SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Gạo

Sữa

A

18

3

B

2

1

a. tỉ lệ trao đổi nội địa khi không có giao thương:
A: G đổi S >> 18G = 3S (6G = 1S)
B: G đổi S >> 2G = 1S
KL: ở A, 6kg gạo đổi đc 1l sữa.
ở B, 2kg gạo đổi dc 1l sữa.
b.
*Lợi thế tuyệt đối:
A có NSLĐ cao hơn B: G&S
B có NSLĐ thấp hơn A: G&S
>> A có lợi thế tuyệt đối sx: G&S
B có bất lợi tuyệt đối sx: G&S
*Lợi thế so sánh:
Gạo(A:B)>> 1 ngày công>> (18:2) = (9:1)
A có NSLĐ cao gấp 9 lần B trong sx gạo
Sữa(A:B)>> 1 ngày công>> (3:1)
A có NSLĐ cao gấp 3 lần B trong sx sữa
>>A có LTSS cao nhất trong sx gạo
B có bất lợi ss thấp nhất trong sx sữa
Chuyên môn hóa: A sx gạo, B sx sữa
c. Tỉ lệ trao đổi:
A tập trung sx gạo >> xuất qua B đổi sữa, tỉ lệ (2G=1S)
B tập trung sx sữa >> xuất qua A đổi gạo, tỉ lệ (6G=1S)
Tỉ lệ có thể có: 3G=1S, 4G=1S, 5G=1S
. Đường cầu thị trường = tổng cộng các đường cầu cá nhân(S): thiếu theo phương nằm ngang
(theo từng mức giá
. Đường cầu dốc xuống từ phải sang trái(S): trái sang phải
. Qui luật cầu nhấn mạnh đến mối quan hệ thuận giữa giá cả và số lượng sản phẩm(S) nghịch
. Tác động thay thế chỉ xảy ra khi giá cả tăng lên nhiều (S) còn xảy ra khi giảm
. Một sự gia tăng về thu nhập bằng tiền đồng nghĩa vs việc gia tăng thu nhập thực (S) vd: giá
giảm >> sức mua tăng >> thu nhập thực tăng nhưg thu nhập bằng tiền k đổi
. Slượng sản phẩm cung ứng thay đổi cùng chiều vs sự thay đổi giá cả (Đ) giá tăng, cung tăng,
giá giảm, cung giảm.
. Đường cung sản phẩm có hệ số góc dương và luôn luôn di chuyển ngược chiều vs đường cầu
sản phẩm (Đ) vẽ 2 hình cung cầu minh họa. phương trình S: P = c+dQ, pt D: P= a – bQ
. Đường cung thị trường sẽ phụ thuộc vào số lượng của các nhà sx(S) còn phụ thuộc vào ng tiêu
dùng
. Thị tr mất cân bằng do cầu thặng dư sẽ khiến giá sản phẩm giảm (S) tăng
. khi giá cả điều chỉnh trong trường hợp cung thặng dư thì chắc chắn là giá sẽ rẻ hơn và sản phẩm
sẽ dc sx ít đi (S) vd: có thể k sx
. sự mất cân bằng k thể tồn tại lâu dài khi giá cả và số lượng sản phẩm có thể điều chỉnh một
cách linh hoạt (Đ) vd: giá tăng >>ng tiêu dùng mua ít, phải giảm sản lượng lại, giá giảm, ng tiêu
dùng mua nhiều >> sản lượng tăng…
. c/s nhà nước nhằm cố định giá cả thấp hơn mức cân bằng đảm bảo mọi ng đều có thể mua dc
hàng hóa(S) giá trần, giá sàn…
. khi một yếu tố(nhân tố) tác động đến cầu thay dổi thì sẽ tạo ra sự di chuyển dọc theo đường
cầu(S) tùy nhân tố. khi giá thay đổi(các nhân tố khác k đổi) thì số lượng cầu thay đổi (di chuyển
dọc theo đường cầu), khi các nhân tố thu nhập, dân số, giá sản phẩm liên quan, thị hiếu… thay
đổi thì cả đường cầu dịch chuyển.
. Sự tăng giá của một hàng hóa cạnh tranh với các hàng hóa khác sẽ khiến nó dc sx ít hơn (S) giá
tăng thì cung tăng, giá giảm thì cung mới giảm.
. dựa vào độ dốc của đường cầu thì ngta có thể nói về mức độ co giãn của cầu (S) tùy điểm trên
đường cầu.
. hệ số co giãn cầu theo thu nhập cho thấy rằng khi thu nhập của ng tiêu dùng tăng lên thì họ sẽ
mua hàng hóa nhiều hơn vì do tác động thu nhập (S) vd: khi tiêu dùng tăng, thay vì mua dc nhiều
hàng hóa thứ cấp thì ngta sẽ mua những hàng hóa cao cấp vs số lượng ít hơn.
. khi kết hợp giữa tổng doanh thu và độ dốc của đường cầu thì sẽ cho thấy được mức độ co giãn
của cầu theo giá (Đ) vẽ 2 hình vào

