SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
 1. THUỐC LỢI TIỂU 
 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1-Phân loại các nhóm thuốc lợi tiểu 
2-Trình bày: cơ chế, chỉ định, chống chỉ định, độc tính từng 
nhóm thuốc lợi tiểu 3-Ứng dụng lâm sàng nhóm Thiazide, lợi 
tiểu quai và lợi tiểu tiết kiện Kali trong bệnh lý tăng huyết áp, 
suy tim. 
 3. Chức năng Nephron 
 4. Sinh lý lọc cầu thận 
 5. CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU: 1. LỢI TIỂU THẨM 
THẤU 2. NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC 
ANHYDRASE (C.A) 3. NHÓM LỢI TIỂU QUAI 4. NHÓM 
THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE 5. NHÓM THUỐC LỢI 
TIỂU TIẾT KIỆM KALI 
 6. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: • Tan trong nước, được lọc tự 
do ở cầu thận. • Ít bị tái hấp thu ở ống thận. • Hầu như không 
có hoạt tính dược lý. 
 7. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: Cơ chế: • Làm tăng dòng máu 
chảy qua tủy thận → giảm một phần tính ưu trương/ tủy thận, 
do đó làm giảm tái hấp thu Na+/phần mỏng nhánh lên quai 
Henlé. 
 8. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: * Chỉ định: • phòng ngừa và 
điều trị bước đầu suy thận cấp. • giảm áp suất và thể tích dịch 
não tủy trước và sau phẫu thuật thần kinh, giảm phù não. • 
giảm nhãn áp trước và sau khi phẫu thuật mắt. 
 9. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: * Độc tính: • Có thể gây phù 
phổi cấp ở bn suy tim hoặc đang bị sung huyết phổi. • Hạ 
natri huyết gây các tác dụng phụ như: đau đầu, buồn nôn, ói 
mửa... *Chống chỉ định: • Bệnh nhân vô niệu. • Bệnh nhân bị 
xuất huyết não. • Bệnh nhân bị suy tim xung huyết. 
 10. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: MANNITOL (Osmitrol): • 
Dung dịch tiêm có nồng độ: 5- 10-15-20- 25% • Dung dịch 
tiêm truyền tĩnh mạch có nồng độ: 5-25% 
 11. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC 
ANHYDRASE (C.A):
 12. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC 
ANHYDRASE (C.A): *Cơ chế: Ức chế enzyme C.A → ức 
chế quá trình tái hấp thu NaHCO3 và NaCl tại ống lượn gần. 
 13. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC 
ANHYDRASE (C.A): Tác động dược lực: *Trên thận: • do 
ức chế bài tiết H+ nên làm tăng thể tích nước tiểu và kiềm 
hóa nước tiểu. • tăng bài tiết HCO3 - , Na+, K+, làm giảm bài 
tiết acid. *Trên thành phần huyết tương: • làm giảm nồng độ 
HCO3 - ở dịch ngoại bào, gây acidose chuyển hóa. *Trên 
mắt: • làm giảm sự thành lập thể dịch và giúp làm giảm nhãn 
áp ở bệnh nhân bị tăng nhãn áp. 
 14. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC 
ANHYDRASE (C.A): *Chỉ định: • Điều trị tăng nhãn áp. • 
Làm kiềm hoá nước tiểu để giúp thải trừ 1 số chất như: acid 
Uric, Aspirin... • Dùng trong những trường hợp nhiễm kiềm 
chuyển hóa. 
 15. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC 
ANHYDRASE (C.A): *Độc tính: • Nhiễm acid chuyển hóa. • 
Sỏi thận do tăng phosphat niệu và Ca2+ niệu. • Mất Kali. • 
Buồn ngủ, dị cảm, phản ứng quá mẫn.... * Chống chỉ định: • 
Bệnh nhân xơ gan, nhiễm acid chuyển hóa, giảm Kali huyết. • 
Bệnh nhân tiền sử sỏi thận. • Phụ nữ đang mang thai. 
 16. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC 
ANHYDRASE (C.A): *Chế phẩm: -Acetazolamid 
(DIAMOX®): dạng viên nén 125-250mg, hoặc dạng viên 
phóng thích chậm 500mg. -Dichlophenamid (DARANIDE®): 
dạng viên nén 50mg. -Methazolamid (NEPTAZANE®): viên 
nén 25- 50mg. 
 17. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: 
 18. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Cơ chế: Ức chế tái hấp thu 
Na+ do thuốc lợi tiểu gắn kết vào vị trí kết hợp với Cl- trên 
