SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (CSII)
KHOA: GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
BÁO CÁO HẾT HỌC PHẦN
TOÁN CAO CẤP 1
Sinh viên: Phù Xuân Yến
Mã số sinh viên: 2153401011096
Lớp: Đ21KD2
Mã học phần: TCC111221
Giảng viên: Th. S Tô Thị Thanh Hà
TP Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021
1
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN
MÔN: TOÁN CAO CẤP 1
Sinh viên: Phù Xuân Yến
Mã số sinh viên: 2153401011096
- Hình thức: (0.5 điểm)
- Nội dung: (9.5 điểm )
CÂU ĐIỂM MỖI CÂU ĐIỂM SINH VIÊN
1 1
2 2
3 2.5
4 3
5 1
TỔNG 9.5
Tổng
điểm
Điểm số Điểm bằng chữ
Cán bộ chấm thi 1 Cán bộ chấm thi 2
( Kí và ghi rõ họ tên ) (Kí và ghi rõ họ tên)
TÔ THỊ THANH HÀ
2
Câu 1: (1 điểm ) cho các ma trận
A = 6 1 3 5 0 ; B = 1 1 -1 -2 3 ; C = 3/2 6/2
6 0 3 -8 - 6 -2 2 -3 4 0 1 2
0 -3
-3/2 1
4 -6/2
Tính A + 3B -2CT
3B = 3 3 -3 -6 9 CT = 3/2 1 0 -3/2 4
-6 6 -9 12 0 6/2 2 -3 1 -6/2
2CT = 3 2 0 -3 8
6 4 -6 2 -6
A + 3B = 6 1 3 5 0 + 3 3 -3 -6 9 = 9 4 0 -1 9
6 0 3 -8 -6 -6 6 -9 12 0 0 6 -6 4 -6
A + 3B -2CT = 9 4 0 -1 9 - 3 2 0 -3 8 = 6 2 0 2 1
0 6 -6 4 -6 6 4 -6 2 -6 -6 2 0 2 0
Câu 2: ( 2 điểm ) Cho ma trận
A = 1 0 -1 0
1 -1 1 -1
2 -3 3 -2
-2 -1 -1 6
a. Tính định thức của ma trận A bằng cách dùng định nghĩa khai triển theo dòng 4
|𝐴| = a41.A41 + a42.A42 + a43.A43 + a44.A44
= (-2). A41 + (-1). A42 + (-1). A43 + 6.A44
3
A41 = (-1)4+1. M41
= (-1)4+1|
0 − 1 0
1 1 − 1
−3 3 − 2
| = (-1)4+1. (-5) = 5
A42 = (-1)4+2. M42
= (-1)4+2. |
1 − 1 0
1 1 − 1
2 3 − 2
| = (-1)4+2.1 =1
A43 = (-1)4+3. M43
= (-1)4+3. |
1 0 0
1 1 − 1
2 − 3 − 2
| = (-1)4+3. (-5) = 5
A44 = (-1)4+4. M44
= (-1)4+4. |
1 0 − 1
1 1 1
2 − 3 3
| = (-1)4+4.11 = 11
|𝐴| = (-2).5 +(-1).1 + (-1).5 +6.11 = 50
b. Đặt A-1 = (cij). Tìm c23
A11 = 30 A21 = 20 A31 = 5 A41 = 5
A12 = -4 A22 = 24 A32 = -9 A42 = 1
A13 = -20 A23 = 20 A33 = 5 A43 = 5
A14 = 6 A24 = 14 A34 = 1 A44 = 11
C = (
30 − 4 − 20 6
20 24 20 14
5 − 9 5 1
5 1 5 11
)
=> A-1 =
1
|𝐴|
. CT
=
1
50
. (
30 20 5 5
−4 24 − 9 1
−20 20 5 5
6 14 1 11
)
4
=
(
3
5
2
5
1
10
1
10
−
2
