SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
Download to read offline
Cơ lưu chất – Fluid Mechanics
Tài liệu tham khảo
1. Bài giảng Cơ Lưu Chất – Nguyễn Quý - NXB Đại Học Quốc Gia
TpHCM
2. Giáo trình cơ lưu chất – Trường Đại Học Bách Khoa TpHCM
TS. Lý Hùng Anh
Bộ Môn Kỹ Thuật Hàng Không - Đại Học Bách Khoa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề cương
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Tĩnh học lưu chất
Chương 3: Động học lưu chất
Chương 4: Động lực học lưu chất
Chương 5: Phân tích thứ nguyên và đồng dạng
Chương 6: Dòng chảy đều trong ống
Chương 7: Thế lưu
Chương 8: Lý thuyết lớp biên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.Mục đích môn học – Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
2.Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.1 Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng – Tỷ trọng
2.2 Tính nhớt
2.3 Tính nén được
2.4 Áp suất hơi bão hòa
2.5 Sức căng bề mặt và hiện tượng mao dẫn
2.6 Phương trình trạng thái của khí lý tưởng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Mục đích môn học – Đối tượng
và phương pháp nghiên cứu
1.1 Mục đích môn học: là môn khoa học cơ bản, nghiên
cứu các quy luật chuyển động, cân bằng của lưu chất và
các quá trình tương tác lực của nó lên các vật thể khác.
Các vấn đề nghiên cứu trong phạm vi môn học rất đa dạng
có nhiều ứng dụng trong hoạt động của người kỹ sư. Ví dụ:
Tìm hiểu cấu trúc của dòng chuyển động và tính toán phân bố
của các thông số cơ bản như áp suất, vận tốc, nhiệt độ, khối
lượng riêng; dòng chuyển động qua những cố thể rắn (lực tác
động của gió lên những tòa nhà cao tầng, lực và moment tác
động trên máy bay….), tính toán mất năng trong đường ống
dẫn dầu, dòng chuyển động qua quạt, máy bơm, máy nén…,
điều khiển và ổn định dòng chuyển động
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Mục đích môn học – Đối tượng
và phương pháp nghiên cứu
Cơ lưu chất là nhánh rẽ của môn cơ học tương tự như môn
sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, cơ học đàn hồi, cơ học đất.
Trong môn học cơ lưu chất, chúng ta nghiên cứu đặc tính, ứng
xử và diễn biến cơ học của một môi trường vật chất riêng biệt
– đó là lưu chất
1.1 Mục đích môn học: là môn khoa học cơ bản, nghiên
cứu các quy luật chuyển động, cân bằng của lưu chất và
các quá trình tương tác lực của nó lên các vật thể khác.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2 Đối tượng nghiên cứu- lưu chất là gì?
 Phân biệt chất rắn- chất lỏng – chất khí
1. Mục đích môn học – Đối tượng và phương
pháp nghiên cứu
Chất rắn Chất lỏng Chất khí
Hình dạng Xác định Phụ thuộc vào
hình dạng bình
chứa
Không xác định,
chiếm toàn bộ thể
tích bình chứa
Lực liên kết
phân tử
Rất lớn Yếu Rất yếu
Ứng xử dưới
tác động của
lực
• Đàn hồi, biến
dạng hữu hạn
• Chuyển động
hạn chế trong
phạm vi đàn
hồi
• Chịu được biến dạng lớn không
đàn hồi dưới tác động của lực nhỏ
• Biến dạng liên tục và không có
khả năng chống lại sự thay đổi do
lực
• Chuyển động phức tạp: tịnh tiến
và quay
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Mục đích môn học – Đối tượng
và phương pháp nghiên cứu
1.2 Đối tượng nghiên cứu- lưu chất là gì?
 Chất lỏng và chất khí: lưu chất – môi trường liên tục,
quan điểm này cho phép mô tả đặc trưng của lưu chất (áp suất,
vận tốc, nhiệt độ, khối lượng riêng..) tại một điểm (x,y,z) bất
kỳ tại một thời điểm t tùy ý như là các hàm liên tục.
 Tính chất ảnh hưởng rõ nét nhất đến sự khác biệt của
chất khí và lỏng là tính nén được – sự thay đổi của khối
lượng riêng. Thông thường, chất lỏng là lưu chất không nén
được (khối lượng riêng là hằng số) và chất khí là lưu chất dễ
nén
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Mục đích môn học – Đối tượng
và phương pháp nghiên cứu
 Lý thuyết về chất lỏng và chất khí tương tự như nhau
cho trường hợp chuyển động với vận tốc thấp khi ảnh hưởng
của tính nén được của lưu chất có thể được bỏ qua
 Khi chuyển động ớ vận tốc lớn (số Mach>0.3: vận tốc
chuyển động lớn hơn 0.3 lần vận tốc âm thanh), đặc tính chịu
nén của chất khí có ảnh hưởng quan trọng đến tính chất dòng
chuyển động chất khí được nghiên cứu bằng lý thuyết riêng:
khí động lực học
1.2 Đối tượng nghiên cứu- lưu chất là gì?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TYPES OF AERODYNAMIC FLOW
B. Low-density and free-
molecule flows
AERODYNAMICS
A. Continuum flow
C. Viscous flow D. Inviscid flow
F. Compressible flow
E. Incompressible flow
H. Transonic
flow
G. Subsonic
flow
I. Supersonic
flow
J. Hypersonic
flow
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Mục đích môn học – Đối tượng
và phương pháp nghiên cứu
1.3 Phương pháp nghiên cứu- cơ lưu chất nghiên cứu
vấn đề gì?
 Ứng xử của lưu chất ở trạng thái tĩnh và động
 Ứng xử và tương tác giữa lưu chất và thành rắn/cố thể
• Nội lưu: trường hợp lưu chất được chứa đựng hay bao
quanh bởi thành rắn: bài toán chuyển động lưu chất,
chuyển biến năng lượng của dòng chuyển động thành cơ
năng hay nhiệt năng dưới dạng khí nén, hơi nước, nước
nóng…
• Ngoại lưu: trường hợp lưu chất bao quanh cố thể
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Mục đích môn học – Đối tượng
và phương pháp nghiên cứu
 Trường lưu chất được phân chia thành những phần tử đủ
nhỏ để được xem là đồng nhất, gọi là phần tử lưu chất. Sự trao
đổi và tương tác ớ cấp độ phân tử giữa các phần tử lưu chất kế
cận: khối lượng, động lượng, năng lượng.
 Để diễn tả thành các phương trình các hiện tượng trao đổi
và tương tác như trên, chúng ta dựa trên nền tảng các nguyên
lý cơ bản của cơ học cổ điển và nhiệt động lực học:
• Định luật bảo toàn khối lượng (phương trình liên tục)
• Định luật bảo toàn động lượng (định luật II Newton)
• Định luật bảo toàn năng lượng
1.3 Phương pháp nghiên cứu- cơ lưu chất nghiên cứu
vấn đề gì?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Mục đích môn học – Đối tượng
và phương pháp nghiên cứu
1.3 Phương pháp nghiên cứu- cơ lưu chất nghiên cứu
vấn đề gì?
 Phương pháp giải tích: xây dựng cơ sở lý thuyết dựa
trên đặc tính về hình học và các giả thiết tính toán (lưu chất
không ma sát, không nén được…) để giải các phương trình
bảo toàn lý thuyết nghiên cứu cổ điển, ứng dụng cho một
số vấn đề cụ thể
 Phương pháp tính toán mô phỏng số: giải các phương
trình bảo toàn cho các bài toán phức tạp mà phương pháp
giải tích không thực hiện được nhờ sự phát triển mạnh mẽ
của máy tính và các công cụ tính toán
 Phương pháp thực nghiệm: sử dụng kết quả thực
nghiệm, phân tích tổng hợp để đưa ra các quy luật mô tả
trạng thái và ứng xử của lưu chất công thức thực nghiệm,
bổ sung cho lý thuyết và giúp chúng ta kiểm chứng các lời
giải bằng phương pháp giải tích và phương pháp số
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
The bigger picture – The three equal partner of
modern aerodynamics
Pure
experiment
Pure theory
Computational
Fluid Dynamics
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.1 Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng – Tỷ trọng
 Khối lượng riêng ρ của một chất là mật độ khối lượng
trong một đơn vị thể tích của chất đó
Trọng lượng riêng γ của một chất là lực trọng trường tác
dụng lên khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
γ =[kg/m3.m/s2]=[N/m3]
g=9.81m/s2 – gia tốc trọng trường
Tỷ trọng δ là tỷ số giữa trọng lượng riêng γ của một chất
với trọng lượng riêng của nước ở điều kiện tiêu chuẩn (20oC)
 Khối lượng riêng phụ thuộc vào trạng thái của lưu chất:
áp suất, nhiệt độ
3 3
0
lim
[ ]
V
m m m a ss M k g
V V le n g th L m

