB1 30 40 -75.29 0.48 6.25 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C3 COMB2 30 40 -52.08 0.78 4.88 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C3 COMB3 30 40 -52.91 0.29 5.31 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C3 COMB4 30 40 -73.00 0.84 6.12 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C3 COMB5 30 40 -72.92 0.09 6.11 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 35 | 56
LAU 3 C3 COMB6 30 40 -73.75 0.41 6.50 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C3 COMB7 30 40 -72.17 0.52 5.73 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C3 COMB8 30 40 -51.16 0.42 4.44 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C3 COMB9 30 40 -51.99 -0.07 4.87 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C3 COMB1 30 40 -92.58 0.48 6.25 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C3 COMB2 30 40 -66.62 0.91 4.89 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C3 COMB3 30 40 -67.86 0.28 5.45 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C3 COMB4 30 40 -90.02 0.96 6.12 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C3 COMB5 30 40 -89.94 -0.03 6.12 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C3 COMB6 30 40 -91.13 0.39 6.63 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C3 COMB7 30 40 -88.82 0.54 5.61 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C3 COMB8 30 40 -65.29 0.44 4.32 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C3 COMB9 30 40 -66.53 -0.19 4.89 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 1 C3 COMB1 30 40 -109.70 0.49 6.05 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C3 COMB2 30 40 -81.03 1.03 4.76 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C3 COMB3 30 40 -82.75 0.29 5.39 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C3 COMB4 30 40 -106.85 1.07 5.91 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C3 COMB5 30 40 -106.80 -0.12 5.92 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C3 COMB6 30 40 -108.40 0.40 6.49 6.75 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C3 COMB7 30 40 -105.25 0.55 5.35 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C3 COMB8 30 40 -79.25 0.46 4.13 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C3 COMB9 30 40 -80.97 -0.29 4.76 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C3 COMB1 30 40 -126.59 0.22 5.84 9.98 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C3 COMB2 30 40 -95.25 0.90 4.57 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C3 COMB3 30 40 -97.53 0.16 5.13 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C3 COMB4 30 40 -123.44 0.86 5.71 9.54 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C3 COMB5 30 40 -123.46 -0.42 5.73 8.88 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C3 COMB6 30 40 -125.50 0.19 6.21 10.70 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C3 COMB7 30 40 -121.41 0.25 5.22 6.40 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C3 COMB8 30 40 -92.99 0.22 4.03 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C3 COMB9 30 40 -95.27 -0.52 4.59 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C3 COMB1 40 40 -143.09 0.62 3.26 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C3 COMB2 40 40 -109.11 1.40 2.45 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C3 COMB3 40 40 -112.07 -0.05 3.80 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C3 COMB4 40 40 -139.66 1.60 3.19 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C3 COMB5 40 40 -139.73 -0.43 3.17 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C3 COMB6 40 40 -142.33 0.29 4.40 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C3 COMB7 40 40 -137.06 0.88 1.96 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C3 COMB8 40 40 -106.22 0.60 1.09 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C3 COMB9 40 40 -109.18 -0.85 2.43 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C3 COMB1 40 40 -155.55 0.43 0.61 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C3 COMB2 40 40 -120.43 1.54 0.39 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C3 COMB3 40 40 -123.85 -0.34 3.10 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C3 COMB4 40 40 -152.06 1.66 0.58 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 36 | 56
BASE C3 COMB5 40 40 -152.01 -0.86 0.60 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C3 COMB6 40 40 -155.15 -0.03 3.02 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C3 COMB7 40 40 -148.93 0.84 -1.84 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C3 COMB8 40 40 -116.94 0.63 -2.30 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C3 COMB9 40 40 -120.36 -1.26 0.42 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 6 C4 COMB1 30 30 -4.99 -0.03 -3.06 10.60 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C4 COMB2 30 30 -5.19 -0.06 -1.48 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C4 COMB3 30 30 -5.64 -0.09 -1.56 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C4 COMB4 30 30 -5.00 -0.01 -2.91 9.84 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C4 COMB5 30 30 -5.02 -0.06 -2.90 9.96 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C4 COMB6 30 30 -5.40 -0.04 -2.98 10.03 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C4 COMB7 30 30 -4.62 -0.02 -2.83 9.77 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C4 COMB8 30 30 -4.77 -0.08 -1.39 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C4 COMB9 30 30 -5.21 -0.11 -1.47 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C4 COMB1 30 30 -15.64 -0.35 -1.44 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C4 COMB2 30 30 -13.30 -0.01 -1.02 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C4 COMB3 30 30 -13.81 -0.14 -0.92 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C4 COMB4 30 30 -15.40 -0.21 -1.41 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C4 COMB5 30 30 -15.40 -0.44 -1.39 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C4 COMB6 30 30 -15.86 -0.33 -1.31 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C4 COMB7 30 30 -14.94 -0.32 -1.48 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C4 COMB8 30 30 -12.79 -0.13 -1.10 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C4 COMB9 30 30 -13.30 -0.27 -1.00 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 4 C4 COMB1 30 40 -26.65 -0.23 -2.51 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C4 COMB2 30 40 -22.32 0.20 -1.74 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C4 COMB3 30 40 -22.46 -0.04 -1.50 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C4 COMB4 30 40 -26.25 0.01 -2.45 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C4 COMB5 30 40 -26.17 -0.44 -2.41 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C4 COMB6 30 40 -26.38 -0.20 -2.24 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C4 COMB7 30 40 -26.05 -0.23 -2.62 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C4 COMB8 30 40 -22.09 -0.06 -1.93 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C4 COMB9 30 40 -22.23 -0.30 -1.69 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C4 COMB1 30 40 -37.87 -0.17 -2.03 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C4 COMB2 30 40 -31.72 0.33 -1.48 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C4 COMB3 30 40 -31.14 0.00 -1.04 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C4 COMB4 30 40 -37.36 0.16 -2.00 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C4 COMB5 30 40 -37.13 -0.48 -1.94 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C4 COMB6 30 40 -36.85 -0.14 -1.60 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C4 COMB7 30 40 -37.64 -0.18 -2.34 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C4 COMB8 30 40 -32.03 -0.04 -1.86 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C4 COMB9 30 40 -31.46 -0.38 -1.42 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C4 COMB1 30 40 -48.50 -0.08 -1.80 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C4 COMB2 30 40 -40.87 0.51 -1.35 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C4 COMB3 30 40 -39.18 0.06 -0.69 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 37 | 56
LAU 2 C4 COMB4 30 40 -47.94 0.36 -1.79 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C4 COMB5 30 40 -47.50 -0.50 -1.71 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C4 COMB6 30 40 -46.41 -0.05 -1.19 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C4 COMB7 30 40 -49.02 -0.09 -2.30 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C4 COMB8 30 40 -42.08 0.01 -1.92 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C4 COMB9 30 40 -40.38 -0.45 -1.26 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 1 C4 COMB1 30 40 -58.50 -0.01 -1.59 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C4 COMB2 30 40 -49.59 0.66 -1.23 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C4 COMB3 30 40 -46.38 0.10 -0.40 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C4 COMB4 30 40 -57.92 0.52 -1.59 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C4 COMB5 30 40 -57.23 -0.52 -1.50 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C4 COMB6 30 40 -55.04 0.02 -0.84 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C4 COMB7 30 40 -60.11 -0.02 -2.25 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C4 COMB8 30 40 -52.03 0.06 -1.96 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C4 COMB9 30 40 -48.82 -0.50 -1.13 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C4 COMB1 30 40 -68.58 -0.22 -1.57 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C4 COMB2 30 40 -58.52 0.51 -1.26 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C4 COMB3 30 40 -53.25 -0.15 -0.29 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C4 COMB4 30 40 -68.02 0.36 -1.58 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C4 COMB5 30 40 -67.02 -0.79 -1.49 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C4 COMB6 30 40 -63.28 -0.24 -0.71 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C4 COMB7 30 40 -71.77 -0.19 -2.36 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C4 COMB8 30 40 -62.69 -0.10 -2.13 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C4 COMB9 30 40 -57.41 -0.77 -1.16 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C4 COMB1 40 40 -79.59 -0.34 -0.45 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C4 COMB2 40 40 -68.46 0.61 -0.41 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C4 COMB3 40 40 -59.86 -0.25 1.74 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C4 COMB4 40 40 -79.09 0.61 -0.50 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C4 COMB5 40 40 -77.71 -1.31 -0.39 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C4 COMB6 40 40 -71.36 -0.16 1.44 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C4 COMB7 40 40 -85.44 -0.54 -2.32 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C4 COMB8 40 40 -75.51 -0.66 -2.43 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C4 COMB9 40 40 -66.92 -1.53 -0.29 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C4 COMB1 40 40 -89.52 -0.06 0.04 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C4 COMB2 40 40 -78.09 1.10 -0.03 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C4 COMB3 40 40 -65.72 0.18 3.04 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C4 COMB4 40 40 -89.17 1.12 -0.01 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C4 COMB5 40 40 -87.39 -1.27 0.08 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C4 COMB6 40 40 -78.03 0.30 2.76 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C4 COMB7 40 40 -98.52 -0.44 -2.68 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C4 COMB8 40 40 -88.48 -0.64 -3.00 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C4 COMB9 40 40 -76.11 -1.56 0.07 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 6 C5 COMB1 30 30 -8.65 3.45 -2.68 21.33 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C5 COMB2 30 30 -6.35 1.95 -1.24 9.99 6 Þ 20 18.85 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 38 | 56
LAU 6 C5 COMB3 30 30 -6.41 1.91 -1.27 9.95 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C5 COMB4 30 30 -8.40 3.35 -2.53 20.41 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C5 COMB5 30 30 -8.45 3.25 -2.54 19.95 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C5 COMB6 30 30 -8.45 3.32 -2.56 20.37 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C5 COMB7 30 30 -8.40 3.28 -2.51 19.99 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C5 COMB8 30 30 -6.35 1.87 -1.22 9.52 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C5 COMB9 30 30 -6.41 1.83 -1.25 9.48 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C5 COMB1 30 30 -18.66 2.15 -0.88 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C5 COMB2 30 30 -14.75 1.80 -0.66 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C5 COMB3 30 30 -14.77 1.68 -0.54 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C5 COMB4 30 30 -18.20 2.24 -0.85 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C5 COMB5 30 30 -18.35 1.97 -0.86 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C5 COMB6 30 30 -18.21 2.13 -0.74 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C5 COMB7 30 30 -18.33 2.07 -0.97 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C5 COMB8 30 30 -14.90 1.62 -0.80 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C5 COMB9 30 30 -14.91 1.50 -0.67 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 4 C5 COMB1 30 40 -28.87 2.68 -1.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C5 COMB2 30 40 -23.54 2.24 -1.24 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C5 COMB3 30 40 -23.25 2.06 -1.01 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C5 COMB4 30 40 -28.22 2.84 -1.76 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C5 COMB5 30 40 -28.49 2.38 -1.76 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C5 COMB6 30 40 -27.96 2.67 -1.54 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C5 COMB7 30 40 -28.75 2.55 -1.98 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C5 COMB8 30 40 -24.12 1.92 -1.49 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C5 COMB9 30 40 -23.83 1.73 -1.25 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C5 COMB1 30 40 -39.56 2.45 -1.46 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C5 COMB2 30 40 -32.66 2.22 -1.03 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C5 COMB3 30 40 -31.85 1.95 -0.63 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C5 COMB4 30 40 -38.69 2.71 -1.42 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C5 COMB5 30 40 -39.10 2.08 -1.43 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C5 COMB6 30 40 -37.96 2.47 -1.05 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C5 COMB7 30 40 -39.83 2.31 -1.79 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C5 COMB8 30 40 -33.93 1.78 -1.45 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C5 COMB9 30 40 -33.12 1.51 -1.04 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C5 COMB1 30 40 -50.03 2.35 -1.31 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C5 COMB2 30 40 -41.61 2.26 -0.93 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C5 COMB3 30 40 -40.04 1.91 -0.35 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C5 COMB4 30 40 -48.92 2.70 -1.27 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C5 COMB5 30 40 -49.52 1.88 -1.28 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C5 COMB6 30 40 -47.51 2.39 -0.75 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C5 COMB7 30 40 -50.93 2.19 -1.80 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C5 COMB8 30 40 -43.84 1.69 -1.52 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C5 COMB9 30 40 -42.27 1.34 -0.94 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 1 C5 COMB1 30 40 -60.34 2.34 -1.11 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 39 | 56
LAU 1 C5 COMB2 30 40 -50.44 2.38 -0.80 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C5 COMB3 30 40 -47.88 1.96 -0.07 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C5 COMB4 30 40 -59.00 2.78 -1.07 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C5 COMB5 30 40 -59.80 1.81 -1.08 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C5 COMB6 30 40 -56.70 2.40 -0.41 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C5 COMB7 30 40 -62.10 2.18 -1.74 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C5 COMB8 30 40 -53.88 1.72 -1.54 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C5 COMB9 30 40 -51.33 1.30 -0.81 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C5 COMB1 30 40 -70.50 1.61 -0.83 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C5 COMB2 30 40 -59.18 1.83 -0.60 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C5 COMB3 30 40 -55.38 1.31 0.21 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C5 COMB4 30 40 -68.92 2.09 -0.81 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C5 COMB5 30 40 -69.93 1.06 -0.82 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C5 COMB6 30 40 -65.50 1.63 -0.08 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C5 COMB7 30 40 -73.35 1.53 -1.54 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C5 COMB8 30 40 -64.09 1.19 -1.42 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C5 COMB9 30 40 -60.30 0.68 -0.61 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C5 COMB1 40 40 -80.70 2.31 -0.60 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C5 COMB2 40 40 -68.04 2.76 -0.48 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C5 COMB3 40 40 -62.62 2.16 1.14 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C5 COMB4 40 40 -78.89 3.13 -0.59 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C5 COMB5 40 40 -80.11 1.39 -0.59 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C5 COMB6 40 40 -74.01 2.58 0.86 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C5 COMB7 40 40 -85.00 1.93 -2.05 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C5 COMB8 40 40 -74.83 1.44 -2.09 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C5 COMB9 40 40 -69.41 0.83 -0.47 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C5 COMB1 40 40 -93.92 0.87 -0.17 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C5 COMB2 40 40 -80.09 1.92 -0.15 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C5 COMB3 40 40 -73.05 1.09 2.32 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C5 COMB4 40 40 -91.92 2.01 -0.17 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C5 COMB5 40 40 -93.31 -0.32 -0.18 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C5 COMB6 40 40 -85.59 1.27 2.05 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C5 COMB7 40 40 -99.64 0.42 -2.39 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C5 COMB8 40 40 -88.66 0.15 -2.63 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C5 COMB9 40 40 -81.62 -0.68 -0.16 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 6 C6 COMB1 30 30 -7.77 -1.75 -2.11 12.03 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C6 COMB2 30 30 -4.52 -1.12 -1.29 7.72 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C6 COMB3 30 30 -4.47 -1.11 -1.24 7.45 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C6 COMB4 30 30 -7.43 -1.69 -2.03 11.58 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C6 COMB5 30 30 -7.46 -1.70 -2.03 11.63 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C6 COMB6 30 30 -7.38 -1.67 -1.98 11.34 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C6 COMB7 30 30 -7.51 -1.71 -2.08 11.87 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C6 COMB8 30 30 -4.61 -1.15 -1.35 8.05 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C6 COMB9 30 30 -4.56 -1.13 -1.30 7.77 6 Þ 20 18.85 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 40 | 56
LAU 5 C6 COMB1 30 30 -16.18 -1.26 -1.00 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C6 COMB2 30 30 -11.75 -1.04 -0.88 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C6 COMB3 30 30 -11.59 -1.09 -0.70 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C6 COMB4 30 30 -15.68 -1.18 -0.98 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C6 COMB5 30 30 -15.80 -1.31 -1.00 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C6 COMB6 30 30 -15.53 -1.23 -0.82 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C6 COMB7 30 30 -15.95 -1.26 -1.15 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C6 COMB8 30 30 -12.05 -1.12 -1.07 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C6 COMB9 30 30 -11.89 -1.18 -0.90 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 4 C6 COMB1 30 40 -24.72 -1.56 -1.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C6 COMB2 30 40 -19.21 -1.12 -1.45 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C6 COMB3 30 40 -18.87 -1.19 -1.22 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C6 COMB4 30 40 -24.03 -1.43 -1.77 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C6 COMB5 30 40 -24.34 -1.64 -1.80 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C6 COMB6 30 40 -23.73 -1.49 -1.56 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C6 COMB7 30 40 -24.65 -1.57 -2.01 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C6 COMB8 30 40 -19.89 -1.28 -1.72 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C6 COMB9 30 40 -19.55 -1.35 -1.49 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C6 COMB1 30 40 -33.34 -1.52 -1.55 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C6 COMB2 30 40 -26.67 -1.05 -1.25 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C6 COMB3 30 40 -26.10 -1.17 -0.92 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C6 COMB4 30 40 -32.42 -1.34 -1.50 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C6 COMB5 30 40 -32.99 -1.65 -1.55 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C6 COMB6 30 40 -31.91 -1.45 -1.20 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C6 COMB7 30 40 -33.50 -1.54 -1.85 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C6 COMB8 30 40 -27.87 -1.27 -1.65 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C6 COMB9 30 40 -27.31 -1.39 -1.31 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C6 COMB1 30 40 -41.91 -1.49 -1.59 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C6 COMB2 30 40 -34.06 -0.95 -1.28 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C6 COMB3 30 40 -33.22 -1.11 -0.85 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C6 COMB4 30 40 -40.72 -1.25 -1.53 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C6 COMB5 30 40 -41.64 -1.67 -1.60 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C6 COMB6 30 40 -39.96 -1.40 -1.14 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C6 COMB7 30 40 -42.40 -1.52 -1.98 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C6 COMB8 30 40 -35.92 -1.25 -1.79 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C6 COMB9 30 40 -35.08 -1.42 -1.36 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 1 C6 COMB1 30 40 -50.49 -1.69 -1.39 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C6 COMB2 30 40 -41.42 -1.08 -1.10 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C6 COMB3 30 40 -40.24 -1.28 -0.56 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C6 COMB4 30 40 -48.99 -1.41 -1.33 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C6 COMB5 30 40 -50.32 -1.91 -1.41 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C6 COMB6 30 40 -47.93 -1.59 -0.84 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C6 COMB7 30 40 -51.38 -1.73 -1.89 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C6 COMB8 30 40 -44.07 -1.43 -1.72 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 41 | 56
LAU 1 C6 COMB9 30 40 -42.90 -1.63 -1.18 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C6 COMB1 30 40 -59.10 -0.51 -2.05 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C6 COMB2 30 40 -48.77 0.08 -1.76 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C6 COMB3 30 40 -47.22 -0.25 -1.12 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C6 COMB4 30 40 -57.26 -0.20 -1.97 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C6 COMB5 30 40 -59.08 -0.78 -2.08 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C6 COMB6 30 40 -55.86 -0.49 -1.39 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C6 COMB7 30 40 -60.47 -0.49 -2.66 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C6 COMB8 30 40 -52.34 -0.24 -2.53 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C6 COMB9 30 40 -50.79 -0.57 -1.88 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C6 COMB1 40 40 -70.11 -1.75 -2.18 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C6 COMB2 40 40 -58.48 -0.76 -1.86 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C6 COMB3 40 40 -56.49 -1.15 -0.87 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C6 COMB4 40 40 -67.88 -1.16 -2.09 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C6 COMB5 40 40 -70.27 -2.26 -2.21 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C6 COMB6 40 40 -66.09 -1.51 -1.20 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C6 COMB7 40 40 -72.06 -1.91 -3.11 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C6 COMB8 40 40 -63.12 -1.60 -2.99 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C6 COMB9 40 40 -61.13 -1.99 -1.99 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C6 COMB1 40 40 -83.89 -1.03 -0.66 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C6 COMB2 40 40 -71.02 0.21 -0.51 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C6 COMB3 40 40 -68.58 -0.55 1.21 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C6 COMB4 40 40 -81.33 0.04 -0.58 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C6 COMB5 40 40 -84.21 -2.09 -0.71 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C6 COMB6 40 40 -79.14 -0.65 0.96 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C6 COMB7 40 40 -86.39 -1.40 -2.26 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C6 COMB8 40 40 -76.65 -1.39 -2.37 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C6 COMB9 40 40 -74.21 -2.15 -0.65 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 6 C7 COMB2 20 20 -4.64 0.28 -0.69 4.86 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C7 COMB3 20 20 -4.53 0.25 -0.67 4.51 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C7 COMB4 20 20 -8.12 0.46 -1.24 9.20 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C7 COMB5 20 20 -8.12 0.41 -1.23 8.70 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C7 COMB6 20 20 -8.03 0.43 -1.22 8.87 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C7 COMB7 20 20 -8.22 0.44 -1.24 9.03 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C7 COMB8 20 20 -4.74 0.26 -0.69 4.64 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C7 COMB9 20 20 -4.63 0.23 -0.67 4.29 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C7 COMB1 20 20 -14.09 0.29 -0.80 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C7 COMB2 20 20 -8.86 0.32 -0.57 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C7 COMB3 20 20 -8.71 0.24 -0.49 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C7 COMB4 20 20 -13.57 0.35 -0.79 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C7 COMB5 20 20 -13.56 0.22 -0.77 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C7 COMB6 20 20 -13.43 0.28 -0.71 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C7 COMB7 20 20 -13.70 0.29 -0.84 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C7 COMB8 20 20 -9.01 0.25 -0.63 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 42 | 56
LAU 5 C7 COMB9 20 20 -8.86 0.18 -0.55 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C7 COMB1 20 20 -19.27 0.30 -0.76 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 4 C7 COMB2 20 20 -13.13 0.36 -0.53 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 4 C7 COMB3 20 20 -13.04 0.25 -0.42 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 4 C7 COMB4 20 20 -18.65 0.39 -0.74 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 4 C7 COMB5 20 20 -18.65 0.20 -0.72 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 4 C7 COMB6 20 20 -18.57 0.30 -0.64 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 4 C7 COMB7 20 20 -18.73 0.30 -0.82 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 4 C7 COMB8 20 20 -13.22 0.25 -0.62 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 4 C7 COMB9 20 20 -13.13 0.15 -0.51 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 3 C7 COMB1 20 20 -24.38 0.30 -0.68 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 3 C7 COMB2 20 20 -17.38 0.39 -0.49 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 3 C7 COMB3 20 20 -17.44 0.25 -0.33 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 3 C7 COMB4 20 20 -23.67 0.43 -0.67 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 3 C7 COMB5 20 20 -23.69 0.16 -0.65 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 3 C7 COMB6 20 20 -23.73 0.29 -0.54 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 3 C7 COMB7 20 20 -23.64 0.29 -0.79 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 3 C7 COMB8 20 20 -17.34 0.25 -0.62 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 3 C7 COMB9 20 20 -17.40 0.10 -0.47 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 2 C7 COMB1 20 20 -29.42 0.30 -0.63 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 2 C7 COMB2 20 20 -21.63 0.43 -0.46 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 2 C7 COMB3 20 20 -21.93 0.24 -0.26 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 2 C7 COMB4 20 20 -28.63 0.46 -0.63 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 2 C7 COMB5 20 20 -28.67 0.12 -0.60 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 2 C7 COMB6 20 20 -28.90 0.29 -0.45 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 2 C7 COMB7 20 20 -28.40 0.29 -0.78 2.06 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 2 C7 COMB8 20 20 -21.37 0.24 -0.63 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 2 C7 COMB9 20 20 -21.67 0.05 -0.44 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 1 C7 COMB1 20 20 -34.30 0.27 -0.57 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 1 C7 COMB2 20 20 -25.78 0.44 -0.42 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 1 C7 COMB3 20 20 -26.42 0.23 -0.19 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 1 C7 COMB4 20 20 -33.42 0.47 -0.57 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 1 C7 COMB5 20 20 -33.49 0.07 -0.55 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 1 C7 COMB6 20 20 -33.99 0.27 -0.35 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 1 C7 COMB7 20 20 -32.92 0.26 -0.76 2.43 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 1 C7 COMB8 20 20 -25.22 0.22 -0.64 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 1 C7 COMB9 20 20 -25.86 0.00 -0.40 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LUNG C7 COMB1 20 20 -38.84 0.20 -0.51 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LUNG C7 COMB2 20 20 -29.68 0.42 -0.38 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LUNG C7 COMB3 20 20 -30.76 0.16 -0.10 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LUNG C7 COMB4 20 20 -37.88 0.44 -0.51 2.17 6 Þ 16 12.06 YES
LUNG C7 COMB5 20 20 -37.99 -0.05 -0.49 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LUNG C7 COMB6 20 20 -38.85 0.20 -0.25 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LUNG C7 COMB7 20 20 -37.02 0.18 -0.75 3.22 6 Þ 16 12.06 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 43 | 56
LUNG C7 COMB8 20 20 -28.72 0.14 -0.65 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
LUNG C7 COMB9 20 20 -29.80 -0.12 -0.36 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
TRET C7 COMB1 20 20 -42.96 0.04 -0.30 2.33 6 Þ 16 12.06 YES
TRET C7 COMB2 20 20 -33.30 0.24 -0.21 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
TRET C7 COMB3 20 20 -34.91 0.03 0.10 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
TRET C7 COMB4 20 20 -41.97 0.24 -0.30 2.43 6 Þ 16 12.06 YES
TRET C7 COMB5 20 20 -42.02 -0.16 -0.29 2.15 6 Þ 16 12.06 YES
TRET C7 COMB6 20 20 -43.42 0.06 -0.02 2.02 6 Þ 16 12.06 YES
TRET C7 COMB7 20 20 -40.57 0.02 -0.57 3.29 6 Þ 16 12.06 YES
TRET C7 COMB8 20 20 -31.75 -0.01 -0.52 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
TRET C7 COMB9 20 20 -33.36 -0.22 -0.20 2.00 6 Þ 16 12.06 YES
BASE C7 COMB1 20 20 -47.98 0.00 -0.10 3.51 8 Þ 16 16.08 YES
BASE C7 COMB2 20 20 -37.31 0.14 -0.07 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
BASE C7 COMB3 20 20 -39.50 0.00 0.19 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
BASE C7 COMB4 20 20 -46.90 0.13 -0.10 3.05 8 Þ 16 16.08 YES
BASE C7 COMB5 20 20 -46.94 -0.13 -0.10 3.06 8 Þ 16 16.08 YES
BASE C7 COMB6 20 20 -48.87 0.02 0.13 3.89 8 Þ 16 16.08 YES
BASE C7 COMB7 20 20 -44.97 -0.02 -0.33 2.50 8 Þ 16 16.08 YES
BASE C7 COMB8 20 20 -35.17 -0.03 -0.32 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
BASE C7 COMB9 20 20 -37.36 -0.16 -0.06 2.00 8 Þ 16 16.08 YES
LAU 6 C8 COMB1 30 30 -26.69 2.53 -4.07 14.11 6 Þ 16 12.06 YES
LAU 6 C8 COMB2 30 30 -10.02 1.25 -2.46 10.11 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C8 COMB3 30 30 -9.99 1.19 -2.40 9.60 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C8 COMB4 30 30 -25.01 2.43 -3.91 13.72 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C8 COMB5 30 30 -25.03 2.37 -3.90 13.47 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C8 COMB6 30 30 -24.98 2.38 -3.86 13.28 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C8 COMB7 30 30 -25.06 2.43 -3.96 13.91 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C8 COMB8 30 30 -10.08 1.25 -2.51 10.31 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C8 COMB9 30 30 -10.05 1.19 -2.45 9.80 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C8 COMB1 30 30 -40.99 1.42 -2.96 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C8 COMB2 30 30 -22.99 1.26 -2.45 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C8 COMB3 30 30 -22.98 1.12 -2.18 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C8 COMB4 30 30 -39.16 1.50 -2.91 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C8 COMB5 30 30 -39.23 1.28 -2.91 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C8 COMB6 30 30 -39.15 1.37 -2.67 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C8 COMB7 30 30 -39.25 1.41 -3.15 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C8 COMB8 30 30 -23.08 1.17 -2.72 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C8 COMB9 30 30 -23.07 1.02 -2.45 4.50 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 4 C8 COMB1 30 40 -59.20 1.87 -5.52 6.00 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 4 C8 COMB2 30 40 -38.59 1.62 -4.41 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C8 COMB3 30 40 -38.77 1.40 -3.87 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C8 COMB4 30 40 -57.06 2.01 -5.41 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C8 COMB5 30 40 -57.23 1.64 -5.40 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C8 COMB6 30 40 -57.23 1.81 -4.93 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 44 | 56