25
12
25
−
9
25
1
50
−
2
5
2
5
1
10
1
10
3
25
7
25
1
50
11
50 )
 C23 =
−9
25
Câu 3: (2.5 điểm )
A = 1 2 3 4
5 6 7 8
9 10 m 10
13 14 15 6
-1 -2 -3 -4
a. Giải và biện luận theo m hạng của ma trận A
d2 → d2 – 5d1 1 2 3 4
d3 → d3 – 9d1 0 -4 -8 -12
0 -8 m-27 -26
d4 → d4 – 13d1 0 -12 -24 -46
d5 → d5 + d1 0 0 0 0
d3 → d3 - 3d2 1 2 3 4
0 -4 -8 -12
d4 → d4 – 3d2 0 0 m-11 -2
0 0 0 -10
0 0 0 0
+m -11 = 0 <═> m =11
5
→ 𝐴̅ = 1 2 3 4
0 -4 -8 -12
0 0 0 -2
0 0 0 -10
0 0 0 0
d4 → -2d4 +10d3
1 2 3 4
0 -4 -8 -12
0 0 0 -2
0 0 0 0
0 0 0 0
═> m =11 ═> r ( 𝐴̅ ) = 3
m -11 ≠ 0 <═> m≠ 11 ═> r ( 𝐴̅ ) = 4
b) Theo câu a ta có khi m = 11
𝐴̅ = 1 2 3 4 0
0 -4 -8 -12 0
0 0 0 -2 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
Ta có r (A) =3 < 4 ( số ẩn ) ═> hpt có 3 ẩn chính 1 ẩn tự do
Từ 𝐴̅ ta có hpt mới {
𝑥1 + 2𝑥2 + 3𝑥3 + 4𝑥4 = 0
−4𝑥2 − 8𝑥3 − 12𝑥4 = 0
−2𝑥4 = 0
6
Thay x3 = a ta có
{
𝑥1 + 2𝑥2 + 3𝑎 + 4𝑥4 = 0
−4𝑥2 − 8𝑎 − 12𝑥4 = 0
−2𝑥4 = 0
{
𝑥1 = 𝑎
𝑥2 = −2𝑎
𝑥3 = 𝑎
𝑥4 = 0
c) Tìm một cơ sở và số chiều của L
L = {(x1; x2; x3; x4) ∈ R4} / {
𝑥1 + 2𝑥2 + 3𝑥3 + 4𝑥4 = 0
−4𝑥2 − 8𝑥3 − 12𝑥4 = 0
( 𝑚 − 11)𝑥3 − 2𝑥4 = 0
−10𝑥4 = 0
Khi m=11 theo câu b) {
𝑥1 = 𝑎
𝑥2 = −2𝑎
𝑥3 = 𝑎
𝑥4 = 0
L = {(a; -2a; a; 0)}
i) ∀𝑥 ∈ 𝐿 ═ > 𝑥 = ( 𝑎; −2𝑎;𝑎; 0 )
= a ( 1; −2 ; 1 ; 0 )
⏟ = aPi
Pi
Nghĩa là ∀𝑥 ∈ 𝐿 đều biểu thị tuyến tính qua Pi
j) { Pi } độc lập tuyến tính
Từ i), j) ═> Pi là cơ sở của L và dim L =1
Câu 4: (3 điểm )
a) Dùng phép biến đổi sơ cấp về ma trận bậc thang
A =
(
1 1 − 1 1 − 2 − 11
2 3 1 − 6 1 6
4 7 3 − 14 2 12
1 3 1 − 4 1 6
5 7 1 − 11 0 1
−3 1 2 2 𝑚 6 )
7
1 1 -1 1 -2 -11
d2 → d2-2d1 0 1 3 -8 5 28
d3 → d3-4d1 0 3 7 -18 10 56
d4 → d4-d1 0 2 2 -5 3 17
d5 → d5-5d1 0 2 2 -5 3 17
d6 → d6+ 3d1 0 4 -1 5 m-6 -27
1 1 -1 1 -2 -11
0 1 3 -8 5 28
d3 → d3-3d2 0 0 -2 6 -5 -28
d4 → d4-2d2 0 0 -4 11 -7 -39
d5 → d5-2d2 0 0 0 0 0 0
d6 → d6-4d2 0 0 -13 37 m-26 -139
1 1 -1 1 -2 -11
0 1 3 -8 5 28
0 0 -2 6 -5 -28
d5↔ d6 0 0 -4 11 -7 -39
0 0 -13 37 m-26 -139
0 0 0 0 0 0
8
1 1 -1 1 -2 -11
0 1 3 -8 5 28
0 0 -2 6 -5 -28
d4 → d4 – 2d3 0 0 0 -1 3 17
d5 → d5 -
13
2
d3 0 0 0 -2 m+