. nhà sx mong muốn ng tiêu dùng có đường cầu co giãn nhiều (S) ít
. hàng hóa bổ sung có hệ số co giãn cầu theo giá chéo dương (S) âm
. số lượng sp cung ứng thay đổi cùng chiều vs sự thay đổi giá cả (Đ) giá tăng cung tăng, giá giảm
cung giảm (vẽ hình)
. trường hợp cung mag tính co giãn theo giá thì khi giá tăng lên sẽ làm cho tổng doanh thu tăng
lên(S) tùy tr hợp. /Ed/ < 1, DT tăng khi nâng giá, /Ed/>1, DT giảm khi nâng giá.
. 1 đường cung hoàn toàn k co giãn thì cũng giống như 1 đường cầu hoàn toàn k co giãn
. nếu hệ số co giãn theo giá lớn hơn 1, và tổng doanh thu tăng lên khi giá thay đổi thì cung phải
mag tính co giãn.(Đ)
. nếu hàg hóa thay thế phog phú thì cầu sẽ rất co giãn(Đ) có nhiều sự lựa chon, cầu ng tiêu dùng
thay đổi nên co giãn nhiều.
. cầu đối vs chất gây nghiện như ma túy thì rất ít co giãn(Đ)hoặc hoàn toàn k co giãn, lên cơn oỳ
còn làm j dc nữa, phải mua thôi.
. chính phủ sẽ áp đặt thuế đối vs 1 hàng hóa có cầu mag tính co giãn vì điều này sẽ đảm bảo gia
tăng dc nguồn thu cho ngân sách (hên xui nhưg chọn đúng, hầu hết các loại hàng chính phủ đều
đánh thuế,nhưg mà mặt hàng k co giãn thì đảm bảo hơn chứ @.@)
. cầu ít co giãn thì cũng giống hoàn toàn như cung ít co giãn(S) k giống hoàn toàn.
. cầu về gạo ít co giãn. Chính vì thế mà nhà nước cần phải thực hiện chương trình dự trữ gạo (Đ)
vì đảm bảo ng tiêu dùng sẽ phải sử dụng
. phần lớn thị tr tại VN là cạnh tranh hoàn chỉnh vì số lượng ng mua rất nhiều (S) có rất nhiều ng
bán
. tất cả các hàng hóa trong thị tr cạnh trah hoàn chỉh là thuần nhất (Đ) vd: thị tr nôg sản
. trog thị tr cạnh trah hoàn chỉnh, mọi ng đều có thể trả giá đối vs giá cả của 1 hàng hóa. Do đó,
xí nghiệp dc gọi là ng chấp nhận giá, có nghĩa là xí nghiệp phải chấp nhận mức giá của khách
hàng đưa ra(S) do thị tr quyết định.
. sự khác biệt sản phẩm luôn tồn tại trog thị tr cạnh trah độc quyền (S) có thể sản phẩm k khác
nhưg khác về thương hiệu, phong cách làm việc, dịch vụ nên có được các khách hàng trug thành
và có khả năg ảnh hưởng đến giá cả.
. k thể tồn tại nhà sx độc quyền bởi vì mọi sp đều có sp thay thế(S) k phải mọi sp
. thị tr độc quyền luôn luôn hấp dẫn các xí nghiệp mới vì có khả năng thu dc lợi nhuận(S) k phải
XNĐQ lúc nào cũng có lời, có lúc chi phí cao hơn giá bán…
. các xí nghiệp độc quyền thường sx các hàng hóa cơ bản và do đó nhà nước thường nắm quyền
điều hành các xí nghiệp này (S) vd: sx lúa gạo là hàng hóa cơ bản nhưg k phải độc quyền.
. do có sự khác biệt về sp nên 1 nhà sx trog thị tr cạnh trah độc quyền nắm quyền kiểm soát rất
lớn trog quyết định giá cả(S) 1 phần nào thôi, k phải rất lớn…
. trog thị tr cạnh trah độc quyền, quảng cáo là khoản chi tiêu lãng phí vì ng tiêu dùng biết rõ sự
khác biệt sp trog thị tr này (S) cần phải quảng cáo để quảng bá thương hiệu sp, nâng cao vị thế…
. trog thị tr thiểu số độc quyền, sp dc phân biệt rất dễ dàng(Đ) wa nhãn hiệu.
. các XN mới gặp nhiều khó khăn khi thâm nhập vào thị tr thiểu số độc quyền, nhưg có thể tồn
tại dài hạn vì khoản lợi nhuận lớn dc tạo ra và dc chia sẻ vs nhau (S) ai mà chia sẻ
. đối vs XN cạnh trah hoàn chỉnh, DT biên và chi phí biên trung bình bằng nhau(Đ) = giá bán sp
. chi phí cốn định giảm dần khi sản lượng tăng lên(S) CPCĐ là k đổi.
. để đạt dc lợi nhuận tối đa, 1 XN cạnh trah hoàn chỉnh sẽ sx khi doanh thu biên = chi phí biên
(S) XN sx dừng sx khi đạt dc như thế.
. tình trạng độc quyền tồn tại vì k có các sp khác để có thể thay thế (Đ)vd: điện chỉ có 1 XN cung
cấp nên nó là độc quyền.
. 1 nhà độc quyền đối diện vs đường cầu sp rất co giãn(S) co giãn hay k tùy vào ng tiêu dùng.
. nhà độc quyền chọn mức sản lượng sx có chi phí biên bằng doanh thu biên(Đ) pi(LN) max
. giống như 1 XN cạnh trah hoàn chỉnh, doanh thu biên của 1 nhà độc quyền cũng bằng vs giá
bán sp(S) DT biên thấp hơn giá sp.
. cạnh trah k bằng giá có rất ít hoặc k có tác động đến dạng và độ dốc của đường cầu trong thị
trường cạnh trah độc quyền (S) vd: quảng cáo nhiều để ng tiêu dùng trug thành >> nhu cầu ít co
giãn.
. trog cạnh trah độc quyền, tạo ra sự khác biệt sp là lãng phí tài nguyên vì các XN là ng chấp
nhận giá (S) tt ĐQ cần phải phát triển sp tốt hớn, tạo sự khác biệt, nếu k sẽ bị tụt hậu về công
nghệ, k khác biệt k phải độc quyền.
. các XN cạnh trah độc quyền sx ra các sp thuần nhất và cố gắng để tạo ra sự khác biệt giữa
chúng trog nhận thức của ng tiêu dùng (Đ) đây là đặc điểm của XN độc quyền.
. thiểu số độc quyền là kết quả tất yếu của 1 ngành sp có chi phí sx cao trog khi qui mô thị tr lại
nhỏ (S) qui mô lớn lém. Vd: thị tr nc ngọt có ga>> qui mô lớn.
. để đạt dc LN tối đa thì 1 nhà thiểu số độc quyền sẽ tìm cách sx ở đoạn đường cầu gãy mà các
XN khác k thể theo dc chiến lược về giá của nó (S) giải thjx sức ì của đường cầu, k thể đổi P, Q
ở đường cầu gãy.

