1. hêmnhé: MẪU CÂU DÙNG KHI ĐI MUA SẮM:
Bạnbướcvàocửahàngvàngườibánhàng (shop assistant) tươicườiđónchàobạnvàhỏibạn Can I help
you?. Khiđượchỏicâuhỏinày, bạnchỉcầntrảlời: I need … (Tôicần…..).
Đâylàcâutrảlờiđơngiảnvàthôngdụngnhất. Bạncóthểgọitêntrựctiếpđồvậtmìnhmuốnmua:
* I need a yellow silk scarf. (Tôimuốnmuamộtcáikhănlụamàuvàng).
Hoặcbạncóthểnóilêncácyêucầucủamìnhđểngườibánhànggiúpbạn:
* I need a bracelet to match this outfit. (Tôimuốnmuamộtcáivòngcổđểhọpvớibộtrangphụcnày).
* I need a bigger size. (Tôimuốnđổilấycỡlớnhơn).
Cònnếubạnchỉmuốnngắmnghíachứchưaxácđịnhđượcchínhxácmìnhmuốnmuagì, bạncóthểnói:
* I’m just looking. (Tôiđangngắmmấythứ).
Sauđâylàmộtsốmẫucâuthôngdụngkhácbạncóthểsửdụngkhiđi shopping:
· I'd like a bottle of milk, please. (Tôimuốnmuamộthộpsữa).
· Have you got souvenirs? (Bạncóbáncácđồlưuniệmkhông?)
· Do you sell stamps? (Bạncóbán tem không?)
· Where can I buy post cards? (Tôicóthểmuamộtvàitấmbưuthiếp ở đâu?)
· Where can I get a film for my camera? (Tôicóthểmuaphimchomáy quay củatôi ở đâu?)
· Where can I find newspapers? (Tôicóthểmuabáo ở đâu?)
· Are these bottles returnable? (Nhữngcáihộpnàycóthểtrảlạiđược à?)
· It doesn't fit me. (Cáinàytôimặckhôngvừa).
· It doesn't suit me. (Nókhônghợpvớitôi).
· I don't like it. (Tôikhôngthíchnó).
· It's too small / big / wide / tight / expensive. (Nóquánhỏ/ to/ rộng/ chật/ đắt).
· I'm size ... (Cỡcủatôilà….).
· Have you got this in another size / colour? (Bạncócáinàynhưngcỡkhác/ màukháckhông?)
· May I try this on, please? (Tôicóthểthửnóđượckhông?)
· Where can I try this on, please? (Phòngthửđồ ở đâu?)
2. · How much is it? (Cáinàygiábaonhiêu?)
· Where is the cash desk / till? (Quầytínhtiền ở đâu?)
· Could I get a receipt, please? (Anh/ Chịviếtchotôicáihóađơnđượckhông?)
· Could I get a (plastic) bag, please? (Cho tôicáitúinilon).
· (I'm afraid/ Sorry) I don't have any change. (Tôikhôngmuốnđổigìnữacả).
· Do you accept credit cards? (Ở đâycóchấpnhậnthanhtoánbằngthẻtíndụngkhông?)
Tuynhiênnếubạnlàmviệctạimộtcửahàngvàlàmột shop assistant
thìbạnsẽphảinóinhưthếnào?Ngoàicâuhỏi Can I help
you?,bạncòncóthểsửdụngmộtsốmẫucâuphổbiếnsauđây:
Can I help you? (Tôicóthểgiúpgìchobạn)
· What can I do for you? (Tôicóthểlàmgìđểgiúpbạn?)
· Are you being served? (Bạncócầnphụcvụkhông?)
· Sorry, we don't sell ……. (Xinlỗi, ở đâychúngtôikhôngbán…..)
· Anything else? (Bạncómuốnmuathêmcáigìkháckhông?)
· Buy two for the price of one. (Muamộttặngmột).
· How much / many would you like? (Bạnmuốnmuabaonhiêu?)
· What size do you take? (Bạnmuốnlấycỡnào?)
· Sorry, we are out of ….. (Xinlỗi, chúngtôiđãhếthàng).
· Would another colour do? (Bạncómuốnlấymàukháckhông?)
· Would you like to try it on? (Bạncómuốnthửnókhông?)
· The fitting room is over there. (Phòngthử ở phíađằngkia).
· The dress suits you very well. (Cáiváynàyrấthợpvớibạn).