13
2
43
0 0 0 0 0 0
1 1 -1 1 -2 -11
0 1 3 -8 5 28
0 0 -2 6 -5 -28
0 0 0 -1 3 17
d5→d5-2d4 0 0 0 0 m+
1
2
9
0 0 0 0 0 0
b) Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình
𝐴̅ 1 1 -1 1 -2 -11
0 1 3 -8 5 28
0 0 -2 6 -5 -28
0 0 0 -1 3 17
0 0 0 0 m+
1
2
9
0 0 0 0 0 0
TH1: m+
1
2
= 0 <═> m=
−1
2
9
═> 𝐴̅ 1 1 -1 1 -2 -11
0 1 3 -8 5 28
0 0 -2 6 -5 -28
0 0 0 -1 3 17
0 0 0 0 0 9
0 0 0 0 0 0
═> r (A) =4 ≠ r ( 𝐴̅ ) =5 ═> hpt vô nghiệm
TH2: m +
1
2
≠ 0 ═> m ≠
−1
2
═> r (A) = r (𝐴̅ ) = 5 = số ẩn
═> hpt có nghiệm duy nhất
Ta có hpt
{
𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑥4 − 2𝑥5 = −11
𝑥2 + 3𝑥3 − 8𝑥4 + 5𝑥5 = 28
−2𝑥3 + 6𝑥4 − 5𝑥5 = −28
−𝑥4 + 3𝑥5 = 17
(𝑚 +
1
2
) 𝑥5 = 9
+ x5 =
18
2𝑚+1
+ x4 = -[17 − 3𝑥5] = - [17 − 3.(
18
2𝑚+1
)] = - [17 −
54
2𝑚+1
] = - (
34𝑚−37
2𝑚+1
) =
−34𝑚+37
2𝑚+1
+ x3 = -
(−28−6𝑥4+5𝑥5)
2
= -
[−28−6.(
−34𝑚+37
2𝑚+1
)+5.(
18
2𝑚+1
)]
2
= -
(
−56𝑚−28+204𝑚−222+90
2𝑚+1
)
2
= -
(
148𝑚−160
2𝑚+1
)
2
=
−74𝑚+80
2𝑚+1
+ x2 = 28 – 3x3 + 8x4 – 5x5
= 28 – 3. (
−74𝑚+80
2𝑚+1
) + 8.(
−34𝑚+37
2𝑚+1
) − 5.(
18
2𝑚+1
)
= 28 + (
222𝑚−240
2𝑚+1
−
272𝑚+296
2𝑚+1
−
90
2𝑚+1
)
=
56𝑚+28+222𝑚−240−272𝑚+296−90
2𝑚+1
=
6𝑚−6
2𝑚+1
10
+ x1 = -11 -x2 + x3 -x4 + 2x5
= -11 – (
6𝑚−6
2𝑚+1
) +
−74𝑚+80
2𝑚+1
− (
−34𝑚+37
2𝑚+1
) + 2. (
18
2𝑚+1
)
= -11 -
6𝑚−6
2𝑚+1
+
−74𝑚+80
2𝑚+1
+
34𝑚−37
2𝑚+1
+
36
2𝑚+1
=
−22𝑚−11−6𝑚+6−74𝑚+80+34𝑚−37+36
2𝑚+1
=
−68𝑚+74
2𝑚+1
═>
{
𝑥1 =
−68𝑚+74
2𝑚+1
𝑥2 =
6𝑚−6
2𝑚+1
𝑥3 =
−74𝑚+80
2𝑚+1
𝑥4 =
−34𝑚+37
2𝑚+1
𝑥5 =
18
2𝑚+1
c) Giải hpt khi m bằng 1
𝐴̅ 1 1 -1 1 -2 -11
0 1 3 -8 5 28
0 0 -2 6 -5 -28
0 0 0 -1 3 17
0 0 0 0 m+
3
2
9
0 0 0 0 0 0
Ta có r (A) = r (𝐴̅ ) = 5 = số ẩn ═> hpt có nghiệm duy nhất
Dựa vào câu b thay m = 1 vào x1, x2, x3, x4 ,x5
═>
{
𝑥1 = 2
𝑥2 = 0
𝑥3 = 2
𝑥4 = 1
𝑥5 = 6
11
Câu 5: (1 điểm)
a. Cho A = P-1BP. Tính A K+4
Thay K = 6 ta có
A10 = (P-1BP)10
= (P-1BP).(P-1BP).(P-1BP).(P-1BP).(P-1BP).(P-1BP). (P-1BP).(P-1BP).(P-1BP).(P-1BP)
= P-1. B10.P
b. Tính A5 biết
B = 1 0 0 P = -3 4 -1 A = P-1BP
0 -1 0 -1 1 0
0 0 -1 3 -3 1
A5 = (P-1BP)5
= P-1. B5. P
P-1 = 1 -1 1
1 0 1
0 3 1
═> A5 = -7 8 -2
-6 7 -2
0 0 -1