 
 
   
 
g
 

2
/ H O
  
 Nước Thủy ngân Không khí
ρ [kg/m3] 1000 13600 1.228
γ [N/m3] 9.81.103 133.103 12.07
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất
 Tính nhớt là tính chất đặc trưng cho lực cản ma sát chống
lại chuyển động. Đây là tính chất quan trọng chỉ thể hiện khi
lưu chất chuyển động (Động học lưu chất><Tĩnh học lưu
chất)
Để diễn tả tính chất này bằng một đại lượng vật lý, nhà
khoa học COUETTE đã xây dựng một thí nghiệm đo tính
nhớt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất
Thí nghiệm COUETTE
Khi vận tốc dịch chuyển của tấm phẳng trên đủ nhỏ, lưu chất chuyển
động mà không hòa trộn vào nhau, thành từng lớp mỏng song song với
mặt phẳng – chuyển động tầng. Lớp trên tương tác với lớp dưới qua ma
sát và truyền cho nó một vận tốc giảm dần theo khoảng cách giữa hai tấm
phẳng
 Phân bố vận tốc theo quy luật tuyến tính
 Phân tích thực nghiệm cho
thấy, ứng suất (lực/một đơn vị
diện tích) tỉ lệ thuận với vận
tốc kéo U và tỉ lệ nghịch với
khoảng cách h theo một hằng
số tỉ lệ gọi là μ
F U
A h
 
 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
d U
d y d U
d y

  
  
d U
d y
Biến thiên vận tốc theo
phương vuông góc với
chuyển động (phương y)
F U
A h
 
 
Định luật Newton
2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
d U
d y d U
d y

  
  
2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất
 Một cách tổng quát : Định luật Newton (áp dụng cho
chuyển động tầng)
 hệ số nhớt động lực học
(1poise=0.1Pa.s)
 hệ số nhớt động học (1stoke=10-4m2/s)
d U
d y
Biến thiên vận tốc theo
phương vuông góc với
chuyển động (phương y)
 