. hệ thống thuế lũy tiến đảm bảo phân phối thu nhập công bằng hơn đối vs ng có thu nhập thấp
(Đ) thu nhập cao, thuế cao.
. tác động hưởng lợi chung có nghĩa là ng tiêu thụ có khả năng bị loại trừ khỏi việc tiêu dùng các
hàng hóa công cộng(S) ai cũng dc lợi.
. trợ cấp và thuế là các phương pháp dc nhà nc sử dụng để đảm bảo rằng các quyết định sx phải
tính đến lợi ích xh thông qua việc giảm thiểu các ngoại tác (Đ) vd tăng giá điện>> ít sd, tăng 1
đồng thuế môi trường >> ng tiêu dùng ít sd.
. độc quyền mang lại hiệu quả sx cao nhất. chính vì thế mà nhà nc kiểm soát nhiều ngành hàng
độc quyền (S) k mag lại hiệu quả sx cao nhất.
. trog giai đoạn suy thoái, chính phủ chi tiêu cho các chương trình công cộng nhằm tác động đến
hoạt động ktế (Đ) vd làm đường…
. cơ quan lập pháp nhắm đến mục đích duy trì các hoạt động trong thị tr cạnh trah và giảm thiểu
sự gia tăng của các thị tr k hoàn chỉnh và các hành vi k mang tính cạnh trah. (Đ)
. thỏa thuận dọc là các thỏa thuần giữa các xí nghiệp trog cùng 1 ngành hàng và cùng ở cấp độ sx
(S) ngang
. liên kết (collusion) tồn tại ở cả 4 thị tr, tuy nhiên dc thấy phổ biến nhất trong thị tr cạnh trah (S)
tồn tại ở thiểu số độc quyền thôi.