LAU 4 C8 COMB7 30 40 -57.07 1.84 -5.89 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C8 COMB8 30 40 -38.59 1.43 -4.94 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C8 COMB9 30 40 -38.78 1.21 -4.40 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C8 COMB1 30 40 -76.88 1.72 -4.92 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C8 COMB2 30 40 -53.75 1.63 -3.97 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C8 COMB3 30 40 -54.30 1.33 -3.21 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C8 COMB4 30 40 -74.43 1.95 -4.83 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C8 COMB5 30 40 -74.75 1.42 -4.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C8 COMB6 30 40 -74.92 1.67 -4.14 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C8 COMB7 30 40 -74.26 1.69 -5.50 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C8 COMB8 30 40 -53.57 1.35 -4.72 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C8 COMB9 30 40 -54.11 1.05 -3.96 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C8 COMB1 30 40 -95.18 1.68 -4.93 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C8 COMB2 30 40 -69.26 1.69 -3.99 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C8 COMB3 30 40 -70.35 1.31 -2.99 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C8 COMB4 30 40 -92.36 1.99 -4.84 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C8 COMB5 30 40 -92.88 1.30 -4.84 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C8 COMB6 30 40 -93.34 1.64 -3.95 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C8 COMB7 30 40 -91.90 1.64 -5.73 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C8 COMB8 30 40 -68.75 1.31 -4.97 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C8 COMB9 30 40 -69.84 0.93 -3.98 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 1 C8 COMB1 30 40 -114.01 1.70 -4.83 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 1 C8 COMB2 30 40 -85.07 1.80 -3.91 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C8 COMB3 30 40 -86.88 1.36 -2.71 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C8 COMB4 30 40 -110.77 2.07 -4.74 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C8 COMB5 30 40 -111.55 1.26 -4.74 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C8 COMB6 30 40 -112.40 1.67 -3.66 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C8 COMB7 30 40 -109.92 1.66 -5.81 7.51 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C8 COMB8 30 40 -84.12 1.34 -5.10 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C8 COMB9 30 40 -85.94 0.89 -3.90 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C8 COMB1 30 40 -133.63 1.20 -4.76 10.84 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C8 COMB2 30 40 -101.40 1.44 -3.91 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C8 COMB3 30 40 -104.13 0.94 -2.58 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C8 COMB4 30 40 -129.93 1.62 -4.67 9.90 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C8 COMB5 30 40 -131.01 0.73 -4.67 9.01 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C8 COMB6 30 40 -132.38 1.17 -3.47 7.10 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C8 COMB7 30 40 -128.55 1.18 -5.87 12.32 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C8 COMB8 30 40 -99.88 0.96 -5.25 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C8 COMB9 30 40 -102.60 0.46 -3.92 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C8 COMB1 40 40 -154.59 1.33 -3.57 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C8 COMB2 40 40 -118.85 1.80 -2.65 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C8 COMB3 40 40 -122.75 1.05 -0.45 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C8 COMB4 40 40 -150.39 2.05 -3.48 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C8 COMB5 40 40 -151.81 0.53 -3.48 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 45 | 56
TRET C8 COMB6 40 40 -153.89 1.37 -1.50 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C8 COMB7 40 40 -148.31 1.21 -5.46 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C8 COMB8 40 40 -116.54 0.86 -4.85 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C8 COMB9 40 40 -120.44 0.11 -2.65 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C8 COMB1 40 40 -171.58 0.46 -1.02 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C8 COMB2 40 40 -132.13 1.52 -0.68 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C8 COMB3 40 40 -137.13 0.39 2.01 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C8 COMB4 40 40 -166.87 1.58 -0.98 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C8 COMB5 40 40 -168.60 -0.71 -1.00 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C8 COMB6 40 40 -171.37 0.57 1.43 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C8 COMB7 40 40 -164.10 0.30 -3.41 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C8 COMB8 40 40 -129.05 0.09 -3.37 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C8 COMB9 40 40 -134.05 -1.04 -0.69 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 6 C9 COMB1 20 40 -33.62 -0.70 -8.01 14.55 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 6 C9 COMB2 20 40 -10.71 -0.37 -4.53 9.91 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 6 C9 COMB3 20 40 -10.53 -0.38 -4.46 9.85 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 6 C9 COMB4 20 40 -31.30 -0.65 -7.66 13.73 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 6 C9 COMB5 20 40 -31.36 -0.69 -7.66 13.92 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 6 C9 COMB6 20 40 -31.14 -0.66 -7.60 13.62 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 6 C9 COMB7 20 40 -31.52 -0.68 -7.72 14.02 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 6 C9 COMB8 20 40 -10.95 -0.40 -4.60 10.20 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 6 C9 COMB9 20 40 -10.77 -0.41 -4.53 10.14 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 5 C9 COMB1 20 40 -46.26 -0.53 -3.91 4.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 5 C9 COMB2 20 40 -23.97 -0.30 -3.39 4.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 5 C9 COMB3 20 40 -23.73 -0.37 -3.05 4.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 5 C9 COMB4 20 40 -44.01 -0.44 -3.86 4.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 5 C9 COMB5 20 40 -44.06 -0.59 -3.86 4.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 5 C9 COMB6 20 40 -43.80 -0.50 -3.56 4.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 5 C9 COMB7 20 40 -44.27 -0.52 -4.16 4.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 5 C9 COMB8 20 40 -24.26 -0.39 -3.72 4.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 5 C9 COMB9 20 40 -24.03 -0.46 -3.39 4.00 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C9 COMB1 20 50 -59.92 -0.58 -6.16 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 4 C9 COMB2 20 50 -36.49 -0.26 -4.79 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 4 C9 COMB3 20 50 -36.39 -0.39 -4.18 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 4 C9 COMB4 20 50 -57.59 -0.44 -6.02 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 4 C9 COMB5 20 50 -57.56 -0.70 -6.02 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 4 C9 COMB6 20 50 -57.49 -0.55 -5.47 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 4 C9 COMB7 20 50 -57.66 -0.58 -6.57 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 4 C9 COMB8 20 50 -36.57 -0.42 -5.41 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 4 C9 COMB9 20 50 -36.46 -0.55 -4.79 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 3 C9 COMB1 20 50 -74.29 -0.55 -5.44 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 3 C9 COMB2 20 50 -49.78 -0.20 -4.31 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 3 C9 COMB3 20 50 -49.97 -0.39 -3.41 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 3 C9 COMB4 20 50 -71.92 -0.36 -5.33 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 46 | 56
LAU 3 C9 COMB5 20 50 -71.72 -0.72 -5.33 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 3 C9 COMB6 20 50 -72.09 -0.53 -4.52 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 3 C9 COMB7 20 50 -71.56 -0.55 -6.13 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 3 C9 COMB8 20 50 -49.37 -0.41 -5.21 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 3 C9 COMB9 20 50 -49.56 -0.60 -4.31 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 2 C9 COMB1 20 50 -89.59 -0.52 -5.50 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 2 C9 COMB2 20 50 -63.63 -0.11 -4.39 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 2 C9 COMB3 20 50 -64.30 -0.37 -3.19 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 2 C9 COMB4 20 50 -87.20 -0.26 -5.39 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 2 C9 COMB5 20 50 -86.74 -0.74 -5.39 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 2 C9 COMB6 20 50 -87.80 -0.49 -4.31 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 2 C9 COMB7 20 50 -86.13 -0.51 -6.46 5.22 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 2 C9 COMB8 20 50 -62.45 -0.39 -5.58 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 2 C9 COMB9 20 50 -63.12 -0.64 -4.39 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
LAU 1 C9 COMB1 20 50 -104.72 -0.47 -5.24 8.03 10 Þ 22 38.01 YES
LAU 1 C9 COMB2 20 50 -77.01 -0.04 -4.19 5.00 10 Þ 22 38.01 YES
LAU 1 C9 COMB3 20 50 -78.36 -0.34 -2.74 5.00 10 Þ 22 38.01 YES
LAU 1 C9 COMB4 20 50 -102.30 -0.18 -5.14 6.16 10 Þ 22 38.01 YES
LAU 1 C9 COMB5 20 50 -101.50 -0.74 -5.14 7.41 10 Þ 22 38.01 YES
LAU 1 C9 COMB6 20 50 -103.52 -0.46 -3.83 5.00 10 Þ 22 38.01 YES
LAU 1 C9 COMB7 20 50 -100.29 -0.47 -6.45 9.28 10 Þ 22 38.01 YES
LAU 1 C9 COMB8 20 50 -74.77 -0.36 -5.65 5.00 10 Þ 22 38.01 YES
LAU 1 C9 COMB9 20 50 -76.12 -0.66 -4.19 5.00 10 Þ 22 38.01 YES
LUNG C9 COMB1 20 50 -121.92 -0.62 -4.76 13.97 10 Þ 22 38.01 YES
LUNG C9 COMB2 20 50 -92.11 -0.10 -3.80 5.00 10 Þ 22 38.01 YES
LUNG C9 COMB3 20 50 -94.32 -0.50 -2.50 5.00 10 Þ 22 38.01 YES
LUNG C9 COMB4 20 50 -119.48 -0.26 -4.66 11.99 10 Þ 22 38.01 YES
LUNG C9 COMB5 20 50 -118.25 -0.96 -4.67 13.23 10 Þ 22 38.01 YES
LUNG C9 COMB6 20 50 -121.47 -0.61 -3.49 11.56 10 Þ 22 38.01 YES
LUNG C9 COMB7 20 50 -116.26 -0.60 -5.84 13.93 10 Þ 22 38.01 YES
LUNG C9 COMB8 20 50 -88.54 -0.49 -5.11 5.00 10 Þ 22 38.01 YES
LUNG C9 COMB9 20 50 -90.75 -0.88 -3.81 5.00 10 Þ 22 38.01 YES
TRET C9 COMB1 20 60 -140.92 -0.01 -2.23 9.55 10 Þ 22 38.01 YES
TRET C9 COMB2 20 60 -108.53 0.31 -1.73 6.00 10 Þ 22 38.01 YES
TRET C9 COMB3 20 60 -111.92 -0.03 1.31 6.00 10 Þ 22 38.01 YES
TRET C9 COMB4 20 60 -138.43 0.31 -2.21 8.47 10 Þ 22 38.01 YES
TRET C9 COMB5 20 60 -136.74 -0.33 -2.14 7.74 10 Þ 22 38.01 YES
TRET C9 COMB6 20 60 -141.48 0.00 0.53 9.79 10 Þ 22 38.01 YES
TRET C9 COMB7 20 60 -133.69 -0.03 -4.88 8.75 10 Þ 22 38.01 YES
TRET C9 COMB8 20 60 -103.27 -0.06 -4.69 6.00 10 Þ 22 38.01 YES
TRET C9 COMB9 20 60 -106.66 -0.41 -1.65 6.00 10 Þ 22 38.01 YES
BASE C9 COMB1 20 60 -146.00 0.14 -0.10 13.18 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C9 COMB2 20 60 -113.44 0.39 -0.11 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C9 COMB3 20 60 -117.70 0.11 4.67 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 47 | 56
BASE C9 COMB4 20 60 -143.78 0.42 -0.15 12.20 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C9 COMB5 20 60 -141.45 -0.15 -0.04 11.17 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C9 COMB6 20 60 -147.61 0.16 4.15 12.20 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C9 COMB7 20 60 -137.62 0.11 -4.34 8.38 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C9 COMB8 20 60 -106.59 0.05 -4.77 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C9 COMB9 20 60 -110.85 -0.24 0.01 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 6 C10 COMB1 20 20 1.89 0.39 -0.38 5.18 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C10 COMB2 20 20 -0.54 0.26 -0.20 3.64 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C10 COMB3 20 20 -0.44 0.25 -0.21 3.74 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C10 COMB4 20 20 1.56 0.39 -0.36 5.29 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C10 COMB5 20 20 1.75 0.36 -0.36 4.91 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C10 COMB6 20 20 1.65 0.38 -0.37 5.22 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C10 COMB7 20 20 1.66 0.37 -0.35 4.98 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C10 COMB8 20 20 -0.43 0.24 -0.19 3.49 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C10 COMB9 20 20 -0.33 0.23 -0.20 3.59 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C10 COMB1 20 20 -3.21 0.24 -0.28 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C10 COMB2 20 20 -3.82 0.28 -0.17 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C10 COMB3 20 20 -3.64 0.23 -0.11 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C10 COMB4 20 20 -3.41 0.29 -0.27 2.08 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C10 COMB5 20 20 -3.11 0.19 -0.27 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C10 COMB6 20 20 -3.24 0.24 -0.22 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C10 COMB7 20 20 -3.27 0.24 -0.32 2.18 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C10 COMB8 20 20 -3.67 0.23 -0.22 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C10 COMB9 20 20 -3.49 0.18 -0.17 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C10 COMB1 20 20 -8.20 0.27 -0.25 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C10 COMB2 20 20 -7.64 0.33 -0.14 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C10 COMB3 20 20 -7.38 0.25 -0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C10 COMB4 20 20 -8.29 0.34 -0.24 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C10 COMB5 20 20 -7.96 0.19 -0.24 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C10 COMB6 20 20 -8.06 0.27 -0.16 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C10 COMB7 20 20 -8.19 0.26 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C10 COMB8 20 20 -7.53 0.24 -0.23 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C10 COMB9 20 20 -7.27 0.16 -0.14 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C10 COMB1 20 20 -12.51 0.27 -0.20 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C10 COMB2 20 20 -10.90 0.35 -0.12 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C10 COMB3 20 20 -10.58 0.24 0.02 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C10 COMB4 20 20 -12.47 0.37 -0.19 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C10 COMB5 20 20 -12.20 0.15 -0.19 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C10 COMB6 20 20 -12.19 0.27 -0.07 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C10 COMB7 20 20 -12.48 0.26 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C10 COMB8 20 20 -10.90 0.23 -0.24 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C10 COMB9 20 20 -10.59 0.11 -0.11 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C10 COMB1 20 20 -16.76 0.26 -0.16 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C10 COMB2 20 20 -14.28 0.37 -0.09 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 48 | 56
LAU 2 C10 COMB3 20 20 -13.94 0.22 0.09 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C10 COMB4 20 20 -16.57 0.39 -0.15 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C10 COMB5 20 20 -16.44 0.12 -0.15 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C10 COMB6 20 20 -16.26 0.26 0.01 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C10 COMB7 20 20 -16.75 0.25 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C10 COMB8 20 20 -14.48 0.21 -0.27 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C10 COMB9 20 20 -14.14 0.06 -0.08 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C10 COMB1 20 20 -20.64 0.26 -0.12 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C10 COMB2 20 20 -17.43 0.40 -0.07 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C10 COMB3 20 20 -17.08 0.22 0.16 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C10 COMB4 20 20 -20.26 0.42 -0.12 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C10 COMB5 20 20 -20.38 0.09 -0.11 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C10 COMB6 20 20 -19.95 0.25 0.09 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C10 COMB7 20 20 -20.69 0.25 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C10 COMB8 20 20 -17.89 0.22 -0.28 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C10 COMB9 20 20 -17.55 0.03 -0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C10 COMB1 20 20 -23.79 0.19 -0.07 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C10 COMB2 20 20 -19.96 0.38 -0.03 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C10 COMB3 20 20 -19.66 0.15 0.26 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C10 COMB4 20 20 -23.20 0.39 -0.07 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C10 COMB5 20 20 -23.68 -0.03 -0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C10 COMB6 20 20 -22.92 0.19 0.20 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C10 COMB7 20 20 -23.95 0.18 -0.32 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C10 COMB8 20 20 -20.79 0.14 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C10 COMB9 20 20 -20.49 -0.08 -0.02 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C10 COMB1 20 20 -26.91 0.05 0.09 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C10 COMB2 20 20 -22.55 0.23 0.08 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C10 COMB3 20 20 -22.31 0.06 0.42 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C10 COMB4 20 20 -26.04 0.23 0.08 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C10 COMB5 20 20 -27.01 -0.13 0.10 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C10 COMB6 20 20 -25.83 0.08 0.38 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C10 COMB7 20 20 -27.23 0.02 -0.21 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C10 COMB8 20 20 -23.86 0.00 -0.24 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C10 COMB9 20 20 -23.62 -0.17 0.10 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C10 COMB1 20 20 -31.89 0.01 0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C10 COMB2 20 20 -26.98 0.13 0.05 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C10 COMB3 20 20 -26.78 0.03 0.32 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C10 COMB4 20 20 -30.73 0.13 0.05 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C10 COMB5 20 20 -32.22 -0.12 0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C10 COMB6 20 20 -30.56 0.03 0.29 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C10 COMB7 20 20 -32.40 -0.02 -0.18 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C10 COMB8 20 20 -28.83 -0.04 -0.21 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C10 COMB9 20 20 -28.64 -0.14 0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C11 COMB1 20 20 -6.66 -0.16 -0.84 4.00 4 Þ 16 8.04 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 49 | 56
LAU 6 C11 COMB2 20 20 -3.15 -0.06 -0.49 2.35 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C11 COMB3 20 20 -2.86 -0.07 -0.50 2.71 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C11 COMB4 20 20 -6.29 -0.15 -0.81 3.79 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C11 COMB5 20 20 -6.33 -0.16 -0.80 3.84 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C11 COMB6 20 20 -6.02 -0.15 -0.82 4.09 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C11 COMB7 20 20 -6.60 -0.16 -0.79 3.54 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C11 COMB8 20 20 -3.50 -0.07 -0.47 2.03 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C11 COMB9 20 20 -3.20 -0.08 -0.48 2.40 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C11 COMB1 20 20 -10.63 -0.12 -0.79 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C11 COMB2 20 20 -6.74 -0.01 -0.50 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C11 COMB3 20 20 -6.27 -0.05 -0.43 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C11 COMB4 20 20 -10.22 -0.08 -0.77 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C11 COMB5 20 20 -10.26 -0.15 -0.76 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C11 COMB6 20 20 -9.80 -0.11 -0.70 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C11 COMB7 20 20 -10.69 -0.12 -0.83 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C11 COMB8 20 20 -7.26 -0.05 -0.57 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 5 C11 COMB9 20 20 -6.79 -0.09 -0.49 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C11 COMB1 20 20 -13.13 -0.09 -0.73 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C11 COMB2 20 20 -9.22 0.03 -0.49 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C11 COMB3 20 20 -8.61 -0.02 -0.37 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C11 COMB4 20 20 -12.73 -0.03 -0.71 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C11 COMB5 20 20 -12.75 -0.13 -0.70 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C11 COMB6 20 20 -12.18 -0.08 -0.60 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C11 COMB7 20 20 -13.29 -0.09 -0.81 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C11 COMB8 20 20 -9.85 -0.03 -0.60 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 4 C11 COMB9 20 20 -9.24 -0.09 -0.48 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C11 COMB1 20 20 -16.93 -0.07 -0.65 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C11 COMB2 20 20 -12.76 0.07 -0.45 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C11 COMB3 20 20 -11.98 -0.01 -0.26 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C11 COMB4 20 20 -16.52 0.01 -0.64 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C11 COMB5 20 20 -16.50 -0.14 -0.63 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C11 COMB6 20 20 -15.82 -0.06 -0.47 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C11 COMB7 20 20 -17.20 -0.07 -0.80 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C11 COMB8 20 20 -13.52 -0.02 -0.63 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 3 C11 COMB9 20 20 -12.74 -0.10 -0.44 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C11 COMB1 20 20 -21.27 -0.05 -0.55 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C11 COMB2 20 20 -16.72 0.11 -0.39 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C11 COMB3 20 20 -15.79 0.00 -0.13 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C11 COMB4 20 20 -20.86 0.06 -0.54 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C11 COMB5 20 20 -20.76 -0.14 -0.53 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C11 COMB6 20 20 -20.01 -0.04 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C11 COMB7 20 20 -21.60 -0.05 -0.76 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C11 COMB8 20 20 -17.55 -0.01 -0.63 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 2 C11 COMB9 20 20 -16.61 -0.11 -0.37 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 50 | 56
LAU 1 C11 COMB1 20 20 -24.07 -0.05 -0.47 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C11 COMB2 20 20 -19.17 0.12 -0.34 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C11 COMB3 20 20 -18.09 -0.01 -0.02 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C11 COMB4 20 20 -23.67 0.08 -0.46 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C11 COMB5 20 20 -23.47 -0.16 -0.44 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C11 COMB6 20 20 -22.69 -0.04 -0.17 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C11 COMB7 20 20 -24.44 -0.05 -0.73 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C11 COMB8 20 20 -20.03 -0.01 -0.64 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 1 C11 COMB9 20 20 -18.94 -0.14 -0.32 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C11 COMB1 20 20 -27.08 -0.11 -0.37 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C11 COMB2 20 20 -21.97 0.08 -0.28 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C11 COMB3 20 20 -20.92 -0.07 0.14 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C11 COMB4 20 20 -26.72 0.03 -0.37 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C11 COMB5 20 20 -26.37 -0.25 -0.35 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C11 COMB6 20 20 -25.77 -0.11 0.01 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C11 COMB7 20 20 -27.32 -0.11 -0.74 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C11 COMB8 20 20 -22.63 -0.08 -0.68 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LUNG C11 COMB9 20 20 -21.58 -0.23 -0.26 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C11 COMB1 20 20 -28.91 -0.01 -0.17 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C11 COMB2 20 20 -23.81 0.11 -0.14 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C11 COMB3 20 20 -23.47 0.01 0.34 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C11 COMB4 20 20 -28.62 0.10 -0.17 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C11 COMB5 20 20 -28.11 -0.12 -0.16 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C11 COMB6 20 20 -28.32 0.01 0.26 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C11 COMB7 20 20 -28.41 -0.03 -0.59 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C11 COMB8 20 20 -23.57 -0.03 -0.60 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
TRET C11 COMB9 20 20 -23.24 -0.14 -0.12 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C11 COMB1 20 20 -30.23 0.02 -0.05 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C11 COMB2 20 20 -25.41 0.11 -0.04 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C11 COMB3 20 20 -26.61 0.03 0.29 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C11 COMB4 20 20 -30.08 0.12 -0.05 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C11 COMB5 20 20 -29.35 -0.08 -0.04 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C11 COMB6 20 20 -31.16 0.04 0.25 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C11 COMB7 20 20 -28.27 0.00 -0.35 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C11 COMB8 20 20 -23.40 -0.02 -0.37 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
BASE C11 COMB9 20 20 -24.60 -0.10 -0.03 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
LAU 6 C12 COMB1 30 30 -24.39 11.52 -2.31 47.47 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C12 COMB2 30 30 -10.33 7.19 -0.79 29.11 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C12 COMB3 30 30 -10.38 7.37 -0.79 29.90 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C12 COMB4 30 30 -23.00 11.09 -2.17 45.65 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C12 COMB5 30 30 -22.96 11.07 -2.14 45.49 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C12 COMB6 30 30 -23.05 11.25 -2.17 46.36 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C12 COMB7 30 30 -22.91 10.91 -2.14 44.77 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C12 COMB8 30 30 -10.23 6.99 -0.76 28.14 6 Þ 20 18.85 NO
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 51 | 56
LAU 6 C12 COMB9 30 30 -10.29 7.17 -0.76 28.93 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 5 C12 COMB1 30 30 -42.75 8.05 -0.83 21.76 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C12 COMB2 30 30 -25.61 6.70 -0.74 19.73 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C12 COMB3 30 30 -25.77 7.11 -0.66 21.19 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C12 COMB4 30 30 -41.10 7.93 -0.89 21.64 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C12 COMB5 30 30 -40.95 7.91 -0.73 21.08 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C12 COMB7 30 30 -40.81 7.55 -0.81 19.71 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C12 COMB8 30 30 -25.29 6.28 -0.64 17.61 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C12 COMB9 30 30 -25.44 6.69 -0.56 19.07 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 4 C12 COMB1 35 30 -60.96 9.22 -1.28 17.52 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C12 COMB2 35 30 -41.04 7.33 -0.99 12.39 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C12 COMB3 35 30 -41.32 7.90 -0.82 13.83 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C12 COMB4 35 30 -59.14 9.04 -1.38 17.23 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C12 COMB5 35 30 -58.76 9.02 -1.09 16.34 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C12 COMB6 35 30 -59.39 9.56 -1.23 18.64 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C12 COMB7 35 30 -58.51 8.50 -1.25 14.93 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C12 COMB8 35 30 -40.34 6.72 -0.84 9.89 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 4 C12 COMB9 35 30 -40.62 7.30 -0.67 11.33 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C12 COMB1 35 30 -79.20 8.96 -1.20 20.48 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C12 COMB2 35 30 -56.56 7.22 -1.06 9.98 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C12 COMB3 35 30 -56.98 7.99 -0.79 11.93 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C12 COMB4 35 30 -77.25 8.80 -1.39 19.61 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C12 COMB5 35 30 -76.53 8.77 -0.94 18.06 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C12 COMB6 35 30 -77.64 9.49 -1.15 21.83 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C12 COMB7 35 30 -76.15 8.08 -1.18 15.83 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C12 COMB8 35 30 -55.33 6.42 -0.83 6.53 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 3 C12 COMB9 35 30 -55.76 7.19 -0.56 8.48 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C12 COMB1 35 30 -97.35 8.53 -1.15 25.41 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C12 COMB2 35 30 -72.09 6.91 -1.07 9.34 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C12 COMB3 35 30 -72.69 7.84 -0.75 12.45 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C12 COMB4 35 30 -95.34 8.38 -1.38 24.55 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C12 COMB5 35 30 -94.18 8.35 -0.85 22.86 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C12 COMB6 35 30 -95.88 9.22 -1.09 27.51 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C12 COMB7 35 30 -93.64 7.51 -1.14 27.30 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C12 COMB8 35 30 -70.20 5.94 -0.81 5.25 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 2 C12 COMB9 35 30 -70.80 6.87 -0.49 7.07 8 Þ 20 25.13 YES
LAU 1 C12 COMB1 40 30 -115.59 9.12 -1.35 24.02 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C12 COMB2 40 30 -87.80 7.42 -1.33 12.42 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C12 COMB3 40 30 -88.60 8.55 -0.91 19.51 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C12 COMB4 40 30 -113.57 8.97 -1.66 24.13 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C12 COMB5 40 30 -111.85 8.92 -0.96 21.12 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C12 COMB6 40 30 -114.29 9.98 -1.28 29.71 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C12 COMB7 40 30 -111.14 7.91 -1.35 16.52 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 1 C12 COMB8 40 30 -85.09 6.25 -0.98 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng
T r a n g 52 | 56
LAU 1 C12 COMB9 40 30 -85.89 7.37 -0.55 7.63 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C12 COMB1 40 30 -133.70 8.15 -2.13 24.44 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C12 COMB2 40 30 -103.49 6.71 -2.14 11.76 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C12 COMB3 40 30 -104.54 8.16 -1.72 18.90 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C12 COMB4 40 30 -131.74 8.04 -2.55 24.44 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C12 COMB5 40 30 -129.36 7.98 -1.61 21.28 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C12 COMB6 40 30 -132.68 9.34 -2.17 30.19 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C12 COMB7 40 30 -128.41 6.67 -1.98 16.54 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C12 COMB8 40 30 -99.80 5.20 -1.51 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
LUNG C12 COMB9 40 30 -100.84 6.65 -1.09 7.49 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C12 COMB1 50 30 -147.43 -0.23 -1.72 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C12 COMB2 50 30 -115.74 -0.22 -2.30 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C12 COMB3 50 30 -116.95 0.19 -1.26 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C12 COMB4 50 30 -145.66 -0.24 -2.42 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C12 COMB5 50 30 -142.50 -0.22 -0.99 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C12 COMB6 50 30 -146.75 0.13 -1.48 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C12 COMB7 50 30 -141.41 -0.59 -1.92 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C12 COMB8 50 30 -111.02 -0.61 -1.74 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
TRET C12 COMB9 50 30 -112.23 -0.19 -0.71 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C12 COMB1 50 30 -151.98 1.51 -0.46 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C12 COMB2 50 30 -120.56 1.20 -2.07 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C12 COMB3 50 30 -121.39 2.90 0.27 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C12 COMB4 50 30 -150.47 1.46 -2.00 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C12 COMB5 50 30 -146.79 1.50 1.10 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C12 COMB6 50 30 -151.21 2.99 0.11 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C12 COMB7 50 30 -146.05 -0.03 -1.00 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C12 COMB8 50 30 -115.66 -0.45 -0.97 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
BASE C12 COMB9 50 30 -116.48 1.25 1.37 7.50 8 Þ 22 30.41 YES
LAU 6 C13 COMB1 30 30 -22.88 -9.35 -1.57 35.68 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C13 COMB2 30 30 -9.53 -5.71 -0.35 21.17 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C13 COMB3 30 30 -9.45 -5.56 -0.32 20.41 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C13 COMB4 30 30 -21.57 -8.99 -1.46 34.26 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C13 COMB5 30 30 -21.52 -8.97 -1.42 34.05 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C13 COMB6 30 30 -21.49 -8.86 -1.44 33.58 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C13 COMB7 30 30 -21.60 -9.11 -1.45 34.73 6 Þ 20 18.85 NO
LAU 6 C13 COMB8 30 30 -9.57 -5.85 -0.34 21.68 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 6 C13 COMB9 30 30 -9.48 -5.69 -0.31 20.92 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C13 COMB1 30 30 -39.49 -5.95 -0.37 11.41 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C13 COMB2 30 30 -23.68 -5.49 -0.39 13.74 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C13 COMB3 30 30 -23.36 -5.09 -0.30 11.71 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C13 COMB4 30 30 -38.00 -5.93 -0.44 11.81 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C13 COMB5 30 30 -37.81 -5.88 -0.28 11.11 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C13 COMB6 30 30 -37.71 -5.56 -0.36 9.96 6 Þ 20 18.85 YES
LAU 5 C13 COMB7 30 30 -38.10 -6.24 -0.37 12.95 6 Þ 20 18.85 YES
KIỂM ĐỊNH KẾT CẤU
KIỂM ĐỊNH KẾT CẤU
KIỂM ĐỊNH KẾT CẤU
KIỂM ĐỊNH KẾT CẤU