More Related Content

Similar to Tiểu luận Toán cao cấp.docx

đáP án chuyên đề toán 11
đáP án chuyên đề toán 11đáP án chuyên đề toán 11
đáP án chuyên đề toán 11
Maths Tqk
 
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duChuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
Phong Dom
 
De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015
Lợi Phan Văn
 
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
Marco Reus Le
 
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucThi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
webdethi
 
So phuc thanhtung
So phuc thanhtungSo phuc thanhtung
So phuc thanhtung
Huynh ICT
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
Huynh ICT
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p202 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
Huynh ICT
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p102 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p1
Huynh ICT
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
BẢO Hí
 

Similar to Tiểu luận Toán cao cấp.docx (20)

De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
De cuong on tap toan 8  hoc ki 2De cuong on tap toan 8  hoc ki 2
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
 
De thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-tp-hcm
De thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-tp-hcmDe thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-tp-hcm
De thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-tp-hcm
 
03 pt phuc
03 pt phuc03 pt phuc
03 pt phuc
 
đáP án chuyên đề toán 11
đáP án chuyên đề toán 11đáP án chuyên đề toán 11
đáP án chuyên đề toán 11
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
 
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duChuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
 
De thi vao lop 10
De thi vao lop 10De thi vao lop 10
De thi vao lop 10
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015
 
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
 
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucThi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
 
So phuc thanhtung
So phuc thanhtungSo phuc thanhtung
So phuc thanhtung
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 
đề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guisođề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guiso
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p202 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p102 phuong phap dat an phu giai pt p1
02 phuong phap dat an phu giai pt p1
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
 

