SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
http://violet.vn/thanhliem24
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. 2
A A=
2. A.B A. B= ( Với A 0≥ và B 0≥ )
3.
A A
B B
= ( Với A 0≥ và B > 0 )
4. 2
A .B A . B= ( Với B 0≥ )
5. 2
A. B A .B= ( Với A 0≥ và B 0≥ )
2
A. B A .B= − ( Với A< 0 và B 0≥ )
6.
A 1
AB
B B
= • ( Với AB 0≥ và B 0≠ )
7.
A A B
BB
= ( Với B > 0 )
8. 2
C C( A B)
A BA B
+
=
−±
( Với A 0≥ và 2
A B≠ )
+
=
−±
C C ( A B)
A BA B
( Với A 0≥ ,B 0≥ Và A B≠ )
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 2: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 3: So sánh 5 với 62 ta có kết luận sau:
A. 5> 62 B. 5< 62 C. 5 = 62 D. Không so sánh được
Câu 4: x23− xác định khi và chỉ khi:
A. x >
2
3
B. x <
2
3
C. x ≥
2
3
D. x ≤
2
3
Câu 5: 52 +x xác định khi và chỉ khi:
A. x ≥
2
5−
B. x <
2
5−
C. x ≥
5
2−
D. x ≤
5
2−
Câu 6: 2
)1( −x bằng:
A. x-1 B. 1-x C. 1−x D. (x-1)2
Câu 7: 2
)12( +x bằng:
A. - (2x+1) B. 12 +x C. 2x+1 D. 12 +− x
Câu 8: 2
x =5 thì x bằng:
A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25
Câu 9: 42
16 yx bằng:
http://violet.vn/thanhliem24
A. 4xy2
B. - 4xy2
C. 4
2
yx D. 4x2
y4
Câu 10: Giá trị biểu thức
57
57
57
57
+
−
+
−
+
bằng:
A. 1 B. 2 C. 12 D. 12
Câu 11: Giá trị biểu thức
223
2
223
2
−
+
+
bằng:
A. -8 2 B. 8 2 C. 12 D. -12
Câu12: Giá trị biểu thức
32
1
32
1
−
+
+
bằng:
A. -2 3 B. 4 C. 0 D.
2
1
Câu13: Kết quả phép tính 549 − là:
A. 3 - 2 5 B. 2 - 5 C. 5 - 2 D. Một kết quả khác
Câu 14: Phương trình x = a vô nghiệm với :
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a
Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau
3
2x
không có nghĩa
A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
Câu 16: Giá trị biểu thức 66156615 ++− bằng:
A. 12 6 B. 30 C. 6 D. 3
Câu 17: Biểu thức ( )2
23 − có gía trị là:
A. 3 - 2 B. 2 -3 C. 7 D. -1
Câu 18: Biểu thức
4
2
2
2
4
a
b
b
với b > 0 bằng:
A.
2
2
a
B. a2
b C. -a2
b D. 2
22
b
ba
Câu 19: Nếu x+5 = 4 thì x bằng:
A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4
Câu 20: Giá trị của x để 312 =+x là:
A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4
Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì
a
b
b
a
b
a
+ bằng:
A. 2 B.
b
ab2
C.
b
a
D.
b
a2
Câu 22: Biểu thức
22
8−
bằng:
A. 8 B. - 2 C. -2 2 D. - 2
Câu 23: Giá trị biểu thức ( )2
23 − bằng:
http://violet.vn/thanhliem24
A. 1 B. 3 - 2 C. -1 D. 5
Câu 24: Giá trị biểu thức
51
55
−
−
bằng:
A. 5− B. 5 C. 4 5 D. 5
Câu 25: Biểu thức 2
21
x
x−
xác định khi:
A. x ≤
2
1
và x ≠ 0 B. x ≥
2
1
và x ≠ 0 C. x ≥
2
1
D. x ≤
2
1
Câu 26: Biểu thức 32 +− x có nghĩa khi:
A. x ≤
2
3
B. x ≥
2
3
C. x ≥
3
2
D. x ≤
3
2
Câu 27: Giá trị của x để
x 5 1
4x 20 3 9x 45 4
9 3
−
− + − − = là:
A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A =
1−
−
x
xx
là:
A. x B. - x C. x D. x-1
Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp:
Các khẳng định Đúng Sai
Nếu a∈ N thì luôn có x ∈ N sao cho ax =
Nếu a∈ Z thì luôn có x ∈ Z sao cho ax =
Nếu a∈ Q+ thì luôn có x ∈ Q+ sao cho
Nếu a∈ R+ thì luôn có x ∈ R+ sao cho
Nếu a∈ R thì luôn có x ∈ R sao cho ax =
Câu 30: Giá trị biểu thức
16
1
25
1 −
+ bằng:
A. 0 B.
20
1
C. -
20
1
D.
9
1
Câu 31: 2
(4 3)x − bằng:
A. - (4x-3) B. 4 3x − C. 4x-3 D. 4 3x− +
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hàm số ( )y a.x b a 0= + ≠ xác định với mọi giá trị của x và có tính chất:
Hàm số đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a < 0
2. Với hai đường thẳng ( )y a.x b a 0= + ≠ (d)
và ( )y a'.x b' a' 0= + ≠ (d’) ta có:
a a'≠ ⇔ (d) và (d) cắt nhau
a a'= và b b'≠ ⇔ (d) và (d) song song với nhau
a a'= và b b'= ⇔ (d) và (d) trùng nhau
http://violet.vn/thanhliem24
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất:
A. y = 1-
x
1
B. y = x2
3
2
− C. y= x2
+ 1 D. y = 2 1+x
Câu 33: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
A. y = 1- x B. y = x2
3
2
− C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1)
Câu 34: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến:
A. y = 1+ x B. y = x2
3
2
− C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x)
Câu 35: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x
A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2)
Câu 36: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng:
y = 1 -2x.
A. y = 2x-1 B. y = ( )x−+ 12
3
2
C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x)
Câu 37: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với
nhau thì m bằng:
A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3
Câu 38: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là:
A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1)
Câu 39: Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng
y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x)
Câu 40 : Cho 2 đường thẳng y = 5
2
1
+x và y = - 5
2
1
+x hai đường thẳng đó
A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhau
B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhau
Câu 41: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng.
A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến .
B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến .
C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ
C. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1)
Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y = 5
2
1
+x ; y = - 5
2
1
+x ; y = -2x+5.
Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến.
D. . Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.
http://violet.vn/thanhliem24
Câu 43: Hàm số y = )5.(3 +− xm là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m ≤ 3
Câu 44: Hàm số y = 4.
2
2
+
−
+
x
m
m
là hàm số bậc nhất khi m bằng:
A. m = 2 B. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 2; m ≠ - 2
Câu 45: Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng
song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng
A. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1
B. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1.
C. Hàm số y = mx – 1 đồng biến. D. Hàm số y = mx – 1 nghịch biến.
Câu 46: Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = -2x+1. thì:
A. Đồ thị hàm số y= mx + 2 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
B. Đồ thị hàm số y= mx+2 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2
C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến. D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến.
Câu 47: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng
y = -2x + 2
A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 - ( )122 +x D. y =1 - 2x
Câu 48: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:
A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D.(2;-8)
Câu 49: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số ( m là biến số ).
2
. 3
2
m
y x
−
= + và 1
2
m
y x= − cùng đồng biến:
A. -2 < m < 0 B. m > 4 C. 0 < m < 2 D. -4 < m < -2
Câu 50: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3
và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau:
A. m = 2 B. m = -1 C. m = 3 D. với mọi m
Câu 51: Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị:
A. m <3 B. m >3 C. m ≥3 D. m ≤ 3
Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi :
A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2
Câu 53: Hai đường thẳng y = x+ 3 và y = 32 +x trên cùng một mặt phẳng toạ
độ có vị trí tương đối là:
A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3
C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3
Câu 54 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3
Câu 55: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm
A.(1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5;5)
Câu 56: Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương
trình sau:
http://violet.vn/thanhliem24
A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9
Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi:
A.




=
=
1
2
5
m
k
B.




=
=
1
2
5
k
m
C.




=
=
3
2
5
m
k
D.




=
=
3
2
5
k
m
Câu 58: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x –
3y = 7 có phương trình là:
A. y = 4
3
1
+
−
x B. y= 4
3
1
+x C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4
Câu 59: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số
y = 2
2
3
−x và y = 2
2
1
+− x cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:
A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; -2); D. (0; 2)
Câu 60: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 (với m ≠ 3)
và y = (1-2m)x +1 (với m ≠ 0,5) sẽ cắt nhau khi:
A. m
3
4
= B. m ≠ 3; m ≠ 0,5; m ≠
3
4
C. m = 3; D. m = 0,5
Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm
M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số :
A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3
Câu 62: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5
a> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi:
A. m > -
2
1
B. m < -
2
1
C. m = -
2
1
D. m = -1
b> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi:
A. m > -
2
1
B. m < -
2
1
C. m = -
2
1
D. m = 1
Câu 63: Gọi α, β lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1
và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó:
A. 900
< α < β B. α < β < 900
C. β < α < 900
D. 900
< β <α
Câu 64: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi:
A. k = 0. B. k =
3
2
C. k =
2
3
D. k =
3
4
Câu 65: Cho các hàm số bậc nhất y = x+2 (1); y = x – 2 ; y =
1
2
x. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
http://violet.vn/thanhliem24
B. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Cả 3 hàm số trên luôn luôn đồng biến.
D. Hàm số (1) đồng biến còn 2 hàm số còn lại nghịch biến.
Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c+ = luôn có vô số nghiệm. Trong mặt
phẳng toạ độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng
ax by c+ =
2.âGiải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế:
a. Dùng qui tắc biển đổi hệ p.trình đã cho để thành một hệ phương trình
mới, trong đó có một phương trình là một ẩn.
b. Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho
3. Giải hệ p.trình bậc nhất hai ẩn bằng p.pháp cộng đại số:
a. Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho
các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình của hệ băng nhau hoặc
đối nhau.
b. Áp dụng qui tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới trong đó,
một phương trình có hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương
trình một ẩn)
Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 66: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y =
2
1
; D. x =
5
2
.
Câu 67: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4.
Câu 68: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm:
A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1)
Câu 69: Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5405 =+ yx là:
A.



∈
=
Ry
x 4
B.



∈
−=
Ry
x 4
C.



=
∈
4y
Rx
D.



−=
∈
4y
Rx
Câu70: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 



=+−
=−
3
2
1
52
yx
yx
C. 



−=+−
=−
2
5
2
1
52
yx
yx
B.




=+
=−
3
2
1
52
yx
yx
D.




=−−
=−
3
2
1
52
yx
yx
Câu 71: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp
với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2.
http://violet.vn/thanhliem24
Câu 72: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình
x+ y = 1 để được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất
A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1.
Câu 73: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5:
A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5)
Câu 74: Hai hệ phương trình



=+−
=+
1
33
yx
ykx
và



−=−
=+
1
333
yx
yx
là tương đương khi k
bằng:
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1
Câu 75: Hệ phương trình:



=−
=−
54
12
yx
yx
có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 76: Hệ phương trình:



=+
−=−
53
32
yx
yx
có nghiệm là:
A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)
Câu 77: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình



=+
=−
93
12
yx
yx
A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 )
Câu 78: Hai hệ phương trình



=+
=+
22
33
yx
kyx
và



=−
=+
1
22
yx
yx
là tương đương khi k bằng:
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1
Câu 79: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất
A.




=−
=−
23
162
yx
yx
B.




=+
=−
23
132
yx
yx
C.




=−
=−
33
262
yx
yx
D.