More Related Content

What's hot

THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702Pham Dinh Thac
 
Cách tính toán thu được lượng nước ngầm giếng khoan
Cách tính toán thu được lượng nước ngầm giếng khoanCách tính toán thu được lượng nước ngầm giếng khoan
Cách tính toán thu được lượng nước ngầm giếng khoanCARIBE VILLA VUNG TAU
 
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL)
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL) PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL)
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL) nataliej4
 
Phan 4 hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thep
Phan 4  hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thepPhan 4  hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thep
Phan 4 hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thepxaydungdongkhanhsg
 
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngđồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngtuanthanhgtvt
 
Midas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangMidas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangTtx Love
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revNguyễn Đức Hoàng
 
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepTom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepPham Nguyen Phap
 
Thuyết Kế Động Đât
Thuyết Kế Động ĐâtThuyết Kế Động Đât
Thuyết Kế Động ĐâtPhi Lê
 
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gioHuong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt giovinhx1b
 
Tai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nung
Tai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nungTai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nung
Tai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nungViet Huan Le
 
Luận văn: Phân tích ổn định hệ tường vây trong quá trình thi công hố đào sâu ...
Luận văn: Phân tích ổn định hệ tường vây trong quá trình thi công hố đào sâu ...Luận văn: Phân tích ổn định hệ tường vây trong quá trình thi công hố đào sâu ...
Luận văn: Phân tích ổn định hệ tường vây trong quá trình thi công hố đào sâu ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

What's hot (20)

THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
 
Đề tài: Giải pháp thi công cọc ly tâm ứng suất trước bằng Robot
Đề tài: Giải pháp thi công cọc ly tâm ứng suất trước bằng RobotĐề tài: Giải pháp thi công cọc ly tâm ứng suất trước bằng Robot
Đề tài: Giải pháp thi công cọc ly tâm ứng suất trước bằng Robot
 
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đàoĐề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
 
Cách tính toán thu được lượng nước ngầm giếng khoan
Cách tính toán thu được lượng nước ngầm giếng khoanCách tính toán thu được lượng nước ngầm giếng khoan
Cách tính toán thu được lượng nước ngầm giếng khoan
 
Luận văn: Quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, HAY
Luận văn: Quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, HAYLuận văn: Quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, HAY
Luận văn: Quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, HAY
 
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL)
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL) PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL)
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM OSTERBERG (O-CELL)
 
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356
 
Phan 4 hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thep
Phan 4  hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thepPhan 4  hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thep
Phan 4 hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thep
 
Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết ...
Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết ...Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết ...
Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết ...
 
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngđồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
 
Datc1.ptn1
Datc1.ptn1Datc1.ptn1
Datc1.ptn1
 
Midas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hangMidas tinh toan_cau_duc_hang
Midas tinh toan_cau_duc_hang
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
 
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepTom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
 
Thuyết Kế Động Đât
Thuyết Kế Động ĐâtThuyết Kế Động Đât
Thuyết Kế Động Đât
 
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gioHuong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
 
Tai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nung
Tai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nungTai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nung
Tai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nung
 
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầngĐề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
 
Luận văn: Phân tích ổn định hệ tường vây trong quá trình thi công hố đào sâu ...
Luận văn: Phân tích ổn định hệ tường vây trong quá trình thi công hố đào sâu ...Luận văn: Phân tích ổn định hệ tường vây trong quá trình thi công hố đào sâu ...
Luận văn: Phân tích ổn định hệ tường vây trong quá trình thi công hố đào sâu ...
 
Dự án Khu biệt thự Du lịch Nghỉ dưỡng Phước Gia An tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 091...
Dự án Khu biệt thự Du lịch Nghỉ dưỡng Phước Gia An tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 091...Dự án Khu biệt thự Du lịch Nghỉ dưỡng Phước Gia An tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 091...
Dự án Khu biệt thự Du lịch Nghỉ dưỡng Phước Gia An tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 091...
 