Tiểu luận Toán cao cấp.docx

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (CSII) KHOA: GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG BÁO CÁO HẾT HỌC PHẦN TOÁN CAO CẤP 1 Sinh viên: Phù Xuân Yến Mã số sinh viên: 2153401011096 Lớp: Đ21KD2 Mã học phần: TCC111221 Giảng viên: Th. S Tô Thị Thanh Hà TP Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021
  • 2. 1 NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN MÔN: TOÁN CAO CẤP 1 Sinh viên: Phù Xuân Yến Mã số sinh viên: 2153401011096 - Hình thức: (0.5 điểm) - Nội dung: (9.5 điểm ) CÂU ĐIỂM MỖI CÂU ĐIỂM SINH VIÊN 1 1 2 2 3 2.5 4 3 5 1 TỔNG 9.5 Tổng điểm Điểm số Điểm bằng chữ Cán bộ chấm thi 1 Cán bộ chấm thi 2 ( Kí và ghi rõ họ tên ) (Kí và ghi rõ họ tên) TÔ THỊ THANH HÀ
  • 3. 2 Câu 1: (1 điểm ) cho các ma trận A = 6 1 3 5 0 ; B = 1 1 -1 -2 3 ; C = 3/2 6/2 6 0 3 -8 - 6 -2 2 -3 4 0 1 2 0 -3 -3/2 1 4 -6/2 Tính A + 3B -2CT 3B = 3 3 -3 -6 9 CT = 3/2 1 0 -3/2 4 -6 6 -9 12 0 6/2 2 -3 1 -6/2 2CT = 3 2 0 -3 8 6 4 -6 2 -6 A + 3B = 6 1 3 5 0 + 3 3 -3 -6 9 = 9 4 0 -1 9 6 0 3 -8 -6 -6 6 -9 12 0 0 6 -6 4 -6 A + 3B -2CT = 9 4 0 -1 9 - 3 2 0 -3 8 = 6 2 0 2 1 0 6 -6 4 -6 6 4 -6 2 -6 -6 2 0 2 0 Câu 2: ( 2 điểm ) Cho ma trận A = 1 0 -1 0 1 -1 1 -1 2 -3 3 -2 -2 -1 -1 6 a. Tính định thức của ma trận A bằng cách dùng định nghĩa khai triển theo dòng 4 |𝐴| = a41.A41 + a42.A42 + a43.A43 + a44.A44 = (-2). A41 + (-1). A42 + (-1). A43 + 6.A44
  • 4. 3 A41 = (-1)4+1. M41 = (-1)4+1| 0 − 1 0 1 1 − 1 −3 3 − 2 | = (-1)4+1. (-5) = 5 A42 = (-1)4+2. M42 = (-1)4+2. | 1 − 1 0 1 1 − 1 2 3 − 2 | = (-1)4+2.1 =1 A43 = (-1)4+3. M43 = (-1)4+3. | 1 0 0 1 1 − 1 2 − 3 − 2 | = (-1)4+3. (-5) = 5 A44 = (-1)4+4. M44 = (-1)4+4. | 1 0 − 1 1 1 1 2 − 3 3 | = (-1)4+4.11 = 11 |𝐴| = (-2).5 +(-1).1 + (-1).5 +6.11 = 50 b. Đặt A-1 = (cij). Tìm c23 A11 = 30 A21 = 20 A31 = 5 A41 = 5 A12 = -4 A22 = 24 A32 = -9 A42 = 1 A13 = -20 A23 = 20 A33 = 5 A43 = 5 A14 = 6 A24 = 14 A34 = 1 A44 = 11 C = ( 30 − 4 − 20 6 20 24 20 14 5 − 9 5 1 5 1 5 11 ) => A-1 = 1 |𝐴| . CT = 1 50 . ( 30 20 5 5 −4 24 − 9 1 −20 20 5 5 6 14 1 11 )