More Related Content

What's hot (15)

Chg3
Chg3Chg3
Chg3
 
Day 2 hwt 2010 vn
Day 2 hwt 2010 vnDay 2 hwt 2010 vn
Day 2 hwt 2010 vn
 
Basic Econ Ch2 (Cont)
Basic Econ Ch2 (Cont)Basic Econ Ch2 (Cont)
Basic Econ Ch2 (Cont)
 
2 lua chon cua nguoi tieu dung
2 lua chon cua nguoi tieu dung2 lua chon cua nguoi tieu dung
2 lua chon cua nguoi tieu dung
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iiiLý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
 
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùngChương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
 
Chapter3
Chapter3Chapter3
Chapter3
 
Basic Econ Ch2
Basic Econ Ch2Basic Econ Ch2
Basic Econ Ch2
 
Cung, cau hang hoa chuong ii
Cung, cau hang hoa  chuong iiCung, cau hang hoa  chuong ii
Cung, cau hang hoa chuong ii
 
Basic Econ Ch2 Elasticity
Basic Econ Ch2 ElasticityBasic Econ Ch2 Elasticity
Basic Econ Ch2 Elasticity
 
Chuong 2 print
Chuong 2 printChuong 2 print
Chuong 2 print
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Chg2
Chg2Chg2
Chg2
 

Similar to Soanktehockinhdoanh

KInh tế kinh doanh chương 1
KInh tế kinh doanh chương 1KInh tế kinh doanh chương 1
KInh tế kinh doanh chương 1ToboKo
 
Ch1.BE_new_SV.pptx
Ch1.BE_new_SV.pptxCh1.BE_new_SV.pptx
Ch1.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp ánVan Dat Pham
 
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi moTailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi moTrần Đức Anh
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp ánNguyenThiMaiQuynh
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfGiangNganTran
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp ánHà Dím
 
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdftrắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdfPhmLan22
 
kinh tế vi mô
kinh tế vi môkinh tế vi mô
kinh tế vi môHòa Quốc
 
Câu hỏi ôn tập lý thuyết KTCC .docx
Câu hỏi ôn tập lý thuyết KTCC .docxCâu hỏi ôn tập lý thuyết KTCC .docx
Câu hỏi ôn tập lý thuyết KTCC .docxthuhuongkhuong29
 
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+ánHuu Nguyen
 
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1Chuong Nguyen
 
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc teLý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc teVanba Le
 

Similar to Soanktehockinhdoanh (20)

KInh tế kinh doanh chương 1
KInh tế kinh doanh chương 1KInh tế kinh doanh chương 1
KInh tế kinh doanh chương 1
 
Ch1.BE_new_SV.pptx
Ch1.BE_new_SV.pptxCh1.BE_new_SV.pptx
Ch1.BE_new_SV.pptx
 
đề Macro ueh
đề Macro uehđề Macro ueh
đề Macro ueh
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi moTailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdftrắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
 