· Pay at the cash desk / till, please. (Hãythanhtoán ở quầytínhtiền).
· I'll take this to the cash desk / till for you. (Tôisẽmangcáinàytớiquầytínhtiềnchobạn).
· Here you are. / Here you go. (Đồcủabạnđây).
3. · You're welcome. (Chàomừngbạn).
· That's ……VND altogether. (Tổngcộnglà……VND).
· You don't happen to have any change, do you? (Bạnkhôngmuốnđổinữaphảikhông?)
· Here's your change. (Đâylàđồmàbạnmuốnđổi).
Sửdụngtiếng Anh khiđinhàhàng - kháchsạn.
1. Dùngnhữngcâuđơngiản
Kháchđếntrọtạikháchsạnthườnglànhữngngườiđếntừnhiềuđấtnướckhácnhauvàkhôngphảiaicũngđều
giỏitiếng Anh. Do đó, bạnnêndùngtừ, câuđơngiảnnhấtđểgiaotiếpvớihọ,
tránhdùngnhữngcâudàivàphứctạp. Bạncũngcầnphátâmrõràng, chậmrãiđểkháchcóthểhiểuđược.
2. Chú ý phéplịchsự
Cáchnóicũngphảilịchsự, khôngthểnóichuyệnvớikháchnhưnóichuyệnvớibạnbè. Khihỏikhách,
bạnnêndùng 4 dạngcâusauđây:
• May I…
• Would you…
• Could you…
• Shall I…
3. Tránhdùngtiếnglóng
Tiếnglónglànhữngtừngữđặctrưngcủađịaphương, củamộttầnglớpngườimàkophảiaicũnghiểuđược.
Hơnnữa, tiếnglónglàlốinóikhôngtrangtrọng, bạnkhôngnênsửdụng.
Ex: khôngnênnói OK, YEAH,..mànênnói: Certainly, Yes, Of
course,…Ngoàirarấtnhiềungườinướcngoàingheđượctừ “thằngTây” vìvậy,
tuyệtđốibạnkodùngtừnàyđểnóivớinhauvềhọ/
4. Khichưanghekịp
Khichưanghekịp, bạnnênlịchsựyêucầukháchlặplại.
I beg your parson .
Pardon me? .
I am sorry. I don’t undersand. Could you please repeat that? .
5. Khikobiếttrảlời
4. Konênnói “I don’t know” vìnhiệmvụcủabạnlàgiảiđápthắcmắccủakhách. Bạncóthểnói:
One moment, please. I’ll check that for you .
Sauđó, bạnđihỏicấptrênhoặcđồngnghiệp.
6. Chàohỏi:
Bạnnênluônnhiệttìnhchàohỏikhách, đểhọcảmthấykokhí ở đây. Nếucóthểnhớtêncủakháchthìrấttốt,
nhưngphảichú ý phéplịchsự.Đừngchỉnói “HELLO” mànênnói:
Good morning, Mr. Dickinson.
Good afternoon, sir/madam. May I help you?
Good evening, sir/madam. Welcome to Rex hotel.
Vàobuổitối, khikháchtrởvềkháchsạn, bạncóthểnói:
How are you today, Mr. Davis?
7. Đápứngnhucầucủakhách
Certainly. Sir.
I’ll get them right away, madam <tôisẽmangchúngđếnngay, thưabà>.
8. từchốinhucầucủakhách
I’m afraid, we don’t have this kind of service .
I’m terrible sorry, it is against the house/ hotel’s rules .
9. Xinlỗi
I’m very sorry for the delay .
Sorry to have kept you waiting .
I’m very sorry for the mistake .
I’d like to apologize for the mistake.
10. Trảlờilúckháchcảmơn.
You’re welcome.
Not at all
Glad to be of service <rấtvuivìđượcphụcvụ>.
11. Trảlờikhikháchxinlỗi.
That’s all right, sir .
Don’t worry about that, madam.
12. Lúctiễnkhách
Nếukháchvẫncòntrởvềkháchsạn, bạncóthểnói:
Have a nice day.
5. Have a pleasant weekend.
Have an enjoyable evening.
Nếukháchchủđộngnóivớibạncáccâutrênthìbạnnêntrảlời:
You too. Sir.
Same to you, madam.
Nếukháchtrảphòngvàrờikhỏikháchsạn, bạncóthểnói:
We hope you enjoyed staying with us
Thank you for staying with us .