  • 5. 4 = ( 3 5 2 5 1 10 1 10 − 2 25 12 25 − 9 25 1 50 − 2 5 2 5 1 10 1 10 3 25 7 25 1 50 11 50 )  C23 = −9 25 Câu 3: (2.5 điểm ) A = 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 m 10 13 14 15 6 -1 -2 -3 -4 a. Giải và biện luận theo m hạng của ma trận A d2 → d2 – 5d1 1 2 3 4 d3 → d3 – 9d1 0 -4 -8 -12 0 -8 m-27 -26 d4 → d4 – 13d1 0 -12 -24 -46 d5 → d5 + d1 0 0 0 0 d3 → d3 - 3d2 1 2 3 4 0 -4 -8 -12 d4 → d4 – 3d2 0 0 m-11 -2 0 0 0 -10 0 0 0 0 +m -11 = 0 <═> m =11
  • 6. 5 → 𝐴̅ = 1 2 3 4 0 -4 -8 -12 0 0 0 -2 0 0 0 -10 0 0 0 0 d4 → -2d4 +10d3 1 2 3 4 0 -4 -8 -12 0 0 0 -2 0 0 0 0 0 0 0 0 ═> m =11 ═> r ( 𝐴̅ ) = 3 m -11 ≠ 0 <═> m≠ 11 ═> r ( 𝐴̅ ) = 4 b) Theo câu a ta có khi m = 11 𝐴̅ = 1 2 3 4 0 0 -4 -8 -12 0 0 0 0 -2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Ta có r (A) =3 < 4 ( số ẩn ) ═> hpt có 3 ẩn chính 1 ẩn tự do Từ 𝐴̅ ta có hpt mới { 𝑥1 + 2𝑥2 + 3𝑥3 + 4𝑥4 = 0 −4𝑥2 − 8𝑥3 − 12𝑥4 = 0 −2𝑥4 = 0
  • 7. 6 Thay x3 = a ta có { 𝑥1 + 2𝑥2 + 3𝑎 + 4𝑥4 = 0 −4𝑥2 − 8𝑎 − 12𝑥4 = 0 −2𝑥4 = 0 { 𝑥1 = 𝑎 𝑥2 = −2𝑎 𝑥3 = 𝑎 𝑥4 = 0 c) Tìm một cơ sở và số chiều của L L = {(x1; x2; x3; x4) ∈ R4} / { 𝑥1 + 2𝑥2 + 3𝑥3 + 4𝑥4 = 0 −4𝑥2 − 8𝑥3 − 12𝑥4 = 0 ( 𝑚 − 11)𝑥3 − 2𝑥4 = 0 −10𝑥4 = 0 Khi m=11 theo câu b) { 𝑥1 = 𝑎 𝑥2 = −2𝑎 𝑥3 = 𝑎 𝑥4 = 0 L = {(a; -2a; a; 0)} i) ∀𝑥 ∈ 𝐿 ═ > 𝑥 = ( 𝑎; −2𝑎;𝑎; 0 ) = a ( 1; −2 ; 1 ; 0 ) ⏟ = aPi Pi Nghĩa là ∀𝑥 ∈ 𝐿 đều biểu thị tuyến tính qua Pi j) { Pi } độc lập tuyến tính Từ i), j) ═> Pi là cơ sở của L và dim L =1 Câu 4: (3 điểm ) a) Dùng phép biến đổi sơ cấp về ma trận bậc thang A = ( 1 1 − 1 1 − 2 − 11 2 3 1 − 6 1 6 4 7 3 − 14 2 12 1 3 1 − 4 1 6 5 7 1 − 11 0 1 −3 1 2 2 𝑚 6 )
  • 8. 7 1 1 -1 1 -2 -11 d2 → d2-2d1 0 1 3 -8 5 28 d3 → d3-4d1 0 3 7 -18 10 56 d4 → d4-d1 0 2 2 -5 3 17 d5 → d5-5d1 0 2 2 -5 3 17 d6 → d6+ 3d1 0 4 -1 5 m-6 -27 1 1 -1 1 -2 -11 0 1 3 -8 5 28 d3 → d3-3d2 0 0 -2 6 -5 -28 d4 → d4-2d2 0 0 -4 11 -7 -39 d5 → d5-2d2 0 0 0 0 0 0 d6 → d6-4d2 0 0 -13 37 m-26 -139 1 1 -1 1 -2 -11 0 1 3 -8 5 28 0 0 -2 6 -5 -28 d5↔ d6 0 0 -4 11 -7 -39 0 0 -13 37 m-26 -139 0 0 0 0 0 0