Slide thị trường
Slide thị trườngSlide thị trường
Slide thị trường
 
kinh tế vi mô
kinh tế vi môkinh tế vi mô
kinh tế vi mô
 
Câu hỏi ôn tập lý thuyết KTCC .docx
Câu hỏi ôn tập lý thuyết KTCC .docxCâu hỏi ôn tập lý thuyết KTCC .docx
Câu hỏi ôn tập lý thuyết KTCC .docx
 
Parity
ParityParity
Parity
 
đề 3
đề 3đề 3
đề 3
 
Pptcqt
PptcqtPptcqt
Pptcqt
 
Parity
ParityParity
Parity
 
Basic Econ Ch5
Basic Econ Ch5Basic Econ Ch5
Basic Econ Ch5
 
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
 
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
Basic Econ Ch3 Consumer Behavior 1
 
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc teLý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
 

More from Hà Aso

Uocluong cau
Uocluong cauUocluong cau
Uocluong cauHà Aso
 
ước lượng cung
ước lượng cungước lượng cung
ước lượng cungHà Aso
 
De cuong mon hoc
De cuong mon hocDe cuong mon hoc
De cuong mon hocHà Aso
 
Chuong 6 print
Chuong 6 printChuong 6 print
Chuong 6 printHà Aso
 
Chuong 5 print
Chuong 5 printChuong 5 print
Chuong 5 printHà Aso
 
Chuong 4 print
Chuong 4 printChuong 4 print
Chuong 4 printHà Aso
 
Chuong 3 print
Chuong 3 printChuong 3 print
Chuong 3 printHà Aso
 
Chuong 1 print
Chuong 1 printChuong 1 print
Chuong 1 printHà Aso
 
Trich dan luat canh tranh
Trich dan luat canh tranhTrich dan luat canh tranh
Trich dan luat canh tranhHà Aso
 
Lapchienluocmarchotrungtam av
Lapchienluocmarchotrungtam avLapchienluocmarchotrungtam av
Lapchienluocmarchotrungtam avHà Aso
 

More from Hà Aso (10)

Uocluong cau
Uocluong cauUocluong cau
Uocluong cau
 
ước lượng cung
ước lượng cungước lượng cung
ước lượng cung
 
De cuong mon hoc
De cuong mon hocDe cuong mon hoc
De cuong mon hoc
 
Chuong 6 print
Chuong 6 printChuong 6 print
Chuong 6 print
 
Chuong 5 print
Chuong 5 printChuong 5 print
Chuong 5 print
 
Chuong 4 print
Chuong 4 printChuong 4 print
Chuong 4 print
 
Chuong 3 print
Chuong 3 printChuong 3 print
Chuong 3 print
 
Chuong 1 print
Chuong 1 printChuong 1 print
Chuong 1 print
 
Trich dan luat canh tranh
Trich dan luat canh tranhTrich dan luat canh tranh
Trich dan luat canh tranh
 
Lapchienluocmarchotrungtam av
Lapchienluocmarchotrungtam avLapchienluocmarchotrungtam av
Lapchienluocmarchotrungtam av
 