2
2
/
. / [ . ]
/ /
N m
N s m P a s
m s m

 
 
 
  
 
2
2
3
[ . / ]
[ / ]
[ / ]
N s m
m s
k g m



  
Nước Không khí
μ, poise 1.10-2 1.8.10-4
γ, stoke 0.01 0.15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất
Phân loại lưu chất:
• Lưu chất Newton: hầu hết
lưu chất có hệ số nhớt
μ=const. Lưu chất có hệ số
nhớt không phụ thuộc biến
thiên vận tốc du/dy
• Lưu chất phi Newton: lưu
chất có hệ số nhớt phụ
thuộc vào biến thiên vận tốc
(gradient vận tốc) du/dy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất
 Ảnh hưởng nhiệt độ đến độ nhớt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất
 Ảnh hưởng nhiệt độ đến độ nhớt
• Chất khí: T tăngμ tăng;
• Chất lỏng: T tăng μ giảm;
Tại sao ảnh hưởng của nhiệt độ lên hệ số nhớt của
chất lỏng và khí ngược nhau?
• Chất khí: khi nhiệt độ tăng các phân tử khí càng chuyển
động hỗn loạn và va chạm nhau nhiều hơn lực kiên kết
giữa các phân tử tăng hệ số nhớt tăng
• Chất lỏng: khi nhiệt độ tăng các phân tử chuyển động
tách xa nhau giảm lực liên kết phân tử hệ số nhớt giảm
 Vấn đề thay đổi của hệ số nhớt theo nhiệt độ ảnh
hưởng đến việc bôi trơn máy móc. Trong các động cơ
nhiệt (ví dụ: động cơ xe máy, động cơ ô tô), nhiệt độ
thay đổi rất lớn sử dụng hỗn hợp bôi trơn gồm nhiều
loại dầu bôi trơn có hệ số nhớt khác nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất
 Không khí
 Chất lỏng
Nước: μo=0.0179poise; A=0.03368;B=0.000221
Ảnh hưởng áp suất đến độ nhớt: nhỏ không đáng kể
• Không khí: Dưới 20bars (1bar=105Pa)
• Chất lỏng: Dưới 40 bars
3
2
6
( )
1 .7 8 .1 0 ; 2 8 8 ; 1 1 3
o
o o
o o
o o
T S
T
S u th e rla n d
T T S
p o ise T K S K




  
  

 
  
 
2
( ) (0 ) 1
o
o
T C A T B T
 
  
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.3 Tính nén được – suất đàn hồi K
Ở áp suất P, phần tử lưu chất có thể tích là V
Khi áp suất thay đổi dP thể tích lưu chất biến thiên dV
 Sự thay đổi về thể tích tương đương với biến thiên khối
lượng riêng dρ (ρV=Mass = const)
 Suất đàn hồi liên hệ với vận tốc âm thanh
V
P+dP
V+dV
Nước Không khí
K = 2,06.109 Pa 1,4.105 Pa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.4 Áp suất hơi bão hòa
Chất lỏng có khuynh hướng hóa hơi khi nó được chứa đựng
trong bình kín có mặt thoáng tiếp xúc bầu không khí. Hiện
tượng hóa hơi xảy ra vì các phần tử lưu chất ở bề mặt có động
năng lớn có thể thắng lực liên kết phân tử của các phần tử
xung quanh để bay vào khoảng không bên trên mặt thoáng,
trong khi đó cũng có một số phần tử quay ngược trở về và hóa
lỏng.
Nếu khoảng không bên trên chất lỏng kín, số lượng phân tử
thoát ra khỏi chất lỏng biến thành hơi sẽ đạt trạng thái cân
bằng với số lượng phần tử hóa lỏng trở lại trạng thái hơi
bão hòa. Các phần tử hơi tạo ra một áp suất trong khoảng
không bên trên mặt thoáng gọi là áp suất hơi bão hòa.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.4 Áp suất hơi bão hòa
 Áp suất hơi tăng theo nhiệt độ và sự sôi xuất hiện
khi áp suất hơi bão hòa bằng áp suất trên bề mặt chất
lỏng.
 Khi áp suất trên bề mặt chất lỏng giảm, hiện tượng
sôi có thể xuất hiện ở nhiệt độ thấp hơn bình thường.
Ví dụ: nước sôi ở 100oC khi p=1atm, nước sôi ở 60oC
khi p=0.2atm
 Hiện tượng tạo bọt và xâm thực trong máy thủy khí:
áp suất cục bộ tại vị trí bất kỳ nhỏ hơn áp suất hơi bão
hòa sự sôi cục bộ tạo bọt khí bọt khí chuyển động
tới vùng áp suất cao bị vỡ đột ngột. Nếu xảy ra trên bề
mặt tiếp xúc vật rắn xâm thực
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.5 Sức căng bề mặt
Chất lỏng có khuynh hướng thu hẹp diện tích tiếp
xúc. Bề mặt chất lỏng giống như một tấm màng mỏng
chịu lực căng. Sức căng bề mặt là lực tác dụng trên
một đơn vị chiều dài trên bề mặt chất lỏng.
T
Σ f = 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.5 Sức căng bề mặt
Sức căng bề mặt làm cho chất lỏng có khuynh hướng thu hẹp,
nên hạt chất lỏng thường có dạng hÌnh cầu.
 Sức căng bề mặt cũng làm cho áp suất bên trong hạt chất
lỏng lớn hơn áp suất bên ngoài. Cân bằng lực áp suất bên trong
và sức căng bề mặt bên ngoài hạt chất lỏng hình cầu
Nước chảy lá môn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.5 Sức căng bề mặt - Hiện tượng mao dẫn
 Khi đặt ống có đường kính nhỏ vào mặt thoáng của một chất
lỏng. Mực chất lỏng sẽ dâng lên hay hạ xuống so với mặt thoáng
tùy vào sức căng bề mặt và lực ướt giữa chất lỏng và thành ống
 Cân bằng trọng lực và sức căng bề mặt  chiều cao cột
chất lỏng
θ = 0 θ = 135 - 150
T
T
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
2.6 Phương trình trạng thái của khí lý tường
 p là áp suất
T : nhiệt độ tuyệt đối (Kelvin, oK = toC+273)
ρ: khối lượng riêng
R: hằng số khí (R = 287 J/kg.K)
P= ρRT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 1:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 1:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 2:
Daàu moû ñöôïc neùn trong xi lanh baèng theùp thaønh daøy tieát dieän
ñeàu nhö hình veõ. Xem nhö theùp khoâng ñaøn hoài. Coät daàu tröôùc
khi neùn laø h=1,5 m, vaø möïc thuyû ngaân naèm ôû vò trí A-A. Sau khi
neùn, aùp suaát taêng töø 0 at leân 50 at, thì möïc thuyû ngaân dòch
chuyeån leân moät khoaûng Δh=4 mm. Tính suaát ñaøn hoài cuûa daàu
moû.
1 at = 0.980665 ×105 N/m2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Daàu moû ñöôïc neùn trong xi lanh baèng theùp thaønh daøy tieát dieän
ñeàu nhö hình veõ. Xem nhö theùp khoâng ñaøn hoài. Coät daàu tröôùc
khi neùn laø h=1,5 m, vaø möïc thuyû ngaân naèm ôû vò trí A-A. Sau khi
neùn, aùp suaát taêng töø 0 at leân 50 at, thì möïc thuyû ngaân dòch
chuyeån leân moät khoaûng Δh=4 mm. Tính suaát ñaøn hoài cuûa daàu
moû.
1 at = 0.980665 ×105 N/m2
Ví dụ 2:
Giải:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 3:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 3:
Giải:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 4:
Giải:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 5:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 5:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 6:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 6:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 7:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 7:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 8:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 8:
Giải:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