  • 9. 8 1 1 -1 1 -2 -11 0 1 3 -8 5 28 0 0 -2 6 -5 -28 d4 → d4 – 2d3 0 0 0 -1 3 17 d5 → d5 - 13 2 d3 0 0 0 -2 m+ 13 2 43 0 0 0 0 0 0 1 1 -1 1 -2 -11 0 1 3 -8 5 28 0 0 -2 6 -5 -28 0 0 0 -1 3 17 d5→d5-2d4 0 0 0 0 m+ 1 2 9 0 0 0 0 0 0 b) Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình 𝐴̅ 1 1 -1 1 -2 -11 0 1 3 -8 5 28 0 0 -2 6 -5 -28 0 0 0 -1 3 17 0 0 0 0 m+ 1 2 9 0 0 0 0 0 0 TH1: m+ 1 2 = 0 <═> m= −1 2
  • 10. 9 ═> 𝐴̅ 1 1 -1 1 -2 -11 0 1 3 -8 5 28 0 0 -2 6 -5 -28 0 0 0 -1 3 17 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 0 ═> r (A) =4 ≠ r ( 𝐴̅ ) =5 ═> hpt vô nghiệm TH2: m + 1 2 ≠ 0 ═> m ≠ −1 2 ═> r (A) = r (𝐴̅ ) = 5 = số ẩn ═> hpt có nghiệm duy nhất Ta có hpt { 𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑥4 − 2𝑥5 = −11 𝑥2 + 3𝑥3 − 8𝑥4 + 5𝑥5 = 28 −2𝑥3 + 6𝑥4 − 5𝑥5 = −28 −𝑥4 + 3𝑥5 = 17 (𝑚 + 1 2 ) 𝑥5 = 9 + x5 = 18 2𝑚+1 + x4 = -[17 − 3𝑥5] = - [17 − 3.( 18 2𝑚+1 )] = - [17 − 54 2𝑚+1 ] = - ( 34𝑚−37 2𝑚+1 ) = −34𝑚+37 2𝑚+1 + x3 = - (−28−6𝑥4+5𝑥5) 2 = - [−28−6.( −34𝑚+37 2𝑚+1 )+5.( 18 2𝑚+1 )] 2 = - ( −56𝑚−28+204𝑚−222+90 2𝑚+1 ) 2 = - ( 148𝑚−160 2𝑚+1 ) 2 = −74𝑚+80 2𝑚+1 + x2 = 28 – 3x3 + 8x4 – 5x5 = 28 – 3. ( −74𝑚+80 2𝑚+1 ) + 8.( −34𝑚+37 2𝑚+1 ) − 5.( 18 2𝑚+1 ) = 28 + ( 222𝑚−240 2𝑚+1 − 272𝑚+296 2𝑚+1 − 90 2𝑚+1 ) = 56𝑚+28+222𝑚−240−272𝑚+296−90 2𝑚+1 = 6𝑚−6 2𝑚+1
  • 11. 10 + x1 = -11 -x2 + x3 -x4 + 2x5 = -11 – ( 6𝑚−6 2𝑚+1 ) + −74𝑚+80 2𝑚+1 − ( −34𝑚+37 2𝑚+1 ) + 2. ( 18 2𝑚+1 ) = -11 - 6𝑚−6 2𝑚+1 + −74𝑚+80 2𝑚+1 + 34𝑚−37 2𝑚+1 + 36 2𝑚+1 = −22𝑚−11−6𝑚+6−74𝑚+80+34𝑚−37+36 2𝑚+1 = −68𝑚+74 2𝑚+1 ═> { 𝑥1 = −68𝑚+74 2𝑚+1 𝑥2 = 6𝑚−6 2𝑚+1 𝑥3 = −74𝑚+80 2𝑚+1 𝑥4 = −34𝑚+37 2𝑚+1 𝑥5 = 18 2𝑚+1 c) Giải hpt khi m bằng 1 𝐴̅ 1 1 -1 1 -2 -11 0 1 3 -8 5 28 0 0 -2 6 -5 -28 0 0 0 -1 3 17 0 0 0 0 m+ 3 2 9 0 0 0 0 0 0 Ta có r (A) = r (𝐴̅ ) = 5 = số ẩn ═> hpt có nghiệm duy nhất Dựa vào câu b thay m = 1 vào x1, x2, x3, x4 ,x5 ═> { 𝑥1 = 2 𝑥2 = 0 𝑥3 = 2 𝑥4 = 1 𝑥5 = 6
  • 12. 11 Câu 5: (1 điểm) a. Cho A = P-1BP. Tính A K+4 Thay K = 6 ta có A10 = (P-1BP)10 = (P-1BP).(P-1BP).(P-1BP).(P-1BP).(P-1BP).(P-1BP). (P-1BP).(P-1BP).(P-1BP).(P-1BP) = P-1. B10.P b. Tính A5 biết B = 1 0 0 P = -3 4 -1 A = P-1BP 0 -1 0 -1 1 0 0 0 -1 3 -3 1 A5 = (P-1BP)5 = P-1. B5. P P-1 = 1 -1 1 1 0 1 0 3 1 ═> A5 = -7 8 -2 -6 7 -2 0 0 -1