=−
=−
33
662
yx
yx
Câu 80: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình
sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ?
A. 1
2
1
−=+− yx B. 1
2
1
−=− yx C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4
Câu 81: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ




−=−
=−
22
22
yx
yx
A. ( 2;2− ) B. ( 2;2 ) C. ( 25;23 ) D. ( 2;2 − )
Câu 82: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ?
A. (2;
4
1
− ) B. ( 5;
4
10
− ) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25)
Câu 83: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng :
A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y =
2
5
; D. x =
2
5
.
http://violet.vn/thanhliem24
Câu 84: Hệ phương trình



=−
=+
1332
425
yx
yx
có nghiệm là:
A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 )
Câu 85: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình
sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ?
A. 1
2
1
=− yx ; B. 1
2
1
−=− yx ; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4
Câu 86 : Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình:
A. 5 x + y = 4; B. 423 −=− yx
C. 427 −=+ yx D. 4413 −=− yx
Câu 87: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. (1; -1); B. (2; -3); C. (-1 ; 1) D. (-2; 3)
Câu 88: Cho phương trình 2222 =+ yx (1) phương trình nào trong các
phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có nghiệm
duy nhất ?
A. - 4x- 2y = - 2; B . 4x - 2y = - 2; C. 4x + 2y = 2; D. - 4x + 2y = 2
Câu 89: Tập nghiệm của phương trình
2
1
x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường
thẳng?
A. y =
2
1
x-3; B. y =
2
3
; C. y = 3 -
2
1
x; D. x = 6;
Câu 90 : Hệ phương trình
2 3 2
2 2
x y
x y
 − =

− =
có nghiệm là:
A. ( 2;2− ) B. ( 2;2 ) C. ( 25;23 ) D. ( 2;2 − )
Câu 91: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường
thẳng?
A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y =
3
2
Câu 92: Caởp soỏ naứo sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh:
A. ( 0;– ) B. ( 2; – ) C. (0; ) D. ( 1;0 )
Caõu 93: Phửụng trỡnh naứo dửụựi ủaõy coự theồ keỏt hụùp vụựi phửụng trỡnh
1x y+ = ủeồ ủửụùc moọt heọ phửụng trỡnh coự nghieọm duy nhaỏt:
A. 1x y+ = − B. 0 1x y+ = C. 2 2 2y x= − D. 3 3 3y x= − +
Caõu 94 :Heọ phửụng trỡnh coự taọp nghieọm laứ :
A. S = ∅ B . S =  C. S = D. S =
Chương IV: HÀM SỐ Y = ax2
( a ≠ 0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
http://violet.vn/thanhliem24
1. Hàm số 2
y ax (a 0)= ≠
- Với a >0 Hàm số nghịch biến khi x < 0, đ.biến khi x > 0
- Với a< 0 Hàm số đ.biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
2. Phương trình bậc hai 2
ax bx c 0(a 0)+ + = ≠
∆ = b2
– 4ac ∆’ = b’2
– ac ( b = 2b’)
∆ > 0 Phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
1
b
x
2a
− + ∆
= ; 2
b
x
2a
− − ∆
=
∆’ > 0 Phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
1
b' '
x
a
− + ∆
= ; 2
b' '
x
a
− − ∆
=
∆ = 0 P.trình có nghiệm
kép
1 2
b
x x
2a
= = −
∆’ = 0 P.trình có nghiệm kép
1 2
b'
x x
a
= = −
∆ < 0 Phương trình vô
nghiệm
∆’ < 0 Phương trình vô
nghiệm
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
• Nếu x1 và x2 là
nghiệm của phương
trình 2
y ax (a 0)= ≠
thì
1 2
1 2
b
x x
a
c
x .x
a