chất chuyên chở Na+, K+, Cl- ở ngành lên quai Henlé. 
 19. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Tác động dược lực: • là 
thuốc có tác dụng lợi niệu mạnh nhất. • tăng đào thải K+, làm 
giảm Kali huyết. • tăng đào thải H+ → nhiễm kiềm. • tăng 
đào thải Ca 2+ và Mg 2+ • làm giảm thính giác.
 20. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Chỉ định: • điều trị phù do 
tim, gan, thận. • điều trị cao huyết áp. • có tác dụng nhanh nên 
được dùng trong cấp cứu: phù phổi cấp, cơn tăng huyết áp. 
*Chống chỉ định: • không dùng cho phụ nữ có thai. • không 
phối hợp thuốc gây độc tính trên tai. 
 21. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Độc tính: • Do thải trừ quá 
nhanh nuớc và điện giải nên có thể gây mệt mỏi, chuột rút, hạ 
huyết áp. • có thể gây tăng acid Uric máu. • giảm Na+, K+, 
Ca2+ và Mg2+. • độc tính với dây VIII, có thể gây điếc do rối 
loạn điện giải làm ảnh hưởng sự vận chuyển chất điện giải 
cuả tai trong. *Tương tác thuốc: • Làm tăng độc tính trên tai 
khi dùng chung với nhóm Aminoglcosid. • Dễ gây ngộ độc 
Digital khi dùng chung nhóm Glycosid trợ tim. 
 22. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Chế phẩm: • 
FUROSEMIDE (LASIX, TROFURID...): viên nén 20mg, 
40mg, 80mg. Ống tiêm 20mg/2ml. Liều dùng tối đa 
600mg/24h. • ACID ETHACRYNIC (ADECRIN): viên nén 
25-50mg. Liều thường dùng 50-200mg/24h. • 
BUMETANIDE (BUMEX): viên nén 0,5mg, 1mg, 2mg. 
 23. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: 
 24. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Cơ chế: -Ức 
chế tái hấp thu Na+ ở đoạn đầu ống lượn xa do gắn kết hệ 
thống đồng vận chuyển Na +, Cl- - Liều cao gây ức chế C.A 
giống Acetazolamid. 
 25. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Tác động 
dược lực: Là thuốc có tác dụng lợi tiểu vừa phải. • tăng bài 
tiết Na+ ở ống lượn xa. • tăng bài tiết K +. • tăng acid 
Uric/máu do tăng tái hấp thu Urat ở ống lượn gần và giảm 
thải trừ. • tác dụng giãn mạch (tác dụng tại chỗ do ức chế t/d 
co mạch của các chất Vasopressin hoặc Noradrenalin). • làm 
giảm Calci niệu. • làm tăng Cholesterol và LDL. 
 26. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Chỉ định: • 
điều trị phù do tim, gan, thận. • điều trị cao huyết áp. • còn 
được dùng để điều trị đái thaó nhạt do thận. *Độc tính: • 
Giảm Na+, K+, Cl- và Mg 2+/máu, gây mệt mỏi, chán ăn, 
buồn nôn, chuột rút. • Tăng acid Uric/máu (điều trị bằng
probenecid) • Làm nặng thêm tiểu đường do tụy (cơ chế chưa 
biết rõ). • Một số tác giả thấy Thiazide ức chế giải phóng 
Insulin, và làm tăng bài tiết Cathecholamin → tăng đường 
huyết. • dị ứng. 
 27. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Dược động 
học: Hầu hết các chất trong nhóm có tác dụng sau 1 giờ (dùng 
bằng đường uống), thời gian tác dụng 6-12 giờ. *Tương tác 
thuốc: • làm giảm tác dụng thuốc tăng thải trừ acid Uric. • 
làm tăng tác dụng Glycosid trợ tim. • tác dụng lợi tiểu bị giảm 
khi dùng chung NSAID, tăng nguy cơ hạ Kali máu khi dùng 
chung Amphotericin B và corticoid. 
 28. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Chế phẩm: • 
CHLOROTHIAZIDE (DIURIL) • 
HYDROCHLOROTHIAZIDE (HYPOTHIAZIDE) • 
CHLORTHALIDON (HYGROTON): tác dụng kéo dài hơn 
nên có thể dùng cách ngày. • INDAPAMIDE (FLUDEX 
VIÊN 2,5mg, NATRILIX viên 1,5mg, LOXOL...) • 
XIPAMID (CHRONEXAN) 
 29. LỢI TIỂU THIAZIDE Lieàu (mg/ngaøy) Thôøi gian taùc 
duïng (giôø) Hydrochlorothiazide 12,5 – 25 16 – 24 
Hydroflumethiazide 12,5 – 25 12 – 24 Bendroflumethiazide 
1,25 – 2,5 12 – 18 Chlorothiazide 250 – 1000 6 – 12 
Trichlormethiazide 1 – 4 24 Chlorthalidone 12,5 – 50 48 – 72 
Indapamide 1,25 – 2,5 24 
 30. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Lưu ý: • 