More Related Content

Similar to co-luu-chat_ly-hung-anh_co-luu-chat---chuong-1-modau - [cuuduongthancong.com].pdf

Tailieu.vncty.com bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038
Tailieu.vncty.com   bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038Tailieu.vncty.com   bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038
Tailieu.vncty.com bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038Trần Đức Anh
 
21 co so lt hoa hoc dhbk hn
21 co so lt hoa hoc dhbk hn21 co so lt hoa hoc dhbk hn
21 co so lt hoa hoc dhbk hnthanhliem101283
 
Luận Văn Đề Cương Chi Tiết Môn Học Hoá Lý.doc
Luận Văn  Đề Cương Chi Tiết Môn Học Hoá Lý.docLuận Văn  Đề Cương Chi Tiết Môn Học Hoá Lý.doc
Luận Văn Đề Cương Chi Tiết Môn Học Hoá Lý.docsividocz
 
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon...
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon...Tâm Kisu
 
De cuong lop 10
De cuong lop 10De cuong lop 10
De cuong lop 10dinhzen
 
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trường
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trườngNhững nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trường
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trườngTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
thuốc.pdf
thuốc.pdfthuốc.pdf
thuốc.pdfHuyDz1
 
Bao cao sssdsdsdsdsdsdsdsdssdssdsdsssssdsdssd
Bao cao sssdsdsdsdsdsdsdsdssdssdsdsssssdsdssdBao cao sssdsdsdsdsdsdsdsdssdssdsdsssssdsdssd
Bao cao sssdsdsdsdsdsdsdsdssdssdsdsssssdsdssdloimoi pham
 
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdfNghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdfMan_Ebook
 
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn.
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn. Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn.
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn. nataliej4
 
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn.
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn. Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn.
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn. nataliej4
 
Các Phương Pháp Biểu Diễn Dao Động Và Ứng Dụng Trong Giải Các Bài Toán Dao Động
Các Phương Pháp Biểu Diễn Dao Động Và Ứng Dụng Trong Giải Các Bài Toán Dao ĐộngCác Phương Pháp Biểu Diễn Dao Động Và Ứng Dụng Trong Giải Các Bài Toán Dao Động
Các Phương Pháp Biểu Diễn Dao Động Và Ứng Dụng Trong Giải Các Bài Toán Dao ĐộngDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 

Similar to co-luu-chat_ly-hung-anh_co-luu-chat---chuong-1-modau - [cuuduongthancong.com].pdf (20)

Tailieu.vncty.com bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038
Tailieu.vncty.com   bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038Tailieu.vncty.com   bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038
Tailieu.vncty.com bai 2520giang-truyen_2520khoi_45_3038
 
De cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtlDe cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtl
 
De cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtlDe cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtl
 
21 co so lt hoa hoc dhbk hn
21 co so lt hoa hoc dhbk hn21 co so lt hoa hoc dhbk hn
21 co so lt hoa hoc dhbk hn
 
Luận Văn Đề Cương Chi Tiết Môn Học Hoá Lý.doc
Luận Văn  Đề Cương Chi Tiết Môn Học Hoá Lý.docLuận Văn  Đề Cương Chi Tiết Môn Học Hoá Lý.doc
Luận Văn Đề Cương Chi Tiết Môn Học Hoá Lý.doc
 
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon...
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon...
 