+ = −

 =

• Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S,
u.v = P, ta giải phương trình x2
– Sx +
P = 0
( điều kiện để có u và v là S2
– 4P ≥ 0 )
• Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậc
hai 2
ax bx c 0....(a 0)+ + = ≠ có hai nghiệm :
1 2
c
x 1; x
a
= =
• Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậc hai 2
ax bx c 0....(a 0)+ + = ≠ có hai
nghiệm : = =1 2
c
x 1;x
a
• Nếu a - b + c = 0 thì phương trình bậc hai 2
ax bx c 0....(a 0)+ + = ≠ có hai
nghiệm : 1 2
c
x 1;x
a
=− =−
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 95: Cho hàm số y =
2
3
2
x
−
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.
Câu 96: Cho hàm số y =
2
4
3
x . Kết luận nào sau đây đúng?
A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
http://violet.vn/thanhliem24
C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Câu 97: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2
khi m bằng:
A. 0 B. -1 C. 2 D. 1
Câu 98: Cho hàm số y=
2
4
1
x . Giá trị của hàm số đó tại x = 2 2 là:
A. 2 B. 1 C. - 2 D. 2 2
Câu 99: Đồ thị hàm số y=
2
3
2
x
−
đi qua điểm nào trong các điểm :
A. (0 ;
3
2
− ) B. (-1;
3
2
− ) C. (3;6) D. ( 1;
3
2
)
Câu 100: Cho phương trình bậc hai x2
- 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương
trình là:
A. m+1 B. m C. 2m+1 D. - (2m + 1);
Câu 101: Điểm K( 1;2− ) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y =
2
2
1
x− B. y =
2
2
1
x C. y = 2
2x D. y = - 2
2x
Câu 102: Một nghiệm của p.trình 2x2
- (m-1)x - m -1 = 0 là:
A.
1
2
m −
B.
1
2
m +
C.
1
2
m− +
D.
1
2
m− −
Câu 103: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2
+ 225x + 75 = 0 là:
A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5
Câu 104: Tích hai nghiệm của p. trình -15x2
+ 225x + 75 = 0 là:
A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5
Câu 105: Cho phương trình bậc hai x2
- 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có
nghiệm kép khi m bằng:
A. 1 B. -1 C. với mọi m D. Một kết quả khác
Câu 106: Biệt thức ∆' của phương trình 4x2
- 6x - 1 = 0 là:
A. 13 B. 20 C. 5 D. 25
Câu 107: Một nghiệm của p.trình 1002x2
+ 1002x - 2004 = 0 là:
A. -2 B. 2 C.
2
1
− D. -1
Câu 108: Biệt thức ∆' của phương trình 4x2
- 2mx - 1 = 0 là:
A. m2
+ 16 B. - m2
+ 4 C. m2
- 16 D. m2
+4
Câu 109: Cho phương trình bậc hai x2
- 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2
nghiệm khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m.
Câu 110: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2
-mx -3 = 0 thì x1 + x2
bằng :
A.
2
m
B.
2
m
− C.
2
3
− D.
2
3
http://violet.vn/thanhliem24
Câu 111: Phương trình (m + 1)x2
+ 2x - 1= 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. m < - 1
Câu 112: Phương trình (m + 1)x2
+ 2x - 1= 0 có hai nghiệm cùng dấu khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 113: Một nghiệm của phương trình x2
+ 10x + 9 = 0 là:
A. 1 B. 9 C. -10 D. -9
Câu 114: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2
- mx -5 = 0 thì x1. x2 bằng
:
A.
2
m
B.
2
m
− C.
2
5
− D.
2
5
Câu 115: Phương trình mx2
- x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm khi và chỉ khi:
A. m ≤
4
1
− B. m ≥
4
1
− C. m >
4
1
− D. m <
4
1
−
Câu 116: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2
+ x -1 = 0
thì x1
3
+ x2
3
bằng :
A. - 12 B. 4 C. 12 D. - 4
Câu 117: Cho phương trình bậc hai x2
- 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình vô
nghiệm khi:
A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Một đáp án khác
Câu 118: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2
+ x -1 = 0
thì x1
2
+ x2
2
bằng:
A. - 1 B. 3 C. 1 D. – 3
Câu 119: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào
trong các phương trình sau?
A. x2
+ 7x -12 = 0; B. x2
- 7x -12 = 0;
C. x2
+ 7x +12 = 0; D. x2
- 7x +12 = 0;
Câu 120: P.trình (m + 1)x2
+ 2x - 1= 0 có nghiệm duy nhất khi:
A. m = -1 B. m = 1 C. m ≠ - 1 D. m ≠ 1
Câu 121: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2
(P). Toạ độ giao điểm
của (d) và (P) là:
A. (1; -1); B. (1; -1); C. (-1 ; 1) D. (1; 1)
Câu 122: Cho hàm số y =
21
2
x− . Kết luận nào sau đây đúng.
A. Hàm số trên đồng biến
B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số trên nghịch biến.
Câu 123: Nếu phương trình ax4
+ bx2
+ c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x1, x2 thì
A. x1+ x2 =
a
b−
B. x1+ x2 =
a
b
2
−
C. x1+ x2 = 0 D. x1. x2 =
a
c
http://violet.vn/thanhliem24
Cõu 124: Với x > 0 . Hàm số y = (m2
+3) x2
đồng biến khi m :
A. m > 0 B. m ≤ 0 C. m < 0 D .Với mọi m ∈¡
Cõu 125: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2
khi a bằng :
A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4
Cõu 126: Phương trỡnh 4x2
+ 4(m- 1) x + m2
+1 = 0 cú hai nghiệm khi và chỉ khi :
A. m > 0 B. m < 0 C. m ≤0 D.m ≥ 0
Cõu 127: Giá trị của m để phương trỡnh x2
– 4mx + 11 = 0 cú nghiệm kộp là :
A. m = 11 B .
11
2
C. m = ±
11
2
D. m = −
11
2
Cõu 128: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trỡnh
x2
– 5x + 6 = 0 Khi đó S + P bằng:
A. 5 B . 7 C .9 D . 11
Cõu 129 : Giá trị của k để phương trỡnh x2
+3x +2k = 0 cú hai nghiệm trỏi dấu
là :
A. k > 0 B . k >2 C. k < 0 D. k < 2
Cõu 130: Toạ độ giao điểm của (P) y =
1
2
x2
và đường thẳng (d) y = -
1
2
x + 3
A. M ( 2 ; 2) B. M( 2 ;2) và O(0; 0)
C. N ( -3 ;
9
2
) D. M( 2 ;2) và N( -3 ;
9
2
)
Cõu 131: Hàm số y = (m +2 )x2
đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. m < -2 B. m ≤ -2 C. m > -2 D . m ≥ -2
Cõu 132 : Hàm số y = 2x2
qua hai điểm A( 2 ; m ) và B ( 3 ; n ) . Khi đó giá trị
của biểu thức A = 2m – n bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 133: Giá trị của m để phương trỡnh 2x2
– 4x + 3 m = 0 cú hai nghiệm phõn
biệt là:
A. m ≤
2
3
B . m ≥
2
3
C. m <
2
3
D. m >
2
3
Cõu 134 : Giá trị của m để phương trỡnh mx2
– 2(m –1)x +m +1 = 0 cú hai
nghiệm là :
A. m <
1
3
B. m ≤
1
3
C. m ≥
1
3
D. m ≤
1
3
và m ≠ 0
Cõu 135 : Giỏ trị của k để phương trỡnh 2x2
– ( 2k + 3)x +k2
-9 = 0 cú hai
nghiệm trỏi dấu là:
A. k < 3 B . k > 3 C. 0 <k < 3 D . –3 < k < 3
Cõu 136 : Trung bỡnh cộng của hai số bằng 5 , trung bỡnh nhõn của hai số bằng 4
thỡ hai số này là nghiệm của phương trỡnh :
A. X2
– 5X + 4 = 0 B . X2
– 10X + 16 = 0
C. X2
+ 5X + 4 = 0 D. X2
+ 10X + 16 = 0
http://violet.vn/thanhliem24
Cõu 137 : Phương trỡnh ax2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0) cú hai nghiệm x1 ; x2 thỡ
1 2
1 1
x x
+ bằng :A .
b
c
− B.
c
b
C.
1 1
b c
+ D .
b
c
Cõu 138: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trỡnh : ( 2a – 1)x2
– 8 x + 6 = 0 vụ
nghiệm là :
A . a = 1 B. a = -1 C. a = 2 D a = 3
Cõu 139 : Gọi x1 ;x2 là hai nghiệm của phương trỡnh 3x2
- ax - b = 0 .Khi đó tổng
x1 + x2 là :
A.
3
−
a
B .
3
a
C.
3
b
D . -
3
b
Cõu 140 : Hai phương trỡnh x2
+ ax +1 = 0 và x2
– x – a = 0 cú một nghiệm thực
chung khi a bằng :
A. 0 B 1 C . 2 D .3
Cõu 141 : Giá trị của m để phương trỡnh 4x2
+ 4(m –1)x + m2
+1 = 0 cú nghiệm
là :
A. m > 0 B . m < 0 C. m ≥ 0 D . m ≤ 0
Cõu 142 : Đồ thị của hàm số y = ax2
đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a
bằng :
A. 4 B. 1 C .
1
4
D .
1
2
Cõu 143 : Phương trỡnh nào sau đây là vô nghiệm :
A. x2
+ x +2 = 0 B. x2
- 2x = 0
C. (x2
+ 1) ( x - 2 ) = 0 D . (x2
- 1) ( x + 1 ) = 0
Cõu 144 : Phương trỡnh x2
+ 2x +m +2 = 0 vụ nghiệm khi :
A m > 1 B . m < 1 C m > -1 D m < -1
Cõu 145 : Cho 5 điểm A (1; 2); B (-1; 2); C (2; 8 ); D (-2; 4 ); E 2 ; 4 ).
Ba điểm nào trong 5 điểm trên cùng thuộc Parabol (P): y = ax2
A. A, B , C B . A , B , D C . B , D , E D . A , B , E
Cõu 146 : Hiệu hai nghiệm của phương trỡnh x2
+ 2x - 5 = 0 bằng :
A. 2 6 B . - 2 6 C . – 2 D . 0
Cõu 147: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trỡnh 2x2
+x -3=0
Khi đó S. P bằng:
A. -
1
2
B.
3
4
C. -
3
4
D .
3
2
Cõu 148: Phương trỡnh x2
– 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 cú một nghiệm bằng – 2. Khi
đó nghiệm cũn lại bằng :
A. –1 B. 0 C . 1 D . 2
http://violet.vn/thanhliem24
Cõu 149: Phương trỡnh 2x2
+ 4x - 1 = 0 cú hai nghiệm x1 và x2. khi đó
A =x1.x2
3
+ x1
3
x2 nhận giá trị là:
A . 1 B
1
2
C .
5
2
− D .
3
2
Cõu 150: Với x > 0 , hàm số y = (m2
+2 ).x2
đồng biến khi :
A . m > 0 B . m≥ 0 C. m < 0 D . mọi m ∈¡
Cõu 151: Toạ độ giao điểm của (P) y = x2
và đường thẳng (d) y = 2x là :
A. O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2) C. M( 0 ;2) và H(0; 4)
B. O ( 0 ; 0) và N( 2;4) D . M( 2;0 và H(0; 4)
Cõu 152:Phương trỡnh x2
+ 2x + m -2 = 0 vụ nghiệm khi :
A. m > 3 B. m < 3 C . m ≥ 3 D. m ≤ 3
Cõu 153: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trỡnh : (2a – 1)x2
– 8x + 6 = 0 vụ
nghiệm là
A. a = 2 B. a = -2 C. a = -1 D . a = 1
Cõu 154: Cho phương trỡnh x2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương
trỡnh cú một nghiệm bằng 1 là :
A. m = 3 B. m = -2 C . m = 1 D . m = -
Cõu 155: Cho phương trỡnh x2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương
trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt là :
A. m =-5 B .m = 4 C. m = -1 D. Với mọi m ∈ 
Cõu 156: Cho phương trỡnh x2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương
trỡnh cú hai nghiệm cựng õm là :
A . m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. m = -1
Cõu 157: Cho phương trỡnh x2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương
trỡnh cú cựng dương là :
A. m > 0 B. m < 0 C . m ≥ 0 D. khụng cú giỏ trị nào thoả món
Cõu 158: Cho phương trỡnh x2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương
trỡnh cú hai nghiệm trỏi dấu là :
A. . m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. khụng cú giỏ trị nào thoả món
Cõu 159: Cho phương trỡnh x2
+ ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương
trỡnh cú hai nghiệm cựng dấu là :
A. m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. khụng cú giỏ trị nào thoả món
HÌNH HỌC
Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
http://violet.vn/thanhliem24
1) b2
= a.b’
c2
= a.c’
2) h2
= b’.c’
3) h.a = b.c
4) 2 2 2
1 1 1
h b c
= + H CB
A
a
h
c'
c
b
b'
2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác
• Cho hai góc α và β phụ nhau, khi đó:
sinα = cosβ cosα = sinβ tgα = cotgβ cotgα = tgβ
• Cho góc nhọn α . Ta có:
0 < sinα < 1 0 < cosα < 1 sin2 α + cos2 α = 1
sin
tg
cos
α
α =
α
cos
cotg
sin
α
α =
α
tg .cotg 1α α =
3. Các hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó
b = a. sinB c = a. sinC
b = a. cosC c = a. cosB
b = c. tgB c = b. tgC
b = c. cotgC c = b. cotgB
b
c
a
CA
B
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 160: Cho tam giác ABC với
các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó:
A.
2
2
b b
c c
= B.
2
2
b b'
c c
=
C.
2
2
b b'
c c'
= D.
2
2
b b
c c'
=
H 1.1
a
b'c'
h
bc
B C
A
H
Câu 161: Trong H1.1 hãy khoanh tròn trước câu trả lời sai:
A.
a c
b h
= B.
a b
b b'
= C.
b b'
c c'
= D.
a c
c c'
=
http://violet.vn/thanhliem24
Câu 162: Trên hình 1.2 ta có:
A. x = 9,6 và y = 5,4
B. x = 5 và y = 10
C. x = 10 và y = 5
D. x = 5,4 và y = 9,6
H 1.2
15
yx
9
Câu 163: Trên hình 1.3 ta có:
A. x = 3 và y = 3
B. x = 2 và y = 2 2
C. x = 2 3 và y = 2
D. Tất cả đều sai
H 1.3
3
yx
1
Câu 164: Trên hình 1.4 ta có:
A. x =
16
3
và y = 9
B. x = 4,8 và y = 10
C. x = 5 và y = 9,6
D. Tất cả đều sai
H 1.4
8
y
x
6
Câu 165: Tam giác ABC vuông tại A có
AB 3
AC 4
=
đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:
A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm
Câu 166: Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó:
A. OˆA 90= B. OˆA 90> C. µ < O
D 90 D. Kết quả khác
Câu 167: Khoanh tròn trước câu trả lời sai.
Cho O O
35 , 55α = β = . Khi đó: A. sinα = sinβ B. sinα = cosβ
C. tgα = cotgβ D. cosα = sinβ
Chương 2: ĐƯỜNG TRÒN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC ĐỊNH NGHĨA
1. Đường tròn tâm O bán kính R ( với R > 0 ) là hình gồm các điểm cách
điểm O một khoảng cách bằng R.
2. Tiếp tuyến của đường tròn là một đường thẳng chỉ có một điểm chung với
đường tròn.
CÁC ĐỊNH LÍ
1. a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh
huyền.
b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại
tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.
http://violet.vn/thanhliem24
2. a) Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng
của đường tròn đó.
b) Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường tròn đó.
3. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính .
4. Trong một đường tròn:
a) Đường kính ⊥với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông
góc với dây ấy.
5. Trong một đường tròn :
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm, hai dây cách đều tâm thì bằng
nhau.
b) Dây lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại.
a) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với
bán kính đi qua tiếp điểm.
b) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc
với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của
đường tròn.
6. Nếu hai tiếp tuyến của một đ.tròn cắt nhau tại một điểm thì:
a) Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
b) Tia từ đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
c) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán
kính đi qua các tiếp điểm.
7. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của
dây chung.
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 168: Cho ∆ MNP và hai
đường cao MH, NK ( H1) Gọi
(C) là đường tròn nhận MN làm
đường kính. Khẳng định nào sau
đây không đúng?
H1
H
P
M
N
K
A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C)
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C)
C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C)
D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C)
Câu 169: Đường tròn là hình
http://violet.vn/thanhliem24
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
Câu 170: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường
tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đ. thẳng a
A. Không cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn
C. Cắt đường tròn D. Không tiếp xúc với đường tròn
Câu 171: Trong H2 cho OA = 5
cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm.
Độ dài OO’ bằng:
A. 9 B. 4 + 7
C. 13 D. 41
H2
O' O
A
I
Câu 172: Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường
tròn ngoại tiếp ∆ đó bằng:
A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm
Câu 173: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r=
3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’)
A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm
C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong
Câu 174: Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1
Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là:
A.
1
2
B. 3 C.
3
2
D.
1
3
Câu 176: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp hình vuông đó bằng:
A. 2 cm B. 2 3 cm C. 4 2 cm D. 2 2 cm
Câu 177: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng
cách từ tâm O đến dây AB có thể là:
A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm
Câu 178: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự
40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là:
A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều sai