thuốc sẽ không còn hiệu lực khi tốc độ lọc cầu thận <30- 40 
ml/phút. • Hydrochlorothiazide có tác dụng lợi tiểu mạnh gấp 
10 lần Chlorothiazide. • INDAPAMIDE: +Giãn mạch. +Kích 
thích tổng hợp PGE2 và PGI2 (giãn mạch và chống kết tập 
tiểu cầu). +Không ảnh hưởng đến chuyển hóa đường và 
Lipid. +T1/2= 14-24 giờ 
 31. Lôïi tieåu thiazide : Duøng lieàu cao hay lieàu thaáp ? 
Caùc taùc duïng phuï cuûa lôïi tieåu nhoùm thiazide phuï 
thuoäc lieàu duøng, thöôøng gaëp vôùi lieàu cao, raát ít khi 
gaëp vôùi lieàu thaáp : • Gaây ñeà khaùng insulin • Taêng 
acide urique • Taêng cholesterol vaø TG TLTK : - Gress TW.
N Engl J Med 2000; 342: 905-912 - Gurwitz JH. J Clin 
Epidemiol 1997; 50: 953-959 
 32. LỢI TIỂU TRẦN THẤP VÀ TRẦN CAO 
 33. Thiazide lieàu thaáp trong ñieàu trò taêng HA (Chalmers 
J. 1996) Thuoác Lieàu (mg/ngaøy) Chlorthalidone 
Hydrochlorothiazide Indapamide 12,5 – 25 12,5 – 25 1,25 – 
2,5 
 34. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: 
 35. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: CHẤT 
ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON *Cơ 
chế: Đối kháng cạnh tranh với Aldosterone (do công thức gần 
giống Aldosteron) tại Receptor ở ống lượn xa và ống góp → 
ức chế tái hấp thu Na+ và tăng bài xuất K+. 
 36. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: CHẤT 
ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON *Tác 
động dược lực: Tác dụng xuất hiện chậm sau 12-24 giờ -tăng 
bài xuất Na+. -giảm bài xuất H+, K+, Ca2+ và Mg2+. *Chỉ 
định: -Do tác dụng lợi tiểu yếu nên thường được phối hợp các 
thuốc lợi tiểu gây mất Kali trong điều trị phù và cao huyết áp. 
-Điều trị triệu chứng cuả hội chứng tăng Aldosterone (u tuyến 
thượng thận) nguyên phát hoặc thứ phát (xơ gan). 
 37. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: CHẤT 
ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON *Độc 
tính: -tăng Kali huyết. -dùng lâu gây rối loạn sinh dục: chứng 
vú to ở nam, chứng rậm lông và rối loạn kinh nguyệt ở nữ. - 
gây rối loạn tiêu hóa, viêm, xuất huyết dạ dày. *Chống chỉ 
định: -bệnh nhân tăng Kali huyết. -loét dạ dày- tá tràng. 
 38. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: 
THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE Gồm 
AMILORIDE và TRIAMTERENE * Cơ chế: • Ngăn chận 
trực tiếp kênh Natri → ức chế tái hấp thu Na+ ở phần sau ống 
lượn xa và ống góp. *Dược động học: • Amiloride đào thải 
qua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn. • Triamterene bị chuyển 
hóa thành 4- hydroxytriamterene sulfat, chất chuyển hóa này 
có hoạt tính tương đương Triamterene và được đào thải qua 
nước tiểu.
 39. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: 
THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE *Tác 
động dược lực: Tăng bài xuất Na+ , giảm bài xuất H+, K+, 
Ca2+ và Mg2+ *Chỉ định: • Thường được phối hợp các thuốc 
lợi tiểu gây mất Kali để điều hòa Kali huyết. *Độc tính: • Gây 
tăng Kali huyết. • Triamterene gây thiếu máu hồng cầu to ở 
người suy gan do nghiện rượu có lẻ do ức chế Dihydrofolat 
Reductase. 
 40. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: 
THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE *Chống 
chỉ định: • Bệnh nhân bị tăng Kali huyết. • Không được phối 
hợp với Spironolacton, hoặc với chất ức chế men chuyển. 
*Chế phẩm: • SPIRONOLACTON (VEROSPIRON), các chế 
phẩm có phối hợp Hydrochlorothiazide: ALDACTON, 
ALDACTAZIDE. • AMILORIDE (MODURETIC) • 
TRIAMTERNE 50mg + Hydrochlorothiazide 25mg: 
DYAZIDE. • TRIAMTERNE 75mg + Hydrochlorothiazide 
50mg: MAXZIDE. 
 41. VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC NHÓM LỢI TIỂU