Bai tap vat ly dai cuong
Bai tap vat ly dai cuongBai tap vat ly dai cuong
Bai tap vat ly dai cuong
 
Vat ly dai cuong a1 bai tap
Vat ly dai cuong a1   bai tapVat ly dai cuong a1   bai tap
Vat ly dai cuong a1 bai tap
 
De cuong lop 10
De cuong lop 10De cuong lop 10
De cuong lop 10
 
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trường
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trườngNhững nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trường
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trường
 
thuốc.pdf
thuốc.pdfthuốc.pdf
thuốc.pdf
 
Đề tài: Ổn định của tấm chữ nhật ngoài giới hạn đàn hồi, HAY
Đề tài: Ổn định của tấm chữ nhật ngoài giới hạn đàn hồi, HAYĐề tài: Ổn định của tấm chữ nhật ngoài giới hạn đàn hồi, HAY
Đề tài: Ổn định của tấm chữ nhật ngoài giới hạn đàn hồi, HAY
 
Bao cao sssdsdsdsdsdsdsdsdssdssdsdsssssdsdssd
Bao cao sssdsdsdsdsdsdsdsdssdssdsdsssssdsdssdBao cao sssdsdsdsdsdsdsdsdssdssdsdsssssdsdssd
Bao cao sssdsdsdsdsdsdsdsdssdssdsdsssssdsdssd
 
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdfNghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
 
Bai giang vldc
Bai giang vldcBai giang vldc
Bai giang vldc
 
Ly sinh hoc
Ly sinh hocLy sinh hoc
Ly sinh hoc
 
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn.
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn. Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn.
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn.
 
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn.
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn. Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn.
Tiểu luận Hệ thống bài tập chương các định luật bảo toàn.
 
Nội lực và chuyển vị của khung phẳng có xét biến dạng trượt ngang
Nội lực và chuyển vị của khung phẳng có xét biến dạng trượt ngangNội lực và chuyển vị của khung phẳng có xét biến dạng trượt ngang
Nội lực và chuyển vị của khung phẳng có xét biến dạng trượt ngang
 
Các Phương Pháp Biểu Diễn Dao Động Và Ứng Dụng Trong Giải Các Bài Toán Dao Động
Các Phương Pháp Biểu Diễn Dao Động Và Ứng Dụng Trong Giải Các Bài Toán Dao ĐộngCác Phương Pháp Biểu Diễn Dao Động Và Ứng Dụng Trong Giải Các Bài Toán Dao Động
Các Phương Pháp Biểu Diễn Dao Động Và Ứng Dụng Trong Giải Các Bài Toán Dao Động
 

co-luu-chat_ly-hung-anh_co-luu-chat---chuong-1-modau - [cuuduongthancong.com].pdf