Similar to KIỂM ĐỊNH KẾT CẤU

báo cáo thực tập công nhân
báo cáo thực tập công nhânbáo cáo thực tập công nhân
báo cáo thực tập công nhânOlineMovie
 
Bai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi boBai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi bokhnahphan
 
AZB_SỔ TAY THI CÔNG CÔNG TRÌNH HOAN THIEN.pptx
AZB_SỔ TAY THI CÔNG CÔNG TRÌNH HOAN THIEN.pptxAZB_SỔ TAY THI CÔNG CÔNG TRÌNH HOAN THIEN.pptx
AZB_SỔ TAY THI CÔNG CÔNG TRÌNH HOAN THIEN.pptxhieptruongthanh
 
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan cap
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan capUng dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan cap
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan capNoi Nguyen
 
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctPhương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctlucabarasiphuong
 
De cuong tn 17
De cuong tn 17De cuong tn 17
De cuong tn 17GTVT
 
TCVN 10304 - 2014_Thiet ke Mong coc.pdf
TCVN 10304 - 2014_Thiet ke Mong coc.pdfTCVN 10304 - 2014_Thiet ke Mong coc.pdf
TCVN 10304 - 2014_Thiet ke Mong coc.pdfngoctung5687
 
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfTcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfLe Hung
 
Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi
Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoiQuy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi
Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoiimage_verification
 
Bai thuyet trinh nhom 6
Bai thuyet trinh nhom 6Bai thuyet trinh nhom 6
Bai thuyet trinh nhom 6Nhu Nguyen
 
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdf
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdfBP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdf
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdfpingu111
 
Bai giang tvgs_duc_hang_
Bai giang tvgs_duc_hang_Bai giang tvgs_duc_hang_
Bai giang tvgs_duc_hang_Dung le
 
1. tm kt&amp;kc truong
1. tm kt&amp;kc truong1. tm kt&amp;kc truong
1. tm kt&amp;kc truongBảo Châu
 
01 thi cong than nha cao tang 1.ppt
01 thi cong than nha cao tang 1.ppt01 thi cong than nha cao tang 1.ppt
01 thi cong than nha cao tang 1.pptssuserc4ff77
 
Công nghệ thổi rửa cọc khoan nhồi trong thi công nền móng nhà cao tầng.pdf
Công nghệ thổi rửa cọc khoan nhồi trong thi công nền móng nhà cao tầng.pdfCông nghệ thổi rửa cọc khoan nhồi trong thi công nền móng nhà cao tầng.pdf
Công nghệ thổi rửa cọc khoan nhồi trong thi công nền móng nhà cao tầng.pdfphammy30
 

Similar to KIỂM ĐỊNH KẾT CẤU (20)

báo cáo thực tập công nhân
báo cáo thực tập công nhânbáo cáo thực tập công nhân
báo cáo thực tập công nhân
 
Tcvn9394 2012
Tcvn9394 2012Tcvn9394 2012
Tcvn9394 2012
 
Bai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi boBai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi bo
 
AZB_SỔ TAY THI CÔNG CÔNG TRÌNH HOAN THIEN.pptx
AZB_SỔ TAY THI CÔNG CÔNG TRÌNH HOAN THIEN.pptxAZB_SỔ TAY THI CÔNG CÔNG TRÌNH HOAN THIEN.pptx
AZB_SỔ TAY THI CÔNG CÔNG TRÌNH HOAN THIEN.pptx
 
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan cap
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan capUng dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan cap
Ung dung cac cong nghe trong thi cong thap nuoc khan cap
 
Tiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVO
Tiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVOTiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVO
Tiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVO
 
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctPhương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
 
De cuong tn 17
De cuong tn 17De cuong tn 17
De cuong tn 17
 
TCVN 10304 - 2014_Thiet ke Mong coc.pdf
TCVN 10304 - 2014_Thiet ke Mong coc.pdfTCVN 10304 - 2014_Thiet ke Mong coc.pdf
TCVN 10304 - 2014_Thiet ke Mong coc.pdf
 
123141231
123141231123141231
123141231
 
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfTcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
 
Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi
Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoiQuy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi
Quy dinh ky_thuat_thi_cong_va_nghiem_thu_coc_khoan_nhoi
 
Bai thuyet trinh nhom 6
Bai thuyet trinh nhom 6Bai thuyet trinh nhom 6
Bai thuyet trinh nhom 6
 
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdf
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdfBP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdf
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdf
 
Bai giang tvgs_duc_hang_
Bai giang tvgs_duc_hang_Bai giang tvgs_duc_hang_
Bai giang tvgs_duc_hang_
 
1. tm kt&amp;kc truong
1. tm kt&amp;kc truong1. tm kt&amp;kc truong
1. tm kt&amp;kc truong
 
Trịnh Đắc Trường_K2KKT_Slides BCTT
Trịnh Đắc Trường_K2KKT_Slides BCTTTrịnh Đắc Trường_K2KKT_Slides BCTT
Trịnh Đắc Trường_K2KKT_Slides BCTT
 
Kiểm định chất lượng thi công tại công trình nhà thi đấu đa năng
Kiểm định chất lượng thi công tại công trình nhà thi đấu đa năngKiểm định chất lượng thi công tại công trình nhà thi đấu đa năng
Kiểm định chất lượng thi công tại công trình nhà thi đấu đa năng
 
01 thi cong than nha cao tang 1.ppt
01 thi cong than nha cao tang 1.ppt01 thi cong than nha cao tang 1.ppt
01 thi cong than nha cao tang 1.ppt
 
Công nghệ thổi rửa cọc khoan nhồi trong thi công nền móng nhà cao tầng.pdf
Công nghệ thổi rửa cọc khoan nhồi trong thi công nền móng nhà cao tầng.pdfCông nghệ thổi rửa cọc khoan nhồi trong thi công nền móng nhà cao tầng.pdf
Công nghệ thổi rửa cọc khoan nhồi trong thi công nền móng nhà cao tầng.pdf
 

More from TPHCM

5 gt vray 3.4 for sketchup-tailieukientruc.net
5 gt vray 3.4 for sketchup-tailieukientruc.net5 gt vray 3.4 for sketchup-tailieukientruc.net
5 gt vray 3.4 for sketchup-tailieukientruc.netTPHCM
 
Phuong phap xu ly ro ri nuoc
Phuong phap xu ly ro ri nuocPhuong phap xu ly ro ri nuoc
Phuong phap xu ly ro ri nuocTPHCM
 
Phuong phap xu ly vet nut bt
Phuong phap xu ly vet nut btPhuong phap xu ly vet nut bt
Phuong phap xu ly vet nut btTPHCM
 
Phan 2 đánh giá hiện trạng công trình xây dựung
Phan 2   đánh giá hiện trạng công trình xây dựungPhan 2   đánh giá hiện trạng công trình xây dựung
Phan 2 đánh giá hiện trạng công trình xây dựungTPHCM
 
Phan 1 Bệnh học và sửa chữa công trình
Phan 1  Bệnh học và sửa chữa công trìnhPhan 1  Bệnh học và sửa chữa công trình
Phan 1 Bệnh học và sửa chữa công trìnhTPHCM
 
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNHTỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNHTPHCM
 
Tcvn 9844 2013
Tcvn 9844 2013Tcvn 9844 2013
Tcvn 9844 2013TPHCM
 
Giao trinh ky_thuat_thi_cong_cong_trinh_xay_dung
Giao trinh ky_thuat_thi_cong_cong_trinh_xay_dungGiao trinh ky_thuat_thi_cong_cong_trinh_xay_dung
Giao trinh ky_thuat_thi_cong_cong_trinh_xay_dungTPHCM
 
Thi công sàn dự ứng lực
Thi công sàn dự ứng lựcThi công sàn dự ứng lực
Thi công sàn dự ứng lựcTPHCM
 
Lumion o guia_definitivo_mastertuts_lumionvietnam
Lumion o guia_definitivo_mastertuts_lumionvietnamLumion o guia_definitivo_mastertuts_lumionvietnam
Lumion o guia_definitivo_mastertuts_lumionvietnamTPHCM
 
Dynamo with robot structural
Dynamo with robot structuralDynamo with robot structural
Dynamo with robot structuralTPHCM
 
Introductory tutorial etab2016
Introductory tutorial etab2016Introductory tutorial etab2016
Introductory tutorial etab2016TPHCM
 
gia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctgia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctTPHCM
 

More from TPHCM (13)

5 gt vray 3.4 for sketchup-tailieukientruc.net
5 gt vray 3.4 for sketchup-tailieukientruc.net5 gt vray 3.4 for sketchup-tailieukientruc.net
5 gt vray 3.4 for sketchup-tailieukientruc.net
 
Phuong phap xu ly ro ri nuoc
Phuong phap xu ly ro ri nuocPhuong phap xu ly ro ri nuoc
Phuong phap xu ly ro ri nuoc
 
Phuong phap xu ly vet nut bt
Phuong phap xu ly vet nut btPhuong phap xu ly vet nut bt
Phuong phap xu ly vet nut bt
 
Phan 2 đánh giá hiện trạng công trình xây dựung
Phan 2   đánh giá hiện trạng công trình xây dựungPhan 2   đánh giá hiện trạng công trình xây dựung
Phan 2 đánh giá hiện trạng công trình xây dựung
 
Phan 1 Bệnh học và sửa chữa công trình
Phan 1  Bệnh học và sửa chữa công trìnhPhan 1  Bệnh học và sửa chữa công trình
Phan 1 Bệnh học và sửa chữa công trình
 
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNHTỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
 
Tcvn 9844 2013
Tcvn 9844 2013Tcvn 9844 2013
Tcvn 9844 2013
 
Giao trinh ky_thuat_thi_cong_cong_trinh_xay_dung
Giao trinh ky_thuat_thi_cong_cong_trinh_xay_dungGiao trinh ky_thuat_thi_cong_cong_trinh_xay_dung
Giao trinh ky_thuat_thi_cong_cong_trinh_xay_dung
 
Thi công sàn dự ứng lực
Thi công sàn dự ứng lựcThi công sàn dự ứng lực
Thi công sàn dự ứng lực
 
Lumion o guia_definitivo_mastertuts_lumionvietnam
Lumion o guia_definitivo_mastertuts_lumionvietnamLumion o guia_definitivo_mastertuts_lumionvietnam
Lumion o guia_definitivo_mastertuts_lumionvietnam
 
Dynamo with robot structural
Dynamo with robot structuralDynamo with robot structural
Dynamo with robot structural
 
Introductory tutorial etab2016
Introductory tutorial etab2016Introductory tutorial etab2016
Introductory tutorial etab2016
 
gia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctgia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btct
 