More Related Content

What's hot

DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co vak1351010236
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri goutk1351010236
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-thaKhang Le Minh
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóalong le xuan
 
[Duoc ly] dich truyen thay thanh
[Duoc ly] dich truyen   thay thanh[Duoc ly] dich truyen   thay thanh
[Duoc ly] dich truyen thay thanhk1351010236
 
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHMỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 

What's hot (18)

DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
 
24.25 amip sot ret
24.25  amip sot ret24.25  amip sot ret
24.25 amip sot ret
 
Thuoc loi tieu
Thuoc loi tieuThuoc loi tieu
Thuoc loi tieu
 
Chuyen hoa kali (pfs)
Chuyen hoa kali (pfs)Chuyen hoa kali (pfs)
Chuyen hoa kali (pfs)
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
 
8 histamin.slide
8  histamin.slide8  histamin.slide
8 histamin.slide
 
14 vo thuong than
14 vo thuong than14 vo thuong than
14 vo thuong than
 
[Duoc ly] dich truyen thay thanh
[Duoc ly] dich truyen   thay thanh[Duoc ly] dich truyen   thay thanh
[Duoc ly] dich truyen thay thanh
 
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHMỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 

Similar to Loi tieu dinh1

Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuHải An Nguyễn
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuHải An Nguyễn
 
Thuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucThuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucvietvuong1990
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidViệt Cường Nguyễn
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuannguyenngat88
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxNgcSnDS
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongk1351010236
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Nghia Nguyen Trong
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongvietvuong1990
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đườngThủy Hoàng
 

Similar to Loi tieu dinh1 (20)

Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
TIM MACH
TIM MACH TIM MACH
TIM MACH
 
1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
 
Heparin
HeparinHeparin
Heparin
 
Thuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucThuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that nguc
 
ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuan
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptx
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đường
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 

