SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
CHƯƠNG 1:
Phần 2: TRẮC NGHIỆM
1.1. Lợi nhuận giữ lại cuối kì $8.000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $20.000, vậy “Cổ tức”
đã chia trong kì là?
A. 2.300
B. 3.300
C. 4.300
D. Không có đáp án đúng.
1.2 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải
trả 400. Hỏi trong kì lợi nhuận (lỗ) là được bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu không đầu tư
thêm vốn?
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
1.3 Ngày 1/8 , khoản “Doanh thu chưa thực hiện” có số dư là 2.000. trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ
cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác 1.300,
khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết 31/8, (a) khoản
“Doanh thu nhận trước” này còn bao nhiêu? (b) Nó xuất hiện trong phần nào của phương trình kế toán?
A. 300, Nợ phải trả.
B. 300, Nợ phải thu
C. 1.300, Nợ phải thu
D. 1.300, nợ phải trả.
1.4 Tài sản doanh nghiệp:
A. Chỉ là Tiền.
B. =Nợ phải trả+Vốn CSH
C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp, mang lại lợi ích
cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá
khứ.
D. Cả b,c cùng đúng.
1.5 “Cổ tức” trong công ty cổ phần là:
A. Phần chia cho cổ đông tài sản.
B. Có được từ lợi nhuận đã đạt được.
C. Làm giảm lợi nhuận giữ lại.
D. Cả 3 câu đều đúng.
1.6. Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty ( trước khi công ty cung cấp dịch vụ hay sản
phẩm), thì khoản ứng trước này sẽ được xem là:
A. Nợ phải trả.
B. Doanh thu đã thực hiện.
C. Doanh thu chưa thực hiện(Doanh thu nhận trước)
D. a và c cùng đúng.
1.7. Ngày 1/8 khoản “Doanh thu nhận trước” có số dư là 2.000. Trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho
khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách
hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết doanh thu trong tháng 8.
A. 3.800
B. 3.300
C. 2.500
D. Không có đáp án đúng.
1.8. Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400.
Hỏi trong kỳ lợi nhuận đạt được là bao nhiêu, nếu trong kỳ chia cổ tức là 100.
A. 400
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng.
1.9 Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $5.000, Lỗ thuần $5.200, “Cổ tức” đã chia trong kỳ 300, vậy Vốn chủ sở hữu
đầu kỳ là:
A. 10.500
B. 5.500
C. 500
D. Không có đáp án đúng.
1.10 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”:
A. Tháng này, khách hàng ứng trước tiền cho doanh nghiệp, tháng sau khách hàng sẽ nhận hàng.
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền.
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng). 3 tháng nữa khách hàng sẽ
thanh toán.
D. b,c cùng đúng.
1.11 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”.
A. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng trong tháng này, đã giao hàng hóa cho khách hàng trong tháng
này, và đã thu tiền.
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền.
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng), 3 tháng nữa khách hàng sẽ
thanh toán.
D. Tất cả cùng đúng.
1.12 “Nguồn lực kinh tế” của doanh nghiệp được thể hiện qua:
A. Tài sản gồm những gì và giá trị mỗi loại là bao nhiêu.
B. Tài sản do đâu mà có.
C. Cả a và b
D. Không có đáp án đúng.
1.13 Nghiệp vụ nào sau đây liên quan đến việc “phân phối vốn”?
A. Công ty tư nhân: Chủ sở hữu rút tiền chi dùng cá nhân.
B. Công ty cổ phần: Chia cổ tức cho cổ đông bằng tiền mặt.
C. Cả hai nghiệp vụ trên.
D. Không có nghiệp vụ đúng.
1.14 Đối tượng nào sau đây không liên quan đến việc tính “kết quả kinh doanh” của doanh nghiệp:
A. Doanh thu dịch vụ, chi phí.
B. Doanh thu nhận trước, chi phí trả trước.
C. Rút vốn chủ sở hữu (Cổ tức)
D. b và c.
1.15 Báo cáo nào sau đây là “ Báo cáo tài chính”
A. Bảng tính nháp.
B. Bảng báo cáo tình hình tài chính.
C. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ.
D. Cả 3 câu đều đúng.
1.16 Sự cân bằng “tổng cột số dư Nợ= tổng cột số dư Có” trên Bảng cân đối thử là kết quả của nguyên
tắc:
A. Giá gốc
B. Phù hợp.
C. Ghi sổ kép.
D. Cả a,b,c.
1.17 Năm tài chính có thể là:
A. 1/1-31/12 (năm dương lịch)
B. 1/4/x-31/3/x+1
C. 1/7/x-30/6/x+1
D. 1/10/x-30/9/x+1
E. 1/2/x-31/1/x+1
F. 52 tuần liên tục hoặc 12 tháng liên tục.
G. Tất cả cùng đúng.
1.18. Một thiết bị được chào hàng với giá 120.000 cho công ty A. Giá mua của công ty A với người bán
thiết bị là 118.000. Công ty A bán lại cho công ty C thiết bị này với giá 125.000. Vậy theo nguyên tắc giá
gốc, với công ty A, giá thiết bị này sẽ là:
A. 118.000
B. 120.000
C. 125.000
D. Không câu nào đúng.
1.19 Nội dung sau đây “ Thông tin kế toán dựa trên giá gốc, giá gốc được đo lường bằng tiền hoặc khoản
tương đương tiền” là nói về nguyên tắc
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
B. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhận chi phí).
C. Nguyên tắc giá gốc.
D. b và c.
1.20 “Thông tin kế toán dựa trên chi phí thực tế” , câu phát biểu này liên quan đến nguyên tắc:
A. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhân chi phí)
B. Nguyên tăc ghi nhận doanh thu.
C. Nguyên tắc giá gốc.
D. Không có đáp án đúng.
1.21. “Chi Phí” là:
A. Tiền đã chi ra để mua máy móc thiết bị sử dụng trong 2 năm.
B. Tiền đã chi ra.
C. Trả tiền điện thoại, điện, nước, linh tinh, quảng cáo,...(“tiện ích”) sử dụng trong tháng này (kỳ này).
D. Trả cổ tức.
E. Tiền chi thuê nhà trong 3 tháng, từ ngày 1/1-31/3, kì kế toán là quý.
F. c và e cùng đúng.
G. b,c,d,e cùng đúng.
1.22 Trong tháng 5 có các thông tin như sau: cung cấp dịch vụ chưa thu tiền 300, cung cấp dịch vụ thu
bằng tiền trị giá 800, khách hàng ứng trước cho dịch vụ sẽ cung cấp tháng 6 là 700, cung cấp dịch vụ cho
các khách hàng đã ứng tiền trước ở tháng 4 là 500. Vậy trong tháng 5 (a) doanh thu ghi nhận là ? (b) Tiền
thu được trong tháng 5 là?
A. (a) 1.500; (b) 1.500
B. (a) 1.600; (b) 1.500
C. (a) 1.800; (b) 1.000
D. (a) 1.500; (b) 1.600
1.23 Chữ viết tắt của IASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: International Accounting Standard Board
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ.
D. Bộ tài chính Mỹ.
1.24 Chữ viết tắt của FASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: Financial Accounting Standard Board
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ.
D. Bộ tài chính Mỹ.
1.25 Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho: Generally Accepted Accounting Principles
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Nguyên tắc kế toán chung.
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế.
1.26 Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho: International Financial Reporting Standards
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Nguyên tắc kế toán chung.
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế.
1.27 “Xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng giá phí của chúng. Không chỉ tại thời điểm tài sản
được mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài sản” là nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau
đây:
A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc giá trị hợp lí.
1.28. Trong phương trình kế toán, “Nợ phải trả được trình bày trước vốn chủ sở hữu” là do:
A. Theo đúng thứ tự sắp xếp của bảng chữ cái.
B. Nợ phải trả cần phải được thanh toán trước khi thanh toán cho chủ sở hữu.
C. Cả a và b đều đúng.
1.29. Tài sản của doanh nghiệp:
A. Là Tiền thu về
B. =Nợ phải trả+Vốn CSH
C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho
doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. b và c cùng đúng.
E. Cả a,b,c cùng đúng.
1.30. Nợ phải trả của doanh nghiệp là:
A. Nợ hiện tại mà doanh nghiệp cam kết phải thanh toán.
B. Được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản , cung cấp các dịch vụ cho các
doanh nghiệp khác trong tương lai
C. Kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. Cả 3 câu trên.
1.31 “yêu cầu ghi chép kế toán của công ty chỉ bao gồm dữ liệu của các nghiệp vụ kinh tế có thể thể hiện
bằng tiền” là nội dung của giả định nào sau đây:
A. Giả định đơn vị kinh tế.
B. Giả định đơn vị tiền tệ.
C. Cả a và B.
D. Không có đáp án đúng.
1.32 “Yêu cầu các hoạt động của một đơn vị được xem xét tách biệt với các hoạt động của chủ sở hữu của
nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác” là nội dung của giả định nào sau đây:
A. Giả định đơn vị tiền tệ.
B. Giả định đơn vị kinh tế.
C. Cả a và b.
D. Không có đáp án đúng.
1.33 Khi ghi nhận “nghiệp vụ kinh tế” , kế toán căn cứ vào tiêu chí nào sau đây:
A. Tình hình tài chính (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn chủ sở hữu) của công ty có thay đổi hay không.
B. Doanh thu, chi phí có bị ảnh hưởng hay không.
C. a và b.
D. Cả a,b,c.
1.34 “Thảo luận về một mẫu sản phẩm mới sẽ cung cấp cho khách hàng là một nội dung kế toán cần chý
ý khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế”, câu phát biểu đó đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
1.35 “Trình bày các thay đổi về lợi nhuận giữ lại cho một khoảng thời gian cụ thể” là nội dung của báo
cáo nào sau đây:
A. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
B. Báo cáo kết quả hoạt động.
C. Báo cáo thu nhập toàn diện.
D. Cả a,b,c.
1.36 “Báo cáo kết quả hoạt động còn bao gồm cả các số liệu liên quan đầu tư giữa các cổ đông, chia cổ
tức” câu phát biểu này là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
1.37 Báo cáo nào cung cấp thông tin về lí do tại sao lợi nhuận giữ lại tăng hoặc giảm trong kì?
A. Báo cáo kết quả hoạt động.
B. báo cáo lợi nhuận giữ lại.
C. Cả a và b.
1.38 “ Kế toán phân chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp theo các khoảng thời gian bằng nhau, gọi
là các kì kế toán” là nội dung của giả định:
A. Giả định đơn vị tiền tệ.
B. Giả định đơn vị kinh tế
C. Giả định kỳ kế toán.
1.39 “tài sản thuần” là:
A. Tổng tài sản-tài sản ngắn hạn.
B. Tổng tài sản- nợ phải trả.
C. Vốn Cổ phần-Phổ thông & Lợi nhuận giữ lại.
D. b và c đúng.
1.40 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hưởng đến cả Báo cáo tài chính và Báo cáo kết quả hoạt
động.
A. Nhận hóa đơn tiền điện cho tháng.
B. Chi tiền quảng cáo cho tháng.
C. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền.
D. Cẩ 3 nghiệp vụ trên.
1.41 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hưởng đến cả Báo cáo kết quả hoạt động Và Báo cáo
Lợi nhuận giữ lại.
A. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân.
B. Nhận hóa đơn tiền điện cho kỳ kế toán này.
C. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho người bán.
D. a và b.
1.42 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây gây ảnh hưởng đến cả Báo cáo Lợi nhuận giữ lại và Báo cáo
tình hình tài chính
A. Phát hành cổ phiếu thu tiền mặt.
B. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền.
C. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân.
D. b và c.
E. Cả a, b, c.
1.43 Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là:
A. Phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả.
B Sở hữu của người chủ đối với tài sản của doanh nghiệp.
C. Phải cam kết thanh toán
D. a và b đúng.
E. Tất cả đều đúng.
1.44 Doanh thu:
A. Làm giảm khoản nợ phải trả của một doanh nghiệp.
b. Kết quả của việc bán hàng, cung cấp dịch vụ hạy thực hiện các hoạt động khác.
C. Dòng thu vào hay sự tăng thêm của lợi ích kinh tế, biểu hiện bằng sự tăng thêm của tài sản (tiền, khoản
phải thu,..)
D. Cả 3 câu trên.
1.45 Cổ tức:
A. Phần chia cho cổ đông khoản tài sản.
B. Có được từ lợi nhuận đã đạt được.
C. Làm giảm lợi nhuận giữ lại.
D. Cả 3 câu đều đúng.
CHƯƠNG 2
Phần 2: TRẮC NGHIỆM
2.1 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 1.200.
Hỏi trong kì lãi thuần (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200.
A. 300.
B. 500.
C. 700.
D. Không có đáp án đúng.
2.2 “Tổng số tiền bên Nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số Tiền bên Có của các tài khoản” là do
nguyên tắc:
A. Ghi nhận doanh thu.
B. Nguyên tắc phù hợp( ghi nhận chi phí)
C. Ghi sổ kép.
D. Cả a,b,c.
2.3 Số lượng và loại tài khoản mà một công ty sử dụng thì phụ thuộc vào:
A. FASB.
B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu
C. Cơ quan thuế của bang.
D. Cả 3 câu đều đúng.
2.4 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thức vào 31/12/2016. Hỏi, lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào?
A. không bị ảnh hưởng.
B. Cao hơn thực tế.
C. Thấp hơn thực tế.
D. Không có đáp án đúng.
2.5 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng thế nào.
A. Không bị ảnh hưởng.
B. Cao hơn thực tế.
C. Thấp hơn thực tế.
D. Không có đáp án đúng.
2.6 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu cho thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi , lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào?
A. Không bị ảnh hưởng.
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế.
D. Không có đáp án đúng.
2.7 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu cho thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng như thế
nào?
A. Không bị ảnh hưởng.
B. Cao hơn thực tế.
C. Thấp hơn thực tế.
D. Không có đáp án đúng.
2.8 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm.
A. Nguyên tắc phù hợp.
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
C. Cả 2 nguyên tắc trên.
D. Không có đáp án đúng.
2.9 Tháng 11/2016 , thuê trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu thuê nhà tháng
11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm.
A. Nguyên tắc phù hợp.
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
C. Nguyên tắc công bố đầy đủ.
D. b và c.
2.10 Câu phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tài sản=Nợ phải trả+vốn chủ sở hữu.
B. Lãi thuần=doanh thu-chi phí-cổ tức=x>0.
C. Lỗ thuần làm giảm tiền của doanh nghiệp.
D. Cả a, b, c.
2.11 Câu phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
B. Lỗ thuần là do Tiền chi ra nhiều hơn Tiền thu vào.
C. Thù lao tư vấn làm tăng vốn chủ sở hữu.
D. b và c.
2.12 Câu phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Vốn chủ sở hữu là phần tiền mặt của doanh nghiệp.
B. Vốn chủ sở hữu=Tài sản dài hạn.
C. Khách hàng trả nợ làm tăng vốn chủ sở hữu.
D. Không có đáp án đúng.
2.13 Loại sổ nào sau đây dùng để “ghi nhận tình hình biến động của từng loại đối tượng kế toán”?
A. Sổ nhật kí chung.
B. Sổ của bút toán gốc.
C. Sổ tài khoản.
D. b và c
2.14 “Tổng số dư bên nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số dư bên có của các tài khoản” là
kết quả của:
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
B. Nguyên tắc ghi nhận chi phí.
C. Nguyên tắc kế toán kép.
D. Cả a,b,c.
2.15 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tài chính là.
A. Tính tổng hợp.
B. Tính cân đối.
C. Tính tổng quát.
2.16 Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400.
Hỏi trong kì lợi nhận được (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200?
A. 700
B. 500
C. 300
D. Không có đáp án đúng.
2.17 Thông tin về tài khoản “Tiền lương phải trả”: Chi phí lương phát sinh trong tháng 3.000 chưa thanh
toán, số dư đầu tháng của tài khoản này là 1.500, số dư cuối tháng 800. Vậy trong kỳ, doanh nghiệp đã trả
nợ tiền lương là:
A. 3.700 ghi bên Có của tài khoản này.,
B. 3.700 ghi bên Nợ của tài khoản này.
C. 2.300 ghi bên Có của tài khoản này.
D. 2.300 ghi bên Nợ của tài khoản này.
2.18 Thông tin về Tài khoản “Doanh thu nhận trước”: đầu tháng khách hàng còn ứng trước trước 500,
Doanh thu thực hiện trong tháng 1.300, Khách hàng ứng trước thêm trong tháng này số tiền 2.500. Vậy
cuối tháng, khách hàng vẫn còn đang ứng trước cho doanh nghiệp bao nhiêu tiền?
A. 1.700 (số dư Nợ)
B. 1.700 (số dư Có)
C. 700 ( Số dư Nợ)
D. 700 ( Số dư Có)
2.19 “Định khoản phức tạp, định khoản kép” là định khoản:
A. Ghi Nợ nhiều khoản tài sản, Ghi Có nhiều tài khoản Nợ phải trả.
B. Ghi Nợ nhiều khoản tài sản, Ghi Có nhiều khoản tài khoản Vốn chủ sở hữu.
C. Ảnh hưởng từ 3 tài khoản trở lên.
D. Cả 3 câu đều đúng.
2.20 Trình tự ghi sổ nào sau đây là đúng:
A. Chứng từ gốc, Sổ nhật ký, Sổ cái, Bảng cân đối thử.
B. Chứng từ gốc, Sổ cái, Sổ nhật ký, Bảng cân đối thử.
C. Sổ nhật ký, Sổ cái, Chứng từ gốc, Bảng cân đối thử.
D. Sổ Nhật Ký, Chứng từ gốc, Sổ cái, Bảng cân đối thử.
2.21 1/1 trả tiền thuê nhà cho 12 tháng $1.200, hợp đồng có hiệu từ 15/1. Kỳ kế toán: quý, vậy chi phí
thuê nhà quý 1 sẽ là:
A. 250
B. 300
C. 1.200
D. Không có đáp án đúng.
2.22 Số liệu trên các báo cáo tài chính có thể được lấy từ:
A. Tài khoản (Sổ cái)
B. Sổ nhật ký chung.
C, Sổ của bút toán gốc.
D. Cả a, b, c.
2.23 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các
tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận là “không có sai sót trong quá trình ghi chép của Kế toán”.
Câu kết luận này là:
A. Đúng
B. Sai.
2.24 Sau khi lập bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các
tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận nào bên dưới là chính xác:
A. Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán,
B. Nguyên tắc ghi sổ kép được đảm bảo.
C. Cả a và b.
2.25. Trường hợp nào sau đây làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có, trên Bảng cân đối thử bị “mất cân
bằng”?
A. Bỏ sót 1 hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế.
B. Trong một nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả hai bên Nợ, Có với cùng một số tiền.
C. Định khoản sai.
D. Không có TH nào.
2.26 Ngày 1/8 trả tiền thuê nhà 24 tháng $3.600, hợp đồng có hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:quý. Vậy tiền
thuê nhà còn chưa hết hạn vào ngày 30/9 là:
A. 3.600
B. 3.375.
C. 3.150
2.27 Sổ kế toán nào dùng ghi chép trình tự thời gian, ghi chép nhiều mục đích, chung cho tất cả các
nghiệp vụ
A. Sổ Cái tài khoản.
B. Sổ Nhật ký chung.
C. Cả a và b.
2.28 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000 , kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi
phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhầm này làm cho báo cáo tài chính nào
bị ảnh hưởng.
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận còn lại.
B. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo lưu chuyển
tiền.
C. Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo kết quả hoạt động.
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền.
2.29 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi
phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhận sai lầm này làm những chỉ tiêu nào
(a)trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, trong tháng 7 bị ảnh hưởng:
A. (a) Tiền; (b) Chi phí Bảo hiểm
B. (a) Chi phí Bảo hiểm; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn
C. (a) Bảo hiểm trả trước đã hết hạn; (b) Chi phí bảo hiểm
D. (a) Bảo hiểm chưa hết hạn; (b) Chi phí bảo hiểm
2.30 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thànhNợ “Chi
Phí Bảo Hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhận sai lầm nàylàm những chỉ tiêu (a)
Bảo hiểm trả trước, (b)Chi phí bảo hiểm, trên báo cáo tài chính tháng 7 bị ảnh hưởng.
A. (a) Thấp hơn thực tế 2.000; (b) Cao hơn thực tế 2.000
B. (a) Cao hơn thực tế 2.000; (b) Thấp hơn thực tế 2.000
C. Thấp hơn thực tế 10.000; (b) cao hơn thực tế 10.000
D. (a) Cao hơn thực tế 10.000; (b) Thấp hơn thực tế 10.000
2.31 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả
1.200. Trong kì doanh nghiệp bị lỗ 100. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu rút vốn (hay đầu tư) là bao nhiêu?
A.100
B.200
C. 300
2.32 Đầu kỳ:tài sản 1.000, Trong đó Nợ phải trả 300.Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 1.200.
Biết lãi thuần trong kì là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu đầu tư thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu?
A. Không rút vốn, không đầu tư.
B. Rút vốn 600
C. Rút vốn 300
D. Đầu tư vốn 300
2.33 Đầu kỳ:tài sản 1.000, Trong đó Nợ phải trả 300.Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 1.200.
Biết lỗ thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu đầu tư thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu?
A. Không rút vốn, không đầu tư.
B. Rút vốn 600
C. Rút vốn 300
D. Đầu tư vốn 300
CHƯƠNG 3
Phần 1: LÝ THUYẾT
Phần 2: TRẮC NGHIỆM
3.1 “Khoản trả trước, chi phí trả trước” là?
A. Loại chi phí đặc biệt, chỉ xuất hiện trong các công ty lớn.
B. Tài sản đại diện cho khoản trả trước của chi phí trong tương lai (không phải là chi phí hiện tại)
C. Cả a và b đều đúng.
3.2 Phần hao mòn của TSCĐ phát sinh trong tháng được gọi là:
A. Chi phí khấu hao.
B. Khấu hao lũy kế.
C. Cả a và b
3.3 Phần hao mòn của TSCĐ từ khi bắt đầu đưa vào sử dụng đến hiện tại thì được gọi là:
A. Chi phí khấu hao.
B. Khấu hao lũy kế.
C. Cả a và b.
3.4 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến bút toán điều chỉnh:
A. Liên quan 1 hoặc nhiều tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động và 1 hoặc nhiều tài
khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính
B. Không bao giờ liên quan đến tiền.
C. Được thực hiện vào ngày cuối kỳ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính.
D. Cả 3 câu đều đúng.
3.5 “Bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến dòng lưu chuyển của tiền , trong kì kế toán” như thế nào?
A. Tiền tăng khi ghi nhận doanh thu.
B. Tiền giảm khi ghi nhận chi phí.
C. Không liên quan đến dòng tiền.
D. a và b đúng.
3.6 “Số liệu” của các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến báo cáo tài chính nào sau đây:
A. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
B. Báo cáo kết quả hoạt động.
C. Báo cáo tình hình tài chính.
D. Cả 3 báo cáo.
E. b và c.
3.7 Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để:
A. Áp dụng kế toán dồn tích đối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ kế toán.
B. Cung cấp thông tin chính xác về doanh thu , chi phí thực tế đã phát sinh tronng kì.
C. Tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác.
D. Cả 3 câu trên.
3.8 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến “khấu hao tài sản”
A. Phân bổ dần nguyên giá của tài sản cố định vào chi phí trong suốt thời gian sử dụng dự kiến của tài
sản.
B. Chi phí khấu hao của tài sản được ghi nhận trong bút toán điều chỉnh.
C. Là sự đo lường mức độ giảm giá của tài sản trên thị trường.
D. a và b đúng.
E. Cả 3 câu đều đúng.
3.9 Công ty kí một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán hạch toán:
A. Nợ thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100
B. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải trả 100
3.10 Trên báo cáo tình hình tài chính, liên quan đến tài sản cố định (Thiết Bị), kế toán theo dõi ở chỉ tiêu
nào sau đây:
A. Nguyên giá, ở tài khoản “Thiết Bị”
B. Khấu hao lũy kế, ở tài khoản “Khấu Hao lũy kế-Thiết Bị”
C. Giá trị còn lại.
D. Cả a, b, c
3.11 Số dư của Tài khoản Khấu hoa lũy kế phản ảnh:
A. Số khấu hao phát sinh trong tháng.
B. Giá trị hao mòn của tài sản từ khi bắt đầu sử dụng đến hiện tại.
C. Phần tài sản đã chuyển thành chi phí qua quá trình sử dụng
D. b và c.
3.12 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến tài khoản “ Khấu hao lũy kế”
A. Có kết cấu giống kết cấu của tài khoản Nợ phải trả. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên
tài sản, và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh.
B. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi
bên vốn chủ sở hữu, và được cộng vào vốn chủ sở hữu.
C. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản Tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi
bên tài sản, và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh.
D. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi
bên vốn chủ sở hữu, và bị trừ ra khỏi vốn chủ sở hữu.
3.13 Theo thời gian sử dụng, “khấu hao lũy kế” và”giá trị còn lại” có quan hệ.
A. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày càng tăng theo.
B. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày càng giảm
C. Không liên quan.
3.14 “Khoản tiền đã thu, trước khi hàng hóa, thành phẩm được tiêu thụ, dịch vụ được cung cấp cho khách
hàng. Đây là dòng thu vào của nguồn lợi kinh tế (tài sản), kèm theo tăng của khoản nợ phải trả, bởi vì nó
chính là nghĩa vụ của doanh nghiệp phải cung cấp sản phẩm hay phải thực hiện dịch vụ hoặc phải hoàn
trả lại khoản tiền đã nhận. Vì vậy, khi nó phát sinh, kế toán ghi Có cho tài khoản Nợ phải Trả”, đó là nội
dung của:
A. Doanh thu chưa thực hiện.
B. Doanh thu nhận trước.
C. Doanh thu đã thực hiện.
D, a và b
3.15. tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng
650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán
khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 1 sẽ bao gồm:
A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. Có “Doanh thu nhận trước” 50.000
C. Có “Chi phí trả trước” 50.000
D. Không bút toán nào đúng.
3.16 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng
650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán
khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 2 sẽ bao gồm:
A. Có “Doanh thu bán hàng” 32.500
B. Nợ “Doanh thu nhận trước” 32.500
C. a và b
3.17 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu, thời hạn sử dụng 1/1-31/3.
Tháng 2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tính đến 31/3 siêu thị thu được 300
phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 3 sẽ bao gồm:
A. Có “Doanh thu bán hàng” 15.000
B. Có “Doanh thu bán hàng” 17.000
C. Nợ “Doanh thu nhận trước” 15.000
D. a và c
3.18 Kỳ kế toán năm kết thúc vào 31/12/15. Cho đến ngày 07/01/16, kế toán mới có đầy đủ thông tin để
điều chỉnh một số khoản chi phí, doanh thu đã phát sinh trong năm 15. Vậy, các bút toán điều chỉnh này
sẽ được ghi nhận vào sổ theo:
A. Ngày 31/12/15
B. Ngày 07/01/16
C. Từ ngày 01/01/16 - cho đến ngày 01/07/16, tùy theo ngày nhận được thông tin để điều
chỉnh.
D. Phụ thuộc vào quyết định của ban giám đốc.
3.19 “Tài khoản điều chỉnh giảm” là tài khoản mà:
A. Số dư của nó bị trừ ra khỏi số dư của tài khoản mà nó điều chỉnh có liên quan trên các báo cáo tài
chính.
B. Kết cấu của tài khoản này thì ngược lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh.
C. Cả a và b.
3.20 Trên bảng cân đối thử đã điều chỉnh, số dư của tài khoản nào sau đây dùng để lập một phần báo cáo
lợi nhuận giữ lại cho kỳ kế toán:
A. Tài khoản: Vốn chủ cổ phần- Cổ phiếu thường.
B. Tài khoản: Cổ tức
C. Cả a và b.
3.21 Kỳ kế toán năm kết thúc vào 31/12/15. Cho đến ngày 07/01/16 , kế toán mới nhận được hóa đơn tiền
điện đã phát sinh trong năm 15. Kế toán đã ghi nhận chi phí này vào sổ ngày
31/12/2015. Hỏi việc ghi nhận này do áp dụng nguyên tắc kế toán nào:
A. Nguyên tắc công bố đầy đủ.
B. Nguyên tắc phù hợp.
C. Cả a và b.
3.22 Mục đích thực hiện bút toán điều chỉnh:
A. Cập nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một số tài khoản tài sản và nợ phải trả.
B. Cập nhật số liệu cho một số tài khoản doanh thu và chi phí.
C. Cần thiết cho các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế toán.
D. Tất cả các nội dung trên.
3.23 Loại tài sản nào sau đây cần thực hiện bút toán điều chỉnh ghi nhận “Khấu hao lũy kế”
A. Nhà văn phòng.
B. Đất.
C. a và b
D. Cả a, b, c.
3.24 Quy trình điều chỉnh được thực hiện theo trình tự
A. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập Bảng cân đối thử đã điều chỉnh.
B. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, chuyển sổ liệu điều chỉnh sang sổ cái, lập
bảng cân đối thử đã điều chỉnh.
C. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh, chuyển sổ
liệu điều chỉnh sang sổ cái.
D. Không có đáp án đúng.
3.25 Kỳ giữa niên độ là:
A. Kỳ kế toán có đồ dài nhỏ hơn 1 năm.
B. Kỳ kế toán tháng, quý.
C. Cả a và b.
3.26 Nội dung nào sau đây liên quan đến “ Kế toán dồn tích”
A. Các giao dịch được ghi nhận trong kỳ phát sinh các sự kiện.
B. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu khi hoàn tất việc cung cấp dịch vụ (thay vì ghi nhận khi họ nhận
được tiền).
C. Chi phí được ghi nhận khi phát sinh (thay vì khi đã chi trả).
D. b và c.
E. Cả a,b,c.
3.27 Nội dung nào sau đây liên quan đến “Kế toán trên cơ sở tiền”
A. Doanh thu được ghi nhận khi tiền đã được thu.
B. Chi phí được ghi nhận khi tiền đã được chi trả.
C. Các giao dịch được ghi nhận trong kỳ phát sinh các sự kiện.
D cả a và b
E. Cả a,b,c.
3.28 Nội dung nào sau đây liên quan đến sự cần thiết phải thực hiện các bút toán điều chỉnh
cuối kỳ:
A. Bút toán điều chỉnh đảm bảo rằng các nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí được tuân thủ.
B. Được yêu cầu mỗi khi doanh nghiệp lập BCTC.
C. Bao gồm một tài khoản liên quan tới báo cáo kết quả hoạt động và một tài khoản trên báo cáo tình hình
tài chính.
D. Tất cả các nội dung trên.
3.29 “Khoản chi phí đã phát sinh nhưng vẫn chưa trả tiền” thì được gọi là:
A. Chi phí hoãn lại.
B. Chi phí dồn tích.
C. Chi phí chờ phân bổ.
D. Chi phí trẳ trước.
3.30 “Các khoản chi phí đã trả tiền trước khi được sử dụng hay tiêu thụ” thì được gọi là:
A. Chi phí hoãn lại.
B. Chi phí dồn tích.
C. Chi phí chờ phân bổ.
D. a và c cùng đúng.
3.31 “Khoản tiền đã thu trước khi hoàn thành dịch vụ” thì được ghi nhận vào:
A. Doanh thu chưa thực hiện.
B. Doanh thu nhận trước.
C. Doanh thu dồn tích.
D. a, b cùng đúng
3.32 “Doanh thu hoãn lại” là tên gọi khác của:
A. Doanh thu chưa thực hiện.
B. Doanh thu nhận trước.
C. Doanh thu dồn tích
D. a và b cùng đúng.
3.33 “Chi phí hoãn lại” là tên gọi khác của:
A. Chi phí trả trước.
B. Chi phí dồn tích.
C. Chi phí chờ phân bổ.
D. a và c cùng đúng.
3.34 “Doanh thu được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền” là nội dung của:
A. Doanh thu chưa thực hiện.
B. Doanh thu nhận trước.
C. Doanh thu hoãn lại.
D. Doanh thu dồn tích.
3.35 “các khoản chi phí được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc chi tiền” là nội dung của:
A. Chi phí dồn tích
B. chi phí hoãn lại.
C. Chi phí chờ phân bổ.
D. b và c cùng đúng.
3.36. Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng
650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán
khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận doanh thu trong tháng 1 sẽ bao gồm:
A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. Có “Chi phí trả trước” 50.000
C. Không bút toán nào đúng.
3.37 Đối với các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kì kế toán, vào cuối kỳ, muốn ghi nhận được chính xác
doanh thu, chi phí thì kế toán cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. lập bảng tính nháp
B. Điều chỉnh tài khoản.
C. Khóa sổ các tài khoản.
D. Cả a,b,c
3.38 Nội dung nào sau đây liên quan đến “phân bổ chi phí trả trước” vào cuối kỳ:
A. Chi phí đã phát sinh kỳ này, dịch vụ đã sử dụng kỳ này, cuối kỳ kế toán thực hiện bút toán điềuchỉnh,
kỳ sau kế toán sẽ chi tiền.
B. tiền đã chi ra liên quan đến nhiều kỳ kế toán, cuối kỳ, kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh.
C. Tiền chi ra kỳ này, hình thành tài sản. Cuối kỳ kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh.
D. b và c.
3.39 Nếu tổng số dư Nợ và tổng số dư Có trên bảng cân đối thử đã điều chỉnh cân bằng với nhau, kế toán
có thể lấy “toàn bộ số dư tài sản, nợ phải trả, và vốn chủ sở hữu để lập báo cáo tình hình tài chính chính
thức”. Câu phát biểu đó là:
A. Không chính xác
B. Chính xác
3.40 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ doanh thu
chưa thực hiện”
A. tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này.
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này.
C. Vốn CSH giảm sau bút toán điều chỉnh này.
D. Không có câu nào đúng.
3.41 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ chi phí trả
trước”
A. tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này.
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này.
C. Vốn CSH giảm sau bút toán điều chỉnh này.
D. a và c cùng đúng.
3.42 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận chi phí dồn
tích”
A. tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này.
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này.
C. Vốn CSH giảm sau bút toán điều chỉnh này.
D, b và c cùng đúng.
3.43 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận doanh thu
dồn tích”
A. Vốn chủ sở hữu sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này.
B. Nợ phải trả sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
C. Tài sản sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này.
D. a và c cùng đúng.
3.44 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ chi phí trả trước”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo tài
chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào?
A. Tài sản bị cao hơn thực tế.
B. Vốn chủ sở hữu bị thấp hơn thực tế.
C. Chi phí bị thấp hơn thực tế.
D. a và c cùng đúng.
E. Cả a,b,c cùng đúng.
3.45 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận chi phí dồn tích ”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo
tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào?
A. Nợ phải trả bị thấp hơn thực tế.
B. Vốn CSH cao hơn thực tế.
C. Chi phí bị thấp hơn thực tế.
D. a và c cùng đúng.
E. a,b,c cùng đúng.
3.46 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ doanh thu chưa thực hiện”, hỏi các chỉ tiêu trên
báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào?
A. Nợ phải trả bị thấp hơn thực tế.
B. Vốn CSH cao hơn thực tế.
C. Doanh thu bị thấp hơn thực tế.
D. a và c cùng đúng.
3.47 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận doanh thu dồn tích”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo
tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào?
A. Nợ phải trả cao hơn thực tế.
B. Tài sản bị thấp hơn thực tế.
C. Vốn CSH bị thấp hơn thực tế.
D b và c cùng đúng
E. a,b,c cùng đúng.
3.48 Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận doanh thu dồn tích 15.000, ghi nhận chi phí dồn tích
12.000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều chỉnh trên thì lợi nhuận thuần(lỗ thuần) sẽ vị:
A. Thấp hơn thực tế 3.000
B. Cao hơn thực tế 3.000
C. Vốn CSH bị thấp hơn thực tế 3.000
D. a và c đúng.
3.49 Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận doanh thu dồn tích 15.000, ghi nhận chi phí dồn tích
17.000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều chỉnh trên thì lợi nhuận thuần(lỗ thuần) sẽ vị:
A. Thấp hơn thực tế 2.000
B. Cao hơn thực tế 2.000
C. Vốn CSH cao hơn thực tế 2.000
D. b và c đúng.
CHƯƠNG 4
Phần 2: TRẮC NGHIỆM
4.1 “Cổ tức (rút vốn chủ sở hữu)” được xem là:
A. Chi phí phục vụ doanh nghiệp.
B. Phần chia cho chủ sở hữu từ tài sản của công ty.
C. Làm giảm “Lợi nhuận giữ lại” của công ty.
D. b và c đúng.
4.2 Mục đích của việc thực hiện bút toán khóa sổ
A. Thành lập một giai đoạn mới cho kỳ kế toán tiếp theo thông qua việc xóa sổ số dư của các tài khoản
trung gian.
B. Tổng hợp số liệu về doanh thu, chi phí của kỳ kế toán.
C. Cả a và b.
4.3 Sau khi thực hiện tất cả các bút toán khóa sổ, nếu trên Bảng cân đối thử sau khóa sổ vẫn còn tài khoản
“Chi phí khấu hao” nghĩa là lỗi sai nào có thể đã xảy ra:
A. Quên ghi nhật ký bút toán khóa sổ tài khoản tài khoản Chi phí khấu hao.
B. Quên chuyển vào tài khoản bút toán điều chỉnh Chi phí khấu hao.
C. Quên chuyển vào tài khoản bút toán khóa sổ Chi phí khấu hao.
D. Cả a và c đều đúng.
4.4 Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây còn số dư
A. Cổ tức (Rút vốn CSH)
B. Doanh thu chưa thực hiện.
C. Chi phí bảo hiểm.
D. Không có câu nào đúng.
4.5 Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây “Không còn số dư” ?
A. Bảo hiểm chưa hết hạn.
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ.
C. a và b
D. Không có câu nào đúng.
4.6 Những bảng nào sau đây không phải cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin kế toán ở bên
ngoài doanh nghiệp
A. Báo cáo tình hình tài chính.
B. Các Bảng cân đối thử.
C. a và b.
D. Tùy quyết định của ban lãnh đạo.
4.7 Bảng báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính:
A. Bảng cân đối thử.
B. Bảng tính nháp
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
D. Cả a và b
E. Cả a và b và c.
4.8 tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong Bảng cân đối thử đã điều chỉnh.
A. Xác định kết quả kinh doanh.
B. Doanh thu.
C. Chi phí hoãn lại.
D. a và b
E. Cả a,b,c.
4.9 Kết cấu của tài khoản “xác định kết quả kinh doanh” là:
A. Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lỗ; Bên Có: Chi phí, kết chuyển lời; Số dư cuối kì bên nào có số hiệu
lớn hơn.
B. Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lời; Bên Có: Chi phí, kết chuyển lỗ; Không có số dư cuối kỳ sau khi
khóa sổ.
C. Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Không có số dư cuối kỳ sau khi
khóa sổ.
D. Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Số dư cuối kì bên nào có số hiệu
lớn hơn.
4.10 Tài khoản “xác định kết quả kinh doanh” là tài khoản thuộc báo cáo nào sau đây?
A. Báo cáo kết quả hoạt động.
B. Báo cáo tình hình tài chính.
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
D. Không thuộc báo cáo nào.
4.11 Khóa sổ các tài khoản là:
A. Tính ra số dư cuối kỳ của các tài khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính.
B. Chuyển số dư cuối kỳ của các tài khoản tạm thời sang tài khoản “Lợi nhuận giữ lại”
C. Cả a và b.
D. Không có câu nào đúng.
4.12. Số liệu cuối kỳ của một số tài khoản: doanh thu nhận trước 160, chi phí thuê nhà trả
trước 50, doanh thu chưa thực hiện 20, chi phí bảo hiểm chưa hết hạn 130. Hỏi kết quả kinh doanh (thu
nhập thuần, lỗ) trong kỳ sẽ là:
A. Hòa vốn
B. Lỗ 20
C. Lời 20
D. Không có dữ liệu để tính toán.
4.13 “Cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” và làm cho các tài khoản tạm thời có số
dư bằng không để thu thập thông tin cho kì kế toán tiếp theo”, đó là nội dung của công việc:
A. Điều chỉnh các tài khoản.
B. Khóa sổ các tài khoản.
C. Lập các báo cào tài chính.
D. a và b
4.14 Kế toán lập bảng cân đối thử sau khóa sổ nhằm mục đích:
A. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư có của tất cả các tài khoản tạm thời.
B. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư có của tất cra các tài khoản thực.
C. Đảm bảo các tài khoản tạm thời có số dư bằng không
D. b và c
E. Cả a,b,c.
4.15 “Các công việc kế toán được lặp lại liên tục, bắt đầu từ việc thu thập thông tin trên các chứng từ gốc,
kết thúc bằng việc trình bày thông tin trên báo cáo tài chính” thì được gọi là:
A. Bút toán điều chỉnh.
B. Chu kỳ kinh doanh.
C. Chu kỳ kế toán.
D. b và c
4.16 “Kết quả cuối cùng, đầu ra “bắt buộc” của thông tin kế toán, để cung cấp cho các đối
tượng sử dụng thông tin” đó là:
A. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh.
B. Bảng cân đối thử sau khóa sổ.
C. Các Báo cáo tài chính.
4.17 Bút toán khóa sổ “Thu nhập thuần” là:
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh.
4.18 Bút toán khóa sổ “Lỗ thuần” là:
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh.
4.19 công ty hợp danh ABC được thành lập bởi 3 đối tác A,B,C. Vậy trên báo cáo tài chính, phần “Vốn
chủ sở hữu” sẽ được trình bày:
A. 1 khoản mục vốn chủ sở hữu cho cả 3 đối tác: Vốn chủ sở hữu A,B,C.
B. 3 khoản mục vốn chủ sở hữu cho từng đối tác: Vốn Chủ sở Hữu A, Vốn Chủ sở Hữu
B, Vốn Chủ sở Hữu C.
C. 3 khoản mục vốn chủ sở hữu cho từng đối tác: Vốn Chủ sở Hữu A, Vốn Chủ sở Hữu
B, Vốn Chủ sở Hữu C - và khoản mục “Lợi nhuận giữ lại”.
4.20 Trường hợp công ty “hòa vốn”, bút toán khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh sẽ là:
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại.
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh.
C. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Xác định kết quả kinh doanh.
D. Không cần bút toán khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh.
4.21 Bút toán khóa sổ tài khoản “Cổ tức”
A. Nợ xác định kết quả kinh doanh/ Có Cổ tức
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có cổ tức
C. Nợ Cổ tức/ Có Vốn Cổ phần-Cổ phiếu thường.
D. Nợ Cổ tức/ Có Vốn Cổ phần- Cổ phiếu thường.
D. Nợ Cổ tức/ Có lợi nhuận giữ lại
4.22 Bút toán kháo sổ chính thức ghi nhận trong sổ cái việc chuyển của:
A. Thu nhập thuần (hoặc lỗ thuần) sang Lợi nhuận giữ lại.
B. Cổ tức sang lợi nhuận giữ lại.
C. Tạo ra số dư bằng không trong mỗi tài khoản tạm thời
D. Cả a,b,c.
4.23 Trình tự thông thường khi thực hiện công việc trong quá trình khóa sổ là:
A. Phản ảnh bút toán khóa sổ vào sổ cái, lập bảng cân đối thử sau khi khóa sổ.
B. Phản ảnh bút toán khóa sổ vào sổ nhật ký, chuyển số liệu khóa sổ vào sổ cái, lập bảng cân đối thử sau
khi khóa sổ.
C. Lập bảng tính nháp, căn cứ số liệu của bảng tính nháp để lập bảng cân đối thử sau khi khóa sổ.
4.24 Loại tài khoản chỉ liên quan đến 1 kỳ kế toán nhất định, đó là loại tài khoản
A. Tài khoản thương xuyên.
B. Tài khoản tạm thời.
C. Tài khoản Xac định kết quả kinh doanh.
D. b và c
4.25 Loại tài khoản nào cần phải được khóa sổ vào cuối kỳ kế toán
A. Tài sản thuộc báo cáo kết quả hoạt động.
B. Tài sản thuộc báo cáo tình hình tài chính.
c. a và b
4.26 Tài khoản nào chỉ xuất hiện trong quá trình khóa sổ
A. Tài khoản Cổ Tức
B. Tài khoản Xác định KQKD
C. a và b.
4.27 Nhóm tài sản nào sau đây được gọi là tài khoản thường xuyên:
A. Tài sản thuộc báo cáo kết quả hoạt động.
B. Tài sản thuộc báo cáo tình hình tài chính.
4.28 Loại tài khoản nào mà “công ty mang số dư của tài khoản sang kỳ kế toán tiếp theo”
A. Tài sản thuộc báo cáo kết quả hoạt động.
B. Tài sản thuộc báo cáo tình hình tài chính.
C. Tài khoản Cổ tức.
D. b và c
4.29 “Chuyển số dư của các tài khoản tạm thời sang tài khoản vốn thường xuyên” là nội dung của:
A. Bút toán điều chỉnh
B. Bút toán khóa sổ
C. Lập báo cáo tài chính.
D. b và c
4.30 Số hiệu “Giá trị còn lại” của Thiết Bị, được kế toán theo dõi ở tài khoản:
A. Thiết bị
B. Giá trị còn lại-Thiết bị
C. Thiết bị-Giá trị còn lại.
D. Không theo dõi trên tài khoản riêng.
4.31 Bút toán khóa sổ tài khoản “Doanh thu”
A. Nợ “Doanh thu”/Có “Lợi nhuận giữ lại”
B. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/Có “Doanh Thu”
C. Nợ “Doanh thu”/ Có “Xác định kết quả kinh doanh”
D. Nợ “ Xác định kết quả kinh doạnh”/ Có “Doanh thu”
4.32 Bút toán khóa sổ tài khoản “Cổ tức”
A. Nợ “Cổ tức”/ Có “Lợi nhuận giữ lại”
B. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/Có “Cổ tức”
C. Nợ “Cổ tức”/Có “Xác định kết quả kinh doanh”
D. Nợ “Xác định kết quả kinh doanh”/Có “Cổ tức”
4.33 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20,
tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là:
A. 65
B. 50
C. 45
D. Không có đáp án đúng.
4.34. “Tất cả các tài khoản tạm thời đều có số dư bằng không” trong Bảng nào sau đây:
A. Bảng cân đối thử.
B. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ.
D. Bảng tính nháp
E. c và d
4.35 Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ
A. Xác định kết quả kinh doanh
B. Cổ tức
C. Doanh thu
D. a,b,c
4.36 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ
tức 20, chi phí nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết quả kinh doanh trong kỳ sẽ là:
A.70
B.55
C. 40
D. 35
4.37 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, phát hành cổ
phiếu thu tiền trong kỳ 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy lợi nhuận giữ
lại cuối kỳ sẽ là:
A. 105
B. 90
C. 85
D. 70
4.38. Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20,
chi phí nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết quả kinh doanh trong kỳ sẽ là:
A. Lỗ 15
B. Lỗ 35
C. Lỗ 30
D. Hòa vốn.
4.39 Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ liệt kê.
A. Số dư các tài khoản thường xuyên
B. Số dư các tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
C. a và b đều đúng.
4.40 Số liệu của tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” sẽ được cập nhật từ những bút toán nào sau đây:
A. Chủ sở hữu đầu tư thêm vốn trong kỳ.
B. Khóa sổ tài khoản Xác định kết quả kinh doanh.
C. khóa sổ tài khoản cổ tức.
D. b và c
E. Cả a,b,c
4.41 “Cổ tức là một phần của chi phí, nên nó là một phần yếu tố trong việc xác định thu nhập thuần”, câu
phát biểu trên là:
A. Sai
B. Đúng.
4.42 Số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại là đại diện cho
A. Thu nhập thuần (lỗ thuần) đạt được trong kỳ
B. Khoản lợi nhuận dồn tích (tích lũy) chưa được phân phối vào cuối của kỳ kế toán.
C. Thu nhập thuần(lỗ thuần) đạt được trong kì trừ đi cổ tức
4.43. “Thu nhập thuần hoặc lỗ thuần đạt được trong kỳ chính là số dư cuối kỳ của tài khoản lợi nhuận giữ
lại”, câu phát biểu trên là:
A. Đúng
B. Sai
4.44 Chỉ tiêu lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên báo cáo lợi nhuận giữ lại là:
A. Số dư của tài khoản này trên Bảng cân đối thử sau khóa sổ.
B. Số dư của tài khoản này trên Báo cáo tình hình tài chính cuối kỳ.
C. Số dư của tài khoản này trên sổ cái sau khi thực hiện tất cả các bút toán kháo sổ
D. a,b,c cùng đúng.
E. b, c đúng.
4.45 Số dư của tài khoản xác định kết quả kinh doanh trước khi nó được khóa sổ
A. Cân bằng với thu nhập thuần hay lỗ thuần của kỳ.
B. Là số dư bên Có khi doanh nghiệp có thu nhập thuần.
C. Là sô dư bên Nợ khó doanh nghiệp có lỗ thuần.
D. Cả a,b,c đều đúng.
4.46 Để chứng minh tính cân bằng của các số dư tài khoản thường xuyên được mang sang kỳ kế toán tiếp
theo , kế toán lập:
A. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh.
B. Sổ cái tài khoản.
C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ.
D. b và c.
4.47 “Giá trị còn lại” của một tài sản cố định, thì chính là:
A. Phần tài sản đã được thu hồi (đã tính vào chi phí)
B. Phần tài sản chưa thu hồi (chưa tính vào chi phí)
4.48. Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20,
tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy bút toán khóa sổ tài khoản xác định kết
quả kinh doanh sẽ là:
A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 30/Có Lợi nhuận giữ lại 30
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại 30/ Có Xác định kết quả kinh doanh 30
C. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 50/ Có Lợi nhuận giữ lại 50
D. Nợ Lợi nhuận giữ lại 50/ Có Xác định kết quả kinh doanh 50
4.49 So sánh giữa số dư các tài khoản thường xuyên trong bảng cân đối thử đã điều chỉnh và số dư các tài
khoản này trong sổ cái sau khi khóa sổ, kết luận là:
A. Giống nhau.
B. Giống nhau, ngoại trừ số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại.
C. Giống nhau, ngoại trừ số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại và khấu hao lũy kế.
4.50 Nếu công ty bị lỗ thuần, hãy cho biết các tài khoản nào sau đây sẽ ghi bên nợ trong bút toán khóa sổ.
A. Xác định kết quả kinh doanh.
B. Chi Phí.
C. Cổ tức.
D. Không có tài khoản nào.
4.51 Kế toán có thể sử dụng số dư của các tài khoản trên Bảng cân đối thử sau điều chỉnh để lập Báo cáo
tình hình tài chính cuối kỳ, ngoại trừ số dư của :
A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động.
B. Tài khoản Lợi nhuận giữ lại.
C. Tài khoản Cổ tức.
D. a và c
E. a,b,c
4.52 Cho biết trật tự 3 bước bắt buộc trong chu trình kế toán mà cần pahir được ghi vào sổ nhật ký
A. Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh, điều chỉnh các tài khoản, kháo sổ các tài khoản.
B. Bảng cân đối thử, Bảng cân đối thử đã điều chỉnh, bảng cân đối thử sau khóa sổ
C. Các báo cáo tài chính.
D. a và b
4.53 “Thời gian trung bình mà công ty cần để mua hàng tồn kho , bán chịu hàng hóa, và sau đó thu tiền từ
các khách hàng” thì được gọi là:
A. Chi trình kế toán.
B. Chu kỳ kinh doanh.
C. Vòng đời của doanh nghiệp.
D. Cả a và b.
4.54 “Quyền sở hữu của cổ đông trên tổng tài sản” là:
A. lợi nhuận còn lại (giữ lại)
B. Vốn cổ phần- phổ thông
C. a và b
4.55 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang
sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe
có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Yêu cầu xác định nguyên giá của xe.
A. 100.000
B. 120.000
C. 123.000
4.56 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang
sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe
có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Chi biết nguyên giá dùng tính khấu hao.
A. 100.000
B. 120.000
C. 123.000
4.57 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang
sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe
có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000, Cho biết bút toán ghi nhận “tiền trang sơn
sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe...chạy thử, thay bánh xe) 23.000”
A. Nợ “Chi phí sửa chữa” 23.00/ Có Tiền 23.000
B. Nợ “Xe auto” 23.000/ Có Tiền 23.000
C. Nợ “Chi phí sửa chữa trả trước” 23.000/ Có Tiền 23.000
4.58 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang
sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe
có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Chi biết mức khấu hao 2013.
A. 20.000
B. 24.000
C. 24.600
4.59 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang
sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe
có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Cho biết mức khấu hao 2012
A. 10.000
B. 10.250
C. 8.333
D. Không có đáp án đúng
4.60 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang
sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe
có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Cho biết giá trị còn lại vào ngày 31/12/2012
A. 113.000
B. 110.000
C. 90.000
4.61 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang
sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe
có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Chi biết phần “tài sản:xe auto” còn chưa thu
hồi vào ngày 31/12/2013
A. 113.000
B. 89.000
C. 86.000
D. Không có đáp án đúng.
4.62 Ngày 15/9 đã hoàn thành dịch vụ cho khách hàng đã ứng trước tiền trong tháng 8. Hỏi bút toán ghi
nhận ngày 15/9 sẽ làm:
A. tài sản tăng, vốn chủ sở hữu tăng.
B. Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu giảm
C. Nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu tăng.
D. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm.
4.63 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:
tháng. Hỏi chi phí thuê nhà cho tháng 8 là
A. 1.000
B. 2.000
C. 12.000
4.64 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:
tháng. Hỏi vào ngày 1/9 phần tiền thuê nhà này (a) sẽ xuất hiện trên Báo cáo tài chính ở khoản mục nào;
(b)giá trị bao nhiêu?
A. (a) Báo cáo tình hình tài chính ;(b) Tài sản ngắn hạn; (c) 11.000
B. (a) báo cáo kết quả hoạt động; (b) chi phí thuê nhà, (c) 1.000
C. (a) Báo cáo tình hình tài chính ;(b) Tài sản ngắn hạn; (c) 10.000
D. (a) báo cáo kết quả hoạt động; (b) chi phí thuê nhà; (c) 12.000
4.65 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:
tháng. Hỏi nghiệp vụ này ảnh hưởng thế nào đến phương trình kế toán.
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Tài sản giảm, chi phí tăng
C. Tài sản giảm; lợi nhuận giữ lại giảm
D. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
4.66 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:
tháng. Hỏi tổng chi phí thuê nhà trong năm 2016 là bao nhiêu
A. 9000
B. 10.000
C. 12.000
D, Không có đáp án đúng.
4.67 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:
tháng. Hỏi tổng chi phí thuê nhà trong năm 2017 là bao nhiêu
A. 0
B. 2.000
C. 3.000
4.68 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng sẽ được doanh nghiệp cung cấp dịch vụ,
hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi doanh thu cung cấp dịch vụ tháng 8 là
A. 1.000
B. 2.000
C. 12.000
4.69 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng sẽ được doanh nghiệp cung cấp dịch vụ,
hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng doanh thu cho thuê nhà năm 2017 là bao nhiêu?
A. 3.000
B. 2.000
C. 0
4.70 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:
tháng. Hỏi chi phí thuê nhà cho quý 3/2016 là:
A. 12.000
B. 9.000
C. 3.000
4.71 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:
tháng. Hỏi chi phí thuê nhà cho quý 4/2016 là:
A. 3.000
B. 6.000
C. 9.000
4.72 Ngày 1/8/x, mua văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6
tháng, lãi suất 9%( kỳ kế toán: quý). Hỏi bút toán nào sau đây là đúng:
A. Nợ “Nhà văn phòng” 5.000/ Có Thương phiếu phải trả 5.000
B. Nợ “Nhà văn phòng” 3.500, Nợ “Đất” 1.500/ Có Thương phiếu phải trả 5.000
C. Nợ “Nhà văn phòng” 5.225/ Có Thương phiếu phải trả 5.225
D. Nợ “Nhà văn phòng” 3.680, Nợ “Đất” 1.545/ Có Thương phiếu phải trả 5.225
4.73 Ngày 1/8/x, mua văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6
tháng, lãi suất 9%( kỳ kế toán: quý). Hỏi nguyên giá văn phòng?
A. 3.500
B. 3.680
C. 5.000
D. 5.225
4.74 Ngày 1/8/x, mua văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6
tháng, lãi suất 9%( kỳ kế toán: quý). Hỏi (a) ngày thực hiện bút toán điều chỉnh lần thứ 1; (b) bút toán
điều chỉnh cần ghi nhận là gì?
A. (a) 31/12;(b) Nợ chi phí tiền lãi 187,5/ Có Tiền lãi phải trả 187,5
B. (a) 30/9; (b) Nợ chi phí tiền lãi 75/ Có Tiền lãi phải trả 75
C. (a) 31/12;(b) Nợ chi phí tiền lãi 187,5/ Có Tiền lãi phải trả 187,5
D. (a) 30/9; (b) Nợ chi phí tiền lãi 75/ Có Tiền lãi phải trả 75
4.75 Ngày 1/8/x, mua văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6
tháng, lãi suất 9%( kỳ kế toán: quý). Hỏi chi phí tiền lãi của năm x+1 là:
A. 37,5
B. 187,5
C. 225
4.76 Ngày 1/8/x, mua văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6
tháng, lãi suất 9%( kỳ kế toán: quý). Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của thương phiếu?
A. Nợ Chi phí tiền lãi 225, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.225
B. Nợ Chi phí tiền lãi 37,5, Nợ Tiền lãi phải trả 187,5, nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có tiền 5.225
C. Nợ Chi phí tiền lãi 37,5, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.037,5
D. Nợ Thương phiếu phải trả 5.225/ Có Tiền 5.225
4.77 Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $8.000, Lỗ thuần $8.700, Vốn chủ sở hữu đầu kỳ $20.000. Vậy “Chủ sở hữ
rút vốn” trong kỳ là
A. $800
B. $1.000
C. $3.300
D. Cả 3 câu trên đều sai
4.78. “Tài sản thần” là:
A. Tổng tài sản- tài sản ngắn hạn
B. Tổng tài sản-nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. b, c đúng
4.79 Mối quan hệ giữa “Báo cáo kết quả hoạt động” và “Báo cáo lợi nhuận giữ lại” là:
A. Số liệu về “Lợi nhuận thuần(lỗ thuần)” trên báo cáo kết quả hoạt động, dùng để lập chỉ tiêu “Lợi
nhuận thuần(lỗ thuần)” trên báo cáo lợi nhuận giữ lại.
B. Lợi nhuần thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm tăng lợi nhuận giữ lại trên Báo cáo lợi nhuận
giữ lại.
C. Lỗ thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm giảm lợi nhuận giữ lại trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
D. Cả 3 câu đều đúng.
4.80 Mối quan hệ giữa “Báo cáo tình hình tài chính(Bảng cân đối kế toán)” và “Báo cáo lợi nhuận giữ
lại” là:
A. Số dư đầu kỳ của chỉ tiêu “lợi nhuận giữ lại” trên Bảng cân đối kế toán chính là “lợi nhuận giữ lại” đầu
kỳ trên báo cáo lợi nhuận giữ lại.
B. Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại chính là số dư cuối kỳ của lợi
nhuận giữ lại trên Bảng cân đối kế toán cuối kỳ.
C. Cả 2 câu đều đúng.
4.81 Công ty kí một hối phiếu(giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán hạch toán
A. Nợ thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100
B. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải trả 100
D. Nợ tiền 100/ Có Vay ngân hàng 100
E. c hoặc d
4.82 “Sổ của các bút toán gốc. Ghi hàng ngày, theo trình tự thời gian. Theo dõi sô phát sinh trong kỳ,
không theo dõi số dư đầu kỳ, cuối kỳ” là:
A. Sổ cái tài khoản
B. Sổ Nhật Ký
C. Cả a và b
4.83 Số dư bất thường của một tài khoản, nghĩa là
A. Số dư =0
B. Số dư ở bên phần ghi giảm của tài khoản đó.
C. a hoặc b
4.84 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tình hình tài chính là:
A. Tính tổng hợp
B. Tính tổng quát
C. Tính cân đối
D. Cả a,b,c
4.85 “Bảng cân đối thử” là gì:
A. Là giấy làm việc, sử dụng như bước đầu tiên trong việc chuẩn bị Báo cáo tài chỉnh.
B. Là Báo cáo tài chính, Phản ảnh tổng tài sản và nguồn hình thành tổng tài sản một thời điểm
nhất định.
C. Liệt kê các tài khoản và số dư của nó trong sổ cái, so sánh tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài
khoản, tại một thời điểm nhất định, kiểm tra tính cân bằng
D. 3 câu trên đều đúng
4.86 Trường hợp sai nào sau đây làm cho tổng số dự Nợ và tổng số dư Có, trên Bảng cân đối thử “Vẫn
cân bằng”
A. Trong 1 nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả 2 bên Nợ, Có với cùng 1 số tiền
B. Định khoản sai
C. Bỏ sót một hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế
D. Tất cả các TH trên.
4.87 Hệ thống tài khoản của mỗi doanh nghiệp (Mỹ) được thiết lập do:
A. Bộ tài chính
B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu
C. FASB và SEC
D. a,b,c
4.88 Sau khi lập bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các
tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận nào bên dưới là chính xác.
A. Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán
B. Nguyên tắc ghi sổ kép được đảm bảo
C. Cả a và b
4.89 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi
phí bảo hiểm” 12.000/Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhận nhầm này làm báo cáo tài chính
nào bị ảnh hưởng.
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo vốn chủ sở hữu
B. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo thu thập, Báo cáo vốn chủ sở hữu, Báo cáo lưu chuyển tiền.
C. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động.
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu; báo cáo kết quả hoạt động.
4.90 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành
Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhầm này làm
những chỉ tiêu nào (a) trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, trong tháng 7 bị
ảnh hương?
A. (a) Chi phí Bảo hiểm; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn
B. (a) Bảo hiểm trả trước đã hết hạn;(b) Chi phí bảo hiểm
C. (a)Bảo hiểm chưa hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm
D. (a)tiền; (b) Chi phí bảo hiểm
4.91 Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để:
A. áp dụng kế toán dồn tích với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ kế toán.
B. cung cấp thông tin chính xác về doanh thu, chi phí thực tế đã phát sinh trong kì
C. tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác.
D. Cả 3 câu trên.
4.92 Ngày 1/1 mua tài sản cố định, phát hành thương phiếu phải trả 10.000, lãi suât 12%. Vốn gốc và lãi
sẽ được trả 6 tháng/ lần trong 5 năm. Vậy ngày 31/1 , bút toán điều chỉnh cần thiết sẽ là (kỳ kế
toán:tháng)
A. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền” 100
B. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi phải trả” 100
C. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “tiền lãi trả trước” 100
D. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “Thương phiếu phải trả” 100
4.93 “cập nhật số dư cuối kì cho tài khoản “vốn chủ sở hữu” và làm cho các tài khaorn tạm thời có số dư
bằng không để thu thập thông tin cho kỳ kế toán tiếp theo”, đó là nội dung của công việc.
A. Điều chỉnh các tài khoản
B. Khóa sổ các tài khoản
C. Lập báo cáo tài chính
D. a và b
4.94 Tài khoản “xác định kết quả kinh doanh(tóm tắt lợi tức)” là:
A. Tài khoản tạm, xuất hiện trong quá trình điều chỉnh các tài khoản, dùng ghi nhận các bút toán điều
chỉnh phát sinh
B. Tài khoản tạm, xuất hiện trong quá trình khóa sổ, tổng hợp thông tin doanh thu, chi phí, kết quả kinh
doanh của cả kỳ kế toán
C. Không câu nào đúng.
4.95. tài khoản “xác định kết quả kinh doanh (tóm tắt lợi tức)” xuất hiện trong bảng nào sau đây?
A. Bảng cân đối thử sau điều chỉnh
B. Bảng cân đối thử sau khóa sổ
C. Bảng tính nháp
D. Không có bảng nào kể trên
4.96 Trong bảng cân đối thử sau khóa sổ, số dư của tài khoản “lợi nhuận giữ lại”là
A. Số dư đầu kỳ của tài khoản này
B. Số dư đầu kỳ của tài khoản này và phần vốn chủ sở hữu đầu tư thêm trong kỳ
C. Số dư cuối của tài khoản này
4.97 Số dư cuối kỳ của tài khoản lợi nhuận giữ lại có thể lấy trực tiếp từ bảng nào sau đây:
A. Bảng cân đối thử sau điều chỉnh
B. Bảng cân đối thử sau khóa sổ
C. Bảng tính nháp
D. a và b
4.98 Việc kiểm kê hàng tồn kho, cần được kế toán thực hiện:
A. ít nhất 1 lần/1 năm
B. thường là vào cuối năm tài chính
C. Trước khi lập báo cáo tài chính
D. Cả 3 câu.
4.99 Bút toán ghi nhận giá trị hàng tồn kho bị thất thoát (được xác định qua kết quả kiểm kê)là:
A. Nợ “Hàng tồn kho”/ Có “Giá vốn hàng bán”
B. Nợ “Giá vốn hàng bán”/ Có “ Hàng tồn kho”
C. Nợ “ Chi phí bán hàng”/Có “Hàng tồn kho”
D. Không có đáp án đúng
4.100 Trả tiền thuê nhà để kinh doanh cho công ty thương mại, 12.000/tháng, diện tích thuê 800m2, trong
đó 560m2 dùng để làm showroom, 240 m2 còn lại dùng làm phòng kế toán,phòng nhân sự, Hỏi kế toán
cách hạch toán nào sau đây là hợp lí
A. Nợ chi phí quản lí doanh nghiệp 12.000/ Có Tiền 12.000
B. Nợ chi phí bán hàng 8.400/ Nợ CP quản lí doanh nghiệp 3.600/ có Tiền 12.000
4.101 Mua hàng theo điều kiện FOB nơi đi, cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Vậy số hàng này được xử
lý thế nào trên sổ kế toán
A. Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán
B. Hàng đang đi đường
C. Tài sản ngắn hàng
D. b và c
4.102 Mua hàng theo điều kiện FOB nơi đến , cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Vậy số hàng này được
xử lý thế nào trên sổ kế toán
A. Hàng đang đi đường
B. Hàng gửi đi bán
C. Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán
D. a hoặc b
4.103 Bán hàng theo điều kiện FOB nơi đi. Khi hàng đã xuất kho, giao cho người mua, thì số hàng này
được xử lí như thế nào trên sổ kế toán của người bán
A. Hàng gửi đi bán
B. Hàng đang đi đường
C. Ghi nhận giá vốn hàng bán &Doanh thu bán hàng
D. a và b
4.104 Bán hàng theo điều kiện FOB nơi đi. Khi hàng đã xuất kho, giao cho người mua, thì số hàng này
được xử lí như thế nào trên sổ kế toán của người mua
A, Cuối tháng, hàng chưa nhập kho, thì ghi nhận là Hàng đang đi đường
B. Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán
C. Trong tháng hàng về nhập kho, tùy tính chất để ghi nhận vào hàng hóa, nguyên vật liệu, công cụ
D a và c
4.105 Số liệu của những báo cáo tài chính nào sau đây bị ảnh hưởng, khi kế toán tháy đổi
phương pháp tính giá xuất kho
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
D. a,b,c
4.106 Phương pháp tính giá xuất kho nào “thích hợp” với việc phản ảnh giá trị hàng tồn cuối kỳ trên Báo
cáo tình hình tài chính
A. Bình quân gia quyền
B. FIFO
4.107 Phương pháp tính giá xuất kho nào “không thích hợp” với việc phản ảnh giá giá vốn hàng bán trên
Báo cáo kết quả hoạt động
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
4.109 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà giải định “dòng giá trị xuât kho” không gắn với dòng “hàng
thực tế xuất kho”
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
C. Thực tế đích danh
D. a và b
E. Tất cả các phương án trên
4.110 “Dòng hàng thực tế xuất kho và dòng hàng giá trị xuât kho bắt buộc phải thương ứng với nhau”
A. Đúng B. Sai
4.111 Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000,
thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 1/11 của công ty
A.
A. Nợ thương phiếu phải thu 10.450/ Doanh Thu bán hàng 10.450
B.Nợ thương phiếu phải thu 10.000/ Doanh Thu bán hàng 10.000
C. Nợ tiền lãi phải thu 450/ Có thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
4.112 Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000,
thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 31/11 của công ty
A.
A. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (doanh thu tiền lãi) 450
B. Nợ Tiền 450/ Có Thu nhập tiền lãi (doanh thu tiền lãi) 450
C. Nợ Chi Phí tiền lãu 50/ Có tiền lãi phải trả 50
D. Không có đáp án đúng
4.113 Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000,
thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí tiền lãi năm 2015 của
công ty B.
A. 50
B. 100
C. 350
D. 450
4.114 Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000,
thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí tiền lãi năm 2016 của
công ty B.
A. 50
B. 100
C. 350
D. 450
4.115 Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000,
thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi ngày 1/7/16, số dư tài khoản Tiền lãi
phải trả của công ty B là
A.100
B. 350
C. 400
D. 450
4.116. Ngày 1/11/2015 côngty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000,
thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của
thương phiếu của công ty A
A. Nợ chi phí tiền lãi 350, nợ tiền lãi phải trả 150, nợ thương phiếu phải thu 10.000/Có tiền 10.450
B. Nợ Tiền 10.450/ Có chi phí tiền lãi 350, có tiền lãi phải trả 100, có Thương phiếu phải thu 10.000
C Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 50, Có tiền phải thu 400, Có thương phiếu phải thu 10.000
D. Nợ Tiền 10.450/ Có thu nhập tiền lãi 350, Có tiền lãi phải thu 100, Có thương phiếu phải thu 10.000
CHƯƠNG 5
PHẦN 2 – TN
5.1 Lãi gộp = 64đ, chiếm 40%, các khoản giảm trừ doanh thu 40đ (20%). Hỏi giá trị của
a/ giá vốn hàng bán; b/ doanh thu thuần
a. 24-104
b. 96-160
c. 120-200
5.2 Các tài khoản nào sau đây cần mở sổ tài khoản chi tiết theo dõi khối lượng và giá trị,
cho từng mặt hàng
a. Nguyên vật liệu
b. Công cụ, dụng cụ, vật dụng
c. Thành phẩm
d. Hàng hóa tồn kho
e. Cả a,b,c,d
5.3 Những khoản nào làm tăng giá trị hàng mua vào trong kỳ
a. Chi phí vận chuyển hàng mua
b. Giá mua hàng hóa
c. Cả a và b
5.4 Salon auto, ngày 5/2 mua xe auto về nhập kho để đem bán, chưa thanh toán. a/ bút
toán ghi nhận vào ngày mua sẽ là ? b/ auto được trình bày ở phần nào trên báo cáo
tình hình tài chính
a. a/ nợ “auto”/ có thương phiếu phải trả; b/ ts cố định
b. a/ nơ “hàng hóa – auto”/có“ thương phiếu phải trả”; b/ ts ngắn hạn
c. a/nơ “hàng hóa – auto”/có“ phải trả người bán”; b/ ts ngắn hạn
d. a,b cùng đúng
5.5 Đối với người bán “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã mua hàng chịu)
thanh toán tiền hàng sớm, trong thời gian hưởng chiết khấu” thì được xem là:
A. Chiết khấu thanh toán (chiết khấu bán hàng)
B. Chiết khấu thương mại
C. Giảm giá hàng mua.
D. Cả a,b,c
5.6 Đối với người mua “khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã mua hàng chịu),
thanh toán tiền hàng sớm, trong thời gian hưởng chiết khấu” thì được xem là:
A. Giảm giá hàng mua
B. Chiết khấu mua hàng
C. Chiết khấu thương mại
5.7 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu”, ghi nhận “doanh thu”
A. Khách hàng đã nhận hàng, chưa thanh toán tiền
B. Khách hàng chưa nhận hàng, thanh toán tiền trước
C. Khách hàng đã nhận hàng, thanh toán tiền ngay
D. a và c
5.8 Ngày 5/1, mua chịu 1.000 kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800.
Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
5.000 (1.000kg), và tính giá xuất kho theo FIFO. Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1
A. 11.320
B. 11.360
C. 11.800
5.9 Doanh thu bán hàng được tính trên
A. Giá bán của hàng hóa
B. Giá xuất kho của hàng hóa
5.10 Giá vốn của hàng hóa được xác định dựa trên
A. Giá bán của hàng hóa
B. Giá xuất kho của hàng hóa
6.11 Loại nào sau đây là tài sản của doanh nghiệp và xuất hiện trên báo cáo tài chính.
A. Hàng đang đi đường
B. Hàng gửi đi bán
C. Hàng đã giao cho khách hàng (đã tiêu thụ)
D. a và b
E. Cả a,b,c
5.12 Kết cấu tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” trong công ty thương mai là”:
A. Bên Nợ: doanh thu bán hàng, kết chuyển lỗ, bên Có: giá vốn hàng bán, kết chuyển lời.
Không có số dư cuối kỳ sau khóa sổ.
B. Bên Nợ: giá vốn hàng bán, kết chuyển lỗ, bên Có: doanh thu bán hàng, kết chuyển lời,
Không có số dư cuối kỳ sau khóa sổ.
C. Bên Nợ: giá vốn hàng bán, kết chuyển lời, bên Có: doanh thu bán hàng, kết chuyển lỗ,
Không có số dư cuối kỳ sau khóa sổ.
D. Bên Nợ: doanh thu bán hàng, kết chuyển lời, bên Có: giá vốn hàng bán, kết chuyển
lỗ.Không có số dư cuối kỳ sau khóa sổ.
5.13 Cho biết tài khoản nào sau đây là “tài khoản điều chỉnh giảm”
A. Chi phí khấu hao
B. Khấu hao lũy kế
C. Cả a và b
5.14 Tại bất kỳ thời điểm nào trong kỳ, nếu muốn biết giá trị hàng tồn cuối kỳ, kế toán sẽ xem số dư của
tài khoản nào sau đây
A. Hàng hóa tồn kho
B. Giá vốn hàng bán
5.15 Công ty thương mại chuyên kinh doanh “auto” . Ngày 1/11 mua vật dụng về nhập kho ,cho cho
nhiều tháng, trị giá 1.000. Ngày 5/11, trả tiền vận chuyển vật dụng 50. Cho bút toán ngày 5/11 B/ Nợ
hàng tồn kho 50/có tiền 50
5.16 Nội dung sau đây: ghi nhận chi phí phát sinh trong cùng kỳ kế toán mà doanh thu được tạo ra từ các
chi phí này “ là về nguyên tắc:
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Nguyên tắc giá gốc.
D. Cả a và c
5.17 Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty (trước khi được công ty cung cấp dịch vụ sản
phẩm )thì khoản ứng trước này sẽ được ghi nhận vào “Nợ phải trả”, đây là thuộc:
A. Kế toán dồn tích
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. a và b
5.18 Ngày 1/8/2015, trả trước tiền thuê nhà cho 1 năm 18.000, kỳ kế toán là tháng. Nếu kế toán ghi nhận
chi phí thuê nhà trong năm 2015 là 7.500 . Hỏi việc tính chi phí thuê nhà như vậy là (a) theo loại kế toán
nào; (b) nguyên tắc kế toán nào được áp dụng.
A. (a)Kế toán dồn tích, (b) nguyên tắc giá gốc
B. (a) Kế toán dồn tích, (b) nguyên tắc phù hợp
C. (a) Kế toán trên cơ sở tiền ,(b) nguyên tắc phù hợp
D. (a) Kế toán trên cơ sơ tiền,(b) nguyên tắc giá gốc
5.19 Câu phát biểu :”Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản , nợ phải trả,
nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi số kế toán vào thời điểm phát sinh , không căn cứ
vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền” là nói về loại.
A. Kế toán dồn tích
B. Kế toán trên cơ sở tiền
5.20 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho 8.800, Phải thu khách hàng 15.000, lợi nhuận giữ lại =x, vốn cổ phần-
phổ thông 170.000. Phải trả người bán 16.000, thiết bị 175.000, khấu hao lũy kế 8.800
A. 4.000
B. 21.600
5.21 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho=x, Tiền 120.000. Lợi nhuận giữ lại 30.000, Vốn CP-PT 500.000,
thương phiếu phải trả 20.000, Máy móc 360.000, khấu hao lũy kế 30.000
A. 40.000
B.100.000
C. Không có đáp án đúng
5.22 Tìm x, y biết : hàng hóa tồn kho=y, tiền 10.000. Lợi nhuận giữ lại 3.000, Vốn CP-PT
72.000. Doanh thu chưa thực hiện 5.000. Thiết bị=x, khấu hao lũy kế 2.000 và x=7y
A. x=9.000, y=63.000
B. x=8.5000, y= 59.500
C. Không có đáp án đúng.
5.23 Tìm x, y biết . Tiền =x, Hang hóa tồn kho=20.000, Lợi nhuận giữ lại y, Vốn CP-PT
300.000. Thương phiếu phải trả 40.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế 10.000 và vốn chủ sở hữu
gấp 9 lần của nợ phải trả
A. x=10.000, y= 60.000
B. x=30.000, y=60.000
C. x=330.000, y= 150.000
5.24. Tìm x, y biết . Tiền =120.000, Hang hóa tồn kho=180.000, Lợi nhuận giữ lại y, Vốn CPPT 400.000.
Thương phiếu phải trả 20.000, Máy móc x, Khấu hao lũy kế 90.000 và giá trị còn lại của máy móc =70%
của nguyên giá.
A. x=300.000, y= 90.000
B. x=630.000, y=400.000
C. không có đáp án đúng
5.25 Mua(=đã thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp)hàng hóa, vật tư (nguyên liệu, vật liệu, công cụ,
dụng cụ, hàng hóa ),..., cuối kỳ (cuối tháng, quý,năm) còn đang trên đường vận chuyển, ở bến cảng, bến
bãi hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nghiệm nhập kho , thì được (a)xem là, (b)xuất
hiện trên báo cáo tài chính nào
A. Hàng gửi đi bán - Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí
B. Sản phẩm dở dang- Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
C. hàng hóa, vật tư-Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
D. hàng hóa đang đi đường-Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
5.26 Hàng hóa, thành phẩm đã xuất kho: (a) gửi đi cho khách hàng hoặc chuyển đến cho khách hàng;
(b)gửi bán đại lí , kỳ gửi; (c) trị giá dịch vụ đã hoàn thành, ban giao cho khách hàng nhưng chưa được
chấp nhận thanh toán...(Hàng hóa, thành phẩm thuộc quyển sở hữu của doanh nghiệp), thì (a) được xem
là, (b)xuất hiện trên báo cáo tài chính nào?
A. Hàng gửi đi bán - Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí
B. Hàng gửi đi bán -Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
C. Giá vốn hàng bán- Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí
D. hàng hóa đang đi đường-Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
5.27 Tìm x biết, tiền 20.000, bảo hiểm trả trước 3.000, khấu hao lũy kế 1.000, hàng hóa 8.000, máy móc
20.000, Vốn Cp-PT =x, Phải trả người bán 10.000
A. 40
B. 42
5.28 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán, . Biết A còn trả hộ
thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Kế toán hạch toán
A. Nợ hàng hóa tồn kho 5.900/ Có phải trả người bán 5.900
B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.900, Nợ chi phí vận chuyển hàng mua 1.000/ Có phải trả người bán
5.900
C. a và b cùng đúng
5.29 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán, . Biết A còn trả hộ
thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Hỏi giá gốc hàng mua:
A. 5,9 đ/kg
B. 4,9đ/kg
5.30 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán,. Biết A
còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x8đ/kg và tính giá xuất kho theo bình
quân gia quyền . Hỏi giá vốn hàng bán ngày 8/1
A. 5.160
B. 5.560
C. 6.400
5.31 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán,. Biết A
còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1,bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x 8đ/kg và tính giá xuất kho theo bình
quân gia quyền. Hỏi bút toán ghi nhận 8/1:
A. Nợ phải thu khách hàng 7.200/ Có Hàng hóa 7.200
B. (a)Nợ phải thu khách hàng 7.200/ có doanh thu bán hàng 7.200; (b)Nợ giá vốn hàng bán 5.160/ Có
hàng hóa tồn kho 5.160
C.(a)Nợ phải thu khách hàng 7.200/ có doanh thu bán hàng 7.200; (b)Nợ giá vốn hàng bán 5.560/ Có
hàng hóa tồn kho 5.560
D. (a)Nợ phải thu khách hàng 7.200/ có doanh thu bán hàng 7.200; (b)Nợ giá vốn hàng bán 6.400/ Có
hàng hóa tồn kho 6.400
5.32 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán,. Biết A
còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x 8đ/kg và tính giá xuất kho theo bình
quân gia quyền. Hỏi lợi nhuận gộp 8/1
A. 800
B. 1.640
C. 2.040
5.33 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán,. Biết A
còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x8đ/kg và tính giá xuất kho FIFO. Hỏi
giá vốn hàng bán ngày 8/1
A.5160
B.5560
C.6400
5.34 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán,. Biết A
còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1,bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển bằng tiền 500. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x
8đ/kg và tính giá xuất kho theo bình quân gia quyền. Hỏi bút toán ghi nhận chi phí vận chuyển và tính giá
vốn hàng bán lần lượt là:
A. Nợ CP vận chuyển 500/ Có tiền 500; 5.160
B. Nợ Giá Vốn hàng bán 600/ Có tiền 500; 5.660
C. Nợ CP Vận Chuyển 500/ Có tiền 500; 5.560
D. Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có tiền 500; 6.900
5.35 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán, . Biết A
còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1,bán chịu 800kg hàng
hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 400. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
1.000 x 8đ/kg và tính giá xuất kho nhập trước-xuất trước(FIFO). Hỏi lợi nhuận gộp 8/1
A. 800
B. 1.640
C. 2.040
5.36 Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong đó bao gồm CP vận chuyển hàng mua là 800, hỏi
bút toán ghi nhận ngày 5/1
A. Nợ hàng hóa tồn kho 4.000, Nợ CP vận chuyển hàng mua 800/ Có phải trả người bán 4.800
B. Nợ hàng hóa tồn kho 4.800/phải trả người bán 4.800
5.37 Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong đó bao gồm CP vận chuyển hàng mua là 800. Hỏi
giá gốc hàng mua ngày 5/1
A. 4,8đ/kg
B. 4,0đ/kg
5.38 Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong đó bao gồm CP vận chuyển hàng mau là 800.
Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bẳng check. CP vận chuyển hàng bán trả
bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ(1.000kg), và tính giá xuất kho theo bình quân gia
quyền . Hỏi giá vốn 8/1
A, 7.880
B. 7.840
C. 7.980
D. 7.940
5.39 Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong đó bao gồm CP vận chuyển hàng mau là 800.
Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bẳng check. CP vận chuyển hàng bán trả
bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ(1.000kg), và tính giá xuất kho theo FIFO . Hỏi giá
vốn 8/1
A, 7.880
B. 7.840
C. 7.980
D. 7.940
5.40 Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong đó bao gồm CP vận chuyển hàng mua là 800.
Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bẳng check. CP vận chuyển hàng bán trả
bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ(1.000kg), và tính giá xuất kho theo bình quân gia
quyền . hỏi lợi nhuận gộp
A. 11.320
B. 11.360
C. 11.220
D. 11.260
5.41 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho Công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000,
thời hạn thang toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết giá vốn lô hàng này là 8.000. Kỳ kế toán:tháng. Hỏi bút
toán vào ngày 1/11 của công ty B
A. Nợ hàng hóa tồn kho 10.450 , Nợ CP tiền lãi 450/ Có thương phiếu phải trả 10.450
B. Nợ Giá vốn hàng bán 8.000/ Có Hàng hóa tồn kho 8.000
C. Nợ thương phiếu phải thu 10.000/ Có doanh thu 10.000
D. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.000/ Có thương phiếu phải trả 10.000
E. b và c
5.42 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho Công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000,
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx

More Related Content

What's hot

Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi MoDap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Modinhnguyenvn
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhphamhang34
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Hong Chau Phung
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020PhngBnh16
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)Tường Minh Minh
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptCan Tho University
 
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019TiLiu5
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
bài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHbài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHphamhang34
 
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi môĐề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi môAnhKiet2705
 
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)duong duong
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngQuyen Le
 
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc teLý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc teVanba Le
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Ce Nguyễn
 

What's hot (20)

Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi MoDap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
 
322 bai tap xstk
322 bai tap xstk322 bai tap xstk
322 bai tap xstk
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
bài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUHbài tập định chế tài chính BUH
bài tập định chế tài chính BUH
 
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi môĐề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
 
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
 
Bi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan finalBi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan final
 
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc teLý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
 

Similar to Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx

Nguyen ly ke toan 80 cau trac nghiem
Nguyen ly ke toan   80 cau trac nghiemNguyen ly ke toan   80 cau trac nghiem
Nguyen ly ke toan 80 cau trac nghiemruanwentian
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vnVân Võ
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnYen Dang
 
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfQuThanh14
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734Sug Ha
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanHồng Ân Nguyễn Lê
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfmailinh808050
 
Chuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktChuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktTiến Hoàng
 
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiepNu Hwang
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Bích Liên
 

Similar to Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx (20)

Nguyen ly ke toan 80 cau trac nghiem
Nguyen ly ke toan   80 cau trac nghiemNguyen ly ke toan   80 cau trac nghiem
Nguyen ly ke toan 80 cau trac nghiem
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
Tracnghiemnlkt
TracnghiemnlktTracnghiemnlkt
Tracnghiemnlkt
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - Btvn
 
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734
 
ontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdfontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdf
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
 
Trac nghiem kt kt tc
Trac nghiem kt kt tcTrac nghiem kt kt tc
Trac nghiem kt kt tc
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
 
Chuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktChuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlkt
 
Chapter 1.excerise
Chapter 1.exceriseChapter 1.excerise
Chapter 1.excerise
 
Chuong 7.pdf
Chuong 7.pdfChuong 7.pdf
Chuong 7.pdf
 
ktvm (1).docx
ktvm (1).docxktvm (1).docx
ktvm (1).docx
 
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
 
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
 
Tn
TnTn
Tn
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 

Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx

  • 1. CHƯƠNG 1: Phần 2: TRẮC NGHIỆM 1.1. Lợi nhuận giữ lại cuối kì $8.000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $20.000, vậy “Cổ tức” đã chia trong kì là? A. 2.300 B. 3.300 C. 4.300 D. Không có đáp án đúng. 1.2 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kì lợi nhuận (lỗ) là được bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu không đầu tư thêm vốn? A. 300 B. 500 C. 700 D. Không có đáp án đúng 1.3 Ngày 1/8 , khoản “Doanh thu chưa thực hiện” có số dư là 2.000. trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác 1.300, khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết 31/8, (a) khoản “Doanh thu nhận trước” này còn bao nhiêu? (b) Nó xuất hiện trong phần nào của phương trình kế toán? A. 300, Nợ phải trả. B. 300, Nợ phải thu C. 1.300, Nợ phải thu D. 1.300, nợ phải trả. 1.4 Tài sản doanh nghiệp: A. Chỉ là Tiền. B. =Nợ phải trả+Vốn CSH C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ. D. Cả b,c cùng đúng. 1.5 “Cổ tức” trong công ty cổ phần là: A. Phần chia cho cổ đông tài sản. B. Có được từ lợi nhuận đã đạt được. C. Làm giảm lợi nhuận giữ lại. D. Cả 3 câu đều đúng. 1.6. Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty ( trước khi công ty cung cấp dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản ứng trước này sẽ được xem là: A. Nợ phải trả. B. Doanh thu đã thực hiện. C. Doanh thu chưa thực hiện(Doanh thu nhận trước) D. a và c cùng đúng. 1.7. Ngày 1/8 khoản “Doanh thu nhận trước” có số dư là 2.000. Trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách
  • 2. hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết doanh thu trong tháng 8. A. 3.800 B. 3.300 C. 2.500 D. Không có đáp án đúng. 1.8. Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận đạt được là bao nhiêu, nếu trong kỳ chia cổ tức là 100. A. 400 B. 500 C. 700 D. Không có đáp án đúng. 1.9 Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $5.000, Lỗ thuần $5.200, “Cổ tức” đã chia trong kỳ 300, vậy Vốn chủ sở hữu đầu kỳ là: A. 10.500 B. 5.500 C. 500 D. Không có đáp án đúng. 1.10 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”: A. Tháng này, khách hàng ứng trước tiền cho doanh nghiệp, tháng sau khách hàng sẽ nhận hàng. B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền. C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng). 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán. D. b,c cùng đúng. 1.11 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”. A. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng trong tháng này, đã giao hàng hóa cho khách hàng trong tháng này, và đã thu tiền. B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền. C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng), 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán. D. Tất cả cùng đúng. 1.12 “Nguồn lực kinh tế” của doanh nghiệp được thể hiện qua: A. Tài sản gồm những gì và giá trị mỗi loại là bao nhiêu. B. Tài sản do đâu mà có. C. Cả a và b D. Không có đáp án đúng. 1.13 Nghiệp vụ nào sau đây liên quan đến việc “phân phối vốn”? A. Công ty tư nhân: Chủ sở hữu rút tiền chi dùng cá nhân. B. Công ty cổ phần: Chia cổ tức cho cổ đông bằng tiền mặt. C. Cả hai nghiệp vụ trên. D. Không có nghiệp vụ đúng. 1.14 Đối tượng nào sau đây không liên quan đến việc tính “kết quả kinh doanh” của doanh nghiệp: A. Doanh thu dịch vụ, chi phí. B. Doanh thu nhận trước, chi phí trả trước.
  • 3. C. Rút vốn chủ sở hữu (Cổ tức) D. b và c. 1.15 Báo cáo nào sau đây là “ Báo cáo tài chính” A. Bảng tính nháp. B. Bảng báo cáo tình hình tài chính. C. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ. D. Cả 3 câu đều đúng. 1.16 Sự cân bằng “tổng cột số dư Nợ= tổng cột số dư Có” trên Bảng cân đối thử là kết quả của nguyên tắc: A. Giá gốc B. Phù hợp. C. Ghi sổ kép. D. Cả a,b,c. 1.17 Năm tài chính có thể là: A. 1/1-31/12 (năm dương lịch) B. 1/4/x-31/3/x+1 C. 1/7/x-30/6/x+1 D. 1/10/x-30/9/x+1 E. 1/2/x-31/1/x+1 F. 52 tuần liên tục hoặc 12 tháng liên tục. G. Tất cả cùng đúng. 1.18. Một thiết bị được chào hàng với giá 120.000 cho công ty A. Giá mua của công ty A với người bán thiết bị là 118.000. Công ty A bán lại cho công ty C thiết bị này với giá 125.000. Vậy theo nguyên tắc giá gốc, với công ty A, giá thiết bị này sẽ là: A. 118.000 B. 120.000 C. 125.000 D. Không câu nào đúng. 1.19 Nội dung sau đây “ Thông tin kế toán dựa trên giá gốc, giá gốc được đo lường bằng tiền hoặc khoản tương đương tiền” là nói về nguyên tắc A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. B. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhận chi phí). C. Nguyên tắc giá gốc. D. b và c. 1.20 “Thông tin kế toán dựa trên chi phí thực tế” , câu phát biểu này liên quan đến nguyên tắc: A. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhân chi phí) B. Nguyên tăc ghi nhận doanh thu. C. Nguyên tắc giá gốc. D. Không có đáp án đúng. 1.21. “Chi Phí” là: A. Tiền đã chi ra để mua máy móc thiết bị sử dụng trong 2 năm. B. Tiền đã chi ra. C. Trả tiền điện thoại, điện, nước, linh tinh, quảng cáo,...(“tiện ích”) sử dụng trong tháng này (kỳ này).
  • 4. D. Trả cổ tức. E. Tiền chi thuê nhà trong 3 tháng, từ ngày 1/1-31/3, kì kế toán là quý. F. c và e cùng đúng. G. b,c,d,e cùng đúng. 1.22 Trong tháng 5 có các thông tin như sau: cung cấp dịch vụ chưa thu tiền 300, cung cấp dịch vụ thu bằng tiền trị giá 800, khách hàng ứng trước cho dịch vụ sẽ cung cấp tháng 6 là 700, cung cấp dịch vụ cho các khách hàng đã ứng tiền trước ở tháng 4 là 500. Vậy trong tháng 5 (a) doanh thu ghi nhận là ? (b) Tiền thu được trong tháng 5 là? A. (a) 1.500; (b) 1.500 B. (a) 1.600; (b) 1.500 C. (a) 1.800; (b) 1.000 D. (a) 1.500; (b) 1.600 1.23 Chữ viết tắt của IASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: International Accounting Standard Board A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính. B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế. C. Cục thuế quốc gia của Mỹ. D. Bộ tài chính Mỹ. 1.24 Chữ viết tắt của FASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: Financial Accounting Standard Board A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính. B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế. C. Cục thuế quốc gia của Mỹ. D. Bộ tài chính Mỹ. 1.25 Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho: Generally Accepted Accounting Principles A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính. B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế. C. Nguyên tắc kế toán chung. D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế. 1.26 Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho: International Financial Reporting Standards A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính. B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế. C. Nguyên tắc kế toán chung. D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế. 1.27 “Xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng giá phí của chúng. Không chỉ tại thời điểm tài sản được mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài sản” là nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau đây: A. Nguyên tắc giá gốc. B. Nguyên tắc giá trị hợp lí. 1.28. Trong phương trình kế toán, “Nợ phải trả được trình bày trước vốn chủ sở hữu” là do: A. Theo đúng thứ tự sắp xếp của bảng chữ cái. B. Nợ phải trả cần phải được thanh toán trước khi thanh toán cho chủ sở hữu. C. Cả a và b đều đúng. 1.29. Tài sản của doanh nghiệp: A. Là Tiền thu về
  • 5. B. =Nợ phải trả+Vốn CSH C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ. D. b và c cùng đúng. E. Cả a,b,c cùng đúng. 1.30. Nợ phải trả của doanh nghiệp là: A. Nợ hiện tại mà doanh nghiệp cam kết phải thanh toán. B. Được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản , cung cấp các dịch vụ cho các doanh nghiệp khác trong tương lai C. Kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ. D. Cả 3 câu trên. 1.31 “yêu cầu ghi chép kế toán của công ty chỉ bao gồm dữ liệu của các nghiệp vụ kinh tế có thể thể hiện bằng tiền” là nội dung của giả định nào sau đây: A. Giả định đơn vị kinh tế. B. Giả định đơn vị tiền tệ. C. Cả a và B. D. Không có đáp án đúng. 1.32 “Yêu cầu các hoạt động của một đơn vị được xem xét tách biệt với các hoạt động của chủ sở hữu của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác” là nội dung của giả định nào sau đây: A. Giả định đơn vị tiền tệ. B. Giả định đơn vị kinh tế. C. Cả a và b. D. Không có đáp án đúng. 1.33 Khi ghi nhận “nghiệp vụ kinh tế” , kế toán căn cứ vào tiêu chí nào sau đây: A. Tình hình tài chính (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn chủ sở hữu) của công ty có thay đổi hay không. B. Doanh thu, chi phí có bị ảnh hưởng hay không. C. a và b. D. Cả a,b,c. 1.34 “Thảo luận về một mẫu sản phẩm mới sẽ cung cấp cho khách hàng là một nội dung kế toán cần chý ý khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế”, câu phát biểu đó đúng hay sai? A. Sai B. Đúng 1.35 “Trình bày các thay đổi về lợi nhuận giữ lại cho một khoảng thời gian cụ thể” là nội dung của báo cáo nào sau đây: A. Báo cáo lợi nhuận giữ lại. B. Báo cáo kết quả hoạt động. C. Báo cáo thu nhập toàn diện. D. Cả a,b,c. 1.36 “Báo cáo kết quả hoạt động còn bao gồm cả các số liệu liên quan đầu tư giữa các cổ đông, chia cổ tức” câu phát biểu này là đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 1.37 Báo cáo nào cung cấp thông tin về lí do tại sao lợi nhuận giữ lại tăng hoặc giảm trong kì?
  • 6. A. Báo cáo kết quả hoạt động. B. báo cáo lợi nhuận giữ lại. C. Cả a và b. 1.38 “ Kế toán phân chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp theo các khoảng thời gian bằng nhau, gọi là các kì kế toán” là nội dung của giả định: A. Giả định đơn vị tiền tệ. B. Giả định đơn vị kinh tế C. Giả định kỳ kế toán. 1.39 “tài sản thuần” là: A. Tổng tài sản-tài sản ngắn hạn. B. Tổng tài sản- nợ phải trả. C. Vốn Cổ phần-Phổ thông & Lợi nhuận giữ lại. D. b và c đúng. 1.40 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hưởng đến cả Báo cáo tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động. A. Nhận hóa đơn tiền điện cho tháng. B. Chi tiền quảng cáo cho tháng. C. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền. D. Cẩ 3 nghiệp vụ trên. 1.41 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hưởng đến cả Báo cáo kết quả hoạt động Và Báo cáo Lợi nhuận giữ lại. A. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân. B. Nhận hóa đơn tiền điện cho kỳ kế toán này. C. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho người bán. D. a và b. 1.42 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây gây ảnh hưởng đến cả Báo cáo Lợi nhuận giữ lại và Báo cáo tình hình tài chính A. Phát hành cổ phiếu thu tiền mặt. B. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền. C. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân. D. b và c. E. Cả a, b, c. 1.43 Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là: A. Phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả. B Sở hữu của người chủ đối với tài sản của doanh nghiệp. C. Phải cam kết thanh toán D. a và b đúng. E. Tất cả đều đúng. 1.44 Doanh thu: A. Làm giảm khoản nợ phải trả của một doanh nghiệp. b. Kết quả của việc bán hàng, cung cấp dịch vụ hạy thực hiện các hoạt động khác. C. Dòng thu vào hay sự tăng thêm của lợi ích kinh tế, biểu hiện bằng sự tăng thêm của tài sản (tiền, khoản phải thu,..)
  • 7. D. Cả 3 câu trên. 1.45 Cổ tức: A. Phần chia cho cổ đông khoản tài sản. B. Có được từ lợi nhuận đã đạt được. C. Làm giảm lợi nhuận giữ lại. D. Cả 3 câu đều đúng. CHƯƠNG 2 Phần 2: TRẮC NGHIỆM 2.1 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 1.200. Hỏi trong kì lãi thuần (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200. A. 300. B. 500. C. 700. D. Không có đáp án đúng. 2.2 “Tổng số tiền bên Nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số Tiền bên Có của các tài khoản” là do nguyên tắc: A. Ghi nhận doanh thu. B. Nguyên tắc phù hợp( ghi nhận chi phí) C. Ghi sổ kép. D. Cả a,b,c. 2.3 Số lượng và loại tài khoản mà một công ty sử dụng thì phụ thuộc vào: A. FASB. B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu C. Cơ quan thuế của bang. D. Cả 3 câu đều đúng. 2.4 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thức vào 31/12/2016. Hỏi, lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào? A. không bị ảnh hưởng. B. Cao hơn thực tế. C. Thấp hơn thực tế. D. Không có đáp án đúng. 2.5 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng thế nào. A. Không bị ảnh hưởng. B. Cao hơn thực tế. C. Thấp hơn thực tế. D. Không có đáp án đúng. 2.6 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu cho thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi , lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào? A. Không bị ảnh hưởng. B. Cao hơn thực tế C. Thấp hơn thực tế. D. Không có đáp án đúng.
  • 8. 2.7 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu cho thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng như thế nào? A. Không bị ảnh hưởng. B. Cao hơn thực tế. C. Thấp hơn thực tế. D. Không có đáp án đúng. 2.8 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm. A. Nguyên tắc phù hợp. B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. C. Cả 2 nguyên tắc trên. D. Không có đáp án đúng. 2.9 Tháng 11/2016 , thuê trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm. A. Nguyên tắc phù hợp. B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. C. Nguyên tắc công bố đầy đủ. D. b và c. 2.10 Câu phát biểu nào sau đây đúng: A. Tài sản=Nợ phải trả+vốn chủ sở hữu. B. Lãi thuần=doanh thu-chi phí-cổ tức=x>0. C. Lỗ thuần làm giảm tiền của doanh nghiệp. D. Cả a, b, c. 2.11 Câu phát biểu nào sau đây là đúng. A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp. B. Lỗ thuần là do Tiền chi ra nhiều hơn Tiền thu vào. C. Thù lao tư vấn làm tăng vốn chủ sở hữu. D. b và c. 2.12 Câu phát biểu nào sau đây là đúng. A. Vốn chủ sở hữu là phần tiền mặt của doanh nghiệp. B. Vốn chủ sở hữu=Tài sản dài hạn. C. Khách hàng trả nợ làm tăng vốn chủ sở hữu. D. Không có đáp án đúng. 2.13 Loại sổ nào sau đây dùng để “ghi nhận tình hình biến động của từng loại đối tượng kế toán”? A. Sổ nhật kí chung. B. Sổ của bút toán gốc. C. Sổ tài khoản. D. b và c 2.14 “Tổng số dư bên nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số dư bên có của các tài khoản” là kết quả của: A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. B. Nguyên tắc ghi nhận chi phí.
  • 9. C. Nguyên tắc kế toán kép. D. Cả a,b,c. 2.15 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tài chính là. A. Tính tổng hợp. B. Tính cân đối. C. Tính tổng quát. 2.16 Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kì lợi nhận được (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200? A. 700 B. 500 C. 300 D. Không có đáp án đúng. 2.17 Thông tin về tài khoản “Tiền lương phải trả”: Chi phí lương phát sinh trong tháng 3.000 chưa thanh toán, số dư đầu tháng của tài khoản này là 1.500, số dư cuối tháng 800. Vậy trong kỳ, doanh nghiệp đã trả nợ tiền lương là: A. 3.700 ghi bên Có của tài khoản này., B. 3.700 ghi bên Nợ của tài khoản này. C. 2.300 ghi bên Có của tài khoản này. D. 2.300 ghi bên Nợ của tài khoản này. 2.18 Thông tin về Tài khoản “Doanh thu nhận trước”: đầu tháng khách hàng còn ứng trước trước 500, Doanh thu thực hiện trong tháng 1.300, Khách hàng ứng trước thêm trong tháng này số tiền 2.500. Vậy cuối tháng, khách hàng vẫn còn đang ứng trước cho doanh nghiệp bao nhiêu tiền? A. 1.700 (số dư Nợ) B. 1.700 (số dư Có) C. 700 ( Số dư Nợ) D. 700 ( Số dư Có) 2.19 “Định khoản phức tạp, định khoản kép” là định khoản: A. Ghi Nợ nhiều khoản tài sản, Ghi Có nhiều tài khoản Nợ phải trả. B. Ghi Nợ nhiều khoản tài sản, Ghi Có nhiều khoản tài khoản Vốn chủ sở hữu. C. Ảnh hưởng từ 3 tài khoản trở lên. D. Cả 3 câu đều đúng. 2.20 Trình tự ghi sổ nào sau đây là đúng: A. Chứng từ gốc, Sổ nhật ký, Sổ cái, Bảng cân đối thử. B. Chứng từ gốc, Sổ cái, Sổ nhật ký, Bảng cân đối thử. C. Sổ nhật ký, Sổ cái, Chứng từ gốc, Bảng cân đối thử. D. Sổ Nhật Ký, Chứng từ gốc, Sổ cái, Bảng cân đối thử. 2.21 1/1 trả tiền thuê nhà cho 12 tháng $1.200, hợp đồng có hiệu từ 15/1. Kỳ kế toán: quý, vậy chi phí thuê nhà quý 1 sẽ là: A. 250 B. 300 C. 1.200 D. Không có đáp án đúng. 2.22 Số liệu trên các báo cáo tài chính có thể được lấy từ:
  • 10. A. Tài khoản (Sổ cái) B. Sổ nhật ký chung. C, Sổ của bút toán gốc. D. Cả a, b, c. 2.23 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận là “không có sai sót trong quá trình ghi chép của Kế toán”. Câu kết luận này là: A. Đúng B. Sai. 2.24 Sau khi lập bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận nào bên dưới là chính xác: A. Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán, B. Nguyên tắc ghi sổ kép được đảm bảo. C. Cả a và b. 2.25. Trường hợp nào sau đây làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có, trên Bảng cân đối thử bị “mất cân bằng”? A. Bỏ sót 1 hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế. B. Trong một nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả hai bên Nợ, Có với cùng một số tiền. C. Định khoản sai. D. Không có TH nào. 2.26 Ngày 1/8 trả tiền thuê nhà 24 tháng $3.600, hợp đồng có hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:quý. Vậy tiền thuê nhà còn chưa hết hạn vào ngày 30/9 là: A. 3.600 B. 3.375. C. 3.150 2.27 Sổ kế toán nào dùng ghi chép trình tự thời gian, ghi chép nhiều mục đích, chung cho tất cả các nghiệp vụ A. Sổ Cái tài khoản. B. Sổ Nhật ký chung. C. Cả a và b. 2.28 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000 , kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhầm này làm cho báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng. A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận còn lại. B. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo lưu chuyển tiền. C. Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo kết quả hoạt động. D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền. 2.29 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhận sai lầm này làm những chỉ tiêu nào (a)trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, trong tháng 7 bị ảnh hưởng: A. (a) Tiền; (b) Chi phí Bảo hiểm B. (a) Chi phí Bảo hiểm; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn
  • 11. C. (a) Bảo hiểm trả trước đã hết hạn; (b) Chi phí bảo hiểm D. (a) Bảo hiểm chưa hết hạn; (b) Chi phí bảo hiểm 2.30 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thànhNợ “Chi Phí Bảo Hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhận sai lầm nàylàm những chỉ tiêu (a) Bảo hiểm trả trước, (b)Chi phí bảo hiểm, trên báo cáo tài chính tháng 7 bị ảnh hưởng. A. (a) Thấp hơn thực tế 2.000; (b) Cao hơn thực tế 2.000 B. (a) Cao hơn thực tế 2.000; (b) Thấp hơn thực tế 2.000 C. Thấp hơn thực tế 10.000; (b) cao hơn thực tế 10.000 D. (a) Cao hơn thực tế 10.000; (b) Thấp hơn thực tế 10.000 2.31 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 1.200. Trong kì doanh nghiệp bị lỗ 100. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu rút vốn (hay đầu tư) là bao nhiêu? A.100 B.200 C. 300 2.32 Đầu kỳ:tài sản 1.000, Trong đó Nợ phải trả 300.Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 1.200. Biết lãi thuần trong kì là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu đầu tư thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu? A. Không rút vốn, không đầu tư. B. Rút vốn 600 C. Rút vốn 300 D. Đầu tư vốn 300 2.33 Đầu kỳ:tài sản 1.000, Trong đó Nợ phải trả 300.Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 1.200. Biết lỗ thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu đầu tư thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu? A. Không rút vốn, không đầu tư. B. Rút vốn 600 C. Rút vốn 300 D. Đầu tư vốn 300 CHƯƠNG 3 Phần 1: LÝ THUYẾT Phần 2: TRẮC NGHIỆM 3.1 “Khoản trả trước, chi phí trả trước” là? A. Loại chi phí đặc biệt, chỉ xuất hiện trong các công ty lớn. B. Tài sản đại diện cho khoản trả trước của chi phí trong tương lai (không phải là chi phí hiện tại) C. Cả a và b đều đúng. 3.2 Phần hao mòn của TSCĐ phát sinh trong tháng được gọi là: A. Chi phí khấu hao. B. Khấu hao lũy kế. C. Cả a và b 3.3 Phần hao mòn của TSCĐ từ khi bắt đầu đưa vào sử dụng đến hiện tại thì được gọi là: A. Chi phí khấu hao. B. Khấu hao lũy kế. C. Cả a và b. 3.4 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến bút toán điều chỉnh: A. Liên quan 1 hoặc nhiều tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động và 1 hoặc nhiều tài
  • 12. khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính B. Không bao giờ liên quan đến tiền. C. Được thực hiện vào ngày cuối kỳ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính. D. Cả 3 câu đều đúng. 3.5 “Bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến dòng lưu chuyển của tiền , trong kì kế toán” như thế nào? A. Tiền tăng khi ghi nhận doanh thu. B. Tiền giảm khi ghi nhận chi phí. C. Không liên quan đến dòng tiền. D. a và b đúng. 3.6 “Số liệu” của các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến báo cáo tài chính nào sau đây: A. Báo cáo lợi nhuận giữ lại. B. Báo cáo kết quả hoạt động. C. Báo cáo tình hình tài chính. D. Cả 3 báo cáo. E. b và c. 3.7 Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để: A. Áp dụng kế toán dồn tích đối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ kế toán. B. Cung cấp thông tin chính xác về doanh thu , chi phí thực tế đã phát sinh tronng kì. C. Tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác. D. Cả 3 câu trên. 3.8 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến “khấu hao tài sản” A. Phân bổ dần nguyên giá của tài sản cố định vào chi phí trong suốt thời gian sử dụng dự kiến của tài sản. B. Chi phí khấu hao của tài sản được ghi nhận trong bút toán điều chỉnh. C. Là sự đo lường mức độ giảm giá của tài sản trên thị trường. D. a và b đúng. E. Cả 3 câu đều đúng. 3.9 Công ty kí một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán hạch toán: A. Nợ thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100 B. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải thu 100 C. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải trả 100 3.10 Trên báo cáo tình hình tài chính, liên quan đến tài sản cố định (Thiết Bị), kế toán theo dõi ở chỉ tiêu nào sau đây: A. Nguyên giá, ở tài khoản “Thiết Bị” B. Khấu hao lũy kế, ở tài khoản “Khấu Hao lũy kế-Thiết Bị” C. Giá trị còn lại. D. Cả a, b, c 3.11 Số dư của Tài khoản Khấu hoa lũy kế phản ảnh: A. Số khấu hao phát sinh trong tháng. B. Giá trị hao mòn của tài sản từ khi bắt đầu sử dụng đến hiện tại. C. Phần tài sản đã chuyển thành chi phí qua quá trình sử dụng D. b và c. 3.12 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến tài khoản “ Khấu hao lũy kế”
  • 13. A. Có kết cấu giống kết cấu của tài khoản Nợ phải trả. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên tài sản, và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh. B. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên vốn chủ sở hữu, và được cộng vào vốn chủ sở hữu. C. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản Tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên tài sản, và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh. D. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản. Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên vốn chủ sở hữu, và bị trừ ra khỏi vốn chủ sở hữu. 3.13 Theo thời gian sử dụng, “khấu hao lũy kế” và”giá trị còn lại” có quan hệ. A. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày càng tăng theo. B. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày càng giảm C. Không liên quan. 3.14 “Khoản tiền đã thu, trước khi hàng hóa, thành phẩm được tiêu thụ, dịch vụ được cung cấp cho khách hàng. Đây là dòng thu vào của nguồn lợi kinh tế (tài sản), kèm theo tăng của khoản nợ phải trả, bởi vì nó chính là nghĩa vụ của doanh nghiệp phải cung cấp sản phẩm hay phải thực hiện dịch vụ hoặc phải hoàn trả lại khoản tiền đã nhận. Vì vậy, khi nó phát sinh, kế toán ghi Có cho tài khoản Nợ phải Trả”, đó là nội dung của: A. Doanh thu chưa thực hiện. B. Doanh thu nhận trước. C. Doanh thu đã thực hiện. D, a và b 3.15. tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 1 sẽ bao gồm: A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000 B. Có “Doanh thu nhận trước” 50.000 C. Có “Chi phí trả trước” 50.000 D. Không bút toán nào đúng. 3.16 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 2 sẽ bao gồm: A. Có “Doanh thu bán hàng” 32.500 B. Nợ “Doanh thu nhận trước” 32.500 C. a và b 3.17 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu, thời hạn sử dụng 1/1-31/3. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tính đến 31/3 siêu thị thu được 300 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 3 sẽ bao gồm: A. Có “Doanh thu bán hàng” 15.000 B. Có “Doanh thu bán hàng” 17.000 C. Nợ “Doanh thu nhận trước” 15.000 D. a và c 3.18 Kỳ kế toán năm kết thúc vào 31/12/15. Cho đến ngày 07/01/16, kế toán mới có đầy đủ thông tin để điều chỉnh một số khoản chi phí, doanh thu đã phát sinh trong năm 15. Vậy, các bút toán điều chỉnh này
  • 14. sẽ được ghi nhận vào sổ theo: A. Ngày 31/12/15 B. Ngày 07/01/16 C. Từ ngày 01/01/16 - cho đến ngày 01/07/16, tùy theo ngày nhận được thông tin để điều chỉnh. D. Phụ thuộc vào quyết định của ban giám đốc. 3.19 “Tài khoản điều chỉnh giảm” là tài khoản mà: A. Số dư của nó bị trừ ra khỏi số dư của tài khoản mà nó điều chỉnh có liên quan trên các báo cáo tài chính. B. Kết cấu của tài khoản này thì ngược lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh. C. Cả a và b. 3.20 Trên bảng cân đối thử đã điều chỉnh, số dư của tài khoản nào sau đây dùng để lập một phần báo cáo lợi nhuận giữ lại cho kỳ kế toán: A. Tài khoản: Vốn chủ cổ phần- Cổ phiếu thường. B. Tài khoản: Cổ tức C. Cả a và b. 3.21 Kỳ kế toán năm kết thúc vào 31/12/15. Cho đến ngày 07/01/16 , kế toán mới nhận được hóa đơn tiền điện đã phát sinh trong năm 15. Kế toán đã ghi nhận chi phí này vào sổ ngày 31/12/2015. Hỏi việc ghi nhận này do áp dụng nguyên tắc kế toán nào: A. Nguyên tắc công bố đầy đủ. B. Nguyên tắc phù hợp. C. Cả a và b. 3.22 Mục đích thực hiện bút toán điều chỉnh: A. Cập nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một số tài khoản tài sản và nợ phải trả. B. Cập nhật số liệu cho một số tài khoản doanh thu và chi phí. C. Cần thiết cho các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế toán. D. Tất cả các nội dung trên. 3.23 Loại tài sản nào sau đây cần thực hiện bút toán điều chỉnh ghi nhận “Khấu hao lũy kế” A. Nhà văn phòng. B. Đất. C. a và b D. Cả a, b, c. 3.24 Quy trình điều chỉnh được thực hiện theo trình tự A. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập Bảng cân đối thử đã điều chỉnh. B. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, chuyển sổ liệu điều chỉnh sang sổ cái, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh. C. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh, chuyển sổ liệu điều chỉnh sang sổ cái. D. Không có đáp án đúng. 3.25 Kỳ giữa niên độ là: A. Kỳ kế toán có đồ dài nhỏ hơn 1 năm. B. Kỳ kế toán tháng, quý. C. Cả a và b.
  • 15. 3.26 Nội dung nào sau đây liên quan đến “ Kế toán dồn tích” A. Các giao dịch được ghi nhận trong kỳ phát sinh các sự kiện. B. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu khi hoàn tất việc cung cấp dịch vụ (thay vì ghi nhận khi họ nhận được tiền). C. Chi phí được ghi nhận khi phát sinh (thay vì khi đã chi trả). D. b và c. E. Cả a,b,c. 3.27 Nội dung nào sau đây liên quan đến “Kế toán trên cơ sở tiền” A. Doanh thu được ghi nhận khi tiền đã được thu. B. Chi phí được ghi nhận khi tiền đã được chi trả. C. Các giao dịch được ghi nhận trong kỳ phát sinh các sự kiện. D cả a và b E. Cả a,b,c. 3.28 Nội dung nào sau đây liên quan đến sự cần thiết phải thực hiện các bút toán điều chỉnh cuối kỳ: A. Bút toán điều chỉnh đảm bảo rằng các nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí được tuân thủ. B. Được yêu cầu mỗi khi doanh nghiệp lập BCTC. C. Bao gồm một tài khoản liên quan tới báo cáo kết quả hoạt động và một tài khoản trên báo cáo tình hình tài chính. D. Tất cả các nội dung trên. 3.29 “Khoản chi phí đã phát sinh nhưng vẫn chưa trả tiền” thì được gọi là: A. Chi phí hoãn lại. B. Chi phí dồn tích. C. Chi phí chờ phân bổ. D. Chi phí trẳ trước. 3.30 “Các khoản chi phí đã trả tiền trước khi được sử dụng hay tiêu thụ” thì được gọi là: A. Chi phí hoãn lại. B. Chi phí dồn tích. C. Chi phí chờ phân bổ. D. a và c cùng đúng. 3.31 “Khoản tiền đã thu trước khi hoàn thành dịch vụ” thì được ghi nhận vào: A. Doanh thu chưa thực hiện. B. Doanh thu nhận trước. C. Doanh thu dồn tích. D. a, b cùng đúng 3.32 “Doanh thu hoãn lại” là tên gọi khác của: A. Doanh thu chưa thực hiện. B. Doanh thu nhận trước. C. Doanh thu dồn tích D. a và b cùng đúng. 3.33 “Chi phí hoãn lại” là tên gọi khác của: A. Chi phí trả trước. B. Chi phí dồn tích.
  • 16. C. Chi phí chờ phân bổ. D. a và c cùng đúng. 3.34 “Doanh thu được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền” là nội dung của: A. Doanh thu chưa thực hiện. B. Doanh thu nhận trước. C. Doanh thu hoãn lại. D. Doanh thu dồn tích. 3.35 “các khoản chi phí được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc chi tiền” là nội dung của: A. Chi phí dồn tích B. chi phí hoãn lại. C. Chi phí chờ phân bổ. D. b và c cùng đúng. 3.36. Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà, mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận doanh thu trong tháng 1 sẽ bao gồm: A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000 B. Có “Chi phí trả trước” 50.000 C. Không bút toán nào đúng. 3.37 Đối với các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kì kế toán, vào cuối kỳ, muốn ghi nhận được chính xác doanh thu, chi phí thì kế toán cần thực hiện công việc nào sau đây? A. lập bảng tính nháp B. Điều chỉnh tài khoản. C. Khóa sổ các tài khoản. D. Cả a,b,c 3.38 Nội dung nào sau đây liên quan đến “phân bổ chi phí trả trước” vào cuối kỳ: A. Chi phí đã phát sinh kỳ này, dịch vụ đã sử dụng kỳ này, cuối kỳ kế toán thực hiện bút toán điềuchỉnh, kỳ sau kế toán sẽ chi tiền. B. tiền đã chi ra liên quan đến nhiều kỳ kế toán, cuối kỳ, kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh. C. Tiền chi ra kỳ này, hình thành tài sản. Cuối kỳ kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh. D. b và c. 3.39 Nếu tổng số dư Nợ và tổng số dư Có trên bảng cân đối thử đã điều chỉnh cân bằng với nhau, kế toán có thể lấy “toàn bộ số dư tài sản, nợ phải trả, và vốn chủ sở hữu để lập báo cáo tình hình tài chính chính thức”. Câu phát biểu đó là: A. Không chính xác B. Chính xác 3.40 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ doanh thu chưa thực hiện” A. tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này. B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này. C. Vốn CSH giảm sau bút toán điều chỉnh này. D. Không có câu nào đúng. 3.41 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ chi phí trả trước”
  • 17. A. tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này. B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này. C. Vốn CSH giảm sau bút toán điều chỉnh này. D. a và c cùng đúng. 3.42 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận chi phí dồn tích” A. tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này. B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này. C. Vốn CSH giảm sau bút toán điều chỉnh này. D, b và c cùng đúng. 3.43 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận doanh thu dồn tích” A. Vốn chủ sở hữu sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này. B. Nợ phải trả sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này C. Tài sản sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này. D. a và c cùng đúng. 3.44 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ chi phí trả trước”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào? A. Tài sản bị cao hơn thực tế. B. Vốn chủ sở hữu bị thấp hơn thực tế. C. Chi phí bị thấp hơn thực tế. D. a và c cùng đúng. E. Cả a,b,c cùng đúng. 3.45 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận chi phí dồn tích ”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào? A. Nợ phải trả bị thấp hơn thực tế. B. Vốn CSH cao hơn thực tế. C. Chi phí bị thấp hơn thực tế. D. a và c cùng đúng. E. a,b,c cùng đúng. 3.46 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ doanh thu chưa thực hiện”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào? A. Nợ phải trả bị thấp hơn thực tế. B. Vốn CSH cao hơn thực tế. C. Doanh thu bị thấp hơn thực tế. D. a và c cùng đúng. 3.47 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận doanh thu dồn tích”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào? A. Nợ phải trả cao hơn thực tế. B. Tài sản bị thấp hơn thực tế. C. Vốn CSH bị thấp hơn thực tế. D b và c cùng đúng E. a,b,c cùng đúng.
  • 18. 3.48 Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận doanh thu dồn tích 15.000, ghi nhận chi phí dồn tích 12.000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều chỉnh trên thì lợi nhuận thuần(lỗ thuần) sẽ vị: A. Thấp hơn thực tế 3.000 B. Cao hơn thực tế 3.000 C. Vốn CSH bị thấp hơn thực tế 3.000 D. a và c đúng. 3.49 Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận doanh thu dồn tích 15.000, ghi nhận chi phí dồn tích 17.000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều chỉnh trên thì lợi nhuận thuần(lỗ thuần) sẽ vị: A. Thấp hơn thực tế 2.000 B. Cao hơn thực tế 2.000 C. Vốn CSH cao hơn thực tế 2.000 D. b và c đúng. CHƯƠNG 4 Phần 2: TRẮC NGHIỆM 4.1 “Cổ tức (rút vốn chủ sở hữu)” được xem là: A. Chi phí phục vụ doanh nghiệp. B. Phần chia cho chủ sở hữu từ tài sản của công ty. C. Làm giảm “Lợi nhuận giữ lại” của công ty. D. b và c đúng. 4.2 Mục đích của việc thực hiện bút toán khóa sổ A. Thành lập một giai đoạn mới cho kỳ kế toán tiếp theo thông qua việc xóa sổ số dư của các tài khoản trung gian. B. Tổng hợp số liệu về doanh thu, chi phí của kỳ kế toán. C. Cả a và b. 4.3 Sau khi thực hiện tất cả các bút toán khóa sổ, nếu trên Bảng cân đối thử sau khóa sổ vẫn còn tài khoản “Chi phí khấu hao” nghĩa là lỗi sai nào có thể đã xảy ra: A. Quên ghi nhật ký bút toán khóa sổ tài khoản tài khoản Chi phí khấu hao. B. Quên chuyển vào tài khoản bút toán điều chỉnh Chi phí khấu hao. C. Quên chuyển vào tài khoản bút toán khóa sổ Chi phí khấu hao. D. Cả a và c đều đúng. 4.4 Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây còn số dư A. Cổ tức (Rút vốn CSH) B. Doanh thu chưa thực hiện. C. Chi phí bảo hiểm. D. Không có câu nào đúng. 4.5 Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây “Không còn số dư” ? A. Bảo hiểm chưa hết hạn. B. Doanh thu cung cấp dịch vụ. C. a và b D. Không có câu nào đúng. 4.6 Những bảng nào sau đây không phải cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin kế toán ở bên ngoài doanh nghiệp A. Báo cáo tình hình tài chính.
  • 19. B. Các Bảng cân đối thử. C. a và b. D. Tùy quyết định của ban lãnh đạo. 4.7 Bảng báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính: A. Bảng cân đối thử. B. Bảng tính nháp C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại. D. Cả a và b E. Cả a và b và c. 4.8 tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong Bảng cân đối thử đã điều chỉnh. A. Xác định kết quả kinh doanh. B. Doanh thu. C. Chi phí hoãn lại. D. a và b E. Cả a,b,c. 4.9 Kết cấu của tài khoản “xác định kết quả kinh doanh” là: A. Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lỗ; Bên Có: Chi phí, kết chuyển lời; Số dư cuối kì bên nào có số hiệu lớn hơn. B. Bên Nợ: doanh thu, kết chuyển lời; Bên Có: Chi phí, kết chuyển lỗ; Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ. C. Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ. D. Bên Nợ: chi phí, kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Số dư cuối kì bên nào có số hiệu lớn hơn. 4.10 Tài khoản “xác định kết quả kinh doanh” là tài khoản thuộc báo cáo nào sau đây? A. Báo cáo kết quả hoạt động. B. Báo cáo tình hình tài chính. C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại. D. Không thuộc báo cáo nào. 4.11 Khóa sổ các tài khoản là: A. Tính ra số dư cuối kỳ của các tài khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính. B. Chuyển số dư cuối kỳ của các tài khoản tạm thời sang tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” C. Cả a và b. D. Không có câu nào đúng. 4.12. Số liệu cuối kỳ của một số tài khoản: doanh thu nhận trước 160, chi phí thuê nhà trả trước 50, doanh thu chưa thực hiện 20, chi phí bảo hiểm chưa hết hạn 130. Hỏi kết quả kinh doanh (thu nhập thuần, lỗ) trong kỳ sẽ là: A. Hòa vốn B. Lỗ 20 C. Lời 20 D. Không có dữ liệu để tính toán. 4.13 “Cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” và làm cho các tài khoản tạm thời có số dư bằng không để thu thập thông tin cho kì kế toán tiếp theo”, đó là nội dung của công việc:
  • 20. A. Điều chỉnh các tài khoản. B. Khóa sổ các tài khoản. C. Lập các báo cào tài chính. D. a và b 4.14 Kế toán lập bảng cân đối thử sau khóa sổ nhằm mục đích: A. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư có của tất cả các tài khoản tạm thời. B. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư có của tất cra các tài khoản thực. C. Đảm bảo các tài khoản tạm thời có số dư bằng không D. b và c E. Cả a,b,c. 4.15 “Các công việc kế toán được lặp lại liên tục, bắt đầu từ việc thu thập thông tin trên các chứng từ gốc, kết thúc bằng việc trình bày thông tin trên báo cáo tài chính” thì được gọi là: A. Bút toán điều chỉnh. B. Chu kỳ kinh doanh. C. Chu kỳ kế toán. D. b và c 4.16 “Kết quả cuối cùng, đầu ra “bắt buộc” của thông tin kế toán, để cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin” đó là: A. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh. B. Bảng cân đối thử sau khóa sổ. C. Các Báo cáo tài chính. 4.17 Bút toán khóa sổ “Thu nhập thuần” là: A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh. 4.18 Bút toán khóa sổ “Lỗ thuần” là: A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh. 4.19 công ty hợp danh ABC được thành lập bởi 3 đối tác A,B,C. Vậy trên báo cáo tài chính, phần “Vốn chủ sở hữu” sẽ được trình bày: A. 1 khoản mục vốn chủ sở hữu cho cả 3 đối tác: Vốn chủ sở hữu A,B,C. B. 3 khoản mục vốn chủ sở hữu cho từng đối tác: Vốn Chủ sở Hữu A, Vốn Chủ sở Hữu B, Vốn Chủ sở Hữu C. C. 3 khoản mục vốn chủ sở hữu cho từng đối tác: Vốn Chủ sở Hữu A, Vốn Chủ sở Hữu B, Vốn Chủ sở Hữu C - và khoản mục “Lợi nhuận giữ lại”. 4.20 Trường hợp công ty “hòa vốn”, bút toán khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh sẽ là: A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại. B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh. C. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Xác định kết quả kinh doanh. D. Không cần bút toán khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh. 4.21 Bút toán khóa sổ tài khoản “Cổ tức” A. Nợ xác định kết quả kinh doanh/ Có Cổ tức B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có cổ tức C. Nợ Cổ tức/ Có Vốn Cổ phần-Cổ phiếu thường.
  • 21. D. Nợ Cổ tức/ Có Vốn Cổ phần- Cổ phiếu thường. D. Nợ Cổ tức/ Có lợi nhuận giữ lại 4.22 Bút toán kháo sổ chính thức ghi nhận trong sổ cái việc chuyển của: A. Thu nhập thuần (hoặc lỗ thuần) sang Lợi nhuận giữ lại. B. Cổ tức sang lợi nhuận giữ lại. C. Tạo ra số dư bằng không trong mỗi tài khoản tạm thời D. Cả a,b,c. 4.23 Trình tự thông thường khi thực hiện công việc trong quá trình khóa sổ là: A. Phản ảnh bút toán khóa sổ vào sổ cái, lập bảng cân đối thử sau khi khóa sổ. B. Phản ảnh bút toán khóa sổ vào sổ nhật ký, chuyển số liệu khóa sổ vào sổ cái, lập bảng cân đối thử sau khi khóa sổ. C. Lập bảng tính nháp, căn cứ số liệu của bảng tính nháp để lập bảng cân đối thử sau khi khóa sổ. 4.24 Loại tài khoản chỉ liên quan đến 1 kỳ kế toán nhất định, đó là loại tài khoản A. Tài khoản thương xuyên. B. Tài khoản tạm thời. C. Tài khoản Xac định kết quả kinh doanh. D. b và c 4.25 Loại tài khoản nào cần phải được khóa sổ vào cuối kỳ kế toán A. Tài sản thuộc báo cáo kết quả hoạt động. B. Tài sản thuộc báo cáo tình hình tài chính. c. a và b 4.26 Tài khoản nào chỉ xuất hiện trong quá trình khóa sổ A. Tài khoản Cổ Tức B. Tài khoản Xác định KQKD C. a và b. 4.27 Nhóm tài sản nào sau đây được gọi là tài khoản thường xuyên: A. Tài sản thuộc báo cáo kết quả hoạt động. B. Tài sản thuộc báo cáo tình hình tài chính. 4.28 Loại tài khoản nào mà “công ty mang số dư của tài khoản sang kỳ kế toán tiếp theo” A. Tài sản thuộc báo cáo kết quả hoạt động. B. Tài sản thuộc báo cáo tình hình tài chính. C. Tài khoản Cổ tức. D. b và c 4.29 “Chuyển số dư của các tài khoản tạm thời sang tài khoản vốn thường xuyên” là nội dung của: A. Bút toán điều chỉnh B. Bút toán khóa sổ C. Lập báo cáo tài chính. D. b và c 4.30 Số hiệu “Giá trị còn lại” của Thiết Bị, được kế toán theo dõi ở tài khoản: A. Thiết bị B. Giá trị còn lại-Thiết bị C. Thiết bị-Giá trị còn lại. D. Không theo dõi trên tài khoản riêng.
  • 22. 4.31 Bút toán khóa sổ tài khoản “Doanh thu” A. Nợ “Doanh thu”/Có “Lợi nhuận giữ lại” B. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/Có “Doanh Thu” C. Nợ “Doanh thu”/ Có “Xác định kết quả kinh doanh” D. Nợ “ Xác định kết quả kinh doạnh”/ Có “Doanh thu” 4.32 Bút toán khóa sổ tài khoản “Cổ tức” A. Nợ “Cổ tức”/ Có “Lợi nhuận giữ lại” B. Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/Có “Cổ tức” C. Nợ “Cổ tức”/Có “Xác định kết quả kinh doanh” D. Nợ “Xác định kết quả kinh doanh”/Có “Cổ tức” 4.33 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là: A. 65 B. 50 C. 45 D. Không có đáp án đúng. 4.34. “Tất cả các tài khoản tạm thời đều có số dư bằng không” trong Bảng nào sau đây: A. Bảng cân đối thử. B. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ. D. Bảng tính nháp E. c và d 4.35 Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ A. Xác định kết quả kinh doanh B. Cổ tức C. Doanh thu D. a,b,c 4.36 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20, chi phí nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết quả kinh doanh trong kỳ sẽ là: A.70 B.55 C. 40 D. 35 4.37 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, phát hành cổ phiếu thu tiền trong kỳ 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là: A. 105 B. 90 C. 85 D. 70 4.38. Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20, chi phí nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết quả kinh doanh trong kỳ sẽ là: A. Lỗ 15
  • 23. B. Lỗ 35 C. Lỗ 30 D. Hòa vốn. 4.39 Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ liệt kê. A. Số dư các tài khoản thường xuyên B. Số dư các tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính C. a và b đều đúng. 4.40 Số liệu của tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” sẽ được cập nhật từ những bút toán nào sau đây: A. Chủ sở hữu đầu tư thêm vốn trong kỳ. B. Khóa sổ tài khoản Xác định kết quả kinh doanh. C. khóa sổ tài khoản cổ tức. D. b và c E. Cả a,b,c 4.41 “Cổ tức là một phần của chi phí, nên nó là một phần yếu tố trong việc xác định thu nhập thuần”, câu phát biểu trên là: A. Sai B. Đúng. 4.42 Số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại là đại diện cho A. Thu nhập thuần (lỗ thuần) đạt được trong kỳ B. Khoản lợi nhuận dồn tích (tích lũy) chưa được phân phối vào cuối của kỳ kế toán. C. Thu nhập thuần(lỗ thuần) đạt được trong kì trừ đi cổ tức 4.43. “Thu nhập thuần hoặc lỗ thuần đạt được trong kỳ chính là số dư cuối kỳ của tài khoản lợi nhuận giữ lại”, câu phát biểu trên là: A. Đúng B. Sai 4.44 Chỉ tiêu lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên báo cáo lợi nhuận giữ lại là: A. Số dư của tài khoản này trên Bảng cân đối thử sau khóa sổ. B. Số dư của tài khoản này trên Báo cáo tình hình tài chính cuối kỳ. C. Số dư của tài khoản này trên sổ cái sau khi thực hiện tất cả các bút toán kháo sổ D. a,b,c cùng đúng. E. b, c đúng. 4.45 Số dư của tài khoản xác định kết quả kinh doanh trước khi nó được khóa sổ A. Cân bằng với thu nhập thuần hay lỗ thuần của kỳ. B. Là số dư bên Có khi doanh nghiệp có thu nhập thuần. C. Là sô dư bên Nợ khó doanh nghiệp có lỗ thuần. D. Cả a,b,c đều đúng. 4.46 Để chứng minh tính cân bằng của các số dư tài khoản thường xuyên được mang sang kỳ kế toán tiếp theo , kế toán lập: A. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh. B. Sổ cái tài khoản. C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ. D. b và c. 4.47 “Giá trị còn lại” của một tài sản cố định, thì chính là:
  • 24. A. Phần tài sản đã được thu hồi (đã tính vào chi phí) B. Phần tài sản chưa thu hồi (chưa tính vào chi phí) 4.48. Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy bút toán khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh sẽ là: A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 30/Có Lợi nhuận giữ lại 30 B. Nợ Lợi nhuận giữ lại 30/ Có Xác định kết quả kinh doanh 30 C. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 50/ Có Lợi nhuận giữ lại 50 D. Nợ Lợi nhuận giữ lại 50/ Có Xác định kết quả kinh doanh 50 4.49 So sánh giữa số dư các tài khoản thường xuyên trong bảng cân đối thử đã điều chỉnh và số dư các tài khoản này trong sổ cái sau khi khóa sổ, kết luận là: A. Giống nhau. B. Giống nhau, ngoại trừ số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại. C. Giống nhau, ngoại trừ số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại và khấu hao lũy kế. 4.50 Nếu công ty bị lỗ thuần, hãy cho biết các tài khoản nào sau đây sẽ ghi bên nợ trong bút toán khóa sổ. A. Xác định kết quả kinh doanh. B. Chi Phí. C. Cổ tức. D. Không có tài khoản nào. 4.51 Kế toán có thể sử dụng số dư của các tài khoản trên Bảng cân đối thử sau điều chỉnh để lập Báo cáo tình hình tài chính cuối kỳ, ngoại trừ số dư của : A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động. B. Tài khoản Lợi nhuận giữ lại. C. Tài khoản Cổ tức. D. a và c E. a,b,c 4.52 Cho biết trật tự 3 bước bắt buộc trong chu trình kế toán mà cần pahir được ghi vào sổ nhật ký A. Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh, điều chỉnh các tài khoản, kháo sổ các tài khoản. B. Bảng cân đối thử, Bảng cân đối thử đã điều chỉnh, bảng cân đối thử sau khóa sổ C. Các báo cáo tài chính. D. a và b 4.53 “Thời gian trung bình mà công ty cần để mua hàng tồn kho , bán chịu hàng hóa, và sau đó thu tiền từ các khách hàng” thì được gọi là: A. Chi trình kế toán. B. Chu kỳ kinh doanh. C. Vòng đời của doanh nghiệp. D. Cả a và b. 4.54 “Quyền sở hữu của cổ đông trên tổng tài sản” là: A. lợi nhuận còn lại (giữ lại) B. Vốn cổ phần- phổ thông C. a và b 4.55 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe
  • 25. có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Yêu cầu xác định nguyên giá của xe. A. 100.000 B. 120.000 C. 123.000 4.56 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Chi biết nguyên giá dùng tính khấu hao. A. 100.000 B. 120.000 C. 123.000 4.57 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000, Cho biết bút toán ghi nhận “tiền trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe...chạy thử, thay bánh xe) 23.000” A. Nợ “Chi phí sửa chữa” 23.00/ Có Tiền 23.000 B. Nợ “Xe auto” 23.000/ Có Tiền 23.000 C. Nợ “Chi phí sửa chữa trả trước” 23.000/ Có Tiền 23.000 4.58 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Chi biết mức khấu hao 2013. A. 20.000 B. 24.000 C. 24.600 4.59 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Cho biết mức khấu hao 2012 A. 10.000 B. 10.250 C. 8.333 D. Không có đáp án đúng 4.60 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Cho biết giá trị còn lại vào ngày 31/12/2012 A. 113.000 B. 110.000 C. 90.000 4.61 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,..chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lí 3.000. Chi biết phần “tài sản:xe auto” còn chưa thu hồi vào ngày 31/12/2013 A. 113.000 B. 89.000 C. 86.000
  • 26. D. Không có đáp án đúng. 4.62 Ngày 15/9 đã hoàn thành dịch vụ cho khách hàng đã ứng trước tiền trong tháng 8. Hỏi bút toán ghi nhận ngày 15/9 sẽ làm: A. tài sản tăng, vốn chủ sở hữu tăng. B. Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu giảm C. Nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu tăng. D. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm. 4.63 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi chi phí thuê nhà cho tháng 8 là A. 1.000 B. 2.000 C. 12.000 4.64 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi vào ngày 1/9 phần tiền thuê nhà này (a) sẽ xuất hiện trên Báo cáo tài chính ở khoản mục nào; (b)giá trị bao nhiêu? A. (a) Báo cáo tình hình tài chính ;(b) Tài sản ngắn hạn; (c) 11.000 B. (a) báo cáo kết quả hoạt động; (b) chi phí thuê nhà, (c) 1.000 C. (a) Báo cáo tình hình tài chính ;(b) Tài sản ngắn hạn; (c) 10.000 D. (a) báo cáo kết quả hoạt động; (b) chi phí thuê nhà; (c) 12.000 4.65 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi nghiệp vụ này ảnh hưởng thế nào đến phương trình kế toán. A. Tài sản tăng, tài sản giảm B. Tài sản giảm, chi phí tăng C. Tài sản giảm; lợi nhuận giữ lại giảm D. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm 4.66 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí thuê nhà trong năm 2016 là bao nhiêu A. 9000 B. 10.000 C. 12.000 D, Không có đáp án đúng. 4.67 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí thuê nhà trong năm 2017 là bao nhiêu A. 0 B. 2.000 C. 3.000 4.68 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng sẽ được doanh nghiệp cung cấp dịch vụ, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi doanh thu cung cấp dịch vụ tháng 8 là A. 1.000 B. 2.000 C. 12.000 4.69 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng sẽ được doanh nghiệp cung cấp dịch vụ, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng doanh thu cho thuê nhà năm 2017 là bao nhiêu?
  • 27. A. 3.000 B. 2.000 C. 0 4.70 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi chi phí thuê nhà cho quý 3/2016 là: A. 12.000 B. 9.000 C. 3.000 4.71 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi chi phí thuê nhà cho quý 4/2016 là: A. 3.000 B. 6.000 C. 9.000 4.72 Ngày 1/8/x, mua văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%( kỳ kế toán: quý). Hỏi bút toán nào sau đây là đúng: A. Nợ “Nhà văn phòng” 5.000/ Có Thương phiếu phải trả 5.000 B. Nợ “Nhà văn phòng” 3.500, Nợ “Đất” 1.500/ Có Thương phiếu phải trả 5.000 C. Nợ “Nhà văn phòng” 5.225/ Có Thương phiếu phải trả 5.225 D. Nợ “Nhà văn phòng” 3.680, Nợ “Đất” 1.545/ Có Thương phiếu phải trả 5.225 4.73 Ngày 1/8/x, mua văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%( kỳ kế toán: quý). Hỏi nguyên giá văn phòng? A. 3.500 B. 3.680 C. 5.000 D. 5.225 4.74 Ngày 1/8/x, mua văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%( kỳ kế toán: quý). Hỏi (a) ngày thực hiện bút toán điều chỉnh lần thứ 1; (b) bút toán điều chỉnh cần ghi nhận là gì? A. (a) 31/12;(b) Nợ chi phí tiền lãi 187,5/ Có Tiền lãi phải trả 187,5 B. (a) 30/9; (b) Nợ chi phí tiền lãi 75/ Có Tiền lãi phải trả 75 C. (a) 31/12;(b) Nợ chi phí tiền lãi 187,5/ Có Tiền lãi phải trả 187,5 D. (a) 30/9; (b) Nợ chi phí tiền lãi 75/ Có Tiền lãi phải trả 75 4.75 Ngày 1/8/x, mua văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%( kỳ kế toán: quý). Hỏi chi phí tiền lãi của năm x+1 là: A. 37,5 B. 187,5 C. 225 4.76 Ngày 1/8/x, mua văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%( kỳ kế toán: quý). Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của thương phiếu? A. Nợ Chi phí tiền lãi 225, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.225 B. Nợ Chi phí tiền lãi 37,5, Nợ Tiền lãi phải trả 187,5, nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có tiền 5.225 C. Nợ Chi phí tiền lãi 37,5, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.037,5 D. Nợ Thương phiếu phải trả 5.225/ Có Tiền 5.225
  • 28. 4.77 Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $8.000, Lỗ thuần $8.700, Vốn chủ sở hữu đầu kỳ $20.000. Vậy “Chủ sở hữ rút vốn” trong kỳ là A. $800 B. $1.000 C. $3.300 D. Cả 3 câu trên đều sai 4.78. “Tài sản thần” là: A. Tổng tài sản- tài sản ngắn hạn B. Tổng tài sản-nợ phải trả C. Vốn chủ sở hữu D. b, c đúng 4.79 Mối quan hệ giữa “Báo cáo kết quả hoạt động” và “Báo cáo lợi nhuận giữ lại” là: A. Số liệu về “Lợi nhuận thuần(lỗ thuần)” trên báo cáo kết quả hoạt động, dùng để lập chỉ tiêu “Lợi nhuận thuần(lỗ thuần)” trên báo cáo lợi nhuận giữ lại. B. Lợi nhuần thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm tăng lợi nhuận giữ lại trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại. C. Lỗ thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm giảm lợi nhuận giữ lại trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại. D. Cả 3 câu đều đúng. 4.80 Mối quan hệ giữa “Báo cáo tình hình tài chính(Bảng cân đối kế toán)” và “Báo cáo lợi nhuận giữ lại” là: A. Số dư đầu kỳ của chỉ tiêu “lợi nhuận giữ lại” trên Bảng cân đối kế toán chính là “lợi nhuận giữ lại” đầu kỳ trên báo cáo lợi nhuận giữ lại. B. Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại chính là số dư cuối kỳ của lợi nhuận giữ lại trên Bảng cân đối kế toán cuối kỳ. C. Cả 2 câu đều đúng. 4.81 Công ty kí một hối phiếu(giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán hạch toán A. Nợ thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100 B. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải thu 100 C. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải trả 100 D. Nợ tiền 100/ Có Vay ngân hàng 100 E. c hoặc d 4.82 “Sổ của các bút toán gốc. Ghi hàng ngày, theo trình tự thời gian. Theo dõi sô phát sinh trong kỳ, không theo dõi số dư đầu kỳ, cuối kỳ” là: A. Sổ cái tài khoản B. Sổ Nhật Ký C. Cả a và b 4.83 Số dư bất thường của một tài khoản, nghĩa là A. Số dư =0 B. Số dư ở bên phần ghi giảm của tài khoản đó. C. a hoặc b 4.84 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tình hình tài chính là: A. Tính tổng hợp B. Tính tổng quát
  • 29. C. Tính cân đối D. Cả a,b,c 4.85 “Bảng cân đối thử” là gì: A. Là giấy làm việc, sử dụng như bước đầu tiên trong việc chuẩn bị Báo cáo tài chỉnh. B. Là Báo cáo tài chính, Phản ảnh tổng tài sản và nguồn hình thành tổng tài sản một thời điểm nhất định. C. Liệt kê các tài khoản và số dư của nó trong sổ cái, so sánh tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài khoản, tại một thời điểm nhất định, kiểm tra tính cân bằng D. 3 câu trên đều đúng 4.86 Trường hợp sai nào sau đây làm cho tổng số dự Nợ và tổng số dư Có, trên Bảng cân đối thử “Vẫn cân bằng” A. Trong 1 nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả 2 bên Nợ, Có với cùng 1 số tiền B. Định khoản sai C. Bỏ sót một hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế D. Tất cả các TH trên. 4.87 Hệ thống tài khoản của mỗi doanh nghiệp (Mỹ) được thiết lập do: A. Bộ tài chính B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu C. FASB và SEC D. a,b,c 4.88 Sau khi lập bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận nào bên dưới là chính xác. A. Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán B. Nguyên tắc ghi sổ kép được đảm bảo C. Cả a và b 4.89 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhận nhầm này làm báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng. A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo vốn chủ sở hữu B. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo thu thập, Báo cáo vốn chủ sở hữu, Báo cáo lưu chuyển tiền. C. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động. D. Báo cáo vốn chủ sở hữu; báo cáo kết quả hoạt động. 4.90 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhầm này làm những chỉ tiêu nào (a) trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, trong tháng 7 bị ảnh hương? A. (a) Chi phí Bảo hiểm; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn B. (a) Bảo hiểm trả trước đã hết hạn;(b) Chi phí bảo hiểm C. (a)Bảo hiểm chưa hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm D. (a)tiền; (b) Chi phí bảo hiểm 4.91 Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để: A. áp dụng kế toán dồn tích với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ kế toán. B. cung cấp thông tin chính xác về doanh thu, chi phí thực tế đã phát sinh trong kì
  • 30. C. tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác. D. Cả 3 câu trên. 4.92 Ngày 1/1 mua tài sản cố định, phát hành thương phiếu phải trả 10.000, lãi suât 12%. Vốn gốc và lãi sẽ được trả 6 tháng/ lần trong 5 năm. Vậy ngày 31/1 , bút toán điều chỉnh cần thiết sẽ là (kỳ kế toán:tháng) A. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền” 100 B. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi phải trả” 100 C. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “tiền lãi trả trước” 100 D. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “Thương phiếu phải trả” 100 4.93 “cập nhật số dư cuối kì cho tài khoản “vốn chủ sở hữu” và làm cho các tài khaorn tạm thời có số dư bằng không để thu thập thông tin cho kỳ kế toán tiếp theo”, đó là nội dung của công việc. A. Điều chỉnh các tài khoản B. Khóa sổ các tài khoản C. Lập báo cáo tài chính D. a và b 4.94 Tài khoản “xác định kết quả kinh doanh(tóm tắt lợi tức)” là: A. Tài khoản tạm, xuất hiện trong quá trình điều chỉnh các tài khoản, dùng ghi nhận các bút toán điều chỉnh phát sinh B. Tài khoản tạm, xuất hiện trong quá trình khóa sổ, tổng hợp thông tin doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh của cả kỳ kế toán C. Không câu nào đúng. 4.95. tài khoản “xác định kết quả kinh doanh (tóm tắt lợi tức)” xuất hiện trong bảng nào sau đây? A. Bảng cân đối thử sau điều chỉnh B. Bảng cân đối thử sau khóa sổ C. Bảng tính nháp D. Không có bảng nào kể trên 4.96 Trong bảng cân đối thử sau khóa sổ, số dư của tài khoản “lợi nhuận giữ lại”là A. Số dư đầu kỳ của tài khoản này B. Số dư đầu kỳ của tài khoản này và phần vốn chủ sở hữu đầu tư thêm trong kỳ C. Số dư cuối của tài khoản này 4.97 Số dư cuối kỳ của tài khoản lợi nhuận giữ lại có thể lấy trực tiếp từ bảng nào sau đây: A. Bảng cân đối thử sau điều chỉnh B. Bảng cân đối thử sau khóa sổ C. Bảng tính nháp D. a và b 4.98 Việc kiểm kê hàng tồn kho, cần được kế toán thực hiện: A. ít nhất 1 lần/1 năm B. thường là vào cuối năm tài chính C. Trước khi lập báo cáo tài chính D. Cả 3 câu. 4.99 Bút toán ghi nhận giá trị hàng tồn kho bị thất thoát (được xác định qua kết quả kiểm kê)là: A. Nợ “Hàng tồn kho”/ Có “Giá vốn hàng bán” B. Nợ “Giá vốn hàng bán”/ Có “ Hàng tồn kho”
  • 31. C. Nợ “ Chi phí bán hàng”/Có “Hàng tồn kho” D. Không có đáp án đúng 4.100 Trả tiền thuê nhà để kinh doanh cho công ty thương mại, 12.000/tháng, diện tích thuê 800m2, trong đó 560m2 dùng để làm showroom, 240 m2 còn lại dùng làm phòng kế toán,phòng nhân sự, Hỏi kế toán cách hạch toán nào sau đây là hợp lí A. Nợ chi phí quản lí doanh nghiệp 12.000/ Có Tiền 12.000 B. Nợ chi phí bán hàng 8.400/ Nợ CP quản lí doanh nghiệp 3.600/ có Tiền 12.000 4.101 Mua hàng theo điều kiện FOB nơi đi, cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Vậy số hàng này được xử lý thế nào trên sổ kế toán A. Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán B. Hàng đang đi đường C. Tài sản ngắn hàng D. b và c 4.102 Mua hàng theo điều kiện FOB nơi đến , cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Vậy số hàng này được xử lý thế nào trên sổ kế toán A. Hàng đang đi đường B. Hàng gửi đi bán C. Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán D. a hoặc b 4.103 Bán hàng theo điều kiện FOB nơi đi. Khi hàng đã xuất kho, giao cho người mua, thì số hàng này được xử lí như thế nào trên sổ kế toán của người bán A. Hàng gửi đi bán B. Hàng đang đi đường C. Ghi nhận giá vốn hàng bán &Doanh thu bán hàng D. a và b 4.104 Bán hàng theo điều kiện FOB nơi đi. Khi hàng đã xuất kho, giao cho người mua, thì số hàng này được xử lí như thế nào trên sổ kế toán của người mua A, Cuối tháng, hàng chưa nhập kho, thì ghi nhận là Hàng đang đi đường B. Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán C. Trong tháng hàng về nhập kho, tùy tính chất để ghi nhận vào hàng hóa, nguyên vật liệu, công cụ D a và c 4.105 Số liệu của những báo cáo tài chính nào sau đây bị ảnh hưởng, khi kế toán tháy đổi phương pháp tính giá xuất kho A. Bảng cân đối kế toán B. Báo cáo kết quả hoạt động C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại D. a,b,c 4.106 Phương pháp tính giá xuất kho nào “thích hợp” với việc phản ảnh giá trị hàng tồn cuối kỳ trên Báo cáo tình hình tài chính A. Bình quân gia quyền B. FIFO 4.107 Phương pháp tính giá xuất kho nào “không thích hợp” với việc phản ảnh giá giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả hoạt động
  • 32. A. FIFO B. Bình quân gia quyền 4.109 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà giải định “dòng giá trị xuât kho” không gắn với dòng “hàng thực tế xuất kho” A. FIFO B. Bình quân gia quyền C. Thực tế đích danh D. a và b E. Tất cả các phương án trên 4.110 “Dòng hàng thực tế xuất kho và dòng hàng giá trị xuât kho bắt buộc phải thương ứng với nhau” A. Đúng B. Sai 4.111 Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 1/11 của công ty A. A. Nợ thương phiếu phải thu 10.450/ Doanh Thu bán hàng 10.450 B.Nợ thương phiếu phải thu 10.000/ Doanh Thu bán hàng 10.000 C. Nợ tiền lãi phải thu 450/ Có thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450 4.112 Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 31/11 của công ty A. A. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (doanh thu tiền lãi) 450 B. Nợ Tiền 450/ Có Thu nhập tiền lãi (doanh thu tiền lãi) 450 C. Nợ Chi Phí tiền lãu 50/ Có tiền lãi phải trả 50 D. Không có đáp án đúng 4.113 Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí tiền lãi năm 2015 của công ty B. A. 50 B. 100 C. 350 D. 450 4.114 Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí tiền lãi năm 2016 của công ty B. A. 50 B. 100 C. 350 D. 450 4.115 Ngày 1/11/2015 công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi ngày 1/7/16, số dư tài khoản Tiền lãi phải trả của công ty B là A.100 B. 350
  • 33. C. 400 D. 450 4.116. Ngày 1/11/2015 côngty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của thương phiếu của công ty A A. Nợ chi phí tiền lãi 350, nợ tiền lãi phải trả 150, nợ thương phiếu phải thu 10.000/Có tiền 10.450 B. Nợ Tiền 10.450/ Có chi phí tiền lãi 350, có tiền lãi phải trả 100, có Thương phiếu phải thu 10.000 C Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 50, Có tiền phải thu 400, Có thương phiếu phải thu 10.000 D. Nợ Tiền 10.450/ Có thu nhập tiền lãi 350, Có tiền lãi phải thu 100, Có thương phiếu phải thu 10.000 CHƯƠNG 5 PHẦN 2 – TN 5.1 Lãi gộp = 64đ, chiếm 40%, các khoản giảm trừ doanh thu 40đ (20%). Hỏi giá trị của a/ giá vốn hàng bán; b/ doanh thu thuần a. 24-104 b. 96-160 c. 120-200 5.2 Các tài khoản nào sau đây cần mở sổ tài khoản chi tiết theo dõi khối lượng và giá trị, cho từng mặt hàng a. Nguyên vật liệu b. Công cụ, dụng cụ, vật dụng c. Thành phẩm d. Hàng hóa tồn kho e. Cả a,b,c,d 5.3 Những khoản nào làm tăng giá trị hàng mua vào trong kỳ a. Chi phí vận chuyển hàng mua b. Giá mua hàng hóa c. Cả a và b 5.4 Salon auto, ngày 5/2 mua xe auto về nhập kho để đem bán, chưa thanh toán. a/ bút toán ghi nhận vào ngày mua sẽ là ? b/ auto được trình bày ở phần nào trên báo cáo tình hình tài chính a. a/ nợ “auto”/ có thương phiếu phải trả; b/ ts cố định b. a/ nơ “hàng hóa – auto”/có“ thương phiếu phải trả”; b/ ts ngắn hạn c. a/nơ “hàng hóa – auto”/có“ phải trả người bán”; b/ ts ngắn hạn d. a,b cùng đúng 5.5 Đối với người bán “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng sớm, trong thời gian hưởng chiết khấu” thì được xem là: A. Chiết khấu thanh toán (chiết khấu bán hàng) B. Chiết khấu thương mại C. Giảm giá hàng mua. D. Cả a,b,c 5.6 Đối với người mua “khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã mua hàng chịu),
  • 34. thanh toán tiền hàng sớm, trong thời gian hưởng chiết khấu” thì được xem là: A. Giảm giá hàng mua B. Chiết khấu mua hàng C. Chiết khấu thương mại 5.7 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu”, ghi nhận “doanh thu” A. Khách hàng đã nhận hàng, chưa thanh toán tiền B. Khách hàng chưa nhận hàng, thanh toán tiền trước C. Khách hàng đã nhận hàng, thanh toán tiền ngay D. a và c 5.8 Ngày 5/1, mua chịu 1.000 kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000 (1.000kg), và tính giá xuất kho theo FIFO. Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1 A. 11.320 B. 11.360 C. 11.800 5.9 Doanh thu bán hàng được tính trên A. Giá bán của hàng hóa B. Giá xuất kho của hàng hóa 5.10 Giá vốn của hàng hóa được xác định dựa trên A. Giá bán của hàng hóa B. Giá xuất kho của hàng hóa 6.11 Loại nào sau đây là tài sản của doanh nghiệp và xuất hiện trên báo cáo tài chính. A. Hàng đang đi đường B. Hàng gửi đi bán C. Hàng đã giao cho khách hàng (đã tiêu thụ) D. a và b E. Cả a,b,c 5.12 Kết cấu tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” trong công ty thương mai là”: A. Bên Nợ: doanh thu bán hàng, kết chuyển lỗ, bên Có: giá vốn hàng bán, kết chuyển lời. Không có số dư cuối kỳ sau khóa sổ. B. Bên Nợ: giá vốn hàng bán, kết chuyển lỗ, bên Có: doanh thu bán hàng, kết chuyển lời, Không có số dư cuối kỳ sau khóa sổ. C. Bên Nợ: giá vốn hàng bán, kết chuyển lời, bên Có: doanh thu bán hàng, kết chuyển lỗ, Không có số dư cuối kỳ sau khóa sổ. D. Bên Nợ: doanh thu bán hàng, kết chuyển lời, bên Có: giá vốn hàng bán, kết chuyển lỗ.Không có số dư cuối kỳ sau khóa sổ. 5.13 Cho biết tài khoản nào sau đây là “tài khoản điều chỉnh giảm” A. Chi phí khấu hao B. Khấu hao lũy kế C. Cả a và b 5.14 Tại bất kỳ thời điểm nào trong kỳ, nếu muốn biết giá trị hàng tồn cuối kỳ, kế toán sẽ xem số dư của tài khoản nào sau đây A. Hàng hóa tồn kho
  • 35. B. Giá vốn hàng bán 5.15 Công ty thương mại chuyên kinh doanh “auto” . Ngày 1/11 mua vật dụng về nhập kho ,cho cho nhiều tháng, trị giá 1.000. Ngày 5/11, trả tiền vận chuyển vật dụng 50. Cho bút toán ngày 5/11 B/ Nợ hàng tồn kho 50/có tiền 50 5.16 Nội dung sau đây: ghi nhận chi phí phát sinh trong cùng kỳ kế toán mà doanh thu được tạo ra từ các chi phí này “ là về nguyên tắc: A. Nguyên tắc phù hợp B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu C. Nguyên tắc giá gốc. D. Cả a và c 5.17 Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty (trước khi được công ty cung cấp dịch vụ sản phẩm )thì khoản ứng trước này sẽ được ghi nhận vào “Nợ phải trả”, đây là thuộc: A. Kế toán dồn tích B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu C. a và b 5.18 Ngày 1/8/2015, trả trước tiền thuê nhà cho 1 năm 18.000, kỳ kế toán là tháng. Nếu kế toán ghi nhận chi phí thuê nhà trong năm 2015 là 7.500 . Hỏi việc tính chi phí thuê nhà như vậy là (a) theo loại kế toán nào; (b) nguyên tắc kế toán nào được áp dụng. A. (a)Kế toán dồn tích, (b) nguyên tắc giá gốc B. (a) Kế toán dồn tích, (b) nguyên tắc phù hợp C. (a) Kế toán trên cơ sở tiền ,(b) nguyên tắc phù hợp D. (a) Kế toán trên cơ sơ tiền,(b) nguyên tắc giá gốc 5.19 Câu phát biểu :”Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản , nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi số kế toán vào thời điểm phát sinh , không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền” là nói về loại. A. Kế toán dồn tích B. Kế toán trên cơ sở tiền 5.20 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho 8.800, Phải thu khách hàng 15.000, lợi nhuận giữ lại =x, vốn cổ phần- phổ thông 170.000. Phải trả người bán 16.000, thiết bị 175.000, khấu hao lũy kế 8.800 A. 4.000 B. 21.600 5.21 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho=x, Tiền 120.000. Lợi nhuận giữ lại 30.000, Vốn CP-PT 500.000, thương phiếu phải trả 20.000, Máy móc 360.000, khấu hao lũy kế 30.000 A. 40.000 B.100.000 C. Không có đáp án đúng 5.22 Tìm x, y biết : hàng hóa tồn kho=y, tiền 10.000. Lợi nhuận giữ lại 3.000, Vốn CP-PT 72.000. Doanh thu chưa thực hiện 5.000. Thiết bị=x, khấu hao lũy kế 2.000 và x=7y A. x=9.000, y=63.000 B. x=8.5000, y= 59.500 C. Không có đáp án đúng. 5.23 Tìm x, y biết . Tiền =x, Hang hóa tồn kho=20.000, Lợi nhuận giữ lại y, Vốn CP-PT 300.000. Thương phiếu phải trả 40.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế 10.000 và vốn chủ sở hữu
  • 36. gấp 9 lần của nợ phải trả A. x=10.000, y= 60.000 B. x=30.000, y=60.000 C. x=330.000, y= 150.000 5.24. Tìm x, y biết . Tiền =120.000, Hang hóa tồn kho=180.000, Lợi nhuận giữ lại y, Vốn CPPT 400.000. Thương phiếu phải trả 20.000, Máy móc x, Khấu hao lũy kế 90.000 và giá trị còn lại của máy móc =70% của nguyên giá. A. x=300.000, y= 90.000 B. x=630.000, y=400.000 C. không có đáp án đúng 5.25 Mua(=đã thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp)hàng hóa, vật tư (nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa ),..., cuối kỳ (cuối tháng, quý,năm) còn đang trên đường vận chuyển, ở bến cảng, bến bãi hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nghiệm nhập kho , thì được (a)xem là, (b)xuất hiện trên báo cáo tài chính nào A. Hàng gửi đi bán - Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí B. Sản phẩm dở dang- Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn C. hàng hóa, vật tư-Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn D. hàng hóa đang đi đường-Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn 5.26 Hàng hóa, thành phẩm đã xuất kho: (a) gửi đi cho khách hàng hoặc chuyển đến cho khách hàng; (b)gửi bán đại lí , kỳ gửi; (c) trị giá dịch vụ đã hoàn thành, ban giao cho khách hàng nhưng chưa được chấp nhận thanh toán...(Hàng hóa, thành phẩm thuộc quyển sở hữu của doanh nghiệp), thì (a) được xem là, (b)xuất hiện trên báo cáo tài chính nào? A. Hàng gửi đi bán - Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí B. Hàng gửi đi bán -Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn C. Giá vốn hàng bán- Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí D. hàng hóa đang đi đường-Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn 5.27 Tìm x biết, tiền 20.000, bảo hiểm trả trước 3.000, khấu hao lũy kế 1.000, hàng hóa 8.000, máy móc 20.000, Vốn Cp-PT =x, Phải trả người bán 10.000 A. 40 B. 42 5.28 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán, . Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Kế toán hạch toán A. Nợ hàng hóa tồn kho 5.900/ Có phải trả người bán 5.900 B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.900, Nợ chi phí vận chuyển hàng mua 1.000/ Có phải trả người bán 5.900 C. a và b cùng đúng 5.29 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán, . Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Hỏi giá gốc hàng mua: A. 5,9 đ/kg B. 4,9đ/kg 5.30 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán,. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x8đ/kg và tính giá xuất kho theo bình
  • 37. quân gia quyền . Hỏi giá vốn hàng bán ngày 8/1 A. 5.160 B. 5.560 C. 6.400 5.31 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán,. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1,bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x 8đ/kg và tính giá xuất kho theo bình quân gia quyền. Hỏi bút toán ghi nhận 8/1: A. Nợ phải thu khách hàng 7.200/ Có Hàng hóa 7.200 B. (a)Nợ phải thu khách hàng 7.200/ có doanh thu bán hàng 7.200; (b)Nợ giá vốn hàng bán 5.160/ Có hàng hóa tồn kho 5.160 C.(a)Nợ phải thu khách hàng 7.200/ có doanh thu bán hàng 7.200; (b)Nợ giá vốn hàng bán 5.560/ Có hàng hóa tồn kho 5.560 D. (a)Nợ phải thu khách hàng 7.200/ có doanh thu bán hàng 7.200; (b)Nợ giá vốn hàng bán 6.400/ Có hàng hóa tồn kho 6.400 5.32 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán,. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x 8đ/kg và tính giá xuất kho theo bình quân gia quyền. Hỏi lợi nhuận gộp 8/1 A. 800 B. 1.640 C. 2.040 5.33 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán,. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x8đ/kg và tính giá xuất kho FIFO. Hỏi giá vốn hàng bán ngày 8/1 A.5160 B.5560 C.6400 5.34 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán,. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1,bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển bằng tiền 500. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x 8đ/kg và tính giá xuất kho theo bình quân gia quyền. Hỏi bút toán ghi nhận chi phí vận chuyển và tính giá vốn hàng bán lần lượt là: A. Nợ CP vận chuyển 500/ Có tiền 500; 5.160 B. Nợ Giá Vốn hàng bán 600/ Có tiền 500; 5.660 C. Nợ CP Vận Chuyển 500/ Có tiền 500; 5.560 D. Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có tiền 500; 6.900 5.35 Ngày 5/1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán, . Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1,bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 400. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000 x 8đ/kg và tính giá xuất kho nhập trước-xuất trước(FIFO). Hỏi lợi nhuận gộp 8/1 A. 800
  • 38. B. 1.640 C. 2.040 5.36 Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong đó bao gồm CP vận chuyển hàng mua là 800, hỏi bút toán ghi nhận ngày 5/1 A. Nợ hàng hóa tồn kho 4.000, Nợ CP vận chuyển hàng mua 800/ Có phải trả người bán 4.800 B. Nợ hàng hóa tồn kho 4.800/phải trả người bán 4.800 5.37 Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong đó bao gồm CP vận chuyển hàng mua là 800. Hỏi giá gốc hàng mua ngày 5/1 A. 4,8đ/kg B. 4,0đ/kg 5.38 Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong đó bao gồm CP vận chuyển hàng mau là 800. Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bẳng check. CP vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ(1.000kg), và tính giá xuất kho theo bình quân gia quyền . Hỏi giá vốn 8/1 A, 7.880 B. 7.840 C. 7.980 D. 7.940 5.39 Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong đó bao gồm CP vận chuyển hàng mau là 800. Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bẳng check. CP vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ(1.000kg), và tính giá xuất kho theo FIFO . Hỏi giá vốn 8/1 A, 7.880 B. 7.840 C. 7.980 D. 7.940 5.40 Ngày 5/1 mua chịu 1.000kg hàng hóa 4800, trong đó bao gồm CP vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1 bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bẳng check. CP vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ(1.000kg), và tính giá xuất kho theo bình quân gia quyền . hỏi lợi nhuận gộp A. 11.320 B. 11.360 C. 11.220 D. 11.260 5.41 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho Công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thang toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết giá vốn lô hàng này là 8.000. Kỳ kế toán:tháng. Hỏi bút toán vào ngày 1/11 của công ty B A. Nợ hàng hóa tồn kho 10.450 , Nợ CP tiền lãi 450/ Có thương phiếu phải trả 10.450 B. Nợ Giá vốn hàng bán 8.000/ Có Hàng hóa tồn kho 8.000 C. Nợ thương phiếu phải thu 10.000/ Có doanh thu 10.000 D. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.000/ Có thương phiếu phải trả 10.000 E. b và c 5.42 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho Công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000,