Soanktehockinhdoanh

  • 1. Gạo Sữa A 18 3 B 2 1 a. tỉ lệ trao đổi nội địa khi không có giao thương: A: G đổi S >> 18G = 3S (6G = 1S) B: G đổi S >> 2G = 1S KL: ở A, 6kg gạo đổi đc 1l sữa. ở B, 2kg gạo đổi dc 1l sữa. b. *Lợi thế tuyệt đối: A có NSLĐ cao hơn B: G&S B có NSLĐ thấp hơn A: G&S >> A có lợi thế tuyệt đối sx: G&S B có bất lợi tuyệt đối sx: G&S *Lợi thế so sánh: Gạo(A:B)>> 1 ngày công>> (18:2) = (9:1) A có NSLĐ cao gấp 9 lần B trong sx gạo Sữa(A:B)>> 1 ngày công>> (3:1) A có NSLĐ cao gấp 3 lần B trong sx sữa >>A có LTSS cao nhất trong sx gạo B có bất lợi ss thấp nhất trong sx sữa Chuyên môn hóa: A sx gạo, B sx sữa c. Tỉ lệ trao đổi: A tập trung sx gạo >> xuất qua B đổi sữa, tỉ lệ (2G=1S) B tập trung sx sữa >> xuất qua A đổi gạo, tỉ lệ (6G=1S) Tỉ lệ có thể có: 3G=1S, 4G=1S, 5G=1S
  • 2. . Đường cầu thị trường = tổng cộng các đường cầu cá nhân(S): thiếu theo phương nằm ngang (theo từng mức giá . Đường cầu dốc xuống từ phải sang trái(S): trái sang phải . Qui luật cầu nhấn mạnh đến mối quan hệ thuận giữa giá cả và số lượng sản phẩm(S) nghịch . Tác động thay thế chỉ xảy ra khi giá cả tăng lên nhiều (S) còn xảy ra khi giảm . Một sự gia tăng về thu nhập bằng tiền đồng nghĩa vs việc gia tăng thu nhập thực (S) vd: giá giảm >> sức mua tăng >> thu nhập thực tăng nhưg thu nhập bằng tiền k đổi . Slượng sản phẩm cung ứng thay đổi cùng chiều vs sự thay đổi giá cả (Đ) giá tăng, cung tăng, giá giảm, cung giảm. . Đường cung sản phẩm có hệ số góc dương và luôn luôn di chuyển ngược chiều vs đường cầu sản phẩm (Đ) vẽ 2 hình cung cầu minh họa. phương trình S: P = c+dQ, pt D: P= a – bQ . Đường cung thị trường sẽ phụ thuộc vào số lượng của các nhà sx(S) còn phụ thuộc vào ng tiêu dùng . Thị tr mất cân bằng do cầu thặng dư sẽ khiến giá sản phẩm giảm (S) tăng . khi giá cả điều chỉnh trong trường hợp cung thặng dư thì chắc chắn là giá sẽ rẻ hơn và sản phẩm sẽ dc sx ít đi (S) vd: có thể k sx . sự mất cân bằng k thể tồn tại lâu dài khi giá cả và số lượng sản phẩm có thể điều chỉnh một cách linh hoạt (Đ) vd: giá tăng >>ng tiêu dùng mua ít, phải giảm sản lượng lại, giá giảm, ng tiêu dùng mua nhiều >> sản lượng tăng… . c/s nhà nước nhằm cố định giá cả thấp hơn mức cân bằng đảm bảo mọi ng đều có thể mua dc hàng hóa(S) giá trần, giá sàn… . khi một yếu tố(nhân tố) tác động đến cầu thay dổi thì sẽ tạo ra sự di chuyển dọc theo đường cầu(S) tùy nhân tố. khi giá thay đổi(các nhân tố khác k đổi) thì số lượng cầu thay đổi (di chuyển dọc theo đường cầu), khi các nhân tố thu nhập, dân số, giá sản phẩm liên quan, thị hiếu… thay đổi thì cả đường cầu dịch chuyển. . Sự tăng giá của một hàng hóa cạnh tranh với các hàng hóa khác sẽ khiến nó dc sx ít hơn (S) giá tăng thì cung tăng, giá giảm thì cung mới giảm.