Loi tieu dinh1

  • 1.  1. THUỐC LỢI TIỂU  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1-Phân loại các nhóm thuốc lợi tiểu 2-Trình bày: cơ chế, chỉ định, chống chỉ định, độc tính từng nhóm thuốc lợi tiểu 3-Ứng dụng lâm sàng nhóm Thiazide, lợi tiểu quai và lợi tiểu tiết kiện Kali trong bệnh lý tăng huyết áp, suy tim.  3. Chức năng Nephron  4. Sinh lý lọc cầu thận  5. CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU: 1. LỢI TIỂU THẨM THẤU 2. NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A) 3. NHÓM LỢI TIỂU QUAI 4. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE 5. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI  6. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: • Tan trong nước, được lọc tự do ở cầu thận. • Ít bị tái hấp thu ở ống thận. • Hầu như không có hoạt tính dược lý.  7. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: Cơ chế: • Làm tăng dòng máu chảy qua tủy thận → giảm một phần tính ưu trương/ tủy thận, do đó làm giảm tái hấp thu Na+/phần mỏng nhánh lên quai Henlé.  8. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: * Chỉ định: • phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp. • giảm áp suất và thể tích dịch não tủy trước và sau phẫu thuật thần kinh, giảm phù não. • giảm nhãn áp trước và sau khi phẫu thuật mắt.  9. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: * Độc tính: • Có thể gây phù phổi cấp ở bn suy tim hoặc đang bị sung huyết phổi. • Hạ natri huyết gây các tác dụng phụ như: đau đầu, buồn nôn, ói mửa... *Chống chỉ định: • Bệnh nhân vô niệu. • Bệnh nhân bị xuất huyết não. • Bệnh nhân bị suy tim xung huyết.  10. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: MANNITOL (Osmitrol): • Dung dịch tiêm có nồng độ: 5- 10-15-20- 25% • Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch có nồng độ: 5-25%  11. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A):
  • 2.  12. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): *Cơ chế: Ức chế enzyme C.A → ức chế quá trình tái hấp thu NaHCO3 và NaCl tại ống lượn gần.  13. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): Tác động dược lực: *Trên thận: • do ức chế bài tiết H+ nên làm tăng thể tích nước tiểu và kiềm hóa nước tiểu. • tăng bài tiết HCO3 - , Na+, K+, làm giảm bài tiết acid. *Trên thành phần huyết tương: • làm giảm nồng độ HCO3 - ở dịch ngoại bào, gây acidose chuyển hóa. *Trên mắt: • làm giảm sự thành lập thể dịch và giúp làm giảm nhãn áp ở bệnh nhân bị tăng nhãn áp.  14. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): *Chỉ định: • Điều trị tăng nhãn áp. • Làm kiềm hoá nước tiểu để giúp thải trừ 1 số chất như: acid Uric, Aspirin... • Dùng trong những trường hợp nhiễm kiềm chuyển hóa.  15. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): *Độc tính: • Nhiễm acid chuyển hóa. • Sỏi thận do tăng phosphat niệu và Ca2+ niệu. • Mất Kali. • Buồn ngủ, dị cảm, phản ứng quá mẫn.... * Chống chỉ định: • Bệnh nhân xơ gan, nhiễm acid chuyển hóa, giảm Kali huyết. • Bệnh nhân tiền sử sỏi thận. • Phụ nữ đang mang thai.  16. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): *Chế phẩm: -Acetazolamid (DIAMOX®): dạng viên nén 125-250mg, hoặc dạng viên phóng thích chậm 500mg. -Dichlophenamid (DARANIDE®): dạng viên nén 50mg. -Methazolamid (NEPTAZANE®): viên nén 25- 50mg.  17. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:  18. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Cơ chế: Ức chế tái hấp thu Na+ do thuốc lợi tiểu gắn kết vào vị trí kết hợp với Cl- trên chất chuyên chở Na+, K+, Cl- ở ngành lên quai Henlé.  19. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Tác động dược lực: • là thuốc có tác dụng lợi niệu mạnh nhất. • tăng đào thải K+, làm giảm Kali huyết. • tăng đào thải H+ → nhiễm kiềm. • tăng đào thải Ca 2+ và Mg 2+ • làm giảm thính giác.