Câu 179: Cho tam g................................iác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi
đó :
A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3)
B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4)
http://violet.vn/thanhliem24
C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3)
D. Tất cả đều sai
Chương 3: GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC ĐỊNH NGHĨA:
1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
2. a) Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
b) Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 360O
và số đo cung nhỏ (có chung hai
mút với cung lớn)
c) Số đo của nửa đường tròn bằng 180O
.
3. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây
cung của đường tròn đó.
4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh là tiếp điểm, một
cạnh là tia tiếp tuyến và một cạnh chứa dây cung.
5. Tứ giác nội tiếp đ.tròn là tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đ. tròn.
CÁC ĐỊNH LÍ:
1. Với hai cung nhỏ trong một đ.tròn, hai cung bằng nhau (lớn hơn) căng hai
dây bằng nhau (lớn hơn) và ngược lại.
2. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng
nhau và ngược lại.
3. Trong một đường tròn đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung
thì đi qua trung điểm và vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại.
Số đo của góc nội tiếp hoặc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số
đo của cung bị chắn.
4. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong (bên ngoài) đường tròn bằng nửa tổng
(hiệu) số đo của hai cung bị chắn.
5. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90O
có số đo bằng nửa góc ở tâm cùng
chắn một cung.
6. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại.
a) Quỹ tích (tập hợp) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một
góc α không đổi là hai cung chứa góc α dựng trên đoạn thẳng đó (0 <
α < 180O)
b)Một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180Othì nội tiếp được đường
tròn và ngược lại.
c) Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:
d)Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180O
.
http://violet.vn/thanhliem24
e) Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
f) Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm.
Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh còn lại
dưới một góc α .
7. Trên đường tròn có bán kính R, độ dài l của một cung nO
và diện tích hình
quạt được tính theo công thức:
Rn
l
180
π
=
Rn
S
360
π
= hay
lR
S
2
=
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
H1
x
o
60
B
C
A
D
H3
o60
n
C
D
BA
60°
x
40°
Q
N
M
P
HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3
Câu 180: Trong hình 1 Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600
. Số đo
góc x bằng:
A. 400
B. 450
C. 350
D. 300
Câu 181: Trong H.2 AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B.
Biết OˆB 60= , cung BnC bằng:
A. 400
B. 500
C. 600
D. 300
Câu 182: Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thuộc (O) . Số đo góc x bằng:
A. 200
B. 250
C. 300
D. 400
x
H4
o30
C
B
A
D
x
H5
o
78
O
Q
M P
N
x o
H6
70
O
C
M
B
A
Câu 183: Trong hình 4 Biết AC là đường kính của (O). Góc ACB = 300
Số đo góc x bằng:
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 184: Trong hình 5 Biết MP là đường kính của (O). Góc MQN = 780
http://violet.vn/thanhliem24
Số đo góc x bằng:
A. 70
B. 120
C. 130
D. 140
Câu 185: Trong hình 6 Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC.
Góc BCA = 700
Số đo góc x bằng:
A. 700
B. 600
C. 500
D. 400
H7
o
30
45
K
o
Q
O
N
PM
E
H8
x
m 80° 30° n
B
C
D
A
Câu 186: Trong hình 7 Biết góc NPQ = 450 vốcgóc MQP = 30O
Số đo góc MKP bằng:
A. 750
B. 700
C. 650
D. 600
Câu 187: Trong hình 8. Biết cung AmB = 80O
và cung CnB = 30O.
Số đo góc AED bằng:
A. 500
B. 250
C. 300
D. 350
Câu 188: Trong hình 9 Biết cung AnB = 55O
và góc DIC = 60O.
Số đo cung DmC bằng:
A. 600
B. 650
C. 700
D. 750
n
m
55°
H9
60°
I
A
B
CD
A
x
58°
H10
O
M
B
20°
18°x
M
Q
P
N
Câu 189: Trong hình 10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và AMB = 58O
Số đo góc x bằng :
A. 240
B. 290
C. 300
D. 310
Câu 190: Trong hình 11. Biết góc QMN = 20O
và góc PNM = 18O
.
Số đo góc x bằng
A. 340
B. 390
C. 380
D. 310
80°
C
E
A
B
H12 20°
H13
x
m
O
A
D
M
5
x
C
B
A
O
H 14
Câu 191: Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ACE
= 20O
; góc BAC=80O
.Số đo góc BEC bằng
http://violet.vn/thanhliem24
A. 800
B. 700
C. 600
D. 500
Câu 192: Trong hình 14. Biết cung AmD = 800
.Số đo của góc MDA bằng:
A. 400
B. 700
C. 600
D. 500
Câu 193: Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6.
Khoảng cách từ O đến dây AB là:
A. 2,5 B. 3 C. 3,5 D. 4
Câu 194: Trong hình 16. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R.
Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R Số đo của cung nhỏ BC là:
A. 600
B. 900
C. 1200
D. 1500
Câu 195: Trong hình 17. Biết AD // BC. Số đo góc x bằng:
A. 400
B. 700
C. 600
D. 500
10°
15°
20°
? F
ED
C
A
B
H 15
R
R
O
C
A
H 16
B
x
60°
80°
C
B
A
H 17
D
Cõu 196: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu
MA = R 3 thỡ gúc ở tõm AOB bằng :
A. 1200
B. 900
C. 600
D . 450
Cõu 197 :Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường trũn đường kính AB = 2R. Nếu
góc ·AOC = 1000
thỡ cạnh AC bằng :
A. Rsin500
B. 2Rsin1000
C. 2Rsin500
D.Rsin800
Cõu 198: Từ một điểm ở ngoài đường trũn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cỏt tuyến
MCD qua tõm O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đó R bằng :
A. 15 B. 20 C .25 D .30
Cõu 199: Cho đường trũn (O) và điểm M không nằm trên đường trũn , vẽ hai cỏt
tuyến MAB và MCD . Khi đó tích MA.MB bằng :
A. MA.MB = MC .MD B. MA.MB = OM 2
C. MA.MB = MC2
D. MA.MB = MD2
Cõu 200: Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau đây
A. Hai cung bằng nhau thỡ cú số đo bằng nhau
B. Trong một đường trũn hai cung số đo bằng nhau thỡ bằng nhau
C. Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn thỡ cung lớn hơn
D. Trong hai cung trên cùng một đường trũn, cung nào cú số đo nhỏ hơn thỡ nhỏ
hơn
Cõu 201:Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn cú µA = 400
; µB = 600
. Khi đó µC -
µD bằng :
A. 200
B . 300
C . 1200
D . 1400
Cõu 202 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn(O; R) cắt nhau tại M sao cho
MA = R . Khi đó góc ở tâm có số đo bằng :
A.300
B. 600
C. 1200
D . 900
http://violet.vn/thanhliem24
Cõu 203: Trên đường trũn tõm O đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quay
và sđ »AB = 1100
; sđ »BC = 600
. Khi đó góc ·ABC bằng :
A. 600
B. 750
C. 850
D 950
Cõu 204:Cho đường trũn (O) và điểm P nằm ngoài đường trũn . Qua P kẻ cỏc
tiếp tuyến PA ; PB với (O) , biết ·APB = 360
. Gúc ở tõm ·AOB có số đo bằng ;
A . 720
B. 1000
C. 1440
D.1540
Cõu 205:Cho tam giác ABC nội tiếp đường trũn (O) biết µB = µC = 600
. Khi đó
góc ·AOB có số đo là :
A . 1150
B.1180
C. 1200
D. 1500
Cõu 206:Trên đường trũn tõm O bỏn kớnh R lấy hai điểm A và B sao cho AB =
R. Số đo góc ở tâm AOB(() chắn cung nhỏ AB có số đo là :
A.300
B. 600
C. 900
D . 1200
Cõu 207:Cho TR là tiếp tuyến của đường trũn tõm O . Gọi S là giao điểm của
OT với (O) . Cho biết sđ »SR = 670
. Số đo góc ·OTR bằng :
A. 230
B. 460
C.670
D.1000
Cõu 208 : Trên đường trũn (O;R) lấy bốn điểm A; B; C; D sao cho
AB(() = BC(() = CA(() = AD(() thỡ AB bằng :
A. R B. R C.R D. 2R
Cõu 209 :Cho đường trũn (O;R) dõy cung AB khụng qua tõm O.Gọi M là điểm
chính giữa cung nhỏ AB . Biết AB = R thỡ AM bằng :
A. R B. R C. R D.R
Cõu 210:Cho đường trũn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 450
, M là
một điểm trên cung nhỏ AC. Gọi N ; P là các điểm đối xứng với m theo thứ tự qua
các đường thẳng AB ; OC . Số đo cung nhỏ NP là
A. 300
B .450
C .600
D .900
E. 1200
Cõu 211: Cho hỡnh vẽ cú (O; 5cm) dõy AB = 8cm .Đường kính CD
cắt dõy AB tại M tạo thành ·CMB = 450
. Khi đó độ dài đoạn MB là:
A. 7cm B.6cm C .5cm D . 4cm
Cõu 212: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn cú hai cạnh đối AB và CD cắt nhau
tại M . Nếu góc BAD bằng 800
thỡ gúc BCM bằng :
A. 1100
B. 300
C. 800
D . 550
Cõu 213: Cho tam giác ABC nội tiếp đường trũn (O ; R) cú AB = 6cm ; AC = 13
cm đường cao AH = 3cm ( H nằm ngoài BC) . Khi đó R bằng :
A. 12cm B . 13cm C. 10cm D . 15cm
Cõu 214:Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn (O) đường kính AD = 4cm . Cho AB
= BC = 1cm . Khi đó CD bằng :
A. 4cm B . cm C.cm D. 2cm
Cõu 215:Hỡnh tam giỏc cõn cú cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 30o
. Khi đó độ
dài đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC bằng :
A. 8π B.
16 3
3
π
C. 16π D.
8 3
3
π
450
http://violet.vn/thanhliem24
Cõu 216: Tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 6cm , B(() = 600
. Đường trũn
đường kính AB cắt cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng :
A .
2
π
B .π C .
2
3
π
D .
3
2
π
Cõu 217: Đường kính đường trũn tăng π đơn vị thỡ chu vi tăng lên :
A. π B.
2
2
π
C. π2
D.
2
4
π
Chương 4 : HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Diện tích xung
quanh
Thể tích
Hình trụ Sxq = 2π rh V = π r2
h
Hình nón Sxq = π rl V = 21
r h
3
π
Hình cầu S = 4π R2
V = 34
R
3
π
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 218: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay
hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích
xung quanh của hình trụ đó là:
A. 30π (cm2
) B. 10π (cm2
) C. 15π (cm2
) D. 6π (cm2
)
Câu 219: Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác
đó một vòng quanh cạnh AB của nó ta được một hình nón. Diện tích xung quanh
của hình nón đó là:
A. 20π (cm2
) B. 48π (cm2
) C. 15π (cm2
) D. 64π (cm2
)
Câu 220: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa
hình nón và hình trụ là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
2
3
D. 2
Câu 221: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2
. (Lấy 14.3=π )
Bán kính mặt cầu đó là:
A. 100 cm B. 50 cm D. 10 cm D. 20 cm
Câu 222: Một hình nón có bán kính đáy là 7 cm, góc tại đỉnh tạo bởi đường cao
và đường sinh của hình nón là 30O
. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 22 147 cm2
B. 308 cm2
C. 426 cm2
D. Tất cả đều sai
http://violet.vn/thanhliem24
Câu 223: Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm đường sinh
dài 10 cm và là:
A. 220 cm2
B. 264 cm2
C. 308 cm2
D. 374 cm2
( Chọn
22
7
π = , làm tròn đến hàng đơn vị )
Câu 224: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x. Tỷ số các
thể tích hai hình cầu này là:
A. 1:2 B. 1:4 C. 1:8 D. Một kết quả khác
Cõu 225: Một hỡnh trụ cú bỏn kớnh đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng
352cm2
. Khi đó chiều cao của hỡnh tru gần bằng là :
A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D.8cm
Cõu 226: Chiều cao của một hỡnh trụ bằng bỏn kớnh đáy. Diện tích xung quanh
của hỡnh trụ bằng 314cm2
. Khi đó bán kính của hỡnh trụ và thể tớch của hỡnh trụ
là :
A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3
)
B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm3
)
C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3
)
D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm3
)
Cõu 227 :Một ống cống hỡnh trụ cú chiều dài bằng a; diện tớch đáy bằng S. Khi
đó thể tích của ống cống này là :
A. a.S B. C. S2
.a D. a +S
Cõu 228: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay
hỡnh chữ nhật này một vũng quanh chiều dài của nú được một hỡnh trụ. Khi đó
diện tích xung quanh bằng:
A. 6π cm2
B. 8πcm2
C. 12πcm2
D. 18πcm2
Cõu 229: Thể tớch của một hỡnh trụ bằng 375cm3
, chiều cao của hỡnh trụ là
15cm. Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ là :
A.150πcm2
B. 70πcm2
C. 75πcm2
D. 32πcm2
Cõu 230: Một hỡnh trụ cú chiều cao bằng 16cm, bỏn kớnh đáy bằng 12cm thỡ
diện tớch toàn phần bằng
A. 672π cm2
B. 336π cm2
C. 896π cm2
D. 72π cm2
Cõu 231: Một hỡnh trụ cú diện tớch xung quanh bằng 128πcm2
, chiều cao bằng
bán kính đáy. Khi đó thể tích của nó bằng :
A. 64πcm3
B .128πcm3
C. 512πcm3
D. 34πcm3
Cõu 232: Thiết diện qua trục của một hỡnh trụ cú diện tớch bằng 36cm, chu vi
bằng 26cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng :
A. 26πcm2
B. 36πcm2
C. 48πcm2
D. 72πcm2
Cõu 233: Thiết diện qua trục của một hỡnh trụ là một hỡnh vuụng cú cạnh là
2cm. Khi đó thể tích của hỡnh trụ bằng :
A. πcm2
B. 2πcm2
C. 3πcm2
D. 4πcm2
http://violet.vn/thanhliem24
Cõu 234:Nhấn chỡm hoàn tũan một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh cú dạng
hỡnh trụ. Diện tớch đáy lọ thuỷ tinh là 12,8cm2
. Nước trong lọ dâng lên thêm
8,5mm. Khi đó thể tích khối sắt bằng :
A .12,88cm3
B. 12,08cm3
C. 11,8cm3
D. 13,7cm3
Cõu 235: Một hỡnh nún cú bỏn kớnh đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó
diện tích xung quanh bằng :
A. 60πcm2
B. 300πcm2
C. 17πcm2
D. 65πcm2
Cõu 236:Thể tớch của một hỡnh nún bằng 432π cm2
. chiều cao bằng 9cm . Khi
đó bán kính đáy của hỡnh nún bằng :
A. 48cm B. 12cm C. 16/3cm D . 15cm
Cõu 237: Một hỡnh nún cú đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi
đó diện tích xung quanh bằng :
A. 120πcm2
B. 140πcm2
C. 240πcm2
D. 65πcm2
Cõu 238: Diện tớch xung quanh của một hỡnh nún bằng 100π cm2
. Diện tớch
toàn phần bằng 164πcm2
. Tớnh bỏn kính đường trũn đáy của hỡnh nún bằng
A. 6cm B. 8cm C. 9cm D.12cm
Cõu 239: Một hỡnh nún cú bỏn kớnh đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai
lần diện tích đáy của nó . Khi đó thể tích hỡnh nún bằng :
A. cm3
B. πR3
cm3
C. cm3
D. Một kết quả khỏc
Cõu 240: Diện tớch toàn phần của hỡnh nún cú bỏn kớnh đường trũn đáy 2,5cm,
đường sinh 5,6cm bằng :
A . 20π (cm ) B. 20,25π (cm ) C. 20,50π (cm ) D. 20,75π (cm )
Cõu 241 :Thể tớch của một hỡnh nún bằng 432π cm2
. chiều cao bằng 9cm. Khi
đó độ dài của đường sinh hỡnh nún bằng :
A. cmB. 15cm C.cm D.Một kết quả khỏc
Cõu 242:Hỡnh triển khai của mặt xung quanh của một hỡnh nún là một hỡnh
quạt. Nếu bỏn kớnh hỡnh quạt là 16 cm, số đo cung là 1200
thỡ độ dài đường sinh
của hỡnh nún là :
A.16cm B. 8cm C. 4cm D. 16/3cm
Cõu 243: Hỡnh triển khai của mặt xung quanh của một hỡnh nún là một hỡnh
quạt. Nếu bỏn kớnh hỡnh quạt là 16 cm ,số đo cung là 1200
thỡ tang của nửa gúc
ở đỉnh của hỡnh nún là :
A. B. C. D. 2
Cõu 244: Một hỡnh cầu cú thể tớch bằng 972πcm3
thỡ bỏn kớnh của nú bằng :
A. 9cm B. 18cm C. 27cm D. 36cm
Cõu 245: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 9π cm2
thỡ thể tớch của hỡnh cầu bằng :
A. cm3
B. cm3
C 3π cm3
D . 8π cm3
Cõu 246: Cho một hỡnh phần trờn là nửa hỡnh cầu bỏn kớnh 2cm, phần dưới là
một hỡnh nún cú bỏn kớnh đáy 2cm, góc đỉnh là góc vuông thỡ thể tớch cần tỡm
là :
http://violet.vn/thanhliem24
A. 8π cm3
B.7π cm3
C. 3π cm3
D. 5 π cm3
Cõu 247 : Thể tớch của một hỡnh cầu bằng cm3
. Bỏn kớnh của nú bằng:
A.2cm B. 3cm C. 4cm D.5cm ( Lấy π ≈ 22/7 )
Cõu 248: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 16π cm2
. Đường kính của nó bằng
A.2cm B. 4cm C. 8cm D.16cm
Cõu 249: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 9π cm2
. thỡ thể tớch của nú bằng :
A.4πcm2
B. πcm2
C. cm2
D. cm
Cõu 250: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 16π cm2
thỡ đường kính của nó bằng
A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm

More Related Content

What's hot

CÂU HỎI và ĐÁP ÁN ôn thi Môn Triết học - cao học ( Thạc sĩ).
CÂU HỎI và ĐÁP ÁN ôn thi Môn Triết học - cao học ( Thạc sĩ).CÂU HỎI và ĐÁP ÁN ôn thi Môn Triết học - cao học ( Thạc sĩ).
CÂU HỎI và ĐÁP ÁN ôn thi Môn Triết học - cao học ( Thạc sĩ).
Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Thế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
lovemathforever
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
Hướng Trần Minh
 
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUAREBẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
hiendoanht
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kê
Học Huỳnh Bá
 
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hộiThời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
Bích Phương
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
Thế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

Quan Tri Hoc -Ch8 Dong Co Thuc Day
Quan Tri Hoc -Ch8 Dong Co Thuc DayQuan Tri Hoc -Ch8 Dong Co Thuc Day
Quan Tri Hoc -Ch8 Dong Co Thuc Day
 
Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
CÂU HỎI và ĐÁP ÁN ôn thi Môn Triết học - cao học ( Thạc sĩ).
CÂU HỎI và ĐÁP ÁN ôn thi Môn Triết học - cao học ( Thạc sĩ).CÂU HỎI và ĐÁP ÁN ôn thi Môn Triết học - cao học ( Thạc sĩ).
CÂU HỎI và ĐÁP ÁN ôn thi Môn Triết học - cao học ( Thạc sĩ).
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤTCHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
 
Chương 6
Chương 6Chương 6
Chương 6
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộcTư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUAREBẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
BẢNG TRA PHÂN PHỐI CHI-SQUARE
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kê
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
 
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hộiThời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
Thời kỳ quá độ lên CHủ nghĩa Xã hội
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm GeogebraSlide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
 

Similar to 250 cau hoi trac nghiem toan 9

Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Long Tran
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011
BẢO Hí
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Huynh ICT
 
De thi thu dh 2013 khoi a toan
De thi thu dh 2013 khoi a   toanDe thi thu dh 2013 khoi a   toan
De thi thu dh 2013 khoi a toan
adminseo
 
Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013
adminseo
 
Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013
adminseo
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
sangyoyoko
 

Similar to 250 cau hoi trac nghiem toan 9 (20)

Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU (3...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU (3...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU (3...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU (3...
 
Hàm số - 7. Đường tiệm cận
Hàm số - 7. Đường tiệm cậnHàm số - 7. Đường tiệm cận
Hàm số - 7. Đường tiệm cận
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
 
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
 
Bai tap ham so 9
Bai tap ham so 9Bai tap ham so 9
Bai tap ham so 9
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011
 
Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm số
Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm sốHàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm số
Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm số
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
 
De thi thu dh 2013 khoi a toan
De thi thu dh 2013 khoi a   toanDe thi thu dh 2013 khoi a   toan
De thi thu dh 2013 khoi a toan
 
Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013
 
Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013Dap an de thi thu mon toan 2013
Dap an de thi thu mon toan 2013
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
Toán h kii 10
Toán h kii 10Toán h kii 10
Toán h kii 10
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 102
 
270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận hàm số lớp 12 - iHoc.me
270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận hàm số lớp 12 - iHoc.me 270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận hàm số lớp 12 - iHoc.me
270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận hàm số lớp 12 - iHoc.me
 
De thi thu lan 1 2018 dtn
De thi thu lan 1 2018 dtnDe thi thu lan 1 2018 dtn
De thi thu lan 1 2018 dtn
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
 