  • 3. . dựa vào độ dốc của đường cầu thì ngta có thể nói về mức độ co giãn của cầu (S) tùy điểm trên đường cầu. . hệ số co giãn cầu theo thu nhập cho thấy rằng khi thu nhập của ng tiêu dùng tăng lên thì họ sẽ mua hàng hóa nhiều hơn vì do tác động thu nhập (S) vd: khi tiêu dùng tăng, thay vì mua dc nhiều hàng hóa thứ cấp thì ngta sẽ mua những hàng hóa cao cấp vs số lượng ít hơn. . khi kết hợp giữa tổng doanh thu và độ dốc của đường cầu thì sẽ cho thấy được mức độ co giãn của cầu theo giá (Đ) vẽ 2 hình vào . nhà sx mong muốn ng tiêu dùng có đường cầu co giãn nhiều (S) ít . hàng hóa bổ sung có hệ số co giãn cầu theo giá chéo dương (S) âm . số lượng sp cung ứng thay đổi cùng chiều vs sự thay đổi giá cả (Đ) giá tăng cung tăng, giá giảm cung giảm (vẽ hình) . trường hợp cung mag tính co giãn theo giá thì khi giá tăng lên sẽ làm cho tổng doanh thu tăng lên(S) tùy tr hợp. /Ed/ < 1, DT tăng khi nâng giá, /Ed/>1, DT giảm khi nâng giá. . 1 đường cung hoàn toàn k co giãn thì cũng giống như 1 đường cầu hoàn toàn k co giãn . nếu hệ số co giãn theo giá lớn hơn 1, và tổng doanh thu tăng lên khi giá thay đổi thì cung phải mag tính co giãn.(Đ) . nếu hàg hóa thay thế phog phú thì cầu sẽ rất co giãn(Đ) có nhiều sự lựa chon, cầu ng tiêu dùng thay đổi nên co giãn nhiều. . cầu đối vs chất gây nghiện như ma túy thì rất ít co giãn(Đ)hoặc hoàn toàn k co giãn, lên cơn oỳ còn làm j dc nữa, phải mua thôi. . chính phủ sẽ áp đặt thuế đối vs 1 hàng hóa có cầu mag tính co giãn vì điều này sẽ đảm bảo gia tăng dc nguồn thu cho ngân sách (hên xui nhưg chọn đúng, hầu hết các loại hàng chính phủ đều đánh thuế,nhưg mà mặt hàng k co giãn thì đảm bảo hơn chứ @.@) . cầu ít co giãn thì cũng giống hoàn toàn như cung ít co giãn(S) k giống hoàn toàn. . cầu về gạo ít co giãn. Chính vì thế mà nhà nước cần phải thực hiện chương trình dự trữ gạo (Đ) vì đảm bảo ng tiêu dùng sẽ phải sử dụng
  • 4. . phần lớn thị tr tại VN là cạnh tranh hoàn chỉnh vì số lượng ng mua rất nhiều (S) có rất nhiều ng bán . tất cả các hàng hóa trong thị tr cạnh trah hoàn chỉh là thuần nhất (Đ) vd: thị tr nôg sản . trog thị tr cạnh trah hoàn chỉnh, mọi ng đều có thể trả giá đối vs giá cả của 1 hàng hóa. Do đó, xí nghiệp dc gọi là ng chấp nhận giá, có nghĩa là xí nghiệp phải chấp nhận mức giá của khách hàng đưa ra(S) do thị tr quyết định. . sự khác biệt sản phẩm luôn tồn tại trog thị tr cạnh trah độc quyền (S) có thể sản phẩm k khác nhưg khác về thương hiệu, phong cách làm việc, dịch vụ nên có được các khách hàng trug thành và có khả năg ảnh hưởng đến giá cả. . k thể tồn tại nhà sx độc quyền bởi vì mọi sp đều có sp thay thế(S) k phải mọi sp . thị tr độc quyền luôn luôn hấp dẫn các xí nghiệp mới vì có khả năng thu dc lợi nhuận(S) k phải XNĐQ lúc nào cũng có lời, có lúc chi phí cao hơn giá bán… . các xí nghiệp độc quyền thường sx các hàng hóa cơ bản và do đó nhà nước thường nắm quyền điều hành các xí nghiệp này (S) vd: sx lúa gạo là hàng hóa cơ bản nhưg k phải độc quyền. . do có sự khác biệt về sp nên 1 nhà sx trog thị tr cạnh trah độc quyền nắm quyền kiểm soát rất lớn trog quyết định giá cả(S) 1 phần nào thôi, k phải rất lớn… . trog thị tr cạnh trah độc quyền, quảng cáo là khoản chi tiêu lãng phí vì ng tiêu dùng biết rõ sự khác biệt sp trog thị tr này (S) cần phải quảng cáo để quảng bá thương hiệu sp, nâng cao vị thế… . trog thị tr thiểu số độc quyền, sp dc phân biệt rất dễ dàng(Đ) wa nhãn hiệu. . các XN