  • 3.  20. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Chỉ định: • điều trị phù do tim, gan, thận. • điều trị cao huyết áp. • có tác dụng nhanh nên được dùng trong cấp cứu: phù phổi cấp, cơn tăng huyết áp. *Chống chỉ định: • không dùng cho phụ nữ có thai. • không phối hợp thuốc gây độc tính trên tai.  21. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Độc tính: • Do thải trừ quá nhanh nuớc và điện giải nên có thể gây mệt mỏi, chuột rút, hạ huyết áp. • có thể gây tăng acid Uric máu. • giảm Na+, K+, Ca2+ và Mg2+. • độc tính với dây VIII, có thể gây điếc do rối loạn điện giải làm ảnh hưởng sự vận chuyển chất điện giải cuả tai trong. *Tương tác thuốc: • Làm tăng độc tính trên tai khi dùng chung với nhóm Aminoglcosid. • Dễ gây ngộ độc Digital khi dùng chung nhóm Glycosid trợ tim.  22. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Chế phẩm: • FUROSEMIDE (LASIX, TROFURID...): viên nén 20mg, 40mg, 80mg. Ống tiêm 20mg/2ml. Liều dùng tối đa 600mg/24h. • ACID ETHACRYNIC (ADECRIN): viên nén 25-50mg. Liều thường dùng 50-200mg/24h. • BUMETANIDE (BUMEX): viên nén 0,5mg, 1mg, 2mg.  23. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:  24. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Cơ chế: -Ức chế tái hấp thu Na+ ở đoạn đầu ống lượn xa do gắn kết hệ thống đồng vận chuyển Na +, Cl- - Liều cao gây ức chế C.A giống Acetazolamid.  25. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Tác động dược lực: Là thuốc có tác dụng lợi tiểu vừa phải. • tăng bài tiết Na+ ở ống lượn xa. • tăng bài tiết K +. • tăng acid Uric/máu do tăng tái hấp thu Urat ở ống lượn gần và giảm thải trừ. • tác dụng giãn mạch (tác dụng tại chỗ do ức chế t/d co mạch của các chất Vasopressin hoặc Noradrenalin). • làm giảm Calci niệu. • làm tăng Cholesterol và LDL.  26. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Chỉ định: • điều trị phù do tim, gan, thận. • điều trị cao huyết áp. • còn được dùng để điều trị đái thaó nhạt do thận. *Độc tính: • Giảm Na+, K+, Cl- và Mg 2+/máu, gây mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn, chuột rút. • Tăng acid Uric/máu (điều trị bằng
  • 4. probenecid) • Làm nặng thêm tiểu đường do tụy (cơ chế chưa biết rõ). • Một số tác giả thấy Thiazide ức chế giải phóng Insulin, và làm tăng bài tiết Cathecholamin → tăng đường huyết. • dị ứng.  27. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Dược động học: Hầu hết các chất trong nhóm có tác dụng sau 1 giờ (dùng bằng đường uống), thời gian tác dụng 6-12 giờ. *Tương tác thuốc: • làm giảm tác dụng thuốc tăng thải trừ acid Uric. • làm tăng tác dụng Glycosid trợ tim. • tác dụng lợi tiểu bị giảm khi dùng chung NSAID, tăng nguy cơ hạ Kali máu khi dùng chung Amphotericin B và corticoid.  28. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Chế phẩm: • CHLOROTHIAZIDE (DIURIL) • HYDROCHLOROTHIAZIDE (HYPOTHIAZIDE) • CHLORTHALIDON (HYGROTON): tác dụng kéo dài hơn nên có thể dùng cách ngày. • INDAPAMIDE (FLUDEX VIÊN 2,5mg, NATRILIX viên 1,5mg, LOXOL...) • XIPAMID (CHRONEXAN)  29. LỢI TIỂU THIAZIDE Lieàu (mg/ngaøy) Thôøi gian taùc duïng (giôø) Hydrochlorothiazide 12,5 – 25 16 – 24 Hydroflumethiazide 12,5 – 25 12 – 24 Bendroflumethiazide 1,25 – 2,5 12 – 18 Chlorothiazide 250 – 1000 6 – 12 Trichlormethiazide 1 – 4 24 Chlorthalidone 12,5 – 50 48 – 72 Indapamide 1,25 – 2,5 24  30. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Lưu ý: • thuốc sẽ không còn hiệu lực khi tốc độ lọc cầu thận <30- 40 ml/phút. • Hydrochlorothiazide có tác dụng lợi tiểu mạnh gấp 10 lần Chlorothiazide. • INDAPAMIDE: +Giãn mạch. +Kích thích tổng hợp PGE2 và PGI2 (giãn mạch và chống kết tập tiểu cầu). +Không ảnh hưởng đến chuyển hóa đường và Lipid. +T1/2= 14-24 giờ  31. Lôïi tieåu thiazide : Duøng lieàu cao hay lieàu thaáp ? Caùc taùc duïng phuï cuûa lôïi tieåu nhoùm thiazide phuï thuoäc lieàu duøng, thöôøng gaëp vôùi lieàu cao, raát ít khi gaëp vôùi lieàu thaáp : • Gaây ñeà khaùng insulin • Taêng acide urique • Taêng cholesterol vaø TG TLTK : - Gress TW.
  • 5. N Engl J Med 2000; 342: 905-912 - Gurwitz JH. J Clin Epidemiol 1997; 50: 953-959  32. LỢI TIỂU TRẦN THẤP VÀ TRẦN CAO  33. Thiazide lieàu thaáp trong ñieàu trò taêng HA (Chalmers J. 1996) Thuoác Lieàu (mg/ngaøy) Chlorthalidone Hydrochlorothiazide Indapamide 12,5 – 25 12,5 – 25 1,25 – 2,5  34. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI:  35. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON *Cơ chế: Đối kháng cạnh tranh với Aldosterone (do công thức gần giống Aldosteron) tại Receptor ở ống lượn xa và ống góp → ức chế tái hấp thu Na+ và tăng bài xuất K+.  36. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON *Tác động dược lực: Tác dụng xuất hiện chậm sau 12-24 giờ -tăng bài xuất Na+. -giảm bài xuất H+, K+, Ca2+ và Mg2+. *Chỉ định: -Do tác dụng lợi tiểu yếu nên thường được phối hợp các thuốc lợi tiểu gây mất Kali trong điều trị phù và cao huyết áp. -Điều trị triệu chứng cuả hội chứng tăng Aldosterone (u tuyến thượng thận) nguyên phát hoặc thứ phát (xơ gan).  37. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON *Độc tính: -tăng Kali huyết. -dùng lâu gây rối loạn sinh dục: chứng vú to ở nam, chứng rậm lông và rối loạn kinh nguyệt ở nữ. - gây rối loạn tiêu hóa, viêm, xuất huyết dạ dày. *Chống chỉ định: -bệnh nhân tăng Kali huyết. -loét dạ dày- tá tràng.  38. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE Gồm AMILORIDE và TRIAMTERENE * Cơ chế: • Ngăn chận trực tiếp kênh Natri → ức chế tái hấp thu Na+ ở phần sau ống lượn xa và ống góp. *Dược động học: • Amiloride đào thải qua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn. • Triamterene bị chuyển hóa thành 4- hydroxytriamterene sulfat, chất chuyển hóa này có hoạt tính tương đương Triamterene và được đào thải qua nước tiểu.
  • 6.  39. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE *Tác động dược lực: Tăng bài xuất Na+ , giảm bài xuất H+, K+, Ca2+ và Mg2+ *Chỉ định: • Thường được phối hợp các thuốc lợi tiểu gây mất Kali để điều hòa Kali huyết. *Độc tính: • Gây tăng Kali huyết. • Triamterene gây thiếu máu hồng cầu to ở người suy gan do nghiện rượu có lẻ do ức chế Dihydrofolat Reductase.  40. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE *Chống chỉ định: • Bệnh nhân bị tăng Kali huyết. • Không được phối hợp với Spironolacton, hoặc với chất ức chế men chuyển. *Chế phẩm: • SPIRONOLACTON (VEROSPIRON), các chế phẩm có phối hợp Hydrochlorothiazide: ALDACTON, ALDACTAZIDE. • AMILORIDE (MODURETIC) • TRIAMTERNE 50mg + Hydrochlorothiazide 25mg: DYAZIDE. • TRIAMTERNE 75mg + Hydrochlorothiazide 50mg: MAXZIDE.  41. VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC NHÓM LỢI TIỂU