KIỂM ĐỊNH KẾT CẤU

  • 1. TP.Hồ Chí Minh, tháng 07/2019 CÔNGTYCỔ PHẦNĐẦUTƯ XÂYDỰNGKIỂMĐỊNHSÀI GÒN(SGCI) SAIGONVERIFYCONSTRUCTION INVESTMENTJOINTSTOCKCOMPANY Đ/C : 74AĐườngSố7,KhuPhố 1, PhườngHiệpBình Chánh,QuậnThủ Đức,TP.HCM ADD:74AStreet7,Quarter1,HiepBinhChanhWard,ThuDuc District,HoChiMinhCity Hot Line:0985663226-0933905111 MST:0314521229 Email:kiemdinhsaigon.sgci@gmail.com Web:kiemdinhcongtrinh.com.vn ------o0o------ BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Công trình : KHÁCH SẠN AHA BOUTIQUE BẾN THÀNH Địa điểm : SỐ 7/9 NGUYỄN TRÃI, PHƯỜNG BẾN THÀNH, Q1, TP.HCM
  • 2. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 1 | 56 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KIỂM ĐỊNH SÀI GÒN (SGCI) ---o0o--- Số : 39/ BCKĐ-2019 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC ---o0o--- Tp.HCM, Ngày 17 tháng 7 năm 2019 BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (KIỂM ĐỊNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẢI TẠO) Công trình : KHÁCH SẠN AHA BOUTIQUE BẾN THÀNH Địa điểm : SỐ 7/9 NGUYỄN TRÃI, PHƯỜNG BẾN THÀNH, Q1, TP.HCM. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KIỂM ĐỊNH SÀI GÒN (SGCI) P. Giám đốc Th.s. LÊ VĂN ĐÔNG
  • 3. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 2 | 56 MỤC LỤC I. CƠ SỞ THỰC HIỆN:..................................................................................................................................3 II. MỤC ĐÍCH KIỂM ĐỊNH: .........................................................................................................................3 III. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:.........................................................................................................................4 IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH: ..........................................................................................................................4 1. Quan sát, kiểm tra hiện trạng công trình: .....................................................................................4 2. Kiểm tra móng công trình: .............................................................................................................6 3. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình: ................................7 4. Kiểm tra cường độ bê tông các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:...................................11 5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép các cấu kiện chịu lực điển hình công trình:.........13 6. Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép: ........................................................................15 7. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi, Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tàng là 150kG/m2:...........................................................................................................15 a. Mục đích: ...............................................................................................................................15 b. Số liệu tính toán: ..................................................................................................................15 c. Kết quả tính toán (Xem phụ lục tính toán đính kèm): ...................................................16 V. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ: .....................................................................................................................17 PHỤ LỤC TÍNH TOÁN................................................................................................................................19 I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN:.............................................................................................................................19 1. Tiêu chuẩn áp dụng:..............................................................................................................19 2. Vật liệu sử dụng theo hiện trạng thực tế công trình: .........................................................19 3. Tải trọng tính toán : ..............................................................................................................19 4. Tải trọng và các trường hợp tải trọng tính toán:................................................................20 II. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:.................................................................................21 1. Mô hình tính toán:.................................................................................................................21 2. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực kết cáu móng công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi- Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tàng là 150kG/m2:..................................................................................24 3. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lự c của kết cáu sàn mái hiện hữ u khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi công năng thành sàn bể bơi- vớ i chiều sâu mự c nướ c trong bể là 1.40m.....26 4. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lự c của kết cáu dàm chịu lự c- sàn sân thượng hiện hữ u sau khi cải tạo chuyển đỏi công năng thành sàn bể bơi, vớ i chiều sâu mự c nướ c trong bể là 1.40m..................................................................................................................................27 5. Tính toán kiểm tra kết cáu cột hiện hữ u công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi – Vớ i chiều sâu mự c nướ c trong bể là 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tàng là 150kG/m2: ...............................29
  • 4. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 3 | 56 I. CƠ SỞ THỰC HIỆN: • Căn cứ yêu cầu của Chủ đầu tư về việc Kiểm Định chất lượng công trình xây dựng phục vụ công tác sửa chữa cải tạo bố trí bể bơi trên sàn sân thượng công trình “Khách Sạn AHA Boutique Bến Thành”, được xây dựng tại địa điểm: Só 7/9 Nguyễn Trãi, Phườ ng Bến Thành, Quạn 1, TP HCM. • Căn cứ vào giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số: 0314521229 ngày 17/07/2017 của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn có xác nhận của sở kế hoạch và đầu tư Tp. Hồ Chí Minh; • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội; • Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; • Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng; • Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về việc Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. • Kết quả kiểm định hiện trạng công trình do Công Ty Cổ phần Kiểm Định Sài Gòn thực hiện tại công trình vào ngày 08+09/07/2019 theo các qui trình, qui phạm hiện hành của Nhà nước Việt Nam. • Các tiêu chuẩn – quy phạm áp dụng: ✓ TCVN 5574:2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế. ✓ TCVN 5575:2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế. ✓ TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. ✓ TCVN 9381:2012: Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà. ✓ TCVN 9356:2012: Kết cấu BTCT – Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông. ✓ TCVN 9334:2012: Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy. ✓ TCVN 9362:2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình. ✓ Các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan. II. MỤC ĐÍCH KIỂM ĐỊNH: Xác định chất lượng hiện trạng kết cấu công trình để tính toán, kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng của sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi– Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2.
  • 5. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 4 | 56 III. NỘI DUNG CÔNG VIỆC: 1. Quan sát, kiểm tra hiện trạng công trình; 2. Kiểm tra móng công trình; 3. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình; 4. Kiểm tra cường độ bê tông các cấu kiện chịu lực điển hình công trình; 5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép các cấu kiện chịu lực điển hình công trình; 6. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng của sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi– Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2. IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH: Sau khi xêm xét các văn bản liên quan của công trình cũng như việc kiểm định tại hiện trường, Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn (SGCI) có những nhận xét và đánh giá như sau: 1. Quan sát, kiểm tra hiện trạng công trình: • Quy mô hiện trạng công trình: o Công trình bao gồm 1 hàm + 1 trệt + 1 lửng + 6 làu mái bê tông cốt thép. • Đặc điểm kết cấu công trình: o Kết cấu móng cọc ép bê tông cốt thép. o Kết cấu khung cột, dầm sàn bằng bê tông cốt thép thông thường đổ toàn khối. o Kết cấu tường bao và tườ ng ngăn xây gạch dày 100 + 200. o Tại thời điểm kiểm định công trình đang sử dụng bình thườ ng, không có hiện tượng nứt hay hư hỏng bề mặt công trình. • Qui mô, đặc điểm công trình sau khi cải tạo. o Giữ nguyên qui mô công trình hiện hữ u, cải tạo sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi nỏi. o Kích thướ c bể bơi 7.0x14.0x1.4m.
  • 6. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 5 | 56
  • 7. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 6 | 56 2. Kiểm tra móng công trình: • Tiến hành đào đất để kiểm tra móng công trình bằng bằng phương pháp đào lớp đất phủ làm lộ móng, kiểm tra kích thước móng điển hình tại vị trí chân cọt trục C/3 bằng thước thép cho kết quả như sau: MẠ T BÀNG VỊ TRÍ ĐÀ O MÓ NG KIỂM TRA. o Móng dưới chân cột trục C/3 là kết cáu móng cọc ếp bê tông 250x250mm, đài cọc bê tông cốt thép cao 650mm – Chi tiết như sau:
  • 8. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 7 | 56 3. Kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực điển hình công trình: Tiến hành kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện chịu lực chính bằng thước thép, thước kẹp, khoan sàn kiểm tra chiều dày các lớ p cáu tạo sàn cho kết quả như sau: (Xem chi tiết bản vẽ hiện trạng công trình đính kèm) ❖ Cột bê tông chịu lự c, kích thước như sau:
  • 9. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 8 | 56 o Tàng hàm + tàng trệt ( tàng 1) − Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 400x400mm. − Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm. − Cọt C5: kích thướ c 200x600mm. − Cọt C6: kích thướ c 500x300mm. o Tàng lửng + tàng 2 ( làu 1) − Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm. − Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm. − Cọt C5: kích thướ c 200x500mm. − Cọt C6: kích thướ c 400x300mm. o Tàng 3 + tàng 5 ( làu 4) − Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm. − Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm. − Cọt C5: kích thướ c 200x500mm. − Cọt C6: kích thướ c 350x300mm. o Tàng 5 (làu 4) tớ i mái − Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x300mm. − Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm. − Cọt C5: kích thướ c 200x400mm. − Cọt C6: kích thướ c 300x300mm. ❖ Dàm bê tông cót thếp các sàn tàng: o Dàm chính D-1 +D-2 +D-4 +D-6: kích thướ c 300x300mm. o Dàm chính D-8: kích thướ c 300x500mm. o Dàm D-T +D-5 +D-p và dàm phụ ban công: kích thướ c 200x300mm. o Sàn BTCT hiện hữ u có chiều dày bản đan 110mm.
  • 10. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 9 | 56 MB KẾT CÁU SÀN HÀ M MB DÀ M SÀ N TÀ NG 1 ( TÀ NG TRỆT)
  • 11. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 10 | 56 MB DÀ M SÀ N TÀ NG 2 ( LÀU 1) TỚ I SÀN MÁ I
  • 12. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 11 | 56 MB SÀN MÁ I CẢI TẠ O 4. Kiểm tra cường độ bê tông các cấu kiện chịu lực điển hình công trình: • Tiến hành kiểm tra cường độ bê tông công trình bằng phương pháp khoan láy mãu và nến mãu tại phòng thí nghiệm kết hợ p súng bạt nảy cho kết quả như sau: KẾT QUẢ NẾN MÃ U TẠ I PHÒ NG THÍ NGHIỆM • Cường độ bê tông mẫu khoan thực tế đạt 27.14 𝑀𝑝𝑎  Kết luận: Cường độ bê tông dầm- sàn mái hiện hữu công trình đạt Mác M250.
  • 13. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 12 | 56 KẾT QUẢ KIỂM TRA CƯỜ NG ĐỌ BÊ TÔNG BÀNG SÚ NG BẠ T NẢY.
  • 14. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 13 | 56 • Bê tông cọt, dàm–sàn công trình có cường độ bê tông tại vùng thử đạt (265÷295) 𝑑𝑎𝑁/ 𝑐𝑚2 → bê tông công trình đạt mác M250.  Kết luận: Cường độ bê tông công trình đạt mác M250. 5. Kiểm tra số lượng và đường kính cốt thép các cấu kiện chịu lực điển hình công trình: • Tiến hành kiểm tra cốt thép cáu kiện chịu lự c chính của hạng mục công trình bằng phương pháp siêu âm cho kết quả như sau: ( Xem chi tiết bản vẽ hiện trạng công trình đính kèm). ❖ Cột bê tông chịu lự c: o Tàng hàm + tàng 1( tàng trệt) − Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 400x400mm bó trí 8Ø22. − Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16. − Cọt C5: kích thướ c 200x600mm bó trí 10Ø22. − Cọt C6: kích thướ c 500x300mm bó trí 8Ø22. o Tàng lửng + tàng 2 ( làu 1) − Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm bó trí 8Ø22. − Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16. − Cọt C5: kích thướ c 200x500mm bó trí 10Ø22. − Cọt C6: kích thướ c 400x300mm bó trí 8Ø22. o Tàng 3 (làu 2) tớ i tàng 5 ( làu 4) − Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x400mm bó trí 8Ø20. − Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16. − Cọt C5: kích thướ c 200x500mm bó trí 10Ø20. − Cọt C6: kích thướ c 350x300mm bó trí 8Ø20. o Tàng 5 (làu 4) tớ i mái − Cột C1 +C2 +C3 +C4 +C3b: kích thướ c 300x300mm bó trí 6Ø20. − Cọt C3a: kích thướ c 200x200mm bó trí 4Ø16. − Cọt C5: kích thướ c 200x400mm bó trí 8Ø20. − Cọt C6: kích thướ c 300x300mm bó trí 6Ø20. ❖ Dàm bê tông cót thếp các sàn tàng:
  • 15. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 14 | 56 o Dàm chính D-2: kích thướ c 300x300mm: − Gói trục A: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18. − Gói trục B: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18 + 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18. − Nhịp trục B-C: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18. − Gói trục C: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18 + 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø18. o Dàm chính D-8: kích thướ c 300x500mm: − Gói trục A + gói trục C: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18+2Ø20; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20. − Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20 + 2Ø20. o Dàm chính D-4: kích thướ c 300x300mm: ✓ Đoạn dàm trục 1-2 và trục 3-4. − Gói: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18+1Ø20; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20. − Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20. ✓ Đoạn dàm trục 2-3. − Gói: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18+1Ø20; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20. − Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20. o Dàm chính D-1: kích thướ c 300x300mm: − Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20. − Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20 + 1Ø18. o Dàm chính D-6: kích thướ c 300x300mm: ✓ Đoạn dàm trục 1-2 và trục 3-4. − Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20. − Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20. ✓ Đoạn dàm trục 2-3. − Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø20. − Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø20. o Dàm D-p: kích thướ c 200x300mm: − Gói: thếp lớ p trên bó trí 2Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø16. − Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 2Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø16.
  • 16. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 15 | 56 o Dàm D-5: kích thướ c 200x300mm: − Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø18. − Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 3Ø18; thếp lớ p dướ i bó trí 2Ø18. o Dàm D-T: kích thướ c 200x300mm: − Gói: thếp lớ p trên bó trí 3Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø16. − Nhịp: thếp lớ p trên bó trí 3Ø16; thếp lớ p dướ i bó trí 3Ø16 ❖ Thép sàn bê tông : o Sàn tàng hàm: Thếp lớ p trên: sử dụng Ø14a200 cho cả 2 phương; thếp lớ p dướ i sử dụng Ø12a200 cho cả 2 phương; o Sàn các tàng: − Thếp lớ p trên sàn (thếp mũ) bó trí Ø10a150. − Thếp lớ p dướ i ( thếp nhịp ) bó trí Ø8a150. 6. Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép: Tiến hành kiểm tra lớp bê tông bảo vệ các cấu kiện công trình bằng phương pháp siêu âm, tra cho kết quả như sau. ✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp cột: abv = (27÷58)mm. ✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp dầm chính: abv = (40÷44)mm ✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp dầm phụ: abv = (25÷31)mm. ✓ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thếp lớ p dướ i sàn: abv = (26~33)mm. 7. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi, Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2: a. Mục đích: Tính toán, kiểm tra khả năng chịu lực của công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi – chiều sâu mự c nướ c trong bể 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tàng là 150kG/m2: b. Số liệu tính toán: o Tải trọng: Tĩnh tải:
  • 17. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 16 | 56 Mô tả tải trọng KN/m² KN/m³ Hệ số vượt tải Trọng lượng riêng của Bê tông 25.0 1.1 Trọng lượng riêng của thép 78.5 1.05 Tường gạch ống dày 200mm 3.3 1.1 Tường gạch ống dày 100mm 1.8 1.1 Trọng lượ ng riêng của nướ c 10 1.0 Hoạt tải: Theo TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. Hoạt tải tiêu chuẩn KN/m² Hệ số vượt tải Sàn các tàng 1.5 1.3 Tải gió: Tải gió được tính toán theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. Công trình được xây dựng tại Quạn 1- TPHCM, thuộc vùng áp lực gió IIA: W0 = 83 daN/m2, n = 1.2, dạng địa hình C. o Vật liệu sử dụng : ✓ Bê tông sử dụng trong công trình theo thực tế hiện trường: Bê tông cột, dầm, sàn đạt mác M250. ✓ Thép tròn sử dụng có đường kính Ø<10 sử dụng thép AI có Rs=Rsc=225MPa; Thép tròn sử dụng có đường kinh Ø≥10 sử dụng thép AII có Rs=Rsc=280MPa c. Kết quả tính toán (Xem phụ lục tính toán đính kèm): Kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình sau khi tiến hành cải tạo chuyển đỏi công năng sàn sân thượng hiện hữ u thành sàn bể bơi – vớ i chiều sâu mự c nướ c bể bơi là 1.40m. o Kết cấu sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng chịu lực. o Kết cấu dầm sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực. o Có 4 vị trí cột: C2; C3; C12; C13 lầu 6 không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi cải tạo. Các vị trí còn lại đều đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi cải tạo. o Kết cấu móng hiện hữu của công trình đảm bảo khả năng an toàn chịu lực.
  • 18. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 17 | 56 V. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ: Căn cứ vào kết quả kiểm định tại hiện trường và kết quả tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của công trình Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn (SGCI) có những nhận xét như sau: KẾT LUẬN: o Kết cấu sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng chịu lực khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi – với chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m. o Kết cấu dầm sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi – với chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m. o Có 4 vị trí cột: C2; C3; C12; C13 lầu 6 không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi cải tạo. Các vị tí cột còn lại đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi – với chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên các sàn tầng là 150kG/m2. o Kết cấu móng hiện hữu của công trình đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi – với chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên các sàn tầng là 150kG/m2. Vị trí cột lầu 6 không đảm bảo khả năng chịu lực
  • 19. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 18 | 56 KIẾN NGHỊ: o Không được đặt trực tiếp bể bơi lên sàn sân thượng hiện hữu. Kiến nghị Chủ đầu tư tiến hành thiết kế hệ kết cấu mới đỡ bể bơi trên sân thượng công trình. o Cần tiến hành gia cường tăng tiết diện cột C2; C3; C12; C13 lầu 6 công trình trước khi thi công sửa chữa cải tạo. Công ty Cổ phần Đầu Tư Xây Dựng Kiểm Định Sài Gòn (SGCI) kính chuyển chủ đầu tư và các cơ quan chức năng kết quả kiểm định như trên để làm cơ sở sửa chữa cải tạo công trình.
  • 20. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 19 | 56 PHỤ LỤC TÍNH TOÁN I.CƠ SỞ TÍNH TOÁN: 1. Tiêu chuẩn áp dụng: o TCVN 2737:1995 – Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. o TCVN 5574:2018 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. o TCVN 5575:2012 – Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế. o TCVN 9362:2012 – Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình. o TCVN 9381:2012 – Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà. o TCVN 10304:2014 – Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế 2. Vật liệu sử dụng theo hiện trạng thực tế công trình: o Bê tông công trình đạt mác M250. o Cốt thép Ø < 10 có cường độ tính toán Rs = RSC = 2250kg/cm2 , Cốt thép Ø ≥ 10 có cường độ tính toán Rs = RSC = 2800kg/cm2 . 3. Tải trọng tính toán : ❖ Tĩnh tải: Mô tả tải trọng KN/m² KN/m³ Hệ số vượt tải Trọng lượng riêng của Bê tông 25.0 1.1 Trọng lượng riêng của thép 78.5 1.05 Tường gạch ống dày 200mm 3.3 1.1 Tường gạch ống dày 100mm 1.8 1.1 Trọng lượ ng riêng của nướ c 10 1.0 Loại Sàn Vật liệu Bề dày (mm) (kg/m3) n gtt (kg/m2) Sàn thường Gạch cêramic 10 2200 1.1 24.4 Lớp vữa lót 30 1600 1.2 57.6 Tải trêo trần 20 Tổng sàn thường 102 ❖ Hoạt tải: Theo TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. Công năng sử dụng KN/m² Hệ số vượt tải Sàn các tàng 1.5 1.3
  • 21. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 20 | 56 ❖ Tải trọng gió: Tải gió được tính toán theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. Công trình được xây dựng tại Quạn 1- TPHCM, thuộc vùng áp lực gió IIA: W0 = 83 daN/m2, n = 1.2, dạng địa hình C. 4. Tải trọng và các trường hợp tải trọng tính toán: - DÊAD: Trọng lượng bản thân các cấu kiện bê tông cốt thép do chương trình tự tính. - HT: Tải trọng hoàn thiện sàn. - TB: Tải trọng do các thiết bị trêo trên trần (hệ thống điện, trần thạch cao, …). - TUONG: Tải trọng tường gạch xây. - LIVÊ: Hoạt tải sử dụng. Các trường hợp tổ hợp tải trọng Combo Type Case Factor CaseType SortID TT ADD DEAD 1 Static 1 TT HT 1 Static 2 TT TB 1 Static 3 TT TUONG 1 Static 4 COMB1 ADD TT 1 Combo 5 COMB1 LIVE 1 Static 6 COMB2 ADD TT 1 Combo 7 COMB2 GIOX 1 Static 8 COMB3 ADD TT 1 Combo 9 COMB3 GIOX -1 Static 10 COMB4 ADD TT 1 Combo 11 COMB4 GIOY 1 Static 12 COMB5 ADD TT 1 Combo 13 COMB5 GIOY -1 Static 14 COMB6 ADD TT 1 Combo 15 COMB6 LIVE 0.9 Static 16 COMB6 GIOX 0.9 Static 17 COMB7 ADD TT 1 Combo 18 COMB7 LIVE 0.9 Static 19 COMB7 GIOX -0.9 Static 20 COMB8 ADD TT 1 Combo 21 COMB8 LIVE 0.9 Static 22 COMB8 GIOY 0.9 Static 23 COMB9 ADD TT 1 Combo 24 COMB9 LIVE 0.9 Static 25
  • 22. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 21 | 56 COMB9 GIOY -0.9 Static 26 BAO ENVE (COMB1,… , COMB9) 1 Combo 27 II.PHÂN TÍCH MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH NỘI LỰC: 1. Mô hình tính toán: Mô hình tính toán nội lực kiểm tra từ phần mềm ÊTABS 2016. Mô Hình 3D Tính Toán Kiểm Tra Công Trình
  • 23. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 22 | 56 Mô Hình 3D Tính Toán Kiểm Tra Công Trình
  • 24. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 23 | 56 Tải trọng tường tác dụng lên công trình (T/m)
  • 25. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 24 | 56 Tải trọng tác dụng lên sàn tầng điển hình – sàn lầu 2 (T/m2) Hoạt tải tác dụng lên sàn mái cải tạo thành sàn bể bơi (T/m2) 2. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực kết cấu móng công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi- Hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2:
  • 26. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 25 | 56 BIỂU ĐÒ COMBBAO LỰ C DỌ C CỌ T TRỤ C C (T) CHI TIẾT MÓNG DƯỚI CHÂN CỘT TRỤC C/3 o Nội lực chân cột C3 trục C/3 tại vị trí đào móng kiểm tra có giá trị là 167.47T. − Vị trí đài móng dướ i chân cọt C3 trục C/3 có 08 cọc bê tông kích thướ c 250x250mm chịu lự c cho cọt C3. Theo hò sơ thiết kế chủ đàu tư cung cáp thì lự c ếp Pmax cho mõi cọc kích thướ c 250x250mm là 45T. Theo kinh nghiệm của đơn vị kiểm định thì sứ c chịu tải của mõi cọc: Pếp,max = (2÷2.5) Ptk  Sứ c chịu tải của 01 cọc bê tông 250x250mm đạt 25T. − Từ đó có thể tính đượ c sứ c chịu tải của kết cáu móng dướ i chân cọt C3 trục C/3 bàng: 25 x 8 = 200 Tán. Lự c dọc chân cọt C3 = 167.47 T < 200 T.  Kết luận: Kết cấu móng hiện hữu của công trình tại vị trí kiểm tra đảm bảo khả năng an toàn chịu lực sau khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi- Với chiều sâu mực nước bể bơi là 1.40m và hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2.
  • 27. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 26 | 56 3. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của kết cấu sàn mái hiện hữu khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi- với chiều sâu mực nước trong bể là 1.40m. Mặt bằng tên dải Strips và bề rộng dải Strips là 0.5+0.5 = 1.0 m. Biểu đồ Moment CombBao dải Strips phương trục X (kN.m).
  • 28. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 27 | 56 Biểu đồ Moment CombBao dải Strips phương trục Y (kN.m). o Thép lớp trên sàn (thép mũ): sử dụng Ø10a150. o Thép lớp dướ i sàn (thếp nhịp): sử dụng Ø8a150. o Mô men âm lớn nhất trên sàn có giá trị: Mmin = -123.78kN.m tại gối trục B/2. o Mô men dương lớn nhất có giá trị: Mmax = 135.98 kN.m tại nhịp trục 3-4/A-B. Truïc Vị trí b h M BMAX M BMIN Fa Boá trí theùp As Fa tt Keát luaän(cm) (cm) (kN.m) (kN.m) (cm2 ) (cm2 ) 2/ B GỐI 100 11 -123.78 h quaù beù 10 a 300 + 10 a 300 5.24 NO 3-4/A-B NHỊP 100 11 135.98 h quaù beù 8 a 300 + 8 a 300 3.35 NO  Kết luận: Kết cấu sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng làm sàn bể bơi với chiều sâu mực nước trong bể là 1.40 m. 4. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của kết cấu dầm chịu lực- sàn sân thượng hiện hữu sau khi cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi, với chiều sâu mực nước trong bể là 1.40m.
  • 29. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 28 | 56 Mặt bằng tiết diện sàn mái cải tạo. Biểu đồ CombBAO Moment M3-3 Dầm sàn mái cải tạo.-(kN.m) ❖ Tiến hành kiểm tra khả năng chịu lự c mọt só vị trí dàm điển hình có nọi lự c nguy hiểm:
  • 30. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 29 | 56 Soá hieäu Tieát dieän b h M h0 Fa Boá trí theùp As Fa tt Keát luaän Lớp 2 + Lớp 1 cm cm kN.m cm cm2 n1  n1  + n1  cm2 4/B-C D-1 NHỊP 30 30 31.3 25 4.85 1 18 + 2 20 8.83 YES B/4 D-1 GỐI 20 30 -33.9 27.1 5.04 3 18 7.63 YES C/3-4 D-6 NHỊP 30 30 50.9 27 7.61 3 20 9.42 YES C/3 D-6 GỐI 30 30 -67.0 27.1 10.47 3 18 7.63 NO B/3-4 D-4 NHỊP 30 30 77.9 27 12.75 3 20 9.42 NO B/2 D-4 GỐI 30 30 -81.3 24.5 16.24 1 20 + 2 18 8.23 NO 2/B-C D-2 NHỊP 30 30 92.9 24.6 19.41 2 18 3 20 14.51 NO B'/2 D-2 GỐI 30 30 -143.6 24.4 h quaù beù 2 18 3 18 12.72 NO 1/A-B D-8 NHỊP 30 50 272.2 44.4 30.30 2 18 3 18 12.72 NO C/1 D-8 GỐI 30 50 -112.2 44 10.04 2 20 3 18 13.92 YES  Kết luận: Kết cấu dầm chịu lực của sàn sân thượng hiện hữu không đảm bảo khả năng an toàn chịu lực khi cải tạo chuyển đổi công năng thành sàn bể bơi, với độ sâu mực nước trong bể là 1.40m. 5. Tính toán kiểm tra kết cấu cột hiện hữu công trình khi tiến hành cải tạo chuyển đổi công năng sàn sân thượng hiện hữu thành sàn bể bơi – Với chiều sâu mực nước trong bể là 1.40m, hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng trên sàn các tầng là 150kG/m2: Mặt bằng tên cột theo mô hình etab