  • 1. Cơ lưu chất – Fluid Mechanics Tài liệu tham khảo 1. Bài giảng Cơ Lưu Chất – Nguyễn Quý - NXB Đại Học Quốc Gia TpHCM 2. Giáo trình cơ lưu chất – Trường Đại Học Bách Khoa TpHCM TS. Lý Hùng Anh Bộ Môn Kỹ Thuật Hàng Không - Đại Học Bách Khoa CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 2. Đề cương Chương 1: Mở đầu Chương 2: Tĩnh học lưu chất Chương 3: Động học lưu chất Chương 4: Động lực học lưu chất Chương 5: Phân tích thứ nguyên và đồng dạng Chương 6: Dòng chảy đều trong ống Chương 7: Thế lưu Chương 8: Lý thuyết lớp biên CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 3. Chương 1: MỞ ĐẦU 1.Mục đích môn học – Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 2.Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.1 Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng – Tỷ trọng 2.2 Tính nhớt 2.3 Tính nén được 2.4 Áp suất hơi bão hòa 2.5 Sức căng bề mặt và hiện tượng mao dẫn 2.6 Phương trình trạng thái của khí lý tưởng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 4. 1. Mục đích môn học – Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 1.1 Mục đích môn học: là môn khoa học cơ bản, nghiên cứu các quy luật chuyển động, cân bằng của lưu chất và các quá trình tương tác lực của nó lên các vật thể khác. Các vấn đề nghiên cứu trong phạm vi môn học rất đa dạng có nhiều ứng dụng trong hoạt động của người kỹ sư. Ví dụ: Tìm hiểu cấu trúc của dòng chuyển động và tính toán phân bố của các thông số cơ bản như áp suất, vận tốc, nhiệt độ, khối lượng riêng; dòng chuyển động qua những cố thể rắn (lực tác động của gió lên những tòa nhà cao tầng, lực và moment tác động trên máy bay….), tính toán mất năng trong đường ống dẫn dầu, dòng chuyển động qua quạt, máy bơm, máy nén…, điều khiển và ổn định dòng chuyển động CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 5. 1. Mục đích môn học – Đối tượng và phương pháp nghiên cứu Cơ lưu chất là nhánh rẽ của môn cơ học tương tự như môn sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, cơ học đàn hồi, cơ học đất. Trong môn học cơ lưu chất, chúng ta nghiên cứu đặc tính, ứng xử và diễn biến cơ học của một môi trường vật chất riêng biệt – đó là lưu chất 1.1 Mục đích môn học: là môn khoa học cơ bản, nghiên cứu các quy luật chuyển động, cân bằng của lưu chất và các quá trình tương tác lực của nó lên các vật thể khác. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 6. 1.2 Đối tượng nghiên cứu- lưu chất là gì?  Phân biệt chất rắn- chất lỏng – chất khí 1. Mục đích môn học – Đối tượng và phương pháp nghiên cứu Chất rắn Chất lỏng Chất khí Hình dạng Xác định Phụ thuộc vào hình dạng bình chứa Không xác định, chiếm toàn bộ thể tích bình chứa Lực liên kết phân tử Rất lớn Yếu Rất yếu Ứng xử dưới tác động của lực • Đàn hồi, biến dạng hữu hạn • Chuyển động hạn chế trong phạm vi đàn hồi • Chịu được biến dạng lớn không đàn hồi dưới tác động của lực nhỏ • Biến dạng liên tục và không có khả năng chống lại sự thay đổi do lực • Chuyển động phức tạp: tịnh tiến và quay CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 7. 1. Mục đích môn học – Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 1.2 Đối tượng nghiên cứu- lưu chất là gì?  Chất lỏng và chất khí: lưu chất – môi trường liên tục, quan điểm này cho phép mô tả đặc trưng của lưu chất (áp suất, vận tốc, nhiệt độ, khối lượng riêng..) tại một điểm (x,y,z) bất kỳ tại một thời điểm t tùy ý như là các hàm liên tục.  Tính chất ảnh hưởng rõ nét nhất đến sự khác biệt của chất khí và lỏng là tính nén được – sự thay đổi của khối lượng riêng. Thông thường, chất lỏng là lưu chất không nén được (khối lượng riêng là hằng số) và chất khí là lưu chất dễ nén CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 8. 1. Mục đích môn học – Đối tượng và phương pháp nghiên cứu  Lý thuyết về chất lỏng và chất khí tương tự như nhau cho trường hợp chuyển động với vận tốc thấp khi ảnh hưởng của tính nén được của lưu chất có thể được bỏ qua  Khi chuyển động ớ vận tốc lớn (số Mach>0.3: vận tốc chuyển động lớn hơn 0.3 lần vận tốc âm thanh), đặc tính chịu nén của chất khí có ảnh hưởng quan trọng đến tính chất dòng chuyển động chất khí được nghiên cứu bằng lý thuyết riêng: khí động lực học 1.2 Đối tượng nghiên cứu- lưu chất là gì? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 9. TYPES OF AERODYNAMIC FLOW B. Low-density and free- molecule flows AERODYNAMICS A. Continuum flow C. Viscous flow D. Inviscid flow F. Compressible flow E. Incompressible flow H. Transonic flow G. Subsonic flow I. Supersonic flow J. Hypersonic flow CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 10. 1. Mục đích môn học – Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 1.3 Phương pháp nghiên cứu- cơ lưu chất nghiên cứu vấn đề gì?  Ứng xử của lưu chất ở trạng thái tĩnh và động  Ứng xử và tương tác giữa lưu chất và thành rắn/cố thể • Nội lưu: trường hợp lưu chất được chứa đựng hay bao quanh bởi thành rắn: bài toán chuyển động lưu chất, chuyển biến năng lượng của dòng chuyển động thành cơ năng hay nhiệt năng dưới dạng khí nén, hơi nước, nước nóng… • Ngoại lưu: trường hợp lưu chất bao quanh cố thể CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 11. 1. Mục đích môn học – Đối tượng và phương pháp nghiên cứu  Trường lưu chất được phân chia thành những phần tử đủ nhỏ để được xem là đồng nhất, gọi là phần tử lưu chất. Sự trao đổi và tương tác ớ cấp độ phân tử giữa các phần tử lưu chất kế cận: khối lượng, động lượng, năng lượng.  