mới gặp nhiều khó khăn khi thâm nhập vào thị tr thiểu số độc quyền, nhưg có thể tồn tại dài hạn vì khoản lợi nhuận lớn dc tạo ra và dc chia sẻ vs nhau (S) ai mà chia sẻ . đối vs XN cạnh trah hoàn chỉnh, DT biên và chi phí biên trung bình bằng nhau(Đ) = giá bán sp . chi phí cốn định giảm dần khi sản lượng tăng lên(S) CPCĐ là k đổi. . để đạt dc lợi nhuận tối đa, 1 XN cạnh trah hoàn chỉnh sẽ sx khi doanh thu biên = chi phí biên (S) XN sx dừng sx khi đạt dc như thế. . tình trạng độc quyền tồn tại vì k có các sp khác để có thể thay thế (Đ)vd: điện chỉ có 1 XN cung cấp nên nó là độc quyền. . 1 nhà độc quyền đối diện vs đường cầu sp rất co giãn(S) co giãn hay k tùy vào ng tiêu dùng. . nhà độc quyền chọn mức sản lượng sx có chi phí biên bằng doanh thu biên(Đ) pi(LN) max . giống như 1 XN cạnh trah hoàn chỉnh, doanh thu biên của 1 nhà độc quyền cũng bằng vs giá bán sp(S) DT biên thấp hơn giá sp.
  • 5. . cạnh trah k bằng giá có rất ít hoặc k có tác động đến dạng và độ dốc của đường cầu trong thị trường cạnh trah độc quyền (S) vd: quảng cáo nhiều để ng tiêu dùng trug thành >> nhu cầu ít co giãn. . trog cạnh trah độc quyền, tạo ra sự khác biệt sp là lãng phí tài nguyên vì các XN là ng chấp nhận giá (S) tt ĐQ cần phải phát triển sp tốt hớn, tạo sự khác biệt, nếu k sẽ bị tụt hậu về công nghệ, k khác biệt k phải độc quyền. . các XN cạnh trah độc quyền sx ra các sp thuần nhất và cố gắng để tạo ra sự khác biệt giữa chúng trog nhận thức của ng tiêu dùng (Đ) đây là đặc điểm của XN độc quyền. . thiểu số độc quyền là kết quả tất yếu của 1 ngành sp có chi phí sx cao trog khi qui mô thị tr lại nhỏ (S) qui mô lớn lém. Vd: thị tr nc ngọt có ga>> qui mô lớn. . để đạt dc LN tối đa thì 1 nhà thiểu số độc quyền sẽ tìm cách sx ở đoạn đường cầu gãy mà các XN khác k thể theo dc chiến lược về giá của nó (S) giải thjx sức ì của đường cầu, k thể đổi P, Q ở đường cầu gãy. . hệ thống thuế lũy tiến đảm bảo phân phối thu nhập công bằng hơn đối vs ng có thu nhập thấp (Đ) thu nhập cao, thuế cao. . tác động hưởng lợi chung có nghĩa là ng tiêu thụ có khả năng bị loại trừ khỏi việc tiêu dùng các hàng hóa công cộng(S) ai cũng dc lợi. . trợ cấp và thuế là các phương pháp dc nhà nc sử dụng để đảm bảo rằng các quyết định sx phải tính đến lợi ích xh thông qua việc giảm thiểu các ngoại tác (Đ) vd tăng giá điện>> ít sd, tăng 1 đồng thuế môi trường >> ng tiêu dùng ít sd. . độc quyền mang lại hiệu quả sx cao nhất. chính vì thế mà nhà nc kiểm soát nhiều ngành hàng độc quyền (S) k mag lại hiệu quả sx cao nhất. . trog giai đoạn suy thoái, chính phủ chi tiêu cho các chương trình công cộng nhằm tác động đến hoạt động ktế (Đ) vd làm đường… . cơ quan lập pháp nhắm đến mục đích duy trì các hoạt động trong thị tr cạnh trah và giảm thiểu sự gia tăng của các thị tr k hoàn chỉnh và các hành vi k mang tính cạnh trah. (Đ) . thỏa thuận dọc là các thỏa thuần giữa các xí nghiệp trog cùng 1 ngành hàng và cùng ở cấp độ sx (S) ngang . liên kết (collusion) tồn tại ở cả 4 thị tr, tuy nhiên dc thấy phổ biến nhất trong thị tr cạnh trah (S) tồn tại ở thiểu số độc quyền thôi.