  • 31. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 30 | 56 Phản lực đầu cột (T) o Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của cột hiện hữ u công trình có nọi lự c nguy hiểm nhát tại mạt cát chân cọt. Taàng COÄT COMB Cx (cm) Cy (cm) N (T) Mx (Tm) My (Tm) Ast (cm2) choïn thep Ast ch (cm2) Keát luaän LAU 6 C1 COMB1 30 30 -11.39 -2.85 3.64 21.17 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C1 COMB2 30 30 -5.29 -1.49 2.22 12.97 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C1 COMB3 30 30 -5.36 -1.49 2.30 13.26 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C1 COMB4 30 30 -10.77 -2.71 3.50 20.35 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C1 COMB5 30 30 -10.80 -2.72 3.50 20.35 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C1 COMB6 30 30 -10.83 -2.71 3.56 20.62 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C1 COMB7 30 30 -10.73 -2.71 3.43 20.08 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C1 COMB8 30 30 -5.25 -1.49 2.15 12.67 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C1 COMB9 30 30 -5.32 -1.50 2.22 12.97 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C1 COMB1 30 30 -21.04 -1.63 2.02 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C1 COMB2 30 30 -13.31 -1.31 1.59 4.65 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C1 COMB3 30 30 -13.56 -1.39 1.78 5.65 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C1 COMB4 30 30 -20.23 -1.54 1.98 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C1 COMB5 30 30 -20.33 -1.67 1.97 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C1 COMB6 30 30 -20.45 -1.61 2.15 4.75 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C1 COMB7 30 30 -20.10 -1.61 1.80 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C1 COMB8 30 30 -13.16 -1.38 1.39 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C1 COMB9 30 30 -13.42 -1.46 1.58 5.13 6 Þ 20 18.85 YES
  • 32. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 31 | 56 LAU 4 C1 COMB1 30 40 -31.11 -2.23 3.29 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C1 COMB2 30 40 -21.81 -1.55 2.48 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C1 COMB3 30 40 -22.41 -1.69 2.73 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C1 COMB4 30 40 -30.07 -2.07 3.21 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C1 COMB5 30 40 -30.31 -2.28 3.20 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C1 COMB6 30 40 -30.60 -2.20 3.44 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C1 COMB7 30 40 -29.78 -2.15 2.97 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C1 COMB8 30 40 -21.49 -1.64 2.21 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C1 COMB9 30 40 -22.08 -1.79 2.47 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C1 COMB1 30 40 -41.25 -2.07 2.95 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C1 COMB2 30 40 -30.36 -1.41 2.28 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C1 COMB3 30 40 -31.42 -1.63 2.64 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C1 COMB4 30 40 -39.96 -1.86 2.89 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C1 COMB5 30 40 -40.40 -2.18 2.87 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C1 COMB6 30 40 -40.92 -2.06 3.22 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C1 COMB7 30 40 -39.45 -1.99 2.55 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C1 COMB8 30 40 -29.79 -1.56 1.89 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C1 COMB9 30 40 -30.85 -1.77 2.25 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C1 COMB1 30 40 -51.22 -1.99 2.90 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C1 COMB2 30 40 -38.78 -1.28 2.27 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C1 COMB3 30 40 -40.43 -1.57 2.73 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C1 COMB4 30 40 -49.66 -1.72 2.85 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C1 COMB5 30 40 -50.36 -2.16 2.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C1 COMB6 30 40 -51.14 -1.99 3.26 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C1 COMB7 30 40 -48.88 -1.90 2.41 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C1 COMB8 30 40 -37.91 -1.47 1.78 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C1 COMB9 30 40 -39.56 -1.77 2.24 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 1 C1 COMB1 30 40 -61.01 -2.11 2.61 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C1 COMB2 30 40 -47.06 -1.36 2.05 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C1 COMB3 30 40 -49.42 -1.69 2.61 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C1 COMB4 30 40 -59.16 -1.80 2.57 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C1 COMB5 30 40 -60.18 -2.31 2.53 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C1 COMB6 30 40 -61.29 -2.11 3.08 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C1 COMB7 30 40 -58.05 -2.01 2.03 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C1 COMB8 30 40 -45.83 -1.58 1.44 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C1 COMB9 30 40 -48.19 -1.92 2.00 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C1 COMB1 30 40 -70.61 -0.79 3.06 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C1 COMB2 30 40 -55.19 -0.11 2.60 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C1 COMB3 30 40 -58.38 -0.43 3.26 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C1 COMB4 30 40 -68.45 -0.46 3.04 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C1 COMB5 30 40 -69.84 -1.06 2.98 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C1 COMB6 30 40 -71.32 -0.74 3.64 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C1 COMB7 30 40 -66.97 -0.78 2.38 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C1 COMB8 30 40 -53.55 -0.48 1.86 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
  • 33. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 32 | 56 LUNG C1 COMB9 30 40 -56.74 -0.79 2.53 6.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C1 COMB1 40 40 -82.37 -2.00 2.92 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C1 COMB2 40 40 -65.51 -0.87 2.49 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C1 COMB3 40 40 -69.68 -1.73 3.50 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C1 COMB4 40 40 -79.87 -1.37 2.91 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C1 COMB5 40 40 -81.71 -2.54 2.84 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C1 COMB6 40 40 -83.63 -2.15 3.82 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C1 COMB7 40 40 -77.95 -1.76 1.93 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C1 COMB8 40 40 -63.37 -1.30 1.40 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C1 COMB9 40 40 -67.55 -2.16 2.41 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C1 COMB1 40 40 -96.48 -0.99 1.05 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C1 COMB2 40 40 -78.28 0.35 0.91 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C1 COMB3 40 40 -83.37 -1.35 2.64 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C1 COMB4 40 40 -93.67 0.15 1.08 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C1 COMB5 40 40 -95.90 -2.11 0.97 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C1 COMB6 40 40 -98.25 -1.39 2.63 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C1 COMB7 40 40 -91.32 -0.58 -0.58 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C1 COMB8 40 40 -75.67 -0.45 -0.93 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C1 COMB9 40 40 -80.76 -2.16 0.79 8.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 6 C2 COMB1 30 30 -22.52 2.19 6.89 27.21 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C2 COMB2 30 30 -7.55 1.10 3.65 16.26 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C2 COMB3 30 30 -7.63 1.03 3.74 16.30 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C2 COMB4 30 30 -21.02 2.13 6.57 26.22 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C2 COMB5 30 30 -21.04 2.02 6.57 25.79 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C2 COMB6 30 30 -21.09 2.07 6.64 26.29 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C2 COMB7 30 30 -20.97 2.08 6.49 25.71 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C2 COMB8 30 30 -7.49 1.04 3.57 15.68 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C2 COMB9 30 30 -7.57 0.98 3.65 15.72 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C2 COMB1 30 30 -37.91 1.08 3.74 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C2 COMB2 30 30 -20.19 1.15 3.18 7.71 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C2 COMB3 30 30 -20.42 0.97 3.37 7.76 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C2 COMB4 30 30 -36.13 1.22 3.69 4.80 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C2 COMB5 30 30 -36.16 0.91 3.68 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C2 COMB6 30 30 -36.34 1.06 3.86 4.97 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C2 COMB7 30 30 -35.95 1.08 3.51 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C2 COMB8 30 30 -19.99 0.99 2.98 6.29 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C2 COMB9 30 30 -20.23 0.81 3.17 6.33 6 Þ 20 18.85 YES LAU 4 C2 COMB1 30 40 -56.43 1.48 6.77 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C2 COMB2 30 40 -35.92 1.49 5.28 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C2 COMB3 30 40 -36.42 1.15 5.55 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C2 COMB4 30 40 -54.35 1.72 6.63 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C2 COMB5 30 40 -54.42 1.18 6.62 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C2 COMB6 30 40 -54.80 1.41 6.87 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C2 COMB7 30 40 -53.97 1.49 6.37 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
  • 34. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 33 | 56 LAU 4 C2 COMB8 30 40 -35.50 1.24 4.99 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C2 COMB9 30 40 -36.00 0.89 5.26 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C2 COMB1 30 40 -74.97 1.40 6.07 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C2 COMB2 30 40 -51.68 1.57 4.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C2 COMB3 30 40 -52.51 1.10 5.19 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C2 COMB4 30 40 -72.59 1.75 5.96 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C2 COMB5 30 40 -72.70 1.00 5.94 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C2 COMB6 30 40 -73.34 1.32 6.29 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C2 COMB7 30 40 -71.95 1.43 5.60 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C2 COMB8 30 40 -50.96 1.21 4.42 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C2 COMB9 30 40 -51.80 0.74 4.79 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C2 COMB1 30 40 -93.49 1.41 6.13 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C2 COMB2 30 40 -67.42 1.69 4.88 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C2 COMB3 30 40 -68.66 1.08 5.36 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C2 COMB4 30 40 -90.81 1.87 6.02 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C2 COMB5 30 40 -90.97 0.91 5.99 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C2 COMB6 30 40 -91.93 1.32 6.45 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C2 COMB7 30 40 -89.85 1.46 5.56 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C2 COMB8 30 40 -66.35 1.23 4.37 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C2 COMB9 30 40 -67.59 0.62 4.84 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 1 C2 COMB1 30 40 -112.00 1.52 6.00 8.46 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C2 COMB2 30 40 -83.17 1.88 4.79 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C2 COMB3 30 40 -84.88 1.17 5.35 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C2 COMB4 30 40 -109.03 2.06 5.90 8.64 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C2 COMB5 30 40 -109.23 0.92 5.86 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C2 COMB6 30 40 -110.57 1.42 6.40 9.48 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C2 COMB7 30 40 -107.69 1.56 5.36 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C2 COMB8 30 40 -81.69 1.33 4.19 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C2 COMB9 30 40 -83.40 0.62 4.74 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C2 COMB1 30 40 -130.58 1.06 5.87 12.80 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C2 COMB2 30 40 -98.97 1.52 4.78 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C2 COMB3 30 40 -101.21 0.83 5.30 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C2 COMB4 30 40 -127.30 1.64 5.79 12.43 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C2 COMB5 30 40 -127.56 0.43 5.73 10.31 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C2 COMB6 30 40 -129.31 1.02 6.25 13.54 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C2 COMB7 30 40 -125.55 1.05 5.26 9.22 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C2 COMB8 30 40 -97.02 0.86 4.20 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C2 COMB9 30 40 -99.26 0.17 4.72 6.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C2 COMB1 40 40 -149.51 1.03 4.82 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C2 COMB2 40 40 -115.16 1.88 3.59 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C2 COMB3 40 40 -118.04 0.40 4.81 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C2 COMB4 40 40 -145.92 2.02 4.72 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C2 COMB5 40 40 -146.27 -0.02 4.67 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C2 COMB6 40 40 -148.52 0.69 5.81 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
  • 35. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 34 | 56 TRET C2 COMB7 40 40 -143.68 1.31 3.58 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C2 COMB8 40 40 -112.66 1.09 2.33 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C2 COMB9 40 40 -115.55 -0.39 3.54 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C2 COMB1 40 40 -167.47 0.40 1.54 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C2 COMB2 40 40 -130.29 1.64 1.05 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C2 COMB3 40 40 -133.79 -0.28 3.36 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C2 COMB4 40 40 -163.55 1.66 1.51 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C2 COMB5 40 40 -164.02 -0.89 1.48 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C2 COMB6 40 40 -166.70 -0.07 3.58 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C2 COMB7 40 40 -160.86 0.83 -0.60 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C2 COMB8 40 40 -127.30 0.72 -1.28 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C2 COMB9 40 40 -130.81 -1.20 1.02 8.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 6 C3 COMB1 30 30 -23.42 0.85 8.46 28.79 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C3 COMB2 30 30 -8.84 0.39 4.81 17.69 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C3 COMB3 30 30 -8.95 0.33 4.94 17.93 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C3 COMB4 30 30 -21.98 0.85 8.10 27.77 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C3 COMB5 30 30 -21.94 0.74 8.08 27.33 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C3 COMB6 30 30 -22.07 0.79 8.21 28.02 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C3 COMB7 30 30 -21.85 0.80 7.97 27.07 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C3 COMB8 30 30 -8.69 0.33 4.67 16.92 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C3 COMB9 30 30 -8.80 0.27 4.79 17.15 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C3 COMB1 30 30 -40.40 0.39 3.96 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C3 COMB2 30 30 -22.82 0.42 3.38 4.75 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C3 COMB3 30 30 -23.07 0.24 3.57 4.84 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C3 COMB4 30 30 -38.67 0.53 3.90 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C3 COMB5 30 30 -38.61 0.22 3.90 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C3 COMB6 30 30 -38.90 0.37 4.08 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C3 COMB7 30 30 -38.38 0.39 3.72 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C3 COMB8 30 30 -22.50 0.26 3.17 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C3 COMB9 30 30 -22.75 0.08 3.37 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 4 C3 COMB1 30 40 -57.82 0.52 6.99 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C3 COMB2 30 40 -37.43 0.68 5.34 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C3 COMB3 30 40 -37.93 0.33 5.65 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C3 COMB4 30 40 -55.81 0.78 6.83 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C3 COMB5 30 40 -55.74 0.23 6.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C3 COMB6 30 40 -56.27 0.46 7.11 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C3 COMB7 30 40 -55.28 0.54 6.54 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C3 COMB8 30 40 -36.84 0.43 5.01 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C3 COMB9 30 40 -37.34 0.08 5.32 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C3 COMB1 30 40 -75.29 0.48 6.25 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C3 COMB2 30 40 -52.08 0.78 4.88 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C3 COMB3 30 40 -52.91 0.29 5.31 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C3 COMB4 30 40 -73.00 0.84 6.12 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C3 COMB5 30 40 -72.92 0.09 6.11 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
  • 36. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 35 | 56 LAU 3 C3 COMB6 30 40 -73.75 0.41 6.50 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C3 COMB7 30 40 -72.17 0.52 5.73 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C3 COMB8 30 40 -51.16 0.42 4.44 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C3 COMB9 30 40 -51.99 -0.07 4.87 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C3 COMB1 30 40 -92.58 0.48 6.25 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C3 COMB2 30 40 -66.62 0.91 4.89 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C3 COMB3 30 40 -67.86 0.28 5.45 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C3 COMB4 30 40 -90.02 0.96 6.12 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C3 COMB5 30 40 -89.94 -0.03 6.12 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C3 COMB6 30 40 -91.13 0.39 6.63 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C3 COMB7 30 40 -88.82 0.54 5.61 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C3 COMB8 30 40 -65.29 0.44 4.32 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C3 COMB9 30 40 -66.53 -0.19 4.89 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 1 C3 COMB1 30 40 -109.70 0.49 6.05 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C3 COMB2 30 40 -81.03 1.03 4.76 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C3 COMB3 30 40 -82.75 0.29 5.39 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C3 COMB4 30 40 -106.85 1.07 5.91 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C3 COMB5 30 40 -106.80 -0.12 5.92 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C3 COMB6 30 40 -108.40 0.40 6.49 6.75 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C3 COMB7 30 40 -105.25 0.55 5.35 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C3 COMB8 30 40 -79.25 0.46 4.13 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C3 COMB9 30 40 -80.97 -0.29 4.76 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C3 COMB1 30 40 -126.59 0.22 5.84 9.98 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C3 COMB2 30 40 -95.25 0.90 4.57 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C3 COMB3 30 40 -97.53 0.16 5.13 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C3 COMB4 30 40 -123.44 0.86 5.71 9.54 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C3 COMB5 30 40 -123.46 -0.42 5.73 8.88 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C3 COMB6 30 40 -125.50 0.19 6.21 10.70 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C3 COMB7 30 40 -121.41 0.25 5.22 6.40 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C3 COMB8 30 40 -92.99 0.22 4.03 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C3 COMB9 30 40 -95.27 -0.52 4.59 6.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C3 COMB1 40 40 -143.09 0.62 3.26 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C3 COMB2 40 40 -109.11 1.40 2.45 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C3 COMB3 40 40 -112.07 -0.05 3.80 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C3 COMB4 40 40 -139.66 1.60 3.19 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C3 COMB5 40 40 -139.73 -0.43 3.17 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C3 COMB6 40 40 -142.33 0.29 4.40 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C3 COMB7 40 40 -137.06 0.88 1.96 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C3 COMB8 40 40 -106.22 0.60 1.09 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C3 COMB9 40 40 -109.18 -0.85 2.43 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C3 COMB1 40 40 -155.55 0.43 0.61 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C3 COMB2 40 40 -120.43 1.54 0.39 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C3 COMB3 40 40 -123.85 -0.34 3.10 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C3 COMB4 40 40 -152.06 1.66 0.58 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
  • 37. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 36 | 56 BASE C3 COMB5 40 40 -152.01 -0.86 0.60 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C3 COMB6 40 40 -155.15 -0.03 3.02 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C3 COMB7 40 40 -148.93 0.84 -1.84 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C3 COMB8 40 40 -116.94 0.63 -2.30 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C3 COMB9 40 40 -120.36 -1.26 0.42 8.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 6 C4 COMB1 30 30 -4.99 -0.03 -3.06 10.60 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C4 COMB2 30 30 -5.19 -0.06 -1.48 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C4 COMB3 30 30 -5.64 -0.09 -1.56 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C4 COMB4 30 30 -5.00 -0.01 -2.91 9.84 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C4 COMB5 30 30 -5.02 -0.06 -2.90 9.96 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C4 COMB6 30 30 -5.40 -0.04 -2.98 10.03 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C4 COMB7 30 30 -4.62 -0.02 -2.83 9.77 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C4 COMB8 30 30 -4.77 -0.08 -1.39 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C4 COMB9 30 30 -5.21 -0.11 -1.47 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C4 COMB1 30 30 -15.64 -0.35 -1.44 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C4 COMB2 30 30 -13.30 -0.01 -1.02 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C4 COMB3 30 30 -13.81 -0.14 -0.92 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C4 COMB4 30 30 -15.40 -0.21 -1.41 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C4 COMB5 30 30 -15.40 -0.44 -1.39 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C4 COMB6 30 30 -15.86 -0.33 -1.31 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C4 COMB7 30 30 -14.94 -0.32 -1.48 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C4 COMB8 30 30 -12.79 -0.13 -1.10 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C4 COMB9 30 30 -13.30 -0.27 -1.00 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 4 C4 COMB1 30 40 -26.65 -0.23 -2.51 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C4 COMB2 30 40 -22.32 0.20 -1.74 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C4 COMB3 30 40 -22.46 -0.04 -1.50 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C4 COMB4 30 40 -26.25 0.01 -2.45 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C4 COMB5 30 40 -26.17 -0.44 -2.41 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C4 COMB6 30 40 -26.38 -0.20 -2.24 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C4 COMB7 30 40 -26.05 -0.23 -2.62 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C4 COMB8 30 40 -22.09 -0.06 -1.93 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C4 COMB9 30 40 -22.23 -0.30 -1.69 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C4 COMB1 30 40 -37.87 -0.17 -2.03 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C4 COMB2 30 40 -31.72 0.33 -1.48 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C4 COMB3 30 40 -31.14 0.00 -1.04 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C4 COMB4 30 40 -37.36 0.16 -2.00 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C4 COMB5 30 40 -37.13 -0.48 -1.94 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C4 COMB6 30 40 -36.85 -0.14 -1.60 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C4 COMB7 30 40 -37.64 -0.18 -2.34 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C4 COMB8 30 40 -32.03 -0.04 -1.86 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C4 COMB9 30 40 -31.46 -0.38 -1.42 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C4 COMB1 30 40 -48.50 -0.08 -1.80 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C4 COMB2 30 40 -40.87 0.51 -1.35 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C4 COMB3 30 40 -39.18 0.06 -0.69 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
  • 38. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 37 | 56 LAU 2 C4 COMB4 30 40 -47.94 0.36 -1.79 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C4 COMB5 30 40 -47.50 -0.50 -1.71 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C4 COMB6 30 40 -46.41 -0.05 -1.19 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C4 COMB7 30 40 -49.02 -0.09 -2.30 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C4 COMB8 30 40 -42.08 0.01 -1.92 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C4 COMB9 30 40 -40.38 -0.45 -1.26 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 1 C4 COMB1 30 40 -58.50 -0.01 -1.59 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C4 COMB2 30 40 -49.59 0.66 -1.23 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C4 COMB3 30 40 -46.38 0.10 -0.40 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C4 COMB4 30 40 -57.92 0.52 -1.59 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C4 COMB5 30 40 -57.23 -0.52 -1.50 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C4 COMB6 30 40 -55.04 0.02 -0.84 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C4 COMB7 30 40 -60.11 -0.02 -2.25 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C4 COMB8 30 40 -52.03 0.06 -1.96 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C4 COMB9 30 40 -48.82 -0.50 -1.13 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C4 COMB1 30 40 -68.58 -0.22 -1.57 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C4 COMB2 30 40 -58.52 0.51 -1.26 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C4 COMB3 30 40 -53.25 -0.15 -0.29 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C4 COMB4 30 40 -68.02 0.36 -1.58 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C4 COMB5 30 40 -67.02 -0.79 -1.49 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C4 COMB6 30 40 -63.28 -0.24 -0.71 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C4 COMB7 30 40 -71.77 -0.19 -2.36 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C4 COMB8 30 40 -62.69 -0.10 -2.13 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C4 COMB9 30 40 -57.41 -0.77 -1.16 6.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C4 COMB1 40 40 -79.59 -0.34 -0.45 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C4 COMB2 40 40 -68.46 0.61 -0.41 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C4 COMB3 40 40 -59.86 -0.25 1.74 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C4 COMB4 40 40 -79.09 0.61 -0.50 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C4 COMB5 40 40 -77.71 -1.31 -0.39 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C4 COMB6 40 40 -71.36 -0.16 1.44 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C4 COMB7 40 40 -85.44 -0.54 -2.32 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C4 COMB8 40 40 -75.51 -0.66 -2.43 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C4 COMB9 40 40 -66.92 -1.53 -0.29 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C4 COMB1 40 40 -89.52 -0.06 0.04 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C4 COMB2 40 40 -78.09 1.10 -0.03 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C4 COMB3 40 40 -65.72 0.18 3.04 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C4 COMB4 40 40 -89.17 1.12 -0.01 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C4 COMB5 40 40 -87.39 -1.27 0.08 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C4 COMB6 40 40 -78.03 0.30 2.76 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C4 COMB7 40 40 -98.52 -0.44 -2.68 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C4 COMB8 40 40 -88.48 -0.64 -3.00 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C4 COMB9 40 40 -76.11 -1.56 0.07 8.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 6 C5 COMB1 30 30 -8.65 3.45 -2.68 21.33 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C5 COMB2 30 30 -6.35 1.95 -1.24 9.99 6 Þ 20 18.85 YES