Để diễn tả thành các phương trình các hiện tượng trao đổi và tương tác như trên, chúng ta dựa trên nền tảng các nguyên lý cơ bản của cơ học cổ điển và nhiệt động lực học: • Định luật bảo toàn khối lượng (phương trình liên tục) • Định luật bảo toàn động lượng (định luật II Newton) • Định luật bảo toàn năng lượng 1.3 Phương pháp nghiên cứu- cơ lưu chất nghiên cứu vấn đề gì? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 12. 1. Mục đích môn học – Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 1.3 Phương pháp nghiên cứu- cơ lưu chất nghiên cứu vấn đề gì?  Phương pháp giải tích: xây dựng cơ sở lý thuyết dựa trên đặc tính về hình học và các giả thiết tính toán (lưu chất không ma sát, không nén được…) để giải các phương trình bảo toàn lý thuyết nghiên cứu cổ điển, ứng dụng cho một số vấn đề cụ thể  Phương pháp tính toán mô phỏng số: giải các phương trình bảo toàn cho các bài toán phức tạp mà phương pháp giải tích không thực hiện được nhờ sự phát triển mạnh mẽ của máy tính và các công cụ tính toán  Phương pháp thực nghiệm: sử dụng kết quả thực nghiệm, phân tích tổng hợp để đưa ra các quy luật mô tả trạng thái và ứng xử của lưu chất công thức thực nghiệm, bổ sung cho lý thuyết và giúp chúng ta kiểm chứng các lời giải bằng phương pháp giải tích và phương pháp số CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 13. The bigger picture – The three equal partner of modern aerodynamics Pure experiment Pure theory Computational Fluid Dynamics CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 14. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.1 Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng – Tỷ trọng  Khối lượng riêng ρ của một chất là mật độ khối lượng trong một đơn vị thể tích của chất đó Trọng lượng riêng γ của một chất là lực trọng trường tác dụng lên khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó γ =[kg/m3.m/s2]=[N/m3] g=9.81m/s2 – gia tốc trọng trường Tỷ trọng δ là tỷ số giữa trọng lượng riêng γ của một chất với trọng lượng riêng của nước ở điều kiện tiêu chuẩn (20oC)  Khối lượng riêng phụ thuộc vào trạng thái của lưu chất: áp suất, nhiệt độ 3 3 0 lim [ ] V m m m a ss M k g V V le n g th L m            g    2 / H O     Nước Thủy ngân Không khí ρ [kg/m3] 1000 13600 1.228 γ [N/m3] 9.81.103 133.103 12.07 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 15. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất  Tính nhớt là tính chất đặc trưng cho lực cản ma sát chống lại chuyển động. Đây là tính chất quan trọng chỉ thể hiện khi lưu chất chuyển động (Động học lưu chất><Tĩnh học lưu chất) Để diễn tả tính chất này bằng một đại lượng vật lý, nhà khoa học COUETTE đã xây dựng một thí nghiệm đo tính nhớt CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 16. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất Thí nghiệm COUETTE Khi vận tốc dịch chuyển của tấm phẳng trên đủ nhỏ, lưu chất chuyển động mà không hòa trộn vào nhau, thành từng lớp mỏng song song với mặt phẳng – chuyển động tầng. Lớp trên tương tác với lớp dưới qua ma sát và truyền cho nó một vận tốc giảm dần theo khoảng cách giữa hai tấm phẳng  Phân bố vận tốc theo quy luật tuyến tính  Phân tích thực nghiệm cho thấy, ứng suất (lực/một đơn vị diện tích) tỉ lệ thuận với vận tốc kéo U và tỉ lệ nghịch với khoảng cách h theo một hằng số tỉ lệ gọi là μ F U A h     CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 17. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất d U d y d U d y        d U d y Biến thiên vận tốc theo phương vuông góc với chuyển động (phương y) F U A h     Định luật Newton 2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 18. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất d U d y d U d y        2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất  Một cách tổng quát : Định luật Newton (áp dụng cho chuyển động tầng)  hệ số nhớt động lực học (1poise=0.1Pa.s)  hệ số nhớt động học (1stoke=10-4m2/s) d U d y Biến thiên vận tốc theo phương vuông góc với chuyển động (phương y)   2 2 / . / [ . ] / / N m N s m P a s m s m             2 2 3 [ . / ] [ / ] [ / ] N s m m s k g m       Nước Không khí μ, poise 1.10-2 1.8.10-4 γ, stoke 0.01 0.15 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 19. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất Phân loại lưu chất: • Lưu chất Newton: hầu hết lưu chất có hệ số nhớt μ=const. Lưu chất có hệ số nhớt không phụ thuộc biến thiên vận tốc du/dy • Lưu chất phi Newton: lưu chất có hệ số nhớt phụ thuộc vào biến thiên vận tốc (gradient vận tốc) du/dy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 20. 2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất  Ảnh hưởng nhiệt độ đến độ nhớt 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 21. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất  Ảnh hưởng nhiệt độ đến độ nhớt • Chất khí: T tăngμ tăng; • Chất lỏng: T tăng μ giảm; Tại sao ảnh hưởng của nhiệt độ lên hệ số nhớt của chất lỏng và khí ngược nhau? • Chất khí: khi nhiệt độ tăng các phân tử khí càng chuyển động hỗn loạn và va chạm nhau nhiều hơn lực kiên kết giữa các phân tử tăng hệ số nhớt tăng • Chất lỏng: khi nhiệt độ tăng các phân tử chuyển động tách xa nhau giảm lực liên kết phân tử hệ số nhớt giảm  Vấn đề thay đổi của hệ số nhớt theo nhiệt độ ảnh hưởng đến việc bôi trơn máy móc. Trong các động cơ nhiệt (ví dụ: động cơ xe máy, động cơ ô tô), nhiệt độ thay đổi rất lớn sử dụng hỗn hợp bôi trơn gồm nhiều loại dầu bôi trơn có hệ số nhớt khác nhau CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 22. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.2 Tính nhớt – tính chất ma sát của lưu chất  Không khí  Chất lỏng Nước: μo=0.0179poise; A=0.03368;B=0.000221 Ảnh hưởng áp suất đến độ nhớt: nhỏ không đáng kể • Không khí: Dưới 20bars (1bar=105Pa) • Chất lỏng: Dưới 40 bars 3 2 6 ( ) 1 .7 8 .1 0 ; 2 8 8 ; 1 1 3 o o o o o o o T S T S u th e rla n d T T S p o ise T K S K                   2 ( ) (0 ) 1 o o T C A T B T      CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 23. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.3 Tính nén được – suất đàn hồi K Ở áp suất P, phần tử lưu chất có thể tích là V Khi áp suất thay đổi dP thể tích lưu chất biến thiên dV  Sự thay đổi về thể tích tương đương với biến thiên khối lượng riêng dρ (ρV=Mass = const)  Suất đàn hồi liên hệ với vận tốc âm thanh V P+dP V+dV Nước Không khí K = 2,06.109 Pa 1,4.105 Pa CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 24. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.4 Áp suất hơi bão hòa Chất lỏng có khuynh hướng hóa hơi khi nó được chứa đựng trong bình kín có mặt thoáng tiếp xúc bầu không khí. Hiện tượng hóa hơi xảy ra vì các phần tử lưu chất ở bề mặt có động năng lớn có thể thắng lực liên kết phân tử của các phần tử xung quanh để bay vào khoảng không bên trên mặt thoáng, trong khi đó cũng có một số phần tử quay ngược trở về và hóa lỏng. Nếu khoảng không bên trên chất lỏng kín, số lượng phân tử thoát ra khỏi chất lỏng biến thành hơi sẽ đạt trạng thái cân bằng với số lượng phần tử hóa lỏng trở lại trạng thái hơi bão hòa. Các phần tử hơi tạo ra một áp suất trong khoảng không bên trên mặt thoáng gọi là áp suất hơi bão hòa. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 25. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.4 Áp suất hơi bão hòa  Áp suất hơi tăng theo nhiệt độ và sự sôi xuất hiện khi áp suất hơi bão hòa bằng áp suất trên bề mặt chất lỏng.  Khi áp suất trên bề mặt chất lỏng giảm, hiện tượng sôi có thể xuất hiện ở nhiệt độ thấp hơn bình thường. Ví dụ: nước sôi ở 100oC khi p=1atm, nước sôi ở 60oC khi p=0.2atm  Hiện tượng tạo bọt và xâm thực trong máy thủy khí: áp suất cục bộ tại vị trí bất kỳ nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa sự sôi cục bộ tạo bọt khí bọt khí chuyển động tới vùng áp suất cao bị vỡ đột ngột. Nếu xảy ra trên bề mặt tiếp xúc vật rắn xâm thực CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 26. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.5 Sức căng bề mặt Chất lỏng có khuynh hướng thu hẹp diện tích tiếp xúc. Bề mặt chất lỏng giống như một tấm màng mỏng chịu lực căng. Sức căng bề mặt là lực tác dụng trên một đơn vị chiều dài trên bề mặt chất lỏng. T Σ f = 0 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 27. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.5 Sức căng bề mặt Sức căng bề mặt làm cho chất lỏng có khuynh hướng thu hẹp, nên hạt chất lỏng thường có dạng hÌnh cầu.  Sức căng bề mặt cũng làm cho áp suất bên trong hạt chất lỏng lớn hơn áp suất bên ngoài. Cân bằng lực áp suất bên trong và sức căng bề mặt bên ngoài hạt chất lỏng hình cầu Nước chảy lá môn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 28. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.5 Sức căng bề mặt - Hiện tượng mao dẫn  Khi đặt ống có đường kính nhỏ vào mặt thoáng của một chất lỏng. Mực chất lỏng sẽ dâng lên hay hạ xuống so với mặt thoáng tùy vào sức căng bề mặt và lực ướt giữa chất lỏng và thành ống  Cân bằng trọng lực và sức căng bề mặt  chiều cao cột chất lỏng θ = 0 θ = 135 - 150 T T CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 29. 2. Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất 2.6 Phương trình trạng thái của khí lý tường  p là áp suất T : nhiệt độ tuyệt đối (Kelvin, oK = toC+273) ρ: khối lượng riêng R: hằng số khí (R = 287 J/kg.K) P= ρRT CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 30. Ví dụ 1: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 31. Ví dụ 1: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 32. Ví dụ 2: Daàu moû ñöôïc neùn trong xi lanh baèng theùp thaønh daøy tieát dieän ñeàu nhö hình veõ. Xem nhö theùp khoâng ñaøn hoài. Coät daàu tröôùc khi neùn laø h=1,5 m, vaø möïc thuyû ngaân naèm ôû vò trí A-A. Sau khi neùn, aùp suaát taêng töø 0 at leân 50 at, thì möïc thuyû ngaân dòch chuyeån leân moät khoaûng Δh=4 mm. Tính suaát ñaøn hoài cuûa daàu moû. 1 at = 0.980665 ×105 N/m2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 33. Daàu moû ñöôïc neùn trong xi lanh baèng theùp thaønh daøy tieát dieän ñeàu nhö hình veõ. Xem nhö theùp khoâng ñaøn hoài. Coät daàu tröôùc khi neùn laø h=1,5 m, vaø möïc thuyû ngaân naèm ôû vò trí A-A. Sau khi neùn, aùp suaát taêng töø 0 at leân 50 at, thì möïc thuyû ngaân dòch chuyeån leân moät khoaûng Δh=4 mm. Tính suaát ñaøn hoài cuûa daàu moû. 1 at = 0.980665 ×105 N/m2 Ví dụ 2: Giải: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 34. Ví dụ 3: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 35. Ví dụ 3: Giải: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 36. Ví dụ 4: Giải: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 37. Ví dụ 5: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 38. Ví dụ 5: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 39. Ví dụ 6: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 40. Ví dụ 6: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 42. Ví dụ 7: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 43. Ví dụ 7: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 45. Ví dụ 8: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  • 46. Ví dụ 8: Giải: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt