1. HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ TRÒ CHƠI
Trò chơi: “Đường lên đỉnh olympia” cho bài “Luyện tập: Phản Ứng Trao Đổi Ion”
Hình ảnh slide Hướng dẫn thiết kế
1 _ Sử dụng các hình ảnh động để trang trí slide.
2
_ Cả lớp chia đều làm 4 đội
_ Mỗi đội sẽ luân phiên chọn 2 câu hỏi được
chuẩn bị sẵn. Và cả 4 đội sẽ cùng trả lời câu
hỏi đó. Mỗi câu hỏi đúng sẽ nhận được 10 điểm.
_ Sau mỗi câu hỏi các đội sẽ nhận được 1 hoá
chất, và khi kết thúc 8 câu hỏi, các đội phải sử
dụng 8 hoá chất đó để viết thành 4 phương
trình phản ứng có thể xảy ra. (lưu ý, mỗi hoá
chất chỉ dùng 1 lần, cho 1 phương trình)
_ Đội nào hoàn thành nhiệm vụ trên sẽ nhận
được 50 điểm.
_ Sử dụng Text box (Insert > Text Box) để gõ luật chơi
_ Tạo hiệu ứng cho luật chơi lần lượt xuất hiện:
+ Chọn text box muốn tạo hiệu ứng
+ Chọn Animation > CustomAnimation > Add Effect >
Entrance > Chọn hiệu ứng phù hợp
3
00102030405060708090100110120130
ĐỘI 1
00102030405060708090100110120130
ĐỘI 2
00102030405060708090100110120130
ĐỘI 3
00102030405060708090100110120130
ĐỘI 4
Kết
Thúc
Câu
Hỏi
Bảng
Điểm
_ Thiết kế bảng điểm:
+ Tạo tên đội và ô điểm(Insert > Shapes> Rectanle)
+ Định dạng ô điểmcho phù hợp (màu sắc, viền,màu chữ,
cỡ chữ)
+ Tạo hiệu ứng xuất hiện cho ô điểm: Chọn Animation >
CustomAnimation > Add Effect > Entrance > Chọn hiệu
ứng phù hợp.
+Thiết kế Triggers cho hiệu ứng: chọn hiệu thiết muốn tạo
triggers > Chọn thẻ timing > Chọn triggers> Chỉnh
triggers với tên đội
+ Sao chép các ô điểmvà chỉnh sửa mất điểmphù hợp, di
chuyển các ô điểmlần lượt đặt chồng lên nhau
+ Sao chép toàn bộ ô điểmvà tên đội,chỉnh sửa màu sắc
thích hợp.
_ Thiết kế nút liên kết:
+ Tạo ô liên kết: insert > text box > gõ nội dung: “câu
2. Hình ảnh slide Hướng dẫn thiết kế
hỏi”
+ Tạo liên kết trang: chọn text box muốn tạo liên kết >
insert > action > hyperlink to > chọn slide “câu hỏi”.
+ Làm tương tự với các nút liên kết “bảng điểm” – “kết
thúc”
4
NaOH
Al(OH)3NaCl
Kết
Thúc
Câu
Hỏi
Bảng
Điểm
CuCl2
FeSAgNO3H2S
HCl
_ Sao chép các nút liên kết từ slide 3 sang.
_ Tạo các ô câu hỏi:
+ Tạo các ô vuông: insert > shapes > rectangle
+ Chọn màu sắc và màu chữ trùng nhau
+ Tạo liên kết cho ô: insert > action > hyperlink to > chọn
slide muốn liên kết đến
_ Chỉnh hiệu ứng cho các ô câu hỏi:
+ Chọn ô muốn tạo hiệu ứng
+ Chọn add effect > Emphasis > change fill color
+ Chọn thẻ effect options> fill color> chọn màu trắng
+ Chọn thẻ timing > triggers > chọn tạo triggers với ô
đang tạo hiệu ứng.
_ Tạo đồng hồ cát
+ Vẽ khung đồng hồ cát: insert > shapes > Collate
+ Vẽ phần dung dịch: insert > shapes > extract. Đổi màu
xanh dương và sao chép.
+ Tạo hiệu ứng biến mất cho tamgiác trên (add effect >
exit > wipe). (Direction: fromtop ; timing: thời gian phù
hợp)
+ Tạo hiệu ứng xuất hiệp cho tamgiác dưới (add effect >
entrance > wipe). (Direction: frombottom; timing: thời
gian phù hợp, start: with previous)
3. Hình ảnh slide Hướng dẫn thiết kế
5
Kết
Thúc
Câu
Hỏi
Bảng
Điểm
NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
FeS + HCl FeCl2 + H2S
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
CuCl2 + H2S CuS + 2HCl
_ Sao chép các nút liên kết từ slide 3 sang.
_ Tạo đáp án bằng các text box và tạo hiệu ứng xuất hiện
cho các đáp án.
6
Câu Hỏi Màu Đỏ:
Hãy cho biết trong các phương trình phản ứng
trao đổi ion sau đây, phản ứng nào có phương trình
ion thu gọn khác với các phương trình còn lại?
A. Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
B.2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O
C. Mg(OH)2 + 2HNO3 Mg(NO3)2 + 2H2O
D. 2KHSO4 + 2NaOH K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
H+ + OH- H2O
H+ + OH- H2O
Mg(OH)2 + 2H+ Mg2+ + 2H2O
H+ + OH- H2O
_ Sử dụng text box để gõ câu hỏi và đáp án
_ Sao chép đồng hồ cát từ sile 4 sang các slide câu hỏi,
hiệu chỉnh thời gian phù hợp
_ Tạo hiệu ứng xuất hiệu đáp án đúng và biến mất các đáp
án sai
_ Tạo nút liên kết và đường dẫn liên kết về slide 3. Sao
chép ra các slide câu hỏi.
7
Câu Hỏi Màu Cam
Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình phản
ứng khi cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung
dịch AlCl3
Xuất hiện kết tủa trắng và sau đó kết tủa sẽ tan dần trong KOH dư
3KOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3KCl
Al(OH)3 + KOH KAlO2 + 2H2O
8
Câu Hỏi Màu Vàng
Cho dung dịch X có pH = 2. Hỏi phải thêm bao
nhiêu ml nước vào 10ml dung dịch X để thu được
dung dịch có pH = 3
A. 10 ml
B. 90 ml
C. 140 ml
D. 180 ml
4. Hình ảnh slide Hướng dẫn thiết kế
9
Câu Hỏi Màu Lục
Với các dữ kiện sau đây, hãy cho biết các dung
dịch A, B, C là chất gì?
1 – Cho đá vôi vào A thấy đá vôi tan và thấy khí thoát ra.
2 – B làm cho phenolphtalein hoá hồng
3 – C là muối của natri, có thể tác dụng với cả A và B
4 – A tác dụng với bạc nitrat xuất hiện kết tủa trắng
5 – Hoà tan vôi sống vào nước, ta thu được B.
6 - Khi C tác dụng với A , xuất hiện mùi trứng thối
A: HCl – B: Ca(OH)2 C: NaHS
10
Câu Hỏi Màu Lam
Hãy cho biết trong các phản ứng sau đây, phản
ứng nào không xảy ra (chọn nhiều đáp án)
A. CuS + 2HCl CuCl2 + H2S
B. HClO + KOH KClO + H2O
C. NaF + HCl NaCl + HF
D. KNO3 + NaCl NaNO3 + KCl
E. Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH
F. H2S + FeCl2 FeS + 2HCl
G. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
H. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
11
Câu Hỏi Màu Chàm
Cho các dung dịch NaCl, Na2CO3, AlCl3 bị mất
nhãn. Quan sát thí nghiệm và hãy cho biết các ống
nghiệm A, B, C lần lượt chứa các dung dịch nào?
A: Na2CO3 – B: NaCl – C: AlCl3
Quỳ
Tím
Ống nghiệm A Ống nghiệm B Ống nghiệm C
12
Câu Hỏi Màu Hồng
Hãy cho biết nước mưa thường có môi trường gì?
A. Trung Tính
B. Bazơ yếu
D. Bazơ mạnh
C. Axit yếu
E. Axit mạnh
5. Hình ảnh slide Hướng dẫn thiết kế
13
Câu Hỏi Màu Tím
Nộng độ HCl quá cao trong dạ dày là nguyên
nhân gây ra hiện tượng đau dạ dày. Để khắc phục cơn
đau, người ta sử dụng thuốc muối nabica có thành
phần chính là natri hiđrocacbonat. Hãy viết phương
trình phân tử và ion thu gọn) của phản ứng xảy ra khi
cho thuốc muối vào dạ dày.
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
HCO3
- + H+ H2O + CO2