  • 39. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 38 | 56 LAU 6 C5 COMB3 30 30 -6.41 1.91 -1.27 9.95 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C5 COMB4 30 30 -8.40 3.35 -2.53 20.41 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C5 COMB5 30 30 -8.45 3.25 -2.54 19.95 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C5 COMB6 30 30 -8.45 3.32 -2.56 20.37 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C5 COMB7 30 30 -8.40 3.28 -2.51 19.99 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C5 COMB8 30 30 -6.35 1.87 -1.22 9.52 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C5 COMB9 30 30 -6.41 1.83 -1.25 9.48 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C5 COMB1 30 30 -18.66 2.15 -0.88 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C5 COMB2 30 30 -14.75 1.80 -0.66 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C5 COMB3 30 30 -14.77 1.68 -0.54 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C5 COMB4 30 30 -18.20 2.24 -0.85 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C5 COMB5 30 30 -18.35 1.97 -0.86 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C5 COMB6 30 30 -18.21 2.13 -0.74 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C5 COMB7 30 30 -18.33 2.07 -0.97 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C5 COMB8 30 30 -14.90 1.62 -0.80 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C5 COMB9 30 30 -14.91 1.50 -0.67 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 4 C5 COMB1 30 40 -28.87 2.68 -1.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C5 COMB2 30 40 -23.54 2.24 -1.24 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C5 COMB3 30 40 -23.25 2.06 -1.01 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C5 COMB4 30 40 -28.22 2.84 -1.76 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C5 COMB5 30 40 -28.49 2.38 -1.76 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C5 COMB6 30 40 -27.96 2.67 -1.54 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C5 COMB7 30 40 -28.75 2.55 -1.98 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C5 COMB8 30 40 -24.12 1.92 -1.49 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C5 COMB9 30 40 -23.83 1.73 -1.25 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C5 COMB1 30 40 -39.56 2.45 -1.46 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C5 COMB2 30 40 -32.66 2.22 -1.03 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C5 COMB3 30 40 -31.85 1.95 -0.63 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C5 COMB4 30 40 -38.69 2.71 -1.42 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C5 COMB5 30 40 -39.10 2.08 -1.43 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C5 COMB6 30 40 -37.96 2.47 -1.05 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C5 COMB7 30 40 -39.83 2.31 -1.79 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C5 COMB8 30 40 -33.93 1.78 -1.45 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C5 COMB9 30 40 -33.12 1.51 -1.04 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C5 COMB1 30 40 -50.03 2.35 -1.31 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C5 COMB2 30 40 -41.61 2.26 -0.93 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C5 COMB3 30 40 -40.04 1.91 -0.35 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C5 COMB4 30 40 -48.92 2.70 -1.27 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C5 COMB5 30 40 -49.52 1.88 -1.28 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C5 COMB6 30 40 -47.51 2.39 -0.75 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C5 COMB7 30 40 -50.93 2.19 -1.80 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C5 COMB8 30 40 -43.84 1.69 -1.52 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C5 COMB9 30 40 -42.27 1.34 -0.94 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 1 C5 COMB1 30 40 -60.34 2.34 -1.11 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
  • 40. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 39 | 56 LAU 1 C5 COMB2 30 40 -50.44 2.38 -0.80 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C5 COMB3 30 40 -47.88 1.96 -0.07 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C5 COMB4 30 40 -59.00 2.78 -1.07 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C5 COMB5 30 40 -59.80 1.81 -1.08 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C5 COMB6 30 40 -56.70 2.40 -0.41 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C5 COMB7 30 40 -62.10 2.18 -1.74 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C5 COMB8 30 40 -53.88 1.72 -1.54 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C5 COMB9 30 40 -51.33 1.30 -0.81 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C5 COMB1 30 40 -70.50 1.61 -0.83 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C5 COMB2 30 40 -59.18 1.83 -0.60 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C5 COMB3 30 40 -55.38 1.31 0.21 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C5 COMB4 30 40 -68.92 2.09 -0.81 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C5 COMB5 30 40 -69.93 1.06 -0.82 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C5 COMB6 30 40 -65.50 1.63 -0.08 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C5 COMB7 30 40 -73.35 1.53 -1.54 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C5 COMB8 30 40 -64.09 1.19 -1.42 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C5 COMB9 30 40 -60.30 0.68 -0.61 6.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C5 COMB1 40 40 -80.70 2.31 -0.60 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C5 COMB2 40 40 -68.04 2.76 -0.48 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C5 COMB3 40 40 -62.62 2.16 1.14 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C5 COMB4 40 40 -78.89 3.13 -0.59 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C5 COMB5 40 40 -80.11 1.39 -0.59 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C5 COMB6 40 40 -74.01 2.58 0.86 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C5 COMB7 40 40 -85.00 1.93 -2.05 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C5 COMB8 40 40 -74.83 1.44 -2.09 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C5 COMB9 40 40 -69.41 0.83 -0.47 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C5 COMB1 40 40 -93.92 0.87 -0.17 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C5 COMB2 40 40 -80.09 1.92 -0.15 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C5 COMB3 40 40 -73.05 1.09 2.32 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C5 COMB4 40 40 -91.92 2.01 -0.17 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C5 COMB5 40 40 -93.31 -0.32 -0.18 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C5 COMB6 40 40 -85.59 1.27 2.05 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C5 COMB7 40 40 -99.64 0.42 -2.39 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C5 COMB8 40 40 -88.66 0.15 -2.63 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C5 COMB9 40 40 -81.62 -0.68 -0.16 8.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 6 C6 COMB1 30 30 -7.77 -1.75 -2.11 12.03 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C6 COMB2 30 30 -4.52 -1.12 -1.29 7.72 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C6 COMB3 30 30 -4.47 -1.11 -1.24 7.45 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C6 COMB4 30 30 -7.43 -1.69 -2.03 11.58 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C6 COMB5 30 30 -7.46 -1.70 -2.03 11.63 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C6 COMB6 30 30 -7.38 -1.67 -1.98 11.34 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C6 COMB7 30 30 -7.51 -1.71 -2.08 11.87 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C6 COMB8 30 30 -4.61 -1.15 -1.35 8.05 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C6 COMB9 30 30 -4.56 -1.13 -1.30 7.77 6 Þ 20 18.85 YES
  • 41. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 40 | 56 LAU 5 C6 COMB1 30 30 -16.18 -1.26 -1.00 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C6 COMB2 30 30 -11.75 -1.04 -0.88 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C6 COMB3 30 30 -11.59 -1.09 -0.70 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C6 COMB4 30 30 -15.68 -1.18 -0.98 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C6 COMB5 30 30 -15.80 -1.31 -1.00 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C6 COMB6 30 30 -15.53 -1.23 -0.82 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C6 COMB7 30 30 -15.95 -1.26 -1.15 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C6 COMB8 30 30 -12.05 -1.12 -1.07 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C6 COMB9 30 30 -11.89 -1.18 -0.90 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 4 C6 COMB1 30 40 -24.72 -1.56 -1.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C6 COMB2 30 40 -19.21 -1.12 -1.45 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C6 COMB3 30 40 -18.87 -1.19 -1.22 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C6 COMB4 30 40 -24.03 -1.43 -1.77 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C6 COMB5 30 40 -24.34 -1.64 -1.80 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C6 COMB6 30 40 -23.73 -1.49 -1.56 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C6 COMB7 30 40 -24.65 -1.57 -2.01 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C6 COMB8 30 40 -19.89 -1.28 -1.72 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C6 COMB9 30 40 -19.55 -1.35 -1.49 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C6 COMB1 30 40 -33.34 -1.52 -1.55 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C6 COMB2 30 40 -26.67 -1.05 -1.25 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C6 COMB3 30 40 -26.10 -1.17 -0.92 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C6 COMB4 30 40 -32.42 -1.34 -1.50 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C6 COMB5 30 40 -32.99 -1.65 -1.55 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C6 COMB6 30 40 -31.91 -1.45 -1.20 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C6 COMB7 30 40 -33.50 -1.54 -1.85 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C6 COMB8 30 40 -27.87 -1.27 -1.65 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C6 COMB9 30 40 -27.31 -1.39 -1.31 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C6 COMB1 30 40 -41.91 -1.49 -1.59 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C6 COMB2 30 40 -34.06 -0.95 -1.28 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C6 COMB3 30 40 -33.22 -1.11 -0.85 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C6 COMB4 30 40 -40.72 -1.25 -1.53 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C6 COMB5 30 40 -41.64 -1.67 -1.60 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C6 COMB6 30 40 -39.96 -1.40 -1.14 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C6 COMB7 30 40 -42.40 -1.52 -1.98 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C6 COMB8 30 40 -35.92 -1.25 -1.79 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C6 COMB9 30 40 -35.08 -1.42 -1.36 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 1 C6 COMB1 30 40 -50.49 -1.69 -1.39 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C6 COMB2 30 40 -41.42 -1.08 -1.10 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C6 COMB3 30 40 -40.24 -1.28 -0.56 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C6 COMB4 30 40 -48.99 -1.41 -1.33 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C6 COMB5 30 40 -50.32 -1.91 -1.41 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C6 COMB6 30 40 -47.93 -1.59 -0.84 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C6 COMB7 30 40 -51.38 -1.73 -1.89 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C6 COMB8 30 40 -44.07 -1.43 -1.72 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
  • 42. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 41 | 56 LAU 1 C6 COMB9 30 40 -42.90 -1.63 -1.18 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C6 COMB1 30 40 -59.10 -0.51 -2.05 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C6 COMB2 30 40 -48.77 0.08 -1.76 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C6 COMB3 30 40 -47.22 -0.25 -1.12 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C6 COMB4 30 40 -57.26 -0.20 -1.97 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C6 COMB5 30 40 -59.08 -0.78 -2.08 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C6 COMB6 30 40 -55.86 -0.49 -1.39 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C6 COMB7 30 40 -60.47 -0.49 -2.66 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C6 COMB8 30 40 -52.34 -0.24 -2.53 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C6 COMB9 30 40 -50.79 -0.57 -1.88 6.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C6 COMB1 40 40 -70.11 -1.75 -2.18 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C6 COMB2 40 40 -58.48 -0.76 -1.86 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C6 COMB3 40 40 -56.49 -1.15 -0.87 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C6 COMB4 40 40 -67.88 -1.16 -2.09 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C6 COMB5 40 40 -70.27 -2.26 -2.21 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C6 COMB6 40 40 -66.09 -1.51 -1.20 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C6 COMB7 40 40 -72.06 -1.91 -3.11 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C6 COMB8 40 40 -63.12 -1.60 -2.99 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C6 COMB9 40 40 -61.13 -1.99 -1.99 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C6 COMB1 40 40 -83.89 -1.03 -0.66 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C6 COMB2 40 40 -71.02 0.21 -0.51 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C6 COMB3 40 40 -68.58 -0.55 1.21 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C6 COMB4 40 40 -81.33 0.04 -0.58 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C6 COMB5 40 40 -84.21 -2.09 -0.71 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C6 COMB6 40 40 -79.14 -0.65 0.96 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C6 COMB7 40 40 -86.39 -1.40 -2.26 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C6 COMB8 40 40 -76.65 -1.39 -2.37 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C6 COMB9 40 40 -74.21 -2.15 -0.65 8.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 6 C7 COMB2 20 20 -4.64 0.28 -0.69 4.86 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C7 COMB3 20 20 -4.53 0.25 -0.67 4.51 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C7 COMB4 20 20 -8.12 0.46 -1.24 9.20 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C7 COMB5 20 20 -8.12 0.41 -1.23 8.70 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C7 COMB6 20 20 -8.03 0.43 -1.22 8.87 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C7 COMB7 20 20 -8.22 0.44 -1.24 9.03 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C7 COMB8 20 20 -4.74 0.26 -0.69 4.64 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C7 COMB9 20 20 -4.63 0.23 -0.67 4.29 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C7 COMB1 20 20 -14.09 0.29 -0.80 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C7 COMB2 20 20 -8.86 0.32 -0.57 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C7 COMB3 20 20 -8.71 0.24 -0.49 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C7 COMB4 20 20 -13.57 0.35 -0.79 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C7 COMB5 20 20 -13.56 0.22 -0.77 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C7 COMB6 20 20 -13.43 0.28 -0.71 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C7 COMB7 20 20 -13.70 0.29 -0.84 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C7 COMB8 20 20 -9.01 0.25 -0.63 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
  • 43. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 42 | 56 LAU 5 C7 COMB9 20 20 -8.86 0.18 -0.55 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C7 COMB1 20 20 -19.27 0.30 -0.76 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 4 C7 COMB2 20 20 -13.13 0.36 -0.53 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 4 C7 COMB3 20 20 -13.04 0.25 -0.42 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 4 C7 COMB4 20 20 -18.65 0.39 -0.74 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 4 C7 COMB5 20 20 -18.65 0.20 -0.72 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 4 C7 COMB6 20 20 -18.57 0.30 -0.64 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 4 C7 COMB7 20 20 -18.73 0.30 -0.82 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 4 C7 COMB8 20 20 -13.22 0.25 -0.62 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 4 C7 COMB9 20 20 -13.13 0.15 -0.51 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 3 C7 COMB1 20 20 -24.38 0.30 -0.68 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 3 C7 COMB2 20 20 -17.38 0.39 -0.49 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 3 C7 COMB3 20 20 -17.44 0.25 -0.33 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 3 C7 COMB4 20 20 -23.67 0.43 -0.67 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 3 C7 COMB5 20 20 -23.69 0.16 -0.65 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 3 C7 COMB6 20 20 -23.73 0.29 -0.54 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 3 C7 COMB7 20 20 -23.64 0.29 -0.79 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 3 C7 COMB8 20 20 -17.34 0.25 -0.62 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 3 C7 COMB9 20 20 -17.40 0.10 -0.47 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 2 C7 COMB1 20 20 -29.42 0.30 -0.63 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 2 C7 COMB2 20 20 -21.63 0.43 -0.46 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 2 C7 COMB3 20 20 -21.93 0.24 -0.26 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 2 C7 COMB4 20 20 -28.63 0.46 -0.63 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 2 C7 COMB5 20 20 -28.67 0.12 -0.60 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 2 C7 COMB6 20 20 -28.90 0.29 -0.45 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 2 C7 COMB7 20 20 -28.40 0.29 -0.78 2.06 6 Þ 16 12.06 YES LAU 2 C7 COMB8 20 20 -21.37 0.24 -0.63 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 2 C7 COMB9 20 20 -21.67 0.05 -0.44 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LAU 1 C7 COMB1 20 20 -34.30 0.27 -0.57 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 1 C7 COMB2 20 20 -25.78 0.44 -0.42 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 1 C7 COMB3 20 20 -26.42 0.23 -0.19 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 1 C7 COMB4 20 20 -33.42 0.47 -0.57 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 1 C7 COMB5 20 20 -33.49 0.07 -0.55 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 1 C7 COMB6 20 20 -33.99 0.27 -0.35 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 1 C7 COMB7 20 20 -32.92 0.26 -0.76 2.43 8 Þ 16 16.08 YES LAU 1 C7 COMB8 20 20 -25.22 0.22 -0.64 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 1 C7 COMB9 20 20 -25.86 0.00 -0.40 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LUNG C7 COMB1 20 20 -38.84 0.20 -0.51 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LUNG C7 COMB2 20 20 -29.68 0.42 -0.38 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LUNG C7 COMB3 20 20 -30.76 0.16 -0.10 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LUNG C7 COMB4 20 20 -37.88 0.44 -0.51 2.17 6 Þ 16 12.06 YES LUNG C7 COMB5 20 20 -37.99 -0.05 -0.49 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LUNG C7 COMB6 20 20 -38.85 0.20 -0.25 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LUNG C7 COMB7 20 20 -37.02 0.18 -0.75 3.22 6 Þ 16 12.06 YES
  • 44. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 43 | 56 LUNG C7 COMB8 20 20 -28.72 0.14 -0.65 2.00 6 Þ 16 12.06 YES LUNG C7 COMB9 20 20 -29.80 -0.12 -0.36 2.00 6 Þ 16 12.06 YES TRET C7 COMB1 20 20 -42.96 0.04 -0.30 2.33 6 Þ 16 12.06 YES TRET C7 COMB2 20 20 -33.30 0.24 -0.21 2.00 6 Þ 16 12.06 YES TRET C7 COMB3 20 20 -34.91 0.03 0.10 2.00 6 Þ 16 12.06 YES TRET C7 COMB4 20 20 -41.97 0.24 -0.30 2.43 6 Þ 16 12.06 YES TRET C7 COMB5 20 20 -42.02 -0.16 -0.29 2.15 6 Þ 16 12.06 YES TRET C7 COMB6 20 20 -43.42 0.06 -0.02 2.02 6 Þ 16 12.06 YES TRET C7 COMB7 20 20 -40.57 0.02 -0.57 3.29 6 Þ 16 12.06 YES TRET C7 COMB8 20 20 -31.75 -0.01 -0.52 2.00 6 Þ 16 12.06 YES TRET C7 COMB9 20 20 -33.36 -0.22 -0.20 2.00 6 Þ 16 12.06 YES BASE C7 COMB1 20 20 -47.98 0.00 -0.10 3.51 8 Þ 16 16.08 YES BASE C7 COMB2 20 20 -37.31 0.14 -0.07 2.00 8 Þ 16 16.08 YES BASE C7 COMB3 20 20 -39.50 0.00 0.19 2.00 8 Þ 16 16.08 YES BASE C7 COMB4 20 20 -46.90 0.13 -0.10 3.05 8 Þ 16 16.08 YES BASE C7 COMB5 20 20 -46.94 -0.13 -0.10 3.06 8 Þ 16 16.08 YES BASE C7 COMB6 20 20 -48.87 0.02 0.13 3.89 8 Þ 16 16.08 YES BASE C7 COMB7 20 20 -44.97 -0.02 -0.33 2.50 8 Þ 16 16.08 YES BASE C7 COMB8 20 20 -35.17 -0.03 -0.32 2.00 8 Þ 16 16.08 YES BASE C7 COMB9 20 20 -37.36 -0.16 -0.06 2.00 8 Þ 16 16.08 YES LAU 6 C8 COMB1 30 30 -26.69 2.53 -4.07 14.11 6 Þ 16 12.06 YES LAU 6 C8 COMB2 30 30 -10.02 1.25 -2.46 10.11 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C8 COMB3 30 30 -9.99 1.19 -2.40 9.60 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C8 COMB4 30 30 -25.01 2.43 -3.91 13.72 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C8 COMB5 30 30 -25.03 2.37 -3.90 13.47 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C8 COMB6 30 30 -24.98 2.38 -3.86 13.28 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C8 COMB7 30 30 -25.06 2.43 -3.96 13.91 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C8 COMB8 30 30 -10.08 1.25 -2.51 10.31 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C8 COMB9 30 30 -10.05 1.19 -2.45 9.80 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C8 COMB1 30 30 -40.99 1.42 -2.96 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C8 COMB2 30 30 -22.99 1.26 -2.45 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C8 COMB3 30 30 -22.98 1.12 -2.18 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C8 COMB4 30 30 -39.16 1.50 -2.91 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C8 COMB5 30 30 -39.23 1.28 -2.91 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C8 COMB6 30 30 -39.15 1.37 -2.67 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C8 COMB7 30 30 -39.25 1.41 -3.15 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C8 COMB8 30 30 -23.08 1.17 -2.72 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C8 COMB9 30 30 -23.07 1.02 -2.45 4.50 6 Þ 20 18.85 YES LAU 4 C8 COMB1 30 40 -59.20 1.87 -5.52 6.00 6 Þ 20 18.85 YES LAU 4 C8 COMB2 30 40 -38.59 1.62 -4.41 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C8 COMB3 30 40 -38.77 1.40 -3.87 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C8 COMB4 30 40 -57.06 2.01 -5.41 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C8 COMB5 30 40 -57.23 1.64 -5.40 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C8 COMB6 30 40 -57.23 1.81 -4.93 6.00 8 Þ 20 25.13 YES
  • 45. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 44 | 56 LAU 4 C8 COMB7 30 40 -57.07 1.84 -5.89 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C8 COMB8 30 40 -38.59 1.43 -4.94 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C8 COMB9 30 40 -38.78 1.21 -4.40 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C8 COMB1 30 40 -76.88 1.72 -4.92 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C8 COMB2 30 40 -53.75 1.63 -3.97 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C8 COMB3 30 40 -54.30 1.33 -3.21 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C8 COMB4 30 40 -74.43 1.95 -4.83 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C8 COMB5 30 40 -74.75 1.42 -4.82 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C8 COMB6 30 40 -74.92 1.67 -4.14 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C8 COMB7 30 40 -74.26 1.69 -5.50 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C8 COMB8 30 40 -53.57 1.35 -4.72 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C8 COMB9 30 40 -54.11 1.05 -3.96 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C8 COMB1 30 40 -95.18 1.68 -4.93 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C8 COMB2 30 40 -69.26 1.69 -3.99 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C8 COMB3 30 40 -70.35 1.31 -2.99 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C8 COMB4 30 40 -92.36 1.99 -4.84 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C8 COMB5 30 40 -92.88 1.30 -4.84 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C8 COMB6 30 40 -93.34 1.64 -3.95 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C8 COMB7 30 40 -91.90 1.64 -5.73 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C8 COMB8 30 40 -68.75 1.31 -4.97 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C8 COMB9 30 40 -69.84 0.93 -3.98 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 1 C8 COMB1 30 40 -114.01 1.70 -4.83 6.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 1 C8 COMB2 30 40 -85.07 1.80 -3.91 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C8 COMB3 30 40 -86.88 1.36 -2.71 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C8 COMB4 30 40 -110.77 2.07 -4.74 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C8 COMB5 30 40 -111.55 1.26 -4.74 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C8 COMB6 30 40 -112.40 1.67 -3.66 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C8 COMB7 30 40 -109.92 1.66 -5.81 7.51 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C8 COMB8 30 40 -84.12 1.34 -5.10 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C8 COMB9 30 40 -85.94 0.89 -3.90 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C8 COMB1 30 40 -133.63 1.20 -4.76 10.84 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C8 COMB2 30 40 -101.40 1.44 -3.91 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C8 COMB3 30 40 -104.13 0.94 -2.58 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C8 COMB4 30 40 -129.93 1.62 -4.67 9.90 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C8 COMB5 30 40 -131.01 0.73 -4.67 9.01 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C8 COMB6 30 40 -132.38 1.17 -3.47 7.10 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C8 COMB7 30 40 -128.55 1.18 -5.87 12.32 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C8 COMB8 30 40 -99.88 0.96 -5.25 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C8 COMB9 30 40 -102.60 0.46 -3.92 6.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C8 COMB1 40 40 -154.59 1.33 -3.57 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C8 COMB2 40 40 -118.85 1.80 -2.65 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C8 COMB3 40 40 -122.75 1.05 -0.45 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C8 COMB4 40 40 -150.39 2.05 -3.48 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C8 COMB5 40 40 -151.81 0.53 -3.48 8.00 8 Þ 22 30.41 YES
  • 46. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 45 | 56 TRET C8 COMB6 40 40 -153.89 1.37 -1.50 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C8 COMB7 40 40 -148.31 1.21 -5.46 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C8 COMB8 40 40 -116.54 0.86 -4.85 8.00 8 Þ 22 30.41 YES TRET C8 COMB9 40 40 -120.44 0.11 -2.65 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C8 COMB1 40 40 -171.58 0.46 -1.02 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C8 COMB2 40 40 -132.13 1.52 -0.68 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C8 COMB3 40 40 -137.13 0.39 2.01 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C8 COMB4 40 40 -166.87 1.58 -0.98 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C8 COMB5 40 40 -168.60 -0.71 -1.00 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C8 COMB6 40 40 -171.37 0.57 1.43 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C8 COMB7 40 40 -164.10 0.30 -3.41 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C8 COMB8 40 40 -129.05 0.09 -3.37 8.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C8 COMB9 40 40 -134.05 -1.04 -0.69 8.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 6 C9 COMB1 20 40 -33.62 -0.70 -8.01 14.55 8 Þ 20 25.13 YES LAU 6 C9 COMB2 20 40 -10.71 -0.37 -4.53 9.91 8 Þ 20 25.13 YES LAU 6 C9 COMB3 20 40 -10.53 -0.38 -4.46 9.85 8 Þ 20 25.13 YES LAU 6 C9 COMB4 20 40 -31.30 -0.65 -7.66 13.73 8 Þ 20 25.13 YES LAU 6 C9 COMB5 20 40 -31.36 -0.69 -7.66 13.92 8 Þ 20 25.13 YES LAU 6 C9 COMB6 20 40 -31.14 -0.66 -7.60 13.62 8 Þ 20 25.13 YES LAU 6 C9 COMB7 20 40 -31.52 -0.68 -7.72 14.02 8 Þ 20 25.13 YES LAU 6 C9 COMB8 20 40 -10.95 -0.40 -4.60 10.20 8 Þ 20 25.13 YES LAU 6 C9 COMB9 20 40 -10.77 -0.41 -4.53 10.14 8 Þ 20 25.13 YES LAU 5 C9 COMB1 20 40 -46.26 -0.53 -3.91 4.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 5 C9 COMB2 20 40 -23.97 -0.30 -3.39 4.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 5 C9 COMB3 20 40 -23.73 -0.37 -3.05 4.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 5 C9 COMB4 20 40 -44.01 -0.44 -3.86 4.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 5 C9 COMB5 20 40 -44.06 -0.59 -3.86 4.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 5 C9 COMB6 20 40 -43.80 -0.50 -3.56 4.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 5 C9 COMB7 20 40 -44.27 -0.52 -4.16 4.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 5 C9 COMB8 20 40 -24.26 -0.39 -3.72 4.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 5 C9 COMB9 20 40 -24.03 -0.46 -3.39 4.00 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C9 COMB1 20 50 -59.92 -0.58 -6.16 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 4 C9 COMB2 20 50 -36.49 -0.26 -4.79 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 4 C9 COMB3 20 50 -36.39 -0.39 -4.18 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 4 C9 COMB4 20 50 -57.59 -0.44 -6.02 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 4 C9 COMB5 20 50 -57.56 -0.70 -6.02 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 4 C9 COMB6 20 50 -57.49 -0.55 -5.47 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 4 C9 COMB7 20 50 -57.66 -0.58 -6.57 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 4 C9 COMB8 20 50 -36.57 -0.42 -5.41 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 4 C9 COMB9 20 50 -36.46 -0.55 -4.79 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 3 C9 COMB1 20 50 -74.29 -0.55 -5.44 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 3 C9 COMB2 20 50 -49.78 -0.20 -4.31 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 3 C9 COMB3 20 50 -49.97 -0.39 -3.41 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 3 C9 COMB4 20 50 -71.92 -0.36 -5.33 5.00 10 Þ 20 31.42 YES
  • 47. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 46 | 56 LAU 3 C9 COMB5 20 50 -71.72 -0.72 -5.33 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 3 C9 COMB6 20 50 -72.09 -0.53 -4.52 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 3 C9 COMB7 20 50 -71.56 -0.55 -6.13 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 3 C9 COMB8 20 50 -49.37 -0.41 -5.21 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 3 C9 COMB9 20 50 -49.56 -0.60 -4.31 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 2 C9 COMB1 20 50 -89.59 -0.52 -5.50 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 2 C9 COMB2 20 50 -63.63 -0.11 -4.39 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 2 C9 COMB3 20 50 -64.30 -0.37 -3.19 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 2 C9 COMB4 20 50 -87.20 -0.26 -5.39 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 2 C9 COMB5 20 50 -86.74 -0.74 -5.39 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 2 C9 COMB6 20 50 -87.80 -0.49 -4.31 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 2 C9 COMB7 20 50 -86.13 -0.51 -6.46 5.22 10 Þ 20 31.42 YES LAU 2 C9 COMB8 20 50 -62.45 -0.39 -5.58 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 2 C9 COMB9 20 50 -63.12 -0.64 -4.39 5.00 10 Þ 20 31.42 YES LAU 1 C9 COMB1 20 50 -104.72 -0.47 -5.24 8.03 10 Þ 22 38.01 YES LAU 1 C9 COMB2 20 50 -77.01 -0.04 -4.19 5.00 10 Þ 22 38.01 YES LAU 1 C9 COMB3 20 50 -78.36 -0.34 -2.74 5.00 10 Þ 22 38.01 YES LAU 1 C9 COMB4 20 50 -102.30 -0.18 -5.14 6.16 10 Þ 22 38.01 YES LAU 1 C9 COMB5 20 50 -101.50 -0.74 -5.14 7.41 10 Þ 22 38.01 YES LAU 1 C9 COMB6 20 50 -103.52 -0.46 -3.83 5.00 10 Þ 22 38.01 YES LAU 1 C9 COMB7 20 50 -100.29 -0.47 -6.45 9.28 10 Þ 22 38.01 YES LAU 1 C9 COMB8 20 50 -74.77 -0.36 -5.65 5.00 10 Þ 22 38.01 YES LAU 1 C9 COMB9 20 50 -76.12 -0.66 -4.19 5.00 10 Þ 22 38.01 YES LUNG C9 COMB1 20 50 -121.92 -0.62 -4.76 13.97 10 Þ 22 38.01 YES LUNG C9 COMB2 20 50 -92.11 -0.10 -3.80 5.00 10 Þ 22 38.01 YES LUNG C9 COMB3 20 50 -94.32 -0.50 -2.50 5.00 10 Þ 22 38.01 YES LUNG C9 COMB4 20 50 -119.48 -0.26 -4.66 11.99 10 Þ 22 38.01 YES LUNG C9 COMB5 20 50 -118.25 -0.96 -4.67 13.23 10 Þ 22 38.01 YES LUNG C9 COMB6 20 50 -121.47 -0.61 -3.49 11.56 10 Þ 22 38.01 YES LUNG C9 COMB7 20 50 -116.26 -0.60 -5.84 13.93 10 Þ 22 38.01 YES LUNG C9 COMB8 20 50 -88.54 -0.49 -5.11 5.00 10 Þ 22 38.01 YES LUNG C9 COMB9 20 50 -90.75 -0.88 -3.81 5.00 10 Þ 22 38.01 YES TRET C9 COMB1 20 60 -140.92 -0.01 -2.23 9.55 10 Þ 22 38.01 YES TRET C9 COMB2 20 60 -108.53 0.31 -1.73 6.00 10 Þ 22 38.01 YES TRET C9 COMB3 20 60 -111.92 -0.03 1.31 6.00 10 Þ 22 38.01 YES TRET C9 COMB4 20 60 -138.43 0.31 -2.21 8.47 10 Þ 22 38.01 YES TRET C9 COMB5 20 60 -136.74 -0.33 -2.14 7.74 10 Þ 22 38.01 YES TRET C9 COMB6 20 60 -141.48 0.00 0.53 9.79 10 Þ 22 38.01 YES TRET C9 COMB7 20 60 -133.69 -0.03 -4.88 8.75 10 Þ 22 38.01 YES TRET C9 COMB8 20 60 -103.27 -0.06 -4.69 6.00 10 Þ 22 38.01 YES TRET C9 COMB9 20 60 -106.66 -0.41 -1.65 6.00 10 Þ 22 38.01 YES BASE C9 COMB1 20 60 -146.00 0.14 -0.10 13.18 8 Þ 22 30.41 YES BASE C9 COMB2 20 60 -113.44 0.39 -0.11 6.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C9 COMB3 20 60 -117.70 0.11 4.67 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
  • 48. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 47 | 56 BASE C9 COMB4 20 60 -143.78 0.42 -0.15 12.20 8 Þ 22 30.41 YES BASE C9 COMB5 20 60 -141.45 -0.15 -0.04 11.17 8 Þ 22 30.41 YES BASE C9 COMB6 20 60 -147.61 0.16 4.15 12.20 8 Þ 22 30.41 YES BASE C9 COMB7 20 60 -137.62 0.11 -4.34 8.38 8 Þ 22 30.41 YES BASE C9 COMB8 20 60 -106.59 0.05 -4.77 6.00 8 Þ 22 30.41 YES BASE C9 COMB9 20 60 -110.85 -0.24 0.01 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LAU 6 C10 COMB1 20 20 1.89 0.39 -0.38 5.18 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C10 COMB2 20 20 -0.54 0.26 -0.20 3.64 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C10 COMB3 20 20 -0.44 0.25 -0.21 3.74 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C10 COMB4 20 20 1.56 0.39 -0.36 5.29 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C10 COMB5 20 20 1.75 0.36 -0.36 4.91 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C10 COMB6 20 20 1.65 0.38 -0.37 5.22 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C10 COMB7 20 20 1.66 0.37 -0.35 4.98 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C10 COMB8 20 20 -0.43 0.24 -0.19 3.49 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C10 COMB9 20 20 -0.33 0.23 -0.20 3.59 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C10 COMB1 20 20 -3.21 0.24 -0.28 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C10 COMB2 20 20 -3.82 0.28 -0.17 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C10 COMB3 20 20 -3.64 0.23 -0.11 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C10 COMB4 20 20 -3.41 0.29 -0.27 2.08 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C10 COMB5 20 20 -3.11 0.19 -0.27 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C10 COMB6 20 20 -3.24 0.24 -0.22 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C10 COMB7 20 20 -3.27 0.24 -0.32 2.18 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C10 COMB8 20 20 -3.67 0.23 -0.22 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C10 COMB9 20 20 -3.49 0.18 -0.17 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C10 COMB1 20 20 -8.20 0.27 -0.25 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C10 COMB2 20 20 -7.64 0.33 -0.14 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C10 COMB3 20 20 -7.38 0.25 -0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C10 COMB4 20 20 -8.29 0.34 -0.24 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C10 COMB5 20 20 -7.96 0.19 -0.24 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C10 COMB6 20 20 -8.06 0.27 -0.16 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C10 COMB7 20 20 -8.19 0.26 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C10 COMB8 20 20 -7.53 0.24 -0.23 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C10 COMB9 20 20 -7.27 0.16 -0.14 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C10 COMB1 20 20 -12.51 0.27 -0.20 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C10 COMB2 20 20 -10.90 0.35 -0.12 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C10 COMB3 20 20 -10.58 0.24 0.02 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C10 COMB4 20 20 -12.47 0.37 -0.19 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C10 COMB5 20 20 -12.20 0.15 -0.19 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C10 COMB6 20 20 -12.19 0.27 -0.07 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C10 COMB7 20 20 -12.48 0.26 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C10 COMB8 20 20 -10.90 0.23 -0.24 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C10 COMB9 20 20 -10.59 0.11 -0.11 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C10 COMB1 20 20 -16.76 0.26 -0.16 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C10 COMB2 20 20 -14.28 0.37 -0.09 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
  • 49. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 48 | 56 LAU 2 C10 COMB3 20 20 -13.94 0.22 0.09 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C10 COMB4 20 20 -16.57 0.39 -0.15 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C10 COMB5 20 20 -16.44 0.12 -0.15 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C10 COMB6 20 20 -16.26 0.26 0.01 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C10 COMB7 20 20 -16.75 0.25 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C10 COMB8 20 20 -14.48 0.21 -0.27 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C10 COMB9 20 20 -14.14 0.06 -0.08 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C10 COMB1 20 20 -20.64 0.26 -0.12 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C10 COMB2 20 20 -17.43 0.40 -0.07 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C10 COMB3 20 20 -17.08 0.22 0.16 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C10 COMB4 20 20 -20.26 0.42 -0.12 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C10 COMB5 20 20 -20.38 0.09 -0.11 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C10 COMB6 20 20 -19.95 0.25 0.09 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C10 COMB7 20 20 -20.69 0.25 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C10 COMB8 20 20 -17.89 0.22 -0.28 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C10 COMB9 20 20 -17.55 0.03 -0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C10 COMB1 20 20 -23.79 0.19 -0.07 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C10 COMB2 20 20 -19.96 0.38 -0.03 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C10 COMB3 20 20 -19.66 0.15 0.26 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C10 COMB4 20 20 -23.20 0.39 -0.07 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C10 COMB5 20 20 -23.68 -0.03 -0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C10 COMB6 20 20 -22.92 0.19 0.20 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C10 COMB7 20 20 -23.95 0.18 -0.32 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C10 COMB8 20 20 -20.79 0.14 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C10 COMB9 20 20 -20.49 -0.08 -0.02 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C10 COMB1 20 20 -26.91 0.05 0.09 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C10 COMB2 20 20 -22.55 0.23 0.08 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C10 COMB3 20 20 -22.31 0.06 0.42 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C10 COMB4 20 20 -26.04 0.23 0.08 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C10 COMB5 20 20 -27.01 -0.13 0.10 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C10 COMB6 20 20 -25.83 0.08 0.38 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C10 COMB7 20 20 -27.23 0.02 -0.21 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C10 COMB8 20 20 -23.86 0.00 -0.24 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C10 COMB9 20 20 -23.62 -0.17 0.10 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C10 COMB1 20 20 -31.89 0.01 0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C10 COMB2 20 20 -26.98 0.13 0.05 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C10 COMB3 20 20 -26.78 0.03 0.32 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C10 COMB4 20 20 -30.73 0.13 0.05 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C10 COMB5 20 20 -32.22 -0.12 0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C10 COMB6 20 20 -30.56 0.03 0.29 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C10 COMB7 20 20 -32.40 -0.02 -0.18 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C10 COMB8 20 20 -28.83 -0.04 -0.21 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C10 COMB9 20 20 -28.64 -0.14 0.06 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C11 COMB1 20 20 -6.66 -0.16 -0.84 4.00 4 Þ 16 8.04 YES
  • 50. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 49 | 56 LAU 6 C11 COMB2 20 20 -3.15 -0.06 -0.49 2.35 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C11 COMB3 20 20 -2.86 -0.07 -0.50 2.71 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C11 COMB4 20 20 -6.29 -0.15 -0.81 3.79 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C11 COMB5 20 20 -6.33 -0.16 -0.80 3.84 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C11 COMB6 20 20 -6.02 -0.15 -0.82 4.09 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C11 COMB7 20 20 -6.60 -0.16 -0.79 3.54 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C11 COMB8 20 20 -3.50 -0.07 -0.47 2.03 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C11 COMB9 20 20 -3.20 -0.08 -0.48 2.40 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C11 COMB1 20 20 -10.63 -0.12 -0.79 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C11 COMB2 20 20 -6.74 -0.01 -0.50 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C11 COMB3 20 20 -6.27 -0.05 -0.43 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C11 COMB4 20 20 -10.22 -0.08 -0.77 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C11 COMB5 20 20 -10.26 -0.15 -0.76 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C11 COMB6 20 20 -9.80 -0.11 -0.70 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C11 COMB7 20 20 -10.69 -0.12 -0.83 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C11 COMB8 20 20 -7.26 -0.05 -0.57 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 5 C11 COMB9 20 20 -6.79 -0.09 -0.49 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C11 COMB1 20 20 -13.13 -0.09 -0.73 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C11 COMB2 20 20 -9.22 0.03 -0.49 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C11 COMB3 20 20 -8.61 -0.02 -0.37 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C11 COMB4 20 20 -12.73 -0.03 -0.71 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C11 COMB5 20 20 -12.75 -0.13 -0.70 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C11 COMB6 20 20 -12.18 -0.08 -0.60 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C11 COMB7 20 20 -13.29 -0.09 -0.81 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C11 COMB8 20 20 -9.85 -0.03 -0.60 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 4 C11 COMB9 20 20 -9.24 -0.09 -0.48 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C11 COMB1 20 20 -16.93 -0.07 -0.65 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C11 COMB2 20 20 -12.76 0.07 -0.45 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C11 COMB3 20 20 -11.98 -0.01 -0.26 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C11 COMB4 20 20 -16.52 0.01 -0.64 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C11 COMB5 20 20 -16.50 -0.14 -0.63 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C11 COMB6 20 20 -15.82 -0.06 -0.47 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C11 COMB7 20 20 -17.20 -0.07 -0.80 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C11 COMB8 20 20 -13.52 -0.02 -0.63 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 3 C11 COMB9 20 20 -12.74 -0.10 -0.44 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C11 COMB1 20 20 -21.27 -0.05 -0.55 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C11 COMB2 20 20 -16.72 0.11 -0.39 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C11 COMB3 20 20 -15.79 0.00 -0.13 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C11 COMB4 20 20 -20.86 0.06 -0.54 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C11 COMB5 20 20 -20.76 -0.14 -0.53 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C11 COMB6 20 20 -20.01 -0.04 -0.31 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C11 COMB7 20 20 -21.60 -0.05 -0.76 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C11 COMB8 20 20 -17.55 -0.01 -0.63 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 2 C11 COMB9 20 20 -16.61 -0.11 -0.37 2.00 4 Þ 16 8.04 YES
  • 51. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 50 | 56 LAU 1 C11 COMB1 20 20 -24.07 -0.05 -0.47 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C11 COMB2 20 20 -19.17 0.12 -0.34 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C11 COMB3 20 20 -18.09 -0.01 -0.02 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C11 COMB4 20 20 -23.67 0.08 -0.46 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C11 COMB5 20 20 -23.47 -0.16 -0.44 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C11 COMB6 20 20 -22.69 -0.04 -0.17 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C11 COMB7 20 20 -24.44 -0.05 -0.73 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C11 COMB8 20 20 -20.03 -0.01 -0.64 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 1 C11 COMB9 20 20 -18.94 -0.14 -0.32 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C11 COMB1 20 20 -27.08 -0.11 -0.37 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C11 COMB2 20 20 -21.97 0.08 -0.28 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C11 COMB3 20 20 -20.92 -0.07 0.14 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C11 COMB4 20 20 -26.72 0.03 -0.37 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C11 COMB5 20 20 -26.37 -0.25 -0.35 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C11 COMB6 20 20 -25.77 -0.11 0.01 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C11 COMB7 20 20 -27.32 -0.11 -0.74 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C11 COMB8 20 20 -22.63 -0.08 -0.68 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LUNG C11 COMB9 20 20 -21.58 -0.23 -0.26 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C11 COMB1 20 20 -28.91 -0.01 -0.17 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C11 COMB2 20 20 -23.81 0.11 -0.14 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C11 COMB3 20 20 -23.47 0.01 0.34 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C11 COMB4 20 20 -28.62 0.10 -0.17 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C11 COMB5 20 20 -28.11 -0.12 -0.16 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C11 COMB6 20 20 -28.32 0.01 0.26 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C11 COMB7 20 20 -28.41 -0.03 -0.59 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C11 COMB8 20 20 -23.57 -0.03 -0.60 2.00 4 Þ 16 8.04 YES TRET C11 COMB9 20 20 -23.24 -0.14 -0.12 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C11 COMB1 20 20 -30.23 0.02 -0.05 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C11 COMB2 20 20 -25.41 0.11 -0.04 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C11 COMB3 20 20 -26.61 0.03 0.29 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C11 COMB4 20 20 -30.08 0.12 -0.05 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C11 COMB5 20 20 -29.35 -0.08 -0.04 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C11 COMB6 20 20 -31.16 0.04 0.25 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C11 COMB7 20 20 -28.27 0.00 -0.35 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C11 COMB8 20 20 -23.40 -0.02 -0.37 2.00 4 Þ 16 8.04 YES BASE C11 COMB9 20 20 -24.60 -0.10 -0.03 2.00 4 Þ 16 8.04 YES LAU 6 C12 COMB1 30 30 -24.39 11.52 -2.31 47.47 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C12 COMB2 30 30 -10.33 7.19 -0.79 29.11 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C12 COMB3 30 30 -10.38 7.37 -0.79 29.90 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C12 COMB4 30 30 -23.00 11.09 -2.17 45.65 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C12 COMB5 30 30 -22.96 11.07 -2.14 45.49 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C12 COMB6 30 30 -23.05 11.25 -2.17 46.36 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C12 COMB7 30 30 -22.91 10.91 -2.14 44.77 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C12 COMB8 30 30 -10.23 6.99 -0.76 28.14 6 Þ 20 18.85 NO
  • 52. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 51 | 56 LAU 6 C12 COMB9 30 30 -10.29 7.17 -0.76 28.93 6 Þ 20 18.85 NO LAU 5 C12 COMB1 30 30 -42.75 8.05 -0.83 21.76 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C12 COMB2 30 30 -25.61 6.70 -0.74 19.73 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C12 COMB3 30 30 -25.77 7.11 -0.66 21.19 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C12 COMB4 30 30 -41.10 7.93 -0.89 21.64 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C12 COMB5 30 30 -40.95 7.91 -0.73 21.08 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C12 COMB7 30 30 -40.81 7.55 -0.81 19.71 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C12 COMB8 30 30 -25.29 6.28 -0.64 17.61 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C12 COMB9 30 30 -25.44 6.69 -0.56 19.07 6 Þ 20 18.85 YES LAU 4 C12 COMB1 35 30 -60.96 9.22 -1.28 17.52 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C12 COMB2 35 30 -41.04 7.33 -0.99 12.39 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C12 COMB3 35 30 -41.32 7.90 -0.82 13.83 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C12 COMB4 35 30 -59.14 9.04 -1.38 17.23 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C12 COMB5 35 30 -58.76 9.02 -1.09 16.34 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C12 COMB6 35 30 -59.39 9.56 -1.23 18.64 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C12 COMB7 35 30 -58.51 8.50 -1.25 14.93 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C12 COMB8 35 30 -40.34 6.72 -0.84 9.89 8 Þ 20 25.13 YES LAU 4 C12 COMB9 35 30 -40.62 7.30 -0.67 11.33 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C12 COMB1 35 30 -79.20 8.96 -1.20 20.48 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C12 COMB2 35 30 -56.56 7.22 -1.06 9.98 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C12 COMB3 35 30 -56.98 7.99 -0.79 11.93 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C12 COMB4 35 30 -77.25 8.80 -1.39 19.61 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C12 COMB5 35 30 -76.53 8.77 -0.94 18.06 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C12 COMB6 35 30 -77.64 9.49 -1.15 21.83 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C12 COMB7 35 30 -76.15 8.08 -1.18 15.83 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C12 COMB8 35 30 -55.33 6.42 -0.83 6.53 8 Þ 20 25.13 YES LAU 3 C12 COMB9 35 30 -55.76 7.19 -0.56 8.48 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C12 COMB1 35 30 -97.35 8.53 -1.15 25.41 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C12 COMB2 35 30 -72.09 6.91 -1.07 9.34 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C12 COMB3 35 30 -72.69 7.84 -0.75 12.45 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C12 COMB4 35 30 -95.34 8.38 -1.38 24.55 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C12 COMB5 35 30 -94.18 8.35 -0.85 22.86 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C12 COMB6 35 30 -95.88 9.22 -1.09 27.51 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C12 COMB7 35 30 -93.64 7.51 -1.14 27.30 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C12 COMB8 35 30 -70.20 5.94 -0.81 5.25 8 Þ 20 25.13 YES LAU 2 C12 COMB9 35 30 -70.80 6.87 -0.49 7.07 8 Þ 20 25.13 YES LAU 1 C12 COMB1 40 30 -115.59 9.12 -1.35 24.02 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C12 COMB2 40 30 -87.80 7.42 -1.33 12.42 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C12 COMB3 40 30 -88.60 8.55 -0.91 19.51 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C12 COMB4 40 30 -113.57 8.97 -1.66 24.13 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C12 COMB5 40 30 -111.85 8.92 -0.96 21.12 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C12 COMB6 40 30 -114.29 9.98 -1.28 29.71 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C12 COMB7 40 30 -111.14 7.91 -1.35 16.52 8 Þ 22 30.41 YES LAU 1 C12 COMB8 40 30 -85.09 6.25 -0.98 6.00 8 Þ 22 30.41 YES
  • 53. Báo cáo kiểm định chất lượng hiện trạng công trình xây dựng T r a n g 52 | 56 LAU 1 C12 COMB9 40 30 -85.89 7.37 -0.55 7.63 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C12 COMB1 40 30 -133.70 8.15 -2.13 24.44 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C12 COMB2 40 30 -103.49 6.71 -2.14 11.76 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C12 COMB3 40 30 -104.54 8.16 -1.72 18.90 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C12 COMB4 40 30 -131.74 8.04 -2.55 24.44 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C12 COMB5 40 30 -129.36 7.98 -1.61 21.28 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C12 COMB6 40 30 -132.68 9.34 -2.17 30.19 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C12 COMB7 40 30 -128.41 6.67 -1.98 16.54 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C12 COMB8 40 30 -99.80 5.20 -1.51 6.00 8 Þ 22 30.41 YES LUNG C12 COMB9 40 30 -100.84 6.65 -1.09 7.49 8 Þ 22 30.41 YES TRET C12 COMB1 50 30 -147.43 -0.23 -1.72 7.50 8 Þ 22 30.41 YES TRET C12 COMB2 50 30 -115.74 -0.22 -2.30 7.50 8 Þ 22 30.41 YES TRET C12 COMB3 50 30 -116.95 0.19 -1.26 7.50 8 Þ 22 30.41 YES TRET C12 COMB4 50 30 -145.66 -0.24 -2.42 7.50 8 Þ 22 30.41 YES TRET C12 COMB5 50 30 -142.50 -0.22 -0.99 7.50 8 Þ 22 30.41 YES TRET C12 COMB6 50 30 -146.75 0.13 -1.48 7.50 8 Þ 22 30.41 YES TRET C12 COMB7 50 30 -141.41 -0.59 -1.92 7.50 8 Þ 22 30.41 YES TRET C12 COMB8 50 30 -111.02 -0.61 -1.74 7.50 8 Þ 22 30.41 YES TRET C12 COMB9 50 30 -112.23 -0.19 -0.71 7.50 8 Þ 22 30.41 YES BASE C12 COMB1 50 30 -151.98 1.51 -0.46 7.50 8 Þ 22 30.41 YES BASE C12 COMB2 50 30 -120.56 1.20 -2.07 7.50 8 Þ 22 30.41 YES BASE C12 COMB3 50 30 -121.39 2.90 0.27 7.50 8 Þ 22 30.41 YES BASE C12 COMB4 50 30 -150.47 1.46 -2.00 7.50 8 Þ 22 30.41 YES BASE C12 COMB5 50 30 -146.79 1.50 1.10 7.50 8 Þ 22 30.41 YES BASE C12 COMB6 50 30 -151.21 2.99 0.11 7.50 8 Þ 22 30.41 YES BASE C12 COMB7 50 30 -146.05 -0.03 -1.00 7.50 8 Þ 22 30.41 YES BASE C12 COMB8 50 30 -115.66 -0.45 -0.97 7.50 8 Þ 22 30.41 YES BASE C12 COMB9 50 30 -116.48 1.25 1.37 7.50 8 Þ 22 30.41 YES LAU 6 C13 COMB1 30 30 -22.88 -9.35 -1.57 35.68 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C13 COMB2 30 30 -9.53 -5.71 -0.35 21.17 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C13 COMB3 30 30 -9.45 -5.56 -0.32 20.41 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C13 COMB4 30 30 -21.57 -8.99 -1.46 34.26 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C13 COMB5 30 30 -21.52 -8.97 -1.42 34.05 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C13 COMB6 30 30 -21.49 -8.86 -1.44 33.58 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C13 COMB7 30 30 -21.60 -9.11 -1.45 34.73 6 Þ 20 18.85 NO LAU 6 C13 COMB8 30 30 -9.57 -5.85 -0.34 21.68 6 Þ 20 18.85 YES LAU 6 C13 COMB9 30 30 -9.48 -5.69 -0.31 20.92 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C13 COMB1 30 30 -39.49 -5.95 -0.37 11.41 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C13 COMB2 30 30 -23.68 -5.49 -0.39 13.74 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C13 COMB3 30 30 -23.36 -5.09 -0.30 11.71 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C13 COMB4 30 30 -38.00 -5.93 -0.44 11.81 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C13 COMB5 30 30 -37.81 -5.88 -0.28 11.11 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C13 COMB6 30 30 -37.71 -5.56 -0.36 9.96 6 Þ 20 18.85 YES LAU 5 C13 COMB7 30 30 -38.10 -6.24 -0.37 12.95 6 Þ 20 18.85 YES