Recently uploaded

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 

250 cau hoi trac nghiem toan 9

  • 1. http://violet.vn/thanhliem24 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. 2 A A= 2. A.B A. B= ( Với A 0≥ và B 0≥ ) 3. A A B B = ( Với A 0≥ và B > 0 ) 4. 2 A .B A . B= ( Với B 0≥ ) 5. 2 A. B A .B= ( Với A 0≥ và B 0≥ ) 2 A. B A .B= − ( Với A< 0 và B 0≥ ) 6. A 1 AB B B = • ( Với AB 0≥ và B 0≠ ) 7. A A B BB = ( Với B > 0 ) 8. 2 C C( A B) A BA B + = −± ( Với A 0≥ và 2 A B≠ ) + = −± C C ( A B) A BA B ( Với A 0≥ ,B 0≥ Và A B≠ )  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 3: So sánh 5 với 62 ta có kết luận sau: A. 5> 62 B. 5< 62 C. 5 = 62 D. Không so sánh được Câu 4: x23− xác định khi và chỉ khi: A. x > 2 3 B. x < 2 3 C. x ≥ 2 3 D. x ≤ 2 3 Câu 5: 52 +x xác định khi và chỉ khi: A. x ≥ 2 5− B. x < 2 5− C. x ≥ 5 2− D. x ≤ 5 2− Câu 6: 2 )1( −x bằng: A. x-1 B. 1-x C. 1−x D. (x-1)2 Câu 7: 2 )12( +x bằng: A. - (2x+1) B. 12 +x C. 2x+1 D. 12 +− x Câu 8: 2 x =5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25 Câu 9: 42 16 yx bằng:
  • 2. http://violet.vn/thanhliem24 A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 2 yx D. 4x2 y4 Câu 10: Giá trị biểu thức 57 57 57 57 + − + − + bằng: A. 1 B. 2 C. 12 D. 12 Câu 11: Giá trị biểu thức 223 2 223 2 − + + bằng: A. -8 2 B. 8 2 C. 12 D. -12 Câu12: Giá trị biểu thức 32 1 32 1 − + + bằng: A. -2 3 B. 4 C. 0 D. 2 1 Câu13: Kết quả phép tính 549 − là: A. 3 - 2 5 B. 2 - 5 C. 5 - 2 D. Một kết quả khác Câu 14: Phương trình x = a vô nghiệm với : A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau 3 2x không có nghĩa A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0 Câu 16: Giá trị biểu thức 66156615 ++− bằng: A. 12 6 B. 30 C. 6 D. 3 Câu 17: Biểu thức ( )2 23 − có gía trị là: A. 3 - 2 B. 2 -3 C. 7 D. -1 Câu 18: Biểu thức 4 2 2 2 4 a b b với b > 0 bằng: A. 2 2 a B. a2 b C. -a2 b D. 2 22 b ba Câu 19: Nếu x+5 = 4 thì x bằng: A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4 Câu 20: Giá trị của x để 312 =+x là: A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4 Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì a b b a b a + bằng: A. 2 B. b ab2 C. b a D. b a2 Câu 22: Biểu thức 22 8− bằng: A. 8 B. - 2 C. -2 2 D. - 2 Câu 23: Giá trị biểu thức ( )2 23 − bằng:
  • 3. http://violet.vn/thanhliem24 A. 1 B. 3 - 2 C. -1 D. 5 Câu 24: Giá trị biểu thức 51 55 − − bằng: A. 5− B. 5 C. 4 5 D. 5 Câu 25: Biểu thức 2 21 x x− xác định khi: A. x ≤ 2 1 và x ≠ 0 B. x ≥ 2 1 và x ≠ 0 C. x ≥ 2 1 D. x ≤ 2 1 Câu 26: Biểu thức 32 +− x có nghĩa khi: A. x ≤ 2 3 B. x ≥ 2 3 C. x ≥ 3 2 D. x ≤ 3 2 Câu 27: Giá trị của x để x 5 1 4x 20 3 9x 45 4 9 3 − − + − − = là: A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = 1− − x xx là: A. x B. - x C. x D. x-1 Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp: Các khẳng định Đúng Sai Nếu a∈ N thì luôn có x ∈ N sao cho ax = Nếu a∈ Z thì luôn có x ∈ Z sao cho ax = Nếu a∈ Q+ thì luôn có x ∈ Q+ sao cho Nếu a∈ R+ thì luôn có x ∈ R+ sao cho Nếu a∈ R thì luôn có x ∈ R sao cho ax = Câu 30: Giá trị biểu thức 16 1 25 1 − + bằng: A. 0 B. 20 1 C. - 20 1 D. 9 1 Câu 31: 2 (4 3)x − bằng: A. - (4x-3) B. 4 3x − C. 4x-3 D. 4 3x− + Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hàm số ( )y a.x b a 0= + ≠ xác định với mọi giá trị của x và có tính chất: Hàm số đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a < 0 2. Với hai đường thẳng ( )y a.x b a 0= + ≠ (d) và ( )y a'.x b' a' 0= + ≠ (d’) ta có: a a'≠ ⇔ (d) và (d) cắt nhau a a'= và b b'≠ ⇔ (d) và (d) song song với nhau a a'= và b b'= ⇔ (d) và (d) trùng nhau
  • 4. http://violet.vn/thanhliem24  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: A. y = 1- x 1 B. y = x2 3 2 − C. y= x2 + 1 D. y = 2 1+x Câu 33: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: A. y = 1- x B. y = x2 3 2 − C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1) Câu 34: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: A. y = 1+ x B. y = x2 3 2 − C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) Câu 35: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2) Câu 36: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 -2x. A. y = 2x-1 B. y = ( )x−+ 12 3 2 C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x) Câu 37: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3 Câu 38: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1) Câu 39: Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) Câu 40 : Cho 2 đường thẳng y = 5 2 1 +x và y = - 5 2 1 +x hai đường thẳng đó A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhau Câu 41: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng. A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ C. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y = 5 2 1 +x ; y = - 5 2 1 +x ; y = -2x+5. Kết luận nào sau đây là đúng. A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. D. . Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.
  • 5. http://violet.vn/thanhliem24 Câu 43: Hàm số y = )5.(3 +− xm là hàm số bậc nhất khi: A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m ≤ 3 Câu 44: Hàm số y = 4. 2 2 + − + x m m là hàm số bậc nhất khi m bằng: A. m = 2 B. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 2; m ≠ - 2 Câu 45: Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 B. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1. C. Hàm số y = mx – 1 đồng biến. D. Hàm số y = mx – 1 nghịch biến. Câu 46: Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = -2x+1. thì: A. Đồ thị hàm số y= mx + 2 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. B. Đồ thị hàm số y= mx+2 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến. D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến. Câu 47: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 - ( )122 +x D. y =1 - 2x Câu 48: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là: A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D.(2;-8) Câu 49: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số ( m là biến số ). 2 . 3 2 m y x − = + và 1 2 m y x= − cùng đồng biến: A. -2 < m < 0 B. m > 4 C. 0 < m < 2 D. -4 < m < -2 Câu 50: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A. m = 2 B. m = -1 C. m = 3 D. với mọi m Câu 51: Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị: A. m <3 B. m >3 C. m ≥3 D. m ≤ 3 Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2 Câu 53: Hai đường thẳng y = x+ 3 và y = 32 +x trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 Câu 54 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng: A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3 Câu 55: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm A.(1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5;5) Câu 56: Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
  • 6. http://violet.vn/thanhliem24 A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9 Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi: A.     = = 1 2 5 m k B.     = = 1 2 5 k m C.     = = 3 2 5 m k D.     = = 3 2 5 k m Câu 58: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là: A. y = 4 3 1 + − x B. y= 4 3 1 +x C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4 Câu 59: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = 2 2 3 −x và y = 2 2 1 +− x cắt nhau tại điểm M có toạ độ là: A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; -2); D. (0; 2) Câu 60: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 (với m ≠ 3) và y = (1-2m)x +1 (với m ≠ 0,5) sẽ cắt nhau khi: A. m 3 4 = B. m ≠ 3; m ≠ 0,5; m ≠ 3 4 C. m = 3; D. m = 0,5 Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3 Câu 62: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5 a> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: A. m > - 2 1 B. m < - 2 1 C. m = - 2 1 D. m = -1 b> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: A. m > - 2 1 B. m < - 2 1 C. m = - 2 1 D. m = 1 Câu 63: Gọi α, β lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 900 < α < β B. α < β < 900 C. β < α < 900 D. 900 < β <α Câu 64: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: A. k = 0. B. k = 3 2 C. k = 2 3 D. k = 3 4 Câu 65: Cho các hàm số bậc nhất y = x+2 (1); y = x – 2 ; y = 1 2 x. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
  • 7. http://violet.vn/thanhliem24 B. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. Cả 3 hàm số trên luôn luôn đồng biến. D. Hàm số (1) đồng biến còn 2 hàm số còn lại nghịch biến. Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c+ = luôn có vô số nghiệm. Trong mặt phẳng toạ độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax by c+ = 2.âGiải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế: a. Dùng qui tắc biển đổi hệ p.trình đã cho để thành một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình là một ẩn. b. Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho 3. Giải hệ p.trình bậc nhất hai ẩn bằng p.pháp cộng đại số: a. Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình của hệ băng nhau hoặc đối nhau. b. Áp dụng qui tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới trong đó, một phương trình có hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn) Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 66: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y = 2 1 ; D. x = 5 2 . Câu 67: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4. Câu 68: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm: A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1) Câu 69: Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5405 =+ yx là: A.    ∈ = Ry x 4 B.    ∈ −= Ry x 4 C.    = ∈ 4y Rx D.    −= ∈ 4y Rx Câu70: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? A.     =+− =− 3 2 1 52 yx yx C.     −=+− =− 2 5 2 1 52 yx yx B.     =+ =− 3 2 1 52 yx yx D.     =−− =− 3 2 1 52 yx yx Câu 71: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ? A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2.
  • 8. http://violet.vn/thanhliem24 Câu 72: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x+ y = 1 để được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1. Câu 73: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5: A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5) Câu 74: Hai hệ phương trình    =+− =+ 1 33 yx ykx và    −=− =+ 1 333 yx yx là tương đương khi k bằng: A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1 Câu 75: Hệ phương trình:    =− =− 54 12 yx yx có nghiệm là: A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1) Câu 76: Hệ phương trình:    =+ −=− 53 32 yx yx có nghiệm là: A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5) Câu 77: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình    =+ =− 93 12 yx yx A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 ) Câu 78: Hai hệ phương trình    =+ =+ 22 33 yx kyx và    =− =+ 1 22 yx yx là tương đương khi k bằng: A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1 Câu 79: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất A.     =− =− 23 162 yx yx B.     =+ =− 23 132 yx yx C.     =− =− 33 262 yx yx D.     =− =− 33 662 yx yx Câu 80: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ? A. 1 2 1 −=+− yx B. 1 2 1 −=− yx C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4 Câu 81: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ     −=− =− 22 22 yx yx A. ( 2;2− ) B. ( 2;2 ) C. ( 25;23 ) D. ( 2;2 − ) Câu 82: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ? A. (2; 4 1 − ) B. ( 5; 4 10 − ) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25) Câu 83: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng : A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y = 2 5 ; D. x = 2 5 .
  • 9. http://violet.vn/thanhliem24 Câu 84: Hệ phương trình    =− =+ 1332 425 yx yx có nghiệm là: A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 ) Câu 85: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ? A. 1 2 1 =− yx ; B. 1 2 1 −=− yx ; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4 Câu 86 : Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình: A. 5 x + y = 4; B. 423 −=− yx C. 427 −=+ yx D. 4413 −=− yx Câu 87: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. (1; -1); B. (2; -3); C. (-1 ; 1) D. (-2; 3) Câu 88: Cho phương trình 2222 =+ yx (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? A. - 4x- 2y = - 2; B . 4x - 2y = - 2; C. 4x + 2y = 2; D. - 4x + 2y = 2 Câu 89: Tập nghiệm của phương trình 2 1 x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường thẳng? A. y = 2 1 x-3; B. y = 2 3 ; C. y = 3 - 2 1 x; D. x = 6; Câu 90 : Hệ phương trình 2 3 2 2 2 x y x y  − =  − = có nghiệm là: A. ( 2;2− ) B. ( 2;2 ) C. ( 25;23 ) D. ( 2;2 − ) Câu 91: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng? A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y = 3 2 Câu 92: Caởp soỏ naứo sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh: A. ( 0;– ) B. ( 2; – ) C. (0; ) D. ( 1;0 ) Caõu 93: Phửụng trỡnh naứo dửụựi ủaõy coự theồ keỏt hụùp vụựi phửụng trỡnh 1x y+ = ủeồ ủửụùc moọt heọ phửụng trỡnh coự nghieọm duy nhaỏt: A. 1x y+ = − B. 0 1x y+ = C. 2 2 2y x= − D. 3 3 3y x= − + Caõu 94 :Heọ phửụng trỡnh coự taọp nghieọm laứ : A. S = ∅ B . S =  C. S = D. S = Chương IV: HÀM SỐ Y = ax2 ( a ≠ 0) PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN  KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  • 10. http://violet.vn/thanhliem24 1. Hàm số 2 y ax (a 0)= ≠ - Với a >0 Hàm số nghịch biến khi x < 0, đ.biến khi x > 0 - Với a< 0 Hàm số đ.biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 2. Phương trình bậc hai 2 ax bx c 0(a 0)+ + = ≠ ∆ = b2 – 4ac ∆’ = b’2 – ac ( b = 2b’) ∆ > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt. 1 b x 2a − + ∆ = ; 2 b x 2a − − ∆ = ∆’ > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt. 1 b' ' x a − + ∆ = ; 2 b' ' x a − − ∆ = ∆ = 0 P.trình có nghiệm kép 1 2 b x x 2a = = − ∆’ = 0 P.trình có nghiệm kép 1 2 b' x x a = = − ∆ < 0 Phương trình vô nghiệm ∆’ < 0 Phương trình vô nghiệm 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng • Nếu x1 và x2 là nghiệm của phương trình 2 y ax (a 0)= ≠ thì 1 2 1 2 b x x a c x .x a  + = −   =  • Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S, u.v = P, ta giải phương trình x2 – Sx + P = 0 ( điều kiện để có u và v là S2 – 4P ≥ 0 ) • Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậc hai 2 ax bx c 0....(a 0)+ + = ≠ có hai nghiệm : 1 2 c x 1; x a = = • Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậc hai 2 ax bx c 0....(a 0)+ + = ≠ có hai nghiệm : = =1 2 c x 1;x a • Nếu a - b + c = 0 thì phương trình bậc hai 2 ax bx c 0....(a 0)+ + = ≠ có hai nghiệm : 1 2 c x 1;x a =− =−  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 95: Cho hàm số y = 2 3 2 x − . Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0. Câu 96: Cho hàm số y = 2 4 3 x . Kết luận nào sau đây đúng? A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số. B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
  • 11. http://violet.vn/thanhliem24 C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên. D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. Câu 97: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng: A. 0 B. -1 C. 2 D. 1 Câu 98: Cho hàm số y= 2 4 1 x . Giá trị của hàm số đó tại x = 2 2 là: A. 2 B. 1 C. - 2 D. 2 2 Câu 99: Đồ thị hàm số y= 2 3 2 x − đi qua điểm nào trong các điểm : A. (0 ; 3 2 − ) B. (-1; 3 2 − ) C. (3;6) D. ( 1; 3 2 ) Câu 100: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là: A. m+1 B. m C. 2m+1 D. - (2m + 1); Câu 101: Điểm K( 1;2− ) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A. y = 2 2 1 x− B. y = 2 2 1 x C. y = 2 2x D. y = - 2 2x Câu 102: Một nghiệm của p.trình 2x2 - (m-1)x - m -1 = 0 là: A. 1 2 m − B. 1 2 m + C. 1 2 m− + D. 1 2 m− − Câu 103: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 Câu 104: Tích hai nghiệm của p. trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 Câu 105: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m bằng: A. 1 B. -1 C. với mọi m D. Một kết quả khác Câu 106: Biệt thức ∆' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là: A. 13 B. 20 C. 5 D. 25 Câu 107: Một nghiệm của p.trình 1002x2 + 1002x - 2004 = 0 là: A. -2 B. 2 C. 2 1 − D. -1 Câu 108: Biệt thức ∆' của phương trình 4x2 - 2mx - 1 = 0 là: A. m2 + 16 B. - m2 + 4 C. m2 - 16 D. m2 +4 Câu 109: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi: A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m. Câu 110: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 -mx -3 = 0 thì x1 + x2 bằng : A. 2 m B. 2 m − C. 2 3 − D. 2 3
  • 12. http://violet.vn/thanhliem24 Câu 111: Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. m < - 1 Câu 112: Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm cùng dấu khi: A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Cả A, B, C đều sai Câu 113: Một nghiệm của phương trình x2 + 10x + 9 = 0 là: A. 1 B. 9 C. -10 D. -9 Câu 114: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 - mx -5 = 0 thì x1. x2 bằng : A. 2 m B. 2 m − C. 2 5 − D. 2 5 Câu 115: Phương trình mx2 - x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm khi và chỉ khi: A. m ≤ 4 1 − B. m ≥ 4 1 − C. m > 4 1 − D. m < 4 1 − Câu 116: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0 thì x1 3 + x2 3 bằng : A. - 12 B. 4 C. 12 D. - 4 Câu 117: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình vô nghiệm khi: A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Một đáp án khác Câu 118: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0 thì x1 2 + x2 2 bằng: A. - 1 B. 3 C. 1 D. – 3 Câu 119: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0; C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0; Câu 120: P.trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có nghiệm duy nhất khi: A. m = -1 B. m = 1 C. m ≠ - 1 D. m ≠ 1 Câu 121: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là: A. (1; -1); B. (1; -1); C. (-1 ; 1) D. (1; 1) Câu 122: Cho hàm số y = 21 2 x− . Kết luận nào sau đây đúng. A. Hàm số trên đồng biến B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. D. Hàm số trên nghịch biến. Câu 123: Nếu phương trình ax4 + bx2 + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x1, x2 thì A. x1+ x2 = a b− B. x1+ x2 = a b 2 − C. x1+ x2 = 0 D. x1. x2 = a c
  • 13. http://violet.vn/thanhliem24 Cõu 124: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : A. m > 0 B. m ≤ 0 C. m < 0 D .Với mọi m ∈¡ Cõu 125: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng : A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4 Cõu 126: Phương trỡnh 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 cú hai nghiệm khi và chỉ khi : A. m > 0 B. m < 0 C. m ≤0 D.m ≥ 0 Cõu 127: Giá trị của m để phương trỡnh x2 – 4mx + 11 = 0 cú nghiệm kộp là : A. m = 11 B . 11 2 C. m = ± 11 2 D. m = − 11 2 Cõu 128: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trỡnh x2 – 5x + 6 = 0 Khi đó S + P bằng: A. 5 B . 7 C .9 D . 11 Cõu 129 : Giá trị của k để phương trỡnh x2 +3x +2k = 0 cú hai nghiệm trỏi dấu là : A. k > 0 B . k >2 C. k < 0 D. k < 2 Cõu 130: Toạ độ giao điểm của (P) y = 1 2 x2 và đường thẳng (d) y = - 1 2 x + 3 A. M ( 2 ; 2) B. M( 2 ;2) và O(0; 0) C. N ( -3 ; 9 2 ) D. M( 2 ;2) và N( -3 ; 9 2 ) Cõu 131: Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi : A. m < -2 B. m ≤ -2 C. m > -2 D . m ≥ -2 Cõu 132 : Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A( 2 ; m ) và B ( 3 ; n ) . Khi đó giá trị của biểu thức A = 2m – n bằng : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 133: Giá trị của m để phương trỡnh 2x2 – 4x + 3 m = 0 cú hai nghiệm phõn biệt là: A. m ≤ 2 3 B . m ≥ 2 3 C. m < 2 3 D. m > 2 3 Cõu 134 : Giá trị của m để phương trỡnh mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 cú hai nghiệm là : A. m < 1 3 B. m ≤ 1 3 C. m ≥ 1 3 D. m ≤ 1 3 và m ≠ 0 Cõu 135 : Giỏ trị của k để phương trỡnh 2x2 – ( 2k + 3)x +k2 -9 = 0 cú hai nghiệm trỏi dấu là: A. k < 3 B . k > 3 C. 0 <k < 3 D . –3 < k < 3 Cõu 136 : Trung bỡnh cộng của hai số bằng 5 , trung bỡnh nhõn của hai số bằng 4 thỡ hai số này là nghiệm của phương trỡnh : A. X2 – 5X + 4 = 0 B . X2 – 10X + 16 = 0 C. X2 + 5X + 4 = 0 D. X2 + 10X + 16 = 0
  • 14. http://violet.vn/thanhliem24 Cõu 137 : Phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) cú hai nghiệm x1 ; x2 thỡ 1 2 1 1 x x + bằng :A . b c − B. c b C. 1 1 b c + D . b c Cõu 138: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trỡnh : ( 2a – 1)x2 – 8 x + 6 = 0 vụ nghiệm là : A . a = 1 B. a = -1 C. a = 2 D a = 3 Cõu 139 : Gọi x1 ;x2 là hai nghiệm của phương trỡnh 3x2 - ax - b = 0 .Khi đó tổng x1 + x2 là : A. 3 − a B . 3 a C. 3 b D . - 3 b Cõu 140 : Hai phương trỡnh x2 + ax +1 = 0 và x2 – x – a = 0 cú một nghiệm thực chung khi a bằng : A. 0 B 1 C . 2 D .3 Cõu 141 : Giá trị của m để phương trỡnh 4x2 + 4(m –1)x + m2 +1 = 0 cú nghiệm là : A. m > 0 B . m < 0 C. m ≥ 0 D . m ≤ 0 Cõu 142 : Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng : A. 4 B. 1 C . 1 4 D . 1 2 Cõu 143 : Phương trỡnh nào sau đây là vô nghiệm : A. x2 + x +2 = 0 B. x2 - 2x = 0 C. (x2 + 1) ( x - 2 ) = 0 D . (x2 - 1) ( x + 1 ) = 0 Cõu 144 : Phương trỡnh x2 + 2x +m +2 = 0 vụ nghiệm khi : A m > 1 B . m < 1 C m > -1 D m < -1 Cõu 145 : Cho 5 điểm A (1; 2); B (-1; 2); C (2; 8 ); D (-2; 4 ); E 2 ; 4 ). Ba điểm nào trong 5 điểm trên cùng thuộc Parabol (P): y = ax2 A. A, B , C B . A , B , D C . B , D , E D . A , B , E Cõu 146 : Hiệu hai nghiệm của phương trỡnh x2 + 2x - 5 = 0 bằng : A. 2 6 B . - 2 6 C . – 2 D . 0 Cõu 147: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trỡnh 2x2 +x -3=0 Khi đó S. P bằng: A. - 1 2 B. 3 4 C. - 3 4 D . 3 2 Cõu 148: Phương trỡnh x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 cú một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm cũn lại bằng : A. –1 B. 0 C . 1 D . 2
  • 15. http://violet.vn/thanhliem24 Cõu 149: Phương trỡnh 2x2 + 4x - 1 = 0 cú hai nghiệm x1 và x2. khi đó A =x1.x2 3 + x1 3 x2 nhận giá trị là: A . 1 B 1 2 C . 5 2 − D . 3 2 Cõu 150: Với x > 0 , hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi : A . m > 0 B . m≥ 0 C. m < 0 D . mọi m ∈¡ Cõu 151: Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là : A. O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2) C. M( 0 ;2) và H(0; 4) B. O ( 0 ; 0) và N( 2;4) D . M( 2;0 và H(0; 4) Cõu 152:Phương trỡnh x2 + 2x + m -2 = 0 vụ nghiệm khi : A. m > 3 B. m < 3 C . m ≥ 3 D. m ≤ 3 Cõu 153: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trỡnh : (2a – 1)x2 – 8x + 6 = 0 vụ nghiệm là A. a = 2 B. a = -2 C. a = -1 D . a = 1 Cõu 154: Cho phương trỡnh x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trỡnh cú một nghiệm bằng 1 là : A. m = 3 B. m = -2 C . m = 1 D . m = - Cõu 155: Cho phương trỡnh x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt là : A. m =-5 B .m = 4 C. m = -1 D. Với mọi m ∈  Cõu 156: Cho phương trỡnh x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trỡnh cú hai nghiệm cựng õm là : A . m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. m = -1 Cõu 157: Cho phương trỡnh x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trỡnh cú cựng dương là : A. m > 0 B. m < 0 C . m ≥ 0 D. khụng cú giỏ trị nào thoả món Cõu 158: Cho phương trỡnh x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trỡnh cú hai nghiệm trỏi dấu là : A. . m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. khụng cú giỏ trị nào thoả món Cõu 159: Cho phương trỡnh x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trỡnh cú hai nghiệm cựng dấu là : A. m > 0 B m < 0 C . m ≥ 0 D. khụng cú giỏ trị nào thoả món HÌNH HỌC Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG  KIẾN THỨC CẦN NHỚ Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
  • 16. http://violet.vn/thanhliem24 1) b2 = a.b’ c2 = a.c’ 2) h2 = b’.c’ 3) h.a = b.c 4) 2 2 2 1 1 1 h b c = + H CB A a h c' c b b' 2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác • Cho hai góc α và β phụ nhau, khi đó: sinα = cosβ cosα = sinβ tgα = cotgβ cotgα = tgβ • Cho góc nhọn α . Ta có: 0 < sinα < 1 0 < cosα < 1 sin2 α + cos2 α = 1 sin tg cos α α = α cos cotg sin α α = α tg .cotg 1α α = 3. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó b = a. sinB c = a. sinC b = a. cosC c = a. cosB b = c. tgB c = b. tgC b = c. cotgC c = b. cotgB b c a CA B  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 160: Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó: A. 2 2 b b c c = B. 2 2 b b' c c = C. 2 2 b b' c c' = D. 2 2 b b c c' = H 1.1 a b'c' h bc B C A H Câu 161: Trong H1.1 hãy khoanh tròn trước câu trả lời sai: A. a c b h = B. a b b b' = C. b b' c c' = D. a c c c' =
  • 17. http://violet.vn/thanhliem24 Câu 162: Trên hình 1.2 ta có: A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 5 và y = 10 C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6 H 1.2 15 yx 9 Câu 163: Trên hình 1.3 ta có: A. x = 3 và y = 3 B. x = 2 và y = 2 2 C. x = 2 3 và y = 2 D. Tất cả đều sai H 1.3 3 yx 1 Câu 164: Trên hình 1.4 ta có: A. x = 16 3 và y = 9 B. x = 4,8 và y = 10 C. x = 5 và y = 9,6 D. Tất cả đều sai H 1.4 8 y x 6 Câu 165: Tam giác ABC vuông tại A có AB 3 AC 4 = đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng: A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm Câu 166: Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó: A. OˆA 90= B. OˆA 90> C. µ < O D 90 D. Kết quả khác Câu 167: Khoanh tròn trước câu trả lời sai. Cho O O 35 , 55α = β = . Khi đó: A. sinα = sinβ B. sinα = cosβ C. tgα = cotgβ D. cosα = sinβ Chương 2: ĐƯỜNG TRÒN  KIẾN THỨC CẦN NHỚ CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Đường tròn tâm O bán kính R ( với R > 0 ) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng cách bằng R. 2. Tiếp tuyến của đường tròn là một đường thẳng chỉ có một điểm chung với đường tròn. CÁC ĐỊNH LÍ 1. a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.
  • 18. http://violet.vn/thanhliem24 2. a) Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. b) Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó. 3. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính . 4. Trong một đường tròn: a) Đường kính ⊥với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy. 5. Trong một đường tròn : a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. b) Dây lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại. a) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. b) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. 6. Nếu hai tiếp tuyến của một đ.tròn cắt nhau tại một điểm thì: a) Điểm đó cách đều hai tiếp điểm. b) Tia từ đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. c) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm. 7. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 168: Cho ∆ MNP và hai đường cao MH, NK ( H1) Gọi (C) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng? H1 H P M N K A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C) B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C) C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C) D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C) Câu 169: Đường tròn là hình
  • 19. http://violet.vn/thanhliem24 A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng Câu 170: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đ. thẳng a A. Không cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn C. Cắt đường tròn D. Không tiếp xúc với đường tròn Câu 171: Trong H2 cho OA = 5 cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm. Độ dài OO’ bằng: A. 9 B. 4 + 7 C. 13 D. 41 H2 O' O A I Câu 172: Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm Câu 173: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’) A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong Câu 174: Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là: A. 1 2 B. 3 C. 3 2 D. 1 3 Câu 176: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 2 cm B. 2 3 cm C. 4 2 cm D. 2 2 cm Câu 177: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là: A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm Câu 178: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều sai Câu 179: Cho tam g................................iác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó : A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4)
  • 20. http://violet.vn/thanhliem24 C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) D. Tất cả đều sai Chương 3: GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN  KIẾN THỨC CẦN NHỚ CÁC ĐỊNH NGHĨA: 1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn. 2. a) Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó. b) Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 360O và số đo cung nhỏ (có chung hai mút với cung lớn) c) Số đo của nửa đường tròn bằng 180O . 3. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh là tiếp điểm, một cạnh là tia tiếp tuyến và một cạnh chứa dây cung. 5. Tứ giác nội tiếp đ.tròn là tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đ. tròn. CÁC ĐỊNH LÍ: 1. Với hai cung nhỏ trong một đ.tròn, hai cung bằng nhau (lớn hơn) căng hai dây bằng nhau (lớn hơn) và ngược lại. 2. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau và ngược lại. 3. Trong một đường tròn đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm và vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại. Số đo của góc nội tiếp hoặc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. 4. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong (bên ngoài) đường tròn bằng nửa tổng (hiệu) số đo của hai cung bị chắn. 5. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90O có số đo bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một cung. 6. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại. a) Quỹ tích (tập hợp) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc α không đổi là hai cung chứa góc α dựng trên đoạn thẳng đó (0 < α < 180O) b)Một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180Othì nội tiếp được đường tròn và ngược lại. c) Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: d)Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180O .
  • 21. http://violet.vn/thanhliem24 e) Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. f) Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α . 7. Trên đường tròn có bán kính R, độ dài l của một cung nO và diện tích hình quạt được tính theo công thức: Rn l 180 π = Rn S 360 π = hay lR S 2 =  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM H1 x o 60 B C A D H3 o60 n C D BA 60° x 40° Q N M P HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 Câu 180: Trong hình 1 Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600 . Số đo góc x bằng: A. 400 B. 450 C. 350 D. 300 Câu 181: Trong H.2 AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. Biết OˆB 60= , cung BnC bằng: A. 400 B. 500 C. 600 D. 300 Câu 182: Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thuộc (O) . Số đo góc x bằng: A. 200 B. 250 C. 300 D. 400 x H4 o30 C B A D x H5 o 78 O Q M P N x o H6 70 O C M B A Câu 183: Trong hình 4 Biết AC là đường kính của (O). Góc ACB = 300 Số đo góc x bằng: A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 Câu 184: Trong hình 5 Biết MP là đường kính của (O). Góc MQN = 780
  • 22. http://violet.vn/thanhliem24 Số đo góc x bằng: A. 70 B. 120 C. 130 D. 140 Câu 185: Trong hình 6 Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC. Góc BCA = 700 Số đo góc x bằng: A. 700 B. 600 C. 500 D. 400 H7 o 30 45 K o Q O N PM E H8 x m 80° 30° n B C D A Câu 186: Trong hình 7 Biết góc NPQ = 450 vốcgóc MQP = 30O Số đo góc MKP bằng: A. 750 B. 700 C. 650 D. 600 Câu 187: Trong hình 8. Biết cung AmB = 80O và cung CnB = 30O. Số đo góc AED bằng: A. 500 B. 250 C. 300 D. 350 Câu 188: Trong hình 9 Biết cung AnB = 55O và góc DIC = 60O. Số đo cung DmC bằng: A. 600 B. 650 C. 700 D. 750 n m 55° H9 60° I A B CD A x 58° H10 O M B 20° 18°x M Q P N Câu 189: Trong hình 10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và AMB = 58O Số đo góc x bằng : A. 240 B. 290 C. 300 D. 310 Câu 190: Trong hình 11. Biết góc QMN = 20O và góc PNM = 18O . Số đo góc x bằng A. 340 B. 390 C. 380 D. 310 80° C E A B H12 20° H13 x m O A D M 5 x C B A O H 14 Câu 191: Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ACE = 20O ; góc BAC=80O .Số đo góc BEC bằng
  • 23. http://violet.vn/thanhliem24 A. 800 B. 700 C. 600 D. 500 Câu 192: Trong hình 14. Biết cung AmD = 800 .Số đo của góc MDA bằng: A. 400 B. 700 C. 600 D. 500 Câu 193: Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6. Khoảng cách từ O đến dây AB là: A. 2,5 B. 3 C. 3,5 D. 4 Câu 194: Trong hình 16. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R Số đo của cung nhỏ BC là: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 195: Trong hình 17. Biết AD // BC. Số đo góc x bằng: A. 400 B. 700 C. 600 D. 500 10° 15° 20° ? F ED C A B H 15 R R O C A H 16 B x 60° 80° C B A H 17 D Cõu 196: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA = R 3 thỡ gúc ở tõm AOB bằng : A. 1200 B. 900 C. 600 D . 450 Cõu 197 :Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường trũn đường kính AB = 2R. Nếu góc ·AOC = 1000 thỡ cạnh AC bằng : A. Rsin500 B. 2Rsin1000 C. 2Rsin500 D.Rsin800 Cõu 198: Từ một điểm ở ngoài đường trũn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cỏt tuyến MCD qua tõm O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đó R bằng : A. 15 B. 20 C .25 D .30 Cõu 199: Cho đường trũn (O) và điểm M không nằm trên đường trũn , vẽ hai cỏt tuyến MAB và MCD . Khi đó tích MA.MB bằng : A. MA.MB = MC .MD B. MA.MB = OM 2 C. MA.MB = MC2 D. MA.MB = MD2 Cõu 200: Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau đây A. Hai cung bằng nhau thỡ cú số đo bằng nhau B. Trong một đường trũn hai cung số đo bằng nhau thỡ bằng nhau C. Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn thỡ cung lớn hơn D. Trong hai cung trên cùng một đường trũn, cung nào cú số đo nhỏ hơn thỡ nhỏ hơn Cõu 201:Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn cú µA = 400 ; µB = 600 . Khi đó µC - µD bằng : A. 200 B . 300 C . 1200 D . 1400 Cõu 202 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn(O; R) cắt nhau tại M sao cho MA = R . Khi đó góc ở tâm có số đo bằng : A.300 B. 600 C. 1200 D . 900
  • 24. http://violet.vn/thanhliem24 Cõu 203: Trên đường trũn tõm O đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quay và sđ »AB = 1100 ; sđ »BC = 600 . Khi đó góc ·ABC bằng : A. 600 B. 750 C. 850 D 950 Cõu 204:Cho đường trũn (O) và điểm P nằm ngoài đường trũn . Qua P kẻ cỏc tiếp tuyến PA ; PB với (O) , biết ·APB = 360 . Gúc ở tõm ·AOB có số đo bằng ; A . 720 B. 1000 C. 1440 D.1540 Cõu 205:Cho tam giác ABC nội tiếp đường trũn (O) biết µB = µC = 600 . Khi đó góc ·AOB có số đo là : A . 1150 B.1180 C. 1200 D. 1500 Cõu 206:Trên đường trũn tõm O bỏn kớnh R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R. Số đo góc ở tâm AOB(() chắn cung nhỏ AB có số đo là : A.300 B. 600 C. 900 D . 1200 Cõu 207:Cho TR là tiếp tuyến của đường trũn tõm O . Gọi S là giao điểm của OT với (O) . Cho biết sđ »SR = 670 . Số đo góc ·OTR bằng : A. 230 B. 460 C.670 D.1000 Cõu 208 : Trên đường trũn (O;R) lấy bốn điểm A; B; C; D sao cho AB(() = BC(() = CA(() = AD(() thỡ AB bằng : A. R B. R C.R D. 2R Cõu 209 :Cho đường trũn (O;R) dõy cung AB khụng qua tõm O.Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB . Biết AB = R thỡ AM bằng : A. R B. R C. R D.R Cõu 210:Cho đường trũn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 450 , M là một điểm trên cung nhỏ AC. Gọi N ; P là các điểm đối xứng với m theo thứ tự qua các đường thẳng AB ; OC . Số đo cung nhỏ NP là A. 300 B .450 C .600 D .900 E. 1200 Cõu 211: Cho hỡnh vẽ cú (O; 5cm) dõy AB = 8cm .Đường kính CD cắt dõy AB tại M tạo thành ·CMB = 450 . Khi đó độ dài đoạn MB là: A. 7cm B.6cm C .5cm D . 4cm Cõu 212: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn cú hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc BAD bằng 800 thỡ gúc BCM bằng : A. 1100 B. 300 C. 800 D . 550 Cõu 213: Cho tam giác ABC nội tiếp đường trũn (O ; R) cú AB = 6cm ; AC = 13 cm đường cao AH = 3cm ( H nằm ngoài BC) . Khi đó R bằng : A. 12cm B . 13cm C. 10cm D . 15cm Cõu 214:Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn (O) đường kính AD = 4cm . Cho AB = BC = 1cm . Khi đó CD bằng : A. 4cm B . cm C.cm D. 2cm Cõu 215:Hỡnh tam giỏc cõn cú cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 30o . Khi đó độ dài đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC bằng : A. 8π B. 16 3 3 π C. 16π D. 8 3 3 π 450
  • 25. http://violet.vn/thanhliem24 Cõu 216: Tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 6cm , B(() = 600 . Đường trũn đường kính AB cắt cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng : A . 2 π B .π C . 2 3 π D . 3 2 π Cõu 217: Đường kính đường trũn tăng π đơn vị thỡ chu vi tăng lên : A. π B. 2 2 π C. π2 D. 2 4 π Chương 4 : HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU  KIẾN THỨC CẦN NHỚ Diện tích xung quanh Thể tích Hình trụ Sxq = 2π rh V = π r2 h Hình nón Sxq = π rl V = 21 r h 3 π Hình cầu S = 4π R2 V = 34 R 3 π  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 218: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 30π (cm2 ) B. 10π (cm2 ) C. 15π (cm2 ) D. 6π (cm2 ) Câu 219: Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB của nó ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 20π (cm2 ) B. 48π (cm2 ) C. 15π (cm2 ) D. 64π (cm2 ) Câu 220: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình nón và hình trụ là: A. 1 2 B. 1 3 C. 2 3 D. 2 Câu 221: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2 . (Lấy 14.3=π ) Bán kính mặt cầu đó là: A. 100 cm B. 50 cm D. 10 cm D. 20 cm Câu 222: Một hình nón có bán kính đáy là 7 cm, góc tại đỉnh tạo bởi đường cao và đường sinh của hình nón là 30O . Diện tích xung quanh của hình nón là: A. 22 147 cm2 B. 308 cm2 C. 426 cm2 D. Tất cả đều sai
  • 26. http://violet.vn/thanhliem24 Câu 223: Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm đường sinh dài 10 cm và là: A. 220 cm2 B. 264 cm2 C. 308 cm2 D. 374 cm2 ( Chọn 22 7 π = , làm tròn đến hàng đơn vị ) Câu 224: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x. Tỷ số các thể tích hai hình cầu này là: A. 1:2 B. 1:4 C. 1:8 D. Một kết quả khác Cõu 225: Một hỡnh trụ cú bỏn kớnh đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng 352cm2 . Khi đó chiều cao của hỡnh tru gần bằng là : A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D.8cm Cõu 226: Chiều cao của một hỡnh trụ bằng bỏn kớnh đáy. Diện tích xung quanh của hỡnh trụ bằng 314cm2 . Khi đó bán kính của hỡnh trụ và thể tớch của hỡnh trụ là : A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3 ) B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm3 ) C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3 ) D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm3 ) Cõu 227 :Một ống cống hỡnh trụ cú chiều dài bằng a; diện tớch đáy bằng S. Khi đó thể tích của ống cống này là : A. a.S B. C. S2 .a D. a +S Cõu 228: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay hỡnh chữ nhật này một vũng quanh chiều dài của nú được một hỡnh trụ. Khi đó diện tích xung quanh bằng: A. 6π cm2 B. 8πcm2 C. 12πcm2 D. 18πcm2 Cõu 229: Thể tớch của một hỡnh trụ bằng 375cm3 , chiều cao của hỡnh trụ là 15cm. Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ là : A.150πcm2 B. 70πcm2 C. 75πcm2 D. 32πcm2 Cõu 230: Một hỡnh trụ cú chiều cao bằng 16cm, bỏn kớnh đáy bằng 12cm thỡ diện tớch toàn phần bằng A. 672π cm2 B. 336π cm2 C. 896π cm2 D. 72π cm2 Cõu 231: Một hỡnh trụ cú diện tớch xung quanh bằng 128πcm2 , chiều cao bằng bán kính đáy. Khi đó thể tích của nó bằng : A. 64πcm3 B .128πcm3 C. 512πcm3 D. 34πcm3 Cõu 232: Thiết diện qua trục của một hỡnh trụ cú diện tớch bằng 36cm, chu vi bằng 26cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 26πcm2 B. 36πcm2 C. 48πcm2 D. 72πcm2 Cõu 233: Thiết diện qua trục của một hỡnh trụ là một hỡnh vuụng cú cạnh là 2cm. Khi đó thể tích của hỡnh trụ bằng : A. πcm2 B. 2πcm2 C. 3πcm2 D. 4πcm2
  • 27. http://violet.vn/thanhliem24 Cõu 234:Nhấn chỡm hoàn tũan một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh cú dạng hỡnh trụ. Diện tớch đáy lọ thuỷ tinh là 12,8cm2 . Nước trong lọ dâng lên thêm 8,5mm. Khi đó thể tích khối sắt bằng : A .12,88cm3 B. 12,08cm3 C. 11,8cm3 D. 13,7cm3 Cõu 235: Một hỡnh nún cú bỏn kớnh đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 60πcm2 B. 300πcm2 C. 17πcm2 D. 65πcm2 Cõu 236:Thể tớch của một hỡnh nún bằng 432π cm2 . chiều cao bằng 9cm . Khi đó bán kính đáy của hỡnh nún bằng : A. 48cm B. 12cm C. 16/3cm D . 15cm Cõu 237: Một hỡnh nún cú đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 120πcm2 B. 140πcm2 C. 240πcm2 D. 65πcm2 Cõu 238: Diện tớch xung quanh của một hỡnh nún bằng 100π cm2 . Diện tớch toàn phần bằng 164πcm2 . Tớnh bỏn kính đường trũn đáy của hỡnh nún bằng A. 6cm B. 8cm C. 9cm D.12cm Cõu 239: Một hỡnh nún cú bỏn kớnh đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó . Khi đó thể tích hỡnh nún bằng : A. cm3 B. πR3 cm3 C. cm3 D. Một kết quả khỏc Cõu 240: Diện tớch toàn phần của hỡnh nún cú bỏn kớnh đường trũn đáy 2,5cm, đường sinh 5,6cm bằng : A . 20π (cm ) B. 20,25π (cm ) C. 20,50π (cm ) D. 20,75π (cm ) Cõu 241 :Thể tớch của một hỡnh nún bằng 432π cm2 . chiều cao bằng 9cm. Khi đó độ dài của đường sinh hỡnh nún bằng : A. cmB. 15cm C.cm D.Một kết quả khỏc Cõu 242:Hỡnh triển khai của mặt xung quanh của một hỡnh nún là một hỡnh quạt. Nếu bỏn kớnh hỡnh quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thỡ độ dài đường sinh của hỡnh nún là : A.16cm B. 8cm C. 4cm D. 16/3cm Cõu 243: Hỡnh triển khai của mặt xung quanh của một hỡnh nún là một hỡnh quạt. Nếu bỏn kớnh hỡnh quạt là 16 cm ,số đo cung là 1200 thỡ tang của nửa gúc ở đỉnh của hỡnh nún là : A. B. C. D. 2 Cõu 244: Một hỡnh cầu cú thể tớch bằng 972πcm3 thỡ bỏn kớnh của nú bằng : A. 9cm B. 18cm C. 27cm D. 36cm Cõu 245: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 9π cm2 thỡ thể tớch của hỡnh cầu bằng : A. cm3 B. cm3 C 3π cm3 D . 8π cm3 Cõu 246: Cho một hỡnh phần trờn là nửa hỡnh cầu bỏn kớnh 2cm, phần dưới là một hỡnh nún cú bỏn kớnh đáy 2cm, góc đỉnh là góc vuông thỡ thể tớch cần tỡm là :
  • 28. http://violet.vn/thanhliem24 A. 8π cm3 B.7π cm3 C. 3π cm3 D. 5 π cm3 Cõu 247 : Thể tớch của một hỡnh cầu bằng cm3 . Bỏn kớnh của nú bằng: A.2cm B. 3cm C. 4cm D.5cm ( Lấy π ≈ 22/7 ) Cõu 248: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 16π cm2 . Đường kính của nó bằng A.2cm B. 4cm C. 8cm D.16cm Cõu 249: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 9π cm2 . thỡ thể tớch của nú bằng : A.4πcm2 B. πcm2 C. cm2 D. cm Cõu 250: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 16π cm2 thỡ đường kính của nó bằng A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm